Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.82 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Mơn thi: Hố học - Không Phân ban </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>
<i>Số câu trắc nghiệm: 50</i>
<b>Họ, tên thí sinh</b>:... <b>Số báo danh</b>:...
<b>Câu 1.</b>Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít
khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu
được lượng muối khan là:
A. 19,025 gam B. 31,45 gam C. 33,99 gam D. 56,3 gam
<b>Câu 2.</b>Hịa tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất lỗng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol
khí N2O và 0,01 mol khí NO (phản ứng khơng tạo NH4NO3
A. 0,81 gam B. 1,35 gam C. 8,1 gam D. 13,5 gam
<b>Câu 3.</b>Hợp chất hữu cơ X, mạch hở (chứa C, H, N), trong đó nitơ chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X
tác dụng với HCl với tỉ lệ số mol nX : nHCl
A. C2H7N B. C3H7N C. C3H9N D. C4H11N
<b>Câu 4.</b>Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C5H10O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2
<b>Câu 5.</b>Cho 2 muối X, Y thỏa mãn các điều kiện sau:
X + Y <sub>❑</sub>⃗ không xảy ra phản ứng
X + Cu <sub>❑</sub>⃗ <sub> không xảy ra phản ứng </sub>
A. NaNO3 và NaHCO3 B. NaNO3 và NaHSO4
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4 D. Mg(NO3)2 và KNO3
<b>Câu 6.</b>Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với HCl dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc). Hỗn hợp
khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lượt là:
A. 35% và 65% B. 40% và 60% C. 45% và 55% D. 50% và 50%
<b>Câu 7.</b>Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và
NO2 có khối lượng là 15,2 gam. Giá trị của m là
A. 2m56 gam B. 8 gam C. 16 gam D. 25,6 gam
<b>Câu 8.</b>Phát biểu nào dưới đây không đúng về bản chất q trình hóa học ở điện cực trong điện phân?
A. Anion nhường electron ở anot B. Cation nhận electron ở catot
C. Sự oxi hóa xảy ra ở anot D. Sự oxi hóa xảy ra ở catot
<b>Câu 9.</b>Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử là C9H8O2. A và B đều cộng hợp với
brom theo tỉ lệ 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung
dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa
A. HOOC – C6H4 – CH CH2 và CH2 CH – COOC6H5
B. C6H5COOCH CH2 và C6H5CH CH – COOH
<b>Câu 10.</b> Hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B đứng trước H trong dãy điện hóa và có hóa trị khơng đổi
trong các hợp chất. Chia m gam X thành 2 phần bằng nhau:
+) Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HCl và H2SO4 lỗng tạo ra 3,36 lít khí H2
+) Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất).
A. 2,24 lít
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
<b>Câu 11.</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HNO3
A. 16 gam B. 23 gam C. 32 gam D. 48 gam
<b>Câu 12.</b> Thủy phân C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp hai chất đều có phản ứng tráng
gương. Công thức cấu tạo của C4H6O2 là:
A. CH3COOCH CH2 B. HCOOCH2CH CH2
C. HCOOCH CH – CH3 D. CH2 CH – COOCH3
<b>Câu 13.</b> Hịa tan hồn toàn 19,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3, toàn bộ lượng khí NO thu được đem oxi
hóa thành NO2 rồi chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng trên là:
A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
<b>Câu 14.</b> Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X
gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hịa tan hồn tồn X bằng H2SO4
A. 20 gam B. 32 gam C. 40 gam D. 48 gam
<b>Câu 15.</b> Có 4 dung dịch khơng màu đựng trong 4 lọ mất nhãn: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl2. Có thể dùng
kim loại nào dưới đây để phân biệt 4 dung dịch trên (không được sử dụng thêm thuốc thử khác)?
A. Na B. Al C. Fe D. Ag
<b>Câu 16.</b> Trong phòng thí nghiệm khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí
hiđro clorua và hơi nước. Để thu được CO2
A. NaOH, H2SO4 đặc B. NaHCO3, H2SO4 đặc
C. Na2CO3, NaCl D. H2SO4 đặc, Na2CO3