Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tr¦êng thcs long thµnh phßng gi¸o dôc h­íng ho¸ tr­êng thcs long thµnh ®ò kióm tra häc kú ii líp 9 n¨m häc 2007 2008 m«n to¸n thêi gian 90 phót kh«ng kó thêi gian giao ®ò hä tªn häc sinh líp ®ióm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.19 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng giáo dục hớng hoá</b>


<b>Trng thcs long thnh</b> <b> kim tra hc k II - lp 9</b>


<i><b>Năm học: 2007 - 2008</b></i>
<b>Môn toán</b>


<i>Thi gian 90 phỳt ( Khụng kể thời gian giao đề )</i>


<i>Hä tªn häc sinh: ...Líp: ...</i>
đ


iểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo


PHầN I: TRắC NGHIệM KHáCH QUAN. <i>( 4,0 điểm )</i>


<i><b>Câu 1</b>: Hãy khoanh tròn vào chữ đứng trớc câu trả lời đúng:</i>


a) Điểm P ( -1; -2 ) thuộc đồ thị hành số y = - mx2<sub> khi m bằng.</sub>


A) -2; B) 2; C) - 4; D) 4.


b) Phơng trình nào trong các phơng trình sau không phải là phơng trình bậc hai một ẩn ?


A) x2<sub> - </sub> 1


4 = 0. B) -2005 x2.


C) <sub>√</sub><i>3 x</i>2 <sub></sub>


-√<i>2 x</i> = 0. D) x3<sub> + 4x</sub>2<sub> - 0,5 = 0.</sub>



c) Hµm sè y = ( m - 1


2 )x2 đồng biến khi x > 0 nếu:


A) m < 1


2 B) m >


1


2 C) m > -


1


2 D) m = 0.


d) Phơng trình nào trong các phơng trình sau cã nghiÖm kÐp:


A) - x2<sub> - 4x + 4 = 0.</sub> <sub>B) x</sub>2<sub> - 4x - 4 = 0.</sub>


C) x2<sub> - 4x + 4 = 0.</sub> <sub>D) Cả ba câu trên đều sai.</sub>


<b>C©u 2: NhÈm nghiƯm cđa phơng trình bậc hai một ẩn điền giá trị phù hợp vào 2 nghiệm x1</b>; x2


của mỗi phơng trình.
A) 23x2<sub> - 9x - 32 = 0</sub>


B) 2x2<sub> - 2006x + 2004 = 0</sub>



C) x2<sub> - 2004x - 2005 = 0</sub>


D) <sub>√</sub><i>2 x</i>2<sub>+5</sub>


√2 x - 6√2=0


x1 = ... x2 = ...


x1 = ... x2 = ...


x1 = ... x2 = ...


x1 = ... x2 = ...
<b>C©u 3: H·y viÕt sè thø tù chØ côm tõ ë cét A vào vị trí tơng ứng phù hợp ở cột B. </b>


A B


1) Số đo góc ở tâm
2) Số đo cung nhỏ
3) Số đo cung lớn
4) Số đo nửa đờng trịn
5) Số đo góc nội tiếp


6) Số đo góc có đỉnh ở trong đờng trịn
7) Số đo góc tạo bởi tiếp tuyến và một dây
8) Số đo góc có đỉnh ngồi đờng trịn


a) B»ng nưa tỉng số đo hai cung bị chắn
b) Bằng 1800



c) Bằng số đo góc ở tâm chắn cung ấy
d) Bằng nửa liệu số đo hai cung bị chắn
e) Bằng nửa số đo cung bị chắn


g) Bng s ú cung b chn


h) Bằng hiệu giữa 3600<sub> và số đo cung nhỏ </sub>


B/ Tự luận:


<b>Câu 1: </b>


a) Rót gän biĨu thøc B =

(

√<i>b</i>


<i>a −</i>√ab<i>−</i>
√<i>a</i>


√<i>ab − b</i>

)

.(<i>a</i>√<i>b −b</i>√<i>a</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a b


b) Xác định các Hệ số a và b của hàm số y = ax + b. Biết rằng đồ thị của nó đi qua hai điểm
A ( 1; 3 ) và B ( 2 ; 1 ).


<b>Câu 2: Gải bài toán bằng cách lập phơng tr×nh. </b>


Hai xe ơ tơ khởi hành cùng một lúc từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 312km.
Xe thứ nhất mỗi giờ chạy nhanh hơn xe thứ hai 4km, nên đến sớm hơn xe th hai 30 phỳt.


Tính vận tốc của mỗi xe.



<b>Câu 3: Cho tam giác ABC vuông ở A với AC > AB. Trên AC lấy một điểm M, vẽ đờng trịn</b>


tâm O đờng kính MC. Tia BM cắt đờng tròn ( O) tại D, đờng thẳng qua A và D cắt đờng tròn
( O ) tại S.


a) Chứng minh ABCD là tứ giác nội tiếp .
b) Chứng minh gãc ABD b»ng gãc ACD .


c) Chøng minh CA là tia phân gíac của góc SCB.


d) Bit bỏn kớnh đờng trịn (O) là R góc ACB bằng 300<sub>. Tính di cung nh MS. </sub>


Đáp án
I /Trắc nghiệm: ( 4điểm)


Câu 1: a) Khoanh tròn chữ B


b) Khoanh tròn chữ D
c) Khoanh tròn chữ B
d) Khoanh tròn chữ C
Câu 2:


a) x1 = - 1; x2 = 32


23 ;


b) x1 = 1 ; x2 = 1002


c) x1 = 1 ; x2 = 2005



d) x1 = 1 ; x2 = - 6


C©u 3: 6a ; 4b; 2c; 8d; 5e; 7e; 1g; 3h


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C©u 1: a) Ta cã: √<i>b</i>
<i>a−</i>√ab<i>−</i>


√<i>a</i>


√<i>ab − b</i>=


√<i>b</i>


√<i>a(</i>√<i>a −</i>√<i>b)−</i>


√<i>a</i>


√<i>b(</i>√<i>a−</i>√<i>b)</i> =
<i>b</i>


√<i>a −</i>√¿
¿


√ab¿


<i>b − a</i>


¿



V× a <sub>√</sub><i>b</i> - b <sub>√</sub><i>a</i> = <sub>√</sub>ab ( <sub>√</sub><i>a</i> - <sub>√</sub><i>b</i> )


VËy B = b - a.


b) Đồ thị đi qua A ( 1; 3) nên a+b = 3.(1)


Đồ thị đi qua B ( 2; 1) nªn 2a+b = 1.(2)


Giải hệ gồm (1) (2) ta đợc a = -2; b = 5.


<b>C©u 2: Gäi vËn tèc cđa xe thø nhÊt lµ x ( km/h) ®iỊu kiƯn x > 4.</b>


Thêi gian xe thø nhÊt ®i hÕt 312 km lµ:


¿


312


<i>x</i> ¿


¿


( giê )


Thêi gian xe thứ hai đi hết 312 km là:




312



<i>x 4</i>




( giê )


Do xe thứ nhất đến sơm hơn xe thứ hai 30'

(

1


2giờ

)

nên ta có phơng tr×nh:
312


<i>x − 4−</i>


312


<i>x</i>


1
2


Biến đối để có đựơc phơng trình x2<sub> - 4x - 2496 = 0.</sub>


Gi¶i ta cã: x = 52 ( Tho¶ m¶n ).


Vận tốc của ô tô thứ nhất là: 52 km/h.
Vận tốc của ô tô thứ hai là: 48 km/h.


<b>Câu 3:</b>


a) <sub>MDC</sub>❑ = 900<sub> ( góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn ).</sub>



BAC❑ = 900 ( gt ).


Vì A và D cùng nhìn BC dới một góc 900


Nên ABCD là tứ giác nội tiếp.


b) <sub>ABD</sub> = <sub>ADC</sub> vì cùng chắn cung AD


ca nữa đờng trịn đờng kính BC.


c) <sub>SDM</sub>❑ = <sub>SCM</sub>❑ ( Cïng ch¾n cung SM ).


SDM❑ = ADB❑ = ACB❑ ( Cïng ch¾n cung AB ).


VËy <sub>SCM</sub>❑ = <sub>ACB</sub>❑ nªn CA là tia phân giác của góc <sub>SCB</sub>


d) Độ dµi cung nhá MS lµ <i>l</i> <i>πR 60</i>0


1800 =


<i>πR</i>


3


* Cách đánh giá:


Câu 1: ( 1 điểm ) Mỗi ý khoanh tròn đúng cho 0,25 điểm.
Câu 2: ( 1 điểm ) Mỗi ý tìm ra đợc x1; x2 đúng cho 0,25 điểm.



Câu 3: ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Phần tự luận: ( 6 điểm ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×