Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

400 câu trắc nghiệm Lịch sử thế giới giai đoạn 1945 2000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.51 KB, 54 trang )

400 CÂU TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1945-2000
BÀI 1. SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ
HAI (1945-1949)..................................................................................................................................2
BÀI 2. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945-1991). LIÊN BANG NGA (1991-2000)....... 6
BÀI 3. CÁC NƯỚC ĐÔNG BẮC Á................................................................................................. 11
BÀI 4. CÁC NƯƠC ĐÔNG NAM Á VÀ ẤN ĐỘ............................................................................ 14
BÀI 5. CÁC NƯỚC CHÂU PHI VÀ MĨ LATINH...........................................................................20
BÀI 6. NƯỚC MĨ.............................................................................................................................. 26
BÀI 7. TÂY ÂU.................................................................................................................................32
BÀI 8. NHẬT BẢN........................................................................................................................... 38
BÀI 9. QUAN HỆ QUỐC TẾ TRONG VÀ SAU THỜI KÌ CHIẾN TRANH LẠNH..................... 42
BÀI 10. CÁCH MẠNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ XU THẾ TỒN CẦU HĨA................. 48


BÀI 1. SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI
SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1945-1949)
Câu 1. Đầu năm 1945, Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn cuối thắng lợi thuộc về
A. phe Đồng minh.

B. các lực lượng dân chủ tiến bộ

C. Mĩ và Liên Xô.

D. Anh và Pháp

Câu 2. Hội nghị cấp cao ở Ianta sau Chiến tranh thế giới thứ hai kéo dài
A. 8 ngày.

B. 9 ngày.

C. 10 ngày.



D. 11 ngày

Câu 3. Đại diện cho Liên Xô tham dự Hội nghị cấp cao ở Ianta là
A. Thủ tướng Stalin.
B. Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Stalin
C. Tổng thống Stalin
D. Chủ tịch Ủy ban Quân đội Stalin
Câu 4. Nước nào sau đây khơng có mặt ở Hội nghị cấp cao ở Ianta?
A. Anh.

B. Mĩ.

C. Pháp.

D. Liên Xơ

Câu 5. Để nhanh chóng kết thúc chiến tranh ở châu Á, Hội nghị Ianta đã
A. phân công Pháp và Anh phản công tiến đánh Nhật Bản
B. quyết định Liên Xô tham chiến chống Nhật trước khi chiến tranh kết thúc ở châu Âu
B. quyết định Liên Xô tham chiến chống Nhật khi chiến tranh đang diễn ra ở châuÂu
D. quyết định Liên Xô tham chiến chống Nhật sau khi chiến tranh kết thúc ở châuÂu
Câu 6. Phạm vi nào không thuộc ảnh hưởng của Liên Xô?
A. Đông Đức.

B. Đông Âu.

C. Đông Bec – Lin

D. Tây Đức


Câu 7. Theo thỏa thuận tại Hội nghị Ianta thì hai nước trở thành trung lập là
A. Pháp và Phần Lan.

B. Áo và Phần Lan

C. Áo và Hà Lan.

D. Phần Lan và Thổ Nhĩ Kì

Câu 8. Theo những quyết định của Hội nghị Ianta về phân chia khu vực chiếm đóng, Mĩ khơng có
quyền lợi ở
A. Italia.

B. Nhật Bản.

C. Trung Quốc

D. Bắc Triều Tiên

C. 19/7/1945.

D. 21/7/1945

Câu 9*. Hội nghị Postđam diễn ra vào
A. 17/7/1945.

B. 18/7/1945.

Câu 10*. Tham dự Hội nghị Postđam gồm bao nhiêu nước?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

Câu 11. Liên hợp quốc là cơ quan
A. an ninh, đối ngoại của các nước thắng trận

D. 6


B. duy trì hịa binh, an ninh ở cấp độ khu vực
C. Được thành lập từ ngày 24/10/1945
D. quyền lực, mang tính quốc tế sâu sắc
Câu 12. Trụ sở của Liên hợp quốc đặt tại
A. Paris.

B. London.

C. New York.

D. Đức

Câu 13. Bản Hiến chương Liên hợp quốc có hiệu lực từ ngày
A. 24/10/1945.

B. 25/10/1945.

C. 26/10/1945.


D. 27/10/1945

Câu 14. Để thông qua bản Hiến chương và tuyên bố thành lập Liên hợp quốc, Hội nghị tại Xan
Phranxixcô đã diễn ra với sự tham gia của
A. 45 nước.

B. 50 nước.

C. 55 nước.

D. 60 nước

Câu 15. Nguyên tắc cơ bản nhất để chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc là
A. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào
C. Chung sống hịa bình và có sự nhất trí giữa 5 cường quốc lớn
D. Tơn trọng quyền bình đẳng và chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc
Câu 16. Câu nào sau đây sai khi nói về Đại hội đồng Liên hợp quốc?
A. Là cơ quan lớn nhất, đứng đầu Liên hợp Quốc, giám sát các hoạt động của Hội đồng bảo an
B. Họp mỗi năm một kì để thảo luận các công việc thuộc phạm vi Hiến chương quy định
C. Đối với những vấn đề quan trọng, Hội nghị quyết định theo nguyên tắc đa số hai phần ba hoặcquá
bán.
D. Hội nghị dành cho tất cả các nước thành viên.
Câu 17. Đâu là nhận xét sai khi nói về Hội đồng bảo an Liên hợp quốc?
A. Là cơ quan chính trị, quan trọng nhất, hoạt động thường xun
B. Chịu trách nhiệm duy trì hịa bình và an ninh thế giới
C. Chịu sự giám sát và chi phối của Đại hội đồng
D. Có 5 Ủy viên thường trực
Câu 18. Ban thư kí Liên hợp có nhiệm kì

A. 3 năm.

B. 2 năm.

C. 1 năm.

D. 5 năm

C. Tổng thư kí.

D. Ban quản thác

Câu 19. Ban thư kí do ai bầu?
A. Hội đồng bảo an

B. Đại hội đồng.


Câu 20. Việt Nam gia nhập Liên hợp vào ngày
A. 21/9/1976.

B. 20/9/1977.

C. 21/9/1977.

D. 20/9/1976

Câu 21. Việt Nam là thành viên thứ mấy của Liên hợp quốc?
A. 149.


B. 150.

C. 151.

D. 152

Câu 22. Việt Nam là ủy viên không thường trực của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc vào năm
A. 2006.

B. 2007.

C. 2008.

D. 2009

Câu 23. Nhiệm kì mà Việt Nam đảm nhiệm khi là Ủy viên không thường trực của Hội đồng bảo an là
A. 1 năm.

B. 2 năm.

C. 3 năm.

D. 4 năm

Câu 24. Đâu là tên viết tắt của tổ chức Liên hợp quốc?
A. UNP.

B. UN.

C. LAO.


D. IFC

Câu 25. Năm 1991, số thành viên của Liên hợp quốc là
A. 168.

B. 191.

C. 172.

D. 194

Câu 26. Đến ngày 31/5/2000, Liên hợp quốc có bao nhiêu hội viên? A.
188.

B. 191.

C. 168.

D. 172

Câu 27. ECOSOC là tên gọi của
A. Hội đồng hàng không.

B. Hội đồng kinh tế và xã hội

C. Hội đồng lương thực nơng nghiệp

D. Ban thư kí Liên hợp quốc


Câu 28. Trật tự hai cực Ianta đã chi phối đến
A. kinh tế.

B. quân sự.

C. tư tưởng

D. Tất cả ý trên

Câu 29. Liên hợp quốc có mấy cơ quan chủ yếu?
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7

Câu 30. Hạn chế lớn nhất của tổ chức Liên hợp quốc hiện nay là
A. quan liêu, tham nhũng ngày càng gia tăng
B. hệ thống nội bộ chia rẻ
C. chưa giải quyết tốt các vấn đề dịch bệnh, thiên tai, viện trợ kinh tế đối với các nước thành viên
nghèo khó.
D. chưa có những quyết định phù hợp đối với những sự việc ở Trung Đông, châu Âu, Irắc..
Câu 31. Hội nghị Ianta đã có những quyết định nào đối với Trung Hoa Dân quốc?
A. Quy định Trung Quốc cần phải trở thành một quốc gia thống nhất và dân chủ.
B. Cải tổ chính phủ với sự tham gia của Đảng cộng sản và các đảng phái dân chủ.
C. Trả lại cho Trung Quốc vùng Mãn Châu, đảo Đài Loan và quần đảo BànhHồ.
D. Tất cả ý trên.



Câu 32*. Vấn đề nước Đức được hội nghị Postđam được quy định như thế nào?
A. Phân chia khu vực chiếm đóng và kiểm sốt nước Đức sau chiến tranh giữa các nước lớn.
B. Thống nhất mục tiêu tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
C. Khẳng định nước Đức trở thành một quốc gia hịa bình và thống nhất.
D. Tất cả ý trên.
Câu 33. Nước Cộng hòa Liên bang Đức được thành lập vào thời gian nào?
A. Tháng 9/1949.

B. Tháng 9/1948.

C.Tháng 8/1948.

D. Tháng 10/1949

Câu 34. Sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, một trật tự thế giới mới đã được hình thành với
đặc trưng lớn là:
A. thế giới chia làm 2 phe XHCN và TBCN do Liên Xô và Mĩ đứng đầu mỗi phe
B. Mĩ và Liên Xô ra sức chạy đua vũ trang
C. thế giới chìm trong "Chiến tranh lạnh" do Mĩ phát động
D. loài người đứng trước thảm hoạ "đung đưa trên miệng hố chiến tranh".
Câu 35. Vai trò quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là
A. duy trì hồ bình và an ninh quốc tế
B. thúc đẩy quan hệ hữu nghị hợp tác giữa tất cả các nước
C. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực
D. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hoá, giáo dục, y tế, nhân đạo.
Câu 36. Ngay sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, vấn đề trung tâm trong nhiều cuộc gặp gỡ
giữa nguyên thủ 3 cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh với những bất đồng sâu sắc, đó là
A. vấn đề tương lai nước Nhật.


B. vấn đề tương lai của Triều Tiên

C. vấn đề tương lai nước Đức.

D. vấn đề tương lai của châu Âu.

Câu 37. Mọi quyết định của Hội đồng Bảo an phải được sự nhất trí của 5 nước uỷ viên thường trực là:
A. Mĩ, Anh, Pháp, Đức, Nhật Bản
B. Liên Xô (Liên bang Nga), Trung Quốc, Mĩ, Anh, Nhật
C. Liên Xô (Liên bang Nga), Đức, Mĩ, Anh, Trung Quốc
D.Liên Xô (Liên bang Nga), Trung Quốc, Mĩ, Anh, Pháp.
Câu 38. Nguyên thủ 3 quốc gia Liên Xô, Mĩ, Anh đến Hội nghị Ianta với cơng việc trọng tâm là
A. nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít
B. thành lập tổ chức Liên hợp quốc để giữ gìn hồ bình và an ninh thế giới
C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận
D. bàn biện pháp kết thúc sớm Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 39. Trong các quyết định của Hội nghị Ianta, quyết định đưa đến sự phân chia hai cực trong quan
hệ quốc tế là


A. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật
B. Liên Xô tham gia chống Nhật ở Châu Á
C. thành lập Liên hợp quốc để giữ gìn hồ bình và an ninh thế giới
D. thoả thuận việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
Câu 40. Theo thỏa thuận của cường quốc tại Hội nghị Ianta, Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng
của
A. các nước Đông Âu.

B. các nước Tây Âu


C. Mĩ, Anh và Liên Xô.

D. Đức, Pháp và Nhật Bản

BÀI 2. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945-1991). LIÊN BANG NGA (1991-2000)
Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, thuận lợi chủ yếu để Liên Xô xây dựng lại đất nước là:
A. Những thành tựu từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trước chiến tranh
B. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới
C. Tính ưu việt của xhcn và tinh thần vượt khó của nhân dân sau ngày chiến thắng
D. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú.
Câu 2. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm 1949 đã:
A. Đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của KH-KT, phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ
B. Chứng tỏ Liên Xô đạt được thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự so với Mĩ và các nước
đồng minh
C. Chứng tỏ khoa học- kĩ thuật quân sự và chinh phục vũ trụ của Liên Xô đã đạt tới đỉnh cao
D. Đánh dấu sự phát triển vượt bật của Liên Xô trong lĩnh vực cơng nghiệp điện hạt nhân nguntử.
Câu 3. Số liệu có ý nghĩa nhất đối với Liên Xơ trong q trình xây dựng CNXH (từ năm 1950 đến
nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX) là:
A. Đến năm 1970, sản xuất được 115,9 triệu tấn thép
B. Năm 1950, tổng sản lượng công nghiệp tăng 73% so với trước chiếntranh
C. Từ năm 1951 đến năm 1975, mức tăng trưởng hàng năm đạt 9,6%.
D. Đến nửa đầu những năm 70, sản lượng cơng nghiệp chiếm khoảng 20% của tồn thế giới.
Câu 4. Từ năm 1951 đến năm 1975, Liên Xô đi đầu thế giới trong các ngành cơng nghiệp:
A. Hố chất và dầu mỏ.

B. Vũ trụ và điện nguyên tử

C. Cơ khí và gang thép.

D. Luyện kim và cơ khí.


Câu 5. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, ngành kinh tế được Liên Xô chú trọng để đưa đất nước phát
triển là:
A.Công nghiệp nhẹ.

B. Công nghiệp truyền thống

C. Công- nông -thương nghiệp.

D. Công nghiệp nặng.


Câu 6. Mục đích chính của sự ra đời tổ chức Hiệp ước Vac-sa-va (14/5/1955) là :
A. Để tăng cường tình đồn kết giữa Liên Xơ và các nước Đơng Âu
B. Để tăng cường sức mạnh của các nước xã hội chủ nghĩa
C. Để đối phó với việc thành lập khối qn sự NATO của Mĩ
D. Để duy trì hồ bình và an ninh ở châu Âu, củng cố sức mạnh của các nước XHCN.
Câu 7. Tổ chức Hiệp ước Vac-sa-va mang tính chất là:
A.Một tổ chức kinh tế của các nước XHCN ở Châu Âu
B. Một tổ chức liên minh phòng thủ về quân sự của các nước XHCN ở ChâuÂu
C. Một tổ chức liên minh chính trị của các nước XHCN ở Châu Âu
D. Một tổ chức liên minh phịng thủ về chính trị và qn sự của các nước XHCN ở Châu Âu.
Câu 8. Hạn chế trong quá trình hoạt động của khối SEV là:
A.Thực hiện quan hệ hợp tác với các nước tư bản chủ nghĩa
B. "Khép kín" khơng hồ nhập với nền kinh tế thế giới
C. Sự phối hợp giữa các nước thành viên không chặt chẽ
D. Ít giúp nhau ứng dụng khoa học- kĩ thuật vào sản xuất.
Câu 9. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) bị giải thể năm 1991 là do:
A.Sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu
B. Sự lạc hậu về phương thức sản xuất

C. Hoạt động "khép kín"
D. Khơng đủ sức cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu.
Câu 10. Trong đường lối xây dựng CNXH ở Liên xô, các nhà lãnh đạo đã mắc phải sai lầm nghiêm
trọng đó là:
A.Khơng xây dựng nhà nước cơng nơng vững mạnh
B. Chủ quan duy ý chí, thiếu cơng bằng dân chủ, vi phạm pháp chế XHCN
C. Không chú trọng văn hoá, giáo dục, y tế
D. Ra sức chạy đua vũ trang, không tập trung vào phát triển kinh tế.
Câu 11. Mốc lịch sử đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của Liên bang Xô viết là:
A. Ngày 29/8/1991, Đảng Cộng sản Liên Xơ bị đình chỉ hoạt động
B. Ngày 6/9/1991, Quốc hội bãi bỏ hiệp ước Liên bang năm 1922
C. Ngày 21/12/1991, các nước cộng hoà tuyên bố độc lập
D. Ngày 25/12/1991, lá cờ đỏ búa liểm trên nóc điện Crem-li bị hạ xuống.
Câu 12. Năm 1985, Goóc-ba-chốp đưa ra đường lối tiến hành công cuộc cải tổ đất nước vì:
A.Đất nước lâm vào tình trạng "trì trệ" khủng hoảng


B. Đất nước đã phát triển nhưng chưa bằng tây âu và mĩ
C. Cải tổ để áp dụng thành tựu khoa học- kĩ thuật đang phát triển của thế giới
D. Cải tổ để cải thiện quan hệ với mĩ.
Câu 13. Đứng trước cuộc khủng hoảng dầu mỏ trên toàn thế giới năm 1973, Liên Xô đã:
A. Tiến hành cải cách kinh tế, văn hoá, xã hội cho phù hợp
B. Kịp thời thay đổi để thích ứng với tình hình thế giới
C. Chậm đề ra đường lối cải cách cần thiết về kinh tế và xã hội
D. Có sửa chữa nhưng chưa triệt để.
Câu 14. Liên bang cộng hồ XHCN Xơ viết tồn tại trong khoảng thời gian:
A. 1917-1991.

B. 1918-1991.


C. 1920-1991.

D. 1922-1991.

Câu 15. Sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và các nước Đông Âu là:
A. Sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa
B. Sự sụp đổ của mơ hình chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn, khoa học
C. Sự sụp đổ của một đường lối sai lầm
D. Sự sụp đổ của tư tưởng chủ quan, nóng vội.
Câu 16. Bản Hiến pháp của Liên bang Nga được ban hành vào:
A. Tháng 12/1991.

B. Tháng 12/1992

C. Tháng 12/1993.

D. Tháng 12/2000.

Câu 17. Nền kinh tế Liên Xô dần dần bộc lộ những dấu hiệu suy thoái từ thời gian nào?
A. Cuối những năm 70 - đầu những năm 80.
B. Cuối những năm 60 - đầu những năm 70.
C. Cuối những năm 80.
D. Giữa những năm 70.
Câu 18. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước đế quốc do Mĩ cầm đầu đã thực hiện âm mưu cơ
bản gì để chống lại Liên Xô?
A.Đẩy mạnh chiến tranh tổng lực.
B. Phát động cuộc "Chiến tranh lạnh".
C. Tiến hành bao vây kinh tế.
D. Lôi kéo các nước đồng minh chống lại Liên Xô.
Câu 19. Ý nghĩa của những thành tựu trong công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (19451975) là gì? Chọn đáp án đúng nhất.

A. Làm đảo lộn chiến lược tồn cầu của Mỹ. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội. Phát triển
kinh tế nâng cao đời sống nhân dân, củng cố quốc phòng.


B. Xây dựng, phát triển kinh tế nâng cao đời sống nhân dân.
C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
D. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mĩ
Câu 20. Về mặt diện tích, Liêng bang Nga đứng thứ mấy trên thế giới?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4

Câu 21. Nhân dân Liên Xô tiến hành kế hoạch năm năm từ năm
A. 1946.

B. 1947.

C. 1949.

D. 1950

Câu 22. Kế hoạch năm năm khơi phục kinh tế hồn thành sớm hơn dự kiến trong
A. 3 năm 4 tháng.

B. 4 năm 3 tháng.


C. 4 năm 5 tháng.

D. 5 năm 4 tháng

Câu 23. Dân số có trình độ học vấn bậc đại học và trung học ở Liên Xô chiếm
A. 1/2

B. 3/2.

C. 3/4

D. 4/3

Câu 24. Liên Xô chế tạo thành công tên lửa hạt nhân vào năm
A. 1946.

B. 1952.

C. 1969.

D. 1972

Câu 25. Liên Xơ hồn thành kế hoạch 5 năm (1946-1950), trong giai đoạn đó tổng sản lượng cơng
nghiệp tăng bao nhiêu so với trước chiến tranh?
A.112 lần.

B. 321 lần.

C. 73%.


D. 20%.

Câu 26. Nội dung chính của cơng cuộc ''cải tổ'' của Liên Xơ do Gooc -ba-chốp tiến hành là gì?
A. Cải tổ xã hội.
B. Cải tổ hệ thống chính trị.
C. Cải tổ kinh tế và xã hội.
D. Cải tổ kinh tế triệt để, đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng về kinh tế.
Câu 27. Điểm chung trong các kế hoạch dài hạn mà nhân dân Liên Xơ xây dựng thời kì này là gì?
A. Đều hồn thành với nhiều thành tựu to lớn.
B. Đều tiến hành trong 6 năm.
C. Đều khơng hồn thành.
D. Đều bị chậm tiến độ.
Câu 28. Hậu quả nghiêm trọng nhất mà công cuộc cải cách ở Liên Xô đã mang lại là:
A. Nhiều cuộc bãi công bùng nổ khắp ở đất nước.
B. Mâu thuẫn sắc tộc gay gắt, nhiều nước cộng hòa đòi li khai.
C. Kinh tế tiếp tục trượt dài trong khủng hoảng.
D. Đất nước ngày càng lún sâu vào khủng hoảng, rối loạn và sụp đổ.
Câu 30. Con số nào sau đây phản ánh tốc độ tăng trưởng sản xuất cơng nghiệp bình qn hằng năm
của các nước thành viên SEV từ năm 1951 - 1973?




×