Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De on luyen DH so 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề ôn luyện số 18</b>



<b>Câu 1. </b>Một kính hiển vi học sinh gồm vật kính có tiêu cự f1 = 0,5(cm), thị kính có tiêu cự f2 = 5(cm). Một
học sinh có mắt bình thường có OCC=20(cm) quan sát vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết thì độ bội giác
G=120. Độ dài quang học của kính là:


<b>A.</b> 9,5(cm). <b>B.</b> 20,5(cm). <b>C.</b> 20(cm). <b>D.</b> 15(cm).


<b>Câu</b> 2). Một vật khối lượng m=100(g) dao động điều hũa trờn trục ox với tần số f=2(Hz), lấy<i><b>2</b></i> <i><b>10</b></i><sub>. Tại </sub>
thời điểm t1 vật cú li độ x1=-5(cm), sau đú 1,25(s) thỡ vật cú thế năng:


<b>A.</b> 20(mj). <b>B.</b> 15(mj). <b>C.</b> 12,8(mj). <b>D.</b> 5(mj).


<b>Câu</b> 3). Một súng cơ học cú tần số f=50(Hz) truyền trong một mụi trường với vận tốc v=20(m/s) thỡ độ lệch
pha giữa hai điểm trờn phương truyền súng cỏch nhau 10(cm) là:


<b>A.</b> <i><b>/</b><b>4</b><b>.</b></i> <b><sub>B.</sub></b>  <i><b>/</b></i> <i><b>2</b><b>.</b></i> <b><sub>C.</sub></b> <i><b>.</b></i> <b><sub>D.</sub></b> <i><b>3</b></i> <i><b>/</b></i> <i><b>4</b><b>.</b></i>


<b>Câu</b> 4). Đặc điểm của súng dừng trờn dõy cú bước súng<sub> là: </sub>


<b>A.</b> khoảng cỏch giữa 2 nỳt liờn tiếp là/4. <sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> khoảng cỏch giữa 2 bụng liờn tiếp bằng </sub><sub>.</sub>


<b>C.</b> 2 điểm cỏch nhau <i><b>d</b></i> <sub>thỡ lệch pha nhau </sub> <i><b>.</b></i><i><b>d</b></i> <i><b>/</b></i><i><b>.</b></i><sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> khụng truyền năng lượng. </sub>


<b>Câu</b> 5). Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vơ tuyến cực ngắn FM, ánh sáng đỏ, được sắp xếp theo thứ tự thể
hiện tính chất sóng rõ dần là:


<b>A.</b> sóng FM, tử ngoại, hồng ngoại, tia đỏ. <b>B.</b> tử ngoại , sóng FM, hồng ngoại, tia đỏ.


<b>C.</b> hồng ngoại, tử ngoại, tia đỏ, sóng FM. <b>D.</b> tử ngoại, tia đỏ, hồng ngoại, sóng FM.



<b>Câu</b> 6). Vật sáng AB vng góc trục chính của một thấu kính mỏng, dịch vật lại gần thấu kính người ta thấy
ảnh dịch ra xa thấu kính. Xác định bản chất ảnh và loại thấu kính:


<b>A.</b> ảnh ảo, thấu kính hội tụ hoặc phân kì. <b>B.</b> thấu kính hội tụ, ảnh thật.


<b>C.</b> thấu khính hội tụ, ảnh ảo <b>D.</b> thấu kính phân kì, ảnh ảo.


<b>Câu</b> 7). Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3
vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo:


<b>A.</b> M. <b>B.</b> L <b>C.</b> O <b>D.</b> N.


<b>Câu</b> 8). Hệ đồng trục gồm 2 thấu kính: phân kì O1và hội tụ O2 có tiêu cự f1= -f2 cách nhau một đoạn L >0.
Chùm tới O1 là chùm song song trục chính thì chùm ló là chùm:


<b>A.</b> hội tụ . <b>B.</b> có thể hội tụ, có thể phân kì. <b>C.</b> phân kì. <b>D.</b> song song.


<b>Câu</b> 9). Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khe S được chiếu bởi ánh sáng chứa hai thành phần đơn sắc thì trên
màn thu được hai hệ vân có khoảng vân i1=1(mm) và i2=1,25(mm). Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng màu
vân trung tâm liên tiếp bằng:


<b>A.</b> 5(mm). <b>B.</b> 4,25(mm). <b>C.</b> 10(mm). <b>D.</b> 9(mm).


<b>Câu</b> 10). Đồng vị phóng xạ <i><b>210</b><b>84</b><b>Po</b></i><sub> đứng yên phóng xạ </sub>


và chuyển thành hạt nhân bền Pb. Biết phóng xạ
không kèm theo tia gama. Tỷ lệ giữa động năng của hạt  <sub> trên năng lượng tỏa ra từ phản ứng bằng: </sub>


<b>A.</b> 0,9619. <b>B.</b> 0,9809. <b>C.</b> 0,0194. <b>D.</b> 0,0190.



<b>Câu</b> 11). Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Hiệu điện thế hai
đầu tụ lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch một gúc bằng:


<b>A.</b> 1800<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 90</sub>0


. <b>C.</b> 00. <b>D.</b> 00 hoặc 1800.


<b>Câu</b> 12). Điểm giống nhau giữa dao động cưỡng bức và sự tự dao động là:


<b>A.</b> cú biờn độ phụ thuộc vào biờn độ của ngoại lực.


<b>B.</b> đều là dao động tắt dần.


<b>C.</b> đều cú tần số bằng tần số riờng của hệ.


<b>D.</b> đều được bự năng lượng phự hợp.


<b>Câu</b> 13). Cho mạch điện xoay chiều AB gồm một cuộn cảm cú điện trở thuần mắc nối tiếp với một hộp kớn
X chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C, khi đú hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch và 2 đầu cuộn dõy, 2đầu
hộp X thoả món UAB= U1+U2. Hỏi X chứa những phần tử nào?


<b>A.</b> R và L. <b>B.</b> R và C. <b>C.</b> L và C. <b>D.</b> khơng có phần tử nào thõa mãn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> 2(cm). <b>B.</b> 2 <i><b>2</b><b>(</b><b>cm</b><b>).</b></i> <b>C.</b> 2 <i><b>3</b><b>(</b><b>cm</b><b>).</b></i> <b>D.</b> 4(cm).


<b>Câu</b> 15). Catôt của một tế bào quang điện có cơng thốt A=2,4(eV). Chiếu vào catơt đó một chùm bức xạ mà
fơton có năng lượng 3,2(eV). Để dòng quang điện triệt tiêu phải đặt vào A, K một hiệu điện thế:


<b>A.</b><i><b>U</b><b>AK</b></i> <i><b>0</b><b>,</b><b>8</b><b>(</b><b>V</b></i> <i><b>).</b></i> <b>B.</b> <i><b>U</b><b>AK</b></i> <i><b>0</b><b>,</b><b>8</b><b>(</b><b>V</b></i> <i><b>).</b></i> <b>C.</b> <i><b>U</b><b>KA</b></i> <i><b>0</b><b>,</b><b>8</b><b>(</b><b>V</b></i> <i><b>).</b></i> <b>D.</b> <i><b>U</b><b>KA</b></i> <i><b>0</b><b>,</b><b>8</b><b>(</b><b>V</b></i> <i><b>).</b></i>
<b>Câu</b> 16). Dựng vụn kế khung quay để đo hiệu điện thế xoay chiều, thỡ vụn kế đo được:



<b>A.</b> khụng đo được giỏ trị nào. <b>B.</b> biờn độ Uo. <b>C.</b> giỏ trị hiệu dụng. <b>D.</b> giỏ trị tức thời u.


<b>Câu</b> 17). Có thể làm tăng cường độ dòng quang điện bão hòa bằng cách:


<b>A.</b> Giữ nguyên cường độ chùm sáng, tăng tần số ánh sáng kích thích.


<b>B.</b> Tăng hiệu điện thế giữa anơt và catơt.


<b>C.</b> Giữ ngun bước sóng ánh sáng, tăng cường độ chùm sáng kích thích.


<b>D.</b> Giữ nguyên cường độ chùm sáng, giảm cường độ chùm sáng kích thích.


<b>Câu</b> 18). Trong các đèn pha ô tô, xe máy để chùm sáng song song có cửờng độ lớn, người ta thửờng sử
dụng :


<b>A.</b> gửơng cầu lồi. <b>B.</b> gửơng cầu lõm <b>C.</b> gửơng paraboloit tròn xoay. <b>D.</b> gửơng phẳng.


<b>Câu</b> 19). Hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối và tổng số nucleon tương ứng là <i><b>m</b><b>1</b></i>, n<sub>1</sub> và <i><b>m</b><b>2</b></i>, n<sub>2</sub>. X bền


vững hơn Y thì:


<b>A.</b> n1< n2. <b>B.</b> n2.<i><b>m</b><b>1</b></i>>n1.<i><b>m</b><b>2</b></i>. <b>C.</b> <i><b>m</b><b>1</b></i>><i><b>m</b><b>2</b></i>. <b>D.</b> n2.<i><b>m</b><b>1</b></i>< n1.<i><b>m</b><b>2</b></i>


<b>Câu</b> 20). Các nguồn sáng gồm miếng sắt nóng đỏ, đèn hơi Na, đèn sợi đốt. Nguồn sáng phát ra quang phổ
liên tục là :


<b>A.</b> đèn sợi đốt và đèn hơi Na. <b>B.</b> miếng sắt nóng đỏ và đèn sợi đốt.


<b>C.</b> chổ coự đèn sợi đốt. <b>D.</b> miếng sắt nóng đỏ và đèn hơi Na.



<b>Câu</b> 21). Mối liờn hệ giữa vận tốc và gia tốc trong dao động điều hũa là


<b>A.</b><i><b>2</b><b>.</b><b>A</b><b>2</b></i> <i><b>2</b><b>.</b><b>v</b><b>2</b></i>  <i><b>a</b><b>2</b></i> <i><b>0</b><b>.</b></i> <b><sub>B.</sub></b> <i><b>4</b><b>.</b><b>A</b><b>2</b></i>  <i><b>2</b><b>.</b><b>v</b><b>2</b></i>  <i><b>a</b><b>2</b></i> <i><b>0</b><b>.</b></i>


<b>C.</b><i><b>2</b><b>.</b><b>A</b><b>2</b></i>  <i><b>2</b><b>.</b><b>v</b><b>2</b></i>  <i><b>a</b><b>2</b></i> <i><b>0</b><b>.</b></i> <b><sub>D.</sub></b> <i><b>4</b><b>.</b><b>A</b><b>2</b></i> <i><b>2</b><b>.</b><b>v</b><b>2</b></i>  <i><b>a</b><b>2</b></i> <i><b>0</b><b>.</b></i>


<b>Câu</b> 22). Một ống dõy được mắc vào hiệu điện thế khụng đổi U thỡ cụng suất tiờu thụ là P10, nếu mắc vào
hiệu điện thế xoay chiều cú giỏ trị hiệu dụng U thỡ cụng suất tiờu thụ là P2. Chọn mệnh đề đỳng:


<b>A.</b> <i><b>P</b><b>1</b></i> <i><b>P</b><b>2</b></i> <b><sub>B.</sub></b><sub> P</sub>


1 P2. <b>C.</b> <i><b>P</b><b>1</b></i> <i><b>P</b><b>2</b><b>.</b></i> <b>D.</b> P1=P2


<b>Câu</b> 23). Chiết suất của nước đối với tia vàng nV=4/3.Chiếu một tia sáng trắng từ nước ra khơng khí với góc
tới i có sini=3/4, thì tia ló ra khơng khí là:


<b>A.</b> dải màu từ đỏ đến tím. <b>B.</b> dải màu từ đỏ đến vàng.


<b>C.</b> tia sáng trắng. <b>D.</b> dải màu từ lục đến tím.


<b>Câu</b> 24). Phản ứng hạt nhân toả năng lượng khi:


<b>A.</b> các hạt tham gia phản ứng có độ hụt khối nhỏ hơn độ hụt khối của các hạt tạo thành.


<b>B.</b> các hạt tham gia phản ứng có động năng.


<b>C.</b> các hạt tham gia phản ứng khơng có động năng.


<b>D.</b> các hạt tham gia phản ứng có độ hụt khối lớn hơn độ hụt khối của các hạt tạo thành.



<b>Câu</b> 25). Catôt của một tế bào quang điện có cơng thốt A=2,1(eV). Chiếu vào catơt đó một chùm ánh sáng
có bước sóng  <i><b>6350</b><b>A</b><b>0</b></i><sub>với cơng suất 2(W) thì hiệu suất lượng tử: </sub>


<b>A.</b> chưa đủ dữ kiện để tính. <b>B.</b> H=0,2. <b>C.</b> H=0. <b>D.</b> H=0,098.


<b>Câu</b> 26). Một lăng kính tam giác có góc chiết quang A=100 <sub>đặt trong khơng khí, có chiết suất đối với tia đỏ </sub>
là nđ=1,50, đối với tia tím là nt=1,52. Chiếu một tia sáng trắng tới gặp lăng kính theo phương vng góc mặt
bên AB thì góc hợp bởi hai tia ló màu đỏ và tím bằng:


<b>A.</b> 1,010<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 0,2</sub>0<sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 2,2</sub>0<sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 2</sub>0<sub>. </sub>


<b>Câu</b> 27). Đặt vào hai đầu tụ C một hiệu điện thế <i><b>u</b></i><i><b>100</b><b>.</b><b>sin</b></i><i><b>t</b><b>(</b><b>V</b></i> <i><b>)</b></i>thỡ Zc=50( <i><b>)</b></i>. Lỳc hiệu điện thế tức
thời hai đầu tụ là u1=80(V) thỡ cường độ dũng điện tức thời qua tụ bằng:


<b>A.</b> i1=2(<b>A.</b> <b>B.</b> i1= <i><b>2</b></i>(<b>A.</b> <b>C.</b> i1=1,2(<b>A.</b> <b>D.</b> i1=1,6(A)


<b>Câu</b> 28). Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang mỏy, khi thang mỏy cú gia tốc khụng đổi a thỡ
chu kỡ của con lắc tăng 8,46 0<sub>/</sub>


0 so với chu kỡ dao động của nú khi thang mỏy đứng yờn, (g=10m/s2) . Xỏc
định chiều và độ lớn của gia tốc a?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C.</b> gia tốc hướng lờn, a =1,5(m/s2<sub>). </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> gia tốc hướng xuống, a =2(m/s</sub>2<sub>). </sub>


<b>Câu</b> 29). Bước sóng của vạch <i><b>H</b></i>và vạch <i><b>H</b></i><sub>trong dãy Banme lần lượt là:</sub> <i><b>0</b><b>,</b><b>656</b><b>(</b></i><i><b>m</b><b>)</b></i> và
<i><b>)</b></i>


<i><b>m</b></i>
<i><b>(</b></i>


<i><b>486</b></i>
<i><b>,</b></i>


<i><b>0</b></i> 


<sub></sub>  <sub>, thì bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen bằng: </sub>


<b>A.</b> 1,321(<i>m</i>). <b>B.</b> 1,875<i><b>(</b></i><i><b>m</b><b>).</b></i> <b>C.</b> 1,142<i><b>(</b></i><i><b>m</b><b>).</b></i> <b>D.</b> 1,712<i><b>(</b></i><i><b>m</b><b>).</b></i>


<b>Câu</b> 30). Chiếu một tia sáng đơn sắc từ nửớc (có chiết suất n=4/3) ra khơng khí với góc tới i. Chọn mệnh đề
đúng:


<b>A.</b> với mọi góc i đều có tia ló. <b>B.</b> nếu sini <3/4 thì tia sáng có góc ló r <i.


<b>C.</b> nếu sini =3/4 thì góc ló r < 900<sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> nếu sini > 3/4 thì tia sáng khơng ló ra khơng khí. </sub>


<b>Câu</b> 31). Khi đa vào ống dây của mạch dao động LC một lõi sắt thì tần số của mạch:


<b>A.</b> có thể tăng hoặc giảm. <b>B.</b> giảm. <b>C.</b> tăng. <b>D.</b> vẫn không đổi.


<b>Câu</b> 32). Một đài phát sóng vơ tuyến có cơng suất lớn có thể truyền sóng đi mọi địa điểm trên trái đất, thì
sóng do đài đó phát ra là:


<b>A.</b> sóng dài. <b>B.</b> sóng ngắn. <b>C.</b> sóng trung. <b>D.</b> sóng cực ngắn.


<b>Câu</b> 33). Một người bị cận thị có OCc=10(cm),OCV=50(cm), đeo kính sát mắt có độ tụ
D=-2,5(dp) thì giới hạn nhìn rõ khi đeo kính là:


<b>A.</b> từ 13,33(cm) <sub> ∞. </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> từ 13,33(cm) </sub> <sub>200(cm). </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> từ 8(cm)</sub> <sub> 40(cm). </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> từ 10(cm)</sub> <sub>200(cm). </sub>



<b>Câu</b> 34). Một con lắc lò xo thẳng đứng tại vị trí cân bằng lị xo giãn 3(cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích
cho vật dao động điều hòa theo phửơng thẳng đứng thì thấy thời gian lị xo nén trong một chu kì là T/4, T là
chu kì dao động của vật. Biên độ dao đoọng của vật bằng:


<b>A.</b> <i><b>3</b><b>.</b></i> <i><b>2</b><b>(</b><b>cm</b><b>).</b></i> <b>B.</b> <i><b>3</b><b>.</b></i> <i><b>3</b><b>(</b><b>cm</b><b>).</b></i> <b>C.</b> 6(cm). <b>D.</b> 4(cm).


<b>Câu</b> 35). Chiết suất của thủy tinh crao đối với ánh sáng đỏ, lam, vàng, tím tương ứng là:


<b>A.</b> 1,5145;1,5170;1,5230;1,5381. <b>B.</b> 1,5381;1.5230;1,5170;1.5145.


<b>C.</b> 1,5145;1,5230;1,5170;1,5381. <b>D.</b> 1,5230;1,5145;1.5381;1,5170.


<b>Câu</b> 36). Hai điểm sáng S1và S2 cùng nằm trên trục chính của một thấu kính cách thấu kính những đoạn d1, d2
với 3d1=5d2=60(cm) cho hai ảnh trùng nhau. Tiêu cự của thấu kính bằng:


<b>A.</b> 20(cm). <b>B.</b> 15(cm). <b>C.</b> 25(cm). <b>D.</b> -15(cm).


<b>Câu</b> 37). Vai trũ của mỏy biến thế trong việc truyền tải điện năng là:


<b>A.</b> thay đổi tần số dũng điện. <b>B.</b> thay đổi hiệu điện thế.


<b>C.</b> tăng cụng suất truyền đi. <b>D.</b> giảm hao phớ điện năng trờn dõy tải.


<b>Câu</b> 38). Vật sáng AB vng góc trục chính của một gửơng cầu cho ảnh cao bằng vật. Dịch vật ra xa gửơng
dọc theo trục chính một đoạn 10(cm) cho ảnh cao bằng 0,6 lần vật. Bán kính cong của gương là:


<b>A.</b> 20(cm). <b>B.</b> 40(cm). <b>C.</b> 30(cm). <b>D.</b> 15(cm).


<b>Câu</b> 39). Đồng vị phóng xạ <i><b>A</b><b>z</b><b>X</b></i> <sub> phóng xạ </sub> <sub>tạo thành đồng vị bền</sub> <i><b>Y</b></i>
<i><b>A</b></i>



<i><b>1</b></i>


<i><b>z</b></i> . Ban đầu có một mẫu X nguyên
chất, sau 30h tỷ lệ khốilượngY: X là 3:1. Chu kì bán rã của X là:


<b>A.</b> 15(h). <b>B.</b> 30(h). <b>C.</b> 20(h). <b>D.</b> 10(h).


<b>Câu</b> 40). Một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều
cú giỏ trị hiệu dụng U=100(V) thỡ hiệu điện thế hai đầu cuộn dõy là U1=100(V), hai đầu tụ là U2=100. 2(V).
Hệ số cụng suất của đoạn mạch k bằng:


<b>A.</b> k= <i><b>2</b></i> <i><b>.</b></i>


<i><b>3</b></i>


<b>B.</b> k=0. <b>C.</b> k= <i><b>2</b></i>


<i><b>2</b></i>


. <b>D.</b> k=0,5.


<b>Câu</b> 41). Cho đoạn mạch RLC, đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều cú giỏ trị hiệu dụng
U=100(V) thỡ thấy hiệu điện thế hai đầu tụ vuụng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, khi đú hiệu
điện thế hai đầu R:


<b>A.</b> UR=100(V). <b>B.</b> chưa đủ dữ kiện để tớnh. <b>C.</b> UR=50(V). <b>D.</b> UR=0.


<b>Câu</b> 42). Để xỏc định được khi bay ong hay ruồi vỗ cỏnh nhanh hơn ta có thể dựa vào :



<b>A.</b> cường độ õm do chúng phỏt ra. <b>B.</b> độ to của õm do chúng phỏt ra.
<b>C.</b> độ cao của õm do chúng phỏt ra. <b>D.</b> mức cường độ õm do chúng phát ra.


<b>Câu</b> 43). Một mạch chọn sóng cộng hửởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ bằng C1 thì
mạch bắt đửợc sóng có bửớc sóng <i><b>1</b></i> <i><b>10</b><b>(</b><b>m</b><b>)</b></i>, khi điện dung của tụ là C<sub>2</sub> thì mạch bắt đửợc sóng có bửớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> <i><b>3</b></i> <i><b>15</b><b>(</b><b>m</b><b>).</b></i> <b><sub>B.</sub></b> <i><b>3</b></i> <i><b>30</b><b>(</b><b>m</b><b>).</b></i> <b><sub>C.</sub></b> <i><b>3</b></i> <i><b>14</b><b>,</b><b>1</b><b>(</b><b>m</b><b>).</b></i> <b><sub>D.</sub></b> <i><b>3</b></i> <i><b>22</b><b>,</b><b>2</b><b>(</b><b>m</b><b>).</b></i>


<b>Câu</b> 44). Cho mạch điện khụng phõn nhỏnh gồm điện trở thuần R= 30( <i><b>)</b></i>, tụ <i><b>C</b></i> <i><b>10</b></i> <i><b>3</b></i>


<i><b>3</b></i>






(F) mắc với
một cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u=<i><b>120</b><b>.</b><b>sin</b><b>100</b></i><i><b>t</b><b>(</b><b>V</b></i> <i><b>)</b></i> thỡ cụng suất mạch
P=240(W), hiệu điện thế 2 đầu cuộn cảm là:


<b>A.</b> 20(V). <b>B.</b> 60(V). <b>C.</b> 90(V). <b>D.</b> 60. <i><b>2</b><b>(</b><b>V</b></i> <i><b>).</b></i>


<b>Câu</b> 45). Khi chuyển từ nhìn gần sang nhìn xa thì tiêu cự của thủy tinh thể của mắt:


<b>A.</b> tùy thuộc kích thước vật. <b>B.</b> tăng. <b>C.</b> giảm. <b>D.</b> không cần thay đổi.


<b>Câu</b> 46). Một người có mắt bình thường điều chỉnh kính thiên văn để nhìn mặt trăng mà khơng phải điều tiết.
Sau đó người khác bị cận thị cũng quan sát mặt trăng qua kính đó, để khơng phải điều tiết người đó điều
chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính thế nào:



<b>A.</b> giảm. <b>B.</b> không thay đổi. <b>C.</b> giảm hoặc không thay đổi. <b>D.</b> tăng.


<b>Câu</b> 47). Điều kiện xảy ra phản ứng dây chuyền trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử là hệ
số nhân nơtron s thỏa mãn:


<b>A.</b> s >1. <b>B.</b> s <1. <b>C.</b> s =1. <b>D.</b> <i>s</i>1.


<b>Câu</b> 48). Trong dao động cơ học điều hũa, lực gõy ra dao động cho vật:


<b>A.</b> biến thiờn tuần hoàn nhưng khụng điều hũa.<b>B.</b> biến thiờn cựng tần số, cựng fa so với li độ.


<b>C.</b> khụng đổi. <b>D.</b> biến thiờn cựng tần số nhưng ngược fa với li độ.


<b>Câu</b> 49). Một mach dao động lí tửởng đang thực hiện dao động tự do, điện tích cực đại của tụ là Q0 =
<i><b>)</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>(</b></i>
<i><b>10</b></i><i><b>6</b></i>


, lúc điện tích của tụ q =<i><b>8</b><b>.</b><b>10</b></i><i><b>7</b><b>(</b><b>C</b><b>)</b></i>thì cửờng độ dịng điện trong mạch i=60(m<b>A.</b> Cường độ dòng
điện cực đại trong mạch bằng:


<b>A.</b> 0,16(<b>A.</b> <b>B.</b> 80(m<b>A.</b> <b>C.</b> 0,1(<b>A.</b> <b>D.</b> 0,12(<b>A.</b>


<b>Câu</b> 50). <i><b>210</b><b>84</b><b>Po</b></i> phóng xạ  với chu kì bán rã là 138 ngày, lúc nó có độ phóng xạ H=1,67.1011Bq thì khối


lư-ợng của mẫu Po bằng:


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×