Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

cõu 9 cho biết tổng số e cỏc phõn lớp p của ntử x là 11 họ và tên lớp 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 a b c d 1 cho biết tổng số e cỏc phân lớp p của nguyên tử x là 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.98 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên : ...</b>
<b>Lớp : </b>10


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>


<b>1 Cho biết tổng số e cỏc phân lớp p của nguyên tử X là 11. Hãy tìm số khối của X biết rằng trong hạt nhân của X </b>
số N nhiều hơn số P là 3 hạt?


A. 36 B. 34 C. 37 D. 35


<b>2 Tổng số hạt mang điện trong anion XY3</b>2-<sub> bằng 82 .Số hạt mang điện trong hạt nhân X nhiều hơn số hạt mang </sub>
điện trong hạt nhân Y là 8 . Số hiệu nguyên tử của X ,Y lần lượt là ?


A. 15 và 8 B. 16 và 8 C. 6 và 4 D. 4 và 8


<b>3 : Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên ba lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số đơn vị điện tích</b>
hạt nhân nguyên tử nguyên tố X là ?


A. 6 B. 14 C. 16 D. 8


<b>4 : Ngun tử của một ngun tố có điện tích hạt nhân là 13+, số khối A=27. Số electron hoá trị của nguyên tử đó </b>
là bao nhiêu?


A. 13 e B. 14 e C. 5 e D. 3 e


<b>5 : Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là: 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> ?</sub>



A. Na B. Ca C. K D. Mg


<b>6 : Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X </b>
là ntố HH nào sau đây?


A. Flo B. Lưu huỳnh C. Oxi D. Clo


<b>7 : Nguyên tử của ngun tố M có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</b>2<sub>3p</sub>6<sub>. Ở dạng đơn chất, phân tử M cú bao </sub>
nhiêu nguyên tử?


A. Phân tử chỉ gồm ba nguyên tử B. Phân tử chỉ gồm hai nguyên tử
C. Phân tử chỉ gồm một nguyên tử D. Phân tử chỉ gồm bốn nguyên tử


<b>8: Trong nguyên tử của một nguyên tố HH ,ở trạng thái cơ bản,các electron đc phân bố trên bốn lớp, lớp quyết </b>
định tính chất kim loại , phi kim hay khí hiếm ?


A. các electron lớp M B. các electron lớp N C. các electron lớp K D. các electron lớp L


<b>9: Cho biết cấu hình electron của X ,Y lần lượt là:X:1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub> và Y:1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>. Nhận xét nào sau </sub>
đây là đúng ?


A. X là một phi kim còn Y là một kim loại B. X và Y đều là khí hiếm


C. X và Y đều là kim loại D. X và Y đều là phi kim


<b>10: Trong nguyên tử một nguyên tố có ba lớp electron(K,L,M). Lớp nào trong số đó có thể có các electron độc </b>
thân?


A. Lớp L B. Lớp M C. Lớp K D. Lớp L và M



<b>11: Trong nguyên tử một nguyên tố X có 29 electron và 36 nơtron. Số khối và số lớp electron của nguyên tử X </b>
lần lượt là?


A. 64 và 4 B. 65 và 4 C. 64 và 3 D. 65 và 3


<b>12: Một nguyên tử cú cấu hình electron lớp ngồi cũng là 4s</b>1<sub>. Ngun tử đó thuộc về các ntố HH nào sau đây?</sub>


A. Cu,Cr, K B. Cu, Mg, K C. Cr, K, Ca D. K, Ca,Cu


<b>13: Tổng số các hạt protron,nơtron và electron trong ntử của một ntố là 40.Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt </b>
protron là 1.Cho biết ntố trên thuộc loại ntố nào sau đây?


A. Nguyên tố p B. Nguyên tố s C. Nguyên tố f D. Nguyên tố d


<b>14: </b>Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Kí
hiệu hố học của ngun tố X là


A. 3026Fe B.
56


26Fe C.
26


26Fe D.


26
56Fe


<b>15: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt


không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 108 B. 122 C. 66 D. 94


<b>16: </b>Ngun tử của ngun tố X có phân lớp ngồi cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng
là 4s. Điều khẳng định nào sau đây đúng ?


A. X là kim loại, Y là kim loại B. X là khí hiếm, Y là phi kim
C. X là kim loại, Y là khí hiếm D. X là phi kim, Y là kim loại


<b>17: </b>Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub>. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là </sub>
A. X ở ơ số 7, chu kì 2, nhóm VA B. X ở ơ số 5, chu kì 3, nhóm IIIA


C. X ở ơ số 3, chu kì 2, nhóm IIA D. X ở ơ số 4, chu kì 2, nhóm IIIA


<b>18: </b>Cation R+<sub> có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>. R thuộc chu kì nào ? Nhóm nào ?</sub>
A. Chu kì 3, nhóm IA B. Chu kì 3, nhóm VII A


C. Chu kì 3, nhóm VIA D. Chu kì 4, nhóm IA
<b>19: </b>Cho các ngun tố X, Y, Z, T có cấu hình electron ngun tử lần lượt là :
X : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub>Y : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1


Z : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>1<sub>4s</sub>2 <sub>T : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
Các nguyên tố cùng chu kì là


A . X và Y B . X và Z C. Y và Z D . Z và T
<b>20:</b> Cho biết số thứ tự của nguyên tố Cu là 29. Hỏi đồng thuộc chu kì nào ? Nhóm nào ?
A. Cu thuộc chu kì 3, nhóm IIB B . Cu thuộc chu kì 4, nhóm IB
C. Cu thuộc chu kì 4, nhóm IIA D. Cu thuộc chu kì 3, nhóm IB



<b>21:</b> X và Y là hai ngun tố ở cùng nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton
trong hai hạt nhân nguyên tử của X và Y bằng 32. X và Y là các nguyên tố nào sau đây ?


A. N và P B. Al và Ga C. Mg và Ca D. Na và K


<b>22: </b>Ba nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích hạt nhân X và Y
là 1. Tổng số electron trong ion [X3Y]- là 32. X, Y, Z là


A. O, N, H B. N, C, Li C. F, C, H D. tất cả đều sai


<b>23: </b>Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là: X (Z=6); Y (Z=7); M (Z=20); Q (Z=19). Nhận xét nào đúng?
A. X thuộc nhóm VA B. Y, M thuộc nhóm IIA


C. M thuộc nhóm IIB D. Q thuộc nhóm IA


<b>24: </b>Ion Y2-<sub> có cấu hình electron 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là </sub>
A . chu kì 3, nhóm VII A B. chu kì 3, nhóm VI A


C . chu kì 3, nhóm VA D. chu kì 4, nhóm IA


<b>BÀI TẬP</b>


<b>Bài 1:</b> A và B là 2 nguyên tố thuộc 2 nhóm liên tiếp và thuộc 2 chu kì liên tiếp. Tổng số hạt mang điện trong 2
nguyên tử A và B là 50. Hợp chất giữa A và B phải điều chế bằng cách gián tiếp.


1/ A, B có thể là những nguyên tố nào?


2/ Viết cấu hình e và xác định vị trí của chúng trong BTH.


<b>Bài 2:</b> A và B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số hạt proton trong


2 hạt nhân nguyên tử A, B bằng 30. Xác định cấu hình e ? vị trí của chúng trong BTH của nguyên tử A, B


<b>Bài 3:</b> A và B là 2 nguyên tố thuộc 2 nhóm A liên tiếp trong BTH. Tổng số hạt proton trong nguyên tử A, B bằng
19. A, B tạo được hợp chất X có tổng số proton là 70.


1/ Xác định cấu hình e của nguyên tử A, B và của các ion mà A, B tạo ra
2/ Tìm CTPT của X.


<b>Bài 4:</b> A và B là 2 ngyên tố thuộc 2 nhóm A liên tiếp trong BTH. Tổng số hiệu nguyên tử của A, B bằng 31.
Xác định cấu hình e ? vị trí của chúng trong BTH .


<b>Bài 5:</b> Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong 1 chu kì ở BTH, có tổng điện tích hạt nhân là 25. Viết cấu
hình e của A, B. Xác định vị trí của A, B trong BTH.


<b>Câu 3:</b> Ion (AB4)+ được tạo nên từ 2 nguyên tố A và B. Tổng số proton trong (AB4)+ là 11, tổng số hạt


trong (AB4)+ là 28. Số proton của A nhiều hơn số proton của B là 7.
<b>a.</b> Xác định A , B và công thức ion.


</div>

<!--links-->

×