Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi tuyen sinh lop 10 QH 20072008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.69 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở Giáo dục và đào tạo</b> <b>Kì THI TUYểN SINH LớP 10 thpt </b>


<b>Thõa Thiªn HuÕ </b> Khóa ngày 20.6.2008


<b>Đề chính thức</b> Môn: TOáN


Thời gian lµm bµi: 120 phót
<b>Bµi 1 </b>: (2,0 điểm)


a) Tìm <i>x</i> biết: 3 3<i>x</i> 5 12<i>x</i>7 27<i>x</i> 28.


b) Rót gän biĨu thøc: 1 1


1


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


 


 <sub> </sub> <sub>.</sub>


c) Không sử dụng máy tính bỏ túi, hãy tính giá trị



biểu thức:


2


1 2008 2009 2 2008


<i>B</i>   


.
<b>Bµi 2</b>: (1,5 ®iĨm)


a) Tìm giá trị của <i>m</i> để hai đờng thẳng


2 4

2

2



<i>y</i> <i>m</i>  <i>x</i> <i>m</i>


vµ <i>y</i>5<i>x m</i>  1
song song víi nhau.


b) Biết đờng cong trong Hình 1 là một parabol
2


<i>y ax</i> <sub>. Tính hệ số </sub><i><sub>a</sub></i><sub> và tìm tọa độ các điểm</sub>
thuộc parabol cú tung <i>y</i>9.


<b>Bài 3</b>: (2,5 điểm)


a) Mt khu vườn hình chữ nhật có diện tích 900 m2 và chu vi 122 m. Tìm chiều dài và
chiều rộng của khu vn.



b) Cho phơng trình



2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2 0</sub>


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>  


. Với giá trị nào của <i>m</i> thì phơng trình có
nghiệm ? Khi đó hãy tính theo <i>m</i> tổng các lập phơng hai nghiệm của phơng trình.
<b>Bài 4: </b>(2,5 điểm)


Cho đường trũn (O; R), đường kớnh AB cố định, đường kớnh CD di động (hai đờng thẳng
AB và CD không trùng nhau). Tiếp tuyến của (O) tại B cắt cỏc đường thẳng AC và AD lần
lượt tại E và F.


a) Chứng minh <i>BE BF</i> 4<i>R</i>2<sub>.</sub>


b) Chứng minh CEFD là tứ giác nội tiếp.


c) Gọi I là trung điểm của EF và K là giao điểm của AI và CD. Chứng minh rằng khi CD
di động thì K chạy trên một đường cố nh.


<b>Bài 5</b>: (1,5 điểm)


Cho na hỡnh trũn ng kính DE và tam giác ABC
vng tại A. Biết <i>AB</i>6<i>cm</i>, <i>AC</i>8<i>cm</i> v


1


<i>DB CE</i> <i>cm</i><sub> (Hình 2). </sub>



Khi cho toàn bộ hình vẽ quay một vòng quanh DE
thì nửa hình tròn tạo thành hình (S1) và tam giác ABC
tạo thành hình (S2). HÃy mô tả các hình (S1) và (S2).
Tính thể tích phần của hình (S1) nằm bên ngoài hình (S2).


<b>Hết</b>


SBD thí sinh:... Chữ ký của GT 1:...


A


<i>Hình 1</i>
<i>Hình 1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thừa Thiên Huế Môn: TOáN - Khóa ngày: 20/6/2008


<b>Đề chính thức</b> Đáp án và thang điểm


<b>Bài</b> <b>ý</b> <b>Nội dung</b> <b>§iĨm</b>


<b>1</b> <i><b>2,0</b></i>


<b>1.a</b>


Điều kiện: <i>x</i>0, khi đó:


3 3<i>x</i> 5 12<i>x</i>7 27<i>x</i> 28 3 3<i>x</i>10 3<i>x</i>21 3<i>x</i> 28
4


14 3 28 3 2 3 4



3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


0,25
0,25
<b>1.b</b>


A<b>1</b> =


1


<i>x</i>


<i>x</i>



=
1
<i>x</i>

<i>x</i>




A<b>2</b> =




 



1 1



1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


= 1


<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>


  
 <sub>= </sub>

2


1


<i>x</i>


<i>x</i>


A =
1 2
.
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>





 <sub>= </sub>2 <i>x</i><sub>(x > 0; x ≠ 1)</sub>


0,25
0,25


0,25
<b>1.c</b>


<b>+ </b>Biến đổi :


2


1 2008  1 2008  2008 1


+


2


2009 2 2008  ( 2008 1)  2008 1  2008 1


+ <i>B</i>

2008 1

 

2008 1

2007


0,25
0,25
0,25


<b>2</b> <i><b>1,50</b></i>


<b>2.a</b>



+ Để hai đờng thẳng



2


4 2 2


<i>y</i> <i>m</i>  <i>x</i> <i>m</i>


vµ <i>y</i>5<i>x m</i>  1 song song


víi nhau th×:
2
4 5
1 2
<i>m</i>
<i>m</i>
  

 

3
3
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


 <sub></sub>  



0,50
0,25
<b>2.b</b>


+ Tõ H×nh 1, ta cã parabol <i>y ax</i> 2 ®i qua ®iĨm

2; 2

nªn:


2 1


2 .2


2


<i>a</i> <i>a</i>


   


+ Gọi điểm trên parabol có tung độ <i>y</i>9 là

<i>x</i>; 9

, ta có:


2 2


1


9 18 18 3 2


2<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


Vậy có 2 điểm trên parabol có tung độ bằng 9 là:

3 2 ; 9 ,

 

3 2 ; 9




0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3</b> <i><b>2,5</b></i>
<b>3.a</b>


Gọi x (m), y (m) là hai kích thước của hình chữ nhật (<i>x</i>0, <i>y</i>0)
Theo giả thiết ta có:




2 122


900


<i>x y</i>
<i>xy</i>


  






 <sub> </sub>


61
900


<i>x y</i>


<i>xy</i>


 


 



Do đó x và y là hai nghiệm của phương trình: <i>X</i>2 61<i>X</i> 900 0 <sub>.</sub>
Giải phương trình ta được hai nghiệm <i>X</i>125, <i>X</i>2 36<sub>.</sub>


Các giá trị 25 và 36 là thích hợp.


Vậy chiều dài của hình chữ nhật là 36m và chiều rộng là 25m.


0,25
0,25


0,25
0,25
0,25


<b>3.b</b> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x m</sub></i>2 <sub>2 0</sub>




(1)


+ Để phơng tr×nh (1) cã nghiƯm th×:  ' 0


2

<sub></sub>

2

<sub></sub>



' <i>m</i> 1 <i>m</i> 2 2<i>m</i> 1 0


       


1
2


<i>m</i>


 


+ Khi đó, phơng trình (1) có 2 nghiệm <i>x</i>1<sub> và </sub><i>x</i>2<sub>, ta có:</sub>


2


1 2 2 1 ; 1 2 2


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>P x x</i> <i>m</i> 


<sub></sub>

<sub></sub>

 

2


3 3 2 2


1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 3 1 2


<i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i>  <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x x</i> 


 



Suy ra:



2


3 3 2 2


1 2 2 1 4 1 3 2 2 1 8 2


<i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>m</i><sub></sub>  <i>m</i><sub></sub> <sub></sub> <i>m</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>m</i><sub></sub> <i>m</i> <sub></sub> <i>m</i><sub></sub>


 


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


<b>4</b> <i><b>2,5</b></i>


<b>4.a</b>


+ Hình vẽ đúng


+ Ta có: Tam giác ACD vng tại A (nội tiếp nửa đường trịn đường kính CD),
nên tam giác EAF vng tại A.


+ AB vng góc với EF (vì EF là tiếp tuyến tại B).
+ Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông AEF:



2 <sub>4</sub> 2


<i>AB</i> <i>BE BF</i>  <i>BE BF</i>  <i>R</i>


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>4.b</b>


+ Ta có :


   1800  


2 2 2


<i>AB</i> <i>DB</i> <i>DB</i> <i>AD</i>


<i>AFE</i>s®  s®   s® s®


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

( góc có đỉnh bên ngồi đường trịn).


 


2


<i>AD</i>
<i>ACD</i>s®



(góc nội tiếp chắn <i>AD</i>)
Suy ra: <i>AFE</i><i>ACD</i>


Nên tứ giác CEFD nội tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4.c</b>


+ Ta cã: <i>AFE</i><i>ACD</i> (Chøng minh trªn)


1
2


<i>AI</i> <i>EF</i>


(trung tun øng víi c¹nh hun cđa tam giác vuông EAF), nên
tam giác AIF cân tại I, suy ra: <i>FAI</i> <i>AFI</i> <i>AFE</i>


+ Mµ <i>ADC ACD</i> 900


Suy ra <i>ADC FAI</i> <i>ADK DAK</i> 900
Do đó <i>AKD AKO</i> 900


Vậy khi CD di động thì K chạy trên đờng trịn đờng kính AO.


0,25


0,25
0,25



<b>5</b> <i><b>1,5</b></i>


+ Vẽ đờng cao AH của tam giác ABC.


Khi quay toàn bộ hình vẽ một vòng quanh DE th×:


- Nửa hình trịn tạo thành một hình cầu đờng kính DE = 2R.


- Hai tam giác vng AHB và AHC tạo thành 2 hình nón có chung đáy là hình
trịn tâm H, bán kính r = HA và 2 đỉnh là B và C.


+ Trong tam gi¸c vu«ng ABC:


2 2 2 <sub>6</sub>2 <sub>8</sub>2 <sub>100</sub> <sub>10</sub>


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>     <i>BC</i>  <i>cm</i><sub>,</sub>


4,8


<i>AB AC</i>


<i>BC AH</i> <i>AB AC</i> <i>r</i> <i>AH</i> <i>cm</i>


<i>BC</i>


      


+ Ta có: DE = DB + BC + CE = 12cm, suy ra bán kính hình cầu: R = 6cm.
+ Thể tích hình cầu đờng kính DE:



 



3


3 3 3


1


4 4 6


288 16, 283


3 3


<i>V</i>  <i>R</i>     <i>cm</i>  <i>cm</i>
+ Tæng thĨ tÝch cđa hai h×nh nãn:




2 2 2 3


2


1 1 1


76,8


3 3 3



<i>V</i>  <i>r HB</i>  <i>r HC</i>  <i>r BC</i>   <i>cm</i>

<sub></sub>

<sub>241, 274</sub><i><sub>cm</sub></i>3

<sub></sub>




+ VËy thể tích phần của hình (S1) nằm bên ngoài hình (S2) lµ:


3

 

3



1 2 288 76,8 211, 2 663,504
<i>V V V</i>       <i>cm</i>  <i>cm</i>


0,25
0,25
0,25


0,25
0,25
0,25


<i>Ghi chó: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×