Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.37 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>LÂM ĐỒNG</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<i>(Đề thi gồm 1 trang)</i>
<i><b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN</b></i>
Ngày thi : 20 tháng 6 năm 2008
<b>Mơn thi : TỐN</b>
<i>Thời gian làm bài: 150 phút (khơng kể thời gian phát đề)</i>
<b>Câu 1 : (1,5đ) Rút gọn biểu thức P = </b> 2009 4 502 2009 4 502
<b>Câu 2 : (1,5đ) Cho </b>α là góc nhọn. Rút gọn biểu thức M = sin6<sub>α</sub><sub> + cos</sub>6<sub>α</sub><sub> + 3sin</sub>2<sub>α</sub><sub>cos</sub>2<sub>α</sub>
<b>Câu 3 : (1,5đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = </b>–3x 6x 272
<b>Câu 4 : (1,5đ) Giải hệ phương trình </b>
2 2
4x + 9y = 72
xy = 6
<b>Câu 5 : (1,5đ) Giải phương trình (x</b>2<sub> + x + 1)(x</sub>2<sub> + x + 2) = 12.</sub>
<b>Câu 6 : (1,5đ) Tam giác ABC vng tại A có BC = 2AB. Gọi O là tâm đường tròn nội tiếp</b>
tam giác ABC, BO cắt AC tại M. Chứng minh: BM = ( 3+1).OM
<b>Câu 7 : </b> <i><b>(1đ) Chứng minh rằng nếu hai số nguyên dương a và b thỏa mãn hệ thức</b></i>
thì một trong hai số sẽ gấp đơi số cịn lại.
<b>Câu 8 : (1,5đ) Gọi S, p và r lần lượt là diện tích, nửa chu vi và bán kính đường tròn nội tiếp</b>
tam giác ABC. Chứng minh : S = pr.
<b>Câu 9 : (1,5đ) Cho ba số không âm a, b và c. Chứng minh : a + b + c </b> ab+ bc+ ca
<b>Câu 10 : (1,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A (</b>A <sub><90</sub>o<sub>), các đường cao AD và BE cắt nhau tại</sub>
H, biết DH = 2cm, BC = 8cm. Tính diện tích tam giác ABC.
<b>Câu 11 : </b><i><b>(1đ ) Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH (H</b></i><sub>BC). Vẽ hình vng MNPQ</sub>
cạnh a thỏa mãn M thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh AC và P, Q thuộc cạnh BC. Chứng minh :
1 1 1
AH BC a
<b>Câu 12 : (1,5đ) Tìm số tự nhiên a biết a + 16 và a – 73 là các số chính phương.</b>
<b>Câu 13 : (1,5đ) Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(x) + 3f(</b>
1
x<sub>) = 5x với mọi số thực x khác 0. Gọi</sub>
M là điểm thuộc trục hoành với hoành độ bằng 3. Chứng minh M thuộc đồ thị hàm số f(x).
<b>Câu 14 : (1,5đ) Gọi AB là một dây cố định của đường tròn (O; R) và M là một điểm thuộc</b>
đường tròn. Chứng minh khi M di động trên đường trịn (O) thì trọng tâm G của tam giác
ABM cũng di động trên một đường tròn cố định.
- HẾT
<b>1 : (1,5đ) P = </b> 2009 2 2008 2009 2 2008 0,25đ
=
2 2
2008 1 2008 1
= 2008 1 2008 1 0,75đ
=
<i><b> M = sin</b></i>6<sub>α</sub><sub> + cos</sub>6<sub>α</sub><sub> + 3sin</sub>2<sub>α</sub><sub>cos</sub>2<sub>α</sub>
= (sin2α<sub>)</sub>3<sub> + (cos</sub>2α<sub>)</sub>3<sub> + 3sin</sub>2α<sub>cos</sub>2α <sub>0,25đ</sub>
= (sin2<sub>α</sub><sub> + cos</sub>2<sub>α</sub><sub>)(sin</sub>4<sub>α</sub><sub> – sin</sub>2<sub>α</sub><sub>cos</sub>2<sub>α</sub><sub> + cos</sub>4<sub>α</sub><sub>) + 3sin</sub>2<sub>α</sub><sub>cos</sub>2<sub>α</sub> <sub>0,25đ</sub>
= sin4α<sub> + 2sin</sub>2α<sub>cos</sub>2α<sub> + cos</sub>4α<sub> (vì sin</sub>2α<sub> + cos</sub>2α<sub> = 1)</sub> <sub>0,5đ</sub>
= (sin2α<sub> + cos</sub>2α<sub>)</sub>2<sub> = 1</sub>2<sub> = 1</sub> <sub>0,5đ</sub>
<b>Câu 3 : (1,5đ) Q = –3(x</b>2 <sub>– 2x – 9)</sub> <sub>0,25đ</sub>
= –3(x2 <sub>– 2x + 1 – 10) = –3[(x – 1)</sub>2 <sub>– 10]</sub> <sub>0,75đ</sub>
= –3(x – 1)2 <sub>+ 30 </sub><sub></sub><sub> 30 Vậy max Q = 30 khi x = 1</sub> <sub>0,5đ</sub>
<b>Câu 4 : (1,5đ) </b>
2 2
4x + 9y = 72 (1)
xy = 6 (2)
Từ (1) <sub> 4x</sub>2<sub> – 12 xy + 9y</sub>2<sub> = 72 – 12xy kết hợp với (2)</sub>
<sub> (2x – 3y)</sub>2<sub> = 72 – 12.6 = 0 </sub><sub></sub> <sub> 2x – 3y =0 </sub><sub></sub> <sub> 2x = 3y </sub> <sub>0,75đ</sub>
<sub> 2x</sub>2<sub> = 3xy = 3.6 = 18 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2 <sub>= 9</sub>
x = 3 y = 2
x = 3 y = 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> Vậy hệ có hai nghiệm (3; 2) và (–3; –2)</sub> <sub>0,75đ</sub>
<b>Câu 5 : (1,5đ) (x</b>2<sub> + x + 1)(x</sub>2<sub> + x + 2) = 12</sub>
Đặt x2<sub> + x + 1 = t </sub><sub></sub> <sub> t(t+1) = 12 </sub><sub></sub> <sub> t</sub>2 <sub>+ t –12 = 0</sub> <sub>0,5đ</sub>
2
2
4
t = 3 x + x + 1 = 3 x= 1 ; x = 2
t = x + x + 1 = 4 (vô nghiệm)
<sub>1,0đ</sub>
<b>Câu 6 : (1,5đ) </b>
Kẻ OH<sub>AB </sub>
BM BA
OM HA <sub>(định lý Talet) =</sub>
BH HA
HA
=
BH
1
HA <sub>0,75đ</sub>
Chứng minh HAO 45 o <sub> HA = HO;</sub> <sub>0,25đ</sub>
Chứng minh HBO 30 o
o
BH
cotg30
HA <sub>=</sub> 3 <sub>0,25đ</sub>
Vậy
BM
3 1
OM <sub> BM = (</sub> 3 1 <sub>).OM (đpcm)</sub> <sub>0,25đ</sub>
<b>Câu 7 : (1,0đ)</b>
(a + b)2 <sub>+ (a – b)</sub>2<sub> = 5ab </sub><sub></sub> <sub> a</sub>2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> + a</sub>2<sub> – 2ab + b</sub>2<sub> = 5ab</sub> <sub>0,25đ</sub>
<sub> 2a</sub>2<sub> + 2b</sub>2<sub> – 5ab = 0 </sub><sub></sub> <sub> 2a</sub>2<sub> – 4ab + 2b</sub>2<sub> – ab = 0</sub> <sub>0,25đ</sub>
<sub> 2a(a – 2b) + b(2b – a) = 0 </sub> <sub> 2a(a – 2b) – b(a – 2b) = 0</sub> <sub>0,25đ</sub>
<b>45</b>
<b>30</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>M</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>LÂM ĐỒNG</b> <i><b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN</b></i>Ngày thi : 20 tháng 6 năm 2008
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<sub> (a – 2b)(2a – b) = 0 </sub> <sub> a = 2b hoặc b = 2a (đpcm)</sub> <sub>0,25đ</sub>
<b>Câu 8 : (1,5đ) </b>
Gọi O là tâm đường tròn nội tiếp
SABC= SOAB <sub>+ SOBC</sub><sub>+ SOCA </sub><sub>= </sub>
1<sub>r.AB+ r.BC+ r.CA</sub>1 1
2 2 2 <sub>0,75đ</sub>
<sub>= </sub>1 r(AB+BC+CA)2 <sub> = </sub>1 r.2p2 <sub>= pr (đpcm)</sub> <sub>0,75đ</sub>
<b>Câu 9 : (1,5đ) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số khơng âm ta có:</b>
a b
ab
2
;
b c
bc
2
;
c a
ca
2
0,5đ
Công vế theo vế của các bất đẳng thức trên ta được:
ab + bc+ ca
a b b c c a
2 2 2
ab bc ca a b c
<sub>(đpcm)</sub> <sub>1,0đ</sub>
<b>Câu 10 : (1,5đ) </b>
Chứng minh <sub>DEH đồng dạng </sub><sub>DAE</sub> <sub>0,5đ</sub>
<sub> DE</sub>2<sub> = DA. DH mà DE = 4</sub>
(trung tuyến ứng cạnh huyền trong <sub>BEC)</sub> <sub>0,5đ</sub>
<sub> DA = 8 </sub> <sub> SABC = </sub>
1
2<sub>AD.BC =</sub>
1
2<sub>8.8 = 32 (cm</sub>2<sub>)</sub> <sub>0,5đ</sub>
<b>Câu 11 : (1,0đ ) </b>
Gọi K là giao điểm AH và MN
Chứng minh được
AK MN<sub>=</sub>
AH BC
AH KH MN<sub>=</sub>
AH BC
0,5đ
AH a<sub>=</sub> a
AH BC
<sub> 1= </sub>
a a
BC AH
1 1 1
a BC AH <sub>(đpcm)</sub> <sub>0,5đ</sub>
<b>Câu 12 : (1,5đ) Tìm số tự nhiên a biết a + 16 và a – 73 là các số chính phương.</b>
Vì a + 16 và a – 73 là các số chính phương
với m, n<sub> N.</sub> <sub>0,25đ</sub>
<sub> m</sub>2<sub> – n</sub>2<sub> = 89 </sub><sub></sub> <sub>(m – n)(m + n) = 89</sub> <sub>0,25đ</sub>
Vì 89 là số nguyên tố và m – n < m + n nên
m n 1
m n 89
m 45
n 44
<sub>0,75đ</sub>
a +16 = 452 <sub></sub> <sub> a = 2009</sub> <sub>0,25đ</sub>
<b>Câu 13 : (1,5đ)</b>
Lấy x = 3 <sub> f(</sub> 3<sub>) + 3f(</sub>
1
3 <sub>) = 5</sub> 3<sub> (1)</sub> <sub>0,5đ</sub>
Lấy x =
1
3 <sub> f(</sub>
1
3 <sub>) + 3f(</sub> 3<sub>) = 5</sub>
1
3 <sub> 3f(</sub>
1
3 <sub>) + 9f(</sub> 3<sub>) = 15</sub>
1
3 <sub>= 5</sub> 3<sub> (2)</sub> <sub>0,5đ</sub>
Trừ vế với vế (2) cho (1) <sub> 8f(</sub> 3<sub>) = 0 </sub> <sub> f(</sub> 3<sub>) = 0</sub>
<sub> đồ thị hàm số f(x) đi qua điểm M(</sub> 3<sub>; 0) (đpcm)</sub> <sub>0,5đ</sub>
<b>Câu 14 : (1,5đ) </b>
AB cố định <sub> trung điểm D của AB cố định</sub> <sub>0,25đ</sub>
Lấy I thuộc đoạn OD sao cho DI = DO/3
<sub> I cố định</sub> <sub>0,5đ</sub>
Chứng minh IG = OM/3 0,5đ
<sub> G thuộc đường tròn (I, R/3)</sub> <sub>0,25đ</sub>
<b>Chú ý: Nếu HS giải bằng cách khác thì giám khảo phân bước tương ứng để cho điểm.</b>