Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

10 de thi vao lop 10 chuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.46 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

§Ị 01A




<i>---P</i>=

(

1

<i>x</i>+1<i>−</i>


2

<i>x −</i>2


<i>x</i>

<i>x −</i>

<i>x</i>+<i>x −</i>1

)

:

(


1

<i>x −</i>1<i>−</i>


2


<i>x −</i>1

)

Bµi 1<b>: Cho biĨu thøc</b>


<b>a/ Rót gän P</b>


<b>b/ Tìm x để P < 1 ; </b>
<b>c/ Tìm x để P đạt giá trị nhỏ nht</b>


Bài 2 <b>Cho phơng trình x2<sub> - ( 2m + 1 )x + m</sub>2<sub> + m - 1 =0.</sub></b>


<b>a) Chøng minh rằng phơng trình luôn có nghiệm với mọi m .</b>
<b>b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phơng tr×nh . T×m m sao cho : </b>


<b>( 2x1 - x2 )( 2x2 - x1 ) đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất ấy . </b>


<b> c) H·y t×m mét hƯ thøc liên hệ giữa x1 và x2 mà không phụ thuộc vào m</b>
Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phơng tr×nh:



<b>Một đội cơng nhân xây dựng hồn thành một cơng trình với mức 420 ngày cơng thợ.</b>
<b>Hãy tính số ngời của đội, biết rằng nếu đội vắng 5 ngời thì số ngày hồn thành cơng</b>
<b>việc sẽ tăng thêm 7 ngày.</b>


Bài 4: <b>Cho tam giác có các góc nhọn ABC nội tiếp đờng tròn tâm O . H là trực tâm</b>
<b>của tam giác. D là một điểm trên cung BC khơng chứa điểm A.</b>


<b>a, Xác định vị trí của điẻm D để tứ giác BHCD là hình bình hành.</b>


<b>b, Gọi P và Q lần lợt là các điểm đối xứng của điểm D qua các đờng thẳng AB</b>
<b>và AC . Chứng minh rằng 3 điểm P; H; Q thẳng hàng.</b>


<b>c, Tìm vị trí của điểm D để PQ có độ di ln nht.</b>


Bài 5:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đề 02A




<b>---Câu1 :</b> Cho biÓu thøc


A=


1<i>− x</i>2¿2
¿


<i>x</i>¿



(

<i>xx −</i>3<i>−</i>11+<i>x</i>

)(



<i>x</i>3


+1


<i>x</i>+1 <i>− x</i>

)

:¿


Víi x

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> ;1


a) Ruý gän biÓu thøc A


b) Tính giá trị của biểu thức khi cho x=

<sub>√</sub>

<sub>6+2</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>
c) Tìm giá trị của x A=3


<b>Câu2.</b>


a) Giải hệ phơng trình:


<i>x − y</i>¿2+3(<i>x − y</i>)=4
¿


2<i>x</i>+3<i>y</i>=12
¿
¿
¿
b) Giải bất phơng trình:
<i>x</i>



3<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>15</sub>


<i>x</i>2+<i>x</i>+3 < 0


<b> C©u3. </b>


<i> Cho phơng trình : (2m-1)x</i>2 <sub>- 2mx+ 1=0</sub>


Xác định m để phơng trình trên có nghiệm thuộc khoảng (-1; 0)


<b>Câu 4.</b> Cho nửa đờng tròn tâm O , đờng kính BC .Điểm A thuộc nửa đờng trịn đó Dng


hình vng ABCD thuộc nửa mặt phẳng bờ AB, khơng chứa đỉnh C. Gọi F là giao điểm
của AE và nửa đờng tròn (O) . Gọi Klà giao điểm của CF và ED


a) Chứng minh rằng 4 điểm E, B, F, K nằm trên một đờng tròn.
b) Tam giác BKC là tam giác gì ? Vì sao?


<b>C©u 5: Cho </b> <i>x , y , z∈R</i> <b> tháa m·n : </b> 1


<i>x</i>+


1


<i>y</i>+


1


<i>z</i>=



1


<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>


<b> HÃy tính giá trị của biểu thức : M = </b> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đề 03A



---Bài 1: <b>Cho biÓu thøc: P = </b>

(

<i>x</i>

<i>x −</i>1


<i>x −</i>

<i>x</i> <i>−</i>


<i>x</i>

<i>x</i>+1


<i>x</i>+

<i>x</i>

)

:

(



2

(

<i>x −</i>2

<i>x</i>+1

)



<i>x −</i>1

)



<b>a,Rót gän P</b>


<b>b,Tìm x ngun để P có giỏ tr nguyờn.</b>


Bài 2: <b>Cho phơng trình: x2<sub>-( 2m + 1)x + m</sub>2<sub> + m - 6= 0 (*)</sub></b>


<b>a.Tìm m để phơng trình (*) có 2 nghiệm âm.</b>


<b>b.Tìm m để phơng trình (*) có 2 nghiệm x1; x2 thoả mãn </b>

|

<i>x</i><sub>1</sub>3<i>− x</i><sub>2</sub>3

|

<b> =50</b>


Bµi 3<b>: Cho phơng trình: ax2<sub> + bx + c = 0 có hai nghiệm dơng phân biệt x</sub></b>
<b>1, x2</b>
<i><b>Chứng minh:</b></i>


<b>a,Phơng trình ct2<sub> + bt + a =0 cũng có hai nghiệm dơng phân biệt t</sub></b>


<b>1 và t2.</b>


<b>b,Chứng minh: x1 + x2 + t1 + t2</b> <b>4</b>


<b>Bµi 4 : </b><i>Giải bài toán bằng cách lập phơng trình :</i>


<b>Mt xe tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 km/h. Sau đó 1 giờ 30 phút, </b>
<b>một chiếc xe con cũng khởi hành từ A để đến B với vận tốc 60 km/h. Hai xe gặp </b>
<b>nhau khi chúng đẫ đi đợc nửa quãng đờng. Tính quãng đờng AB</b>


<b>Bµi 5: </b>


<b>Cho đờng trịn (O) đờng kính AB = 2R và C là một điểm thuộc đờng tròn</b>


(<i>C ≠ A ;C ≠ B</i>) <b>. Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa điểm C, kẻ tia Ax tiếp xúc </b>
<b>với đờng tròn (O), gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ AC . Tia BC cắt Ax tại Q, </b>
<b>tia AM cắt BC tại N.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C©u 1<b>: Cho biĨu thøc</b>


<b>A = </b>

(

<i>x</i>

<i>x</i>+1


<i>x −</i>1 <i>−</i>



<i>x −</i>1


<i>x −</i>1

)

:

(

<i>x</i>+

<i>x</i>


<i>x −</i>1

)

<b> víi x > 0 vµ x </b><b> 1</b>


<b>a) Rót gän A</b>


<b>b) Tìm giá trị của x để A = 3</b>


<i>C©u 2:.</i><b> Cho biĨu thøc :</b><i>M</i> <i>x</i>2 5<i>x y</i> 2<i>xy</i> 4<i>y</i>2014<b>.</b>


<b>Với giá trị nào của x, y thì M đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó</b>


C©u 3<b>: Cho phơng trình 2x2<sub> + (2m - 1)x + m - 1 = 0</sub></b>


<b>Khơng giải phơng trình, tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2</b>


<b>tháa m·n: 3x1 - 4x2 = 11</b>


<b>Câu 4:</b> <b>Giải toán bằng cách lập phơng trình</b>


<b> Mt i cụng nhõn gồm 20 ngời dự đinh sẽ hồn thành cơng việc đợc giao trong</b>
<b>thời gian nhất định. Do trớc khi tiến hành công việc 4 ngời trong đội đợc phân công</b>
<b>đi làm việc khác, vì vậy để hồn thành cơng việc mỗi ngời phải làm thêm 3 ngày.</b>
<b>Hỏi thời gian dự kiến ban đầu để hồn thành cơng việc là bao nhiêu biết rằng công</b>
<b>suất làm việc của mỗi ngời là nh nhau. </b>



<b>Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A với AB > BC. Điểm D di động trên cạnh AB, </b>
<b>( D không trùng với A, B). Gọi (O) là đờng tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tiếp tuyến</b>
<b>của (O) tại C và D cắt nhau ở K .</b>


<b>a/. Chøng minh tø gi¸c ADCK néi tiÕp.</b>
<b>b/. Tứ giác ABCK là hình gì? Vì sao?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 1 : ( 2,5 điểm )


<b>Cho biểu thức : </b>


1 1 1 1 1


A= :


1- x 1 <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 <i>x</i>


   


  


   


   


   


<b>a) Rót gän biĨu thøc A . </b>


<b>b) TÝnh gi¸ trÞ cđa A khi x = </b>7 4 3



<b> c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất . </b>


C©u 2<b> : Cho pt </b> <i><sub>x</sub></i>2


<i>−</i>mx+<i>m−</i>1=0


<b>Gäi </b> <i>x</i><sub>1</sub><i>, x</i><sub>2</sub> <b> là hai nghiệm của pt. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức</b>


<i>P</i>= 2<i>x</i>1<i>x</i>2+3


<i>x</i><sub>1</sub>2+<i>x</i>


22+2

(

<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>+1

)



Câu 3 ( 3 điểm )


<b> Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đờng tròn tâm O. Đờng phân giác trong</b>
<b>của góc A , B cắt đờng tròn tâm O tại D và E. Gọi giao điểm hai đờng phân giác là I</b>
<b>, đờng thẳng DE cắt CA, CB lần lợt tại M , N .</b>


<b>a) Chứng minh tam giác AIE và tam giác BID là tam giác cân .</b>
<b>b) Chứng minh tứ giác AEMI là tứ giác nội tiếp và MI // BC .</b>
<b>c) Tứ giác CMIN là hình gì ? </b>


Câu 4: <i>Giải bài toán bằng cách lập phơng trình</i><b>.</b>


<b>Mt nhúm th t k hoch sn xut 1200 sản phẩm. Trong 12 ngày đầu họ làm</b>
<b>theo đúng kế hoạch đề ra, những ngày còn lại họ đã làm vợt mức mỗi ngày 20 sản</b>
<b>phẩm, nên hoàn thành kế hoạch sớm 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày cn sn</b>


<b>xut bao nhiờu sn phm.</b>


<b>Câu 5: Giải phơng trình : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>C©u 1</i><b>: Cho biĨu thøc D = </b>

[

<i>a</i>+

<i>b</i>


1<i>−</i>

ab+


<i>a</i>+

<i>b</i>


1+

ab

]

<b>:</b>

[

1+


<i>a</i>+<i>b</i>+2 ab
1<i>−</i>ab

]



<b>a) Tìm điều kiện xác định của D và rút gọn D</b>


<b>b) TÝnh giá trị của D với a = </b> 2


2<i></i>

3


<b>c) Tìm giá trị lớn nhất của D</b>


<i>Câu 2</i><b>: Cho phơng trình </b> 2


2<i>−</i>

3 <b>x2- mx + </b>
2


2<i>−</i>

3 <b>m2 + 4m - 1 = 0 (1)</b>



<b>a) Giải phơng trình (1) với m = -1</b>
<b> b) Tìm m để phơng trình (1) có 2 nghiệm thoã mãn </b> 1


<i>x</i><sub>1</sub>+


1


<i>x</i><sub>2</sub>=<i>x</i>1+<i>x</i>2


<b>1)</b> <b>Cho tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn (O) . Chứng minh </b>


<b>AB.CD + BC.AD = AC.BD </b>


<b>2)</b> <b>Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đờng trịn (O) đờng kính AD . </b>


<b>Đ-ờng cao của tam giác kẻ từ đỉnh A cắt cạnh BC tại K và cắt đĐ-ờng tròn (O) tại E .</b>


<b>a)</b> <b>Chøng minh : DE//BC .</b>


<b>b)</b> <b>Chøng minh : AB.AC = AK.AD .</b>


<b>c)</b> <b>Gọi H là trực tâm của tam gi¸c ABC . Chøng minh tø gi¸c BHCD là hình</b>


<b>bình hành .</b>


Câu 20<i>Giải bài toán bằng cách lập phơng trình</i><b>.</b>


<b>Mt t cú k hoch sn xut 350 sn phẩm theo năng suất dự kiến. Nếu tăng năng </b>
<b>suất 10 sản phẩm một ngày thì tổ đó hồn thành sản phẩm sớm 2 ngày so với giảm </b>
<b>năng suất 10 sản phẩm mỗi ngày. Tính năng suất dự kin</b>



Câu 5 ( 1 điểm )


<b>Tỡm m giỏ trị lớn nhất của biểu thức </b> 2


2
1
<i>x m</i>
<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bµi 1:<b> Cho biĨu thøc M =</b> 2

<i>x −</i>9


<i>x −</i>5

<i>x</i>+6+


2

<i>x</i>+1

<i>x −</i>3+


<i>x</i>+3
2<i>−</i>

<i>x</i>


<b>a.</b> <b>Tìm điều kiện của x để M có nghĩa và rút gọn M</b>


<b>b.</b> <b>Tìm x để M = 5</b>


<b>c.</b> <b>Tìm x </b> <b> Z M </b> <b> Z.</b>


Câu 3 ( 3 điểm )



Cho tam giác ABC , góc B và góc C nhọn . Các đờng trịn đờng kính


AB , AC cắt nhau tại D . Một đờng thẳng qua A cắt đờng trịn đờng kính AB ,


AC lần lợt tại E và F .



<b>1)</b> <b>Chøng minh B , C , D thẳng hàng .</b>


<b>2)</b> <b>Chng minh B, C , E , F nằm trên một đờng tròn .</b>


<b>Xác định vị trí của đờng thẳng qua A để EF có độ dài lớn nhất </b>
<b>2) Cho phơng trình : x2<sub> - ( m + 4)x + 3m + 3 = 0 ( m là tham số ) </sub></b>


<b>a) Xác định m để phơng trình có một nghiệm bằng 2 . Tìm nghiệm cịn lại . </b>
<b>b) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn </b>


3 3


1 2 0


<i>x</i> <i>x</i> 


C©u 3 ( 1 ®iĨm )


Khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 180 km . Một ô tô đi từ A


đến B , nghỉ 90 phút ở B , rồi lại từ B về A . Thời gian lúc đi đến lúc trở về A


là 10 giờ . Biết vận tốc lúc về kém vận tốc lúc đi là 5 km/h . Tính vận tốc lúc


đi của ơ tơ .



C©u 3 ( 3 điểm )


<b>Giải phơng trình </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 1: (2®)</b>



<b>Cho biĨu thøc:</b>


<b> P = </b>

(

<i>x −</i>1


<i>x</i>+3

<i>x −</i>4<i>−</i>

<i>x</i>+1

<i>x </i>1

)

:


<i>x</i>+2

<i>x</i>+1


<i>x </i>1 +1


<b>a) Rút gọn P.</b>



<b>b) Tìm giá trị nhỏ nhÊt cña P.</b>



<b>Bài 2: (2đ) Một ngời đự định đi xe đạp từ A đến B cách nhau 20 km</b>


<b>trong một thời gian đã định. Sau khi đi đợc 1 giờ với vận tốc dự</b>


<b>định, do đờng khó đi nên ngời đó giảm vận tốc đi 2km/h trên qng</b>


<b>đờng cịn lại, vì thế ngời đó đến B chậm hơn dự định 15 phút. Tính</b>


<b>vận tốc dự định của ngời đi xe đạp.</b>



<b>Bài 4: (3đ) Cho nửa đờng tròn (O; R) đờng kính AB. Điểm M tuỳ ý</b>


<b>trên nửa đờng trịn. Gọi N và P lần lợt là điểm chính giữa của cung</b>


<b>AM và cung MB. AP cắt BN tại I.</b>



<b>a) TÝnh sè ®o gãc NIP.</b>




<b>b) Gọi giao điểm của tia AN và tia BP là C; tia CI và AB là D. </b>


<b> Chứng minh tứ giác DOPN nội tiếp đợc.</b>



<b>c) Tìm quỹ tích trung điểm J của đoạn OC khi M di động</b>


<b>trên nửa tròn tròn tâm O</b>



<b>Bài 5: (1,5đ) Cho hàm số y = -2x</b>

<b>2</b>

<b><sub> (P) và đờng thẳng y = 3x + 2m </sub></b>

<sub>–</sub>



<b>5 (d)</b>



<b>a)</b>

<b>Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm</b>


<b>toạ độ hai im ú.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 2 ( 2 điểm )


<b> Cho phơng trình : 2x2<sub> ( m+ 1 )x +m </sub><sub> 1 = 0 </sub></b>


<b>a)</b> <b>Giải phơng trình khi m = 1 .</b>


<b>Tìm các giá trị của m để hiệu hai nghiệm bằng tích của chúng .</b>


C©u 1 ( 3 ®iĨm )


<b>Cho biĨu thøc : </b> <i>A</i>=(2

<i>x</i>+<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x </i>1<i></i>
1

<i>x </i>1):

(



<i>x</i>+2


<i>x</i>+

<i>x</i>+1

)



<b>a)</b> <b>Rút gọn biểu thức .</b>


<b>b)</b> <b>Tính giá trị cđa </b>

<sub>√</sub>

<i><sub>A</sub></i> <b> khi </b> <i><sub>x</sub></i><sub>=4</sub><sub>+2</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>


C©u 3 ( 3 ®iĨm )


C<b>ho hình bình hành ABCD , đờng phân giác của góc BAD cắt DC và BC theo</b>


<b>thứ tự tại M và N . Gọi O là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác MNC . </b>


<b>1)</b> <b>Chøng minh c¸c tam gi¸c DAM , ABN , MCN , là các tam giác cân .</b>


<b>2)</b> <b>Chng minh B , C , D , O nằm trên mt ng trũn .</b>


Câu 4 ( 1 điểm )


<b>Cho x + y = 3 vµ y </b> 2 <b> . Chứng minh x2<sub> + y</sub>2</b> <sub>5</sub>
Câu 19<b>: </b><i>Giải bài toán bằng cách lập phơng trình</i><b>.</b>


<b>Mt cụng nhõn d định làm 120 sản phẩm trong một thời gian dự định. Sau khi làm</b>
<b>đợc 2 giờ với năng suất dự kiến, ngời đó đã cải tiến các thao tác hợp lý hơn nên đã</b>
<b>tăng năng suất đợc 3 sản phẩm mỗi giờ và vì vậy ngời đó hồn thành kế hoạch sớm</b>
<b>hơn dự định 1giờ 36 phút. Hãy tính năng sut d kin.</b>


Câu 3 ( 2 điểm )


Cho hai đờng thẳng y = 2x + m

1 và y = x + 2m .




<b>a)</b> <b>Tìm giao điểm của hai đờng thẳng nói trên .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 3 ( 2 điểm )


<b>Tỡm iu kin ca tham số m để hai phơng trình sau có nghiệm chung .</b>
<b>x2<sub> + (3m + 2 )x </sub>–<sub> 4 = 0 và x</sub>2<sub> + (2m + 3 )x +2 =0 .</sub></b>


Câu 2 ( 2 điểm )


Cho hệ phơng trình :



¿
2<i>x</i>+<i>y</i>=3<i>a −</i>5


<i>x − y</i>=2
¿{


¿


<b>Gọi nghiệm của hệ là ( x , y ) , tìm giá trị của a để x2<sub> + y</sub>2<sub> đạt giá trị nhỏ nhất</sub></b>

<b>Câu 4 ( 3 điểm ) </b>



<b>Cho đờng tròn tâm O và cát tuyến CAB ( C ở ngồi đờng trịn ) . Từ điểm</b>
<b>chính giữa của cung lớn AB kẻ đờng kính MN cắt AB tại I , CM cắt đờng tròn tại</b>
<b>E , EN cắt đờng thẳng AB tại F .</b>


<b>1)</b> <b>Chứng minh tứ giác MEFI là tứ gi¸c néi tiÕp .</b>


<b>2)</b> <b>Chøng minh gãc CAE b»ng gãc MEB .</b>



<b>3)</b> <b>Chøng minh : CE . CM = CF . CI = CA . CB </b>


<b>Bµi 1. Cho các số a, b, c thỏa mÃn điều kiÖn:</b>


<i>a b c<sub>a</sub></i>2  <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>20 <sub>14</sub>


  


<b>.H·y tÝnh giá trị biểu thức </b><i>P</i> 1 <i>a</i>4<i>b</i>4<i>c</i>4<b>.</b>


Câu 10 <b>Giải toán bằng cách lập phơng trình</b>


<b>Một rạp hát có 300 chỗ ngồi. Nếu mỗi dÃy ghế thêm 2 chỗ ngồi và bớt đi 3 dÃy ghế</b>
<b>thì rạp hát sẽ giảm đi 11 chỗ ngồi. HÃy tính xem trớc khi có dự kiến sắp xếp trong</b>
<b>rạp hát có mấy dÃy ghế. </b>


<b>Cho biÓu thøc : A = </b>


1 1 1 1 1


1 1 1 1 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   


 



      


<b>1) Rót gän biĨu thøc A . </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×