Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.6 KB, 76 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. Định nghĩa: Dạng đại số của số phức có dạng: z=x+iy
x=Rez: phần thực
y=Imz: phần ảo
i: đơn vị ảo, <i>i</i>2=<i>−1</i>
Tập tất cả các số phức gọi là Trường số phức: ký hiệu C.
2. 2 số phức bằng nhau:
<i>x</i>1+iy1=<i>x</i>2+iy2<i>⇔</i>
<i>x</i><sub>1</sub>=<i>x</i><sub>2</sub>
<i>y</i>1=<i>y</i>2
3. Số phức liên hợp:
Số phức liên hợp của z=x+iy là <i>¯z=x −iy</i>
4. Các phép toán về số phức:
Phép cộng:
<i>z</i><sub>1</sub>+<i>z</i><sub>2</sub>=<sub>(</sub><i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub><sub>)</sub>+<i>i</i><sub>(</sub><i>y</i><sub>1</sub>+<i>y</i><sub>2</sub><sub>)</sub>
Phép trừ:
<i>z</i><sub>1</sub><i>− z</i><sub>2</sub>=<sub>(</sub><i>x</i><sub>1</sub><i>− x</i><sub>2</sub><sub>)</sub>+<i>i</i><sub>(</sub><i>y</i><sub>1</sub><i>− y</i><sub>2</sub><sub>)</sub>
Phép nhân:
<i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>=<sub>(</sub><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub><i>− y</i><sub>1</sub><i>y</i><sub>2</sub><sub>)</sub>+<i>i</i><sub>(</sub><i>x</i><sub>2</sub><i>y</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>1</sub><i>y</i><sub>2</sub><sub>)</sub>
<i>¯z z=x</i>2+<i>y</i>2
Phép chia:
<i>z</i>1
<i>z</i>2
=<i>z</i>1<i>z</i>2
<i>z</i>2<i>z</i>2
Ví dụ: Tính <i>A=</i> 1
<i>(2 −3 i )(1+i )</i>=
<i>(2− 3i ) (1+i )</i>
26 =
<i>5+i</i>
26
Ví dụ : Rút gọn
<i>B=i+i</i>
2
+<i>i</i>3+<i>i</i>4+<i>i</i>5
<i>1+i</i> =
<i>i− 1− i+1+i</i>
<i>1+i</i> =
<i>i(1 −i)</i>
2 =
<i>i+1</i>
2
<b>II.Biểu diễn hình học và dạng lượng giác</b>
2. Dạng lượng giác:
<i>z=x+iy=r ( cos ϕ+i sin ϕ)</i>
<i>r=</i>
+<i>y</i>2
<i>ϕ=Argument(z)=Arg(z )=arg (z )+k 2 Π , (k =0,± 1, ±2, …)</i>
arg(z) là giá trị chính (<i>− Π <arg(z )< Π</i>)
<i>arg (z)=</i>
<i>x</i> <i>x<0 , y>0</i>
<i>− Π +arctan</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x<0 , y<0</i>
<i>Π</i>
2 <i>x=0 , y >0</i>
<i>−Π</i>
2 <i>x=0 , y <0</i>
Ví dụ:
Biểu diễn số phức z=-1-I về dạng lượng giác:
<i>r =</i>√2
<i>arg z=− Π +arctan 1=− Π +Π</i>
4=<i>−</i>
<i>3 Π</i>
4
<i>⇒ z=</i>√2
3. Phép nhân và chia số phức dưới dạng lượng giác:
<i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>=<i>r</i><sub>1</sub><i>.r</i><sub>2</sub>
<i>z</i><sub>1</sub>
<i>z</i><sub>2</sub>=
<i>r</i><sub>1</sub>
<i>r</i><sub>2</sub>
4. phép lũy thừa và phép khai căn
<i>zn</i>=<i>rn</i>[<i>cos (nϕ)+isin (nϕ)</i>]
√<i>n</i> <i>z=</i>√<i>nr</i>
<i>n</i>
<i>ϕ+k 2 Π</i>
<i>n</i>
Vậy căn bậc n của số phức z gồm n giá trị
Ví dụ:
Tìm √3<i>1+i=</i>√62
<i>Π</i>
4 +<i>k 2 Π</i>
3
<i>Π</i>
4 +<i>k 2 Π</i>
3
5. Dạng mũ
Công thức Euler: <i>eiϕ</i>=cos ϕ+isin ϕ
<i>z=reiϕ</i>
Ví dụ:
<i>z=−1 −i=</i>√<i>2 e−i Π</i>4
5. Một số miền trong mặt phẳng phức:
|<i>z</i><sub>1</sub><i>− z</i><sub>2</sub><sub>|</sub> : Khoảng cách giữa 2 số phức.
|<i>z − z</i><sub>0</sub><sub>|</sub>=<i>r</i> : Đường tròn tâm Z<sub>0</sub>, bán kính r.
|<i>z − z</i><sub>0</sub><sub>|</sub><<i>r</i> : Hình tròn mở tâm Z<sub>0</sub>, bán kính r ( hình tròn không tính biên)
|<i>z− z</i><sub>0</sub><sub>|</sub><i>≤ r</i> : Hình tròn đóng tâm Z0, bán kính r ( hình tròn có biên)
|<i>z − z</i><sub>0</sub><sub>|</sub>><i>r</i> : Phần ngoài hình tròn mở tâm Z0, bán kính r.
BÀI TẬP
1. Viết dưới dạng mũ và dạng lượng giác các số phức sau:
a) z=-5 b) <i>1− i</i>√3 c)-2+2i d) <i>−</i>√<i>3 −i</i>
2. Tính và viết dưới dạng đại số:
<i>a</i>¿<i>− 2+i</i>
<i>4 − 3i</i> b) (<i>1+i</i>√3)
6 <sub>c) </sub>
5
d)
4
e) 6
√1
3.Tính và viết dưới dạng mũ:
a) 4
4. Tìm và biểu diễn hình học các số phức thỏa: <i>¯z=z</i>2
GIẢI:
<i>r=0</i>
re<i>i 3 ϕ</i><sub>=1</sub><i><sub>⇔</sub></i>
3 <i>, k =0 ;1;2</i>
<i>⇔ reiϕ</i>
=<i>r</i>2<i>ei 2 ϕ⇔re−iϕ</i>=<i>r</i>2<i>ei 2 ϕ⇔</i>¿
5. Vẽ tập điểm xác định bởi
a) |<i>z − 1+i</i>|=1 b) |<i>z +i</i>|<i>≤ 3</i> c) <i>Re (¯z− i)=2</i> d) |<i>2 z −i</i>|=4 e) |<i>z − 1</i>|=|<i>z +i</i>|
Miền trong mp phức là tập D có tính chất sau:
1. D là tập mở <i>⇔ ∀ z∈ D ,∃ S ( z , r)⊂ D</i>
2. D liên thông <i>⇔ ∀ z</i><sub>1</sub><i>, z</i><sub>2</sub><i>∈ D</i> <sub> có thể nối z</sub><sub>1</sub><sub>, z</sub><sub>2</sub><sub> bằng đường gấp khúc nằm trọn </sub>
3. Biên của D là đường cong kín C: gồm các điểm của mp phức thỏa:
a) <i>C ∩ D=Φ</i>
b) <i>∃</i> hình tròn nếu chứa 1 điểm của C thì nó sẽ chứa ít ra 1 điểm của D
4. <i>D=D</i>¯ <i>∪C</i> gọi là miền đóng
<b>II. Hàm biến phức</b>
1. Định nghĩa: <i>S⊂C</i> , Hàm số f: <i>S →C</i> là 1 quy tắc cho mỗi <i>z∈ S</i> tương
ứng 1 phần tử duy nhất <i>f ( z )∈C</i> . Hàm biến phức này gọi là hàm đơn trị.
2. Trong lý thuyết hàm phức ta thường gặp các hàm đa trị nghĩa là ứng với mỗi z
có thể có nhiều f(z).
3. Phần thực và phần ảo của hàm biến phức:
<i>z=x +iy⇒ w=f ( z)=u ( x ; y )+iv ( x ; y )</i>
Ví dụ:
Cho <i>w=f ( z )=x</i>2<i><sub>− y</sub></i>2
+<i>i</i>(<i>x + y</i>2) . Tính f(1+2i)
GIẢI:
Ví dụ:
Cho <i>w=f ( z )=z</i>2 . Tính u(x;y), v(x;y)
GIẢI:
<i>w=f ( x +iy )=x</i>
<i>u</i>
+<i>i(2 xy )</i>
<i>v</i>
<i>⇔</i>
<b>III. Giới hạn và liên tục</b>
1. Giới hạn: <i>w</i><sub>0</sub> <sub> gọi là Giới hạn của hàm </sub> <i>w=f</i>(<i>z</i>) khi <i>z → z</i>0 <i>⇔ ∀ ε>0,∃ δ>0</i>
sao cho khi |<i>z − z</i><sub>0</sub><sub>|</sub><<i>δ⇒</i><sub>|</sub><i>w − w</i><sub>0</sub><sub>|</sub><<i>ε</i>
Ký hiệu: <i><sub>z → z</sub></i>lim
0
<i>f (z)=w</i>0
2. Liên tục: f(z) gọi là liên tục tại z0 <i>⇔</i> <i><sub>z → z</sub></i>lim
0
<i>f</i>(<i>z</i>)=<i>f</i><sub>(</sub><i>z</i><sub>0</sub><sub>)</sub>
3. <i>f ( z)=u ( x ; y )+iv ( x ; y )</i> liên tục <i>⇔</i> Các hàm u(x;y), v(x;y) cũng liên tục.
<b>IV. Các hàm sơ cấp cơ bản</b>
1. Hàm mũ:
<i>ez</i> <sub>: đơn trị và giải tích </sub> <i><sub>∀ z</sub></i>
<i>ez</i> : có thể âm.
<sub>(</sub><i>ez</i>
)<i>′</i>=<i>ez</i>
2.Hàm lượng giác
¿
<i>e</i>iz=cos z+i sin z
<i>e− iz</i>
=<i>cos z − isin z</i>
<i>e</i>iz+<i>e</i>
<i>− iz</i>
2 <i>,sin z=e</i>
iz<i>−e− iz</i>
<i>2 i</i>
<i>⇒cos z=</i>¿{
¿
(<i>cos z</i>)<i>′</i>=<i>− sin z ,</i>(<i>sin z</i>)<i>′</i>=cos z
3. Hàm Hypebolic:
<i>ez</i>+<i>e</i>
<i>− z</i>
2 <i>, shz=e</i>
<i>z− e− z</i>
2 <i>, tghz=</i>
<i>sinh z</i>
<i>cosh z</i> <i>,coth z=</i>
<i>cosh z</i>
<i>sinh z</i>
chz=¿
4. Hàm Logarit:
<i>z=reiϕ⇒ Lnz=Lnr+i(ϕ+k 2 Π ), (− Π <ϕ<Π )</i>
Vậy Lnz là hàm đa trị.
Với k=0 ta được nhánh chính của Lnz.
BÀI TẬP:
1. Tính giá trị các hàm phức sau:
a) Ln(<i>−</i>√<i>2+i</i>√2) b) Ln(<i>1 −i</i>√3) c) Ln
2+<i>i</i>
√3
2
2. Viết các hàm sau về dạng đại số:
a)ch(1-i) b)sin(1+i) c) (<i>1− i</i>)<i>2+i</i> d) <i>ii</i> e) (<i>2+i</i>)<i>1− i</i> f) (<i>1− i</i>)<i>2i +1</i> g) 3<i>2+i</i>
h) sin
1. Định nghĩa: Đạo hàm của hàm biến phức f(z) tại z nếu giới hạn sau tồn tại
<i>f'( z )= lim</i>
<i>Δz→ 0</i>
<i>f (z+ Δz)− f ( z)</i>
<i>Δz</i>
2. Quy tắc:
a) (<i>w</i>1<i>± w</i>2)
<i>′</i>
=<i>w</i><sub>1</sub><i>'</i> <i>± w</i><sub>2</sub><i>'</i>
b) (<i>w</i>1<i>w</i>2)
<i>′</i>
=<i>w</i><sub>1</sub><i>'</i> <i>w</i><sub>2</sub><i>± w</i><sub>2</sub><i>'</i> <i>w</i><sub>1</sub>
c)
2
=<i>w</i>1
<i>'<sub>w</sub></i>
2<i>− w'</i>2<i>w</i>1
<i>w</i><sub>2</sub>2
d) (<i>wn</i>)<i>′</i>=nw<i>n −1. w'</i>
3. Điều kiện để hàm biến phức khả vi tại 1 điểm:
Định lý: Cho hàm <i>f ( z)=u ( x ; y )+iv ( x ; y )</i> , nếu các hàm 2 biến u(x;y), v(x;y) có các
đạo hàm riêng liên tục và thỏa điều kiện Cauchy-Riemann:
<i>∂ v</i>
<i>∂ x</i>
Tại điểm z=x+iy thì f(z) khả vi tại điểm này.
4. Điều kiện để hàm biến phức giải tích tại 1 điểm:
<i><b>Định lý: Nếu hàm </b></i> <i>f ( z)=u ( x ; y )+iv ( x ; y )</i> khả vi tại mọi điểm trong lân cận nào đó
của điểm z0 thì f(z) giải tích tại z0.
<b>NHẬN XÉT:</b>
Trong 1 miền thì tính khả vi và giải tích là tương đương nhau.
Nhưng tại 1 điểm thì tính giải tích đòi hỏi điều kiện nhiều hơn tính khả vi.
Định lý: Cho hàm <i>f ( z)=u ( x ; y )+iv ( x ; y )</i> , nếu các hàm 2 biến u(x;y), v(x;y) có các
đạo hàm riêng liên tục và thỏa điều kiện Cauchy-Riemann:
<i>∂ v</i>
<i>∂ x</i>
Trong miền D là điều kiện cần và đủ để hàm f(z) giải tích trong miền D và khi đó
đạo hàm của f(z) cho bởi công thức:
<i>f'</i>(<i>z )=</i>¿ <i>∂ u<sub>∂ x</sub></i>+<i>i∂ v</i>
<i>∂ x</i>=
<i>∂ v</i>
<i>∂ y−i</i>
<i>∂ u</i>
<i>∂ y</i>
5. Liên hệ giữa hàm giải tích và hàm điều hòa
5.1 Hàm u(x;y) gọi là hàm điều hòa trên miền D nếu nó thỏa pt LPLACE:
<i>∇u</i>
2
=¿ <i>∂</i>
2
<i>v</i>
<i>∂ x</i>2+
5.2 Định lý: hàm <i>f ( z)=u ( x ; y )+iv ( x ; y )</i> giải tích trên D <i>⇔</i> phần thực và phần ảo
là những hàm điều hòa trên D và thỏa điều kiện C-RVí dụ: xét tính giải tích và tính
đạo hàm của các hàm sau:
a) <i>f ( z )=x</i>2<i><sub>− y</sub></i>2<sub>+2 ixy</sub> <sub> b) </sub> <i><sub>f ( z )=e</sub>x</i><sub>(</sub><i><sub>cos y +i sin y )</sub></i>
GIẢI:
a) <i>∂ u<sub>∂ x</sub></i>=2 x ,<i>∂ v</i>
<i>∂ x</i>=2 y ,
<i>∂ v</i>
<i>∂ y</i>=2 x ,
<i>∂ u</i>
<i>∂ y</i>=<i>− 2 y</i>
Các đạo hàm riêng thỏa điều kiện C-R <i>⇒</i> <i>f'</i>(<i>z )=</i>¿ <i>∂ u<sub>∂ x</sub></i>+<i>i∂ v<sub>∂ x</sub></i>=2 x+2 iy=2 z . Vậy
(<i>z</i>2
)<i>′</i>=2 z
b) <i>∂ u<sub>∂ x</sub></i>=cos ye<i>x<sub>,</sub>∂ v</i>
<i>∂ x</i>=sin ye
<i>x<sub>,</sub>∂ v</i>
<i>∂ y</i>=cos ye
<i>x<sub>,</sub>∂ u</i>
<i>∂ y</i>=<i>−sin ye</i>
<i>x</i>
Các đạo hàm riêng thỏa điều kiện C-R <i>⇒</i>
<i>f'</i>(<i>z )=</i>¿ <i>∂ u<sub>∂ x</sub></i>+<i>i∂ v</i>
<i>∂ x</i>=<i>e</i>
<i>x</i>
(<i>cos y +isin y )=ez</i> . Vậy (<i>ez</i>)<i>′</i>=<i>ez</i>
Ví dụ: xét tính khả vi của các hàm sau:
a) <i>f ( z )=x</i>2<i><sub>− 3 y</sub></i>3
+9 ixy b) <i>f ( z)=(¯z )</i>2 c) <i>f ( z )=z</i>2<i>−i¯z+iz \{¯z</i>
GIẢI:
a) <i>∂ u<sub>∂ x</sub></i>=2 x ,<i>∂ v</i>
<i>∂ x</i>=9 y ,
<i>∂ v</i>
<i>∂ y</i>=9 x ,
<i>∂ u</i>
<i>∂ y</i>=<i>−9 y</i>
2
Để hàm số khả vi khi và chỉ khi điều kiện C-R được thỏa ta có hệ pt:
<i>x=0</i>
¿
<i>y=0</i>
<i>y=1</i>
¿
<i>⇔ (0 ;0) ∨(0 ;1)</i>
<i>2 x=9 x</i>
<i>− 9 y</i>2=<i>−9 y⇔</i>¿
¿
b) <i>f ( z )=x</i>2<i>− y</i>2<i>− 2 ixy</i>
<i>∂ u</i>
<i>∂ x</i>=2 x ,
<i>∂ v</i>
<i>∂ x</i>=<i>− 2 y ,</i>
<i>∂ v</i>
<i>∂ y</i>=<i>− 2 x ,</i>
<i>∂ u</i>
<i>∂ y</i>=<i>−2 y</i>
Để hàm số khả vi khi và chỉ khi điều kiện C-R được thỏa ta có hệ pt:
<i>y =0⇔ (0 ;0)</i>
c) <i>f ( z )=x</i>2<i>− y</i>2<i>− y +i</i>(<i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>2 xy − x</i>)
<i>∂ u</i>
<i>∂ x</i>=2 x ,
<i>∂ v</i>
<i>∂ x</i>=2 x+2 y −1,
<i>∂ v</i>
<i>∂ y</i>=2 y +2 x ,
<i>∂ u</i>
<i>∂ y</i>=<i>− 2 y −1</i>
Để hàm số khả vi khi và chỉ khi điều kiện C-R được thỏa ta có hệ pt:
<i>y =0</i>
<i>x=1⇔ (1;0 )</i>
Ví dụ: Tìm hàm giải tích f(z)=u(x;y)+iv(x;y) biết
<i>v =3 x</i>2<i>y+2 x</i>2<i>− y</i>3<i>− 2 y</i>2<i>; f (0 )=1</i> b) <i>u=excos y , f (0)=1</i> c) <i>u=ln(x</i>2+<i>y</i>2)
Kiểm tra v là hàm điều hòa
<i>∂ v</i>
<i>∂ x</i>=6 xy+4 x<i>⇒ ∂</i>
2
<i>v</i>
<i>∂ x</i>2=4+6 y − 1,
<i>∂ v</i>
<i>∂ y</i>=<i>−3 y</i>
2
+3 x2<i>− 4 y ,∂</i>
2
<i>v</i>
<i>∂ y</i>2=<i>−6 y − 4</i>
<i>⇒∂</i>2<i>v</i>
<i>∂ x</i>2+
<i>∂</i>2<i>v</i>
<i>∂ y</i>2=0
Ta có V là hàm điều hòa
Từ điều kiện C-R ta có hệ pt:
<i>∂u</i>
<i>∂ x</i>=
<i>∂ v</i>
<i>∂ y</i>=3 x
2
<i>− 3 y</i>2<i>− 4 y</i>
<i>∂ u</i>
<i>∂ y</i>=<i>−</i>
<i>∂ v</i>
<i>∂ x</i>=<i>− 6 xy −4 x</i>
Ta có:
<i>u=</i>
dx =<i>−3 y</i>
2
<i>− 4 y +g'</i>(<i>x )</i>
<i>3 x</i>2<i>−3 y</i>2<i>− 4 y⇒ g'</i>
(<i>x)=3 x</i>2<i>⇒ g(x)=x</i>3+<i>C</i>
<i>⇒ f ( z)=− 3 xy</i>2<i><sub>− 4 xy+ x</sub></i>3
+<i>C +</i>(<i>3 x</i>2<i>y +2 x</i>2<i>− y</i>3<i>−2 y</i>2)<i>i</i>
<i>Because : f (0)=C=1, so : f (z)=−3 xy</i>2<i><sub>−4 xy +x</sub></i>3
+1+(<i>3 x</i>2<i>y +2 x</i>2<i>− y</i>3<i>− 2 y</i>2)<i>i</i>
GỈAI:
a)
Kiểm tra v là hàm điều hòa
<i>∂ u</i>
<i>∂ x</i>=<i>e</i>
<i>x</i>
<i>cos y⇒ ∂</i>2<i>v</i>
<i>∂ x</i>2=<i>e</i>
<i>x</i>
<i>cos y ,∂ v</i>
<i>∂ y</i>=<i>−sin ye</i>
<i>x</i>
<i>,∂</i>
2
<i>v</i>
<i>∂ y</i>2=<i>− cos ye</i>
<i>x</i>
<i>⇒∂</i>2<i>v</i>
<i>∂ x</i>2+
<i>∂</i>2<i><sub>v</sub></i>
<i>∂ y</i>2=0
Ta có V là hàm điều hòa
Từ điều kiện C-R ta có hệ pt:
<i>∂u</i>
<i>∂ x</i>=
<i>∂ v</i>
<i>∂ y</i>=<i>e</i>
<i>x<sub>cos y</sub></i>
<i>∂ u</i>
<i>∂ v</i>
<i>∂ x</i>=<i>−e</i>
<i>x<sub>sin y</sub></i>
Ta có:
<i>v=</i>
dy =<i>e</i>
<i>x</i>
<i>cos y+g'</i>(<i>y)</i>
<i>excos y⇒ g'</i>
(<i>y )=o⇒ g ( y)=C</i>
<i>⇒ f (z)=ex</i>
<i>cos y +</i>(<i>exsin y +C</i>)<i>i</i>
<i>Because : f (0)=iC+1=1⇒C=0, so :f (z)=ex</i>
<i>cos y+</i>(<i>exsin y</i>)<i>i</i>
c)
Kiểm tra v là hàm điều hòa
<i>∂ u</i>
<i>∂ x</i>=
<i>2 x</i>
<i>x</i>2
+<i>y</i>2<i>⇒ ∂</i>
2
<i>u</i>
<i>∂ x</i>2=
2(<i>y</i>2<i><sub>− x</sub></i>2<sub>)</sub>
(<i>x</i>2+<i>y</i>2)2
<i>,∂ u</i>
<i>∂ y</i>=
<i>2 y</i>
<i>x</i>2
+<i>y</i>2 <i>,</i>
<i>∂</i>2<i>u</i>
<i>∂ y</i>2=
2(<i>− y</i>2
+<i>x</i>2)
(<i>x</i>2+<i>y</i>2)2
<i>⇒∂</i>2<i>v</i>
<i>∂ x</i>2+
<i>∂</i>2<i><sub>v</sub></i>
<i>∂ y</i>2=0
Từ điều kiện C-R ta có hệ pt:
<i>∂u</i>
<i>∂ x</i>=
<i>∂ v</i>
<i>∂ y</i>=
<i>2 x</i>
<i>x</i>2
+<i>y</i>2
<i>∂ u</i>
<i>∂ y</i>=<i>−</i>
<i>∂ v</i>
<i>∂ x</i>=
<i>2 y</i>
<i>x</i>2
+<i>y</i>2
Ta có:
¿
<i>v =−</i>
+<i>y</i>2<i>dx +g( y )=− 2acrtg</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>2
+<i>y</i>2+<i>g</i>
<i>'</i>
(<i>y )</i>
<i>2 x</i>
<i>x</i>2+<i>y</i>2<i>⇒ g</i>
<i>'</i>
(<i>y )=0⇒ g( y )=C</i>
<i>⇒ f (z)=ln(x</i>2
+<i>y</i>2)+
<i>y</i>
<b>BÀI TẬP: HÀM GIẢI TÍCH- HÀM KHẢ VI-TÍNH ĐẠO HÀM</b>
1. Viết mỗi hàm sau đây thành 1 đa thức theo z=x+iy
¿
<i>x</i>3<i><sub>−3 xy</sub></i>2<i><sub>− y +</sub></i>
¿
¿
+<i>i</i>(<i>3 x</i>2<i>y − y</i>3+<i>x</i>)
¿
<i>c</i>
<i>a ( z )=</i>(<i>x</i>2<i>− y</i>2<i>− 2 y +1</i>)+<i>2i (xy +x ), b</i>¿<i>f (z )=</i>¿
2. Tính đạo hàm:
<i>a</i>¿<i>w=−2 z</i>2+<i>3 z + 4 , b</i>¿<i>w=5 z</i>2<i>− 4 z +2 , c</i>¿<i>w=z</i>3<i>,d</i>¿<i>w=</i>|<i>z</i>|<i>z ,e</i>¿<i>w=</i>(<i>¯z</i>)2
3. Tìm các điểm mà tại đó hàm f(z) thỏa điều kiện C-R
<i>f ( z )=xy</i>2+ix2<i>y</i>
4. Chứng minh rằng các hàm sau thỏa PT: LAPLACE:
<i>a</i>¿<i>Re z</i>2<i>&Im z</i>2<i>, b</i>¿<i>Re z</i>3<i>&Im z</i>3<i>, c</i>¿<i>Re z</i>4<i>&Im z</i>4
5. Tìm hàm giải tích: f(z)=u(x;y)+iv(x;y) biết
<i>a</i>¿<i>u=2 x − 2 xy −</i> <i>x</i>
<i>x</i>2+<i>y</i>2<i>, f (i)=i , b</i>¿<i>v =ln</i>(<i>x</i>
2
1.Ánh xạ phân tuyến tính có dạng:
<i>ω=az+b</i>
<i>cz+d</i> <i>, ad − bc ≠ 0</i>
<i>z</i><sub>1</sub>=cz+d , z<sub>2</sub>=1
<i>z</i>1
<i>⇒ω=(az+b) z</i><sub>2</sub>=<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
bc
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
bc
<i>a</i> <i>−d</i>
<i>bc− ad</i>
<i>a</i> <i>z</i>2=
<i>a</i>
<i>c</i>+
<i>bc − ad</i>
<i>a</i> <i>z</i>2
2.Vậy phép biến hình phân tuyến tính là hợp của 3 phép:
1). <i>z</i><sub>1</sub>=cz+d <sub>là phép co và phép tịnh tiến.</sub>
2). <i>z</i><sub>2</sub>=1
<i>z</i><sub>1</sub> là phép nghịch đảo.
3). <i>ω</i> = <i>a<sub>c</sub></i>+<i>bc − ad</i>
<i>a</i> <i>z</i>2 là phép co và phép tịnh tiến.
3. Ánh xạ phân tuyến tính có tính chất:
a) Ánh xạ phân tuyến tính có tính chất bảo giác.
b) Ánh xạ phân tuyến tính biến đường tròn thành đường tròn.
c) Ánh xạ phân tuyến tính biến miền thành miền.
d) Ánh xạ phân tuyến tính biến các điểm đối xứng thành điểm đối xứng.
4. Ánh xạ phân tuyến tính biến 3 điểm tương ứng thành 3 điểm:
<i>z</i><sub>1</sub><i>, z</i><sub>2</sub><i>, z</i><sub>3</sub>⃗<i>w=f ( z) ω</i><sub>1</sub><i>,ω</i><sub>2</sub><i>,ω</i><sub>3</sub>
<i>ω− ω</i><sub>1</sub>
<i>ω</i><sub>3</sub><i>−ω</i><sub>1</sub>.
<i>ω</i><sub>3</sub><i>− ω</i><sub>2</sub>
<i>ω− ω</i><sub>2</sub>=
<i>z − z</i><sub>1</sub>
<i>z</i><sub>3</sub><i>− z</i><sub>1</sub>.
<i>z</i><sub>3</sub><i>− z</i><sub>2</sub>
<i>z − z</i><sub>2</sub>
ví dụ:
1) Tìm PBHPTT biến 3 điểm -1, 0, 1→ 0, i, 3i
<i>z +1</i>
1+1.
<i>1− 0</i>
<i>z − 0</i>=
<i>ω</i>
<i>3i</i>.
<i>3i −i</i>
<i>ω− i⇔</i>
<i>2 z</i> =
<i>2 ω</i>
3 <i>ω−i</i>❑ <i>⇔ ω=3 i</i>
<i>z+1</i>
<i>3 − z</i>
2) Tìm PBHPTT biến 3 điểm 1, 0, -1→ i, <i>∞</i> , 1
<i>z −1</i>
<i>−2</i> .
<i>− 1</i>
<i>z</i> =
<i>ω−i</i>
<i>1 −i</i> .
<i>1 −∞</i>
<i>ω− ∞⇔ ω= 1 −i</i>2
<i>z −1</i>
<i>z</i> +<i>i=</i>
<i>(1+ i ) z +i − 1</i>
<i>2 z</i>
BÀI TẬP:
Tìm các PBHPTT sau:
<i>a</i>¿<i>0,1 ,i →−</i>1
2<i>, 0,− 1+i ,</i>¿<i>b</i>¿<i>0 , i, −i →i ,1,</i>
1
2<i>i</i>¿<i>c</i>¿<i>0,1 ,i →i ,</i>
<i>i+1</i>
1. Định nghĩa: Cho đường cong C định hướng, trơn từng khúc và trên C cho
hàm phức f(z). Tích phân đường của f(z) dọc theo C được tính theo công thức:
1.
<i>f ( z) dz=</i>¿
<i>C</i>
<i>( udx − vdy )+i</i>
<i>C</i>
( vdx+ udy )
<i>C</i>
¿
2. Nếu C cho dưới dạng tham số:
+iy(t). Ta có
<i>C</i>
<i>f ( z) dz=</i>
<i>α</i>
<i>β</i>
<i>f</i><sub>[</sub><i>z (t )</i><sub>]</sub><i>z'</i>
<i>(t ) dt</i>
<b>II. Tính chất: Các tính chất của tích phân đường loại II của hàm thực vẫn còn</b>
đúng cho hàm phức:
¿
<i>a</i>¿<i>C</i>[<i>af ( z )+bg ( z )</i>]<i>dz=a</i>
<i>C</i>
<i>f (z ) dz+b</i>
<i>C</i>
<i>g ( z ) dz</i>¿<i>b</i>¿
<i>C</i>1<i>∪C</i>2
<i>f ( z )dz=</i>
<i>C</i>1
<i>f (z ) dz+</i>
<i>C</i>2
<i>f ( z) dz , withC</i>1<i>C</i>2=<i>Φ</i>¿<i>c</i>¿
<i>f ( z ) dz=−</i>
BA
<i>f ( z ) dz</i>¿<i>d</i>¿
<i>C</i>
<i>f ( z )dz</i>
<i>C</i>
|<i>f ( z )</i>||dz|<i>≤ ML</i>¿
L: độ dài của C, <i>M=max</i>
Ví dụ: Tính các tích phân sau:
<i>a</i>¿<i>I<sub>k</sub></i>=
<i>Ck</i>
<i>(¯z)</i>2<i>dz , k=1,2</i> <sub> trong đó C</sub><sub>1</sub><sub> là đoạn thẳng nối O→1+i</sub>
C2 là đường gấp khúc nối O→1&1→1+i.
GIẢI:
Tham số hóa đường thẳng C1: y=x <i>⇔</i>
<i>I</i><sub>1</sub>=
0
1
<i>t</i>2<i>(1− i)</i>2<i>(1+i )dt =</i>
0
<i>t</i>2<i>(2 −2 i )dt =2 (1 −i)t</i>
3
3 ¿0
1
<i>0→ 1⇔</i>
<i>y=0</i> <i>⇔ z (t)=t</i>
<i>1→ 1+i⇔</i>
<i>y=t</i> <i>⇔ z (t )=1+it</i>
<i>I</i><sub>2</sub>=
0
1
<i>t</i>2<i>t'</i>dt+
0
1
<i>(1− it )</i>2idt=<i>t</i>
3
3¿0
1
+
0
1
(<i>1− 2 it −t</i>2)dt=1
3+<i>i</i>
2
<i>−t</i>
3
3
=<i>2 i</i>
3 +
4
3
Ví dụ
Tính các tích phân sau <i>Ik</i>=
|<i>z</i>|dz <sub> Trong đó C</sub>
1 là đường thẳng AB
C2, C3 là các nửa cung tròn đơn vị ( |<i>z</i>|=1 ) có cùng điểm đầu và điểm cuối và
chiều như hình vẽ.
GIẢI:
Tham số hóa đường thẳng C1: AB <i>⇔</i>
<i>x=0</i>
<i>y=t</i>
<i>−1 ≤t ≤1</i>
Z(t)=x(t)+iy(t)=ti
<i>− tdt +</i>
0
1
tdt+¿
<i>−1</i>
0
¿
¿
<i>I</i><sub>1</sub>=
<i>−1</i>
1
<i>−1</i>
1
Tham số hóa nửa đường tròn C2: <i>⇔</i>
<i>z=re</i>it
=<i>e</i>it
<i>r=1</i>
<i>Π</i>
2 <i>≤t ≤</i>
<i>3 Π</i>
2
<i>I</i><sub>2</sub>=
<i>Π</i>
2
<i>3 Π</i>
2
<i>i e</i>it<i><sub>dt=e</sub></i>it
¿<i><sub>Π</sub></i>
2
<i>3 Π</i>
2
=
<i>3 Π</i>
2
<i>Π</i>
2 +<i>isin</i>
<i>Π</i>
2
hóa nửa đường tròn C3: <i>⇔</i>
<i>z=re</i>it
=<i>e</i>it
<i>r =1</i>
<i>−3 Π</i>
2 <i>≤ t ≤</i>
<i>− Π</i>
2
<i>I</i><sub>3</sub>=
<i>−3 Π</i>
2
<i>− Π</i>
2
<i>i e</i>it<i>dt=e</i>it¿
<i>− 3 Π</i>
2
<i>−Π</i><sub>2</sub>
=
<i>− Π</i>
2
<i>− 3 Π</i>
2 +<i>i sin</i>
<i>−3 Π</i>
2
ví dụ: Tính tích phân sau với C là biên nửa trên hình vành khăn
<i>C=C</i><sub>1</sub><i>∪C</i><sub>2</sub><i>∪C</i><sub>3</sub><i>∪C</i><sub>4</sub> <sub> </sub> <i>I=</i>
<i>C</i>
<i>z</i>
<i>¯z</i>dz
GIẢI:
<i>I=I</i><sub>1</sub>+<i>I</i><sub>2</sub>+<i>I</i><sub>3</sub>+<i>I</i><sub>4</sub>=¿
<i>C</i>1
<i>z</i>
<i>¯z</i>dz+
<i>z</i>
<i>¯z</i>dz +
<i>z</i>
<i>¯z</i>dz+
<i>z</i>
<i>¯z</i>dz
Tham số hóa đường thẳng C2: BC <i>⇔</i>
<i>x=t</i>
<i>y=0</i>
<i>1≤ t ≤ 2</i>
Z(t)=x(t)+iy(t)=t
<i>I</i><sub>2</sub>=
2
1
<i>t</i>
<i>tdt=t</i>¿2
1
Tham số hóa đường thẳng C4: DA <i>⇔</i>
<i>x=t</i>
<i>y =0</i>
<i>−2 ≤ t ≤− 1</i>
Z(t)=x(t)+iy(t)=t
<i>I</i><sub>2</sub>=
<i>−1</i>
<i>−2</i>
<i>t</i>
<i>tdt=t</i>¿<i>−1</i>
<i>−2</i>
=<i>− 1</i>
Tham số hóa nửa đường tròn C1: <i>⇔</i>
<i>z=re</i>it=2 eit
<i>r =2</i>
<i>Π ≤ t ≤ 2 Π</i>
<i>Π</i>
<i>2 Π</i>
<i>2 e</i>it
<i>2e− it2i e</i>
it<sub>dt=</sub><i>2i</i>
<i>3 ie</i>
3 it
¿<i><sub>Π</sub>2 Π</i>=2
3(<i>e</i>
<i>6 Πi<sub>− e</sub>3 Πi</i><sub>)</sub>
=4
3
Tham số hóa nửa đường tròn C3: <i>⇔</i>
<i>z=re</i>it
=<i>e</i>it
<i>r =1</i>
<i>0≤ t ≤ Π</i>
<i>I</i>3=
<i>e</i>it
<i>e− itie</i>
it
dt= <i>i</i>
<i>3 ie</i>
3 it
¿<sub>0</sub><i>Π</i>=1
3(<i>e</i>
<i>3 Πi</i>
<i>− e</i>0)=<i>−</i>2
3
Vậy <i>I=−1 −1 −</i>2
3+
4
4
3
ví dụ: Tính tích phân sau với C là biên nửa trên đường tròn đơn vị
<i>I=</i>
<i>C</i>
|<i>z</i>|<i>¯z dz</i>
Tham số hóa nửa đường tròn C3: <i>⇔</i>
<i>z=re</i>it
=<i>e</i>it
<i>r =1</i>
<i>0≤ t ≤ Π</i>
<i>I</i>3=
<i>ie</i>it<i>e− it</i>dt=it¿<sub>0</sub><i>Π</i>=<i>iΠ</i>
ví dụ: Tính tích phân <i>I =</i>
<i>C</i>
<i>¯z dz</i> <sub> với C là đường nối từ z=0→z=4+2i</sub>
trong các trường hợp sau:
a) C1 là đường <i>x= y</i>2
GIẢI:
a) Tham số hóa đường cong C1 <i>⇔</i>
<i>x=t</i>2
<i>y=t</i>
<i>0 ≤ t ≤2</i>
Z(t)=x(t)+iy(t)= <i>t</i>2+it
<i>I=</i>
0
2
(<i>t</i>2<i><sub>− it</sub></i><sub>)</sub>
<i>(2 t +i ) dt =t</i>
4
2<i>−</i>
it3
3 +
<i>t</i>2
2¿0
2<sub>=10 −</sub><i>8 i</i>
3
b) Tham số hóa đường thẳng C2: AB <i>⇔</i>
<i>x=0</i>
<i>y=t</i>
<i>0 ≤ t ≤2</i>
Z(t)=x(t)+iy(t)=it
<i>I</i><sub>1</sub>=
0
2
<i>−itidt=t</i>
2
2¿0
2
=2
Tham số hóa đường thẳng C2: BC <i>⇔</i>
<i>x=t</i>
<i>y=2</i>
<i>0 ≤ t ≤ 4</i>
Z(t)=x(t)+iy(t)=t+2i
<i>I</i><sub>2</sub>=
0
4
<i>(t −2 i )dt =t</i>
2
2<i>− 2 it</i>¿0
4<sub>=8 − 8i</sub><i><sub>⇒ I=2+8 −8 i=10 − 8 i</sub></i>
BÀITẬP:
1.Tính <i>Ik</i>=
<i>Ck</i>
<i>( x+ y )dz</i>
với a) C1 :0→i& i→1+i
b) C2: 0→1+i theo đường thẳng: y=x
1. Định lý 1
f(z) giải tích trong miền đơn liên D, thì
<i>C</i>
<i>f ( z) dz</i> <sub>đối với mọi đường cong trong </sub>
miền này có cùng điểm đầu và điểm cuối sẽ có cùng giá trị:
<i>C</i>1
<i>f</i>(<i>z</i>)dz=
<i>C</i>2
<i>f</i>(<i>z</i>)dz=
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>f</i>(<i>z</i>)dz
2. Định lý 2
f(z) giải tích trong miền đơn liên D và C là đường cong kín trơn từng khúc bất kỳ
trong D thì
<i>C</i>
<i>f</i>(<i>z</i>)dz=0 <sub> </sub>
3. Mở rộng của định lý 2:
Nếu D là miền giới nội với biên C thì
<i>C</i>
<i>f</i>(<i>z</i>)dz=0
3. Nguyên hàm và tích phân bất định
Ví dụ:
¿
(<i>2 z + 4 cos z</i>)dz=¿<i>z</i>2+<i>4 sin z+C</i>
<i>a</i>¿<i>b</i>¿
<i>x</i>
<i>ln a</i>+<i>C</i>
4. Công thức Newtons-Leibnitz:
f(z) giải tích trong miền đơn liên D, <i>∀ a , b ∈ D ,</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>f ( z)dz=F ( z)</i>¿<i><sub>a</sub>b</i>=<i>F (b) − F (a)</i>
Ví dụ: Tính
5.
¿
<i>a=</i>
0
<i>1+i</i>
<i>( z +2) e</i>izdz¿
<i>u=z +2⇒ du=dz</i>
<i>v =</i>
iz
<i>i</i>
¿<i>I=( z+2)e</i>
iz
<i>i</i> ¿0
<i>1+i</i>
<i>−</i>1
<i>i</i>
<i>1 +i</i>
<i>e</i>iz<i>d=(i+3)e</i>
<i>i −1</i>
<i>i</i> <i>−</i>
2
<i>i</i>+<i>e</i>
iz
¿<sub>0</sub><i>1+ i</i>=(2− 3 i )e<i>i −1</i>+2 i−1¿<i>b</i>¿<i>I=</i>
1
<i>1+i</i>
<i>( z −1)</i>20zdz¿<i>t=z − 1⇒ dt=dz ⇒ I =</i>
0
<i>i</i>
<i>t</i>20<i>(t +1) dz=</i>
0
<i>i</i>
<i>t</i>21+<i>t</i>20dz=
<i>t</i>
21
=<i>−</i> 1
22+
<i>i</i>
5. Tích phân Cauchy cho miền đa liên:
Định lý: D là miền đa liên, bị chặn có biên là các đường cong C0, C1, …, Cn, trong
đó C0 bao các đường cong kín C1, …, Cn.
f(z) là hàm giải tích trên D ta có:
<i>C</i>0
<i>f ( z) dz=</i>
<i>C</i>1
<i>f ( z)dz +</i>
<i>C</i>2
<i>f ( z) dz+…+</i>
Cn
I. Các định lý:
1. Định lý 1: Gỉa sử f(z) giải tích trên miền đơn liên D( giới nội và bị chặn), liên
<i>f ( z )=</i> 1
<i>2 Πi</i>
<i>f (t) dt</i>
<i>t − z</i>
Hệ quả:
Gỉa sử f(z) giải tích trên miền đơn liên D( giới nội và bị chặn), liên tục trên
¯
<i>D ,∀ z</i><sub>0</sub><i>∈ D ,</i> <sub> ta có: </sub>
<i>C</i>
<i>f ( z)dz</i>
<i>z − z</i>❑0
=2 Π if<sub>(</sub><i>z</i><sub>0</sub><sub>)</sub>
2. Định lý 2: Gỉa sử f(z) giải tích trên <i>D ,</i>¯ với biên C trơn từng khúc <i>∀ a ∈ D</i>
,f(z) có đạo hàm moi cấp ta có:
<i>f</i>(<i>n</i>)
<i>(a)=</i> <i>n !</i>
<i>2 Πi</i>
<i>f ( z) dz</i>
<i>( z − a)n+ 1</i>
Hệ quả:
Gỉa sử f(z) giải tích trên miền đơn liên D( giới nội và bị chặn), liên tục trên
¯
<i>D ,∀ a ∈ D ,</i> ta có:
<i>C</i>
<i>f ( z) dz</i>
<i>(z − a)n+1</i>=
<i>2 Πi</i>
<i>n!</i> <i>f</i>
(<i>n</i>)
<i>(a) , with : n=0,1,2 …</i>
CHÚ Ý:
<i>C</i>
dz
(<i>z − z</i>❑0)
<i>n</i>=
<i>2 Πi if : n=1</i>
0 <i>if : n≠ 1</i>
Ví dụ: Tính tích phân
<i>z</i>2
<i>z −2 idz , With:a</i>
<i>I<sub>k</sub></i>=
<i>Ck</i>
<i>a</i>¿<i>I</i>1=
<i>z</i>2
<i>z − 2idz , With :f ( z )=z</i>
2
giải tích trong hình tròn C1,
<i>z</i><sub>0</sub>=2 i<i>∈ D</i><sub>1</sub><i>⇒</i> <i>I</i>1=
<i>z</i>2
<i>z− 2idz=2 Π if (2 i)=2 Πi (2i)</i>
2
=<i>− 8 Πi</i>
<i>b</i>¿<i>I</i>2=
<i>z</i>2
<i>z − 2idz , With :f ( z )=</i>
<i>z</i>2
<i>z− 2i</i> giải tích trong hình tròn C2,
<i>I</i>2=
<i>C</i>2
<i>z</i>2
<i>z − 2i</i>dz=0
Vídụ: Tính tích phân
1
<i>z</i>2+9<i>dz , With :a</i>
<i>I<sub>k</sub></i>=
<i>Ck</i>
¿<i>C</i><sub>1</sub>:|<i>z − 2i</i>|=2 ,b¿ ¿<i>C</i><sub>2</sub>:|<i>z +2 i</i>|=2 , c¿<i>C</i><sub>3</sub>:|<i>z+2 i</i>|=1
2
GIẢI:
<i>a</i>¿<i>I</i><sub>1</sub>=
<i>C</i>1
1
<i>z+3 i</i>
<i>z −3 idz , With: f (z)=</i>
1
<i>z+3 i</i> giải tích trong C1,
<i>z</i>0=3 i<i>∈ D</i>1<i>⇒</i>
<i>I</i><sub>1</sub>=
<i>C</i>1
<i>f ( z)</i>
<i>z − 3 idz=2 Π if (3i)=</i>
<i>2 Πi</i>
<i>6 i</i> =
<i>Π</i>
3
<i>b</i>¿<i>I</i><sub>2</sub>=
<i>C</i>2
1
<i>z −3 i</i>
<i>z +3 i</i> <i>dz , With : f (z)=</i>
1
<i>z −3 i</i> giải tích trong C2,
<i>z</i><sub>0</sub>=<i>−3 i∈ D</i><sub>2</sub><i>⇒</i>
<i>I</i><sub>2</sub>=
<i>C</i>2
<i>f (z)</i>
<i>z +3 idz=2 Π if (−3 i)=</i>
<i>2 Πi</i>
<i>−6 i</i>=<i>−</i>
<i>Π</i>
<i>c</i>¿<i>I</i><sub>3</sub>=
<i>C</i>2
1
<i>z</i>2
+9<i>dz , With : f ( z)=</i>
1
<i>z</i>2
+9 giải tích trong hình tròn C3,
<i>I</i><sub>3</sub>=
<i>C</i>3
<i>f ( z)dz=0</i>
Vídụ: Tính tích phân <i>I=</i>
<i>C</i>
<i>ez</i>
<i>ez</i>
<i>z</i>2<sub>[</sub><i><sub>z− (1− i)</sub></i><sub>][</sub><i><sub>z − (1+i)</sub></i><sub>]</sub>dz=¿
<i>ez</i>
<i>z</i>2(<i>z</i>2<i>− 2 z +2</i>)dz=¿
¿<i>With :C</i>1:|<i>z</i>|=<i>r</i>1<i>,C</i>2:|<i>z − (1+i)</i>|=<i>r</i>2<i>,1 −i∉ D</i>
<i>f ( z)</i>
<i>z</i>2 <i>dz , with: f (z)=</i>¿
<i>ez</i>
(<i>z</i>2<i>−2 z+2</i>)<i>, GT in D</i>1<i>, f</i>
<i>'</i>
<i>( z )=e</i>
<i>z</i><sub>(</sub>
<i>z</i>2<i>−4 z+4</i>)
(<i>z</i>2<i>− 2 z+2</i>)2
<i>I=</i>
<i>C</i>
¿<i>I</i>1=
<i>C</i>1
¿<i>⇒ f'</i>(0)=1
<i>We have : I</i>1=
<i>f ( z )</i>
<i>z</i>2 dz=
<i>2 Πi f'</i>(0)
<i>1 !</i> =2 Πi .
<i>f ( z )</i>
<i>z −(1+i)dz , with: f ( z)=</i>¿
<i>ez</i>
<i>z</i>2[<i>z − (1 −i)</i>]<i>,GT in D</i>2
<i>f ( z )</i>
<i>z − (1+i)</i>dz=¿<i>2 Π if (1+i)=−</i>
<i>Π ie1+ i</i>
2
<i>I</i><sub>2</sub>=
<i>C</i>2
¿<i>We have : I</i><sub>2</sub>=
<i>C</i>2
¿
<i>C</i>
<i>f ( z) dz=</i>
<i>C</i>1
<i>f ( z)dz +</i>
<i>C</i>2
<i>f ( z) dz=2 Πi −</i>1
2<i>Π ie</i>
<i>1+i</i>
=<i>Πi</i>(<i>4 −e</i>
<i>1+i</i><sub>)</sub>
2
Vídụ: Tính tích phân <i>I=</i>
<i>C</i>
<i>ez</i>
<i>z</i>2(<i>z</i>2+4)<i>dz , With :C :</i>|<i>z −2 i</i>|=3
GIẢI:
¿
<i>I=</i>
<i>C</i>
<i>ez</i>
<i>z</i>2<i>( z +2 i )( z −2 i)dz=I</i>1+<i>I</i>2=
<i>f</i>1(<i>z)</i>
<i>z</i>2 dz+
<i>f</i>2(<i>z )</i>
<i>z −2 i</i>dz
<i>With: f</i><sub>1</sub><i>( z )=</i> <i>e</i>
<i>z</i>
<i>z</i>2+4<i>GT in D</i>1<i>∧ f</i>1
<i>'</i>
<i>(z )=e</i>
<i>z</i><sub>(</sub>
<i>z</i>2<i>−2 z+4</i>)
(<i>z</i>2+4)2 <i>⇒ f</i>1
<i>'</i>
(0 )=1
4
¿
<i>We have : I</i><sub>1</sub>=
<i>C</i>1
<i>f</i>1(<i>z )</i>
<i>z</i>2 dz=
<i>2 Πi f</i>1<i>'</i> (0)
<i>1 !</i> =
<i>Πi</i>
2 .
<i>f</i>2(<i>z )</i>
<i>z −(2 i)dz , with: f</i>2<i>(z )=</i>¿
<i>ez</i>
<i>z</i>2
[<i>z +(2 i)</i><sub>]</sub><i>, GT in D</i>2
<i>f</i><sub>2</sub><i>( z )</i>
<i>z −(2 i)</i>dz=¿<i>2 Π if</i>2<i>(2i )=−</i>
<i>Πe2 i</i>
8
<i>I</i><sub>2</sub>=
<i>C</i>2
¿<i>We have : I</i><sub>2</sub>=
<i>C</i>2
<i>C</i>
<i>f ( z) dz=</i>
<i>C</i>1
<i>f ( z)dz +</i>
<i>C</i>2
<i>f ( z) dz=Πi</i>
2 <i>−</i>
1
8<i>Πe</i>
<i>2 i</i>
=<i>Π</i>(<i>4 i− e</i>
<i>2i</i><sub>)</sub>
BÀI TẬP TÍCH PHÂN CAUCHY
Tính các tích phân sau trên các miền đã chỉ ra:
¿
<i>a=</i>
<i>C</i>
<i>ez</i>
(<i>z</i>2+<i>Π</i>2)2
<i>dz , With:C :</i>|<i>z − i</i>|=4¿<i>b</i>¿<i>I =</i>
<i>C</i>
<i>z</i>
(<i>z − 1)( z +1)</i>2<i>dz , With :C :</i>|<i>z − 2</i>|=4¿<i>c</i>¿<i>I=</i>
<i>z</i>2
(<i>z</i>2
+1)<i>(z +3 )</i>2<i>dz , With :C :</i>|<i>z</i>|=2¿<i>d</i>¿<i>I=</i>
sin<i>Πz</i>
4
(<i>z</i>2<i><sub>−1</sub></i><sub>)</sub><i>dz , With :C : x</i>
2
Phần này trên cơ sở của ch̃i lũy thừa hàm thực sinh viên đã học ở toán cao cấp 3
Việc xét tính hội tụ và tìm bán kính hội tụ dựa trên các tiêu chuẩn D’Alembert và
tiêu chuẩn Cauchy. Do đó bài này không nói lại lý thuyết, chỉ xét ví dụ và bài tập
<i><b>1. Tiêu chuẩn D’Alembert</b></i>
Bán kính hội tụ của chuỗi
<i>n=1</i>
<i>∞</i>
<i>a<sub>n</sub>zn</i> <sub>là </sub> <i><sub>R=lim</sub></i>
<i>n → ∞</i>
<i>a<sub>n</sub></i>
<i>a<sub>n+1</sub></i>
<i><b>2. Tiêu chuẩn Cauchy:</b></i>
Bán kính hội tụ của chuỗi
<i>n=1</i>
<i>∞</i>
<i>a<sub>n</sub>zn</i> <sub>là </sub> <i>R=lim</i>
<i>n → ∞</i>
1
<i>n</i>
Ví dụ: Tìm R và hình tròn hội tụ của chuỗi lũy thừa sau:
¿
<i>a</i>¿
<i>n=1</i>
<i>∞</i>
<i>zn</i>
<i>n 4n,</i>¿<i>b</i>¿<i>n=1</i>¿<i>∞</i>
(<i>− 1)nzn</i>
<i>n</i> <i>,</i>¿<i>c</i>¿ ¿
<i>n ( z −1)n</i>
3<i>n</i> <i>,</i>¿<i>d</i>¿
4<i>n</i>(<i>z −1)n,</i>¿
GIẢI:
¿
¿
With
<i>a=lim</i>
<i>n →∞</i>
<i>a<sub>n</sub></i>
<i>a<sub>n +1</sub></i>
<i>(n+1) 4n+1</i>
<i>n 4n</i> =4¿<i>With z∈</i>{|<i>z</i>|=4}<i>⇒</i>
<i>n 4n</i>
|<i>z</i>|<i>n</i>
<i>n 4n</i>=
4<i>n</i>
<i>n 4n</i>=
1
<i>nphân ky ̀̀</i>¿MHT :|<i>z</i>|<4¿<i>b</i>¿<i>R=limn → ∞</i>
<i>a<sub>n</sub></i>
<i>a<sub>n+1</sub></i>
<i>( n+ 1)</i>
<i>n</i> =1¿<i>With z∈</i>{|<i>z</i>|=1}<i>⇒</i>
<i>∞</i>
<i>n</i>
<i>∞</i>
|<i>z</i>|<i>n</i>
<i>n</i> =
<i>∞</i>
1
<i>nphân ky ̀̀</i>¿MHT :|<i>z</i>|<1¿<i>c</i>¿<i>With z</i>
<i>'</i>
=<i>z − 1⇒</i>
<i>n=1</i>
<i>∞</i>
<i>n</i>(<i>z'</i>)<i>n</i>
3<i>n</i> ¿<i>R=limn →∞</i>
<i>a<sub>n</sub></i>
<i>a<sub>n +1</sub></i>
<i>n3n+1</i>
(<i>n+1)3n</i>=3¿<i>n</i>¿<i>n</i>
<i>z</i>❑
3<i>n</i> ¿ ¿ ¿
<i>n3n</i>
3<i>n</i> =
<i>n phân ky ̀̀</i>¿ ¿MHT :|<i>z − 1</i>|<3¿ ¿ ¿
<i>n</i>
4<i>n<sub>z</sub></i>❑
<i>d</i>
¿<i>z'</i>¿=<i>z −1⇒</i>
<i>n=1</i>
<i>∞</i>
❑<i>R=lim</i>
<i>n → ∞</i>
<i>a<sub>n</sub></i>
<i>a<sub>n+1</sub></i>
4<i>n</i>
4<i>n +1</i>=
1
4¿¿<i>n</i>¿4
<i>n</i>
<i>z</i>❑
¿ ¿ ¿<i>With z∈</i>
<i>n=1</i>
<i>∞</i>
❑¿ ¿ ¿
BÀI TẬPCHUỖI LŨY THỪA
Tìm R và hình tròn hội tụ của chuỗi lũy thừa sau:
¿
<i>a</i>¿
<i>n=1</i>
<i>∞</i>
(<i>z+2 )n</i>
<i>(n+1)</i>24<i>n,</i>¿<i>b</i>¿<i>n=1</i>¿<i>∞</i>
(<i>−1)nz2 n+1</i>
(2 n+1) ! <i>,</i>¿<i>c</i>¿ ¿
<i>e</i>√<i>n</i><sub>(</sub><i><sub>z+i)</sub>n</i>
<i>,</i>¿<i>d</i>¿
<i>n=1</i>
<i>∞</i>
<i>n</i>4(<i>z − 1)n,</i>¿
Hàm f(z) giải tích trong hình tròn |<i>z − a</i>|<<i>R ,∀ z∈ that square</i>¿ ta có:
<i>f ( z)=</i>
<i>n=0</i>
<i>∞</i> <i><sub>f</sub></i>(<i>n</i>)
<i>(a )</i>
<i>n !</i> <i>( z − a)</i>
Khi a=0 ta có chuỗi Maclaurin:
<i>f ( z)=</i>
<i>n=0</i>
<i>∞</i>
<i>f</i>(<i>n</i>)
(0 )
<i>n !</i> <i>z</i>
<i>n</i>
Ví dụ:
<i>f ( z)=ez</i>
=
<i>n=0</i>
<i>∞</i>
<i>ea</i>
<i>n !( z − a)</i>
<i>n</i> <sub>( chuỗi Taylor)</sub>
Khi a=0 ta có chuỗi Maclaurin:
<i>f ( z)=ez</i>=
<i>n=0</i>
<i>∞</i>
1
<i>n !z</i>
<b>II. Khai triển Maclaurin của 1 số hàm sơ cấp cơ bản</b>
¿
<i>1 e</i>¿<i>z</i>=1+z +<i>z</i>
2
<i>2!</i>+
<i>z</i>3
<i>3 !</i>+⋯+
<i>zn</i>
<i>n !</i>+⋯=∑<i>n=0</i>
<i>∞</i>
<i>zn</i>
<i>n !∀ z∈ C</i>¿2¿<i>cos z=1 −</i>
<i>z</i>2
<i>2!</i>+
<i>z</i>4
<i>4 !−</i>
<i>z</i>6
<i>6 !</i>+<i>⋯+(−1)</i>
<i>n</i> <i>z2 n</i>
<i>2 n !</i>+⋯=∑<i>n=0</i>
<i>∞</i>
<i>(− 1)n</i> <i>z</i>
<i>2 n</i>
<i>2 n!</i> <i>∀ z∈C</i>¿3¿<i>sin z=z −</i>
<i>z</i>3
<i>3 !</i>+
<i>z</i>5
<i>5 !−</i>
<i>z</i>7
<i>7 !</i>+<i>⋯+(−1)</i>
<i>n</i> <i>z2 n+1</i>
<i>2 n+1!</i>+⋯=∑<i>n=0</i>
<i>∞</i>
<i>(−1)n</i> <i>z</i>
<i>2 n+1</i>
<i>2 n+1 !∀ z∈ C</i>¿4¿<i>(1+ z)</i>
<i>α</i><sub>=1+αz+α (α −1)</sub> <i>z</i>2
<i>2 !</i>+<i>α (α −1) (α − 2)</i>
<i>z</i>3
<i>3 !</i>+<i>⋯+α (α − 1)⋯(α −n+1)</i>
<i>zn</i>
<i>n !</i>+⋯¿
<i>α (α −1)<sub>⋯( α −n+1)</sub></i> <i>zn</i>
<i>n!∀ z∈ C</i>¿5¿
1
<i>1 − z</i>=1+z+ z
2
+<i>⋯+zn</i>+⋯=∑
<i>n=0</i>
<i>∞</i>
<i>zn</i>
|<i>z</i>|<1¿
6) 1
<i>1+z</i>=1 − z +z
2<i><sub>− z</sub></i>3
+<i>⋯+(−1)nzn</i>+⋯=∑
<i>n=0</i>
<i>∞</i>
<i>(−1)nzn</i>|<i>z</i>|<1
<b>III.Chuỗi Laurent và điểm bất thường cô lập của hàm giải tích</b>
1. Định lý và định nghĩa
f(z)giải tích trên hình vành khănD: <i><sub>0 ≤ r<</sub></i><sub>|</sub><i><sub>z− a</sub></i><sub>|</sub><sub><</sub><i><sub>R ≤+∞</sub></i>¿ <i><sub>∀ z∈ D ,</sub></i> <sub>¿</sub>
ta có <i>f ( z)=</i>
<i>n=− ∞</i>
+<i>∞</i>
<i>a<sub>n</sub>( z −a )n</i> ( Chuỗi Laurent) với
<i>a<sub>n</sub></i>= 1
<i>2 Πi</i>
<i>f (t )</i>
<i>(t − a)n+1dt ,n=0, ±1, ± 2,⋯.(C )</i> là đường cong bất kỳ bao quanh
a và <i>(C )⊂ D</i>
Chuỗi <i>f</i>1<i>( z )=</i>
<i>an(z − a)</i>
<i>n</i>
Chuỗi
<i>a<sub>n</sub>( z − a)n</i>= <i>a− 1</i>
<i>z −a</i>+¿
<i>a<sub>− 2</sub></i>
<i>( z − a)</i>2+⋯
<i>f</i>2(<i>z )=</i>
<i>− ∞</i>
¿
hội tụ trên |<i>z − a</i>|><i>r</i> gọi là phần
chính.
2. Điểm bất thường cô lập của hàm giải tích
a) Định nghĩa: Hàm f(z) giải tích trên miền 0<|<i>z −a</i>|<<i>r</i> thì a gọi là
điểm bất thường cô lập của hàm giải tích f(z). Khi đó f(z) có thể khai
triển thành chuỗi Maclaurin trên miền 0<|<i>z −a</i>|<<i>r</i>
<i>f ( z)=</i>
<i>n=− ∞</i>
+<i>∞</i>
<i>a<sub>n</sub>( z −a )n</i>=
<i>n=0</i>
+∞
<i>a<sub>n</sub>( z −a )n</i>+
<i>n=−1</i>
<i>−∞</i>
<i>a<sub>n</sub>( z − a)n</i>
<b>NHẬN XÉT: </b> <i>a<sub>− 1</sub></i>= 1
<i>2 Πi</i>
<i>f (t )</i>
<i>(t − a)n +1</i>dt=
1
<i>2 Πi</i>
<i>2 Πi</i>
3. Phân loại
<i>a) Cực điểm: Điểm cô lập bất thường z=a được gọi là cực điểm cấp m</i>
nếu khai triển Laurent của f(z) trong hình tròn 0<|<i>z −a</i>|<<i>r</i> có dạng:
<i>a<sub>n</sub>( z − a)n</i>= <i>a−m</i>
(<i>z −a )m</i>+¿
<i>a<sub>− m+1</sub></i>
(<i>z − a)m −1</i>+⋯+
<i>a<sub>− 1</sub></i>
<i>( z −a )</i>+
<i>a<sub>n</sub>(z −a )n,</i>
<i>f ( z )=</i>
<i>n=− 1</i>
<i>−∞</i>
¿<i>with a<sub>− m</sub>≠ 0</i>
Nếu m=1 thì a gọi là cực điểm đơn.
Nếu a là cực điểm cấp m của f(z) thì
lim
<i>z →af ( z )=∞</i>
lim
<i>z →a(z −a )</i>
<i>m</i>
<i>f ( z)= A ≠ 0</i>
<i>b) Điểm bất thường bỏ được</i>
Điểm bất thường cô lập z=a của f(z) gọi là điểm bất thường bỏ được, nếu
khai triển Laurent của f(z) trên miền 0<|<i>z −a</i>|<<i>r</i> có phần chính triệt tiêu,
tức là <i>f ( z)=</i>¿
<i>n=0</i>
<i>c) Điểm bất thường cốt yếu</i>
điểm bất thường cô lập z=a của f(z) gọi là điểm bất thường cốt yếu, nếu
phần chính của khai triển Laurent trên miền 0<|<i>z −a</i>|<<i>r</i> có vô số số
hạng.
Ví dụ : Khai triển Laurent của hàm số tại điểm bất thường cô lập đã chỉ
ra và gọi tên các điểm bất thường cô lập đó.
¿
<i>a ( z)=</i> <i>e</i>
<i>2 z</i>
<i>( z − 2)</i>3<i>at z=2</i>¿<i>f ( z)=</i>
<i>e</i>4<i>e</i>2(<i>z −2</i>)
<i>( z − 2)</i>3 =
<i>e</i>4
<i>( z −2)</i>3
2<i>n(z −2)n</i>
<i>n !</i> ¿
<i>e</i>4
<i>( z − 2)</i>3
<i>2 (z −2)</i>
<i>1 !</i> +
22<i>( z − 2)</i>2
<i>2 !</i> +⋯+
2<i>n( z − 2)n</i>
<i>n!</i> +⋯
<i>( z −2)</i>3+
<i>2 e</i>4
<i>(z −2)</i>2+
22<i>e</i>4
<i>( z −2) 2!</i>+
23<i>e</i>4
<i>3 !</i> +⋯¿We have :
<i>z →2f (z)=∞</i>
lim
<i>z →2( z −2)</i>
3
<i>f ( z)=e</i>4<i>≠ 0</i>
¿
Vậy z=2 là cực điểm cấp 3.
¿
<i>b ( z )=( z −1) cos</i> 1
<i>z −1at z=1</i>¿=(<i>z − 1)</i>
(<i>− 1)n</i>(<i>z − 1)</i>
<i>−2 n</i>
<i>2 n !</i> =
(<i>−1)n</i> 1
<i>2n !( z− 1)2 n −1</i>¿
z=1 là điểm bất thường cốt yếu vì phần chính có vô số số hạng
¿
<i>c (z)=sin z</i>
<i>z</i> <i>at z=0</i>¿<i>f ( z)=</i>
1
<i>z</i>
<i>(−1)n</i> <i>z</i>
<i>2 n+1</i>
<i>(2 n+1) !</i>=
<i>(− 1)n</i> <i>z</i>
<i>2 n</i>
<i>(2 n+1)!</i>¿
f(z) không có phần chính <i>⇒</i> z=0 là điểm bất thường bỏ được
Ví dụ:
Khai triển <i>f ( z)=</i> 1
GIẢI:
<i>f ( z )=</i> 1
<i>z ( z+4 )</i>=
1
4
1
<i>z−</i>
1
<i>z +4</i>
1
4
1
2
1
<i>−</i>1
6
1
¿1
8
<i>(−1 )n( z −2 )</i>
<i>n</i>
2<i>n</i> <i>−</i>
1
24
<i>∞</i>
<i>(−1)n( z − 2)</i>
<i>n</i>
6<i>n</i> =
<i>(−1 )n</i> <i>( z − 2)</i>
<i>n</i>
2<i>n+3−24 . 6n</i>
Ví dụ:
Khai triển <i>f ( z)=</i> 1
<i>1− z</i> thành chuỗi Taylor trong lân cận điểm z0=3i
GIẢI:
<i>f ( z)=</i> 1
<i>1− z</i>=
1
<i>1 −3 i− ( z−3 i)</i>=
1
<i>1− 3i</i>
1
= 1
<i>1 −3 i</i>
<i>n</i>
Ví dụ:
Khai triển <i>f</i> (<i>z</i>)=<i>ez</i>2<i>−4 z +3</i> thành chuỗi Taylor trong lân cận điểm z0=2
GIẢI:
<i>f ( z)=e</i>(<i>z − 2</i>)2<i>−1</i>
=1
<i>e</i>
<i>( z − 2)2 n,∀ z</i>
Ví dụ:
Khai triển <i>f ( z)=</i> <i>z</i>
<i>z</i>2+4 thành chuỗi Taylor trong lân cận điểm z0=0
GIẢI:
<i>f ( z )=z</i>
4
1
1+<i>z</i>
2
4
=<i>z</i>
4
<i>(− 1)n</i>
2
4
<i>(−1 )nz</i>
<i>2 n +1</i>
4<i>n+1</i>
Vídụ
Khai triển f(z) thành chuỗi Taylor trong lân cận các điểm đã chỉ ra
¿
1(<i>z</i>)=<i>z −1</i>
<i>z+1</i> <i>at a=0 , a=1</i>¿2¿<i>f</i>(<i>z</i>)=
1
GIẢI:
¿
<i>1: a=0 , f (z)=1−</i> 2
<i>1+z</i>=1− 2
<i>(−1)nzn</i>|<i>z</i>|<1<i>⇒ R=1</i>¿<i>When :a=1 , f ( z)=( z − 1)</i> 1
<i>2+z − 1</i>=
<i>z −1</i>
2 .
1
1+<i>z − 1</i>
2
=<i>z − 1</i>
2
<i>∞</i>
<i>(−1)n</i>
<i>n</i>
¿
<i>n=0</i>
<i>∞</i>
<i>(−1)n</i>
<i>n+1</i>
condition :
2
<i>( z +1) ( z+ 2)</i>=
1
<i>z +1−</i>
1
<i>z +2</i>=
<i>(−1)nzn−</i>1
2
<i>∞</i>
<i>(−1)n</i>
<i>n</i>
¿
<i>n=0</i>
<i>∞</i>
<i>(−1)nzn</i>
2<i>n +1</i>
|<i>z</i>|<1
<i>⇔</i>|<i>z</i>|<1<i>⇒ R=1</i>¿<i>When :a=2 , f ( z )=</i> 1
<i>z+1−</i>
1
<i>z+2</i>=
1
3
1
<i>−</i>1
4
1
¿1
3
<i>(−1)n</i>
<i>n</i>
<i>−</i>1
4
<i>(−1)n</i>
<i>n</i>
=
<i>n=0</i>
<i>∞</i>
<i>(−1)n(z −2)n</i>
1
4<i>n+1</i>
<i>⇔</i>
|<i>z −2</i>|<4<i>⇔</i>|<i>z −2</i>|<3<i>⇒ R=3</i>¿
BÀI TẬP:
Khai triển f(z) thành chuỗi Taylor trong lân cận các điểm đã chỉ ra
¿
1(<i>z</i>)=1
<i>zat a=i</i>¿2¿<i>f</i>(<i>z</i>)=<i>e</i>
<i>z</i>
<i>at a=Πi</i>¿3¿<i>f</i>(<i>z</i>)= 1
<i>3 − 2 zat a=3</i>¿4¿<i>f</i>(<i>z</i>)=sin
2
<i>z at a=0</i>¿5¿<i>f</i>(<i>z</i>)= <i>z</i>
<i>z</i>2+4<i>at a=i</i>¿6¿<i>f</i>(<i>z</i>)=sin(<i>2 z +1</i>)<i>at a=−1</i>¿
¿
<i>7 ( z )=3 z +1</i>
(<i>z −2)</i>2 <i>at a=0</i>¿8¿<i>f ( z)=</i>
1
<i>z</i>2<i>at a=2</i>¿9¿<i>f ( z )=</i>
1
1. Gỉa sử cần tính
<i>C</i>
<i>f ( z) dz</i> <sub> với điều kiện f(z) giải tích trên C, bên trong</sub>
C, trừ điểm bất thường duy nhất a. Khai triển Laurent f(z) quanh điểm bất
thường a ta có:
<i>f</i>(<i>z</i>)=
<i>− ∞</i>
+∞
<i>a<sub>n</sub></i>(<i>z − a</i>)<i>n</i>=
<i>n=0</i>
+∞
<i>a<sub>n</sub></i>(<i>z − a</i>)<i>n</i>+
<i>n=−1</i>
<i>− ∞</i>
<i>a<sub>n</sub></i>(<i>z −a</i>)<i>n</i>
<i>that a<sub>− 1</sub></i>= 1
<i>2 Πi</i>
1. Thặng dư của hàm giải tích f(z) tại điểm bất thường cô lập a được định
nghĩa và ký hiệu:
<i>Re s</i>[<i>f ( z ), a</i>]:= 1
<i>2 Πi</i>
Trong đó C là đường cong trơn hoặc trơn từng khúc, không tự cắt, bao
điểm a, f(z) giải tích bên trong C, trên C trừ điểm a.
2. Cách tính thặng dư
a) Tổng quát: Nếu khai triển Laurent của f(z) quanh điểm a có dạng:
¿
<i>f</i>(<i>z</i>)=
<i>− ∞</i>
+∞
<i>a<sub>n</sub></i>(<i>z − a</i>)<i>n</i>
¿
thì <i>Re s</i>[<i>f ( z), a</i>]=<i>a<sub>− 1</sub></i>
b) Nếu a là cực điểm cấp m của f(z) thì
<i>Re s</i>[<i>f ( z), a</i>]=lim
<i>z → a</i>
1
<i>(m−1) !</i>
<i>m</i>
<i>f ( z)</i>
c) Nếu a cực điểm đơn của f(z) thì:
<i>Re s</i>[<i>f ( z), a</i>]=lim
Ví dụ: Tìm thặng dư các hàm số tại các điểm bất thường cô lập
¿
<i>a ( z )=</i> <i>e</i>
<i>2 z</i>
<i>( z − 2)</i>3<i>at z=2</i>¿<i>f ( z )=</i>
<i>e</i>4
<i>( z −2 )</i>3+
<i>2 e</i>4
<i>(z −2)</i>2+
22<i>e</i>4
<i>(z −2) 2!</i>
<i>a−1</i>
<i>z − 2</i>
+2
3
<i>e</i>4
<i>3 !</i> +⋯¿<i>⇒</i>[<i>Re sf ( z );2</i>]=<i>a− 1</i>=2 e
4
¿
¿
<i>b ( z )=( z −1) cos</i> 1
<i>z −1at z=1</i>¿=(<i>z − 1)</i>
(<i>− 1)n</i>(<i>z − 1)</i>
<i>−2 n</i>
<i>2 n !</i> =
(<i>−1)n</i> 1
<i>2n !( z− 1)2 n −1</i>=
1
<i>( z −1)−1−</i>
1
<i>2 !( z − 1)</i>+⋯¿<i>⇒Re s</i>[<i>f ( z ), 1</i>]=<i>−</i>
1
2¿
¿
<i>c (z)=sin z</i>
<i>z</i> <i>at z=0</i>¿<i>f ( z)=</i>
1
<i>z</i>
<i>(−1)n</i> <i>z</i>
<i>2 n+1</i>
<i>(2 n+1) !</i>=
<i>(− 1)n</i> <i>z</i>
<i>2 n</i>
<i>(2 n+1)!</i>¿
f(z) không có phần chính <i>⇒a−1</i>=0 suy ra <i>⇒Re s</i>[<i>f ( z ) ,0</i>]=0
¿
<i>d ( z)=</i> 1
(<i>z −1)</i>2<i>z</i> <i>at z=1</i>¿<i>Re s</i>[<i>f ( z ) ,1</i>]=lim<i>z → 1</i>
1
<i>1 !</i>
2
. 1
(<i>z −1)</i>2<i>z</i>
(1)
=lim
<i>z → 1</i>
1
<i>z</i>2
1
(<i>z − 1)</i>2<i>zat z=0</i>¿<i>Re s</i>[<i>f ( z ) , 0</i>]=lim<i>z →1</i>
1
<b>III.ỨNG DỤNG THẶNG DƯ TÍNH TÍCH PHÂN</b>
<b>Tích phân dọc theo đường cong kín:</b>
f(z) giải tích trên miền đóng <i>D</i>¯ , giới hạn bởi biên C là đường cong kín,
trừ 1 số hữu hạn điểm bất thường cô lập a1, a2,…an. nằm trong D thì:
<i>C</i>
<i>f ( z) dz=2 Πi</i>
<i>k=1</i>
<i>n</i>
<i>Re s</i>
Ví dụ:
a) Khai triển Laurent <i>f ( z)=z cos</i>
<i>z</i>
điểm bất thường cô lập z0=0.
b)Tính TP
<i>C</i>
<i>z cos</i>
<i>z</i>
GIẢI
¿
<i>a ( z )=z cos</i>
<i>z</i>
1
<i>z</i>=<i>− z</i>
<i>∞</i>
(<i>−1)n</i> 1
<i>2 n ! z2n</i>
1
<i>2 z−</i>
1
<i>4 ! z</i>3+<i>⋯+(−1)</i>
<i>n +1</i> 1
<i>2n ! z2 n −1</i>¿<i>⇒ a−1</i>=
1
2¿
<i>C</i>
<i>z cos</i>
<i>z</i>
Ví dụ:
Tính TP
<i>C</i>
<i>ez</i>
(<i>z</i>2<sub>+1</sub><sub>)</sub>
GIẢI:
f(z) có 3 cực điểm <i>±i∈ D , 4 ∉ D</i>
<i>I=Re s</i>[<i>f ( z ), i</i>]+Re s[<i>f ( z ), −i</i>]= <i>Πe</i>
<i>i</i>
<i>i− 4</i>+
<i>Πe−i</i>
<i>i+4</i>
Ví dụ:
Tính TP
<i>I<sub>k</sub></i>=
<i>Ck</i>
1
<i>z ( z+2)</i>2<i>(z −3 i )dz , k=1,2,3,4</i>
<i>that in C</i><sub>1</sub>:|<i>Z − 2</i>|=1 , C<sub>2</sub>:|<i>Z −1</i>|=2 ,C<sub>3</sub>:|<i>Z +2</i>|=1
<i>a</i>¿<i>I</i><sub>1</sub>=0 vì f(z) giải tích trên và trong C<sub>1</sub>.
b) <i>I</i>2=
1
<i>z (z+2)</i>2
<i>( z −3 i )</i>dz , f(z) có cực điểm đơn z=0 trong C2.
<i>I</i><sub>2</sub>=2 Πi Re s[<i>f ( z) ,0</i>]=2 Πi lim
<i>z →0zf ( z)=2 Πi limz → 0</i>
1
<i>( z+ 2)</i>2<i>( z − 3 i )</i>=<i>−</i>
<i>Π</i>
6
c) <i>I</i><sub>3</sub>=
<i>C</i>3
1
<i>z (z+2)</i>2
<i>( z − 3i )</i>dz , f(z) có cực điểm cấp 2, z=-2 trong C3.
<i>I</i><sub>3</sub>=2 Πi Re s[<i>f</i>(<i>z</i>)<i>,− 2</i>]=2 Πi lim
<i>z → −2</i>
<i>1 !</i> =2 Πi lim<i>z → 0</i>
1
<i>z</i>(<i>z − 3 i</i>)
<i>′</i>
=<i>Π</i>(<i>63+16 i</i>)
338
d) C4 chứa 3 cực điểm:
<i>I</i><sub>4</sub>=2 Πi
<i>−Π</i>
6+
<i>Π (63+16 i)</i>
338 +<i>2 Πi limz → 3 i( z − 3 i ) f ( z )=−</i>
<i>Π</i>
6 +
<i>Π (63+16i)</i>
338 +
<i>2 Πi (−12+5 i)</i>
507
Ví
dụ:
Tính TP
<i>C</i>
<i>2 z</i>2+5
(<i>z</i>2+4)<i>( z +2)</i>2<i>z</i>2<i>dz , With C :</i>|<i>z −2 i</i>|=6
C chứa 4 cực điểm, cấp 2: z=-2, z=0, cấp 1: z=-2i, 2i
<i>I=</i>
<i>C</i>
<i>f ( z) dz=2 Πi</i>
<i>k=1</i>
4
<i>I</i><sub>1</sub>=Re s<sub>[</sub><i>f ( z), −2</i><sub>]</sub>=lim
<i>z → −2</i>
<i>1 !</i> =<i>z → −2</i>lim
<i>2 z</i>2<sub>+5</sub>
<i>z</i>2<sub>(</sub><i><sub>z</sub></i>2<sub>+</sub><sub>4</sub><sub>)</sub>
=23
64
<i>I</i><sub>2</sub>=Re s[<i>f ( z) ,0</i>]=lim
<i>z → 0</i>
5
16
<i>I</i><sub>3</sub>=Re s<sub>[</sub><i>f ( z), 2 i</i><sub>]</sub>=lim
<i>z → 2 i( z −2 i ) f ( z )= limz → 2i</i>
<i>2 z</i>2
+5
<i>z</i>2
<i>( z +2)</i>2<i>( z +2 i )</i>
<i>I</i><sub>4</sub>=<i>Re s</i><sub>[</sub><i>f ( z ) ,− 2i</i><sub>]</sub>= lim
<i>z → −2 i( z +2 i ) f (z )=limz → 2 i</i>
<i>2 z</i>2<sub>+5</sub>
<i>z</i>2<sub>(</sub><i><sub>z +2)</sub></i>2
(<i>z −2 i)</i>
3
128
<i>I=2 Πi</i>
64+
5
16 <i>−</i>
6
128
<i>5 Πi</i>
4
BÀI TẬP
Tính các tích phân sau trên các miền đã chỉ ra:
¿
¿
¿
<i>a=</i>
<i>C</i>
dz
<i>z</i>3+1<i>C :2 x</i>
2
+<i>y</i>2=3
2<i>b I=</i>
<i>ez</i>dz
(<i>z</i>2+<i>Π</i>2)2<i>C :</i>|<i>z −i</i>|=4¿<i>c</i>¿<i>I=</i>
(<i>sin Πz</i>2+cos Πz2)dz
<i>( z − 1)( z −3)</i> <i>C :</i>|<i>z</i>|=2 d I =
zdz
<i>( z − 1)( z +1)</i>2<i>C :</i>|<i>z −2</i>|=4¿<i>e</i>¿<i>I=</i>
<i>z</i>2dz
(<i>z</i>2+1)<i>( z+ 3)</i>2<i>C :</i>|<i>z</i>|=2 f I=
<i>z</i>2dz
(<i>z</i>2+4)<i>C :is squarte ±2, ± 2+4 i</i>¿<i>g</i>¿<i>I=</i>
sin<i>Πz</i>
4 dz
<i>z</i>2<i>− 1</i> <i>C : x</i>
2
+<i>y</i>2<i>− 2 x=0 h I=</i>
<i>C</i>
<i>ez</i>dz
(<i>z</i>2)(<i>z</i>2+<i>2 z+2</i>)<i>C :</i>|<i>z</i>|=3¿<i>m</i>¿<i>I=</i>
<i>ez</i>dz
<i>(z −1) ( z+ 3)C :</i>|<i>z −i</i>|=2¿<i>n</i>¿<i>I=</i>
<i>2+3sin Π zdz</i>
Là hàm phức biến thực: f(t)=u(t)+iv(t) thỏa:
1) f(t) liên tục hay liên tục từng khúc trên trục t.
2) f(t)=0 khi t<0.
3) f(t) có bậc mũ: <i>∃ M >0 , s ≥ 0, ∀ t>0,</i>|<i>f (t)</i>|<i>≤ Me</i>st
Ví dụ:
a) Hàm bậc thang đơn vị ( unit step function)
<i>u (t)=</i>
<i>1 t >0</i>
Ký hiệu: u(t) là 1
Đồ thị:
b) Hàm bậc thang đơn vị trễ a đơn vị thời gian
<i>u (t − a)=</i>
<i>1 t>a</i>
c) Hàm lọc:
<i>u</i><sub>ab</sub><i>(t )=u (t − a) −u (t − b)</i>
Đồ thị:
<b>II.Hàm ảnh:</b>
1. Định nghĩa: Hàm ảnh của f(t) là hàm F(p) với p=a+ib, F(p) xác định
bởi toán tử Laplace:
<i>F ( p)=</i>
0
+<i>∞</i>
<i>e−pt<sub>f (t ) dt=L</sub></i>
[<i>f (t )</i><sub>]</sub>
2. Ví dụ:
a) f(t)=1
<i>F ( p)=L</i>[1]=
0
+∞
<i>e− pt</i><sub>dt= lim</sub>
<i>a →+∞</i>
1
<i>pe</i>
<i>− pt</i>
<i>a →+∞−</i>
1
<i>p</i>
1
<i>e</i>pa<i>−1</i>
1
<i>p(Re p>0)</i>
b) f(t)= <i>eαt</i>
<i>F ( p)=L</i>
0
+∞
<i>e− pteαt</i>dt= lim
<i>a →+∞</i>
1
<i>α − pe</i>
(<i>α − p</i>)<i>t</i>
<i>a→+ ∞</i>
1
<i>α − p</i>
1
<i>e</i>(<i>p − α</i>)<i>a− 1</i>
1
<b>BẢNG ẢNH CỦA PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE</b>
¿
1[1]=1
<i>pRe p>0</i>¿2¿<i>L</i>[<i>t</i>]=
1
<i>p</i>2<i>Re p>0</i>¿3¿<i>L</i>
<i>αt</i>
= 1
<i>p −αRe p>α</i>¿4¿<i>L</i>[<i>sin t</i>]=
1
<i>1+ p</i>2<i>Re p>0</i>¿5¿<i>L</i>[<i>cos t</i>]=
<i>p</i>
<i>1+ p</i>2<i>Re p>0</i>¿6¿<i>L</i>[<i>u (t −a )</i>]=
<i>e− pa</i>
<i>p</i> <i>Re p >0</i>¿
<b>III. Các tính chất cơ bản của phép biến đổi Laplace</b>
1. Tính chất tuyến tính:
<i>If L</i><sub>[</sub><i>f (t )</i><sub>]</sub>=<i>F ( p) , L</i><sub>[</sub><i>g (t )</i><sub>]</sub>=<i>G ( p ),∀ α , β ∈ C THEN:</i>
<i>L</i>[<i>αf (t)+βg (t )</i>]=<i>αF ( p)+βG ( p )</i>
Ví dụ: Tính
¿
¿
¿
<i>a</i>¿<i>L</i>
2. Tính chất đồng dạng ( thay đổi thang đo)
¿
<i>a</i>[<i>f ( αt )</i>]=1
<i>αF</i>
<i>α</i>
<i>−1</i><sub>[</sub><i><sub>F (αp)</sub></i><sub>]</sub>
=1
<i>α</i> <i>f</i>
Ví dụ:
¿
<i>a</i>¿<i>L</i>[<i>sin ωt</i>]= <i>ω</i>
<i>ω</i>2+<i>p</i>2<i>b L</i>[<i>cos ωt</i>]=
<i>p</i>
<i>ω</i>2+<i>p</i>2
3. Tính chất dịch chuyển gốc:
<i>L</i>[<i>u (t − a) f (t − a)</i>]=<i>e−paF ( p )</i>
Ví dụ:
¿
<i>a</i>¿<i>L</i>[<i>u (t − a) sin ω(t − 2)</i>]=<i>e−2 p</i> <i>w</i>
<i>w</i>2+<i>p</i>2<i>b L</i>¿
<i>−1</i>
4. Tính chất dịch chuyển ảnh:
<i>L</i>
Ví dụ:
¿
<i>a</i>
<i>( p − α )</i>2<i>b L</i>
<i>αt</i>
<i>sin ωt</i>
<i>ω</i>2+( p − α )2<i>c L</i>
<i>αt</i>
<i>cos ωt</i>
<i>ω</i>2+( p −α )2¿<i>d</i>¿<i>L</i>
<i>− 1</i>
<i>−1</i>
<i>( p − 2)</i>2+9
<i>−1</i>
<i>( p − 2)</i>2+9+2.
3
<i>( p −2 )</i>2+9
<i>2 t</i>
<i>cos 3 t+2 . e2 t</i>sn<i>ỉ 3 t</i>¿
5. Ảnh của hàm gốc tuần hoàn:
f(t) là hàm gốc tuần hoàn với chu kỳ T
<i>F ( p)=L</i><sub>[</sub><i>f (t )</i><sub>]</sub>= 1
<i>1− e−pT</i>
<i>T</i>
<i>e− pt<sub>f (t )dt</sub></i>
6. Đạo hàm của hàm gốc
<i>L</i>
=<i>pF ( p )− f (0 )</i>
<i>L</i>
=<i>p</i>2<i>F ( p) − pf(0 )− f'</i>(0)
<i>L</i>
<i>(t )</i>
<i>L</i>
<i>(t )</i>
Ví dụ:
Giải phương trình vi phân: <i>y''− y=t (1) , y (0)=1, y'</i>(0)=1
Lấy ảnh Laplace 2 vế pt (1) ta có:
<i>L</i>(<i>y' '</i><sub>)</sub><i><sub>− L ( y )=L (t )</sub></i>
<i>⇔ p</i>2
<i>F ( p )− py (0) − y'(0 )− F ( p )=</i> 1
<i>p</i>2
<i>⇔ p</i>2
<i>F ( p )− p − 1− F ( p)=</i> 1
<i>p</i>2
<i>⇔</i>(<i>p</i>2<i>−1</i>)<i>F ( p )=</i> 1
<i>p</i>2+<i>p+1</i>
<i>F ( p)=</i> 1
<i>p+1</i>+
1
<i>p</i>2(<i>p</i>2<i>− 1</i>)=
1
<i>p+1</i>+
1
(<i>p</i>2<i>−1</i>)<i>−</i>
1
<i>p</i>2
<i>⇒ y (t )=L−1</i>
[<i>F ( p)</i>]=<i>e−t</i>+sht −t
<i>L</i>[<i>tf (t)</i>]=<i>− F'</i>(<i>p)</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>f (t)</i>
Ví dụ:
¿
<i>a</i>[<i>t sin ωt</i>]=<i>− F'( p )=−</i>
<i>ω</i>2
+<i>p</i>2
<i>′</i>
= <i>2 pω</i>
(<i>ω</i>2+<i>p</i>2)2
¿<i>b</i>¿<i>L</i>
<i>p</i>
<i>n</i>
= <i>n!</i>
<i>pn+1</i>¿
8. Tích phân hàm gốc:
<i>L</i>
0
<i>t</i>
<i>f (u) du</i>
<i>p</i> <i>Re p>0</i>
9. Tích phân hàm ảnh(chia cho t)
<i>L</i>
+<i>∞</i>
Ví dụ:
¿
<i>a</i>
+∞
<i>F (u )du=</i>
<i>p</i>
+∞
1
<i>1+u</i>2du= lim<i>a→+ ∞</i>
1
<i>1+u</i>2du= lim<i>a →+ ∞</i>arctgu¿<i>p</i>
<i>a</i>
=<i>Π</i>
2 <i>− arctgp</i>¿<i>b</i>¿<i>L</i>
<i>t</i>
<i>sin u</i>
<i>u</i> du
<i>L</i>
1
<i>P</i>
1.Định nghĩa: Tích chập của 2 hàm phức biến thực f(t) và g(t) với <i>0 ≤t ≤ ∞</i>
Ký hiệu: <i>f∗ g</i> được định nghĩa: <i>f∗ g (t )=</i>
0
<i>t</i>
<i>f (u) g (t − u) du</i>
2. Ví dụ:
¿
<i>a∗t=</i>
0
<i>t</i>
<i>1 (t − u) du=</i>
2
2
=<i>t</i>
2
2¿<i>b</i>¿<i>e</i>
<i>t<sub>∗ 1=</sub></i>
0
<i>t</i>
<i>eudu=eu</i>¿<sub>0</sub><i>t</i>=<i>et−1</i>¿<i>c</i>¿<i>sin t∗ 1=</i>
0
<i>t</i>
<i>sin udu=− cos u</i>¿<sub>0</sub><i>t</i>=1− cos t¿<i>d</i>¿<i>t∗ sint=</i>
0
<i>t</i>
<i>(t −u) sin udu=− (t −u )cos u</i>¿<sub>0</sub><i>t−</i>
0
<i>t</i>
<i>cos udu=t −sin t</i>¿
3. Tính chất:
a) Giao hoán: <i>f∗ g=g ∗ f</i>
b) Kết hợp: (<i>f∗ g</i>)<i>∗ h=f ∗</i>(<i>g∗ h</i>)=<i>f∗ g ∗h</i>
c) Phân phối: <i>f∗</i>(<i>g+h</i>)=<i>f∗ g+f ∗h</i>
d) (kf)<i>∗ g=k</i>(<i>f∗ g</i>)
e) |<i>f∗ g</i>|<i>≤</i>|<i>g</i>||<i>f</i>|
4. Ảnh của tích chập
<i><b>Định lý Borel</b></i>
IF
<i>L</i>[<i>g (t )</i>]=<i>G ( p )</i>THEN
<i>L</i>[<i>f∗ g</i>]=<i>F ( p ). G ( p )</i>
<i>L−1</i><sub>[</sub><i><sub>F ( p ). G ( p )</sub></i><sub>]</sub>
Ví dụ:
a)Tìm ảnh của hàm gốc:
<i>f (t )=5+t . sh 2t +e−2 tcos 3 t +</i>
0
<i>t</i>
<i>e3 usin (t −u ) du</i>
<i>F ( p)=</i>5
<i>p</i>+<i>L</i>[<i>t . sh 2 t</i>]+<i>L</i>
<i>−2 t</i>
<i>cos 3 t</i>
0
<i>t</i>
<i>e3 usin (t −u) du</i>
<i>p−</i>
2
<i>p</i>2<i><sub>− 4</sub></i>
+ <i>p+2</i>
<i>( p +2)</i>2+9+<i>L</i>
<i>3 t<sub>∗sin t</sub></i>
5
<i>p−</i>
<i>4 p</i>
(<i>p</i>2<i><sub>− 4</sub></i><sub>)</sub>2
<i>p+2</i>
<i>( p+2 )</i>2+9+<i>L</i>(<i>e</i>
<i>3 t</i><sub>)</sub><i><sub>. L (sin t )</sub></i>
5
<i>p−</i>
<i>4 p</i>
(<i>p</i>2<i><sub>−4</sub></i><sub>)</sub>2
<i>p+2</i>
<i>( p +2)</i>2+9+
1
<i>p −3</i>.
1
<i>p</i>2+1
b) Tìm gốc của hàm ảnh
<i>F ( p)=</i> 1
<i>p</i>3(<i>p</i>2+1)
<i>L−1</i>
<i>p</i>.
1
<i>p</i>2.
1
<i>p</i>2+1
<i>−1</i>
<i>− 1</i>
<i>− 1</i>
Ví dụ : Gỉai pt tích phân:
<i>y (t )=2+</i>
0
<i>t</i>
<i>sin(t −u) y (u )du</i>
<i>⇔ y(t )=2+ y (t )∗ sin t</i>
<i>⇔ L</i>[<i>y (t )</i>]=<i>L</i>[2]+<i>L</i>[<i>y (t )∗ sin t</i>]
<i>⇔Y = 2</i>
<i>p</i>+<i>L</i>[<i>y (t )</i>]<i>. L</i>[<i>sin t</i>]=
2
<i>p</i>+<i>Y .</i>
1
<i>p</i>2
+1
<i>⇔ Y =</i>2(<i>p</i>
2
+1)
<i>p</i>3 =2
1
<i>p</i>+
1
<i>p</i>.
1
<i>p</i>2
[<i>Y</i>]=<i>2 L−1</i>
<i>p</i>
<i>− 1</i>
1
<i>p</i>2
<i>⇒ y (t)=2+2. L−1</i>
<i>− 1</i>
2
BÀI TẬP:
1. Tìm ảnh của các gốc
¿
¿
¿
¿
¿
<i>a (t )=sin 2 t b f (t )=cos 5t c f (t)=cht d f (t)=sh αt e (t)=sin</i>2mt¿ ¿<i>f</i>¿<i>f (t)=cos</i>2mt¿
GỈA
I:
¿
<i>a ( p)=</i> 2
<i>4 + p</i>2¿<i>b</i>¿<i>F ( p)=</i>
<i>p</i>
<i>25+ p</i>2 ¿<i>c</i>¿<i>f (t )=cht=</i>
<i>et</i>+<i>e−t</i>
2 <i>⇒ F ( p)=1</i>2
<i>t</i>
)+<i>L</i>(<i>e− t</i>)
1
<i>p −1</i>+
1
<i>p+1</i>
<i>p</i>2<i><sub>−1</sub></i>¿<i>d</i>¿<i>f (t )=sh αt =</i>
<i>eαt− e− αt</i>
2 <i>⇒ F ( p)= 1</i>2
<i>αt</i>
)<i>− L</i>(<i>e− αt</i>)
1
<i>p − α−</i>
1
<i>p+α</i>
<i>p</i>2<i><sub>− α</sub></i>2¿<i>e</i>¿<i>f (t )=sin</i>
2
mt=<i>1 −cos 2 mt</i>
2 <i>⇒ F ( p )= 1</i>2[<i>L(1) − L (cos 2 mt )</i>]¿
1
1
<i>p−</i>
<i>p</i>
<i>4 m</i>2
+<i>p</i>2
<i>4 m</i>2
(<i>4 m</i>2+<i>p</i>2)<i>p</i>
¿
<i>f (t )=cos</i>2<sub>mt=</sub>1+cos 2 mt
2 <i>⇒ F ( p )=</i>
1
2[<i>L (1 )+L (cos 2 mt )</i>]¿
1
2
1
<i>p</i>+
<i>p</i>
<i>4 m</i>2+<i>p</i>2
<i>p</i>2<sub>+2 m</sub>2
(<i>4 m</i>2
+<i>p</i>2)<i>p</i>
¿
2. Tìm ảnh của hàm gốc:
¿
¿
¿
¿
¿
¿
<i>a e</i>¿<i>4 tcos t b e2tsin 3 t c e−3 tch 2t d cos 4 t e 3 t+tsh 3 t</i>¿ ¿ ¿<i>f</i>¿<i>2 t −2 t cos 2t</i>¿
GIẢI:
¿
<i>a ( p)=</i> <i>p− 4</i>
<i>1+( p −4 )</i>2¿<i>b</i>¿<i>F ( p)=</i>
3
<i>9+( p − 2)</i>2¿<i>c</i>¿<i>F ( p )=</i>
<i>p+3</i>
<i>( p+3 )</i>2<i>− 4</i>¿<i>d</i>¿<i>F ( p )=</i>
<i>3 p</i>
<i>16+( p)</i>2 ¿<i>e</i>¿<i>L</i>(<i>f (t )</i>)=<i>L (ch 3 t )+L (tsh 3 t )=</i>
<i>p</i>
<i>p</i>2<i><sub>−9</sub>− F</i>
<i>'</i>
<i>( p)=</i> <i>p</i>
<i>p</i>2<i><sub>−9</sub>−</i>
3
<i>p</i>2<i><sub>−9</sub></i>
¿ <i>p</i>
<i>p</i>2<i><sub>−9</sub></i>+
<i>6 p</i>
(<i>p</i>2<i>− 9</i>)2=
<i>p</i>3<i>− 3 p</i>
(<i>p</i>2<i>− 9</i>)2 ¿<i>f</i>¿<i>L</i>(<i>f (t)</i>)=<i>L(sin 2 t )− 2 L (t cos 2 t )=</i>
2
<i>p</i>2
+4<i>−2 F</i>
<i>'</i>
<i>( p )=</i> 2
<i>p</i>2
+4<i>−2</i>
<i>p</i>
<i>p</i>2
+4
<i>'</i>
¿ 2
<i>p</i>2
+4+
2(<i>4 − p</i>2<sub>)</sub>
(<i>p</i>2+4)2 =
16
(<i>p</i>2+4)2
¿
2. Tìm ảnh của hàm gốc:
¿
¿
¿
¿
¿
<i>a</i>¿<i>t</i>2<i>eαtb</i>¿0¿<i>t sin udu</i>¿<i>c</i>
0
<i>t</i>
<i>cos 2 udu d sin</i>2<i>t</i>¿
<i>t</i> ¿<i>e</i>
<i>1− cos t</i>
GIẢI
¿
<i>u−</i>
<i>d</i>(<i>u</i>2+4)
2(<i>u</i>2+4)
<i>u</i>2+4
2<i>a→ +∞</i>lim
¿1
2<i>a →+∞</i>lim
<i>−</i>1
2ln(<i>u</i>
2
+4)¿<i>p</i>
<i>a</i>
2<i>a→+ ∞</i>lim
<i>u</i>
(
¿<i>p</i>
<i>a</i>
<i>u+1</i>
<i>u</i>2+2 u+2
<i>u+1−</i>
<i>d</i>(<i>u</i>2+2 u+2)
2(<i>u</i>2+<i>2u+2</i>)
2ln(<i>u</i>
2
+<i>2u+2</i>)¿<i>a<sub>p</sub></i>
<i>a</i>
<i>p− α</i>
<i>″</i>
=
<i>′</i>
= 2
<i>( p − α )</i>3¿<i>b</i>¿<i>L</i>
sin udu
<i>p</i> =
1
<i>p</i>.
1
<i>1+ p</i>2¿<i>c</i>¿<i>L</i>
cos 2 udu
<i>p</i> =
1
<i>p. L</i>[<i>cos 2 t</i>]=
1
<i>p</i>.
<i>p</i>
<i>4 + p</i>2=
1
<i>4+ p</i>2¿<i>d</i>¿<i>L</i>
<i>1− cos 2t</i>
1
2
+∞
<i>L</i>[<i>1− cos 2 u</i>]du=1
2
+∞
¿1
2
<i>a</i>
(
∨<i>− ln</i> <i>p</i>
(
=1
4ln
<i>p</i>2+4
<i>p</i>2 ¿<i>e</i>¿<i>L</i>
<i>1− cos t</i>
te<i>t</i>
+∞
<i>F</i><sub>1</sub><i>(u )du , With</i> <i>F</i><sub>1</sub>=<i>L</i>
<i>p+1−</i>
<i>p+1</i>
<i>1+( p+1)</i>2¿
1
<i>p+1−</i>
<i>p +1</i>
<i>p</i>2+2 p+2<i>⇒ L</i>[<i>f (t )</i>]=
¿ lim
<i>a →+∞</i>
¿ lim
<i>a →+∞</i>
<i>u+1</i>
(
(
1
2ln
<i>p</i>2+<i>2 p+2</i>
¿
<i>f 1</i>¿
<i>t</i> <i>(sin 7 t sin 3 t )=−</i>
1
2
<i>cos 10 t −cos 4 t</i>
<i>t</i>
1
2
<i>(cos 10 t − cos 4 t )</i>
<i>t</i>
1
2
+∞
<i>F</i><sub>1</sub><i>(u) du −</i>
<i>p</i>
+<i>∞</i>
<i>F</i><sub>2</sub><i>(u) du</i>
+<i>∞</i>
<i>u</i>
<i>u</i>2+42
2
1
2
<i>d</i>(<i>u</i>2+102)
<i>u</i>2+102 <i>−</i>
<i>d</i>(<i>u</i>2+42)
<i>u</i>2+42
4<i>a→+ ∞</i>lim
<i>u</i>2+102
<i>u</i>2+42 ¿<i>p</i>
<i>a</i>
<i>p</i>2+102
<i>p</i>2+42 ¿
3. Các bài tập dùng Định lý hoãn
CHÚ Ý CÁC CÔNG THỨC
¿
<i>a</i>[<i>u (t − a) f (t − a)</i>]=<i>e− paF ( p)</i>¿<i>b</i>¿<i>u</i><sub>ab</sub><i>(t )=u (t − a)− u (t −b )</i>¿
a) Tìm ảnh của hàm sau:
<i>f (t )=</i>
0 <i>t <0</i>
<i>t+1 0 ≤ t<1</i>
<i>3 t</i> <i>1≤ t<4</i>
0 <i>t ≥ 4</i>
<i>f (t )=(t+1)</i>[<i>u (t )− u(t −1)</i>]+3 t[<i>u (t −1) −u (t − 4 )</i>]
¿<i>tu (t )+u (t)+2 (t −1 )u (t −1 )+u (t − 1)− 3 (t − 4) u (t − 4 )−12 u (t − 4 )</i>
<i>⇒ L</i>[<i>f (t )</i>]=<i>L(t )+L (1)+2 L</i>[<i>(t −1) u (t −1)</i>]+<i>L</i>[<i>u (t −1)</i>]<i>−3 L</i>[<i>(t −4 ) u (t − 4)</i>]<i>−12 L</i>[<i>u (t − 4 )</i>]
¿ 1
<i>p</i>2+
1
<i>p</i>+<i>e</i>
<i>− p</i>
1
<i>p</i>
<i>− 4 p</i>
12
b) Tìm ảnh của hàm sau:
<i>f (t )=</i>
GIẢI
<i>f (t )=3</i>[<i>u (t −1) −u (t − 4 )</i>]
¿<i>3 u (t − 1)−3 u (t − 4 )</i>
<i>⇒ L</i>[<i>f (t )</i>]=3 L[<i>u (t − 1)</i>]<i>− 3 L</i>[<i>u (t − 4)</i>]
¿<i>3 e</i>
<i>− p</i>
<i>p</i> <i>−</i>
<i>3 e− 4 p</i>
<i>p</i>
b) Tìm ảnh của hàm sau:
<i>f</i>(<i>t</i>)=
0 <i>t <0</i>
<i>t</i> <i>0 ≤t <a</i>
<i>a</i> <i>t>a</i>
GIẢI
<i>f (t )=t</i>[<i>u (t )− u (t −a )</i>]+<i>au (t − a)</i>
¿<i>tu (t) −(t −a )u (t − a)</i>
<i>⇒ L</i>[<i>f (t )</i>]=<i>L</i>[<i>t</i>]<i>− L</i>[<i>(t − a) u (t − a)</i>]
¿ 1
<i>p</i>2<i>−</i>
<i>e− ap</i>
<i>p</i>2
b) Tìm ảnh của hàm sau:
<i>f (t )=</i>
0 <i>t<0</i>
<i>h</i>
<i>at</i> <i>0 ≤t <a</i>
<i>−h</i>
<i>a(t −2 a)</i> <i>a ≤t <2 a</i>
0 <i>t ≥2 a</i>
<i>f (t )=h</i>
<i>at</i>[<i>u (t) −u (t − a)</i>]<i>−</i>
<i>h</i>
<i>a(t −2 a)</i>[<i>u (t −a )− u (t −2 a)</i>]
¿<i>h</i>
<i>at</i>[<i>u (t )</i>]<i>−</i>
<i>2 h</i>
<i>a</i> <i>(t −a )</i>[<i>u (t − a)</i>]+
<i>h</i>
<i>a(t −2 a)</i>[<i>u (t −2 a)</i>]
<i>⇒ L</i>[<i>f (t )</i>]=<i>h</i>
<i>a</i>
1
<i>p</i>2<i>−</i>
<i>2 h</i>
<i>a</i>
<i>e− ap</i>
<i>p</i>2 +
<i>h</i>
<i>a</i>
<i>e− 2 ap</i>
<i>p</i>2
Ví dụ Tìm hàm gốc biết ảnh của chúng:
¿
¿
¿
¿
¿<i>f ( p)=</i> <i>p</i>
(<i>p</i>2+4) (<i>p</i>2+9)
<i>a ( p)=</i> <i>2 p− 1</i>
<i>p</i>2
+<i>p− 3b ( p)=</i>
6
<i>( p −3 )( p −1) ( p +2)</i>+
<i>p+6</i>
(<i>p+2)</i>2+42¿ ¿<i>c</i>¿<i>F ( p )=</i>
<i>10 p+6</i>
<i>( p+ 3) ( p −1 )( p − 4)</i>+
<i>p+8</i>
<i>p</i>2<i><sub>−6 p+25</sub>d ( p )=</i>
4
<i>( p −3 )( p −1)</i>+
<i>p+1</i>
<i>p</i>2<i><sub>−6 p+25</sub></i>¿ ¿<i>e</i>¿<i>F ( p)=</i>
<i>5 p +3</i>
(<i>p</i>2<sub>+2 p+5</sub>
)<i>( p− 1)</i>¿ <i>g ( p )=</i>
6
<i>( p −5 )( p −2)</i>+
<i>p</i>
<i>p</i>2<i><sub>−2 p+2</sub></i>¿ ¿ ¿
GIẢI:
¿
<i>a ( p)=</i> <i>2 p− 1</i>
<i>p</i>2
+<i>p− 3</i>=
2
2
2
2
<i>−</i>
2
2¿
2
2
2
2
<i>−</i>
2
2<i>−</i>
2√13
2
2
2
<i>−</i>
2
2
2
√13¿<i>⇒ L</i>
<i>−1</i>
[<i>F ( p)</i>]=2 e<i>− 1</i>2<i>t</i><sub>ch</sub>√13
2 <i>t −</i>
4
√13<i>e</i>
<i>− 1</i>
2<i>t</i><sub>sh</sub>√13
¿
<i>b ( p)=</i> 6
<i>( p −3) ( p− 1) ( p+2 )</i>
<i>F</i>1
+ <i>p+6</i>
<i>( p +2)</i>2+42
<i>F</i>2
¿<i>L−1</i>
<i>p →3</i>
<i>6 e3 t</i>
<i>( p −1 )( p+2)</i>+lim<i>p →1</i>
<i>6 et</i>
<i>( p −3 )( p+2)</i>+<i>p →− 2</i>lim
<i>6 e− 2t</i>
<i>( p − 1)( p −3)</i>=¿
3
5<i>e</i>
<i>3 t<sub>−3 e</sub>t</i>
+2
5<i>e</i>
<i>− 2t</i>
¿<i>L− 1</i>
<i>( p+2)</i>2+42+
4
<i>( p+2)</i>2+42
<i>−2 t<sub>cos 4 t +e</sub>−2 t<sub>sin 4 t</sub></i>
¿
<i>c</i>¿<i>F ( p )=10 p +6</i>
<i>( p+ 3) ( p −1 )( p −4 )</i>
<i>F</i><sub>1</sub>
+ <i>p +8</i>
<i>p</i>2<i>−6 p+25</i>
<i>F</i>2
<i>L−1</i>
<i>p →− 3</i>
(<i>10 p+6) e− 3 t</i>
(<i>p −1) ( p − 4 )</i>+lim<i>p → 1</i>
(10 p+6) e<i>t</i>
(<i>p +3) ( p − 4 )</i>+lim<i>p → 4</i>
(10 p+6 ) e<i>4 t</i>
(<i>p −1) ( p+3)</i>=¿<i>−</i>
24
28 <i>e</i>
<i>−3 t</i>
<i>−</i>16
12 <i>e</i>
<i>t</i>
+46
21 <i>e</i>
<i>4 t</i>
<i>L−1</i>
11
4
4
<i>( p+2)</i>2+42
<i>3 t<sub>cos 4 t+</sub></i>11
4 <i>e</i>
<i>3 t<sub>sin 4 t</sub></i>
¿
<i>d ( p )=</i> 4
(<i>p − 3) ( p −1 )</i>+
<i>p+1</i>
<i>p</i>2<i>−6 p+25</i>¿
1
2. 4
1
<i>p −3−</i>
1
<i>p −1</i>
<i>p −3</i>
<i>( p −3 )</i>2+42+
4
<i>( p −3 )</i>2+42¿<i>⇒ L</i>
<i>− 1</i>
[<i>F ( p )</i>]=2(<i>e3 t− et</i>)+<i>e3 tcos 4 t+e3 tsin 4 t</i>¿
¿
<i>e ( p)=</i> <i>5 p+3</i>
(<i>p</i>2
+<i>2 p+5</i>)(<i>p −1)</i>=
<i>5 p +3</i>
(<i>( p+1)</i>2+4)<i>( p − 1)</i>=
<i>5 p+3</i>
(<i>( p+1)+2 i</i>)(<i>( p+ 1)− 2i</i>)<i>( p − 1)</i>¿<i>⇒ L</i>
<i>−1</i>
[<i>F ( p)</i><sub>]</sub>=lim
<i>p → 1</i>
<i>(5 p+ 3) et</i>
(<i>( p+1)+2 i</i>) (<i>( p+1) −2 i</i>)+lim<i>p → 1</i>
<i>(5 p+3 )e</i>(<i>− 1+2 i</i>)<i>t</i>
(<i>( p+1)+2 i</i>)<i>( p −1)</i>+¿+lim<i>p →1</i>
<i>(5 p+ 3) e</i>(<i>−1 −2 i</i>)<i>t</i>
(<i>( p +1)− 2i</i>)<i>( p− 1)</i>¿
<i>f</i>¿<i>F</i>(<i>p</i>)= <i>p</i>
(<i>p</i>2+4) (<i>p</i>2+9)
=1
5
<i>p</i>
<i>p</i>2+22<i>−</i>
<i>p</i>
<i>p</i>2+32
<i>−1</i>
[<i>F</i>(<i>p</i>)]=1
5(<i>cos2 t − cos 3 t</i>)
¿
<i>g ( p )=</i> 6
(<i>p − 5)( p −2 )</i>+
<i>p</i>
<i>p</i>2<i>−2 p+2</i>=
6
3
1
<i>p −5−</i>
1
<i>p− 2</i>
<i>p − 1</i>
<i>( p − 1)</i>2+1+
1
<i>( p − 1)</i>2+1¿<i>⇒ L</i>
<i>−1</i><sub>[</sub><i><sub>F ( p )</sub></i><sub>]</sub><sub>=2</sub><sub>(</sub><i><sub>e</sub>5t<sub>− e</sub>2t</i><sub>)</sub>
+<i>etcos t +etsin t</i>¿
BÀI TẬP
1. Tìm ảnh của hàm gốc sau:
¿
<i>a e</i>¿<i>−t</i>sin2<i>t</i>¿<i>b</i>¿<i>3 t</i>5<i>e−t</i>+3 te<i>t</i>+7¿<i>c</i>¿<i>2 e− 3 tsin t −5 etcos 2 t+3</i>¿<i>d</i>¿<i>t cos 2 t − 3 t sin 3 t+4</i>¿<i>e</i>¿<i>4 e3 t</i>sin2<i>t +2 t</i>3<i>e2t</i>+5 e<i>− tsh 3 t +4 cos</i>2<i>t</i>¿<i>f</i>¿<i>4 et</i>sin4<i>t+t</i>3<i>e2t</i>+6 e<i>tsh 2 t+3</i>¿<i>g</i>¿te<i>tcos t+t</i>2<i>e− 3tsin2 t</i>¿<i>h</i>¿te<i>−2 t</i>chat¿<i>m</i>¿<i>t</i>
2
2+1+te
<i>t</i>
Ví dụ: Gỉai phương trình vi phân: <i>y''</i>+2 y<i>'</i>+<i>5 y =e−tsin t (1) y (0 )=0, y'</i>(0 )=1
GIẢI:
Đặt <i>Y =F ( p )=L</i>[<i>y (t )</i>]
<i>L</i>
+<i>5 L</i>[<i>y</i>]=<i>L</i>
<i>⇔ p</i>2
<i>Y − py (0) − y'</i>(0 )+ 2[<i>pY− y (0 )</i>]+<i>5Y =</i> 1
<i>( p+1 )</i>2+1
<i>⇔ p</i>2<i><sub>Y +2 pY+5Y − 1=</sub></i> 1
<i>( p+1 )</i>2+1
<i>⇔Y =</i> <i>p</i>2+<i>2 p+3</i>
(<i>p</i>2
+<i>2 p+5</i>) (<i>p</i>2<sub>+2 p+2</sub>
)=
2
3.
1
<i>( p+1)</i>2+22+
1
3.
1
<i>( p+1)</i>2+1
<i>⇒ y(t )=L−1</i>
[<i>Y</i>]=2
3<i>e</i>
<i>−t</i>
<i>sin 2 t+</i>1
3<i>e</i>
<i>− t</i>
<i>sin t</i>
Ví dụ: Gỉai phương trình vi phân:
<i>y''</i>+3 y<i>'</i>+<i>2 y =f (t )(1) y (0 )=0= y'</i>(0 )=0 with f (t )=
<i>t</i> <i><sub>0<t<2</sub></i>
1 <i>t >2</i>
GIẢI:Đặt
<i>Y =F ( p)=L</i>[<i>y (t )</i>]
<i>L</i>
[<i>y</i>]=<i>L</i>[<i>f (t )</i>]
<i>⇔ p</i>2<i><sub>Y − py (0 )− y</sub>'</i>
(0)+3[<i>pY − y (0)</i><sub>]</sub>+<i>2 Y =L</i>
<i>⇔ p</i>2<i><sub>Y +3 pY+2Y =</sub></i> 1
<i>( p − 1)</i>+
<i>e−2 p</i>
<i>p</i> <i>− e</i>
2<i><sub>e</sub>− 2 p</i> 1
<i>( p− 1)</i>
<i>⇔Y =</i> 1
<i>( p −1)</i>(<i>p</i>2<sub>+3 p +2</sub>
)+
<i>e−2 p</i>
<i>p</i>(<i>p</i>2<sub>+3 p+2</sub>
)<i>− e</i>
2
<i>e−2 p</i> 1
<i>( p −1)</i>(<i>p</i>2
+<i>3 p+2</i>)
1
<i>P</i>(<i>p</i>2+3 p+2)=
1
<i>( p )( p+1) ( p+ 2)</i>=
<i>A</i>
<i>p</i>+
<i>B</i>
<i>p +1</i>+
<i>C</i>
<i>p+2</i>
<i>A=lim</i>
<i>p → 0</i>
1
<i>( p+1) ( p+ 2)</i>=
1
2<i>, B= limp → −1</i>
1
<i>( p) ( p+2)</i>=<i>−1 , C= limp →− 2</i>
1
<i>( p )( p+1)</i>=
1
2
1
(<i>p −1)</i>(<i>p</i>2
+<i>3 p+2</i>)
= 1
<i>( p −1) ( p +1)( p+2)</i>=
<i>A</i>
<i>p −1</i>+
<i>B</i>
<i>p+1</i>+
<i>C</i>
<i>p+2</i>
<i>A=lim</i>
<i>p → 1</i>
1
<i>( p+1) ( p+ 2)</i>=
1
6<i>, B= limp →− 1</i>
1
<i>( p − 1)( p+2 )</i>=<i>−</i>
1
2<i>,C= limp → −2</i>
1
<i>( p −1) ( p+1)</i>=
1
3
<i>L</i>
(<i>p −1) 6−</i>
1
(<i>p+1) 2</i>+
1
1
6<i>e</i>
<i>t<sub>−</sub></i>1
2<i>e</i>
<i>− t</i>
+1
3<i>e</i>
<i>−2 t</i>
<i>L</i>
<i>−2 p</i>
<i>( p )2−</i>
<i>e− 2 p</i>
<i>( p+ 1)</i>+
<i>e− 2 p</i>
<i>( p +2)2</i>
2<i>u (t − 2) −u (t −2) e</i>
<i>−</i>(<i>t −2</i>)
+1
2<i>u (t − 2) e</i>
<i>− 2</i>(<i>t − 2</i>)
<i>L</i>
<i>−2 p</i>
<i>( p − 1)6−</i>
<i>e− 2 p</i>
<i>2( p+1)</i>+
<i>e− 2 p</i>
<i>( p+ 2)3</i>
6<i>u (t −2) e</i>
(<i>t − 2</i>)
<i>−</i>1
2<i>u (t −2) e</i>
<i>−</i>(<i>t −2</i>)
+1
3<i>u (t − 2) e</i>
<i>− 2</i>(<i>t − 2</i>)
<i>⇒ y (t)=L−1</i>
[<i>Y</i>]=1
6<i>e</i>
<i>t<sub>−</sub></i>1
2<i>e</i>
<i>−t</i>
+1
3<i>e</i>
<i>− 2t</i>
+¿+<i>u (t − 2)</i>
<i>−</i>(<i>t −2</i>)
+1
2<i>e</i>
<i>−2</i>(<i>t −2</i>)<i><sub>−</sub></i>1
6<i>e</i>
2<i><sub>e</sub></i>(<i>t − 2</i>)<i><sub>−</sub></i>1
2<i>e</i>
2<i><sub>e</sub>−</i>(<i>t −2</i>)
+1
3<i>e</i>
2<i><sub>e</sub>−2</i>(<i>t − 2</i>)
Ví dụ: Gỉai phương trình vi phân: <i>y''</i><sub>+6 y</sub><i>'</i>
+<i>9 y=9 e3 ty (0)=0, y'</i>(0)=0
GIẢI:
Đặt <i>Y =F ( p )=L</i>[<i>y (t )</i>]
<i>L</i>
<i>⇔ p</i>2<i><sub>Y − py (0)− y</sub>'</i>
(0 )+ 6[<i>pY− y (0)</i><sub>]</sub>+9 Y = 9
<i>( p −3)</i>
<i>⇔ p</i>2<i><sub>Y +6 pY+9 Y =</sub></i> 9
(<i>p −3)</i>
<i>⇔Y =</i> 9
<i>( p −3 )( p+3)</i>2
<i>⇒ y (t )=L− 1</i>
[<i>Y</i>]=9 L<i>− 1</i>
pt<i><sub>;3</sub></i>
+<i>Re s</i>
<i>p → 3</i>
<i>( p −3 ) e3 t</i>
<i>( p −3) ( p +3)</i>2
<i>e3t</i>
36
<i>Re s</i>
<i>p → −3</i>
(<i>p+3)</i>2<i>e−3 t</i>
(<i>p − 3) ( p+3)</i>2
<i>′</i>
=<i>l im</i>
<i>p → −3</i>
<i>− 6 te−3 t− e−3 t</i>
(<i>p − 3)</i>2
<i>e− 3 t</i>(<i>6 t+1)</i>
36
<i>y=e</i>
<i>3 t</i>
4 <i>−</i>
<i>e−3 t</i>(6 t+1 )
4
Ví dụ:
Gỉai phương trình vi phân: <i>y''</i>+3 y<i>'</i>+<i>2 y =0 y (0)=0, y'</i>(0 )=1
GIẢI:
Đặt <i>Y =F ( p )=L</i>[<i>y (t )</i>]
<i>L</i>
<i>⇔ p</i>2<i><sub>Y − py (0) − y</sub>'</i>
(0 )+ 3[<i>pY− y (0)</i><sub>]</sub>+<i>2Y =0</i>
<i>⇔ p</i>2
<i>Y +3 pY+2 Y − 1=0</i>
<i>⇔ Y =</i> 1
(<i>p+1)( p+2 )</i>=
1
(<i>p+1)−</i>
1
(<i>p+2)</i>
Ví dụ: Gỉai phương trình vi phân: <i>y''</i><sub>+3 y</sub><i>'</i>
+<i>2 y =e−3 ty (0)=1, y'</i>(0 )=−1
GIẢI:
Đặt <i>Y =F ( p )=L</i>[<i>y (t )</i>]
<i>L</i>
<i>⇔ p</i>2<i><sub>Y − py (0)− y</sub>'</i>
(0 )+ 3[<i>pY− y (0)</i><sub>]</sub>+2Y = 1
<i>( p+3 )</i>
<i>⇔</i>(<i>p</i>2+3 p+2)<i>Y − p −2=</i> 1
(<i>p+3 )</i>
<i>⇔ Y =</i> 1
<i>( p+ 3) ( p+ 1)( p+2)</i>+
1
<i>( p+1)</i>
<i>⇒ y (t)=L−1</i>
[<i>Y</i>]=<i>L− 1</i>
<i>( p+3) ( p+1) ( p+ 2)</i>+
1
<i>( p +1)</i>
pt
<i>;−1</i>
<i>p → −1</i>
<i>( p+1) e− t</i>
<i>( p+2) ( p+1) ( p+ 3)</i>
<i>e− t</i>
2
<i>Re s</i>
<i>p → −2</i>
<i>( p+2) e−2 t</i>
<i>( p+2 )( p+1) ( p+ 3)</i>
<i>′</i>
=<i>− e− 2t</i>
<i>Re s</i>
<i>p → −3</i>
<i>( p+3 )e−3 t</i>
<i>( p +2)( p+1) ( p+3)</i>
<i>′</i>
=1
2<i>e</i>
<i>−3 t</i>
<i>y=e</i>
<i>− t</i>
2 <i>− e</i>
<i>−2 t</i>
+<i>e</i>
<i>−3 t</i>
2 +<i>e</i>
Ví dụ: Gỉai phương trình vi phân: <i>y''<sub>−3 y</sub>'</i>
+<i>2 y =tety (0)=1, y'</i>(<i>0)=− 2</i>
GIẢI:
Đặt <i>Y =F ( p )=L</i>[<i>y (t )</i>]
<i>L</i>
<i>⇔ p</i>2<i><sub>Y − py (0) − y</sub>'</i>
<i>(0)− 3</i>[<i>pY − y (0)</i><sub>]</sub>+2 Y = 1
<i>( p − 1)</i>2
<i>⇔</i>(<i>p</i>2<i>−3 p+2</i>)<i>Y = p −5+</i> 1
<i>( p −1)</i>2
<i>⇔Y =</i> <i>p − 5</i>
<i>( p −1) ( p − 2)</i>+
1
(<i>p − 1)</i>3(<i>p −2)</i>
<i>⇒ y (t)=L−1</i>
[<i>Y</i>]=<i>L− 1</i>
<i>F</i>1
+ 1
<i>( p −1)</i>3<i>( p − 2)</i>
<i>F</i>2
=¿
<i>p → 1</i>
<i>( p −5 )et</i>
<i>( p − 2)</i>
<i>( p −5 )e2 t</i>
<i>( p − 1)</i>
<i>t<sub>−3 e</sub>2 t</i>
<i>Re s</i>
<i>p→ 1</i>
<i>et</i>
<i>( p −2)</i>
<i>″</i>
+<i>l im</i>
<i>p → 2</i>
<i>e2t</i>
(<i>p −1)</i>3
1
2<i>. e</i>
<i>t</i><sub>(</sub><i><sub>− t</sub></i>2<i><sub>−2 t − 2</sub></i><sub>)</sub>
+<i>2 e2 t</i>
<i>y=et</i>
2<i>t</i>
2<i><sub>−t +3</sub></i>
Ví dụ: Gỉai phương trình vi phân: <i>y''− 4 y'</i>+3 y =0 y ( 0)=0, y<i>'</i>(0 )=10
GIẢI:
Đặt <i>Y =F ( p )=L</i>[<i>y (t )</i>]
<i>L</i>
<i>⇔ p</i>2<i><sub>Y − py (0) − y</sub>'</i>
<i>(0 )− 4</i>[<i>pY− y (0 )</i><sub>]</sub>+<i>3Y =0</i>
<i>⇔ p</i>2<i><sub>Y − 4 pY+3Y −10=0</sub></i>
<i>⇔Y =10</i>
(<i>p −1 )( p −3)</i>=5
1
(<i>p −1)</i>
<i>⇒ y(t )=L− 1</i>
[<i>Y</i>]=5(<i>e3 t<sub>−e</sub>t</i>
)
<b>II. ỨNG DỤNG GIẢI TÍCH MẠCH ĐIỆN:</b>
1. Xét mạch gồm R,L,C
<i>V<sub>R</sub>(t )+V<sub>L</sub>(t )+ V<sub>C</sub>(t )=E (t )</i>
<i>⇔Ri (t)+L</i>di
dt +
1
<i>Cq (t )=E (t )</i>
<i>⇔</i> <i>R</i>
<i>Li (t)+</i>
di
dt+
1
LC <i>q (t)=</i>
<i>E (t )</i>
<i>L</i>
<i>⇔d</i>
2
<i>q</i>
dt2 +
<i>R</i>
<i>L</i>
dq
dt +
1
LC<i>q (t )=</i>
<i>E (t)</i>
<i>L</i> (1)
<i>If circuit only have R , L then</i>
<i>⇔ Ldi (t)</i>
dt +<i>Ri (t )=E (t )(2)</i>
<i>If circuit only have R , C then</i>
<i>Rdq (t )</i>
dt +
1
<i>Cq (t )=E (t ) (3 )</i>
Ví dụ:
Xét mạch điện gồm R,L biết <i>i(0 )=0 , R , L is const</i>
a) Cho <i>E (t)=E</i><sub>0</sub>=const <sub>. Tìm biểu thức của dòng điện tức thời</sub> <i>i</i>(<i>t</i>)
b) Tìm <i>i(t ) If E (t)=E</i><sub>0</sub><i>sin ωt , with ω=const</i> <sub>.</sub>
GIẢI:
a) Mạch chỉ gồm R,L nên áp dụng công thức (2) ta có:
<i>L</i>di(<i>t</i>)
dt +Ri(<i>t</i>)=<i>E</i>(<i>t</i>) (2)
<i>⇔i'</i>
(<i>t</i>)+<i>R</i>
<i>Li</i>(<i>t</i>)=
<i>E</i>(<i>t</i>)
<i>L</i> =
<i>E</i><sub>0</sub>
<i>L</i>
Đặt
<i>I=I ( p )=L</i>[<i>i (t )</i>]<i>, we have : L</i>
(<i>t )</i>
<i>L</i> <i>I=</i>
<i>E</i><sub>0</sub>
<i>L</i>
1
<i>p</i>
<i>⇔ I=E</i>0
<i>L</i>
1
<i>p</i>
1
=<i>E</i>0
<i>R</i>
1
<i>p−</i>
1
<i>⇒i (t )=L−1</i>
[<i>I</i>]=<i>E</i>0
<i>R</i>
<i>− R</i>
<i>Lt</i>
b) Trường hợp nguồn AC hình sin
<i>Ldi (t )</i>
dt +Ri (t )=E (t ) (2)
<i>⇔i'</i>
<i>(t )+R</i>
<i>Li(t )=</i>
<i>E (t )</i>
<i>L</i> =
<i>E</i><sub>0</sub><i>sin ωt</i>
Đặt
<i>I =I ( p)=L</i><sub>[</sub><i>i(t )</i><sub>]</sub><i>, we have : L</i>
<i>(t )</i>
<i>p</i>2+<i>ω</i>2
(2)<i>⇔ pI+R</i>
<i>LI=</i>
<i>E</i><sub>0</sub>
<i>L</i>
<i>ω</i>
<i>p</i>2
+<i>ω</i>2
<i>⇔ I =E</i>0
<i>L</i>
1
<i>ω</i>
<i>p</i>2+<i>ω</i>2<i>⇒i (t )=L</i>
<i>−1</i>
[<i>I</i>]=<i>E</i>0
<i>L</i> <i>L</i>
<i>− 1</i>
<i>∗ L− 1</i>
<i>e− RL</i>(<i>t −u</i>)<i><sub>. sin ωudu=</sub></i>
¿<i>E</i>0
<i>L</i> <i>e</i>
<i>− R</i>
<i>Lt</i>
0
<i>t</i>
<i>e</i>
<i>R</i>
<i>L</i>(<i>u</i>)<i><sub>. sin ωudu</sub></i>
<i>i(t )=E</i>0
<i>L</i> <i>e</i>
<i>−R</i>
<i>Lt<sub>∗ sin ωt=</sub>E</i>0
<i>L</i>
<i>t</i>
¿
0
<i>t</i>
<i>e</i>
<i>R</i>
<i>L</i>(<i>u</i>)<i><sub>. sin ωudu</sub></i>
2<i><sub>ω</sub></i>
<i>R</i>2+<i>L</i>2<i>ω</i>2<i>e</i>
❑
<i>R</i>
<i>Lt</i>
<i>cos ωt +</i>LR
<i>R</i>2+<i>L</i>2<i>ω</i>2<i>e</i>
❑
<i>R</i>
<i>Lt</i>
<i>sin ωt+</i> <i>L</i>
2<i><sub>ω</sub></i>
<i>R</i>2+<i>L</i>2<i>ω</i>2
<i>⇒i (t )=−</i> <i>E</i>0<i>Lω</i>
<i>R</i>2+<i>L</i>2<i>ω</i>2<i>cos ωt +</i>
<i>E</i>0<i>R</i>
<i>R</i>2+<i>L</i>2<i>ω</i>2<i>sin ωt+</i>
<i>E</i>0<i>Lωe</i>
<i>− R</i>
<i>Lt</i>
<i>R</i>2+<i>L</i>2<i>ω</i>2
BÀI TẬP
Gỉai các phương trình vi phân sau:
¿
[1] Võ Đăng Thảo. Hàm phức và Toán tử LAPLACE. Nhà xuất bản Đại học quốc gia
TP. Hồ Chí Minh -2004.
[2] Ngô Hữu Tâm. Gíao Trình Hàm biến phức và phép biến đổi Laplace. Trường Đại
học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh -2005.
[3] Nguyễn Kim Đính. Hàm phức và ứng dụng. Nhà xuất bản Đại học quốc gia TP.
Hồ Chí Minh -2001.
[4] Nguyễn Kim Đính. Phép biến đổi Laplace. Nhà xuất bản Đại học quốc gia TP. Hồ
Chí Minh -2003.
[5] Trương Văn Thương. Hàm số biến số phức. Nhà xuất bản Gíao Dục 2007.
<b> TRANG</b>
CHƯƠNG I: Hàm giải tích 1
§1 Sớ phức 1
§2 Hàm 1 biến phức 5
§3 Đạo hàm của hàm phức 8
§4 Tích phân của hàm biến phức 14
CHƯƠNG II: Tích phân của hàm biến phức 15
§1 Tích phân đường của hàm biến phức 15
§2 Tích phân Cauchy cho miền đơn liên và đa liên 22
§3 Cơng thức tích phân Cauchy 25
CHƯƠNG III: Ch̃i hàm phức 32
§1 Ch̃i lũy thừa 32
§2 Chuỗi Taylor-Chuỗi Maclaurin-Chuỗi Laurent 34
CHƯƠNG IV: Thặng dư và Ứng dụng 42
§1 Khái niệm về Thặng dư và cách tính 42
CHƯƠNG V: Toán tử Laplace và ứng dụng 48
§1 Khái niệm về Toán tử Laplace 48
§2 Tích chập và ảnh của tích chập 55
§3 Ứng dụng của Toán tử Laplace 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO 75