Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

§ò h÷u c¥ sè 1 este 1 chø ra néi dung ®óng c este cña axit cacboxylic th­êng lµ nh÷ng chêt láng khã bay h¬i a este s«i ë nhiöt ®é thêp h¬n so víi c¸c axit cacboxylic t¹o nªn este ®ã b c¸c este ®òu næn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.48 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề HữU CƠ Số 1 - ESTE


<b>1</b><i><b>.</b></i>Ch ra nội dung đúng : C. Este của axit cacboxylic thờng là những chất lỏng khó bay hơi.


A. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn so với các axit cacboxylic tạo nên este đó.


B. Các este đều nặng hơn nớc. D. Các este tan tốt trong nớc.


<b>2</b>: Ph¶n øng tơng tác của rợu tạo thành este có tên gọi là gì?


A. phản ứng trung hoà B. phản ứng ngng tụ C. phản ứng este hoá D. phản ứng kết hợp
<b>3:</b> Phản ứng thuỷ phân este trong mơi trờng kiềm khi đun nóng đợc gọi l gỡ?


A. xà phòng hoá B. hiđrat hoá C. crackinh D. sự lên men
<b>4</b>: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?


<b>A. HCOOC3H7</b> <b>B. C2H5COOCH3</b> <b>C. C3H7COOH</b> <b>D. C2H5COOH</b>


<b>5</b>: Một este có CTPT là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trờng axit thu đợc đimetyl xeton. CTCT thu gọn của
C4H6O2 là công thức nào? <b>A. HCOO - CH = CH - CH3</b> <b>B. CH3COO - CH = CH2</b>


<b>C. HCOO - C(CH3) = CH2</b> <b>D. CH2 = CH - COOCH3</b>


<b>6</b>: Este đợc tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có c thức cấu tạo nh ở đáp án nào sau đây?


<b>A. CnH2n-1COOCmH2m + 1</b> <b>B. CnH2n-1COOCmH2m - 1</b> <b> C. CnH2n +1COOCmH2m - 1</b> <b>D. CnH2n +1COOCmH2m + 1</b>


<b>7</b>: Một este có CTPT là C3H6O2, có pứ tráng gơng với dd AgNO3 trong NH3. CTCT của este đó là c thức nào?


<b>A. HCOOC2H5</b> <b>B. CH3COOCH3</b> <b>C. HCOOC3H7</b> <b>D. C2H5COOCH3</b>



<b>8</b>: Phản ứng este hoá giữa rợu etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì?


A. Metyl axetat B. Axyl etylat C. Etyl axetat D. Axetyl etylat
<b>9</b>: Khi thuỷ phân este vinyl axetat trong môi trờng axit thu đợc những chất gì? A. Axit axetic và rợu vinylic


B. Axit axetic và anđehit axetic C. Axit axetic và rợu etylic D. Axetat và rợu vinylic
<b>10</b>: Thuỷ phân este <b>C4H6O2</b> trong môi trờng axit ta thu đợc 1 hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gơng. Vậy


CTCT của este có thể là ở đáp án nào sau đây? <b>A. CH3 - COO - CH = CH2 </b> <b>B. H - COO - CH2 - CH = CH2</b>


<b> C. H - COO - CH = CH - CH3</b> <b>D. CH2 = CH - COO - CH3</b>


<b>11</b>: D y chất nào sau đây đ<b>ã</b> ợc sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?


<b>A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH</b> <b>B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5</b>


<b>C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5</b> <b>D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH</b>


<b>12</b>: Một este có CTPT là <b>C4H8O2</b>, khi thuỷ phân trong môi trờng axit thu đợc rợu etylic. CTCT của C4H8O2 là:


<b>A. C3H7COOH</b> <b>B. CH3COOC2H5</b> <b>C. HCOOC3H7</b> <b>D. C2H5COO CH3</b>
<b>13</b>: este ứng với CTPT C4H8O2 có số đồng phân cùng chức là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>14</b>: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Phản ứng este hố xảy ra hồn tồn.


B. Khi thuỷ phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ thu được axit và rượu
C. Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch



D. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường kiềm thu được muối và rượu


<b>15</b>: Cho chuỗi biến đổi sau:C2H2  X  Y  Z  CH3COOC2H5. X, Y, Z lần lượt là:
<b>A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH</b> <b>B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH</b>


<b>C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH</b> <b>D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH</b>


<b>16:</b> H/chất h/cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có số đ/phân no đơn chức là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 7


<b>17</b>: Metyl metacrylat được dùng để tổng hợp thuỷ tinh hữu cơ. Sản phẩm trùng hợp của nó là:


<b>18. </b>Đối với phản ứng este hoá, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng?. (1) Nhiệt độ, (2)
Bản chất các chất phản ứng, (3) Nồng độ các chất phản ứng, (4) Chất xúc tác


<b>A. </b>(1), (2), (3) <b>B. </b>(2), (3), (4) <b>C. </b>(1) (3) (4) <b>D. </b>(1) (2) (3) (4)


<b>19</b>: Đun 12,00 gam axit axetic với 1 lợng d ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại
thu đợc 11,00gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là bao nhiêu?


A. 70% B. 75% C, 62,5% D. 50%


<b>20</b>: Hỗn hợp gồm rợu đơn chức và axit đơn chức bị este hố hồn tồn thu đợc 1 este. Đốt cháy hồn tồn 0,11
gam este này thì thu đợc 0,22gam CO2 và 0,09 gam H2O. Vậy CTPT của rợu và axit là công thức nào cho dới
đấy? <b>A. CH4O và C2H4O2</b> <b>B. C2H6Ovà C2H4O2</b> <b>C. C2H6Ovà CH2O2</b> <b>D. C2H6Ovà C3H6O2</b>


15: Khi đun nóng 25,8gam hỗn hợp rợu etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu đợc 14,08 gam este.
Nếu đốt cháy hồn tồn lợng hh đó thu đợc 23,4 ml nớc. Tìm thành phần % hh ban đầu và hiệu suất của pứ hoá
este. <b>A. 53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH và hs 80%</b> <b>B. 55,3% C2H5OH; 44,7% CH3COOH và hs 80%</b>


<b> C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH vµ hs 75%</b> <b>D. 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH vµ hs 60%</b>



16: Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. CTPT của este là :
<b>A. C4H6O4</b> <b>B. C4H6O2</b> <b>C. C3H6O2</b> <b>D. C2H4O2</b>


CH2 C )


OCOCH3


n


A. ( CH2 CH )


OCOCH3


n B. (


CH3


CH2 C )


OCOC2H5
n
C. (


CH3


CH2 C )


COOCH<sub>3</sub>



n
D. (


</div>

<!--links-->
LỚP 10 LÝ 1 - TRƯỜNG CHUYÊN THĂNG LONG ĐÀLẠT - NHÓM 3 - BÁO CÁO S. I-E-NIT-XAY
  • 15
  • 765
  • 4
  • E 6,U 2, B 1 E 6,U 2, B 1
    • 35
    • 340
    • 0
  • ×