Tải bản đầy đủ (.docx) (139 trang)

tuçn 1 ngµy so¹n ngµy so¹n ngµy gi¶ng phçn i kh¸i qu¸t lþch sö thõ giíi trung ®¹i bµi 1 – tiõt 1 sù h×nh thµnh vµ ph¸t trión cña x héi phong kiõn ë ch©u ¢u a môc tiªu bµi häc 1 kiõn thøc häc sinh n¾m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.61 KB, 139 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng</i>

<i>:</i>


<i><b>Phần I.</b></i>

<b>Khái quát</b>


<b>Lịch sử thế</b>



<b>gii</b>


<b>Trung i</b>



<i><b>Bài 1 </b></i><i><b> Tiết 1</b></i>


<b>Sự hình thành và</b>


<b>phát triển</b>


<b>của xà hội phong</b>



<b>kiến ở Châu Âu</b>


<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


<i><b>1. Kiến thøc:</b></i>


- Học sinh nắm đợc
quá trình hình thành
XHPK ở Châu âu, cơ cấu
XH bao gồm 2 giai cấp
cơ bản lãnh chúa và nông
nô.


- Hiểu lãnh địa PK là
đặc trng của nền KT lãnh
địa.



- Hiểu thành thị
trung đại xuất hiện nh thế
nào KT trong thành thị
khác lãnh địa


<i><b>2. T tëng.</b></i>


- Thông qua những
sự kiƯn cơ thĨ, båi dìng
nhËn thøc cho häc sinh vỊ
sù phèi hợp quy luật của
XH loài ngời từ XH
chiếm hữu nô lệ sang XH
PK


<i><b>3. Kỹ năng.</b></i>


- Biết sử dụng bản
đồ Châu âu. Để xác định
vị trí các quốc gia Phong
kiến Châu âu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

biÕn XH tõ CHNL –
sang PK.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


<i> GV: Bản đồ</i>
Châu âu thời Phong kiến.



Hình ảnh mô tả
hoạt động trong thành thị
trung đại.


<i> HS: Đọc trớc bài</i>
ở nhà.


<b>C.Tin trỡnh hoạt động</b>
<b>dạy hoc</b>


<i><b> </b></i><b>I. ổn định tổ chức:</b>


<i><b> Sü sè:</b></i>


<b>II. KiÓm tra:</b>


? KiĨm tra s¸ch
vë häc sinh


<b> III. Bµi míi:</b>


- XH – CHNơ lệ và Rơ
ma đi từ khủng hoảng đến
suy vong đến suy vong để
nhờng chỗ cho một XH
mới – XHPK.Đây chính
là quy luật phát triển của
lịcn sử và là quy luật tất
yếu, khách quan.Để hiểu


quá trình hình thành và
phát triển của XHPK ở
Châu Âu ntn Chúng
ta……..


Hoạt động của Thầy –
Trò


Nội dung
* Hoạt động 1:


<i>HS: §äc mơc 1:</i>


HS: Quan sát bản đồ
GV: Chỉ bản đồ –
Thuyết : (Từ thiên
niên….Italia - SGK)


? Ngời Giéc man đã làm
gì khi họ xâm chim c
lónh th quc Rụma.


<b>1. Sự hình thành xà héi</b>
<b>phong kiÕn Ch©u ©u</b>


- Cuối thế kỷ V ngời Giéc
man tiêu diệt các quốc cổ
đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: Chúng chiếm và chia


ruộng đất.phong tớc v
cho


nhau(Công,hầu,bá,tử,nam
)


?Nhng vic trờn ó làm
cho XH phơng tây biến
đổi nh thế nào.


HS: - Bộ máy nhà nớc
CHNL sụp đổ.


- Các tầng lớp mới
xuất hiện


? Lónh chúa PK nơng nơ
đợc hình thành từ những
tầng lớp nào trong XH


?L·nh chúa và nông nô có
mối quan hƯ ntn trong
XH.


- Tíng lÜnh, quý téc =>
L·nh chóa PK


- N« lƯ và nông dân =>
N«ng n«.



N«ng n«


L·nh chóa


(Kh«ng cã ruéng) Phô
thuéc (Cã ruéng)


X· héi
Phong kiÕn


- Nơng nơ phụ thuộc vào
Lãnh chúa -> XHPK đợc
hình thnh


*Hot ng 2


<b>2. Lónh a Phong </b>
<b>kin.</b>


<i>HS: Đọc phần 2</i>


? Theo em lãnh địa là gì?


<i>HS: là vùng đất đai rộng</i>


lớn mà các lãnh chúa
chiếm đợc, hay đợc phân
phong.


- Quý tộc chiến đất đai


biến thành của mình gọi
là lãnh địa PK.


<i>GV: ë Ch©u ©u cã rÊt</i>


nhiều lãnh địa ngời chủ
có quyền lớn hầu nh
không phụ thuộc vào Vua.


<i>HS: Quan s¸t H.1, em h·y</i>


miêu tả lãnh địa Phong
kiến?


- (Hào sâu, tờng bao, kho,
nhà thờ, ao hồ, ruộng đất,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đầm lầy...)


? Cuộc sống cđa l·nh
chóa.


<i>HS: L·nh chóa kh«ng</i>


phải lao động, sống sung
sớng.


- L·nh chóa sèng sung
s-íng xa hoa.



? Đời sống của nơng nơ? - Nơng nơ, phụ thuộc, khổ
cực, nghèo đói bị bóc lột
nặng nề


<i>GV: Qun lùc cđa c¸c</i>


lãnh chúa trong lãnh địa
có quyền sử dụng tối cao.
Có quyền đặt ra các loại
thuế, đứng đầu cơ quan
luật pháp.


 <sub> NÒn kinh tÕ mang tính</sub>
chất t cung tự cấp (tự sản
tự tiêu.)


* Hot động 3: <b>3. Sự xuất hiện các </b>
<b>thành thị </b>


<b>trung đại. </b>
<i>HS: Đọc</i>


? Thành thị trung đại xuất
hiện ntn.


<i>HS: XuÊt hiÖn tõ cuèi thÕ</i>


kû thø XI


? C d©n trong thành thị


gồm những ai? Họ làm
những nghề gì


<i>HS: Thợ thủ công, thơng</i>


nhõn, họ vừa là ngời sản
xuất, buôn bán trao đổi
hàng hoá.


- Do hàng thủ công SX
nhiều -> trao đổi buôn
bán -> lập xởng ->lập thị
trấn,thành phố => T.Thị
trung đại xuất hiên.


- C dân: thị dân(thợ thủ
công và thơng nhân)


? Quan sát tranh H.2. Em
cã nhËn xÐt g×


- Đơng ngời,sầm uất,hoạt
động chủ yếu là bn bán
và trao đổi hàng hố


<i>GV: Ngn gèc cđa thµnh</i>


thị là điểm giao lu tập
trung dân định c.



?Sự ra đời của thành thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cã ý nghÜa ntn


<b>IV.Cđng cè:</b>


Sự hình thành XHPK
Châu âu là hoàn toàn phù
hợp với quy luật của XH
loài ngời. Đặc trơng của
lãnh địa PK là ĐV, KT,
CT độc lập.


<b>V.Hớng dẫn học ở nhà.</b>


+Trả lời câu hỏi cuối bài
+ Đọc trớc bài mới


D.Rút kinh nghiệm:


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng</i>

<i>:</i>


<i><b>Bài 2</b> -TiÕt 2</i>


<b>Sự suy vong của</b>


<b>chế độ phong</b>



<b>kiÕn</b>




<b>Vµ</b>

<i><b> </b></i>

<b>Sù hình</b>



<b>thành chủ</b>


<b>nghĩa t bản</b>


<b>ở Châu âu</b>


<b>A Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Nguyên nhân và hệ
quả của các cuộc phát
triển địa lý nh là 1 trong
các nhân tố quan trọng,
tạo điều kiện cho sự hình
thành quan hệ sản xuất
TBCN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

©u


<i><b>2. T tëng:</b></i>


Qua các sự kiện Lịch
sử giúp HS thấy đợc tính
tất yếu, tính quy luật của
q trình phát trin t
XHPK sang XHTBCN.


<i><b>3. Kỹ năng.</b></i>


- Biết dùng bản đồ


thế giới (hay quả địa cầu
để đánh dấu đờng đi của 3
nhà phát kiến địa lý, đợc
nói tới trong bài.


- BiÕt sư dơng khai
thác tranh ảnh Lịch sử.


<b>B.Chuẩn bị:</b>


- Bn thế giới
- T liệu về các cuộc


phát kiến địa
lý.


- Tranh ảnh về
những con
tầu phỏt kin
a lý.


<b>C.Tiêu trình dạy - học</b>


<i><b>I. n nh t chức.</b></i>
<i><b>Sỹ số:</b></i>


<i><b>II. KiÓm tra</b></i>


* XHPK ở Châu âu đợc
hình thành nh thế nào?


* Nền kinh tế trong các
thành thị có điểm gì khác
với nền kinh tế lãnh địa.


<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của Thầy - Trị Nội dung


HS: đọc p.1.


GV:giải thích (phát kiến
địa lý).


?Nguyên nhân nào đẫn
đến các cuộc phát kin
a lý.


<b>1. Những cuộc phát kiến</b>
<b>lớn về Địa lý.</b>


* Nguyên nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HS: quan sát H 3 và mô tả
con tàu.


- Con tµu cã nhiỊu
bm,to lín cã b¸nh
l¸i…..


? Nh vậy điều kiện nào để


các cuộc phát kiến địa lý
đợc thực hiện.


<i>GV: ThÕ kû XV nỊn kinh</i>


tế hàng hố phát triển và
đây là nguyên nhân thúc
đẩy ngời phơng tây tiến
hành cuộc phát kiến địa
lý.


GV: sử dụng bản đồ thế
giới hớng dẫn HS theo
dõi các cuộc phát kiến
địa lý lớn.


? Em hãy kể tên các cuộc
phát kiến lớn về địa lý:
1487: B-Đi-Axô đi vòng
qua điểm cực nam châu
phi.


1498: Ga-Ma vòng qua
mũi hảo vọng đen ấn Độ .
1492: Cô-Lôm-Bô tìm ra
châu Mỹ.


- Điều kiện: KHKT phát
triển, đóng đợc tàu lớn,có
la bàn.



*Những cuộc phát kiến
địa lý:


-


1519– 1522:
Ma-Gien-Lăng đi vòng quanh trái
đất.


<i>HS: Quan s¸t H3, H4</i>


? Kết qủa của các cuộc
phát kiến địa lý.


<i>HS: Thóc đẩy Châu Âu</i>


phỏt triển, phát hiện ra
nhiều vùng đất mới, dân
tộc mới, con đờng mới.
Đem về cho giai cấp T sản
Châu âu nguồn ngun
liệu, vàng bạc…..


* KÕt qu¶:


- Tìm ra những vùng đất
mới, con đớng mới,tộc
ngời mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? ý nghĩa của các cuộc
phát kiến địa lý.


* ý nghÜa: lµ cuộc cm về
giao thông và tri thøc,
thóc ®Èy thơng nghiệp
phát triển.


<i>HS: Đọc:</i>


?: Do đâu mà các nhà T
bản có nguồn vốn lớn ban
đầu, và đông đảo ngời
làm thuờ.


<i>HS: Cớp biển, cớp bóc tài</i>


nguyên, buôn bán nô lệ da
đen.


? Biểu hiện quan hệ SX
-TBCN ở Châu ¢u.


<i>HS: C¸c xëng do mét chđ</i>


giàu có thành lập tập
trung nhiều lao động làm
th có 200 – 300 ngời,
phân cơng chun mơn
hố năng xuất cao.



- Thơng nghiệp buôn bán
phát triển các công ty
th-ơng mại đợc hình thành.
? Các giai cấp mới ở Châu
Âu đợc hình thành nh thế
nào.


<i>HS: Tr¶ lêi (SGK)</i>


<i>GV: ChÝnh nh÷ng cuéc</i>


phát kiến địa lý đã làm


<b>2. Sự hình thành công</b>
<b>nghiệp t bản ở Châu Âu.</b>


- Nh cp búc của cải tài
nguyên của các nớc thuộc
địa, buôn bán nô lệ da đen
và cớp biển. Các thơng
nhân Châu âu giàu lên
nhanh chóng.


- Các chủ xởng, chủ đồn
điền và thơng nhân giàu
có trở thành giai cấp T
sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cho giai cấp TS Châu Âu


giàu lên và thúc đẩy quan
hệ xã hội TBCN nhanh
chóng ra đời.


 <sub> Nền SX mới TBCN ra</sub>
đời ngay trong lịng
XHPK.


<b>IV. Cđng cè:</b>


? Ph©n tÝch biĨu hiƯn sù
ph¸t triÓn QHSX
TBCN ở Châu Âu.


* Thành thị: C«ng trêng
thđ c«ng  Thay cho
phêng héi


Phân công
chuyên môn  Lao động
bằng tay.


Năng xuất
lao động cao  Nng
xut lao ng thp


* Nông thôn:


- Đồn điền trang trại



<sub> thay cho sản xuất nhỏ</sub>


* Thơng nghiệp:


- Công ty thơng mại


<sub> thay cho thơng nội.</sub>


<b>V.Hớng dẫn học ở nhà..</b>


- Học bài cũ.
- Đọc trớc bài 3.


D.Rút kinh nghiệm:


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i>


<i>Bài 3- TiÕt 3</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ch©u ©u</b>



<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


<i><b>1. Kiến thức.</b></i>


- Nguyên nhân xuất
hiện và néi dung t tëng
cña phong trào văn ho¸
phơc hng.



- Ngun nhân dẫn
tới phong trào cải cách
tôn giáo và những tác
động trực tiếp của phong
trào này đến XHPK Châu
Âu lúc bấy giờ.


<i><b>2. T tëng.</b></i>


<i>- HS: Nhận thức về</i>
sự phát triển hợp quy luật
của XH loài ngời về vai
trò của CNTB. Giúp HS
thấy đợc loài ngời đang
đứng trớc một bớc ngoặt
lớn. Sự sụp đổ của XHPK
một chế XH c oỏn,
lc hu li thi.


<i><b>3. Kỹ năng.</b></i>


Bit cách phân tích
cơ cấu giai cấp chỉ ra mâu
thuẫn XH từ đó thấy đợc
nguyên nhân sâu xa cuộc
đấu tranh GC - TS chống
phong kiến .


<b>B. Chuẩn bị:</b>



- Tranh ảnh thời kỳ
văn hóa phục hng.


- §äc tríc bµi, häc
bµi ở nhà.


<b>C. Tiến trình d¹y –</b>
<b>häc:</b>


<i><b>I. ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>Sỹ số:</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* QHSX – TBCN ở Châu
Âu đợc hình thành nh thế
nào?


<i><b>III. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của thầy – trị Nội dung kiến thức cần
đạt


<i>HS: §äc chuẩn bị trả</i>


lời câu hái:


?: GCTS đứng lên đấu
tranh chống quý tộc và
phong kiến.



<i>GV: Gi¶i thÝch: VHPH là</i>


phục hng tinh thần nền
văn hoá cổ hy lạp và
Rôma.


? Ch PK ở Châu Âu
tồn tại trong bao lâu?.


<i>HS: Từ thế kỷ V </i> XV
(khoảng 10 thế kỷ) đến
thế kỷ XV nó đã bộc lộ
nhiều hạn chế.


? GCTS lại chọn văn hoá
làm cuộc mở đờng cho
đấu tranh chống phong
kiến.


<i>HS: GCTS đấu tranh</i>


nhiều lĩnh vực, khôi phục
sẽ tập hợp đợc đông đảo
quần chúng chống lại PK.
? Kể tên những “con ngời
khổng lồ” của văn hoá
phục hng.


<i>HS: Ra Bơ Le, Đê các tơ,</i>



Ne ụ na vanh xi, Cơ
-Fec nich, Sêch – XFia.


<i>GV: Giíi thiƯu tranh ¶nh.,</i>


t liƯu, H6.


? Thµnh tùu nỉi bËt cđa
phong trµo văn hoá phục


<b>1. Phong trào văn ho¸</b>
<b>phơc hng ( thÕ kỷ XIV</b>


<b> XVII)</b>




* Nguyên nhân:


Do giai cấp t sản có thế
lực về KT nhng khơng có
địa vị XH nên đấu tranh
giành lại địa vị XH




Chế độ PK đã kìm hãm
sự phát triển của XH.



* Néi dung:


- Phê phán, đả phá trật tự
XHPK nên án giáo hội
KiTô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hng.


<i>HS: KH-KT tiÕn bộ vợt</i>


bậc, sự phong phú về văn
hoá, thành công lĩnh vùc
nghÖ thuËt.


<i>GV</i> <sub> Các thành tựu đến</sub>
nay vẫn có giá trị.


? Néi dung cđa PTVH
phơc hng.


<i>HS: (SKG)</i>


? ý nghÜa cña phong trào
văn hoá phục hng.


<i>HS: õy l cuc u tranh</i>


công khai đầu tiên mở
đ-ờng cho sự phát triển văn
hoá nhân lo¹i:



Đây là cuộc đấu tranh
công khai đầu tiên trên
mặt trân VHTT của giai
cấp TS chống lại phong
kiến suy tàn.


- Mở đờng cho sự phát
triển VH mới, VH nhõn
loi.


<b>2. Phong trào cải cách</b>
<b>tôn giáo.</b>
<i>HS: Đọc chuẩn bị trả</i>


lời c©u hái:


?: Nguyên nhân nào dẫn
đến PT cải cách TG.


<i>HS: Gi¸o héi bãc lét ND</i>


– c¶n trë sù ph¸t triĨn
cđa giai cÊp t s¶n.


<i>GV: Cho HS đọc t liệu S7.</i>


- Các tăng lữ sống xa hoa,
hủ bại, chiếm ruộng đất
của ND. Giai cấp TS đang


lên coi giáo hội là ngời
cản trở giai cấp TS.


? Trình bày nội dung, t
t-ởng cuộc cải cách của Lu
Thơ - Cam Vanh.


<i>HS: (SGK)</i>


<i>GV: Giai cấp PK Châu Âu</i>


dựa vào giáo hội, thống trị
ND về tinh thần cã thÕ lùc
kinh tÕ hïng hËu.


? Phong trào cải cách tôn
giáo đã phát triển nh th


*Nguyên nhân:


- Phong kiến dựa vào giáo
hội bóc lột nhân dân.
- Giáo hội cản trở sự phát
triển của GCTS.


* Néi dơng cđa cải cách
tôn giáo:


- Phủ nhËn vai trß cđa
thèng trị giáo hội.



- BÃi bỏ lƠ nghi phiỊn
to¸i.


- Quay vỊ giáo lý nguyên
thuỷ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nào?.


<i>HS: Lan rộng sang nhiều</i>


nớc, Tây Âu, Anh, Pháp,
Thuỵ Sỹ.


? Tỏc ng của phong
trào cải cách tôn giáo đã
phát triển nh th no?


- Thúc đẩy các cuộc khởi
nghĩa của ND.


- Đạo KiTô bị phân hoá.


<i><b>IV. Củng cố.</b></i>


- Giai cp TS chống
phong kiến trên lĩnh vực
nào? Tại sao lại có những
cuộc đấu tranh ú



- ý nghĩa của phong
trào văn hoá phục hng.


- Phong trào cải
cách tôn giáo tác động
nh thế nào đến xã hội
Châu âu.


<i><b>V. Hìng dÉn HS.</b></i>


- Lµm bµi tập ở vở
bài tập


- Đọc trớc bài mới
- Học bài cũ


D. Rút kinh nghiệm


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i>


<b>Bài 4: </b>


<b>trung quốc </b>


<b>thời phong </b>


<b>kiến</b>



<i>Tiết 4:</i>
<b>A. Mục tiêu bài học.</b>
<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>



+ Sự hình thành XH
phong kiến ở Trung Quốc.
+ Những triều đại
phong kiến lớn ở Trung
Quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>2. T tëng.</b></i>


+ Nhận thức đợc
Trung Quốc là quốc gia
phong kiến lớn phng
ụng.


+ Là nớc láng giềng
với Việt Nam, ¶nh
h-ëng kh«ng nhá tới
quá trình Lịch sử ở
VN.


<i><b>3. Kỹ năng.</b></i>


+ Lp niên biểu các
triều đại phong kiến
Trung Quốc.


+ Phân tích các
chính sách XH của mỗi
triều đại, từ đó rút ra bài
học.



<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Bản đồ Trung
Quốc thời phong kiến.


- Tranh ảnh 1
số công trình lăng tẩm.


- T liu v các
chính sách của TQ qua
các triều đại.


<b>C. Hoạt động dạy –</b>
<b>học:</b>


<i><b>I. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>Sỹ sơ:</b></i>


<i><b>II. KiĨm tra:</b></i>


* Néi dơng của phong
trào văn hoá phục hng là
gì?


* ý nghĩa của phong trào
văn hoá phục hng.


<i><b> III. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của thầy – trị Nội dung kiến thức cần


đạt


<i>HS: §äc SGK</i>


<i>GV: Từ 2000 năm tríc</i>


cơng ngun ngời TQ đã
xây dựng đất nớc trên lu


<b>1. Sự hình thành XHPK</b>
<b>ở Trung Quốc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

vực sông Hồng Hà tồn tại
nền văn minh rực rỡ


? S¶n xuÊt thêi xu©n thu
– chiÕn quèc cã g× tiÕn
bé.


<i>HS: Công cụ bằng sắt ra</i>


i  kỹ thuật canh tác
phát triển mở rộng và giao
trồng, năng xuất tăng
những tiến bộ về mặt sản
xuất đã tác động đến XH
nh thế nào.


<i>HS: XH xuÊt hiÖn giai cÊp</i>



mới đẳng cấp tá điền,
nông dân lãnh chúa.


? Thế nào là địa chủ.


<i>HS: Là giai cấp thống trị</i>


trong XH phong kin vn
l quý tộc cũ có nhiều
ruộng đất, hay là nơng
dân giàu.


? ThÕ nµo lµ tá điền.


<i>HS: Là nông dân bÞ mÊt</i>


ruộng, phải nhận ruộng
của địa chủ phải nộp tô.


- Nhê xuÊt hiÖn công cụ
bằng sắt năng suất tăng


<sub> diện tích gieo trồng</sub>


tăng.


* Bin i trong XH


- Tầng lớp quan lại, nông
dân giàu thành địa ch.



- Nông dân mất ruộng trở
thành tá điền


<sub>QHSX phong kin c</sub>


hình thành.


<b>2. XÃ hội Trung Quốc</b>
<b>thời Tần </b><b> Hán.</b>
<i>HS: Đọc phần 2 chuẩn bị</i>


trả lời câu hỏi


? Trình bày những nét
chính trong chính sách
đổi mi ca nh tn.


<i>HS: SGK</i>


? Kể tên 1 số công trình
mà Tần Thuỷ Hoàng bắt
nông dân xây dựng.


<i>HS: Vạn Lý Trờng Thành,</i>


Cung A Phòng, Năng Ly
Sơn.


<i>GV: Híng dÉn HS quan</i>



sát H8


<i>? Nhận xét gì về những</i>


bức tợng gốm H8.


a) Thời TÇn


- Chia đất nớc thành quận,
huyện, cử quan lại đến cai
trị.


- Ban hành chế độ đo lờng
tiền tệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>HS: Rất cầu kỳ số lợng</i>


lớn giống ngêi thËt.


<i>GV: víi chÝnh sách tàn</i>


bo, bt lao dch nng n
khin nhân dân lật đổ nhà
tần  nhà Hán đợc thành
lập.


? Nhà Hán đã ban hành
những chính sách nào?



<i>HS: KÕt thúc lao dịch, xoá</i>


bỏ sự hà khắc của pháp
luật, khuyÕn khÝch s¶n
xuÊt.


? Hãy so sánh sự tồn tại
của nhà Tần và nhà Hán
tại sao lại có sự chênh
lệch đó.


<i>HS: Nhà Tần 15 năm </i>


nhà Hán 246 năm.


? Sao li cú s chờnh lch
ú?


<i>HS: VỊ chÝnh s¸ch của</i>


nhà Hán phù hợp với
nông dân.


? Tỏc dng của những
chính sách đó đối với XH.


<i>HS: ThÕ níc v÷ng vàng</i>


n nh.



b) Thời Hán:


- Xóa bỏ pháp luật hà
khắc của nhà Tần, giảm tô
thuế, su dịch.


- Khuyn khích sản xuất
dẫn đến kinh t phỏt trin
v XH n nh.


- Nhà Hán tiến hành chiến
tranh xâm lợc.


<i>HS: Đọc chuẩn bị trả lời</i>


câu hái


? Chính sách đối nội của
nhà Đờng có gì đáng chú
ý:


<i>HS: Ban hµnh nhiỊu chÝnh</i>


sách đúng đắn mở nhiều
khoa thi – khuyến khích
sản xuất chia ruộng cho
dân.


? Trình bày chính sách đối
ngoại của nhà Đờng



<i>HS: Më réng l·nh thổ</i>


bằng cách tiến hành chiến
tranh xâm lợc.


<b>3. S thịnh vợng của TQ</b>
<b>dới thời đờng.</b>


a) Chính sách đối nội:
- Cử ngời cai quản các địa
phận.


- Më khoa thi chọn nhân
tài.


- Kết thút chia ruộng cho
dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Sù cêng thÞnh cđa TQ
biĨu hiƯn ở những mặt
nào.


<i>HS: Đất nớc ổn ®inh, kinh</i>


tÕ ph¸t triĨn, bê câi më
réng.


thành đất nớc cờng thịnh
nhất Châu á.



<i><b>IV. Cñng cè</b></i>


HS: làm
bài tập trong vở Lịch sử


<i><b>V. Hớng dẫn HS</b></i>


- §äc
tr-íc bµi míi


- Lµm
bµi tập ở nhà.


<b>D. Rút kinh nghiệm</b>


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i>



<b>trung quốc</b>


<b>thời phong</b>



<b>kin</b>


<i>Tit: 5</i>
<b>I.Mục tiêu cần đạt:</b>


- Tiếp tục tìm hiểu TQ
thời Tống – Ngun có
gì thay i



- Văn hoá,KHKT thời PK
- Nắm bắt LS TQ một
cách hệ thống.


<b>II.Chuẩn bị</b>


- Bn th gii


<b>III.Tiến trình d¹y häc</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>Sỹ số:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra:</b></i>


* Tại sao nói XH
thời đờng đạt đến sự phồn
thịnh


* Sau khi thống nhất
đất nớc nhà Tần đã thi
hành những chính sách
gì?


<i><b> 3. Tiến trình dạy </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hot ng của thầy – trị Nội dung kiến thức cần
đạt


<i>HS: §äc mục 4 trả lời câu</i>



hỏi


? : Nêu một số chính sách
nhằm phát triểnkinh tế của
nhà Tống.


<i>HS: Nhà Tèng cã</i>


c«ng thèng nhÊt l¹i
Trung Quèc sau hơn
nửa thế kỷ loạn lạc.


<i>GV: Nhà Tèng cã</i>


mét sè ph¸t minh
quan träng là bán
thuốc súng, nghề in.


<i>? : Nhà Nguyên đợc</i>


thµnh lËp nh thÕ nµo?


<i>HS: Vua Mông cổ</i>


Hốt Tất Liệt tiêu diệt
nhà Tống lập nên nhà
Nguyên.


? : Di thi Nguyờn


XH TQ có gì thay đổi


<i>HS: Phân biệt đối xử</i>


ngời Mơng có địa vị
cao đợc hởng mọi đặc
quyền - Ngời Hán
địa vị thấp bị cấm
đoán đủ thứ.


? : Với sự phân biệt
đó nhân dân TQ có
phản ứng gì


<b>4. Trung Quèc thêi</b>
<b>Tèng Nguyªn.</b>


* Thêi Tèng:


Các vua nhà Tống thi
hành nhiều chính sách
khuyến khích để phát
triển kinh tế.


*Thêi nguyªn:


Dới thời Nguyên các vua
chúa thi hành biện pháp
phân biệt đối sử giữa ngời
Hán – Ngời Mơng



 <sub> NhiỊu lần nông dân</sub>


nổi dậy khởi nghĩa.


<b>5. Trung Quốc thời</b>
<b>Minh </b><b> Thanh.</b>
<i>HS: Đọc trả lêi c©u hái</i>


?: Nêu diễn biến Lịch sử
từ cuối thời Nguyên đến
thời nhà Thanh.


<i>HS: 1368 - sau khi khëi</i>


nghĩa thành cơng thì Chu
Ngun Thơng lên ngôi
vua, lập nên nhà Minh,
đóng đổ ở Nam Kinh.
?: Nêu những biểu hiện
suy thoái của XH PK


- 1368 Chu Nguyên
Th-ơng lật đổ nhà Nguyên
lên ngôi vua lập nhà
Minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Trung Quèc cuèi thêi
Minh – Thanh.



<i>HS: Vua quan kh«ng</i>


chăm lo đến đất nớc đến
sản xuất chỉ lao vào cuộc
sống xa hoa truỵ lạc, nơng
dân chịu tơ thuế nặng nề,
đi lính, đi phu xây dựng
nhiều cơng trình tốn kém
phục vụ cho quan lại.


<i>?: Nêu những biểu hiÖn</i>


chứng tỏ mầm mống kinh
tế TBCN đã xuất hiện ở
TQ:


<i>HS: NhiỊu xëng thđ c«ng</i>


cã quy mô lớn, chuyên
môn hoá trong sản xuất,
xuất hiện thủ công, ngoại
thơng phát triển TQ buôn
bán với níc ngoµi.


 <sub>Ci thêi Minh –</sub>


Thanh XHPK suy tho¸i.


 <sub> NỊn kinh tÕ t b¶n chđ</sub>



nghÜa cịng xt hiƯn.


? H·y nêu những thành
tựu lớn về văn hoá


<i>HS: Có nhiều nhà thơ nổi</i>


tiếng thời Đờng, lý, Bạch,
Đỗ Phủ, Bạch C Dụ


- C¸c cn tiĨu thuyết
nổi tiếng


? :Thế nào là nho giáo


<i>HS: L t tởng đạo đức</i>


chính trị của giai cấp
phong kiến TQ ngời khởi
xớng là Khổng Tử, nho
giáo đề cao những nhân
tài quan hệ giữa ngời với
ngời phục vụ cho giai cấp
thống trị.


<i>HS: H9, H10: nhËn xÐt</i>


nghệ thuật kiến trúc độc
đáo, tinh xảo, trình độ cao
? : Thnh tu v KHKT



<b>6. Văn hoá, khoa học, kü</b>
<b>thuËt Trung Quãc thêi</b>
<b>phong kiến</b>


* Văn hoá:


t c nhng thnh tu
ni ting


+ Hội hoạ
+ Điêu khắc
+ Kiến trúc


* Nghệ thuật:
+ Nghề giấy
+ La bàn
+ Thc sóng
+ Gèm sø


<i><b>IV. Cđng cè</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>V. Híng dẫn HS.</b></i>


- Chuẩn bị bài mới học bài cũ.


<b>D.Rút kinh nghiệm</b>


<i>Tiết 5 Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>



<b>n </b>



<b>thời phong kiến</b>



<b>I. Muc tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS nm đợc các giai đoạn lớn của Lịch sử ấn Độ từ thời kỳ cổ đại đến giữa
thế kỷ XIX những chính sách cai trị của những vơng triều và sự phát triển thịnh đạt
của ấn Độ thời PK.


- Mét sè thành tựu của nớc ấn Độ thời Trung Đại.


<i><b>2. T tëng:</b></i>


- Thấy đất nớc ấn Độ là một trong những trung tâm của văn minh nhân loại có ảnh
hởng sâu rộng đến sự phát triển Lịch sử và văn hoá ca nhiu dõn tc ụng Nam ỏ


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Học sinh biết tổng hợp những kỹ năng ở trong bài


<b>II. Chn bÞ:</b>


GV: Bản đồ ấn độ và Đơng Nam á
Các tác phẩm văn học ấn Độ.
HS: Đọc trớc bài ở nhà.



<b>III. TiÕn trình dạy - học</b>


<i><b>1. n nh t chc.</b></i>
<i><b>S s:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra.</b></i>


* Chính sách của nhà Tống, nhà Ngun có điểm gì khác? vì sao có điểm khác đó
* Hãy nêu những thành tựu về VH, KH-KT của ND Trung Quốc thời PK.


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Hoạt động của thầy – trị Nội dung kiến thức cần đạt
GV: treo lợc đồ.


HS: Xác định dịng sơng
ấn, sơng Hằng dẫn đến sự
hình thành và phát triển
của nền VM ấn độ


HS đọc: Chuẩn bị tr li
cõu hi


? Trình bày những s/k lớn


<b>1. Những trang sử đầu tiên.</b>


- Từ 2500 2000 năm trớc CN hình thành tiểu vơng
quốc ở thành thị ë lu vùc s«ng Ên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

thời cổ đại ấn độ


- HS: Thảo luận nhóm: Trong đó có nớc MaGaĐa rộng lớn, hùng mạnh.
- Sau Tkỷ III TCN – chia r phõn tỏn.


- Đầu thế kỷ IV Thống nhÊt.


<b>2. Ên §é thêi phong kiÕn.</b>


HS: §äc mơc 2:


? Qóa trình hình thành và
pt của XHPK ấn Độ trải
qua những vơng triều tiêu
biểu nào


HS: Tri qua 3 vng triu
(Gỳp ta, Mô Gôn, Đê Li)
? Sự phát triểu của ấn Độ
dới vơng triều Gúp Ta đợc
biểu hiện ntn?


* V¬ng triỊu Góp Ta:


Đây là thời kỳ kt, xh, vh đều phát triển thống nhất
phục hng.


HS: SGK


? T¹i sao nãi vơng triều


hồi giáo Đê Li và vơng
triều Môgôn là những
v-ơng triều ngoại tộc.


HS:- Tkû XII ngêi Thæ
NhÜ Kỳ thôn tính Bắc ấn
Độ lập nên v/triều hồi
giáo Đê Li


- Tkỷ XVI ngời Mông Cổ
tấn công ấn Độ lập nên
v-ơng triều Mô Gôn


* Vng triu hồi giáo Đê Li ngời Thổ Nhĩ Kỳ thơn
tính Bắc ấn Độ – lập v/triều hồi giáo Đê Li chiếm
ruộng đất của ngời ấn, cấm đạo Hin u.


* Vơng triều Mô Gôn XII:
+ Xóa bỏ kỳ thị tôn giáo
+ Khôi phục kt phát triển, vh.


<b> 3. Văn hóa ấn Độ</b>


HS: Đọc


? T¹i sao nãi ấn Độ là
một trong những trung
tâm văn minh của nhân
loại.



HS: Vm c hình thành từ
rất sớm phát trin phong
phỳ ton din.


+ Chữ viết
+ Văn hoá


+ Nghệ thuật kiến trúc
+ Tôn giáo


- Vn minh n Độ đợc hình thành từ rất sớm phát triển
phong phú tồn diện.


+ Chữ viết đợc hình thành 1500 TCN đó là chữ Phạn
+ Văn học: Sử thi, kịnh thơ p/ triển có 2 bộ sử thi nổi
tiếng (Ma Ha bha Ta và Ra Ma Yan)


+Kiến trúc: nghệ thuật độc đáo nhiều đền tháp


? ảnh hởng của VH ấn
đến Đông Nam á và Việt
Nam, Lào, Campuchia
HS: ở VN đạo phật phát


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

triển, kiến trúc tháp của
đồng bào chăm


<i><b>4. Cñng cè.</b></i>


- ấn Độ có 1 nền VH lâu đời là trung tâm VH của lồi ngời có ảnh hởng lớn đến


các nớc ụng Nam ỏ .


<i><b>5. Hớng</b><b> dẫn học ở nhà</b></i>


- Đọc tríc bµi ë nhµ.


- Lµm bµi tËp trong vë bµi tËp
- Häc bµi cị.


<i><b>* Rót kinh nghiƯm</b></i>


<i><b>TiÕt: 7. 8 Ngày soạn:</b></i>
<i><b> Ngày giảng:</b></i>


<b>cỏc quc gia phong kin</b>


<b>ụng nam ỏ</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức.</b></i>


- Khu vc ụng Nam á hiện nay gồm những nớc nào, tên gọi và vị trí địa lý
của các nớc này có những điểm nào tơng đồng với nhau để tạo thành 1 khu vc
riờng bit.


- Các giai đoạn phát triển Lịch sử lớn cđa khu vùc


- Nhận rõ vị trí địa lý của Campuchia – Lào các gđ phát triển của 2 nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Qua những kiến thức Lịch sử giúp hs nhận thức đợc qúa trình phát triển của


LS, tính chất tơng đồng và sự gắn bó lâu đời của các dân tộc ở ĐNA. Trân trọng
giữ gìn truyền thống on kt gia VN Lo Campuchia


<i><b>3. Kỹ năng.</b></i>


- Biết sử dụng bản đồ hành chính ĐNA để xác định vị trí của các vơng quốc
cổ phong kiến.


- Biết sử dụng biểu đồ các giai đoạn phát triển Lịch sử.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Bản đồ hành chính khu vực Đơng Nam á


- Tranh ¶nh vỊ mét sè kiÕn thøc về VH Đông Nam á.


<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học:</b>


<i><b>1. n nh t chc:</b></i>
<i><b>S s:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


* Những chính sách cai trị của nhà Tống, Nguyên có những điểm nào khác nhau.
* HÃy nêu những thành tựu lớn về VH – KH-KT cđa ND TQ thêi PK


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Hoạt động của thầy – trò Nội dung kiến thức cần đạt
HS: c mc I: chun b



trả lời câu hỏi


? Khu vực Đông Nam á
gồm những nớc nào


HS: Gồm 11 nớc 5.2002
có thêm nớc Đơng Ti Mo
GV: Chỉ lợc đồ: v trớ 11
nc


<b>1. Sự hình thành các vơng quốc cổ ở Đông Nam á</b>


- Khu vc ụng Nam ỏ gồm 11 nớc: VN, Lào, Thái
Lan, Mianma, Malaixia, Singapo, Inđônêxia,
Philippin, Brunây, ụngtimo.


? iu kin a lý?


HS: Mùa khô lạnh mát
mùa ma


? §iỊu kiƯn tù nhiên có
thuận lợi gì và khó khăn
gì?


- Điều kiện tự nhiên chịu ảnh hởng chủ yếu của gió
mùa (mùa ma mùa khô) : thích hợp cho việc trồng
lúa



HS: Thn lỵi cho việc
trồng lúa


K2<sub>: Ma nhiều gây úng lụt,</sub>
bÃo


- Khó khăn ma nhiều gây úng lụt bÃo.


? Các v¬ng qc cỉ của
Đông Nam á xuất hiện từ
bao giờ?


HS: ở đầu công nguyªn


- Các vơng quốc cổ đợc hình thành từ đầu công
nguyên đến thế kỷ X sau CN.


<b> 2. Sự hình thành và phát triển cđa</b>
<b> c¸c qc gia phong kiến Đông NA</b>


GV: Các quốc gia Đông
Nam á cũng trải qua các
giai đoạn hình thµnh


- ở Inđơnêxia cuối thế kỷ XIII


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

p/triĨn vµ suy vong nhng
ở mỗi nớc thì thêi gian
kh¸c nhau.



HS: đọc phần 2


? Sự hình thành và P/triển
của các quèc gia diÔn ra
ntn?


- SukhôThay (Thái Lan) XIII
- Lạn Xạng (Lào) giữa Tkỷ XIV


HS: Từ nửa Tkỷ X đến
nửa đầu Tkỷ XVIII


? Thời gian nào các quốc
gia PK Đông Nam á bíc
vµo thêi kú suy u.


HS: Nưa sau thÕ kû XVIII


- Tõ nưa sau Tkû XVIII c¸c qc gia ĐNá bớc vào
thời kỳ suy yếu.


HS: Đọc t liệu đền tháp
BôRôBuĐua một kỳ quan
của đất nớc đảo dừa
(Inđơnêxia)


- Thµnh phè JuGan –
Mianma


- Giay A – V¸c ManII –


ngêi s¸ng lËp v¬ng qc
Campuchia, ¡ng co.


<i><b>4. Cđng cè.</b></i>


- HS xác định vị trí của 11 quốc gia trên bản đồ


- Hiểu đợc sự hình thành và phát triển của các quốc gia Đông Nam á


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>


- HS lµm bµi tËp ë nhµ


- Đọc trớc bài (nắm vững tên đề mục)
- Học bài cũ.


<i><b>*Rót kinh nghiƯm</b></i>


<i>TiÕt: 8 Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<b>cỏc quốc gia phong kiến</b>


<b>đông nam á </b>

<i>(tiếp theo)</i>



<b>I. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>1. n nh t chc:</b></i>
<i><b>S sụ:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>



?HÃy kể tên các nớc Đông Nam á gồm những níc nµo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hoạt động của thầy – trị Nội dung kiến thức cần đạt


<b>3. V¬ng quèc Campuchia</b>


HS: đọc mục 3 – trả lời
câu hỏi


? Em hãy kể đôi nét về
ngời Khơ Me


HS: Lµ c dân cổ ĐNá
-bắt đầu XD vơng quốc
Tkỷ VI. Sử sách TQ gọi là
Chân L¹p


- Là 1 nớc có LS lâu đời, c dân là ngời Khơ Me.
- Giỏi săn bắn – tiếp xúc với nền văn hoá ấn Độ.


? Ngêi KhơMe thạo
những công việc gì?


HS: Sn bắn, đào ao, lắp
hồ, giữ nớc


? Hä tiếp xúc với nền văn
hoá ấn Độ ntn?



HS: Khắc bia, chữ phạm
? Vì sao gọi là Ăng Co.
HS: §äc t liƯu


“¡ngCoV¸t -¡ngCo


Thom”


? Nêu chính sách Đ/nội,
đối ngoại ca CPC.


HS: Đ/nội: phát triĨn SX
n«ng nghiƯp


Đ/ ngoại: bành trớng
HS: Quan sát H14
miêu tả Ăng Co Vát


GV:H/dẫn HS lập niên
biểu g/đoạn p /triển


HS: Lập niên biểu làm
trong vở bài tập


- Các giai đoạn phát triển


+ Từ Tkỷ VI VIII giai đoạn Chân Lạp
+ Từ Tkỷ IX XV Tkû ¡ng co


+ Sau ¡ng co, CPC bíc vào giai đoạn suy yÕu 


1863.


<b> 4. Vơng quốc Lào.</b>


GV: Dựng lc g/thớch
v trí điạ lý vơng quốc
Lào.


HS: Thấy đợc có chung
biên giới VN cùng chung
dịng sơng Mê Công.
- Là ngời Thơng chủ nhân
của những chiếc chum đá.
GV: Họ dùng những chiếc
chum đá để đựng tro xơng


- C dân lâu đời là ngời Thông.
- Vào Tkỷ XIII ngời thái thiên di.


- 1333 Phá Ngứm thống nhất các bộ lạc đặt tên nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

ngêi chÕt.


? Em biÕt Pha Ngứm là
ai?


Hs: H15 miêu tả Thạt
Lởng


- Đọc t liệu Thạt Lởng


(Lào_


? Biểu hiện của g/đoạn
P/triển thịnh vợng của
Lan Xang


HS: + Chia đất thành các
mờng


+ Xây dựng quân đội
+ Giữ q/hệ hoà hữu
chống quân xlợc


GV: Hớng dẫn HS lập
biểu đồ


- Tkû XV – XVII v¬ng quèc Lan Xang thịnh vợng


<sub>Sang Tkỷ XVIII suy yếu</sub>


<i><b>4. Hng dn HS lập biểu đồ</b></i>


- Lµm bµi tËp


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhà</b></i>
<i><b>+ Học </b></i><i><b> trả lời câu hỏi</b></i>
<i><b>+ Đọc trớc bài</b></i>


<i><b>* Rót kinh nghiƯm</b></i>



<i>Bµi 7 Ngµy soạn:</i>
<i>Tiết 9 Ngày giảng:</i>


<b>những nét chung về xà hội phong kiến</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Nền tảng kinh tế và giai cấp cơ bản trong XHPK
- Thể chế chính trị cđa nhµ níc PK


<i><b>2. T tëng:</b></i>


- Giáo dục về lịng tin và lòng tự hào về truyền thống Lịch sử những thành tựu
về kinh tế và văn hoá mà các dân tộc đã đạt đợc trong thời kỳ PK


<i><b>3. Kü năng:</b></i>


Bc u lm quen vi phng phỏp tng hp, khỏi quát hoá các sự kiện, những
biến cố Lịch sử để rút ra kết luận


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Bản đồ hành chính khu vực Đông Nam á
- T liệu về XHPK Phơng ụng Phng Tõy


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. n nh tổ chức:</b></i>


<i><b>Sĩ số:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra:</b></i>


* Sự phát triển của vơng quốc CPC thời Ăng Co đợc biểu hiện ntn?
* Hãy nêu chính sách đối nội, đối ngoại của triều vua Lan Xang.


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Hoạt động của thầy – trị Nội dung kiến thức cần đạt
HS: Đọc


? XHPK Phơng Đơng đợc
hình thnh nh th no?


<b>1. Sự hình thành và phát triển của XHPK</b>


* Thời kỳ hình thành


- Vo khong th k IV trớc CN đến khoảng Tkỷ X.
HS: Khoảng Tkỷ IV TCn


đến khoảng T.kỷ X


? Thêi kú ph¸t triĨn lÊy
VD:


HS: Từ Tkỷ X đến Tkỷ
XV ( Campuchia – Lào,
Trung Quốc, ấn .



? Thời gian hình thành và
phát triển cđa XHPK ë
Ph¬ng Đông và Phơng
Tây có gì giống và kh¸c
nhau?


* Thêi kú ph¸t triĨn:


Từ thế kỷ X đến thế kỷ XV


HS: XHPK Ph¬ng Đông
hình thành sớm nhng lại
phát triển chậm quá trình
khủng hoảng suy vong
kéo dài.


- XHPK Phơng Tây (Châu
Âu) hình thành muộn tồn
tại ngắn: HT khoảng Tkỷ
V vµ suy vong thÕ kû XV
- XVI


* Thêi kú khđng ho¶ng:


Từ thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XIV


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

PK là gì?


HS: Trong XHPK nơng


nghiệp đóng vai trò chủ
yếu bên cạnh đó cịn có
nghề chăn nuôi và nghề
thủ công.


+ Châu Âu: đóng kín
trong lãnh địa


+ Ph¬ng Đông: Trong
công xà nông thôn


* Cơ së kinh tÕ


+ Nơng nghiệp là chủ yếu đóng kín trong lãnh địa hay
trong công xã nông thôn.


? XHPK cã nh÷ng giai
cÊp cơ bản nào?


HS: Có 2 giai cấp cơ bản
nhng tên gọi và quyền hạn
có khác nhau


* Các giai cấp cơ bản


+ Châu Âu: LÃnh chúa nông nô
+ P. Đông: §Þa chđ – ND l·nh canh


<b>2. X· héi phong kiÕn Phơng Tây</b>



? Xó hi phong kin
Ph-ng Tây hình thành ntn?
HS: Từ Tkỷ V - đến thế
kỷ X


* Thời kỳ hình thành
Từ Tkỷ V đến Tkỷ X


? So sánh với Phơng
Đông?


HS: Muộn hơn


* Thời kú ph¸t triĨn


Từ Tkỷ XI đến Tkỷ XIV
? Thời kỳ khủng hoảng và


suy vong?


HS: Từ Tkỷ XIV n Tk
XV


? So sánh Phơng Đông?
HS: XHPK Phơng Tây kÕt
thóc sím h¬n


* Thời kỳ khủng hoảng
Từ Tkỷ XIV đến Tkỷ XV



? C¬ së kinh tÕ


HS: NN đóng kín trong
lãnh địa


* C¬ së kinh tÕ


NN đóng kín trong lãnh địa
? Các giai cấp cơ bản


HS: 2 giai cÊp cơ bản:
lÃnh chúa nông nô


* Các giai cấp cơ bản:
LÃnh chúa nông nô


<b>3. Nhµ níc phong kiÕn.</b>


? Nhà nớc PK đợc tổ chức
nh thế nào?


HS: Phơng Đông + Châu
Âu: đều do vua đứng đầu
đợc gọi là chế độ quân
chủ, tuy nhiên mức độ tập
trung quyền lực vào tay
nh vua cú khỏc nhau


<sub>Bộ máy nhà níc</sub>



- Đều là chế độ quân chủ


- Chế độ quân chủ ở P.Đơng và Châu Âu có sự khác
biệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>4. Cđng cè</b></i>


- Híng dÉn häc sinh lËp bảng so sánh


<i>- Ôn tập</i>


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b></i>


- Lập bảng so sánh
- Chuẩn bị vở bài tập


<i><b>* Rút kinh nghiƯm</b></i>


<i>TiÕt 10: Ngµy soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<b>làm bài tập Lịch sử thế giới</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Giúp các em khái quát quá trình học tập chơng trình Lịch sử thế giới theo hệ
thống.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>



- Học sinh biết sử dụng kỹ năng lập biểu, quan sát tranh, miêu tả tranh.


<i><b>3. T tởng:</b></i>


- Giáo dục t tởng tôn trọng và giữ gìn nền văn hoá dân tộc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Chuẩn bị giáo án
- Tranh ảnh


HS: Chuẩn bị trớc bài


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


<i><b>1. n nh t chc.</b></i>
<i><b>S s:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của thầy – trò Nội dung kiến thức cần đạt


<b>1. Sù hình thành XHPK Châu âu</b>


? XHPK Châu Âu đợc
hình thành ntn?



HS: Tõ TKû V ngêi ZiÐc
Man chiÕm R«Ma lËp
nhiỊu v¬ng qc míi.


+ ¡ng Grô Xắc Xông
(Anh)


+ Tây Gốt Tây Ban
Nha


+ Đông Gốt I Ta Lia


- Từ Tkỷ V ngời Ziéc man chiếm RôMa lập nhiều
vơng quốc mới


<b>2. Sự hình thành XHPK Phơng Đông.</b>


? XHPK Phng Đơng đợc
hình thành ntn?


Tõ Tkû III TCN ( Trung Qc)
- ở ấn Độ 1.500


- ở Đông Nam á từ Tkỷ IV


<b>3. Sự phát trỉên văn hoá Phơng Đông </b><b> Phơng</b>
<b>Tây.</b>


? XHPK Phơng Đơng có
những cơng trình văn hóa


đặc sắc nổi tiếng


* Phơng Đơng: Vạn Lý Trờng Thành, Cung A Phũng,
n thỏp.


* Châu Âu


- Lõu i, Thnh quỏch Tranh ma ụ la
? Phng ụng: ch yu l


tôn giáo nào?


HS: Đạo phật, nho giáo,
Bà la môn


? Chõu u: ly o nào
làm cơ sở cho t tởng chính
thống.


HS: - Kinh thµnh
- Đạo KiTô


? Chủ nghĩa t bản đợc
hình thành ntn


HS: Ph¬ng Tây: ngay
trong lòng XHPK


Phng ụng: B thc dõn
phỏp ụ h.



<b>4. Về tôn giáo </b>


*ở Phơng tây


Đạo phật nho giáo, Đạo Bà la môn
* ở Châu Âu


- Lấy kinh thánh
- Đạo KiTô


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Khỏi quỏt quỏ trỡnh trung đại
- Hình thành phát triển, suy vong.


<i><b>5. Híng dÉn học ở nhà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Chuẩn bị bài mới


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>


<i><b>Phần II: </b></i>


Lịch sử việt nam



T th k X đến giữa thế kỷ XIX



<i>Ch¬ng I: Ngày soạn:</i>
<i> Ngày gi¶ng: </i>



<b>buổi đầu độc lập</b>


<b>ngơ - đinh </b>

<b> tiền lê</b>



<i> TiÕt 11:</i>


Nớc ta buổi đầu độc lập


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>


- Ngô Quyền XD nền độc lập không phụ thuộc vào các triều đại PKTQ
- Nắm đợc quá trình thống nhất đất nớc của Đinh Bộ Lĩnh.


<i><b>2. T tëng.</b></i>


- Giáo dục ý thức độc lập và thống nhất đất nớc của dân tộc


- Ghi nhớ công ơn của Ngơ Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đã có công dành quyền tự
chủ, thống nhất đất nớc mở ra một thời kỳ mới, độc lập lâu dài cho đất nc


<i><b>3. Kỹ năng.</b></i>


Bi dng cho HS k nng lp biu đồ, sơ đồ sử dụng bản đồ khi học bài


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Ngơ Quyền.
- Lợc đồ 12 xứ qn.



- T liƯu LÞch sư.


<b>III. Tiến trình lên lớp.</b>


<i><b>1. ổn đinh tổ chức:</b></i>
<i><b>Sỹ số:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


<i><b>* Trình bày những đặc điểm cơ bản của XH PK Châu Âu.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt


<b>1. Ngơ Quyền dựng nền độc lập tự chủ.</b>


HS: §äc môc 1:


? Sau chiến thắng Bạch
Đằng, Ngơ Quyền đã làm
gì để khẳng định độc lập
của nớc ta


? Tại sao Ngô Quyền bãi
bỏ bộ máy cai trị của họ
Khúc để thiết lập triều
đình mới


- Năm 939 Ngô Quyền lên ngôi vua


- Chọ Cổ Loa làm kinh đô


- Bỏ chức tiết độ xứ của PKPB thành lập triều đình
riêng


HS: Họ Khúc dành quyền
tự chủ, trên danh nghĩa
vẫn phụ thuộc vào nhà
Hán, Ngô Quyền quyết
tâm XD một quốc gia độc
lập


? Triều đình nhà NGơ đợc
tổ chức ntn?


HS: Triều đình nhà Ngô
do vua đứng đầu, quyết
định mọi việc chính trị,
ngoại giao, quân s.


- Dới vua có các quan văn
võ.


- a phng có các tớng
coi giữ các châu quan
trọng với chức vụ thứ xứ.


Vua


Quan văn Quan vâ



Thø sứ các châu


<sub>t nc c yờn bỡnh.</sub>


? Viêc Ngô Quyền xng
v-ơng nói nên điều gì?


HS: §éc lËp tù chủ của
dân tộc


? Nhận xát bộ máy nhà
n-íc thêi Ng«


HS: Đơn giản, sơ sài, bớc
đầu thực hiện ý thc c
lp dõn tc


<b>2. Tình hình chính trị cuối thêi Ng«.</b>


GV: Sau khi trị vì đất nớc
đợc 5 năm thì Ngơ Quyền
qua đời


- 944 Ngơ Quyền mất. Dơng Tam Kha cớp ngơi
triều đình lục đục


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

đó?


HS: Nội bộ triều đình nhà


Ngơ rối loạn, Dơng Tam
Kha cớp ngôi, tự xng là
Bình Vơng. Các con cháu
của Ngô Quyền không đủ
sức chống đối phải bỏ
trốn hoặc chịu phục tùng.
G: Ngô Xơng Văn giành
đợc ngơi vua song uy tín
bị giảm sút dẫn đến đất
n-ớc mất ổn định.


- Năm 950 Ngô Xơng Văn lật đổ Dơng Tam Kha nhng
không quản lý đợc đất nớc


? Em hãy nêu những biểu
hiện về sự rối loạn của đất
nớc đơng thời?


HS: Nội bộ của triều đình
mâu thuẫn tranh chấp
- Các phe phái nổi nờn
khp ni cỏt c ỏnh ln
nhau.


? Sứ quân là gì?


HS: Là các thế hệ PK nổi
dậy chiếm lĩnh một vùng
đất (chỉ lợc đồ H17)



? HS thảo luận nhóm
Việc chiếm đóng của 12
xứ quân có ảnh hởng ntn
đến đất nớc


HS: Chiếm đóng những vị
trí quan trọng khắp đất
n-ớc – đánh nhau đất
n-ớc loạn lạc là đ/ kiện
thuận lợi cho ngoại xâm
tấn công nớc ta.


- Năm 965 Ngô Xơng Văn chết loạn 12 xứ qu©n


<b>3. Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất nớc.</b>


G: Loạn 12 xứ quân gây
nhiều tang tóc cho nhân
dân. Trong lúc đó nhà
Tống đanh có âm mu xâm
lợc nớc ta


* Tình hình đất nớc ta


- Loạn 12 xứ quân dẫn đến đất nớc loạn lạc bị chia cắt.
- Nhà Tống có âm mu xâm lợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

hay chơi tập trận, lấy
bông lâu làm cờ, đợc bạn
bè kính trọng.



? Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì
để dẹp loạn 12 xứ quân
HS:Tổ chức lực lơng, rèn
đúc vũ khí xây dựng căn
cứ ở Hoa L


? Đinh Bộ Lĩnh dẹp
đ-ợc“Loan 12 xứ quân”
HS: Đợc nhân dân ủng hộ
có tài đánh đâu thắng đó


* Q trình thống nhất đất nớc Đinh Bộ Lĩnh lập căn
cứ ở Hoa L. Liên kết với nghĩa quân Trần Lãm chiêu
dụ một số nghĩa quân


- Năm 967 đất nớc đợc thống nhất


+ Các xứ quân xin hàng,
lần lợt bị ỏnh bi


? Việc Đinh Bộ Lĩnh dẹp
loạn 12 xø qu©n cã ý
nghÜa g×?


HS: Thống nhất đất nớc
lập lại hồ bình, tạo điều
kiện XD đất nớc vững
mạnh chống lại âm mu
xâm lợc của kẻ thù



* ý nghÜa:


Thống nhất đất nớc lập lại hồ bình, tạo điều kiện XD
đất nớc vững mạnh.


<i><b>4. Cñng cè</b></i>


- Vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền thời Ngơ.


- ý thức tự chủ của Ngơ Quyền trong việc XD đất nớc
- Tình hình đất nớc có gì đặc biệt.


- Ai cã c«ng dĐp loạn 12 xứ quân


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b></i>


- Làm bµi tËp trong vë bµi tËp
- Häc bµi cị


- Chuẩn bị bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Tiết12: Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng: </i>


<b>Nc i c vit thi inh </b>

<b> tin lờ</b>



<b>I. Mục tiêu bài häc.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>



- Thời Đinh – Tiền Lê bộ máy nhà nớc đã đợc xây dựng tơng đối hồn chỉnh
khơng cịn đơn giản nh thời Ngơ.


<i><b>2. T tëng.</b></i>


- Lßng tự hào, tự tôn dân tộc


- Bit n nhng v anh hùng có cơng xây dựng và bảo vệ đất nc.


<i><b>3. Kỹ năng.</b></i>


- Bi dng k nng v s , lập biểu đồ trong q trình học bài.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Lợc đồ cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất.
- Tranh di tích Lịch sử đền vua Đinh – Tiền Lê.
- T liệu về đất nớc Đại Việt thời Đinh Tin Lờ.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<i><b>1. n nh t chức.</b></i>


Sü sè:


<i><b>2. KiĨm tra.</b></i>


- Trình bày tình hình đất nớc ta cuối thời Ngơ và q trình thống nhất đất nớc của
Định Bộ Lĩnh.



- Cơng lao của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đối với nớc ta buổi đầu độc lập


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt


<b>1. Nhà Đinh xây dựng đất nớc.</b>


HS: đọc phần I


? §inh Bé LÜnh làm gì sau
khi dẹp Loạn 12 xø
qu©n”


HS: Sau khi dẹp xong
“Loạn 12 xứ quân” Đinh
Bộ Lĩnh đã làm những
việc nh sau:


- Năm 968 Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi hồng đế, đặt tên
n-ớc là Đại Cồ Việt, đóng đơ ở Hoa L


- Năm 970 đặt niên hiệu Thái Bình.


+ Năm 968 ĐBL lên ngơi
hồng đế đặt tên nớc là
Đại Cổ Việt, đóng đơ ở
Hoa L



+ Năm 970 đặt niên hiệu
Thái Bình, thành lập triều
đình mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Cỉ = Lín  níc ViƯt to
lín ngang hµng víi vua
Tèng


? Đinh Tiên Hồng lại
đóng đơ ở Hoa L


HS: Đất đẹp là quê hơng
ĐTH, thuận lợi cho việc
phòng thủ.


? Việc nhà Đinh không
dùng niên hiệu của PKTQ
để đặt tên nớc điều đó nói
lên điều gì?


HS: Khẳng định lên đợc
ngang hàng với TQ, chứ
không phụ thuộc vào TQ,
muốn nhấn mạnh đây là
nớc của ngời Việt


? Đinh Tiên Hồng có
những biện pháp gì để XD
đất nớc



GT: Lúc ấy cha có pháp
luật cụ thể nên đặt vạc
dầu, chuồng cọp trớc điện
để dăn đe kẻ phản loạn.
? Những việc làm của
ĐTH có ý nghĩa gì?


- Phong vơng cho con cháu
- Cắt cử quan lại


- Xây dựng cung điện
- Đúc tiền


- Sử phạt nghiêm kẻ phạm téi


 <sub>Những việc làm trên nhằm ổn định đời sống xã hội</sub>


XD và phát triển đất nớc.


<b> 2. Tỉ chøc chÝnh qun thêi TiỊn Lª</b>


HS: §äc


? Nhà Tiền Lê đợc thành
lập trong hoàn cảnh?
HS: Vua Đinh bị ám hại
– nội bộ lục đục bên
ngoài quân Tống lăm le
xâm lợc



Năm 979 ĐTH bị giết hại nội bộ lục đục.
- Bên ngoài nhà Tống lăm le xâm lợc
- Lê Hồn đợc suy tơn lên làm vua


? Lê Hồn đợc suy tơn lên
làm vua


HS: Ngời có cơng lớn dẹp
“loạn 12 xứ quân” đợc
phong làm thập đạo tớng
quân, khi ĐTH mất ông
đợc cử làm phụ chính
? Vẽ sơ đồ nhà nớc trung
ơng thịi Tiền Lê


- Tỉ chøc chÝnh qun trung ¬ng


Vua
Th¸i s Đại s


các quan văn, quan võ


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Nga trao áo bào cho Lê
Hồn nói lên điều gì?
HS: Thơng minh, quyết
đốn đặt lợi ích của DT
lên lợi ích của dịng họ
v-ợt lên quan niệm PK để
bảo vệ lợi ích của dân tộc



10 lé
Phñ Ch©u


? Tại sao nhà Lê chủ
tr-ơng xây dựng một đạo
quân mạnh?


HS: Để đánh bại các thế
lực chống đối


- Chuẩn bị chống
ngoại x©m


* Quân đội:
- Cấm quân


- Quân địa phơng.


<b> 3. Cuéc kh¸ng chiÕn chèng Tèng </b>
<b> của Lê Hoàn.</b>


HS: c phần 3:


? Quân Tống xâm lợc nớc
ta trong hoàn cảnh nào?
HS Nội bộ triều đình lục
đục, tranh giành quyền
lợi, vua mới cịn nhỏ.


* Hoµn cảnh Lịch sử



Cui 979 nh inh ni lon nhõn c hội đó quan Tống
sang xâm lợc.


? Quân Tống đã tiến vào
nớc ta ntn?


HS: Quân tống tiến vào
n-ớc ta theo 2 đờng quân bộ
tiến vào Lạng Sơn –
Quân thuỷ sông Bạch
Đằng.


? Quân ta đánh bại quân
xâm lợc ntn?


? Trớc thế giặc mạnh Lê
Hồn đã làm gì?


HS: ơng chọn Bạch Đằng
để chặn giặc. Kế thừa tài
quân Sự của Ngô Quyền
trớc đây.


- Chia nhóm: HS tờng
thuật bằng lợc đồ.


* DiÔn biÕn:


- Đầu năm 981 quân Tống do Hầu Nhân Bảo chỉ huy


tiến theo 2 đờng:


+ Quân bộ tiến vào theo đờng lạng Sơn
+ Quân thuỷ tiến vào sông bạch Đằng..


- Quân ta chặn đánh quân bộ buộc chúng phải rút về
cùng lúc đó ta chặn đánh quân thuỷ đánh bại chúng
sông Bạch Đằng, giết chủ tớng cuộc xâm lợc của quân
Tống hoàn toàn bị thất bại.


? Cuéc K/c chèng Tèng
cã ý nghÜa ntn?


*ý nghÜa:


- Thể hiện ý chí quyết tâm chống xâm lợc bảo vệ
độc lập dân tộc.


- Củng cố nền độc l dân tộc
- Đánh bại âm mu xâm lợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền trung ơng và địa phơng thời Tiền Lê.
- Trình bày diễn biến – ý nghĩa.


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>


- Làm bài tập - đọc trớc bài - Học bài cũ


<i><b>* Rót kinh nghiÖm:</b></i>



<i>TiÕt13: (TiÕp) Ngày soạn:</i>
<i> Ngày gi¶ng: </i>


<b>nớc đại cổ việt thời đinh tiền lê</b>



II. Sù ph¸t triĨn kinh tÕ văn hoá


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<i><b>1. Kiến thức.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Nhà Đinh và Tiền Lê đầu xây dựng nỊn kinh tÕ VH ph¸t triĨn.


<i><b>2. T tëng:</b></i>


- Giáo dục lịng tự hào, tự tơn dân tộc, ý thức độc lập, tự chủ trong xây dựng
kinh tế qúy trọng các truyền thống của cho ơng.


- Biết ơn dói với những ngời có cơng xây dựng bảo vệ đất nớc trong thi k
u tranh ginh li c lp.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Bồi dỡng kỹ năng về sơ đồ, lập biểu đồ, sử dụng biểu đồ, điền ký hiệu vào
vị trí cần thit.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh, Đền thờ vua Đinh - vua Lê (Ninh Bình)



<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học:</b>


<i><b>1. ỉn ®inh tỉ chøc:</b></i>


Sü sè:


<i><b>2. KiĨm tra:</b></i>


Em hãy cho biết những biểu hiện về ý thức tự chủ của Ngô Quyền trong việc
xây dựng đất nớc.


- T¹i sao l¹i xÈy ra loạn 12 xứ quân


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


Hot ng ca thy - trò Nội dung kiến thức cần đạt
- HS: đọc mục 1


? Em có suy nghĩ gì về
tình hình nơng nghiệp
thời đinh – Tiền Lê?
HS: Nơng nghiệp đợc coi
trọng vì đây là nền tảng
của nền KT đất nớc, nên
chú ý đến khai khẩn đất
hoang, nạo vét kênh ngòi,
ND đợc chia ruộng
khuyến khích nụng dõn
lm nụng nghip.



<b>1. Bớc đầu xây dựng nỊn kinh tÕ tù chđ:</b>


* N«ng nghiƯp:


- Chia ruộng đất cho nơng dân
- Khai khẩn đất hoang


- Chó träng thủ lỵi


 <sub>Những chính sách này nhằm ổn định và phát triển</sub>


n«ng nghiƯp.


? ViƯc vua Lê Đại Hành
cày ruộng tịnh điền chứng
tỏ điều gì?


HS: Quan tõm đến SX
khuyến khích ND làm
nông nghiệp


? Nhà Đinh – Tiền Lê
cho XD các xởng thủ
cơng để làm gì?


HS: Nhà nớc có 1 số nhu
cầu đúc tiền, rèn vũ khí,
đóng thuyền, may mũ áo,


*Thđ c«ng nghiƯp:



- Lập nhiều xởng thủ cơng mới (đúc tiền, rèn vu khí
đóng thuyền, may mũ áo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

trang trÝ cung ®iƯn –
xong khong thÓ nhờ các
thợ thủ công rải rác trong
ND nhà níc ph¶i cã
x-ëng


? Em hãy mơ tả lại cung
điện Hoa L để thấy đợc sự
phát triển của nớc ta thời
Tiền Lê.


HS: Cột dát vàng bạc, có
nhiều điện, đài tế chùa
chiền, kho vũ khí, kho
thóc XD quy mơ hoành
tráng.


? Thơng nghiệp có gì
đáng chú ý


HS: Nhiều khu chợ đợc
hình thành, bn bán với
nớc ngồi phát triển.
? Việc lập quan hệ bang
giao với nhà Tống có ý
nghĩa gì?



HS: Cđng cè nỊn đl tạo
điều kiện cho ngoại thơng
phát triển.


* Thơng nghiệp:


- Nhiều trung tâm bn bán chợ đợc hình thành.
- Bn bán với nớc ngồi.


? Tình hình NN – TCn
nh trên chứng tỏ điều gì?
HS: Chứng tỏ nền kt phát
triển tồn din, t nc n
nh.


<b>2. Đời sống xà hội và văn hoá.</b>


HS: Đọc phần 2:


GV: S dng bng ph v
s đồ các tầng lớp trong
XH


? Trong XH có những
tầng lớn cơ bản nào?
HS: 2 tÇng líp cơ bản
(thống trị, bị trị)


? Bộ máy thèng trÞ?



Vua


Q. văn Q. võ q. tăng


(Bộ máy thống trị)


Nụng thợ thơng địa
Dân t.công nhân chủ


? Nh÷ng ngêi nào thuộc
tầng lớp bị trị


? Kể tên các nhà s (Ngô
Thân Lu, Vạn Hạnh, Đế


* XÃ hội:


- Tầng lớp tù trÞ (vua, quan, s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

ThuËn).


? Sao các nhà s trong thời
kỳ này lại đợc trọng dụng.
HS: Đạo phật đợc truyền
bá rộng rãi, nớc ta cha có
nền gd riêng, những nhà
s là ngời có học, giỏi chữ
hán, giúp vua cai trị đất
n-ớc  họ đợc trọng dụng.


? Đời sống sinh hoạt của
ngời dân đợc diễn ra ntn?
HS: Cuộc sống của ND
rất bình dị có nhiều loại
văn hoá dân gian (ca hát,
nhảy múa, đua thuyền,
đánh đu, võ vật diễn ra
trong cỏc l hi)


* Văn hoá:


- Giáo dục cha phát triển


- Đạo phất đợc truyền bá rộng rãi


- Chùa đợc XD nhiều các nhà s đợc coi trọng


- Các loại hình văn hố dân gian cũng đợc phát triển.


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


? Nguyên nhân nào làm cho nền KT thời Đinh – Tiền Lê có bớc phát triển.
- Đất nớc ổn định


- Vua rất quan tâm đến phát triển kt ( nhất là kt chủ yếu NN)
- ND phấn khởi làm ăn của cải dịi dào.


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ.</b></i>


- Làm BT ( trong vở bài tập)


- Đọc trớc bài míi


- Häc bµi cị


<i><b>* Rót kinh nghiƯm</b></i>


<i>TiÕt 14: Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>
<b>Ch</b>


<b> ơng II:</b>


<b>nc i vit thời lý thế kỷ XI </b>

<b> XII</b>



<b>nhà lý đẩy mạnh công cuộC xây dựng đất nớc</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

quyền từ trung ơng đến địa phơng, xây dựng luật pháp chặt chẽ, quân i vng
mnh.


<i><b>2. T tởng:</b></i>


- Giáo dục cho các em lòng tự hào tinh thần yêu nớc yêu nhân dân.


- Giỏo dục học sinh bớc đầu hiểu rằng pháp luật nhà nớc là cơ sở cho việc xây
dựng và bảo vệ t nc.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>



- Phõn tớch v nờu ý ngha các chính sách xây dựng và bảo vệ đất nớc của nhà
Lý.


- Rèn luyện kỹ năng đánh giá công lao của nhân vật Lịch sử tiêu biểu của nhà
Lý.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Bản đồ Việt Nam.


- Khung sơ đồ tổ chức hnh chớnh nh nc.


<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học:</b>


<i><b>1. n định tổ chức:</b></i>


Sü sè:


<i><b>2. KiÓm tra:</b></i>


- Nêu những nét phát triển nền kinh tế tự chủ dới thời Đinh – Tiền – Lê
- Tại sao dới thời Đinh Tiền Lê các nhà s đợc trọng dụng.


<i><b>3. Bµi mí:i</b></i>


Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt
G: Vua Lê Long Đĩnh


mắc bệnh trĩ không ngồi


đợc phải nằm để coi trầu


 <sub> gọi là Lê Ngoạ Thiều</sub>


là một ông vua tàn bạo
nhân dân ai cũng căm
ghét.


? Nêu những việc làm tàn
bạo của Lê Long §Ünh.
+ Cho ngêi vào cũi thả
trôi sông


+ Dóc mía trên đầu s.
+ Lấy dao cùn xẻo thịt
ngời.


<b>1. Sự thành lập nhà Lý:</b>


- Năm 1005 vua Lê Đại Hành mất Lê Long Đĩnh
lên ngôi (1009) Lê Long Đĩnh chết triều Tiền Lê chấm
dứt.


? Khi lê Long Đĩnh Chết
quan l¹i trong triỊu suy
tôn ai lên làm vua?


Sao Lý Cụng Un c suy
tụn lên làm vua.



HS: Là ngời vừa có đức
vừa có uy tín đợc triều
thần nhà Lê quý trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

? Tại sao nhà Lý rời đô từ
Hoa L -> đến Thăng
Long.


HS: Hoa L là vùng đất
hẹp, xung quanh là đồi
núi. Đại La vùng đất có
thế rồng cuôn hổ ngồi
thuận lợi cho việc đi lại.
? Việc rời đô của vua Lý
nới lên ớc nguyện gì của
ơng cha ta.


- 1010 Lý Công Uẩn rời đô về Đại La và lấy tên là
Thăng Long.


HS: Muốn xây dựng đất
nớc giàu mạnh, nói lên ý
trí tự cờng của dân tộc.
? Kinh đô Thăng Long
gồm những khu vực nào?
HS: Hoàng Thành, khu
phố phờng chợ bến.


? Nhà nớc thời Lý đợc tổ
chức nh thế nào? ( vẽ sơ


đồ)


? Có điểm gì mới so với
thời Đinh – Tiền Lê
HS: Trung ơng: chức vụ
quan trong do ngời thân
cận Với vua nắm giữ, trớc
điện cho đặt chuông dân
oan ức thì đánh chng
xin xét xử.


- Chia cả nớc thành 24 lộ
giao cho con cháu nhà
vua hay đại thần cai quản.
? Sao nhà Lý giao chức vụ
quan trng cho ngi thõn
cn nm gi.


HS: Đảm bảo quyền
thống trị.


Giỏo dc cha phát triển
cha chọn đợc ngời tài.


- 1054 Nhà Lý đổi tên nớc là Đại Việt.
Vua


Trung ¬ng
Q. Văn Q võ
Địa phơng: 24 lộ



Phđ
Hun
H¬ng – x·.


<b>2. Luật pháp và quân đội</b>


? Tại sao nói hình th là bộ
luật văn đầu tiên của nớc
ta. Có ý nghĩa gì ?


HS: Từ thời Đinh Tiền Lê


* Luật pháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

cha cú nờn quan lại xét xử
tuỳ tiện ( khắc nghiệt –
oan...) vừa thơng dân vừa
chứng tỏ Đại Việt phát
triển vua Lý soạn thảo và
ban hành luật hành văn ra
đời ngời xem dễ hiểu, cả
nớc theo luật thống nhất.
? Những tiến bộ trong
pháp luật nhà Lý.


HS: Bảo vệ vua, triều
đình, tài sản của ND bảo
vệ sản xuất nông nghiệp,
xử nghiêm những ngời


phạm tội.


? Quân đội nhà Lý đợc tổ
chức nh thế nào?


HS: Gåm 2 bé phËn:
+ CÊm qu©n.


+ Quân địa phơng.


Quân đội:


Gồm 2 bộ phận
+ Cấm quân
+ Quân địa phơng


- Nhµ Lý thi hành chính sách Ngụ binh ủ nông
- Có 2 binh chđng thủ binh vµ bé binh.


? Nhận xét gì về tổ chức
qn đội nhà Lý?


HS: Tỉ chøc chỈt chÏ quy
cđ h¬n.


? Nhà Lý thi hành chủ
tr-ơng gì để củng cố khơi
phục đồn kết dân tộc.


- Nhà Lý dùng chính sách mềm dẻo nhng kiên quyết.


- Quan hệ bình đẳng với các nớc láng giềng.


HS: gả công chúa, ban
quan tớc cho các tù trởng
dân tộc, trấn áp những
ng-ời có ý định tách khỏi Đại
Việt.


? Chính sách đối ngoại
của nhà Lý với các nớc
láng giềng.


<i><b>*. Cđng cè:</b></i>


- Nhà Lý đã làm gì để củng cố quốc gia.
- Cơng lao của Lý Cơng Uẩn.


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


- Lµm bµi tËp, häc bµi cị.
- §äc tríc bµi.


<i>TiÕt 15: Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>tống (1075 </b>

<b> 1077)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>



- âm mu xâm lợc nớc ta của nhà Tống nhằm bành trớng lãnh thổ đồng thời
giải quyết khó khăn về tài chính và xã hội trong nớc.


- Cuộc tiến công của Lý Thờng Kiệt sang đất Tống là hành động chính đáng.


<i><b>2. T tëng:</b></i>


- Giáo dục hs lịng tự hào dân tộc và biết ơn ngời anh hùng dân tộc đã có
cơng lớn đối với đất nớc.


- Bồi dỡng lịng dũng cảm, nhân ái và tình đồn kết dân tộc (thể hiện trong
cuộc tiến vào đất Tống)


<i><b>3. Kü năng:</b></i>


- S dng lc tng thut cuc tin vào đất Tống do Lý Thờng Kiệt chỉ
huy.


- Ph©n tÝch nhận xét các nhân vật Lịch sử.
II. Chuẩn bị:


- Bn đồ Đại Việt thời Lý – Trần.
- Chuẩn bị bài nh


<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học:</b>


<i><b>1. n nh t chức:</b></i>


Sü sè:



<i><b>2. KiÓm tra:</b></i>


- Nhà Lý đợc thành lập nh thế nào?


- Vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền trung ơng.


Nhà Lý đã làm gì để củng cố chính quyền trong nớc.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của thầy - trị Nội dung kiến thức cần đạt
HS: Đọc bài.


? T×nh h×nh nhà Tống trớc
khi xâm lợc Đại Việt nh
thế nào?


HS: Nhà Tống gặp nhiều
khó khăn ngân khố tài
chính nguy ngập, nội bộ
mâu thuẫn nhân dân khắp
nơi đấu tranh. Bộ tộc Liên
Hạ quấy rối phớa bc.


<b>I. Giai đoạn thứ nhất.</b>


<b>1. Nhà Tống âm mu xâm lợc nớc ta.</b>


? Nh Tng xõm lc i
Vit nhm mục đích gì?


HS: giải quyết tình trạng
trong nớc hủng hoảng.
? Để chiếm i Vit nh
Tng ó lm gỡ?


HS: Súi dục vua Chăm Pa


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

đánh từ phía Nam lên,
phía Bắc ngăn cản việc
trao đổi buôn bán 2 nớc.
? Nhà Tống súi dục Chăm
Pa nhằm mục đích gì?
HS: Nhằm làm suy yếu
lực lợng của nhà Lý.
? Đứng trớc âm mu đó
nhà Lý đối phó ntn?


Nhà Lý chỉ động đối phó với nhà Tống. Cử Lý Thờng
Kiệt làm tổng chỉ huy tổ chức kháng chiến.


<b>2. Nhà Lý chuẩn bị tin cụng phũng v.</b>


HS: Đọc phần chữ nhỏ.
? HÃy cho biÕt vµi nÐt vỊ
Lý Thêng KiƯt.


HS: Ngời phờng Thái Hồ
(Thăng Long) lúc nhỏ có
trí lới, ham đọc binh th
rèn luyệt võ nghệ, lớn lên


làm quan cho nhà Lý.
Nhỏ tài năng ông đợc
thăng chức Thái Uý chỉ
huy quân đội.


? Nhà Lý đã làm gì để
chuẩn bị chống quân xâm
lợc Tống.


HS: Cho quân luyện tập
thờng xuyên, liên kết với
các tù trởng miềm Nam ...
đem quân đánh Chăm Pa
phá vỡ mu đồ nhà Tống.
? Nhà Lý chuẩn bị đánh
Chăm Pa nh thế nào.
HS: Đánh Chăm Pa bắt
vua Chăm Pa làm tù binh,
CP phải cắt 3 châu chuộc
vua về.


- Lý Th¸nh T«ng.


- Lý Thờng Kiệt chỉ huy đạo quân gồm 5 vạn quân
đánh Chăm Pa.


- Mời Lý Đạo Thành có
uy tín làm việc. Nhà Lý
thực hiện chủ trơng đánh
giặc nh thế no?



HS: Tin cụng trc t
v.


? Câu nói ngồi yên ... thế
mạnh của giặc thể hiện
điều gì?


HS: chỉ trơng tàn bạo


* Hoàn cảnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

nhằm giành thế chủ động
tiêu hao sinh lực địch
trong lúc chúng cha tiến
hành xâm lợc.


GV: trình bày trên lợc đồ.
10/ 1975 quân ta chia
thành hai đạo 10 vạn tiến
vào đất Tống. Quân bộ
Tông Đản – Thân cảnh
phúc vợt biên giới đánh
vào Ung Châu.


Qu©n thủ: LTL =>
Qu¶ng ninh -> Châu
Khâm và Châu Liêm phá
kho tang của giặc và bao
vây thành Ung Châu



* Diễn biến:


10/ 1075 quõn ta gm 10 vn chia lm 2 o


+ Quân bộ do Tôn Đản Thân Cảnh Phúc tiến vào
Châu Ung.


+ Quõn thu theo Lý Thờng Kiệt đi men theo bờ biển
Quảng Ninh đánh vào Châu Khâm – Chuâu Liên


G: Để cô lập và tranh thủ
sự ủng hộ của nhân dân
Trung Quốc LTK cho viết
yết bảng nêu rõ mục đích
cuộc T. cơng để tự vệ.
? Sao nói đây là cuộc tấn
cơng để tự vệ mà không
phải cuộc tấn công xâm
l-ợc?


HS: Ta chủ động tấn công
vào các căn cứ quân sự,
kho lơng thảo nơi quân
Tống tập trung lực lợng
vũ khí để xâm lợc Đại
Việt – sau đó ta rút qn
về nớc.


? Việc chủ động tiến cơng


trớc có ý nghĩa ntn?


* KÕt qu¶:


- Sau 42 ngày đêm quân ta lầm chủ thành Ung Châu
t-ởng giặc phải tự tự.


* ý nghÜa:


Làm thay đổi kế hoạch làm chậm lại cuộc tấn công
xâm lợc của quân tống vào nớc ta.


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


- Âm mu xâm lợc của nhà Tống ntn?
- Quân ta đã tấn công để tự vệ ntn?


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b></i>


- Làm bài tập
- Chuẩn bị bµi sau
- Häc bµi cị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>TiÕt 15: Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<b>giai đoạn thứ hai (1076 </b>

<b> 1077)</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Diễn biến sơ lợc cuộc kháng chiến chống Tống giai đoạn II và thắng lợi to
lớn của quân dân Đại Việt.


<i><b>2. T tởng:</b></i>


- Giáo dục lòng tự hoà tinh thần bất khuất chống ngoại xâm của DT ta T. Lý.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- S dng lợc đồ để thuật lại cuộc kháng chiến trên sông Nh Nguyt


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>III. Tiến trình dạy - häc</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>Sỹ số:</b></i>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Tr×nh bày âm mu xâm lợc của nhà Tống.


- Trc õm mu xâm lợc của quân Tống nhà Lý đã làm gì?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của thầy – trị Nội dung kiến thức cần đạt



<b>1. Kh¸ng chiÕn bïng nỉ.</b>


? Sau khi rút quân khỏi
Ung Châu, Lý Thờng Kiệt
đã làm gì?


HS: Hạ lệnh cho các địa
phơng chuẩn bị bố phịng.


* Chn bÞ kh¸ng chiÕn


Lý.T.Kiệt hạ lệnh cho các địa phơng chuẩn bị bố
phòng.


G: Dự kiến quân địch vào
nớc ta theo hai đờng LTK
bố trí: 1đạo chăn giặc ở
vùng biển Quảng Ninh
khơng cho qn thuỷ vợt
qua.


+ ChỈn giỈc ë Quảng Ninh


+ Xây dựng phòng tuyến Nh Nguyệt


+ §êng bé: bè trÝ dọc
chuyến tuyến sông cầu.
+ Biên giới: Các tù trởng
cho quân mai phục ở vị trí
chiến lợc quan trọng


? LTK chọn Sông Cầu làm
phòng tuyến chèng qu©n
Tèng.


HS: Đây là vị trí chặn
ngang hớng tấn cơng của
địch, đợc ví nh chiến hào
tự nhiên khó vợt qua.
? Phịng tuyến Sông Cầu
đợc xây dựng ntn?


HS: đắp = đất cao vững
chắc, nhiều dậu tre dày
đặc


?Sau khi thất bại ở Ung
Châu nhà Tống làm gì
GV: Trình bày diễn biến
trên lợc đồ


QTèng: 10 v¹n bé binh
tinh nhuÖ, 1 vạn ngựa
chiến, 20 vạn dân phu do


* Diễn biến:


- Cuối năm 1076 q.Tống kéo vào nớc ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Qu¸ch Quú chØ huy



- 1 Đạo do Hoà Mậu dẫn
đầu tiếp ứng theo đờng
biên . 1077


- Khi đến Nh Nguyệt
quân Tống phải đóng
quân ở bờ Bắc chờ thuỷ
quân đến. Trớc mắt chúng
là sông sâu, bên kia là
chiến luỹ kiên cố


- Thuỷ quân của giặc bị
quân của Lý Kế Nguyên
chặn đánh 10 trận tại
Quảng Ninh không hỗ trợ
cho quân bộ đợc.


- Quân của Lý Kế Nguyên mai phục và đánh 10 trận
nhỏ ngăn bớc tiến đạo quân thuỷ của giặc


* KÕt qu¶:


Qn Tống đóng qn ở bờ Bắc Sông Cầu không lọt
vào sâu đợc


<b>2. Cuộc chiến đấu trên phịng tuyến Nh Nguyệt.</b>


GV: Trình bày bằng lợc
đồ:



Chờ mãi không thấy thuỷ
quân đến, Quách Quỳ cho
quân đóng bè vợt sông
đánh vào phòng tuyến
N.N, Q Lý phản công
không tiến vào đợc. Đêm
đến khi 2 bên ngừng
chiến, từ đênf thờ 2 vị
t-ớng Trơng Hồng – Trơng
Hát (tớng của triệu 2
phục) trên bờ sông vang
lên những câu thơ “ Nam
quốc sơ hà” quân giặc sợ
hãi chán nản, Quách Quỳ
phải hạ lệnh “Ai bàn đánh
sẽ chém”


- Quách Quỳ cho quân đóng bè vợt sơng đánh vào
phịng tuyến N.N, Q Lý phản công.


- 1077 Quân ta bất ngờ
tấn công vào danh trại
giặc, q.Tống lâm vào tình
thế khó khăn tuyệt vọng.
LTK chủ động “Giảng
hồ”


Qu¸ch Q chÊp nhËn
ngay.



? Nét độc đáo trong cách
đánh giặc của LTK


* DiÔn biÕn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+ Tấn công trớc để tự vệ
+ Chặn giặc phòng tuyến
NN sau đánh bại chúng
+ Giặc thua vẫn đề nghị
giảng hoà


? TrËn chiÕn trên phòng
tuyến Nh Nguyệt vì sao
thắng lợi?


HS: Tinh thn on kết và
chiến đấu anh dng ca
ND ta.


+ Sự chỉ huy tài tình của
LTK


? Chiến thắng trên phòng
tuyến Nh Nguyệt cã ý
nghÜa ntn?


* ý nghÜa:


Đây là trận đánh tuyệt vời trong Lịch sử chống giặc
ngoại xâm của DT nền độc lập tự chủ đợc củng cố.


- Nhà Tống phải từ bỏ ý định xl đv.


<i><b>4. Cñng cè</b></i>


Trình bày diễn biến trên phịng tuyến Nh Nguyệt bằng lợc đồ


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ.</b></i>


- Lµm bµi tËp Lịch sử
- Chuẩn bị tiết sau ôn tập


<i><b>* Rút kinh nghiệm.</b></i>


<i>Tiết 17: Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<b>ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu bµi häc.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>


- HS: ơn tập kiến thức LSTG – LSVN mà các em đã đợc học
- HS nắm chắc kiến thức đã học – chuẩn bị cho tiết kiểm tra


<i><b>2. T tëng.</b></i>


- HS thấy đợc quá trình phát triển của ls, tự hào về những thành tựu mà ụng
cha ta ó xõy dng nờn.



<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


Bit so sỏnh, đánh giá, lập niên biểu, vẽ sơ đồ về các triều đại PK


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Lợc đồ


- Bản đồ, s


<b>III. Tiến trình lên lớp.</b>


<i><b>1. n nh t chc</b></i>
<i><b> Sỹ số:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra </b></i>


? Lý Thêng KiƯt chọn sông Nh Nguyệt làm phòng tuyến
? ý nghĩa ls của chiến thắng chống quân xâm lợc Tống lần 2


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Hoạt động của giáo viên
– học sinh


Nội dung kiến thức cần đạt


<b>1. Các triều đại phong kiến</b>


? Ngô Quyền xây dựng
nền độc lập ntn?



Năm 939 lên ngôi vua – chọn Cổ Loa làm kinh đô
-Ngô Quyền dựng nền độc lập tự chủ


? Nhà Đinh xây dựng đất
nớc ntn?


- Năm 968 Đinh Bộ Lĩnh - đóng đơ ở Hoa L, đặt tên
n-ớc là Đại Cồ Việt.


? Nhà Lý đợc thành lập
trong hồn cảnh nào?


- Năm 1009 Lý Cơng Uẩn lờn ngụi vua
? Ti sao nh Lý ri ụ v


Thăng Long


HS: Đất rộng bằng phẳng
mầu mỡ, đông dân c, tiện
lợi cho việc đi lại


- Năm 1010 Nhà Lý rời đô v Thng Long


<b>2. Các cuộc kháng chiến</b>


? Thời Đinh Tiên Lê có
các cuộc kháng chiến
chống xâm lợc nào?


HS: Loạn 12 Xø qu©n,


K/chiÕn chèng Tèng


- Năm 981 cuộc kháng chiến chống Tống do Lê Hoàn
lãnh đạo.


? Lê Hoàn đã kế thừa
chính sách q. sự nào?
HS: Lối đánh quân sự của
Ngô Quyền


? Nhà Lý đã kháng chiến
chống quân xâm lợc ntn?


-1075 Nhà Lý chủ động tấn công để phòng vệ.
- 1076 – 1077 Kháng chiến chống tống.


<b>3. Cách đánh của mỗi triều đại</b>


? Cách đánh giặc của thời
Đinh -Tiền - Lê


- Kháng chiến chống Tống của Lê Hồn – Trận đánh
trên sơng Bạch Đằng.


? Cách đánh giặc thời Lý - Thời Lý: chủ động tiến công trớc để phịng vệ
Kết thúc chiến tranh = giảng hồ


? 2 HS lên vẽ lợc đồ nhà
nớc thời



*Lợc đồ nhà nớc (bảng
phụ)


§TL


ĐTL Lý
- Vẽ lợc đồ


- Nhà Lý khơng có thái s, đại s


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Vua
vua


T. s §. S Đại
T: Q.văn Q. võ


Q.văn Q.võ


? Quan sát lợc đồ: nhận
xét gì?


* Tỉ chøc hµnh chÝnh
? Em cã nhËn xÐt gì:
HS: Thời Lý: chặt chẽ hơn
xuống tận Hơng XÃ


- Chia Đ.vị hành chính
nhỏ, dễ quản lý



Đinh Tiền Lê Lý
10 lé 24 Lé
Phñ
Phñ Ch©u
Hun
Ch©u H¬ng X·


<b>4. Pháp luật và quõn i</b>


? Luật pháp thời Đinh
Tiền - Lê?


- Thời Đinh Tiền - Lê luật pháp cha có.
Luật pháp: Lý?


HS: Bộ hình th: đây là bộ
luật thành văn đầu tiên


- 1042 Nhà Lý ban hành bộ h×nh th.


? Quân đội: Thời Lý
-Đinh Tiền Lê?


ĐTL


Cấm quân
Cấm qu©n


Quân địa phơng



Quân địa phơng


- Quân đội :


Gièng thêi lý: 2 bộ phận
C/sách: ngụ binh nông
biên chế các binh chủng


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Nhắc lại những mục chính trong bài


<i><b>5. Hớng dẫn học bài</b></i>


- Chuẩn bị ôn tập kỹ
- Tiết sau kiĨm tra 1 tiÕt


<i><b>* Rót kinh nghiƯm</b></i>


<i>TiÕt: 18 Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>I. Mục tiêu bài häc.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


HS trình bày các kiến thức đã học thơng qua tiết kiểm tra nhằm đánh giá q
trình truyền thụ kiến thức, nắm bắt kiến thức mà hs đợc hc.



<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Bit la chn kin thc lm bài kiển tra, biết trình bày 1 bài viết Lịch sử


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Sü số:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


<b>Đề bài: </b>


<i>Cõu 1: Hóy ỏnh du vo các dữ kiện ls sau đây mà em cho là ỳng</i>


- Sự hình thành XHCN Châu Âu


a. Thế kỷ IV b. ThÕ kû V
c. ThÕ kû VI


<i>Câu 2: Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu mà em cho l ỳng</i>


- Các quốc gia Đông Nam á gồm:


a. 11 níc b. 12 níc
c. 13 níc d. 14 nớc


<i>Câu 3: HÃy kể tên 9 quốc gia Đông Nam á mà em biết.</i>


<i>Cõu 4: Nờu nột c ỏo trong cách đánh giặc của Lý Thờng Kiệt.</i>


<i>Câu 5: Vẽ s nh nc, t chc hnh chớnh thi Lý.</i>


Đáp ¸n: C©u 1: b (1 ®iĨm)
C©u 2: a (1 điểm)
Kể tên 9 níc (2 ®iĨm)
C©u 4: (3 ®iĨm)


+ Chủ động tấn cơng để phịng vệ


+ Phòng thủ: Chọn nơi hiểm yếu đánh giặc


+ KÕt thúc chiến tranh: = phơng pháp mềm dẻo (giảng hoà)
Câu 5: (3 ®iĨm)


Vua 24 lé
Phñ
Q.võ Q. văn Ch©u


<i><b> Hun</b></i>


H¬ng X·


<i><b>4. Thu bµi</b></i>


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>


- §äc tríc bµi míi.


<i>Tiết: 19 Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<b>đời sống kinh tế văn hoá</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>


- Dới thời Lý đất nớc đợc ổn định lâu dài, nông nghiệp, thủ công chuyển biến
và đạt đợc một số thành tựu nhất định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Khâm phục ý chí vơn lên trong cơng cuộc xây dựng đất nớc.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Quan sỏt, phõn tớch, nột c sc ca cụng trỡnh ngh thut


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh.
- T liệu minh hoạ.


<b>III. Tiến trình lên lớp.</b>


<i><b>1. n nh t chc:</b></i>


Sü sè


<i><b>2. KiĨm tra.</b></i>


* Trình bày diễn biến trên phịng tuyến Nh Nguyệt bằng lợc đồ


* V× sao ND ta chống Tống thắng lợi ý nghĩa ls của chiến thắng này



<i><b>3. Bài mới.</b></i>


Hot ng ca thy – trò Nội dung kiến thức cần đạt
<b>I. đời sống kinh t</b>


<b>1. Sự chuyển biến của nền nông nghiệp.</b>


HS: (Đọc SGK. 1)


GV: Khẳng định NN là
ngành 1. Kiến thức: chủ
yếu quan trọng nhất dới
thời Lý


? Ruộng đất trong cả nớc
thuộc quyền sở hữu của ai
HS: Thuộc về quyền sở
hữu của nhà vua do ND
canh tác – sự phân hố
về ruộng đất, lấy đất cơng
là nơi thờ phụng.


* N«ng nghiÖp:


Ruộng đất thuộc quyền sở hữu của nhà vua do ND
canh tác và nộp thuế cho nhà vua.


? Trong lễ tịch điền nhà
vua tự cày cấy mấy đờng


thể hiện điều gì?


HS: Khuyến khích nông
dân sản xuất


? Nêu những biện pháp
mà nhà Lý khuyến khích
sx nông nghiệp


HS: Khai hoang đất đai,
đào kênh mơng đắp đê
phòng lụt – ban hành
luật cấm giết hại trâu bò,
bảo vệ mùa màng


- Nhà Lý tất quan tâm tới NN đề ta nhiều biện pháp
khuyến khích NN. Do vậy mà mùa mng bi thu.


? Vì sao NN thời nhà Lý
phát triển?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>2. Thủ công nghiệp và thơng nghiệp.</b>


GV: NN ph¸t triĨn tạo
điều kiện cho những
ngành TCN vµ TN ph¸t
triĨn.


? Néi dung đoạn in
nghiêng cho thấy ngành


thủ công nào phát triển
HS: Nghề dệt


* Thủ công:


Có nhiều ngành nghề, tạo ra nhiều s/ phẩm cã chÊt
l-ỵng cao.


+ Ươm tằm, dệt lụa, gốm
+ Đúc đồng, rèn sắt, giấy...


? Sao vua Lý kh«ng dïng
gÊm vãc của nhà Tống
HS: Muốn nâng cao giá
trị hàng trong nớc


GV: HS quan sát H23
? Các em có nhận xét gì?
HS: Men xanh ngc, hoa
vn trang trớ p


- Đặc biệt nghề gốm rất phát triển (trở thành hàng có
g/trị kt lớn trở thành hàng suất khẩu)


? Kể tên các công trình
nổi tiếng thời Lý


HS: Tháp Báo Thiên,
chuông Quy Điền, vạc
Phổ Minh



- NGh ỳc ng phỏt trin.


? Việc buôn bán trong và
ngoài níc diƠn ra nh thÕ
nµo?


HS: Đợc mở mang nhiều
hơn, nhiều chợ đợc thành
lập


? Tại sao nhà Lý chỉ cho
thơng nhân nc ngoi n
Võn n buụn bỏn


HS: ý thức cảnh giác và tự
vệ.


* Thơng nghiệp:


- Vic buụn bỏn trong v ngoi nớc diễn ra rất mạnh
- Nhiều khu chợ đợc t/lập biên giới


- Nhiều thơng nhân nớc ngồi đến bn bán


- Vân Đồn là nơi buôn bán t.lợi với thơng nhân níc
ngoµi.


<i><b>4. Cđng cè.</b></i>



- Nhà Lý làm gì để đẩy mạnh sản xuất NN
- Mối quan hệ giữa NN và TCN


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b></i>


- Làm bài tập
- Đọc tríc bµi
- Häc bµi cị


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>TiÕt: 20 Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<b>i sng kinh t vn hoỏ</b>


<b>I. Mc tiờu bi hc.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Thời Lý có sự phân hoá mạnh về các tầng lớp trong xà hội


- Văn hóa giáo dục phát triển mạnh hình thành văn hoá Thăng Long.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn luyn k nng lp bng so sỏnh v s .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh, su tầm truyện
- T liệu Ls lớp 7



<b>III. tiến trình dạy häc.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>
<i><b> Sỹ số:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra.</b></i>


? Nhà Lý đã làm gì để đẩy mạnh nền sản xuất NN?
? Nêu tình hình phát triển TCN – TN – mối quan hệ.


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Hoạt động của thầy – trò Nội dung kiến thức cần đạt


<b>1. Những thay đổi về mặt xã hội.</b>


HS: §äc


GV: ở thời Lý xh đợc
chia thành nhiều tầng lớp
(Hồng tử, cơng chúa, đợc
cấp hay có ruộng  trở
thành địa chủ)


- Dân 18 tuổi trở lên nhận
đất của làng xã dõn
th-ng


- XH thời Lý phân cấp sâu sắc
Địa chủ



ND tù do
ND tá điền
* Giai cấp thống trị
- Vua, quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- ND khơng có ruộng 
nhận ruộng của địa chủ
cày cấy nộp tô  ND tá
điền


? XH thêi Lý gåm nh÷ng
giai cÊp nµo?


+ Thống trị: sống sung túc
+ Thợ TC: sống rải rác,
trao đổi buôn bán , nộp
thuế cho NN


+ ND: là lực lợng lao
động chính


+ D©n thêng nhiỊu rng
* G/c bị trị:


+ Nông dân


+ thợ thủ công, thơng nhân
+ Nô tì



<b>2. Giáo dục và văn hoá.</b>


HS: Đọc


GV: HS quan sát tranh
văn Miếu đợc XD 9/1070
thời Khổng Tử (Địa nho)
? Văn Miếu là nơi đào tạo
cho con em vua quan sau
đó mở rộng cho con em
quan li


* Giáo dục


- 9/1070 Nhà Lý cho XD Văn Miếu


- 1075: Khoa thi u tiờn c m, giỏo dc c quan
tõm


? So với thời Tiền Lê?
HS:nhà Lý quan tâm hơn


<sub>cha thờng xuyên</sub>


? Nờu dn chng o phật
ở thời Lý đợc sùng bái


 <sub>Đây là trờng đại hoc u tiờn ca i Vit.</sub>


- Năm 1076: Quốc Tử Gi¸m t/lËp



GV: Giới thiệu H24 – 25
HS: Vua Lý sai ngời dựng
chùa tháp, tô tợng đúc
chuông dịch kinh phật,
sách phật


? Kể tên các hoạt động
văn hoá dân gian


HS: Hát chèo, múa rối,
dàn nhạc có: nhạc cụ - đá
cầu, vật, đua thuyền


G: Các công trình kiến
trúc có quy mơ lớn trình
độ điêu khắc ngày càng
tinh vi tợng rồng thời Lý:


* NghÖ thuật:
- Kiến trúc
- Điêu khắc
- Ca nhạc
- Lễ hội


<sub>Rất ph¸t triĨn.</sub>


<i><b>4. Cđng cè.</b></i>


- Các tác phẩm nghệ thuật của ND ta thời Lý đánh dấu sự ra đời của nền vh


riêng, văn hố Thăng Long.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Chn bÞ bµi sau.


<i><b>*Rót kinh nghiƯm</b></i>


<i>TiÕt:21 Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<b>làm bài tập Lịch sử</b>


<b>(phần chơng I, chơng II)</b>


<b>I. Mục tiêu bµi häc: </b>


<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>


- HS: ơn lại những phần kiến thức đã học, biết cách trình bày đánh giá những
kiến thức Lịch sử.


- Biết thống kê, so sánh các sk Ls ó c hc


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Tng hợp so sánh các sk, sắp xếp đánh giá những sk


<i><b>3. T tëng:</b></i>


Khâm phục và biết ơn những việc làm của các vị anh hùng DT quý trọng
những thành quả mà ND ta đã tạo dựng lên.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>



- Vở bài tập ls.


<b>III. Tiến trình lên lớp.</b>


<i><b>1. n nh t chc.</b></i>
<i><b> S s:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra.</b></i>


? Nêu những thành tựu văn hoá thời Lý
? Kể tên những công trình kiÕn tróc thêi Lý


<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


GV: Híng dÉn HS lµm bµi
tËp


HS: Lµm trong vë bµi tËp


- ý thức tự chủ của Ngơ Quyền
- Tình hình c/ trị của thời Ngơ
- Nhà Đinh XD đất nớc ntn?


- Nh÷ng viƯc làm của Đinh Bộ Lĩnh có ý nghĩa gì?
- Nền kt – vh thêi Lý ph¸t triĨn ntn?


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


Trong suốt hơn 1 thế kỷ đất nớc ta trải qua nhiều khó khăn (giặc ngoại xâm, nền


kinh tế) song qua các triều đại Ngô - Đinh Tiền Lê - Lý, đấu tranh để bảo vệ nền tự
chủ của dân tộc, đấu tranh để bảo vệ nền tự chủ của dân tộc đấu tranh chống kẻ thù
– xây dựng nền t ch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Đọc trớc bài mới
- Ôn lại bài mới


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>


<i>Tiết:22 Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<i><b>Chơng II:</b></i>


nc i vit thi trn



<b>Bài 13:</b>


<b>nc i việt ở thế kỷ XIII</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>2. T tëng: </b></i>


- Tù hµo vỊ Ls d©n téc, ý thøc tù lËp tù cêng cđa ông cha ta thời Trần.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Tài liệu: giai thoại thời Trần


- T liệu Lịch sử


- Tranh nh gm thi Trn


<b>III. Tiến trình dạy - học</b>


<i><b>1. n định tổ chức</b></i>


<i> Sü sè:</i>


<i><b>2. KiÓm tra</b></i>


? XH thời Lý đã có những tiến bộ gì so với thời Đinh – Tiền Lê
? Nêu những đặc điểm về tình hình VH XH thời Lý


<i><b>3. Bµi míi. ( Giíi thiƯu bµi míi)</b></i>


Hoạt động của thầy – trị Nội dung kiến thức cần đạt


<b>1. Nhà Lý sụp đổ.</b>


GV: ? Nhµ Lý lên ngôi
năm nào (1009)


G: Nh Lý c thnh lập
1009 trải qua 8 đời vua,
đến thời vua thứ 9 nhà Lý
ngày càng suy yu trm
trng



? Nguyên nhân nµo lµm
cho nhµ Lý suy yÕu nh
vËy?


G: Đời vua thứ 8: Lý Huệ
Tông không sinh đợc con
trai, mắc bệnh điên nên
truyền ngôi cho con gái
Lý Chiêu Hoàng, lợi dụng
cơ hội đó các đại thần
tranh chấp quyền hành,
quan lại bên di quy
nhiu búc lt ND


* Nguyên nhân:


Cui Tkỷ XII quan lại nhà Lý ăn chơi xa đoạ, không
chăm lo đến đời sống của ND


HS: So s¸nh víi thêi kỳ
đầu khi nhà Lý mới thành
lập


? Nhng vic làm trên của
thời Lý dẫn đên những
hậu quả gì?


HS:


G: Một số thế lực phong


kiến địa phơng đánh giết
lẫn nhau chống lại triều


HËu qu¶:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

đình các nớc phía Nam
thỉnh thoảng đa quân cớp
phá


? Trớc tình hình đó thời
Lý đã làm gì?


HS: thời Lý phải dựa vào
các thế lực của họ Trần
chống lại lực lợng nội bộ
G: Nhân cơ hội đó. Nhà
Trần buộc vua Lý phải
nhờng ngơi cho Trần
Cảnh


Th¸ng 12 /1226 Lý Chiêu Hoàng nhờng ngôi cho Trần
Cảnh. Nhà Trần thµnh lËp


<b>2. Nhà Trần củng cố chế độ PK tập quyn</b>


HS: Đọc phần 2


? Sau khi lên nắm c/
quyền nhà Trần đã làm?
HS: Dẹp yêu rối loạn, XD


bộ máy nhà nớc


? Bộ máy quan lại nhà
Trần đợc tổ chức ntn?
HS: (Triều đình  đ/vị
hành chính trung gian các
cấp hành chính cơ sở)
? Nhận xét tổ chức quan
lại nhà Trần: (Quy củ và
đầy đủ hơn)


G: Nhà Trần còn đặt thêm
1 số chức quan quốc sử
viện, thái y viện


? So với bộ máy NN trung
ơng thời Lý nhà Trần có
điểm gì kh¸c


HS: Vua nhờng ngơi cho
con sớm và tự xng là thái
thợng hoàng và các chức
quan đều do ngời trong
dòng họ nắm giữ


- Bộ máy nhà nớc đợc tổ chức theo chế độ quân chủ
trung ơng tập quyền .p làm 3 cấp


12 lé:



Phñ (chi phñ)
Ch©u (Chi ch©u)
Hun (chi huyÖn)
X· (x· trëng)


- Đặt thêm một số chức quan:
+ Hà đê sứ


+ Khuyến nông sứ
+ Đồn điền sứ


<b>3. Pháp luật thời Trần</b>


HS: Đọc


G: Dới thời nhà Trần nhà
nớc rất chú trọng sửa sang
luật pháp và ban hành bộ
luật mới Quốc triều hình
luật


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

? Nhận xét: Hình luật thời
trần so với thêi Lý?


HS: xác định lại những
điều ban hành dới thới Lý
– có bổ xung.


Xác nhận bảo vệ tuyền t
hữu tài sản quy định cụ


thể quyền mua bán ruộng
đất


- Đặt cơ quan thẩm hình viện để sử kiện.


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- Nhà Trần đựơc thành lập trong hoàn cảnh nào?
- Vẽ sơ đồ bộ mỏy nh nc thi Trn


- Bộ máy nhà nớc thời Trần có gì khác so với thời Lý.


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Chuẩn bị bài mới
- Học bài cũ:


<i><b>* Rót kinh nghiƯm</b></i>


<i>Tiết:22 Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>

<b>Nhà Trần xõy dng quõn i</b>



<b>và củng cố quốc phòng</b>


<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Thế kỷ XIII nhà Trần đã thực hiện nhiều biện pháp tích cực để xây dựng
quân đội và củng cố quốc phòng phục hồi phát triển KT quân đội hùng mạnh KT


phá triển.


<i><b>2. T tëng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Làm quen với phơng pháp so sánh:


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Su tầm tranh ảnh
- T liệu sử 7


<b>III. Tiến trành dạy - học:</b>


<i><b>1. n nh t chc:</b></i>


Sỹ sè:


<i><b>2. KiÓm tra:</b></i>


? Bộ máy quan lại thời Trần đợc tổ chức ntn?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của thầy – trị Nội dung kiến thức cần đạt
? HS: Đọc


?Sao mới thành lập nhà
Trần rất quan tâm đến


việc xây dựng quân đội và
củng cố quốc phòng.
HS: Nứơc ta luôn đứng
tr-ớc nguy cơ ngoại xâm
(nhất là thời kỳ đế quốc
Mông N đang mở rộng
XL nhà Trần thành lập
trong hoàn cảnh nhà Lý
suy sụp, đất nớc không
yên ổn.


? Quân đội của nhà Trần
đợc tổ chức ntn? (gồm 3
thứ quân) khi có ct bổ
xung thêm q đội


<b>1. Nhà trần xây dựng quân đội và củng cố quốc</b>
<b>phòng</b>


* Quân đội nhà Trần gồm:
- Cấm quân


- Quân các lộ


- Hơng binh ở các làng xÃ.


? Nêu cách tuyển quân
nhà Trần khác nhà Lý?
HS: Chỉ chọn trai tráng
khoẻ mạnh ở quê hơng


nhà Trần


? Tại sao (tăng độ tin cậy
trong việc bảo vệ triều
chính, cấm quân có n/ vụ
bảo vệ vua và triều đình)
? Qn đội nhà Trần đợc
tuyển dụng theo chính
sách và chủ trơng nào?
H: 27 chiến binh thời Trần
? Những biện pháp nhằm
bảo vệ biên cơng


* Chđ tr¬ng:


Qn lính cốt tinh nhuệ khơng cốt đơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

HS: Cử tớng giỏi cầm
quân đóng giữ nơi hiểm
yếu.


? Em có nhận xét gì về
quân đội thời Trần


HS: đợc tổ chức chu đáo,
thờng xuyên luyện tập
binh pháp, đồn kết và có
nhiều tớng giỏi.


? Việc XD qn đội Thời


Trần có gì khác và giống
thời Lý


HS: Cách chọn lựa, chủ
trơng...


<b>2. Phục hồi và phát triển kinh tế.</b>


HS: c: mc 2 (SGK)
? Nhà Trần đã làm gì để
phát triển kt n/nghiệp
HS: Nhà Trần đã hạ lệnh
đắp đê từ đầu nguồn các
con sông đến bãi biển,
ng-ời đảm nhận là quan hà đê
sứ luôn đốc thúc việc nạo
vét kênh mơng đản bảo
t-ới tiêu cho đồng ruộng


* N«ng nghiƯp:


- Khuyến khích ND khẩn trơng
- Mở rộng diện tích sản xuất
- Đào sông nạo vét kênh mơng


? Qua những việc làm nói
trên em có nhận xét gì về
nhà Trần.


HS: chứng tỏ nhà Trần


quan tâm đến SX đến
cuộc sống của ND, phù
hợp kịp thời để phát triển
nông nghiệp.


GV: Nhờ những chính
sách và những cố gắng
của ND NN thời Trần
nhanh chóng đợc phục hồi
và phát triển


 <sub>Nhờ những chính sách trên với sự cố gắng của Néi</sub>


dung kiến thức cần đạt NN thời Trần nhanh chóng đợc
phục hồi


- Nhà Trần khuyến khích
các xởng thủ công dệt,
sản xuất đồ gốm, chế tạo
vũ khí


? H·y kĨ tên các nghỊ
thđ c«ng trong ND:


Gt: H – 28 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

G: Do vậy các nghề TC ở
làng mạc mọc lên ở nhiều
nơi kinh thành Thăng
Long có 61 phờng hot


ng tp np


- Thuyền buôn n/ngoài qua lại buôn bán tấp nập ở Hội
Thống Vân Đồn


<i><b>4. Củng cè</b></i>


? Vì sao XD quân đội?, chủ trơng biện pháp


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>


Chuẩn bị bài - đọc kỹ bài sau


<i><b>* Rót kinh nghiƯm</b></i>


<i>TiÕt:24 Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<b>ba lần kháng chiến chống quân</b>


<b>xâm lợc mông nguyên (Thế kỷ XIII)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Âm mu xâm lợc Đại Việt của quân Mông Cổ:


- Ch trng, chớnh sách và những việc làm của vua quan nhà Trần để đối phó
với qn Mơng Cổ.


<i><b>2. T tëng.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>3. Kỹ năng.</b></i>


- Hc din bin bng phng phỏp ch bản đồ
- Đọc và cẽ lợc đồ


- Phân tích đánh giá nhận xét các sự kiên Ls


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Lợc đồ kháng chiến chống Nguyên Mông
- T liệu Lịch sử lp 7


<b>III. Tiến trình lên lớp.</b>


<i><b>1. n nh t chc</b></i>


Sü sè:


<i><b>2. KiÓm tra.</b></i>


- Nhà Trần đã làm gì để xây dựng quân đội và củng cố quốc phịng.


<i><b>3. Bµi míi (giíi thiƯu bµi)</b></i>


Hoạt động của thầy – trị Nội dung kiến thức cần đạt


<b>1. ¢m mu xâm lợc Đại Việt của Mông Cổ.</b>


GV: Gii thiệu đất nớc


Mông Cổ


Xa các bộ lạc Mông Cổ
sống trên các vùng thảo
nguyên. Đầu Tkỷ XIII
n-ớc PK Mông Cổ đợc
T/lập: Vua Mông Cổ
mang quân xl khắp nơi,
XD 1 đ/quốc rộng lớn từ
Thái Bình Dơng đến bờ
hắc hải


HS: Quan s¸t H 9, nhËn
xÐt


(đây là 1 đội quân lớn
mạnh, có tổ chức, đợc
trang bị tốt.


G: Năm 1257 mở cuộc xl
Nam Tống để chiếm toàn
bộ Trung Quốc rộng lớn
với tham vọng đó chúng
cho Ngột Lơng Hợp Thai
xl Đại Việt.


? Tại sao vua Mông Cổ
cho quân đánh Đại Việt
trớc?



- Năm 1257 vua Mông Cổ cử Ngột Lơng Hợp Thai
đem quân xl Đại Việt đánh lên phía Nam nớc Tống,
thực hiện kế hoạch “Gọng Kìm”


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

tấn từ Nam lên Bắc xuống
tạo thế Gọng Kìm


? Trớc khi kéo quân vào
xl nớc ta tớng Mơng Cổ
đã làm gì?


HS: Cho sø gi¶ đa th đe
doạ và dụ hàng vua Trần


- Tớng giặc cho sứ giả đa th đe doạ dụ hàng vua Trần


? Thỏi ca s gii ntn?
vua Trấn làm gì? khi sứ
giả Mơng Cổ đến


HS: B¾t sứ giả tống giam
vào ngục


? Việc làm của Vua Trần
có ý nghÜa ntn?


HS: Thái độ kiên cờng
của ND ta sẵn sàng chiến
đấu chng quõn xõm lc.



- Vua Trần bắt sứ giả tống giam vào ngục.


<b>2. Nhà Trần chuẩn bị và tiến hành kháng chiến</b>
<b>chống quân Mông Cổ.</b>


? Khi nghe tin quõn Mụng
C xl nc ta nhà Trần đã
làm gì?


HS: Cả nớc sắm sửa vũ
khí, t/ lập các đội dân
binh ngày đêm luyện tập
võ nghệ tổ chức phòng
tuyến chống giặc.


* Để chuẩn bị cho k/chiến vua Trần đã ra lệnh:
- Cả nớc sẵn sàng vũ khí


- Quân đội luyện tập ngày đêm
- XD phòng tuyến chống giặc


GV: Dùng lợc đồ trình
bày


- 1/1258 quân Mông Cổ
tiến vào nớc ta theo 2
đ-ờng sông Thao – Bạch
Hạc rồi đến vùng Bích Lệ
Nguyên và bị chặn lại. Tại
đây ta chặn phịng tuyến


do vua Lý Thái Tơng chỉ
huy: đánh 1 trận quyết liệt
- Do quân giặc mạnh vua
Trần cho quân xuôi về
Thiên Mạc. Khi giặc vào
đến Thăng Long trớc mắt
chúng là vờn không nhà
trống không lơng thực,
quân Mông cổ điên cuồng
giết hại những ngời cịn


* DiƠn biÕn:


- 1/1258 ba vạn quân Mông Cổ tiến vào nớc ta theo 2
đờng từ sơng Thao  Bạch Hạc Bình Lệ Ngun và
bị quân ta ngăn chặn lại, sau đó địch tiến vo Thng
Long.


- Ta thực hiện kế hoạch Vờn không nhà trèng”


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

lại. Trớc tình thế đó vua
Trần rất lo lắng. Thái s
Trần Thủ Độ đã tâu “Đầu
thần cha ri xung t xin
b h ng lo


Sau cha đầy 1 tháng quân
giặc gặp phải nhiều khó
khăn thiếu lơng thực, nhà
Trần mở cuộc p/ công lớn


ở Đông Bộ Đầu. Ngày
29/1/1258 quân Mông Cổ
rút khỏi Thăng Long


- Ta mở cuộc phản công ở Đông Bộ Đầu


? Sao quân ta lại đánh bại
đợc quân MC


HS: Sử dụng cách đánh
thông minh, chớp thời cơ,
tinh thần quyết chiến,
quyết thắng, tinh thn
on kt.


*Kết quả:


Quân Mông Cổ phải rút khỏi Thăng Long và chạy về
nớc


<i><b>4. Củng cố.</b></i>


Nêu những sự kiện cụ thể biển hiện tinh thần quyết tâm chống giặc của quân
dân ta trong cuộc kháng chiến lần thứ nhất


- Nhốt sứ giả vào ngục


- Quõn i ngy ờm luyn tp
- Câu nói của Trần Thủ Độ



<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


- Trình bày diễn biến bằng lợc đồ
- Vẽ lợc


- Học bài cũ


- Đọc trớc bài mới


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>Tiết: 25 Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<b>cuộc kháng chiến lần thứ 2</b>


<b>chống quân xâm lợc nguyên</b>


<b>I. Mục tiêu bài häc.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>2. T tëng</b></i>


- Bồi dỡng cho học sinh lòng căm thù giặc Ngoại xâm, niềm tự hào DT và
lòng biết ơn tổ tiên đã kiên cờng mu trí bảo vệ chủ quyền của đất nc.


<i><b>3. Kỹ năng.</b></i>


- Rốn luyn k nng s dng lc đồ để thuật lại sk Ls


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



- Lợc đồ kháng chiến chống quân Nguyên lần II.
- Tranh minh hoạ


- T liệu ls: đoạn trích Hịch Tớng Sĩ


<b>III. Tiến trình d¹y - häc.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b> Sỹ số:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra.</b></i>


- Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống qn Mơng Cổ
- Vì sao qn giặc mạnh mà vẫn bị ta đánh bại


<i><b>3. Bµi míi : - Giíi thiƯu bµi</b></i>


Hoạt động của thầy – trò Nội dung kiến thức cần t


<b>1. Âm mu xâm lợc Cham Pa và Đại Việt của nhà</b>
<b>Nguyên</b>


G: Sau tht bi nm 1258
quõn Mụng Cổ không
chịu từ bỏ âm mu xâm lợc
Đại Việt – 1279. Sau khi
thơn tích đợc nhà Tống
vua Mông Cổ lập ra nhà
Nguyên đặt nền thống trị


toàn bộ TQ


? Tại sao nhà Nguyên cho
quân đánh chúng ta trớc
khi đánh Đại Việt


? HS hãy so sánh với lần
thứ nhất (quân Mông
thuận lợi hơn – chuẩn bị
chu đáo hơn...)


*¢m mu:


- Để xâm lợc Đại Việt nhà Nguyên cho quân đánh
Chăm Pa trớc nhằm biến Chăm Pa thành căn cứ đánh
lên phía Nam


* KÕt qu¶:


Qn Chăm Pa đánh bại quân Nguyên phải rút 1 bộ
phận cố thủ ở phớa Bc


<b>2. Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến.</b>


? Sau khi biết tin quân
Nguyên xâm lợc Đại Việt
vua Trần đã làm gì?


HS: Triệu tập hội nghị ở
bến Bình Than bàn kế


hoạch đánh giặc


- Cö Trần Quốc Tuấn chỉ huy cuộc kháng chiến.


- Vua Trn đã triệu tập hội nghị ở bến Bình Than bàn
kế hoch ỏnh gic.


G: Hoài Văn Hầu (Trần Q
Toản) – bÕn B×nh Than


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

nát quả cam, tổ chức gia
lộ, may cờ thêu sáu chữ
vàng “Phá cờng địch, báo
hoàng ân”


? Nhà Trần mời những ai
tham dự hội nghị Diên
Hồng và nhằm mục đích
gì?


HS: Thống nhất ý kiến
phát động tồn dân chống
giặc giữ nớc


- 1285 vua TrÇn më héi nghị Diên Hồng mời các bô
lÃo có uy tín trong níc dù häp


? Quân dân nhà Trần đã
thể hiện ý chí quyết chiến
của mình ntn?



- Tỉ chøc cc tËp trận và duyệt binh lớn ở Đông Bộ
Đầu.


- Đóng giữ nơi hiểm yếu


- Quân sĩ Thích vào tay 2 chữ Sát thát


<b>3. Diễn biến và kết quả của cuộc kháng chiÕn.</b>


GV: So sánh với lần I: thế
giặc mạnh đông gấp gần
20 lần, quân ta phải rút lui
từ biên giới về vạn kiếp.
- Dùng lợc đồ: trình bày
diễn biến


DiƠn biÕn:


Ci th¸ng 1/1285 Tho¸t Hoan chỉ huy 50 vạn quân
Nguyên xl Đại Việt.


- Trớc thế giặc mạnh quân ta rút lui về Vạn kiếp


? Câu trả lời của Trần
.Q.Tuấn nói lên điều gì?
HS: Tinh thÇn quyÕt
chiÕn, không đầu hàng
giặc dù giặc rất mạnh
? Thất bại trong kế hoạch


Gọng Kìm quân
Nguyên lâm vào tình thế
ntn?


- Thăng Long Thiên Trờng


- Toa ụ c lệnh từ Chăm Pa đánh lên. Thoát Hoan
kéo vào Thăng Long thành trống vắng: mở cuộc tấn
cơng xuống phía Nam tạo thế “Gọng Kìm” nhng bị
thất bại.


? Thèng kê các cuộc
thắng lợi của quân dân
nhà Trần trong cuộc tổng
phản công này.


HS: (Chơng dơng Hàm
cử, Tây kết)


? Trc th gic mnh vi
tinh thần quyết chiến
quân dân nhà Trần có
cách đánh ntn?


- T/c đánh biên giới rút
quân bảo toàn LL


- Rót khiái kinh thµnh,
thùc hiƯn chiÕn tht “vên



- Nhân lúc quân giặc gặp k/khăn nhà Trần tổ chức
đánh bại giặc ở nhiều nơi Tây Kết, Hàm Tử, Thơng
D-ơng.


*KÕt qu¶:


- Quân giặc phấn bị chết còn lại chạy về nớc
- Toa đồ bị chém u


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

không nhà trống


- Dựng mu lừa địch phá
vỡ thế “Gọng Kìm” đa
chúng vào thế bị động
- Tổng phản công khi thời
cơ đến


<i><b>4. Cñng cè.</b></i>


- Nhà Trần chuẩn bị nh thế nào?
- Tác dụng của sự chuẩn bị đó


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>


- Trình bày diễn biến bằng lợc


- Đọc trớc bài Kháng chiến lần thứ 3 chống quân xâm lợc Nguyên


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>



<i>Tiết:26 Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<b>Cuộc kháng chiến lần thứ 3</b>



<b>chống quân xâm lợc Nguyên (1287 </b>

<b> 1288)</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức.</b></i>


- Âm mu quyết xâm lợc Đại Việt của quân Nguyên lÇn thø 3


- Vua tơi nhà Trân quyết tâm tiến hành cuộc kháng chiến chống lại nhà
Nguyên với các trận đánh lớn Vân Đồn – Bạch Đằng và giành thắng lợi vẻ vang


<i><b>2. T tởng.</b></i>


- Bồi dỡng cho học sinh lòng căm thù giặc và niềm tự hào về truyền thống hào
hùng của DT trong cuộc kháng chiến chống quân XL Mông Nguyên


<i><b>3. Kỹ năng</b></i>


- Rốn luyn k nng s dng lc tóm tắt SK Ls


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Lợc đồ kháng chiến lần thứ 3 chống quân Nguyên
- T liệu ls lớp 7



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>


Sỹ số:


<i><b>2. Kiểm tra.</b></i>


? Nhà Trần chuẩn bị chống qu©n xl ntn? ý chÝ cđa d©n téc ta


? Trình bày tóm tắt diễn biến lần thứ 2, cách đánh độc đáo của nhà Trần


<i><b>3. Bµi míi. Giíi thiƯu bµi </b></i>


Hoạt động của thầy – trị Nội dung kiến thc cn t


<b>1. Nhà Nguyên xâm lợc Đại Việt</b>


HS: Đọc


G: Sau 2 lần xâm lợc Đại
Việt bị thất bại, nghe tin
Thoỏt Hoan phi chui vo
ng ng v nc.


Hoàn cảnh:


? Nhà nguyên xâm lợc
Đại Việt lần thứ 3 nhằm
mục đích gì?


HS: - Röa hËn cho thất


bại lần thứ 2


- TiÕp tơc ©m mu x©m
chiÕm níc ta vµ các nớc
phơng Nam


? Nờu dẫn chứng quân
Nguyên chuẩn bị chu ỏo
cho cuc xõm lc ny.


- Vua Nguyên quyết tâm cho quân xâm lợc Đại Việt
lần thứ 3


HS: Đình chỉ xl Nhật Bản
tập trung hàng chục vạn
quân 100 chiếc thuyền, 10
vạn thạch thóc


- Chúng tập trung 30 vạn quân 100 chiếc thuyền,
10 vạn thạch thóc.


? Giống 2 lần trớc ở ®iĨm
nµo?


HS: Đơng đảo và hung
bạo


- Khác các lần trớc: đạo
thuỷ binh, đạo thuyền
l-ơng



? Vì sao có thuyền lơng (2
lần thất bại vì bị thiÕu
l-¬ng thùc)


- Nhà Trần chuẩn bị khẩn trơng đánh giặc


GV: Dùng lợc đồ trình
bày diễn biến


- Cuèi 12/ 1287 quân
Nguyên ồ ạt kéo vào nớc
ta


+ Quân bộ (Tho¸t Hoan


DiƠn biÕn:


- 12/1287 qn Ngun ồ ạt tiến vào nớc ta, quân bộ
do Thoát Hoan chỉ huy đóng quânở vạn kiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

chØ huy  Lạng Sơn)
+ Quân Thuỷ (Ô MÃ Nhi
chỉ huy Sông Bạch
Đằng)


<sub>Đầu 1288 – Tho¸t</sub>


Hoan cho đóng quân ở
vạn kiếp , ta chn gic


vn kip


<b>2. Trận Vân Đồn tiêu diệt đoàn thuyền lơng của</b>
<b>Trơng Văn Hổ.</b>


? Sao nhà trần cử Trần
Khánh D chỉ huy quân
phòng giữ Vân Đồn


HS: Vỡ ó nm bt c lực
lợng của quân giặc quyết
tâm phá vỡ kế hoạch của
chúng


G: Ô Mã Nhi đợc giao
bảo vệ đoàn thuyền lơng
song tại sao lại về Vạn
Kiếp với Thoát Hoan


- Trần Khánh D cho quân mai phục ở Vân Đồn đợi
đoàn thuyền lơng của địch.


- Khi địch qua đánh từ nhiều phía phần lớn bị đắm số
còn lại bị ta chiếm


HS: Cho rằng quân ta yếu
không cản đợc giặc: chủ
quan và coi thờng


? ChiÕn thắng Vân Đồn


có ý nghÜa?


HS: Tiêu diệt đoàn
thuyền Lơng - đẩy giặc
vào thế bị động thiếu lơng
thực: Đây là điều kiện
thuận lợi để quânTrần
đánh bi chỳng


<b>3. Chiến thắng Bạch Đằng.</b>


? Tình thế của quân
Nguyên chiến thắng Vân
Đồn của quân dân Đại
Việt


HS: Khó khăn thiếu lơng
thực trầm trọng


? Chờ mÃi không thấy
đoàn thuyền lơng Thoát
Hoan làm gì?


HS: Cho quân chiếm
Thăng Long, nhng kinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

thµnh trèng vắng


? Trc tỡnh hỡnh ú quõn
Nguyờn ó lm gỡ?



HS: Càn phá cớp bóc lơng
thực, cho khai quật lăng
mộ họ Trần


? Trc tỡnh hình đó vua tơi
nhà Trần đã làm gì?


HS: Quyết định mở cuộc
phản công và mai phục
trên sông Bạch Đằng.
? Dựa vào đâu vua tôi nhà
Trần chọn sông Bạch
Đằng là nơi mai phục
HS: Chiến thắng Ngô
Quyền (938)


Chiến thắng Lê Hoan
(981)


? Nêu ý nghÜa cña chiến
thắng Bạch Đằng 1288


* Diễn Biến:


- 4/1288 on thuyn của Ơ Mã Nhi rút về nớc theo
sơng Bạch Đằng. Ta nhử địch vào trận địa – Nớc rút
thuyền địch xô vào cọc quân ta đánh từ 2 bên bờ.
T-ớng Ô Mã Nhi bị bắt sống



* ý nghÜa:


- Quyết định sự thất bại, đập tan mộng xâm lợc của
quân Ngun


- ThĨ hiƯn ý chÝ qut chiÕn, qut th¾ng cịng nh tài
năng quân sự truyền thống yêu nớc chống ngoại x©m
cđa DT ta.


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


Trình bày diễn biến tóm tắt – cách đánh giặc của nhà Trần


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


Học bài cũ - đọc trớc bài mới.


<i><b>* Rót kinh nghiƯm</b></i>


<i>TiÕt: 27 Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<b>nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa Lịch sử</b>


<b>của 3 lần kháng chiến chống quân</b>



<b>xâm lợc mông nguyên</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



Hiu c vì sao T.kỷ XIII trong 3 lần kháng chiến chống quân XL Mông
Nguyên quân dân Đại Việt đều giành thắng li


- ý nghĩa Ls của 3 lần k/chiến chống quân Xl Mông Nguyên


<i><b>2. T tởng.</b></i>


- Bi dng nim t ho về truyền thống đánh giặc giữ nớc của DT
- Bài học kinh nghiệm Ls về tinh thần đoàn kết dân tc


<i><b>3. Kỹ năng.</b></i>


Phõn tớch so sỏnh s kiờn Ls: n/ vật qua 3 lần kháng chiến để rút ra 3 nhn xột
chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Hịch tớng sĩ của Trần Quốc Tuấn.


<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học:</b>


<i><b>1. n nh t chức.</b></i>
<i><b> Sỹ số:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra.</b></i>


? Tờng thuật trận Vân Đồn – Nêu ý nghĩa Ls của trận thắng đó
? Trình bày diễn biến chiến thắng Bạch Đằng


<i><b>3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b></i>


Hoạt động của thầy – trò Nội dung kiến thức cần đạt



<b>1. Nguyên nhân thắng lợi</b>


? Nguyên nhân nào làm
cho cả 3 lần kháng chiến
chống Mông Nguyên
dành thắng lợi.


HS: SGk


*Nguyên nh©n:


- Tồn dân tham gia k/chiến thực hiện n/túc lệnh của
triều đình phát huy truyền thống u nớc


? Nªu dẫn chứng về tinh
thần đoàn kết DT


HS: + Thực hiện vờn
không nhà trèng


+ Héi nghÞ D.Hồng
thể hiện Đánh


+ Quân lính thích vào
tay 2 chữ Sát Thát


? Nêu dẫn chứng toàn dân
tham gia k/chiến



+Thực hiên vờn không
nhà trống


+ ND Thăng Long CĐ khi
giặc cíp l¬ng thùc


+ XD trận địa cọc


+ ND MN sẵn sàng chiến
đấu: Hà Bổng, Hà Đặc
? Những đóng góp to lớn
của T.Q.Tuấn trong 3 lần
k/chiến


+ ViÕt hÞch tíng sÜ, viÕt
s¸ch binh th


+ T/c chỉ đạo cuộc phản
công trong k/c lần II


+Tránh chỗ mạnh, đánh
chỗ yếu


+ Biết p/ huy lợi thế của ta
buộc địch phải theo


+Địch: mạnh yếu, ta bị


+ Nh Trn chun b chu đáo tiến lực mọi mặt cho các
cuộc k/chiến



+ Néi bé vơng hầu quý tộc đoàn kết quyết chiến


+ Cú chin lợc chiến thuật sáng tạo đúng đắn của ngời
chỉ huy


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

động chủ động


? Nguyên nhân cơ bản
dẫn đến thắng lợi của
quân và dân ta trong 3 lần
kháng chiến.


<b>2. ý nghÜa LÞch sư.</b>


? Những thắng lợi cđa 3
lÇn k/chiÕn chống quân
xâm lợc Mông Nguyên có
ý nghĩa ntn?


G: Nhấn mạnh lời tổng
kết kinh nghiệm: “Khoan
thủ sức dân để làm kế bền
gốc sâu dễ đó là thợng
sách giữ nớc”


gt: “Khoan thủ sức dân”
làm cho đất nớc từ đình
có 1 cơ sở XH vững chc
luụn ng h mỡnh bo v


t nc.


Thợng sách c¸ch tèt
nhÊt


- Bảo vệ vững chắc độc lập dân tộc đập tan mu đồ xl
của đế chế Mơng Ngun


- Góp phần xây đắp truyền thống qn sự nớc ta.
- Để lại bài học quý giá đó là củng cố khối đoàn kết
toàn dân


- Ngăn chặn cuộc xâm lợc của quân Nguyên đối với
Nhât Bản các nớc phía Nam


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


HS thấy đợc những nguyên nhân thắng lợi


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


- Häc bµi cị


- Chn bị bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>Tiết:28 Ngày soạn:</i>
<i><b>Bài 15: Ngày giảng:</b></i>


<b>Sự phát triển kinh tế văn hoá</b>


<b>thời trần</b>




<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<i><b>1. Kiến thức.</b></i>


- HS bit c mt s nét chủ yếu tình hình KT –XH của nớc ta sau
kháng chiến chống Mông Nguyên lần thứ 3.


- Biết đợc một số thành tựu phản ánh sự phát triển của VH giáo dục khoa
hoa học kỹ thuật thời Trần


<i><b>2. T tëng.</b></i>


- Nhận xét đánh giá các thành tựu kinh tế văn hoá.
- So sánh sự phát triển giữa thời Lý v thi Trn


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh các thành tựu kt văn hoá thời Trần
- Tranh ảnh những làng nghề dới thời Trần.


<b>III. Tiến trình dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>


Sü sè:


<i><b>2. KiÓm tra.</b></i>


? Vì sao cuộc khởi nghĩa chống Mông Nguyên của nhà Trần thắng lợi


? ý nghĩa của 3 lần kháng chiến chống quân x/lợc Mông Nguyên.


<i><b>3. Bài mới - Giíi thiƯu bµi</b></i>


Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt


<b>1. NÒn kinh tÕ sau chiÕn</b>
<b>tranh</b>


? Nền kinh tế nớc ta thời kỳ đó chủ yếu là
nền kt nào?


HS: NN, thđ c«ng nghiƯp, thơng nghiệp


* Nông Nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

? Những biện pháp cđa sù ph¸t triĨn NN sau
chiÕn tranh.


HS: Nền NN đợc phục hồi và p/ triển (3ý
sgk) khai hoang - lập hoá xã


G: R/ đất thờiTrần:- Phong cho ngời có cơng
- Bán cho dân (địa chủ đg)


chÝnh s¸ch khuyÕn khÝch s¶n
xt.


- Cơng cuộc khai hoang đợc
mở rộng



- Đê điều đợc củng cố.


? So víi thêi Lý ruộng t có gì khác trớc
HS: Ruộng t có nhiỊu h×nh thøc


G: ở thời Trần ruộng t của địa chủ ngày
càng nhiều.


? T¹i sao ruộng t ở thời Trần lại phát triển
nhanh


G: Mc dù ruộng đất t nhiều song ruộng đất
công cũng chiếm phần lớn là nguồn thu nhập
chủ yếu của nhà nớc.


- Ruộng đất công làng xã
chiếm phần lớn diện tích, nhng
ruộng đất điền trang thái ấp
của vơng hầu quý tộc tăng lờn


G: TCN ở thời Trần do nhà nớc quản lý và
đang phát triển


? Kể tên các nghề TCN trớc thời TrÇn


HS: Dệt gốm, đúc đồng, đóng tàu, c/tạo vũ
khí


? Qua các hình 35, 36 so với H23 em có n


xét?


HS: Trình độ kỹ thuật tinh sảo hơn


* Thđ c«ng nghiƯp:


RÊt phát triển do nhà nớc trực
tiếp quản lý cã nhiÒu nghỊ
kh¸c nhau.


- Sản phẩm ngày càng nhiều.
- Trình độ kỹ thuật ngày càng
cao


G: Có 2 ngành thủ cơng đặc sắc
+ Đóng thuyền bè lớn đi biển
+ Chế tạo ra các loại súng lớn


? NhËn xÐt g× vỊ t×nh h×nh thđ công nghiệp
HS: Ngày càng phát triển mạnh kỹ thuật cao.
? BiĨu hiƯn míi cđa TCN:


+ Lµng nghỊ ë nông thôn
+ Phờng nghề ở Thăng Long.


G: Thng Long l khu kinh tế khá sầm uất
buôn bán tấp nập chợ mọc lên ở nhiều nơi,
trao đổi buôn bán với thơng nhân nớc ngồi
ở Vân Đồn phát triển đều đặn.



*Th¬ng nghiƯp:


- Việc trao đổi bn bán trong
và ngồi nớc đợc đẩy mạnh
nhiều trung tâm kinh tế đợc mở
ra. Tiêu biểu là Thăng Long –
Vân Đồn


<b>2. T×nh h×nh x· héi sau chiến</b>
<b>tranh.</b>


G: Yêu cầu học sinh nhắc lại những tầng lớp
XH thời Lý


? ở nhà Trần có những tầng lớp xh nào
HS: Trả lời SKG: (Thống trị - bị trÞ)


? Sau chiến tranh ở thời Trần các tầng lớp cú
gỡ thay i.


HS: Vơng hầu quý téc ngµy cµng cã hiỊu


- XH ngày càng bị phân hoá
Vua, vơng hầu, quý tộc, quan
lại:


-> Tầng lớp thống trị:
+ Thợ thủ công


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

rung t, nm giữ mọi quyền hành


+ Tầng lớp địa chủ đông đảo hơn


+ Nông dân làng xã đặc biệt thế ký XIV trở
thành tá điền ngày càng nhiều.


+ Nông nô, nô tỳ ngày càng đơng đảo
? ở thời Trần có điểm gì khác:


HS: phân hoá sâu sắc, tầng lớp nh nhau nhng
mức ti sn cỏch thc nh nhau.


+ Tá diền, nông nô
+ Nô tỳ


=> Tầng lớp bị trị.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Tình hình kinh tế thời Trần


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Học bài cũ
- Làm bài tập


- Chuẩn bị bài mới:


<i><b>* Rót kinh nghiƯm</b></i>


<i>TiÕt:29 Ngµy soạn:</i>


<i><b>Bài 29: Ngày giảng:</b></i>


<b>Sự phát triển văn hoá</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Đời sống văn hoá tinh thần của nhân dân ta rất phong phú đa dạng
- Một nền văn hoá mang đậm bản sắc dân tộc làm rạng rỡ cho nền văn
hoá Đại Việt


- GD KH- KT t ti trỡnh độ cao, nhiều cơng trình nghệ thuật tiêu biểu:


<i><b>2. T tởng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Giúp học sinh nhìn nhận về sự phát triển của xà hội và văn hoá qua
ph-ơng pháp so sánh với thời kú tríc.


- Phân tích đánh giá nhận xét những thành tựu văn hố đặc sắc:


<b> II. Chn bÞ:</b>


- Tranh ảnh thành tựu văn hoá thời Trần
- Hình 35, 36, 37


- T liệu Lịch sử lớp 7


<b>III. Tiến trình dạy- häc:</b>



<i><b> 1. ổn định tổ chức</b></i>


Sü sè:


<i><b> 2. KiÓm tra:</b></i>


? Nêu đặc điểm kinh tế thời Trần sau chiến tranh
? Trình bày vài nét tình hình văn hố thời Trần:


<i><b> 3. Bµi míi: </b></i>


Hoạt động của Thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt


<b> 1. Đời sống văn hoá</b>


? HÃy điểm lại các tín ngỡng phổ biến trong
nhân dân thời Trần


? Đạo phật thời Trần so với thời Lý?


Hs: có phát triển nhng không mạnh bằng thời


Gv: So với đạo phật thì nho giáo ngày càng
đ-ợc nâng cao và chú ý hơn do nhu cầu XD bộ
máy nhà nớc.


- Nhiều nhà nho đợc triều đình trọng dụng
? Những hình thức sinh hoạt văn hố đợc


nhân dân a thích là gì?


hs: a thích những hình thức sinh hoạt văn hố
nh ca hát, nhảy múa tuồng chèo múa rối, đấu
vật, cớp cầu, ua thuyn:


? Đặc điểm tính chất nhân dân thời Trần:
HS: Sống giản dị giàu lòng yêu nớc có tinh
thần thợng võ, trọng nhân nghĩa phong phú
đa dạng mang đậm tính d©n téc


- Các tín ngỡng cổ truyền đợc
phổ biến trong nhân dân
+ Thờ tổ tiên


+ Thờ các anh hùng dân
tộc


+Thờ những ngời có công
với làng nớc


- Đạo phật và nho giáo đều
phát triển nho giáo phát triển
mạnh do nhu cầu xây dựng bộ
máy nhà nớc


- Các hình thức sinh hoạt văn
hố đợc phổ biến:


<b> 2-. Văn học</b>


? Theo em đặc điểm của văn hoá thời Trần là


g×?


HS :Phong phú mang bản sắc dân tộc chứa
đựng lịng u nớc tự hào dân tộc:


? KĨ tªn một số tác phẩm mà em biết:
- Phú sông Bạch Đằng


- Phò giá về kinh:


- Bao gm vn hc ch Hán
- Chữ Nôm chứa đựng nhiều
nội dung phong phú.


- Những tác phẩm này làm
rạng rỡ văn hoá Đại ViƯt:


<b> 3. Gi¸o dơc & khoa häc kÜ</b>


<b>tht</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

? Giáo dục thời Trần so với thời lý?
Hs: Tổ chức thờng xuyên hơn
? Quốc sử viện có nhiệm vụ gì?


Hs: cơ quan viết sử (Lê văn Hu) diều hành
năm 1272.



? Điểm tên các nhà KH-KT nổi tiếng thời
Trần:


Hs: Sử học : Lê văn Hu
Q Sự : Trần Hng Đạo
Y häc : TuÖ TÜnh


Thiên văn học : Đặng Lộ, Trần nguyên Đán
- Kĩ thuật quân sự : Hồ nguyên Trừng


- Trng học đợc mở ra càng
nhiều, xuống tận làng xã


- Kì thi chọn ngời giỏi đợc tổ
chức thờng xuyên


- Lập quốc sử viện:1272 do Lê
văn Hu đứng đầu:


* Khoa häc kü thuËt:


- Quốc sự, y học, sử học, thiên
văn học đặt nhiều tựu to lớn
phát triển mạnh, đóng góp
nhiều cho nền văn hoá dõn
tc:


<b>4. Nghệ thuật điêu khắc, kiến trúc</b>


Gt: h37; h38



? NhËn xÐt... so s¸nh


HS: Nghệ thuật ngày càng đạt đếm trình độ
tinh xảo và rõ nét.





- Nhiều cơng trình kt có giá trị
ra đời.


+ Tháp phổ Minh
+ Thành tây đô


- Nghệ thuật chạm khảm tinh
tế


<i><b>4. Củng cố</b></i>


Nhắc lại nét chính trong bài


<i><b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>


Häc bài cũ- chuẩn bị bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i>Tiết: 30 Ngày soạn:</i>
<i><b> Ngày giảng:</b></i>


<b>Sự suy sụp của nhà trần</b>



<b>Cuối thế kỷ XIV</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiêng thức:</b></i>


- Tỡnh hình kinh tế xã hội cuối thời Trần: vua ăn chơi xa đoạ, không
quân tâm đến sản xuất làm cho đời sống của nhân dân ngày càng cực khổ.


- Các cuộc đấu tranh của nơng dân và nơ tì diễn ra ngày càng rầm rộ.


<i><b>2. T tëng:</b></i>


- Bồi dỡng tình cảm yêu thơng ngời dân lao động.


- Thấy đợc vai trò của quần chùng nhân dân trong Lịch sử.


<i><b>3. Kü năng:</b></i>


- Phõn tớch, ỏnh giỏ, nhn xột cỏc s kin Lịch sử.


<b>II Chn bÞ:</b>


- Lợc đồ cuộc khởi nghĩa nơng dõn cui th k XIV.


<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học:</b>


<i><b>1. n nh t chc:</b></i>


Sỹ số:



<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


? Tại sao văn hoá khoa học kỹ thuật thời Trần phát triển.


<i><b>3. Bài míi:</b></i>


- Giíi thiƯu:


Hoạt động của thầy – trị Nội dung kiến thức cần đạt


Cuối TK XIV nên KT phát triển trở lại. XH
t-ơng đối ổn định. Để bù lại trong chiến tranh
phải chịu nhiều khó khăn. Vơng hầu quý tộc
tìm mọi cách gia tăng tài sản của mình


-> Vua ăn chơi xa xỉ, không quan tâm đến sản
xuất nông nghiệp và đời sống của ND.


? Cuéc sèng cđa ND ci thÕ kû XIV ntn?


<b>1. T×nh h×nh kinh tÕ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

HS: Làng xã tiêu điều sơ sác, cuộc sống của
ngời dân đói khổ, phải bỏ làn đi nơi khá làm
ăn.


G: Vua bắt dân đào hố lớn trong haòng thành
chất đá giữa hồ làm núi bắtt dân chở nứơc
biển vào nuụi hi sn.



- Tớng Trần Khánh D tớng là chim ng dân
là vịt lấy vịt mà nuôi chim ng có gì là lạ.


- Làng xà tiêu điều.


? Trớc tình hình đời sống ND nh vậy. Vua
quan nhà Trần đã làm gì?


2. T×nh h×nh x· héi


- Vua quan ăn chơi xa đoạ
nhà Trần ngày càng suy sụp
G: Lợi dụng tình hình ú, nhiu k thự nnh


htầnh làm rói loại kỷ cơng phép nớc Chu Văn
An dâng xớ chém 7 tên nịnh thần - Vua không
nghe. ông từ quan.


? Thỏi ca Chu Vn An?


HS: Chứng tỏ ông là vị vua thanh liêm


G: Nhà Trần ngày càng suy sụp hơn. Sau khi
Trần Dơ T«ng chÕt, Dơng Nhật Lễ lên cầm
quyền.


- Bên ngoài Cham Pa xâm lợc
- Nhà Minh yêu sách



XH ngy cng mõu thun sõu sc cuc KN đã
nổ ra.


- Lợc đồ H39


? Quan sát lợc đồ hãy đọc tênc các cuộc KN ở
địa phơng nào? Nhận xột.


XH ngày càng mâu thuẫn sâu
sắc giữa G/c thống trị và nông
dân có nhiều cuộc KN nổ ra.
* KN: Ngô BÖ:


1344 – 1360 ở Hải Dơng
* KN: Nguyễn Thanh –
nguyễn Kị (Thanh Hố).
HS: Xác định các cuộc KN trên lựơc đồ


- H¶i Dơng
- Thanh Hoá


- Sơn Tây, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang.


Năm 1379


* KN Phạm S Ôn


- Nm 1390 ở Hà Tây nhng
cng b n ỏp



? Các cuộc KN nổ ra liên tiếp ở thời Trần báo
hiệu điều gi?


Phn ng mónh lit của ND đối với triều Trần


-* KN Ngun Nh C¸i


1399 tại Sơn Tây, Vĩnh Phúc,
Tuyên Quang, 1400 mới bị
đàn áp.


<i><b>4. Cñng cè</b></i>


? Tóm tắt tình hình KT, Chính trị nớc ta nửa sau T. Kû XIV.


<i><b>5. Híng dÉn hoc ë nhµ.</b></i>


- Lµm bài tập
- Học bài


- Chuẩn bị bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i>Tiết 31: Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng:</i>


<b>Nhà hồ và cải cách của hồ quý ly</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thøc:</b></i>



- Nhà Hồ lên thay nhà Trần trong hoàn cảnh đất nớc gặp nhiều khó khăn
đói kém.


- Sau khi lên ngơi Hồ Quỳnh Li cho thi hành nhiều chính sách cải cách
để Trấn hng đất nớc.


<i><b>2. T tëng:</b></i>


Thấy đựơc vai trũ to ln ca qun chỳng nhõn dõn


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


Phõn tích đánh giá nhân vật Hồ Quỳnh Li.


<i><b>II Chn bÞ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>II. Tiến trình dạy </b><b> học</b>


<i><b>1. n nh t chc:</b></i>


Sỹ số:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


?Trình bày KT, VH nớc ta nưa sau T. Kû XIV


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của thầy – trò Nội dung kiến thức cần đạt



- Những cuộc KN của ND diễn ra cuối TK
XIV sẽ dẫn đến điều gì?


HS: Nhµ níc suy yếu, làn xà tiêu điều, dân
đinh giảm sút.


G: Nh Trn khụng sc cai trị đất nớc Hồ
Quý Li phế chuất vua Trần lờn lm vua nm
1400.


HS: Đọc đoạn chữ in nghiêng


- Nh Hồ đợc thành lập trong hoàn cảnh nào?
HS: Các cuộc ĐT của nông dân làm cho nhà
Trần suy yếu, khơng cịn đủ sức thống trị
nguy cơ ngoại xâm từ phía Bắc nhân vụ mu
hại 1 số quý tộc Trần. Hồ quý Li với chức vụ
cao nhất trong chiều phi chuất vua Trần thành
lập làm vua, lập nhà Hồ.


<b>1. Nhµ Hå thµnh lËp</b>


- Năm 1400 Nhà TRần suy
sụp. Hồ Quý Li lên ngôi lập
ra nhà Hå.


G: Xuất thân trong gđ quan lại có 2 ngời cô
lấy vua. Hồ Quý Li giữ chức vụ cao nhất
trong chiều. Nhà Trần lung lay ông quyết định


thực hiện biện phỏp ci cỏch trờn nhiu lnh
vc.


<b>2. Những biện pháp cải c¸ch</b>
<b>cđa Hå Q Li.</b>


? Hồ Q Li đã tiến hành cải cách ở lĩnh vực
gì?


HS: (KT, CT, tµi chÝnh, VH, XH, GD, qu©n
sù).


? Sao HQL gạt bỏ những quan lại họ Trần.
HS: (Sợ lật đổ ngôi vị).


G: Cử quan lại trong chiều về thăm hỏi đời
sống nhân dân ở các lộ, cải tổ rất quyết tâm
đến đời sống của ND.


* VỊ CT: c¶i tỉ hµng ngị vâ
quan thay thÕ các quý tộc
Trần những ngời không thuộc
dòng họ Trần.


? Nội dung về cải tổ KT, tµi chÝnh?
NX c/s KT, CT cđa nhµ Hå.


HS: Nhà nớc thu lại lợng đồng lớn để rèn dùi
vũ khí, sung công nhiều ruộng đất, hạn chế
quyền hành và tệ bóc lột của quý tộc, a ch.



* Về kinh tế: tài chính.


- Phát hành tiền giấy, thi hành
chính sách hạn điền


- Quy nh li thỳờ Đinh thuế
ruộng.


G: Nhìn chung c/s cải cách của HQL giải
quyết đợc một số khó khăn trong XH


? Cải cách VH, GD nói trên có tác dụng ?
(thay đổi chế độ cũ).


* VỊ VH, GD:


- Dịch sách chữ Hán -> chữ
nôm


- Sa i quy ch thi c hc
tp


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

? Nhận xét c/s quốc phòng


- Kiên quyết mong muốn bảo vệ TQ.


- Làm tăng quân số


- Chế tạo nhiều loại súng mới


- Phòng thủ nơi hiểm yếu, xây
thành kiªn cè.


? C/s khơng đợc nhân dân ủng hộ


HS: Cha dảm bảo cuộc sống và quyền tự do
của ND, đều đụng chạm đến quyền lợi của
các g/c.


G: Mặc dù có nhiều hạn chế nhng những cải
cách của HQL là những cải cách lớn liên qn
đến tồn xã hội.


<b>3. T¸c dơng cđa c¶i c¸ch</b>
<b>HQL</b>


- Góp phần hạn chế tập trung
ruộng đất của Q tộc, địa chủ .
- Làm suy yếu thế lực cua họ
Trần, tăng nguồn thu cho đất
nớc.


? Tại sao HQL lại làm đợc nh vậy


HS: Nhà Trần quá yếu, cần phải có sự thay
đổi.


* H¹n chÕ:


- Các c/s đó cha triệt để cha


phù hợp với tình hình thực tế.
- Cha phù hợp với lịng dân.


<i><b>4. Cđng cè bµi:</b></i>


- Nhà Hồ thành lập trong hoàn cảnh nào?
- Tác dụng, hạn chế của các c/s đó.


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


- Lµm bµi tËp
- Chn bÞ tiÕt sau


<i><b>* Rót kinh nghiƯm</b></i>


<i>TiÕt 32: Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Củng cố những kiến thức cơ bản về LS DT thời Lý, Trần, Hồ


- Nm c những thành tựu chủ yếu về các mặt CT, KT, VH của đại Việt
thời Lý, Trần, Hồ.


<i><b>2. T tëng:</b></i>



- Gi¸o dục lòng yêu nớc, lòng tự hoà DT, biết ơn tổ tiên.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- S dng lc , phõn tớch tranh ảnh, trả lời câu hỏi, lập bảng thống kê.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Lợc đồ nớc đại việt, Lý, Trần, Hồ.
- Lợc đồ k/c chống Tống, Mông Nguyên.
- HS ôn những bài đã học ở chơng II – III.


<b>II. TiÕn tr×nh d¹y </b>–<b> häc:</b>


1. ổn định tổ chức:
Sỹ sơ:


2. KiĨm tra:


- Nêu những biện pháp cải cách của Hồ Quý Li
- Tác dụng của những cải cách đó.


3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy – trò Nội dung kiến thức cần đạt


? Thời Trần, Lý ND đã đơng đầu với những
cuộc XL nao?


G: Sử dụng bảng phục thống kê các cuộc K/c


gọi từng HS lên hoàn thành.


<b>1. Các cuộc kháng chiến</b>


- K/c chèng Tèng: 10/1075
– 3/1077


? Đờng lối đánh giặc trong cuộc K/c
HS: 2 giai đoạn:


+ Gđ1: Tấn cơng để phịng vệ


+ G®2: chän phßng tun nh Ngut.


- Đờng lối đánh giặc


+ Gđ1: chủ động đánh giặc
buộc giặc đánh theo cách
đánh của ta.


+ Gđ2: Chủ động xây dng
phũng tuyn nh Nguyt.


? Thời gian bắt đầu cuộc kháng chiến chồng
Mông Nguyên


HS: 3 lần k/c


Từ 1258 1288 (30 năm).



<b>* Kháng chiến chống XL</b>
<b>Mông Nguyên.</b>


- Lần 1:1/1258 29/1/1258
- Lần 2: 1/1258 6/1285.
- Lần 3: 12/1281 1/1288
Quân Mông, Nguyên lâm vào tình thế? Ta có


kế sách gì?


HS: Thế giặc mạnh ta rút lui để bảo toàn lực
l-ợng.


- Thực hiện kế hoạch “vờn không, nhà trống”.
- Địch lâm vào thế bị động -> ta mở cuộc
phản công ln.


<b>* ng li ỏnh gic:</b>


L1: Quân Mông cổ thiếu lơng
thực ta phản công mạnh vào
T. Long


L2: Tiờu hao sinh lực địch ->
t/c phản công đánh địch ở
nhiều nơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

diƯt giỈc trên sông Bặch
Đằng.



? Những tấm gơng tiêu biểu qua 2 cuộc K/c <b>2. Những tấm gơng tiêu biểu</b>


? HÃy kể tên những tấm gơng tiêu biểu qua 2
cuộc kháng chiến.


* Thời Lý
* Thời Trần


Cụng lao úng góp của những anh hùng tiêu
biểu


- Kế đánh thơng minh sáng tạo.


- Nh÷ng lêi nãi thĨ hiƯn tinh thần yêu
nứơc, tinh thần dân tộc


- Vai trò của những anh hùng tiêu biểu.
- Tập hợp quần chúng nhân dân, đoàn két
chống giặc.


- Chỉ huy nghĩa quân tài tình sáng suốt.


Nhn xột gì về tinh thần đồn kết đánh giặc
trong mỗi cuộc kháng chiến của DT.


* Thêi Lý


- Lý Thêng KiÖt, Lý Kể
Nguyên



- Tống Đản, Hoàng tử Ang
Châm


* Thời Trần:


- Trần Thủ Đô, Trần Quốc
Tuấn


Trần Quốc Toản, Trần Khánh
D.


- * Tinh Thn on kết
- Kháng chiến chống Tống
- Kháng chiến chống Mông,
Nguyên: ND theo lệnh của
triều đình “vờng khơng nhà
trống” xây dựng làng C
phi hp ỏnh gic.


? Nguyên nhân thắng lợi cđa c¸c cc k/c sù
đng hé cđa ND.


- Sự lãnh đạo tài tình của các tớng.


<i><b>4. Cđng cè bµi:</b></i>


- Dựa vào đâu để có thể nhận định thời Lý Trần dân tộc ta đã XD đợc nền VM
rực rỡ gọi là văn minh Đại Việt.


<i><b> 5. Híng dÉn häc ë nhà:</b></i>



Lập bảng thống kê chống quân XL


- Nc i Vit thời Lý – Trần- Hồ đạt đợc những thành tựu nổi bật.
- Làm bài tập Lịch sử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i>Ch¬ng IV: Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng:</i>

<b>Nớc đại việt thời lê sơ</b>


<b>Thế kỷ XV - đầu thế kỷ XVI</b>



TiÕt: 33

<b>Cuộc kháng chiến của nhà Hồ</b>



<b>phong trào khởi nghĩa chống quân minh</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS thấy rõ âm mu và hoạt động bành trớng của nhà Minh đối với các
nớc xung quanh nhất là Đại Việt.


- Nắm đợc diễn biến, kết quả ý nghĩa các cuộc KN của quý tộc Trần tiêu
biểu là cuộc KN của Trần Ngỗi – Trần Quý Khoỏng.


<i><b>2. T tởng:</b></i>


- Giáo dục truyền thống yêu nứơc, ý chÝ anh hïng bÊt kht cđa ND ta
vai trß to lớn của quần chúng trong các cuộc KN chống quân Minh xâm lợc,


học tập những tấm gơng anh dũng bất khuất.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Lợc thuật sự kiện Lịch sử.


- Đánh giá công lao nhân vật Lịch sử ý nghÜa sù kiƯn LÞch sư.


<b>II Chn bÞ:</b>


- Lợc đồ các cuộc Kn đầu thế kỷ XVI
- Đọc trớc bài nh.


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


<i><b>1. n nh t chc:</b></i>


Sỹ số:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


? Trình bày tóm tắt cuộc cải cách của Hồ Quý Li


? Nêu những mặt tiến bộ, hạn chế của cải cách Hồ Quý Li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Hoạt động của thầy – trò Nội dung kiến thức cần đạt
GV: Giới thiệu ảnh thành Tây Đô năm 1405


nạn đói xẩy ra nhà Hồ gặp nhiều khó khăn
? Vì sao quân Minh tiến vào Đại Việt? Nhằm


mục đích gì?


GV: Dùng lợc đồ niêu tả lại cuộc k/c của Nhà
Hồ.


<b>1. Cuéc x©m lợc của quân</b>
<b>Minh và sự thất bại của nhà</b>
<b>Hồ</b>


- Quõn Minh mợn cờ khôi
phục lại nhà Trần để xâm lợc
nớc ta.


- Quân Minh đánh nhà Hồ ở một số điểm L.
Sơn quân nhà Hồ rút về bờ Bắc sông Hồng ->
Đa bang cố thủ 4/1407 tấn công Tây Đô
6/1047 cho con Hồ Q Li bị bắt.


? Cc K/c cđa nhµ Hồ nhanh chóng bị thất
bại.


HS: Hn ch ca ci cỏch nhà Hồ khôntg P.
đẩy đợc cuộc kháng chiến toàn dân, khơng
phát huy sức mạnh tồn dân.


* DiƠn biÕn:


- Qu©n Minh tÊn công Lạng
Sơn



Đa bang - Đông Đô -Tây Đô
(1/1470) Quân Minh tấn công
Tây Đô 6/1470 cho con Hồ
Quý Li bị bắt.


? Hóy nờu nhng chớnh sỏch cai trị của nhà
Minh trên đất nớc ta.


HS: VỊ chÝnh trÞ:
VỊ kinh tÕ:


<b>2. ChÝnh s¸ch cai trị của</b>
<b>nhà Minh</b>


* Về chính trị:


- Xoá bỏ qc hiƯu nø¬c ta
sau nhập vào Trung Quốc
? Nhận xét về c/s cai trị cđa nhµ Minh


HS: tàn bạo độc ác bắt bớ, giết ngời
“ Nớng dân đen trên ngọn lửa hung tàn
Vùi con đỏ xuống hầm sâu tai vạ...”


? chính sách cai trị của nhà Minh nhằm mục
đích gì?


* VỊ kinh tế:


- Đặt ra hàng trăm thứ thuế


bắt chÞ em phơ nữ mang về
TQ bán


HS: Xoá bỏ tên nớc. Đồng hoá ND...


? theo em vi những c/s tàn bạo của nhà Minh
nh vậy vậy thị thái độ của ND ta sẽ ntn?


HS: C¸c cuéc K/n bùng nổ.


* Về Vă hoá.


- Bắt ND ta phải từ bỏ phong
tục tập quán của mình


- Dựng lc trỡnh by:


- Trần Ngỗi là con cháu của Trần Nghệ Tông
kéo quân vào Nghệ An .Đợc Đặng Tất và
Nguyễn Cảnh chân hởng ứng. 1408 trận chiến
quyết liệt xảy ra ở Bôcô. Do có kẻ gièm pha
Trần Ngỗi nghi ngờ giết hai vị tớng giỏi lợi
dụng tình thế giặc Minh tấn công bị thất bại


<b>3. Cuc đấu tranh của quý</b>
<b>tộc Trần.</b>


* Khởi nghĩa của Trần Ngỗi
- 10/1047 Trần Ngỗi đợc đa
lên làm bình chủ. 12/1048


nghĩa quân đã đánh tan c
4v quõn Minh B c (Nam
nh).


- Năm 1049 cuộc KN bị thất
bại


Gv Con trai ca ng Dung l Nguyn cảnh
Dị đa Trần Q Khống lên ngơi. Cuộc khởi
nghĩa nhanh chóng từ Thanh Hoá đến Hoá
Châu. 14-11 Quân Minh tăng viện binh. 1413
Quân Minh -> Thuận Hoá Đặng Dung,
Nguyễn Cảnh Dị, Trần Quý Khoáng bị bắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

cuéc khëi nghĩa bị thất bại:


? Nguyên nhân thất bại của 2 cuéc k/n:


Hs Thếu sự đoàn kết cha tin tờng lẫn nhảu
trong nội bộ, khơng đợc sự ủng hộ nhiệt tình
của nhân dân:


 ý nghÜa


- Tuy bị thất bại nhng các
cuộc khởi nghĩa đợc coi là
ngọn lửa nuôi dỡng tinh thần
yêu nớc của nhân dân ta.
Gv Giải thích: Cả hai ngời đứng u u l



con cháu Trần ( Nhân dân không ủng hộ nhà
Trần)


<i><b> 4. Củng cố:</b></i>


- Trình bày diễn biến của cuộc kháng chiến của nhà Hồ.
- Điểm lại những c/s cai trị của nhµ Minh.


<i><b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


- Trình bày diễn biến bằng lợc đồ.
- Học bài cũ.


- Làm bài tập.
- Đọc trớc bµi míi:


<i><b>* Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>TiÕt 34: Ngày soạn: </i>


<i> Ngày giảng:</i>

<b>Làm bài tập Lịch sử</b>



I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:


- Học sinh ôn tập lại những bài tËp trong ch¬ng.
2. T tëng:


Biết ơn, khính trọng những ngời có cơng xây dựng và bảo vệ đất nớc.


3. Kỹ nng:


- Tổng hợp kiếnt thức làm bài tập
II Chuẩn bÞ:


- T liệu Lịch sử
- Vở bài tập Lịch sử
III. Tiến trình dạy – học:
1. ổn định tổ chức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

2. KiĨm tra:
3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy – trị Nội dung kiến thức cần đạy


KiĨm tra viƯc chn bÞ cđa HS.


? Hãy mơ tả lại bộ máy quan lại của thời Trần.
HS: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Trần -> Cơ
bản giống thời Lý song đợc tổ chức chặt chẽ
hơn (Thái Thợng Hồng).


Nh÷ng nét chính về pháp luật thời Trần.


* B mỏy quan lại:
Vua -> Thái s, đại s.


? Nêu những chủ trơng biện pháp xây dựng
quân đội và củng cố quốc phòng



So sánh quân đội thời Trần có những điểm nào
giống và khác nhà Lý.


- Cơ quan pháp luật đợc tăng
cờng và hồn thiện hơn (quốc
triệu hình luật).


- Nhanh chóng ổn định và XD
chính quỳên mới quân đội 2
bộ phận:


- Thủ công nghiệp nhà Trần có những điểm
nào giống và khác nhau.


GV: Phát phiếu bài tập LS:
HS: Làm bài tËp


- giống: (c. quận – quân địa
phơng)


- Khác: “cốt tinh chứ khụng
ct ụng


- Đồ gốm tinh xảo hơn nhiều
chủng loại.


Triu i Thời gian Kháng chiến


Lý 1077 Lý thờng kiệt lãnh đạo cuộc KC chống Tống thắng lợi.
Trần 1258 - Chiến thắng quõn Mụng c ln th nht



1285 - Chiến thắng quân Nguyên lần thứ 2
1288 - Chiến thắng quân Nguyên lần thø 3.


? Nớc Đại Việt Lý – Trần – Hồ đã đạt đợc những thành tựu nổi bật?


Néi dung Thêi Lý Thời Trần Hồ


Nông
nghiệp


- Rung t thuc quyn s
hu của nhà vua, hàng năm
các vua Lý tổ chức chức cày
ruộng tịch điền, nông
nghiệp khai khẩn đất đai
hoang, đào kênh mơng.


- Thực hiện nhiều c/s KK sản xuất
mở rộng S. Ruộng công làng xã
phần lớn, ruộng t hữu của địa chủ
ngày càng nhiều.


Thđ c«ng
nghiƯp


- Trong nhân gian các nghề
thủ công nghiệp phát triển
mạnh dệt, gốm, có nhiều CT
do bàn tay ngời thợ làm ra


(chuông Quy Điền – chïa
chiÒn)


- Do nhà nớc quản lý và mở rộng
gồm nhiều ngành nghề khác nhau
(đệt, tơ lụa, làm gốm tráng men).


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

nghiệp ngoài (T.Long, V. Đồn)
Văn hố - Đạo phật đợc mở rộng, ND


cđa T ca múa, khắp nơi mở
hội vào mùa xuân.


- Tín ngỡng cổ truyền phát triển,
nho giáo đợc trọng dụng XD b
mỏy nụng nghip.


Giáo dục - Xây dựng văn Miếu quốc
tử giảm trờng ĐH đầu tiên
của nớc ta


- T. hoc ngày càng đợc mở rộng các
kỳ thi đợc t/c ngày càng nhiều.
Khoa học


nghÖ thuËt


- Nhiều CT có quy mơ lớn
nh: chùa một cột, tháp Bảo
Thiên, Trình độ điêu khắc


tịnh vị, thanh thoát đợc thể
hiện trên cỏc tng...


- Thành tựu y học, quân sự kiến trúc
nh:


+ Tháp Phổ Minh Thành Tây Đô
+ Binh th yếu lợc.


<i><b>4. Củng cố bài:</b></i>


<i><b>5. hớng dẫn học ở nhà</b></i>
<i><b>*. Rút kinh nghiƯm</b></i>


<i>TiÕt 35: Ngµy soạn: </i>


<i> Ngày giảng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:


- Cuc KN Lam Sơn là cuộc đấu tranh giải phóng đất nớc từ 1 cuộc KN nhỏ
rừng núi Thanh Hoá dần phát triển trong cả nứơc, tầng lớp quý tộc Trần –Hồ
đã suy yếu không đủ sức lãnh đạo cuộc KN, chỉ có tầng lớp địa chủ mới do
Lê Lợi lãnh đạo, có đủ uy tín tập hợp lớp nhân dân


2. T tëng:


- Giáo dục lòng yêu nớc biết ơn những ngời có cơng với đất nứơc: Lờ Li,
Nguyn Trói



3. Kỹ năng:


- Nhận xét nhân vật LS: sự kiện tiêu biểu trong cuộc KN Lam Sơn.
II Chuẩn bÞ:


- Lợc đồ cuộc KN Lam Sơn
- Tranh ảnh Nguyễn Trãi
III. Tiến trình dạy – học:
1. ổn định tổ chức:


Sü sô:


- Kiểm tra:


?Trình bày cuộc K/c của nhà Hồ chống quân Minh? Nêu rõ nguyên nhân thát
bại của nhà Hồ.


? Trình bày diễn biến cuộc KN của quý tọc Trần.
3. Bài mới:


Hot ng ca thy trũ Ni dung kiến thức cần đạt


HS: đọc


? Cho biÕt mét vµi nÐt về Lê Lợi


HS: Sinh năm 1358 là hào trởng có uy tín ở
Lam Sơn, là ngời yêu nứơc.



Câu nói của Lê Lợi thể hiện điều gì?
HS: ý thức tự chủ của ngời dân Đại Việt
? Nêu vài nét về căn cứ Lam Sơn.


HS: l CC u trờn quờ hơng của Lê Lợi nằm
trên tả ngạn sơng Chu. Có dõn tc Mng,Thỏi
sinh sng, a hỡnh him tr.


<b>1. Lê lợi dùng cê khëi nghÜa</b>


- Lê Lợi là ngời u nớc có
uy tín lớn xuất thân từ gia
đình địa chủ.


- Chon đất Lam Sơn làm căn
cứ


Khi nghe tin Lê Lợi chuẩn bị KN hào kiệt
khắp nơi về hởng ứng ngày càng đơng trong
đó có Nguyễn Trãi.


- Ngun Tr·i lµ ngời học
rộng tài cao có tinh thần yêu
nứơc.


Sự kiện hào kiệt các nơi tìm về Lam Sơn nói
lên ®iỊu g×?


HS: Chứng tỏ ND ta rất u nứơc, mong góp
phần đánh đuổi quân xâm lợc Minh, giải


phóng tổ quốc; tin tởng vào cuộc KN do Lờ
Li lónh o.


- Năm 1416 Lê Lợi tổ chøc
héi thỊ ë Lịng Nhai.


-2/ 1418 Lê Lợi dựng cờ KN
ở Lam Sơn. Tự xng là bỡnh
nh Vng.


? Trong những năm đầu của cuộc KN nghĩa
quân Lam Sơn gặp phải những khó khăn nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

HS: Đây là thời kỳ khó khăn 1418 nghĩa quân
rút quân lên núi Chí Linh. Bị quân Minh cắt
đứt đờng tiếp tế -> huy động 1 lực lợng lớn
nhằm bắt giết Lê Lợi, Lê Lai cải trang làm Lê
Lợi liều chết cứu chủ tớng.


- 1418 nghĩa quân phải rút lên
núi Chí Linh, quân Minh huy
động 1 lực lợng lớn mạnh
bt v git Lờ Li.


- Lê Lai là ngời ntn?


?Trong lầm rút quân lên núi Chí Linh đã gặp
phải những khó khăn gì?


HS: Thiếu lơng thực trầm trọng đói rét phải


giết cả voi chiến ngựa chiến ni qn


Gv: Minh ho¹, 2 câu thơ sgk


GV: ng trc tỡnh hỡnh ú ban chỉ huy quyết
định hồ hỗn với qn Minh và chuyn v
cn c Lam Sn.


- 1421: Quân Minh mở cuộc
càn quýet lớn -> Buộc ta phải
rút quân lên núi chí Linh.


? Tại sao Lê Lợi hoà hoÃn với quân Minh
HS: có thời gian củng cố lực lợng, tăng thêm
lực lợng


? Sao quân Minh chấp thuận (nhiều lần đánh
không đựơc -> muốn mua chuộc).


- 1423: Lê Lợi quyết định hồ
hỗn với quân Minh


Em nghĩ gì về tinh thần chiến đấu của nghía
qn Lam Sơn.


HS: So sánh những khó khăn lớn nghĩa quõn
ó chu ng.


- Từ ngày mở đầu 1418 -5/1423 (bao nhiêu
tháng năm?



=> Tinh thn C ngha quân yêu nớc, kiên
c-ờng bền bỉ đấu tranh.


- Cuèi năm 1424 quân Minh
trở mặt càn quýet và tấn công
quân ta.


4. Cđng cè bµi:


5. Híng dÉn häc ë nhµ:
- Chn bị tiết sau ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i>Tiết : 36 Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<b>ôn tập học kỳ I</b>



I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:


- HS nắm dợc những kiến thức cơ bản trong chơng trình học
2. T tởng:


- Hiểu quá trình phát triển của LS TG khâm phục trân trọng những thành tựu
của TG.


- Ls VN tự hào về các cuộc K/c chống xâm lợc.
3. Kỹ năng:



- Hiu đợc phân tích nội dung, lựa chọn kiến thức.
II Chuẩn bị:


- HƯ thèng c©u hái


- u cầu hs lập biểu bảng
III. Tiến trình dạy – học:
1. ổn định tổ chức:


Sü sô:


2. Kiểm tra:


? Trình bày tóm tắt cuộc KN Lam Sơn.
3. Bài mới:


* Hớng dẫn HS trả lời câu hái:


1. Xã hội PK Châu âu đợc hình thành ntn?


2. Nêu những đặc điểm chính của nền KT lãnh địa.


3. Nêu những thành tựu lớn về VH, KH – KT của nhân dân TG
4. Ngời ấn Độ đã đạt đợc nhng thnh tu gỡ v VH.


5. Kể tên các quốc gia Đông Nam á


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

8. Trong XH PK gồm có những giai cấp nào?
Phần II:



- Hớng dẫn HS lập bảng


+ Tổng hợp từ những phần ôn tập làm BT chơng.


Nội dung Thời Ngô - Đinh Tiền Lê Lý Trần


Những TCN
Thơng nghiệp
VH, NT


Giáo dục
KH GD


<i><b>4. Củng cố bài:</b></i>


- HS nhắc lại những mốc LS quan trọng
- Cách làm môt bài KT


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Chuẩn bị ôn tập HK I
Rút kinh nghiệm


<i>Tiết 38: Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>hoá</b>



<b>và tiến quân ra bắc (năm 1424 </b>

<b> 1426)</b>




<b>I. Mục tiêu bài häc.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>


- Những nét chủ yếu về hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn trong những
năm (1424 – 1425)


- Thấy đợc sự phát triển lớn mạnh của nghĩa quân Lam Sơn trong thời gian
này từ chỗ bị động đối phó với qn Minh ở Miền Tây Thanh Hố tiến đến làm
chủ 1 vùng rộng lớn ở MT bao vây ụng Quan


<i><b>2. T tởng:</b></i>


- Giáo dục truyền thống yêu nớc, tinh thần yêu nớc kiên cờng và lòng tự
hào dân tộc.


<i><b>3. Kỹ năng.</b></i>


- S dng lc thut li s kiên Lịch sử.
- Nhận xét các sk – nhân vật ls tiờu biu.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên </b><b> học sinh.</b>


- Lc : Khi ngha Lam Sn.


<b>III. Tiến trình dạy häc.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


Sü sè:



<i><b>2. Kiểm tra.</b></i>


* Trình bày diễn biến g/đoạn I 1918 1923 của cuộc k/nghĩa Lam Sơn
* Tại sao quân Minh chấp nhận tạm hoà hoÃn với Lê Lợi.


Hot ng của thầy - trò Nội dung kiến thức cn t


<b>1. Giải phóng Nghệ An (1424)</b>


? Tình hình nghĩa qu©n 1418 – 1423


GV: Nguyễn Chích đề nghị chuyển qn vào
Nghệ An


? Tại sao Nguyễn Chích đề nghị chuyển quân
vào Nghệ An.


HS: Là địa hình hiểm trở, xa trung tâm địch
đất rộng ngời đơng


- Nguyễn Chích đề nghị, đa ra
kế hoạch chuyển địa bàn hoạt
động vào NA, Lê Lợi đồng ý
ngay


? Cho biÕt vµi nÐt vỊ Ngun ChÝch


GV: Dùng lợc đồ: Trình bày diễn biến
12/10/1424 ta bất ngờ tập kích đồn Đa Căng


– Trà Lân – Khả Lu đợc sự ủng hộ của nd
ta tiến công vào Nghệ An đánh chiếm Din
Chõu Thanh Hoỏ.


12/10/1424 ta hạ thành đa Căng
Trà Lân  tËp kÝch ë ¶i Kh¶ L


 <sub>gi¶i phãng NA Diễn Châu</sub>


- Thanh Hoá.


? Nht xột: K hoch của Nguyễn Chích?
HS: Phù hợp với tình hình lúc đó, thu đợc
nhiều thắng lợi


G: Sau gần 1 tháng có mu trớ, c nd ng h


<sub>quân giặc phải rút vào NghƯ An cè thđ.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Thn Ho¸ (1425)</b>


G: 8/1425 Lê Lợi cử Trần Nguyên Hãn, Lê
Ngân chỉ huy lực lợng từ Nghệ An – Thuận
Hố nhanh chóng giải phóng đợc vùng đất
đó trong vịng 10 tháng: qn Minh bị cô lậo
vây hãm


- 8/1425 nghĩa quân Lam Sơn
đã giải phóng 1 vùng rộng lớn
từ Thanh Hoá  Đèo Hải Vân.



? ý nghĩa của việc giải phóng vùng đất từ
Thanh Hóa – Thuận Hố?


HS: Có ý nghĩa quan trọng: có căn cứ rộng
lớn để phát triển lực lợng – tạo cơ sở, bàn
đạp để tấn cơng phía Bắc.


<b>3. Tiến quân ra Bắnc mở rộng</b>
<b>phạm vi hoạt động 1426</b>


- Giáo viên minh hoạ bằng lợc đồ


9/ 1426 Lê Lợi chia thnh 3 t tin quõn ra
Bc.


Đ1: Giải phóng Tây Bắc


2: Giải phóng hạ lu Sơng Nhị
Đ3: Tiến thẳng đến Đơng Quan


9/1426 Lê Lợi chia thành 3 đạo
tiến quân ra Bắc.


* Nhiệm vụ: đánh vào vùng
địch chiếm đóng, cùng ND bao
vây địch giải phóng đất đai –
thành lập chính quyền mới.
* Kết quả:



Quân địch phải cố thủ trong
thành Đơng Quan


<i><b>4. Cđng cè.</b></i>


- Trình bày diễn biến bằng lợc đồ


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ.</b></i>


- Chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i>Tiết 39: Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<b>khởi nghĩa lam sơn toàn thắng</b>



<b>cuối năm 1426 </b>

<b> 1427</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<i><b>1. Kiến thức.</b></i>


- Những sự kiện tiêu biểu trong giai đoạn cuối của cuộc khởi nghĩa Lam
Sơn: chiến thắng Tốt Động Chúc Động chiến thắng Chi Lăng Xơng
Giang.


- ý ngha ca cỏc sự kiên đó đối với việc kết thúc thắng lợi ca cuc khi
ngha Lam Sn.


<i><b>2. T tởng.</b></i>



- Giáo dục lòng yêu nớc, tự hào về những chiến thắng oanh liệt của ND ta
ở thế kỷ XV.


<i><b>3. Kỹ năng.</b></i>


- S dng lợc đồ, học diễn biến các trận đánh bằng lợc .


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên </b><b> học sinh.</b>


- Lc đồ : Trận Tốt Động – Chúc Động
- Lợc đồ: Trn Chi Lng Xng Giang


<b>III. Tiến trình dạy häc.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


Sü sè:


<i><b>2. Kiểm tra.</b></i>


? Trình bày tóm tắt các chiến thắng của nghĩa quân Lam Sơn từ cuối năm 1424
cuối năm 1425.


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Hoạt động của giáo viên – học sinh Nội dung kiến thức cần đạt


<b>1. TrËn Tèt §éng </b>–<b> Chóc</b>
<b>§éng (ci năm 1427)</b>



GV: ch lc v trớ Tt ng Chúc Động


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Thanh Hoá đánh bộ chỉ huy. Quân Minh
cử Vơng Thông đem 5 vạn quân Đơng
Quan phối hợp với qn cịn lại nhng để lại ít


 <sub> Thanh Hóa tập trung ở cơ sở đánh vào</sub>


Cao Bé
? ý nghÜa ?


- Đây là chiến thắng có ý nghĩa chiến lợc, nó
làm thay đổi tơng quan lực lợng giữa ta và
địch, ý đồ chủ động phản công bị thất bại
-đẩy giặc vào thế chủ động


Quan ta đặt phục kích ở Tốt
Động


- Chóc §éng
* DiÔn biÕn:


11/1426 quân Minh tiến về Cao
Bộ, quân ta từ mọi phía xơng
vào đội hình của địch


* KÕt qu¶.


5 vạn địch tử thơng, Vơng


Thông chạy về thành Đông
Quan


<b>2. Trận Chi Lăng </b><b> Xơng</b>
<b>Giang (10 </b><b> 1427)</b>


? Tại sao nhà Minh lại tiếp tục cử viện binh
sang nớc ta và lực lợng nµy ntn?


HS: Thất bại của Vơng Thơng phải cố thủ ở
Đông Quan buộc nhà Minh phải tiếp tục cử
viên binh nhằm cùng quân của Vơng Thông
– giành lại thế chủ động đánh bại quân Lam
Sơn


- Đầu 10 – 1427. 15 vạn viện
binh từ TQ chia làm 2 đạo tiến
vào nớc ta.


Đ1: Liễu Thăng Lạng Sơn
(10v)


Đ2: Mộc Thanh – V©n Nam
(5v)


? Trớc tình hình đó bộ chỉ huy nghĩa qn đã
làm gì?


HS: Tập trung lực lợng XD quân đội mạnh
? Sao ta tập trung tiêu diệt lực lợng Liễu


Thăng trớc mà không tập trung lực lợng giải
phóng Đơng Quang


HS: Tiêu diệt đạo quân của Liễu Thăng sẽ
tiêu dịêt đợc lực lợng địch lớn Vơng
Thông phải hàng


- GV: Lợc đồ: 8/10/1427 L.Thăng dẫn quân
vào B.giới nớc ta Tớng Trần Lựu vừa đánh
vừa rút lui nhử định vào trận địa, ta tiêu diệt
1 vạn tên Liễu Thăng tử trận. Phó tổng binh
Lơng Minh lên thay tiến về Xơng Giang bị ta
phục kích ở Cần Trạm- Phố Cáp tiêu diệt 3
vạn tên số còn lại co cụm ở cánh đồng – ở
Xơng Giang bị bao vây và bắt sống.


* DiÔn biÕn:


- 8/10/1427 Liễu Thăng dẫn
quân vào nớc ta bị phục kích và
giết hại tại ải Chi Lăng.


- Biết Liễu Thăng tử trận Mộc
Thanh vội và rút quân về nớc.
*Kết quả:


Liễu Thăng, Lơng Minh tử trận
hàng vạn tên bị giết. Vơng
Thông xin hoµ - më héi thế ở
Đông Qua rút quân về nớc.



<b>3. Nguyên nhân thắng lợi </b><b> ý</b>
<b>nghĩa Lịch sử</b>


? Sao cuc khi nghĩa Lam Sơn Thắng lợi
HS: Do đợc ND đồng lòng ng h


? K/nghĩa Lam Sơn thắng lợi có ý nghÜa?


- Cuộc Khởi nghĩa đợc ND khắp
nơi ủng hộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

HS: Kết thúc 20 năm đô họ của nhà Minh,
mở ra 1 thời kỳ phát triển mới cho đất nớc.


huy đứng đầu là Lê Lợi –
Nguyễn Trãi.


* ý nghĩa (SGK)


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Phân tích nguyên nhân thắng lỵi


+ Lịng u nớc, ý chí bất khuất, tinh thần quyết chiến đấu
giành lại độc lập


+ Đờng lối chiến lợc chiến thuật đúng đắn


<i><b>5. Híng dÉn học ở nhà.</b></i>



- Làm bài tập
- Chuẩn bị bài míi.


<i><b>* Rót kinh nghiƯm</b></i>


<i>TiÕt 40: Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<b>nc đại việt thời lê sơ</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>


- Sau khi nhanh chóng khơi phục SX ở thời Lê Sơ nền kinh tế phát triển về
mọi mặt, xh phân chia thành 2 giai cấp chính địa chủ PK và nông dân đời sống
các tầng lớp khác khá ổn định.


<i><b>2. T tëng.</b></i>


- Giáo dục ý thc về thời thịnh tr ca t nc


<i><b>3. Kỹ năng.</b></i>


- Bi dng kh nng phân tích tình hình kt – xh theo các tiêu chí cụ thể
từ đó rút ra nhận xét chung.


<b>II. Chn bị của giáo viên </b><b> học sinh.</b>


- S trông về các giai cấp tầng lớp trong xh thời Lê Sơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


Sỹ số:


<i><b>2. Kiểm tra.</b></i>


? Công lao của Lê Thánh Tông trong việc XD chính quyền và bảo vệ tỉ qc


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Hoạt động của giáo viên – học sinh Nội dung kiến thức cần đạt
<b>I. Tình hình chính trị,</b>
<b>qn sự. phát luật.</b>


<b>1. Tæ chøc bé m¸y chÝnh</b>
<b>qun </b>


G: Lê Lợi lên ngơi hồng đế tự xng là Lê
Thái Tổ, quốc hiệu là Đại Việt, XD nhà nớc
mới, những việc làm này có ý nghĩa quyết
định Đại Việt là 1 nớc độc lập


? Bộ máy c/ quyền nhà Lê đợc tổ chức ntn?
HS: Đứng đầu nhà nớc là vua, giúp việc cho
vua là 6 bộ các cơ quan chun mơn


* Nhµ níc trung ¬ng thêi Lê
Thái Tổ



Hong cỏc i thn, Ng
s i


6 bé: Lai, hé, lễ, binh, h.công
Hàn Lâm Viện


Vua


trung ơng địa phơng


Vua trực tiếp chỉ đạo 6 bộ


? Em cã nhận xét gì về bộ máy chính quyền
thời Lê Sơ.


HS: Dễ dàng quản lý hơn


<sub>Đây là 1 nhà nớc tập quyền</sub>


chuyên chế hoàn chỉnh


<b>2. T chc quõn i</b>


? Nh Lê tổ chức quân đội ntn?


HS: tiÕp tơc thùc hiƯn c/sách Ngụ binh
nông


? Tại sao lúc đó chiến dịch “Ngụ binh nơng”
là ti u



HS: thờng xuyên có giặc ngoại xâm kết
hợp sản xuất với quốc phòng


? Nh Lờ quan tõm n phát triển quân đội
ntn


HS: Quân lính đợc luyện tập võ nghệ, bố trí
quân đội vùng biên giới


? Nhận xét của em đối với lãnh thổ đất nớc
của vua Lê Thánh Tông.


HS: ý thức bảo vệ nghiêm ngặt kiên quyết
giữ gìn lãnh thổ của đất nc


- Thực hiện c/sách Ngụ binh
nông


- Quân đội thời Lê có 2 bộ
phận


+ Quân triều đinh
+ Quân địa phơng
Gồm 4 binh chủng
(Bộ, thu, k, tng) binh


Lại Hộ Lễ Binh Hinh Công


Hn Lõm vin Quc s vin Ng s i



Đô Ti Thừa Ti HiÕnTi
Phđ


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>3. Lt ph¸p</b>


Sao nhà nớc quan tâm đến luật pháp
HS: giữ gìn kỷ cơng trật tự xh


- Triều đình quản lý chặt chẽ hơn


ND - B¶o vƯ quyền lợi của vua và hoàng tộc
- Bảo vệ giai cấp thống trị, ngời phụ nữ
GV: minh hoạ (t liệu ls)


GV: Gii thớch, Hng Đức là niên hiệu của
vua Lê Thánh Tông đợc biên soạn và ban
hành ở thi vua Lờ khi ụng dựng niờn hiu
Hng c.


<sub>Đây là bộ luật tiến bộ, mang đậm tính</sub>


dân tộc


- Lê Thánh Tông cho ban hành
luật Hồng Đức


Nội dung:


Bo vệ quyền lợi giai cấp thống


trị, chủ quyền quốc gia, quyền
lợi ngời phụ nữ, giữ gìn truyền
thống tốt đẹp của DT.


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


- Luật pháp qn đội thời Lê có gì khác so với thời Lý Trần:


<i><b>5. Híng dÉn häc ở nhà</b></i>


- Học bài cũ


- Chuẩn bị bài mới
- Làm bµi tËp.


<i><b>* Rót kinh nghiƯm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i> Ngày giảng:</i>

<b>nớc đại việt thời lê sơ</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>


- Sau khi nhanh chóng khôi phục SX ở thời Lê Sơ nền kinh tế phát triển về
mọi mặt, xh phân chia thành 2 giai cấp chính địa chủ PK và nơng dân đời sống
các tầng lớp khác ổn định.


<i><b>2. T tëng.</b></i>


- Giáo dục ý thc về thời kỳ thịnh trị của đất nớc



<i><b>3. Kü năng.</b></i>


- Bi dng kh nng phõn tớch tỡnh hỡnh kt – xh theo các tiêu chí cụ thể
từ đó rút ra nhn xột chung.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên </b><b> häc sinh.</b>


- Sơ đồ trống


- Sơ đồ các tầng lp trong XH


<b>III. Tiến trình dạy - học.</b>


<i><b>1. n nh tổ chức</b></i>


Sü sè:


<i><b>2. KiĨm tra.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Hoạt động của giáo viên-học sinh Nội dung;


<b>1.Kinh tÕ</b>


? :Đề khôi phục và phát triền sản xuất ngời
nhà Lê đã làm gì ? tại sao:


HS: giải quyết vấn đề ruộng đất vì đất nớc
vừa trải qua chiến tranh-cho 25vạn lính về


quê làm ruộng..đặt 1số cơ quan chuyên
tránh:


GT: phép quân điền:cứ 6 nam chia lai ruộng
công làng xã :mọi ngời đều đơc chia ruộng
công:


? những ngời nào đợc chia ruộng,


HS: Quan lại,nông dân,phụ nữ khó khăn
cũng đợc chia ruộng


? Em cã nhËn xÐt g× ?


HS: nhiều điềm tiến bộ-đảm bảo sự công
bằng,


? Sao nhà lê quan tâm đến việc bảo vệ đê
điều


HS: chèng thiªn tai lị lơt-khai hoang lÊn
biỊn


?: Nhận xét gì về những biện pháp cửa nhà
n-ớc Lê Sơ đối với nơng nghiệp:


*N«ng nghiƯp :


-cho 25v¹n binh vỊ quê làm
ruộng



-Kêu gọi nhân dân phiêu tán
chở về


-Đặt 1số chức quan chuyên
tránh


-Khuyến khính bảo vệ sản xuất


<sub>nh nớc rất quan tấm đến</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

?:Nớc ta thời kỳ đó có những nghành th
cụng no tiờu biu:


HS: thủ công truyền thống (kéo tơ,dệt lựa)
-Các phờng thủ công.Thăng Long Nghi
Tàm,Yên Bái,cac xơng do những ngời quản
lý nh cực bách tác.


?: Nhận xét ?


HS: Xuất hiện nhiều nghành nghề thủ
công.phờng thủ công ra đời và phát triển
mạnh xác nhập nhiu cụng xng mi,


?: Nông nghiệp và thủ công nghiệp cã mèi
quan hƯ víi nhau ntn?


?: Nhà Lê đã làm gì giúp nhân dân mở rộng
bến bãi



HS: cho phÐp c¸c x· cha cã chỵ mở chợ
tránh ch... lập


?: Em hÃy điểm danh các tầng lớp xà hội
thời Lê Sơ:


?: Quyền lợi và địa vị của các g/cấp tầng lớp
ntn ?


HS: Địa chủ nhiều ruộng nắm chính quyền
–Nơng dân ít ruộng cày thuê nộp tô cho địa
chủ các tầng lớp khác nộp thuế cho nhà nớc
nô tỳ là tầng lớp thp kộm nht.


?: Các tầng lớp xà hội thời Lê có gì khác so
với thời Trần


HS: Thời Lê quý tộc không còn là tầng lớp
nắm các chức vụ chủ yếu.do chính sách hạn
chế của nhà nớc nên nô tì ngày cµng Ýt.


 <sub> Nền độc lập của quốc gia i Vit c</sub>


củng cố. Đây là quốc gia cờng thịnh nhất ở
Đông Nam á lúc bấy giờ .


* Thủ công nghiệp:


-Phát triển nhiều nghành nghề


thủ công ở các làng xÃ


-Kinh ụ Thng Long hot ng
phong phỳ tp lp


*Thơng nghiệp:


-Thơng nhân nớc ngoài tiếp tục
qua lại buôn bán


-Nhiu ch mi c thành lập ở
địa phơng,


<b>2.X· héi :</b>


 <sub> Tháa m·n phÇn nào yêu cầu</sub>


ca ND gim bt c bt cụng


<i><b>4. Củng cè</b></i>


Tại sao nói thời Lê Sơ là thời kỳ thịnh t


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Chuẩn bị bài sau
- Làm bài tËp
- Häc bµi cị


<i><b>* Rót kinh nghiƯm</b></i>


<i>TiÕt : 42 Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng:</i>


<b>Nc i vit thi lờ s</b>


<b>(1428 </b>

<b> 1527)</b>



<b>C. Tình hình văn hoá giáo dục.</b>


<b>I. Mục tiêu bài häc</b>


<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>


- Chế độ thi cử thời Lê rất c coi trng


- Những thành tựu tiêu biểu về văn học, khoa học, nghệ thuật thời Lê Sơ


<i><b>2. T tởng.</b></i>


- Giáo dục HS tự hào về những thành tựu văn hoá - gd của Đại Việt thời
Lê Sơ, ý thức giữ gìn và phát huy văn hoá truyền thống.


<i><b>3. Kỹ năng.</b></i>


- Nhận xét về những thành tựu tiêu biểu về vh gd thời Lê Sơ


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên </b><b> học sinh.</b>


- Tranh ảnh về nhân vật và di tích ls.
- T liệu Lịch sử 7


<b>III. Tiến trình bài giảng.</b>



<i><b>1. n nh t chc</b></i>


Sü sè:


<i><b>2. KiĨm tra.</b></i>


? Nhà Lê Sơ đã làm gì để phục hồi và phát triển nông nghiệp
? Xã hội thời Lê có những giai cấp, tầng lớp nào?


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Hoạt động của thầy - trị Nội dung kiến thức cn t


<b>1. Tình hình giáo dục và khai</b>
<b>cử.</b>


? Nh Lờ đã quan tâm phát triển đế giáo dục
ntn?


*Gi¸o dơc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

HS: Mở lại Quốc Tử Giám, mở nhiều trờng
học cỏc l, o, ph


Tử Giám ở Thăng Long, mở
tr-êng ë c¸c lé, më c¸c kú thi
khoa mäi ngêi ®i häc


? Thời Lê Sơ hạn chế đạo giáo, phật giáp, tôn


sùng nho giáo.


HS: nNHo giáo đề cao: trung với khoa, hiếu
với cha mẹ, quyền lực nắm trong tay vua


- Nho giáo chiếm địa vị độc
tôn


- Thi cử chặt chẽ qua 3 kỳ
(H-ơng – hội - đình)


? Giáo dục thời Lê Sơ đợc biểu hiện?


HS: Muốn làm quen phải qua thi mới đợc cử
làm các chức trong triều hay địa phơng


? §Ĩ khuyến khích học tập và kèn chọn nhân
tài nhà Lê có biện pháp gì?


HS: Ban mũ áo, vinh quy bÃi tổ, khắc tên


- Thi c giỏo dc thi Lờ S
đ-ợc tổ chức quy củ chặt chẽ, đào
tạo đợc nhiều quan lại trung
thnh.


H 45: Bia tiến sỹ trong Văn Miếu


? Vì sao đời sau chọn khoa cử thời Hồng
Đức là thịnh nhất



HS: Vì trong 38 năm trị vì, Lê Thánh Tơng
tổ chức đều đặn 12 khoa thi lấy đỗ 501 tiến
sỹ, 9 trng nguyờn.


<b>2. Văn học- khoa học </b><b> nghệ</b>
<b>thuật.</b>


? Nhng thnh tựu nổi bật vh thời Lê Sơ
HS: Quân trung tứ mệnh tập, Bình ngơ đại
cáo, Quốc âm thi tập.


 <sub>ThĨ hiện niềm tự hào DT, khí phách anh</sub>
hùng


? Nhng nột đặc sắc về nghệ thuật sân khấu
HS: Nghệ thuật ca múa nhạc đợc phục hồi
H46: tợng voi – chấu bng ỏ


* Văn học:


- Chữ Hán chiếm u thế


- Chữ nôm giữ vị trí quan trọng


<sub>Văn học có nội dung yêu </sub>


n-ớc sâu sắc
* Khoa học



- Nhiều tác phẩm thành văn
phong phú đa dạng


(Địa lý, y häc, sö häc, to¸n
häc)


* NghƯ tht:


- Sân khấu: chèo tuồng p/ triển
- Điêu khắc: đồ sộ, kỹ thuật
điêu luyện.


<i><b>4. Cñng cè.</b></i>


? Tại sao quốc gia Đại Việt lại đạt đợc những thành tựu trên


(Đóng góp của nhân dân – trị nớc đúng đắn, sự đóng góp của nhiều
nhân vật tài năng)


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>


- Häc bµi cị


- Làm bài tập chuẩn bị bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i>Tiết : 43 Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<b>Nc i vit thi lờ s</b>




<b>D. Một số danh nhân văn hoá suất sắc cuả dân tộc</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<i>1. Kiến thức.</i>


- Hiểu biết sơ lợc về cuộc đời và cống hiến to lớn của một số danh nhân mà
tiêu biểu là Nguyễn Trái và Lê Thánh Tông đối với Đại Việt th k XV


<i><b>2. T tởng.</b></i>


- Tự hào vầ biết ơn những bậc danh nhân thời Lê hình thành ý thức trách
nhiệm giữ gìn phát huy truyền thống văn hoá dân tộc


<i><b>3. Kỹ năng.</b></i>


- Phõn tớch ỏnh giỏ cỏc s kin Lch s.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên - học sinh</b>


- Tranh: chân dung Nguyễn Trái
- Truyện về các danh nhân văn hoá


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>1. n nh t chức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i><b>2. KiÓm tra.</b></i>


* Giáo dục và thi cử thịi Lê Sơ có đặc điểm gì?
* Nêu một số thành tựu văn hóa tiêu biểu



<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt


<b>1. NguyÔn Tr·i (1380 </b>–<b> 1442)</b>


? Trong cuéc khëi nghÜa Lam Sơn Ng.TrÃi có
vai trò ?


HS: l 1 nh chớnh tr, q/sự đại tài là nhân vật
quan trọng trong cuộc k/n Lam Sơn


? Sau cuộc k/n Lam Sơn ông có những đóng
góp gì đối với đất nớc


- Là một nhà chính trị, quân sự
đại tài là danh nhân văn hoá thế
giới


+ T.gia cuéc k/n Lam Sơn ngay
đầu


+ Vit nhiu tỏc phm: vn hc,
s hc, a lý


H17: 3. Giới thiệu bài mới: chân dung Nguyễn
TrÃi Lang Nhị Khê , Thờng Tín


? Tác phẩm của ông tập trung p/ ánh nội dung?


- Minh hoạ: (t liƯu sư 7)


- Nội dung: thể hiện t tởng nhân
đạo sâu sắc, tài năng đức độ,
yêu nớc thơng dân


<b> 2. Lª Thánh Tông (1442-1497)</b>


? Hóy nờu nhng úng gúp ca Lờ T.Tông cho
việc phát triển đất nớc.


G: Là con thứ 4 của Lê Thái Tông, mẹ là Ngô
Thị Ngọc Giao:1460 đợc lờn ngụi 18 tui


HS: Văn thơ: có 300 bài chữ Hán


+ Hồng Đức quốc âm thi lập = chữ Hán


- Lê Thánh Tông là 1 con ngời
tài giỏi, ông đã đóng góp cho sự
phát triển của đất nớc: tổ chức
NN, k /tế, l/pháp, vh, giáo dục
- Lâp hội tao đàn


- Văn thơ ca ngợi phong cnh
t nc, m t/thn y/nc.


<b>3. Ngô Sĩ Liên (thế kỷ XV)</b>


? Những hiểu biết của em về Ngô Sĩ Liên



HS: Là nhà sử học nổi tiếng của Tkỷ XV biên
chép Lịch sử DT từ thời Hồng Bàng <sub>1427</sub>


? Tên tuổi của ơng để lại những dấu ấn gì
HS: Tên trờng học, tên đờng phố


- Lµ nhµ sư häc nỉi tiếng của
thế kỷ XV


- Là tác giả của bộ Đại Việt sử
ký toàn th 15 tập


<b>4. L¬ng ThÕ Vinh (1442)</b>


? Lơng Thế Vinh là ngời ntn úng gúp ln nht
ca ụng l gỡ?


- Là trạng nguyên thời Lê là
ng-ời tài hoa, danh vọng bậc nhất
- Là nhà toán học (bậc nhất) nổi
tiếng


<i><b>4. Củng cố.</b></i>


- ỏnh giá của em về danh nhân văn hoá tiêu biểu
- Họ có cơng lao gì đối với đất nớc, dân tộc


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ.</b></i>



- Häc bµi cị
- Lµm bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i>TiÕt : 44 Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<i><b>ôn tập chơng IV</b></i>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thøc:</b></i>


- Thấy đợc sự phát triển toàn diện của đất nớc ta ở thế kỷ XV đầu thế kỷ
XVI.


- So sánh thời kỳ thịnh trị nhất (Lê Sơ) với thời kỳ Trần.


<i><b>2. T tởng:</b></i>


- Lòng tự tôn dân tộc về 1 thời tịch trị của PK - ĐV thế kỷ XV - đầu thế kỷ
XVI


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- H thống các thành tựu Ls của một thời đại.


<i><b>II. ChuÈn bÞ:</b></i>


- Lợc đồ lãnh thổ Đại Việt.



- Sơ đồ bộ máy CQ thời Lý – Trần – Lê Sơ.


<b>III. TiÕn trình bài giảng:</b>


<i><b>1. n nh t chc:</b></i>
<i><b>s s:</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra:</b></i>


- Nh÷ng cèng hiÕn cđa ngun Tr·i víi sù nghiƯp cđa nớc Đại Việt.
- Những hiểu biết của em về Lê Thánh Tông.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


Hot ng ca thy - trũ Ni dung kiến thức cần đạt


- HS lên vẽ sơ đồ nhà nớc thời Lý – Trần và
thời Lê sơ.


? Bộ máy nhà nớc thời Lê Thánh Tông đợc tổ
chức hoàn chỉnh hơn so với thời Lý – Trần
ntn?


HS: Lý – Trần, thực chất cịn đơn giản, làng xã
cịn nhiều luật lệ


<b>1. VỊ mỈt chính trị</b>


- Bộ máy nhà nớc ngày càng
hoàn chỉnh hơn, chặt chẽ h¬n.



- Thời Lê sơ hồn chỉnh nhất cơ quan trung gian
đợc bãi bỏ, tăng cờng thanh tra giám sát.


? C¸ch tuyển chọn bổ dụng quan lại.
? Nhà nứơc Lê Sơ khác Lý Trần.
HS: Lý Trần:


+ Q. chñ quý téc.


+ Q. chđ quan liªu chuyên chế.


Thời Lê Sơ: vua có quyền hành cao, tập trung
h¬n.


- Chức vụ cao hơn bị bãi bỏ.
- ở địa phơng có 3 tì cai quản.


- C¸ch bỉ dơng quan lại: lấy
ph-ơng thức hoc tập thi cử là chủ
yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

HS: Thời Đinh Tiền Lê nhà nứơc tồn tại 30
năm cha có luật pháp.


- 1042 NN đợc thành lập 32 năm bộ luật đầu
tiên ra đời Lut hỡnh th.


- Lê Sơ Luật Hồng Đức.



? ý nghĩa: (Đảm bảo an ninh, kỷ cơng BXH).


Luật pháp ngày càng hoàn
chỉnh hơn và ngày càng tiến bộ.


? Tình hình kinh tế thời Lê Sơ có nét gì giống
và khác thời Lý TrÇn.


HS: quan Tâm mở rộng diện tích đất trồng trọt
bởi c/s khai hoang của NN.


<b>3. Kinh tÕ:</b>


* N«ng nghiƯp:


+ S đất đai đợc mở rộng
+ Chú trọng XD đê điều.
Lý: rung t cụng nhiu.


Lê Sơ: ruộn t ngày càng phát triĨn.
? thđ CN ph¸t triĨn ntn?


-> Sự phân hố ruộng đất ngày
càng sâu sắc.


HS: ph¸t triĨn ngµnh nghỊ TC: xuất hiện các
phờng sản xuất cục bách tác.


* Thủ công nghiệp:



- Phát triĨn nhiỊu ngµnh nghề
truyền thống.


? Thơng nghiệp:


HS: Buôn bán trong và ngoài nớc diễn ra tấp
nập.


* Thơng nghiệp:
- Chợ phát triển


- Thăng Long trở thành nơi
buôn bán sầm uất.


- HS: 2 HS v sơ đồ các tầng lớp trong XH.
Giống: Lý – Trần đều có 2 g/c cơ bản (TT –
bị trị).


- Khác: Thời Lý – Trần vơng hầu quý tộc
đông, nắm mọi quyền lực, nô tỳ, nông nô đông.
- Lê sơ: địa chủ t hữu phát triển nô tỳ giảm.


<b>4. X· héi:</b>


- X· héi: ph©n chia giai cấp
ngày càng sâu sắc.


? Giáo dục, thi cử thời Lê Sơ đạt đợc những
thầnh tựu nào? Khác gì Lý Trần



HS: thời Lê Sơ: tơn sùng nho giáo những quan
tâm đến phát triển giáo dục -> ngời đỗ tiến sỹ
? VH: Thời Lê sơ tập trung phn ỏnh ni dung
gỡ?


<b>5. Văn hoá giáo dục </b><b> khoa</b>
<b>häc nghÖ thuËt:</b>


- Thời Lê sơ rất quan tâm đến
phát triên giáo dục.


- VH: Lòng yêu nứơc, ca ngợi
phong cảch thiên nhiên đẹp.
- Có nhiều CT nghệ thuật có giá
trị


<i><b>4. Củng cố bài:</b></i>


- Lập bảng thống kê các tác phẩm văn học sử học nổi tiếng.


<i><b>5. Hớng dẫn học bài</b></i>


- Làm bài tầp


- Chuẩn bị kỹ chơng IV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i>Tiết 45: Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng:</i>

<b>Bài tập Lịch sử chơng IV</b>




<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>


- Vn dng kin thc ó học trong chơng IV


- Làm bài tập Ls qua đó cho các em hiểu rõ về một thời kỳ LS của dân tộc.
Về nền VH Thăng Long phát triển nở rộ thịnh vợng nhất trong khu vực.


- HS lµm quen với những bài tập thụôc thể trắc nghiệm.


<b>II Chuẩn bị:</b>


- Chuẩn bị vở bài tập


- Thống kê các sự kiện LS trong chơng IV.


<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học</b>


<i><b>1. n nh t chc:</b></i>


Sỹ sô:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


- Hớng dẫn häc sinh lµm bµi tËp trong vë bµi tËp


1. Xác định nội dung các địa danh sau thuộc tỉnh nào? huyn no?
a Bang Ba Vỡ H Tõy



Đông Đô - Hà Nội


Tây Đô - Vĩnh Lộc Thanh Hoá
Bô Tô - Nam Định


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Trần Quý Khoáng


3. Ghi niờn i cỏc d kin ls.


- Đầu năm 1416 Hội thế Lũng Nhai
- 7/2/ 1418 Lê Lợi dụng cờ khởi nghĩa


- Giữa năm 1418 Quân Minh bao vây căn cứ Chí Linh
- Cuối năm 1421 Quân Minh vây quýet lín


- Mùa hè 1423 Lê lợi đề nghị hồ hỗn.


- Tháng 5/ 1423 Nghĩa quân trở về căn cứ Lam Sơn.


- Cuối năm 1424 Quân Minh trở mặt tấn công nghĩa quân.
4. Điền vào chỗ trống thấy rõ 2 câu trong bình Ngô Đại cáo
XÃ tắc từ đây vững bền


Giang sơn từ đây đổi mới.
5. Chữ cái:


- Nguyễn TrÃi
- Lê Thánh Tông
- Ngô Sỹ Liên
- Lơng Thế Vinh.



<i><b>4. Củng cố bài:</b></i>


- Lập bảng thống kê các tác phẩm văn học, sử học nổi tiến


<i><b>4. Hớng dẫn học ở nhà.</b></i>


Chuẩn bị bài sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Ch


¬ng V<i> : Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng:</i>


<b>Đại việt ở các thế kỷ XVI </b>

<b> XVIII</b>



Bài 22:


Tiết 46:

Sù suy u cđa nhµ níc phong kiÕn tËp



qun (thÕ kû XVI XVIII)



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- S xa o của triều đình phong kiếnn thời Lê Sơ, những phe phái dẫn đến
suy đối về chính trị tranh giành quyền lợi trong vòng 20 năm.


- Phong trào đấu tranh của nông dân phát triển ở đầu thế kỷ XVI



<i><b>2. T tëng:</b></i>


- Tự hào về truyền thống đấu tranh của ND


- Hiểu đợc nứơc nhà Thịnh trị hay suy vong là lũng dõn.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- ỏnh giỏ nguyờn nhõn suy yếu của triều đình PK nhà Lê kể từ TK XVI.


<b>II Chn bÞ:</b>


- Lợc đồ nơng dân khởi nghĩa thế k XVI.


<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học:</b>


<i><b>1. n nh tổ chức:</b></i>


SÜ sè:


<i><b>3. KiĨm tra:</b></i>


? Văn hóa giáo dục KH – KT thời Lê Sơ đạt đựơc những thành tựu gì?
? Vì sao có đợc những thành tựu ấy.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của Thầy - Trị Nội dung kiến thức cần đạt


G: Trải qua các triều đại Lê Thài Tổ nền KT


n-ớc ta vững vàng, CT ổn định


- Lê Thành Tông là thời kỳ thịnh trị -> đến thế
kỷ XVI. Lê Uy Mục, Tơng Dực lên ngôi -> Nhà
Lê suy yu dn.


<b>I. Tình hình chính trị xÃ</b>
<b>hội</b>


<b>1. Triu ỡnh nhỏ Lờ. </b>


- Đầu thế kû XVI nhµ Lê bắt
đầu suy thoái.


+ Nh vua ăn chơi xa xỉ xây
dựng lâu đài cung điện tốn kém
+ Vua Lê chơi bời xa đoạ.
? Nguyên nhân nào -> nhà Lê suy yếu.


HS: Vua quan không lo đến việc nớc, chỉ hởng
lạc, haong dâm vô độ, xây dựng lâu đài, cung
điẹn tốn kém.


G: Uy Mục giết Tơng Dực lên thay Uy Mục
“làm nhỡ các việc lớn” còn Tơng Dc ờm cựng


- Đầu thế kỷ XVI: vua Lê Uy
Mục-> T¬ng Dùc.


- Tầng lớp phong kiến thống trị


đã bị thối hố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

chung nh©n ng


Rợi vơ độ ai say thỡ git.


? Tầng lớp thống trị bị phân hoá.


+ Nội bộ chia rẽ, kéo bè cánh
giết hại công thần.


? HS: Thời Uy Mục: quý tộc ngoại thích nắm
quỳên binh.


Thi Tơng Dực: Trịnh Duy Sản gây phe phỏi
ỏnh nhau liờn miờn.


? Nhận xét gì về vua Lê Thế kỷ XVI so với thời
vua Lê Thành Tông.


HS: kộm về năng lực và nhân cách. Đẩy chính
quyền và đất nc -> suy vong.


? Nguyên nhân của các cuộc KN ND đầu thế kỷ
XVI.


HS: Nh nc khụng cũn quan tõm đến đời sống
của ND.


- Quan l¹i ra søc øc hiÕp boc lột ND.



- Nạ dói thờng xuyên xẩy ra ND lâm vào cảnh
cùng cực


<b>2. Phong trào KN của nông</b>
<b>dân ở đầu thế kỷ XVI.</b>


* Nguyên nhân:
+ Vua ăn chơi xa xØ.


+ quan lại địa chủ ra sức ức
hiếp bóc lột ND.


? Thái độ của ND đối với tâng lớp quan lại T. trị
ntn?


ND mâu thuẫn địa chủ, nhà nớc phong kiến gay
gắt làm bủng nổ các cuộc KN.


GV: Dùng bảng phụ cho HS thống kê.
Năm KN thủ lĩnh địa bàn HĐ
1511 Trần Tuấn H. Hoá -S.Tây
1512 Lê Thi–Trịnh Hng N An-T. Hoá
1515 P. Chơng Tam Đảo.


+ Nạn đói thờng xun xẩy ra.
+ NN khơng cịn quan tâm n
i sng ND.


? Nhận xét gì về quy mô PT §T ND thÕ kû XVI


HS: Réng lín nhng nỉ ra lẻ , cha thống nhất..


* Các cuộc khởi nghĩa:


Tiêu biểu nhát là cuộc KN Trần
Tảo: đầu năm 1516 ở Đông
Triều (Quảng Ninh).


? CáC cuộc KN bị thất bại nhng có ý nghÜa ntn? * ý nghÜa: TÊn c«ng mạnh mẽ
vào CQ nhà Lê đang mục nát.


<i><b>4. Củng cố bài:</b></i>


- Kể tên 1 số cuộc KN nông đân ở thế kỷ XVI


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Chủân bị bài sau


- Trả lời câu hỏi cuối phần học


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i>TiÕt 47: Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng:</i>

<b>Các cuộc chiến tranh</b>



<b>Nam bắc triều và trịnh nguyễn</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



- tìm hiểu nguyên nhân các cuộc chiến tranh


? Hậu quả của các cuộc CT đối với DT và sự phát triển của đất nớc


<i><b>2. T tëng:</b></i>


Bồi dỡng cho HS ý thức về sự đoàn kết thống nhất đất nớc trong mọi âm mu
chia cắt lãnh thổ.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- tp xỏc nh v trớ a danh v trình bày diễn biến của các sự kiện LS trên
bản đồ treo tờng.


- Đánh giá nguyên nhân dẫn đến nội chiến.


<i><b>II ChuÈn bÞ:</b></i>


- Bản đồ Việt Nam


- Tranh ảnh liên quan đến bài học


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


Sü sè:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

? Nguyên nhân -> PT KN của nông dân ở đầu thế kỷ XVI? ý nghĩa



<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của thầy – trị Nội dung kiến thc cn t


? Sự suy yếu của nhà Lê dợc thĨ hiƯn ntn?


HS: Triều đình PK rối loạn, các phe phái liên
tục chém giết lẫn nhau.


Nhà Mạc đợc thành lập trong hoàn cảnh nào?
HS: Mạc Đăng Dung vốn là võ quan của Triều
Lê. Lợi dụng xung đột tiêu diệt các thế lực -> tể
tớng. 1527 lật nhà Lê -> lập Mạc.


<b>1. ChiÕn tranh Nam - Bắc</b>
<b>Triều</b>


* Hoàn cảnh:


- Triều đình nhà Lê ngày càng
suy yếu. Sự tranh chấp giữa các
phe phái PK diễn ra quyết liệt
năm 1527Mạc Dăng Dung phê
chuẩn vua Lê -> lập ra nhà Mạc
- > bắc triều.


Nam Triều do ai đứng đầu.


? nguyên nhân dẫn đến CT Nam, bắc Triều


HS: Mâu thuẫn giữa nhà Lê - Mc.


- 1953 Nguyễn Kim dẫn quân ở
Thanh Hoá, tôn ngời dòng dõi
của ngời nhà Lê lên làm vua,
Nam Triều


* Diễn biến.


SAu hơn 50 năm CT liên miên
1592 quân Nam chiều chiếm
Thăng Long buộc họ Mạc chạy
lên Cao Bằng


? CT Nam Bắc triều gây hậu quả?
HS: Gây tổn thất lớn về ngời và của.
? Nêu T/c của cuộc CT.


HS: Đây là cuộc CT phi nghĩa.


* Hu quả: Từ Thanh Hoá - Bắc
làng mạc điêu tàn, nhiều năm
mất mùa đói kém, hàng vạn
ng-ời bị bắt đi phu, lính.


? Sau chíên tranh Nam bắc Triều tình hình nc
ta cú gỡ thay i.


HS: Năm 1545 Nguyễn Kim chết con rể là
Trịnh Kiểm lên thay nắm chính quyền.



Con thứ Nguyễn Hoàn xin vào trấn thủ Thuận
Hoá - Qu¶ng Nam.


<b>2. Chiến tranh Trịnh Nguyễn</b>
<b>và sự chia cắt đằng trong –</b>
<b>đằng ngoài.</b>


- Sau chiến tranh nam Bắc triều
đất nớc ta bị chia cắt đằng trong
– đằng ngồi.


- §»ng ngoài họ Trịnh của Trịnh Kiểm -> con rể
Nguyễn Kim – NguyÔn Kim chÕt vua Lª
phong chức nắm giữ binh quyền -> chống nhà
Mạc.


- Đằng ngoài: ho chúa Trịnh cai
quản vua Lê chỉ là bù nhìn.
Đằng trong chóa Ngun cai
quản.


- Đằng trong họ của Nguyễn - Hoàng ngời khởi
sớng phủ Lê diệt Mạc -> lập vơng triều Nhà
Lê.


? ChiÕn tranh TrÞnh – NguyÔn diÔn ra? KÕt
qu¶


? Nghĩ gì về cuộc CT PK ở thế kỷ XVI – XVII


HS: đối với đất nớc: tàn phá làng mạc KT
chính trinh, cuối cùng đất nớc chia cắt lâu dài.


- Cuộc CT diễn ra trong 45 năm
đánh nhau 7 lần không phân
thắng bại lấy sông gianh
(Quảng Ninh) làm ranh giới.
-> Đất nớc bị phân chia lầm 2
miền


- ĐV nhân dân:đói kém, chết chóc, gia đình ly
tán, thù ghét nhau...


-> Đây là cuộc CT phi nghĩa
giành dật quyền lợi, địa vị trong
phe phái PK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

? HËu quả của CT Nam bắc triều
<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Làm BT


- Đọc bài cũ chuẩn bị bµi míi.


<i><b>*. Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>TiÕt 47: Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng:</i>



<b>Kinh tế văn hoá thế kỷ XVI </b>

<b> XVIII</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Tỡnh hỡnh TCN v TN ở các thế kỷ này (khả năng KQ và trở ngai do đất
n-ớc bị chia cắt.


- Nắm đợc nét chính về tình hình VH (tơn giáo sự ra đời của chữ quốc ngữ,
văn học, nghệ thuật lúc bấy giờ.


- Båi dìng ý thøc b¶o vƯ trun thèng văn hoá DT.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Xỏc nh cỏc a danh trên bản đồ VN, các làng thủ công nổi tiếng.


<b>II Chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh, bến cảng kinh kỳ, hội an.


<b>II. Tiến trình dạy </b><b> học:</b>


<i><b>1. n nh t chc:</b></i>


Sỹ số:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


? HÃy thuật lại cuộc CT Trịnh Nguyễn.



? phân tích hậu quả của cuộc CT Nam Bắc và Trịnh Nguyễn


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


Hot ng ca thy - trò Nội dung kiến thức cần đạt


? Nguyên nhân làm cho nền KT nơng nghiệp ở
đằng ngồi bị phá hoại nghiêm trọng.


HS Chúa Trịnh không chăm lo đến khai hoang
đê điều, ruộng đất bị thu hẹp, chế độ tô thuế ô
lại hoanh hành -> đời sống ND cực khổ.


?


<b>I. Kinh tế:</b>


<b>1. Nông nghiệp</b>


- Nên nông nghiệp bị xa sút.
- Đời sèng cđa ND khỉ cùc


* ở đàng trong các chúa Nguyễn đã làm gì để
phát triển nơng nghiệp.


HS: T/c dân khai hoang cấp nơng cụ, lơng ăn,
khuyến khích dân lu vong về quê, miễn tô thuế
3 năm ->nông nghiệp nhanh chóng phục hồi.
? Lãnh thổ đằng trong có gì thay đổi so với trớc
thế kỷ XVII.



HS: Tríc cã Thn Ho¸ Quản Ninh --> gồm
Gia Định , Hà Tiên


? Phủ Gia Định có 2 dinh:
+ Trần Biên


+ Phiên Trần.


* ở đàng trong.


Chúa nguyễn khai thác triệt để
vùng Thuận quảng, khuyến
khích khai hoang cấp nông cụ,
lơng thực miễn thuế 3 năm ->
nông nghiệp nhanh chúng phc
hi.


Đất phủ Gia Định lập làng xóm
mới.


? Nhn xột sự khác nhau giữa KT nông nghiệp
đằng trong - đằng ngoài.


HS: Đắng Ngoài: ngng trệ - đằng trong phát
triển.


? ë níc ta cã những ngành nghề thủ công nào
tiêu biểu.



HS: Dt la, rốn sắt, đúc đồng, làm giấy
G: 2 nghề thủ công tiêu biểu: đờng, gốm.
H51: Nhận xét về sản phẩm gốm bắt tràng.
? Hãy so sánh sản phẩm gốm thế kỷ XVI so với
sản phẩm thời Lý.


<b>2. Sù ph¸t triĨn cđa nghỊ thủ</b>
<b>công và buôn bán.</b>


* Thủ công:


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

HS: Men trắng đờng nét hài hoà, đợc nớc ngoài
a chuộng.


Nguyên nhân nào dẫn đến việc ngời Châu âu
đến buôn bán thờng xuyên với nớc ta.


HS: - Các chúa mở cửa cho họ vào buôn bán
- nớc ta có nhiều sản phẩm quý, đợc họ a
chuộng bn bán có lợi.


+ §iỊu kiƯn bờ biển thuận lợi


* Thơng nghiệp:


- Xut hin nhiu ch, ph xó
ụ th


- Đằng ngoài (Thăng Long, phổ
Hiên).



- §»ng trong (Thanh Hµ, héi
An).


- Nguyên nhân nào -> sự hình thành và phát
triển các ụ th:


+ Các nghề thủ công buôn bán phát triển trong
nớc


+ Sự phát triển của ngoại thơng.


Tại sao TN Việt Nam không phát triển nửa sau
thế kỷ XVIII.


- Nửa sau thế kỷ XVII chính
quyền đằng ngồi - đằng trong
thi hành chính sách hạn chế
ngoại thơng.


<i><b>4. Cñng cố bài:</b></i>


? Nhận xét chung về tình hình KT nớc ta.
? Sự phát triên của nghề thủ công và buôn bán.


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Làm bài tập
- Học bài cũ



- Chuẩn bị bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i>Tiết 47: Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng:</i>

<b>văn hoá thế kỷ XVI</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Tuy nho giỏo vn c chính quyền PK đề cao nhng nhân dân trong làng xã
vẫ bảo tồn và phát huy nếp sống văn hoá truyền thống của DT.


- Đạo thiên chúa vào nớc ta đồng thời với việc thơng nhân Châu âu đến nớc
ta tìm nguồn lợi và tài nguyên, chữ quốc ngữ ra đời với nhu cầu truyền đạo của
các giáo sỹ.


<i><b>2. T tëng:</b></i>


- Hiểu đợc truyền thống VH luôn phát triển trong bất cứ hoàn cảnh nào?
- Bồi dỡng ý thức bảo vệ truyền thống VH DT


<b>II Chn bÞ:</b>


- T liƯu LÞch sử 7


- Hình ảnh công trình kiến trúc..


<b>III. Tiến trình d¹y </b>–<b> häc</b>



<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


Sü sè:


<i><b>2. KiĨm tra:</b></i>


? Nhận xét tình hình KT nơng nghiệp đằng trong - đằng ngoài.
? Tại sao trong thế kỷ XVII ở nớc ta xuất hiện 1 số thành thị.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của thầy – trò Nội dung kiến thức cần đạt


? Trình bày 1 số nét về đời sống văn hố ở các
thế kỷ XVI – XVII.


GV: Lúc này nho giáo khơng cịn chiếm địa vị
độc tơn nữa vì các thế lực PK tranh giành địa vị
– vua Lê trở thành bự nhỡn


<b>1. Tôn giáo:</b>


- Nho giỏo vn c duy chỡ phổ
biến


- Phật giáo đạo giáo đợc phục
hồi


- Làng xã thờ thành hồng


- Gia đình thờ tổ tiên


- Hàng năm ND thờng T/c LƠ
héi biĨu diễn tuồng chèo, các
trò ch¬i


H53: Quan sát tranh miêu tả những hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

HS: Phong phú nhiều chủng loại, đấu kiếm, ua
nga, bn cung.


? hình thức SH VH có tác dụng g×?


HS: Thắt chặt tình đồn kết, giáo dục, y t quờ
hng t nc.


? Đạo thiên chúa bắt nguồn từ đâu? tại sao xuất
hiện ở nớc ta.


HS: bắt nguồn từ Châu âu thế kỷ XVI giáo sỹ
thuyền buôn ->truyền bá.


? Sao chÝnh quyÒn Lê - Trình Ngun l¹i
cÊm.


- Cuối thế kỷ XVI xuất hiện đạo
thiên chúa từ Châu âu sang.
- Chính quyền Trịnh Nguyễn
ngăn cấm vì khơng phù hợp với


cách vai trị và cản trở sự cai trị
của chính quyền.


?chữ cái quốc ngữ ra đời trong hoàn cảnh nào?
HS: Các giáo sỹ phải sáng tạo ra chữ quốc ngữ
để truyền đạo.


? Tại sao trong thời gian dài chữ quốc ngữ
không đợc sử dụng:


HS: GC phong kiÕn bảo thủ lạc hậu.


<b>2. S ra đời của chữ quốc</b>
<b>ngữ:</b>


-Thế kỷ XVII một số giáo sỹ
phơng tây dùng chữ cái la tinh
để ghi âm tiếng Việt.


- Ngời có cơng là
A-Lêchxăngđơrơt.


? ®iĨm míi trong VH các thế kỷ XVI XVII
là gì?


HS: Thơ nôm rất ph¸t triĨn:


G: chữ nơm là chữ viết của ngời Việt đợc sáng
tác trên cơ sở dùng các mẫu chữ Hỏn ghi õm
ting Vit.



<b>3. Văn học và nghệ thuật dân</b>
<b>gian:</b>


* Văn học:


- Trong các thÕ kû XVI
XVIII thơ văn chữ nôm rất phát
triển


? Thơ n«m xt hiƯn ngµy cµng nhiỊu cã ý
nghÜa ?


HS: tiÕng nãi cđa DT ngµy càng trong sáng hơn
có ý chí tự lực tự cờng không thua kém nớc nào
làm cho VH DT phong phó phản ánh tâm t
nguyÖn väng ND.


- Khẳng định ngời Việt có
nguồn gốc riờng, tiờu biu l
+ Nguyn Bnh Khiờm


+ Đào Duy Từ.


? kể tên các truyện dân gian mà em biết
? cã ý nghÜa:


HS: ý thức vơn lên làm chủ cuộc sống, tinh thần
của ngời dân lao động trong hoàn cảnh g/c PK
thống trị đánh giết tranh chấp lẫn nhau.



* Nghệ thuật dân gian:


+ NT điêu khắc (phật bà quan
âm)


+ NT sân khấu: chèo tuồng...
- Phản ánh năng lực sáng tao, phong phú làm


giàu thêm kho tàng VH nớc nhà.


- Nội dung phản ánh t tởng tình
cảm lạc quan yêu thơng con
ng-ời.


<i><b>4. Củng cố bài:</b></i>


- H thng KT ó hc.


? Vì sao nghệ thuật dân gian thời kỳ này phát triển cao


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b></i>


- Làm bài tập


- Chuẩn bị bài ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<i>Tiết 50: Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng:</i>



<b>ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Cho HS ôn tập những kiến thức LS trong chơng V


- HƯ thèng ho¸ c¸c kiÕn thøc Ls híng dÉn lập bảng biểu, làm bài tập Ls
chuẩn bị cho tiết sau KT:


II Chn bÞ:


- Bảng biếu hớng dẫn ơn tập chng.
- Chun b cng, ni dung.


<b>III. Tiến trình lên líp:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


Sü sè:


<i><b>2. KiĨm tra:</b></i>


? T×nh hình KT nớc ta ở các thế kỷ XVI XVIII


<i><b>2. Tiến trình bày giảng:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

? Tình hình nhà Lê đầu thế kỷ XVI



HS: u thế kỷ XVI nhà Lê bắt đầu suy thối
triều đình lục đục gây phe phái đánh giết lẫn
nhau.


=> §êi sèng ND v« cïng khỉ cùc


- Đầu thế kỷ triều đình nhà Lê
lục đục dới thời vua Uy Mục và
Tơng Dực.


->§êi sèng cña ND v« cïng
khỉ cùc


? Trớc tình hình suy thối của nhà Lê ND ta đã
làm gì?


HS: Nhân dân ta nổi dậy đấu tranh ở khắp mọi
nơi.


->Các cuộc đấu tranh
1511 KN Trn Tun


1512 KN Lê Hi Trịnh Hơng
1575 KN Phùng Thơng


1576 KN Trần Cảo.
? ý nghĩa của phong trào nông dân


? Vì sao xẩy ra chiến tranh Nam Bắc Triều
HS: Do các phe phái tranh chấp



ý nghĩa: làm cho triều đình nhà
Lê mau chóng xụp đổ.


+ Mạc Đăng Dung cuớp ngôi lập ra nhiều Mạc
(BT)


+ Nguyễn Kim lập ra dòng họ Lê lên làm vua
? Thời gian nào Nam Bắc Triều chấm dứt
chiến tranh.


Bắc Triều: Mạc Đăng Dung
- Nam triỊu: Vua Lª (nguyễn
Kiêm)


HS: 1592 N. Chiều chiếm Thăng Long họ
Mạc chạy lên Cao Bằng CT chấm dứt.


? CT Nam Bắc Triều đã gât tai hoạ? ND HS:
mất mùa đói kém, ND chết đói bỏ làng đi phiêu
tán gia đình li tán, đi lính đi phu, làng mạc tiêu
điều xơ sát.


1502 chiÕn tranh Nam – B¾c
triỊu chÊm døt.


? Sao dẫn đến chiến tranh Trịnh – Nguyễn. * Chiến tranh Trịnh – Nguyễn
1545 Nguyễn Kim chết –
Trịnh Kiêm lên thay. Nguyễn
Hoàng chấn giữ Thuận Hoá


-Quản Nam


? Chiến tranh Trịnh – Nguyễn vào khoảng thời
gian nào 1627 – 1672 đánh nhau 7 lần không
phân thắng bi.


* Kết quả:


- Cuối cùng lấy sông gianh làm danh giới. - Lấy Sông Danh làm danh giới
gây bao đau thơng tổn hại ĐT.
? Nều KT nớc ta phát triĨn ntn?


HS: Đằng ngồi KT ntn?
Đằng trong phát triển ntn?
? Tại sao có sự chênh lệch đó


HS: Chúa Nguyễn đằng trong có c/s phát triển
KT khuyến kích nơng nghiệp phát triển.


* Kinh tÕ:


- Đằng ngồi KT đình tr
- Đằng trong KT phỏt trin


? Văn học nghệ thuật. * Văn học nghệ thuật.


- Văn thơ chữ nôm phát triển
Làm giàu thêm nền VH DT.


<i><b>4. Củng cố bài:</b></i>



- H thng hoỏ KT ó hc


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b></i>


- ôn tËp kü


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i><b>*. Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>TiÕt 50: Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng:</i>

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



Đề bài:


* Phần I: trắc nghiệm khách quan:


- Hóy khoanh trũn vo ch cái đầu câu mà em cho là đúng:
1. Lê Lợi là một ngời xuất sắc thân từ:


a. N«ng dân b. Hào trởng


c. Nông nô d. Quý tộc


<i> 2. Nhữg ngời nào sau đây không có tên ở hội thi Lũng Nhai</i>


a. Lê Lợi Lê Lai


c. Nguyễn TrÃi Nguyễn Chính



3. Vơng Thông xin hoà và chấp nhận mở héi thi ë:


a. Lịng Nhai b. Tèt §éng – Chóc §éng


c. Chi Lăng – Xơng Giang d. động Quan


<i>4. Cuéc KN Lam Sơn thắng lợi là do:</i>


a. quân Minh yếu


b. Ta cso đờng lối chiến thuật đúng đắn
c. Ta có tinh thần yêu nớc đoạn kết
d. Phát huy đợc sức mạnh của tồn dân.
* Phần II: Câu hỏi tự luận


C©u 1: hÃy điểm lại các tầng lớp xà hội thời Lê Sơ (Vị Trí xà hội)
Câu 2: Kể tên 1 số danh nhân văn hoá xuất sắc thời Lê Sơ


Câu 3: Những biểu hiện về sức suy yếu của Nhà Lê đầu thế kỷ XVI


<b>Đáp án: Câu 1 (b); 2 (c); 3 (d) 4 (b, c, d)</b>


Tù luËn: 2 giai cÊp: 5 tÇng líp


- Ngun Tr·i, Lê Thành Tông, Ngô Sỹ Liên, Lơng Thế Vinh


<i>Tiết 52: Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b>:</i>


- S suy tn của CĐ PK đằng ngồi dã kìm hãm sự phát triển của sức sản xuất đời
sống ND khổ cực, đói kộm lu vong.


- Phong trào nông dân khởi nghĩa chống lại những PK tiêu biểu là cuộc KN của
Nguyễn Hữu Cầu, Hoàng Công Chất.


<i><b>2. T tởng:</b></i>


- Thy rừ sc mnh quật khởi của ND đằng ngồi thể hiện ý chí đấu tranh chống
áp bức boc lột của nhân dân.


<i><b>3. Kü năng:</b></i>


- ỏnh giỏ hin tng u tranh g/c thụng qua các TL về PT nơng đân.


<b>II Chn bÞ:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


SÜ sè:


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của thầy – trị Nội dung kiến thức cần đạt



<i><b>1. T×nh h×nh chÝnh trÞ</b></i>


? Nêu những biểu hiện suy sụp của CQ PK
đằng ngoài giữa th k XVIII.


HS: Minh hoạ: chữ in nghiêng T116


=> Chớnh quyền PK mục nát đến cực độ -> vậy
dẫn đến hậu quả ?


- Vua Lª chỉ là cái bãng mê
nh¹t


- Chóa trịnh lo ăn chơi XD
phung phÝ tiỊn cđa.


- Quan lại binh lính hoành hành
đục khoét của ND.


HS: KT sa sút nghiêm trọng, ruộng đất của ND
quan lại địa chủ lấn chiếm, lụt lội mất mùa liên
tiếp xẩy ra, thuế khoá nặng nề.


=> CQ PK mục nát đến cực độ
hậu quả sản xuất xa sỳt


- Nông dân bị bần cùng hàng
chục vạn ngời phải bỏ làn đi
phiêu tán



G: ng trc tình cảnh nh vậy khơng cịn con
đờng nào khác -> ND ta phải vùng dậy đấu
tranh.


<i><b>2. Nh÷ng cc khëi nghÜa lín</b></i>


GV: Treo lợc đồ: nơi diễn ra các cuộc khởi
nghĩa


? Em có nhận xét gì về địa bàn hoạt động của
PT K/nghĩa của ND Đàng Ngoài


HS: Địa bàn hoạt động lan rng khp ng
bng min nỳi.


Nguyên nhân:


- Sự xa đoạ của những pk, ách
bóc lột nặng nề cđa quan l¹i


kt xa sót


- Hàng chục vạn ngời chết đói...
 <sub>Thúc đẩy ngời ND nổi dậy</sub>
đấu tranh.


GV: Mở đầu cho cuéc khëi nghÜa ND Đàng
Ngoài là Nguyễn Dơng Hng


HS: Xỏc nh v trí của các cuộc khởi nghĩa ở


trên lợc đồ


GV: Trình bày 2 cuộc k/n lớn bằng lợc đồ
Khởi nghĩa: Hoàng Công Chất


? Nghĩa quân chuyển địa bàn hoạt đọng lên MN
có ý nghĩa gì?


* Nh÷ng cc khëi nghÜa lín:
- Nguyễn Dơng Hng(1737)
Sơn Tây


- Lª Duy MËt(173 1770)T.
Hoá, N.An


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

HS: Địa bàn hiểm trở, tinh thần đoàn kết MX
-MN


1751) S.Tây T.QUy


- Khëi nghÜa NG H÷u Cầu
(1741 1751) Đồ Sơn


<sub>Kinh Bắc </sub> <sub>uy hiếp Thăng</sub>


Long


- K/Nghĩa Hoàng C.Chất (1739
1769) Sơn NamLai Châu
? Sao các cuộc khởi nghĩa bị thất bại



HS: Các cuộc khởi nghĩa nổ ra rời rạc thiếu sự
liên kế.


<sub>Nhng các cuéc k/ nghÜa nµy</sub>


đều bị thất bại
GV: Tuy các cuộc khởi nghĩa này bị thất bại


nh-ng nã cònh-ng cã ý nh-nghÜa ls quan tränh-ng


* ý nghÜa:


- Lµm cho chÝnh qun PK hä
TrÞnh bÞ lung lay


- Híng dÉn häc sinh làm bài tập - Nêu cao tinh thần đoàn kết DT
chống lại ách áp bực bóc lột của
ND ta


<i><b>4. Củng cè</b></i>


- Chỉ trên lợc đồ các cuộc kháng chiến


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>


- Làm bài tập - đọc trớc bài mới.


<i><b>* Rót kinh nghiƯm:</b></i>



<i>TiÕt 53: Ngày soạn:</i>
<i> Ngày giảng:</i>


<b>Phong trào tây sơn</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<i><b>1. Kiến thøc.</b></i>


- từ giữa Tkỷ XVIII Chính quyền họ Nguyễn ở đàng trong ngày càng suy
yếu, mục nát, ND và các tầng lớp bị trị sục sơi ốn giận. K/N Tây Sơn bùng nổ
trong bối cảnh đó.


- Nắm đợc những thành tựu to lớn của cuộc k/n Tây Sơn qua diễn biến của
p/trào từ năm 1771 – 1989.


<i><b>2. T tëng.</b></i>


Bồi dỡng ý thức căm ghét bọn bóc lột, ý thức về truyền thống đấu tranh
chống cờng quyền của ND thời PK.


- Long yêu nớc tự cờng DT căm thù bọn ngoại xõm v nhng k chia ct t
nc


<i><b>3. Kỹ năng.</b></i>


- Dựa theo lợc đồ SGK, xác định địa danh đã diễn ra các chiến thắng của
nghĩa quân Tây Sơn (1771 – 1989)


Quan sát, nhận xét về các skls đã diễn ra.



<b>II. Chuẩn bị của giáo viên - học sinh.</b>


- Lc đồ phong trào nơng dân Tây Sơn
- Hình ảnh về cn c Tõy Sn Quy Nhn


<b>III. Tiến trình bài gi¶ng.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i><b>2. KiĨm tra.</b></i>


? HÃy nêu những nét chính về xh Đàng Ngoài ở nưa Tkû XVIII
? ý nghÜa ls cđa pt k/nghÜa ND §µng Ngoµi


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của thầy – trị Nội dung kiến thức cần đạt


<b>I. Khëi nghĩa nông dân</b>
<b>tây sơn.</b>


<b>1. XÃ hội Đàng Trong nöa</b>
<b>sau thÕ kû XVIII</b>


? ở nửa sau Tkỷ XVIII chính quyền Đàng Trong
suy đồi ntn?


(SGK)


? Tr¬ng Phúc Loan là ngời ntn?



HS: là viên quan trong triều, tự xng là quốc phó,
nắm hết qun hµnh, khÐt tiÕng tham nhịng
(thu lỵi 5 cửa nguồn, vàng bác châu báu đầy
nhà, ruộng vờn tôi tớ trâu ngựa không biết bao
nhiêu mà kể...)


- na sau th k XVIII chớnh
quyn Đàng Trong ngày cng
suy i


+ Mua qua bán tớc


+ Quan lại kết bè cánh bóc lột
ND


+ Quan lại ăn chơi xa xỉ


<sub>Đời sống nhân dân khổ cực.</sub>
? So sánh đời sống ca ND ngTrong


có gì khác với ND Đàng Ngoài.


HS: C cực nh Đàng Ngoài đều bị giai cấp địa
chủ PK bóc lột thậm tệ.


 <sub>KL: đây chính là ngun nhân dẫn đến các</sub>
cuộc k/n của ND Đàng Ngồi


? H·y nªu một vài nét về Chàng Lía



HS: Suất thân nghèo khổ, khí khái giỏi võ nghệ,
lấy truông mây làm căn cø, lÊy cđa nhµ giµu
chia cho nhµ nghÌo


? Cc k/n của Chàng Lía bị thất bại nhng có ý
nghĩa ntn?


HS: Tinh thÇn quËt cêng cña ND chèng l¹i
chÝnh qun hä Ngun


* Cuộc k/n của chàng Lía:
- Chàng Lía đã tập hợp dân
nghèo nổi dậy


- NghÜa qu©n lấy truông mây
làm căn cứ.


- LÊy cđa nhµ giµu chia cho nhµ
nghÌo


<b>2. Khëi nghĩa Tây Sơn bïng</b>
<b>næ.</b>


? Thủ lĩnh phong trào Tây Sơn là ai?
HS: Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Ng Lữ.
? Anh em Tây Sơn ó chun b nhng gỡ?


HS: Xây thành luỹ, lập kho tàng, luyện nghĩa
quân.



? Tai sao ngha quõn Tõy Sn c ND ủng hộ.
HS: ND quá chán ghét chính quyền Họ Nguyễn
đã lấy của ngời giàu chia cho dân nghèo – xố
nợ, bãi bỏ nhiều thứ thuế;


Mïa xu©n 1771 3anh em
;nguyÔn Hụê,nguyễn Lữ dựng
cờ khởi nghĩa-lập căn cø ë An
Khª - Gia Lai.


GV: Minh họa bàng lựơc đồ; - Lúc đầu ở Tây Sơn thợng đạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

? Trong quá trình mở rộng hoạt động nghiã
quân Tây Sơn đã thu nạp những tầng lớp XH
nào


- Lực lợng nghĩa quân: gồm dân
nghèo đồng bào DT chăm, BâN
thợ TC, thơng nhân, hoà mục
các địa phơng.


HS: nghĩa quân ngày càng đông: dân nghèo,
đồng bào DT ngời chăm, Ba-na, thợ TC, thơng
nhân hào mựuc các địa phơng.


? NhËn xÐt lùc lợng nghĩa quân:


- Lc lng quõn dụng o, cú v khí, bênh vực
quyền lợi ND.



<i>4. Cđng cè:</i>


? Theo em cc KN Tây Sơn nổ ra ta có những thuận lợi gì?
(Địa hình hiểm trở - CQ chúa Nguyễn có những thuận lợi gì?


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Làm BT học bài cũ Chuẩn bị bài míi.


<i><b>* Rót kinh nghiƯm</b></i>


<i>TiÕt: 54 Ngày soạn:</i>


<i> Ngày gi¶ng:</i>


<b>Tây sơn Lật đổ chính quyền họ nguyễn</b>


<b>Và đánh tan quõn xõm lc xiờm</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

phơng Tây tiêu diệt quân Xiêm từng bớc thống nhất đất nớc.
- Tài chỉ huy quân sự của Nguyễn Huệ


<i><b>2. T tëng:</b></i>


- Tự hào về truyền thống đấu tranh của DT những chiến công vĩ đại của
nghĩa quân Tõy Sn.



<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Trỡnh by din bin trờn lc


- Trình bày chiến thắng Rạch Gấm Xoài Mít.


<b>II ChuÈn bÞ:</b>


- Lợc đồ Tây Sơn khởi nghĩa.


- Lợc đồ: chin thng Rch Ngm Xoi Mớt


<b>III. Tiến trình lên líp:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


Sü s«:


<i><b>2. KiĨm tra:</b></i>


- Nêu những nét chính về tình hình XH đằng trong nửa sau thế kỷ XVIII
? Trình bày trên lợc đồ căn cứ địa của nghĩa qn Tây Sơn.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt


- Chỉ lợc đồ thành Quy Nhơn – An Khê - Bình
Định?



GV: Kể chuyện Nguyễn Nhạc giả vờ bị bắt
? HÃy nhận xét cách hạ thành Quy Nhơn của
Nguyễn Nhạc


<b>1. Lật đổ chính quyền h</b>
<b>Nguyn</b>


- Tháng 3/1773 nghĩa quân hạ
thành Quy Nhơn


HS: Tỏo bo dng cm thụng minh, bất ngờ, bị
động. Lần đầu tiên hạ đợc thành, uy thế của ta
tăng.


? Biết tin Tây Sơn nổi dậy chúa trịnh có hành
động gì?


HS: Phái 3 vạn qn do Hng Ng Phỳc ch
huy ỏnh Phỳ Xuõn.


? Nguyễn Nhạc phải hoà hoÃn với quân Minh.


1774 Nghĩa quân mở rộng vùng
kiểm soát từ Quảng Nam B.
Thuận.


HS: Tây Sơn bất lợi (P. Bắc có Trịnh , phía Nam
có Nguyễn)



G: 1776 1783 Nghĩa quân 4 lần đánh vào
Gia Định. 1777 Tây Sơn giết chúa Nguyễn.
? Sao cuộc KN lan nhân giành thắng lợi nhanh
chong.


HS: ND đng hé tµic chØ huy của anh em Tây
Sơn.


1783 chớnh quyn h Nguyn b
lt .


? Vì sao quân Xiêm xâm lợc nứơc ta:
HS: do Nguyễn ánh cầu cứu vua Xiêm


? Em cú suy ngha gì về hành động của Nguyễn
ánh.


HS: hành động bán nớc cầu vinh


G: vốn là muốn xâm lợc nứơc ta từ lâu nay đã
có Đk -> lập tức cử 5 v quõn sang xõm lc.


<b>2. Chiến tháng Rạch Gầm </b>
<b>Xoài Mít (1785)</b>


* nguyên nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Quõn Xiờm kộo vo Gia định.


? Thái độ của quân Xiêm nh thế nào khi kéo


voà Gia Định.


HS: kiêu căng, hung bạo, vơ vét của cải...
HS: đọc diễn biến – Trìn bày bằng lợc đồ
? Tại sao Nguyễn Hụê chọn khúc sông Tiền...
(HS đọc phần in nghiêng...)


* DiÔn biÕn:


Giữa năm 1784 Quân Xiêm
chiếm đợc Miền Tây Gia Định.
- Tháng 1/1795 Nguyễn Huệ
đ-ợc lệnh tiến vào Gia Định ông
hcọn khúc sông Tiền từ Rạch
Ngầm – Xồi Mít làm trận địa
quyết chiến.


? ChiÕn tháng Rạch Gầm – Xoµi MÝt cã ý
nghÜa LS ntn?


HS: ThĨ hiƯn søc m¹nh to lớn của nghĩa quân.
- Tài chỉ huy quân sự của Nguyễn Huệ


- Đập tan âm mu xâm lợc của quân Xiêm


* Kết quả:


Quõn Xiờm b tiờu dit gn ht
s cịn lại chạy theo đờng bộ về
nứơc.



<i><b>4. Cđng cè bµi:</b></i>


- Tài chỉ huy quân sự của Nguyễn Huệ
- Đập tan âm mu xâm lợc của quân Xiêm.


<i><b>4. Củng cố bài:</b></i>


- Hớng dẫn HS chơi trò chơi ls


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Làm BT, học bài cũ chuẩn bị bµi míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<i>TiÕt 55: Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng:</i>


<b>Tõy sn lt chớnh quyn h Trnh</b>



<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Mc niờn i gin lin với hoạt động củ nghĩa quân Tây Sơn đánh đổ chính
quyền Lê - Trịnh.


<i><b>2. T tëng:</b></i>


- Tự hào về truyền thống đấu tranh anh hũng của DT những cuộc sng v
i ca Ngụ Quyn.



<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Trỡnh by diễn biến trận đánh trên lợc đồ


<b>II ChuÈn bÞ:</b>


- Lợc Tõy Sn khi ngha.


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>1. n định tổ chức:</b></i>


Sü s«:


<i><b>2. KiĨm tra:</b></i>


? dùng lợc đồ thuật lại chiến thắng Rạch Ngầm – Xồi Mít, ý nghĩa?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của Thầy - trị Nội dung kiến thức cần đạt


? Thái độ của quân Trịnh đóng ở Phú Xuân.
? 1786 Nguyễn Huệ cho quân đánh Phú Xuân
lợi dụng thuỷ triều bởi thuyền có đại bác bắn
vào thành -> bộ binh xơng lên giáp chiến.


<b>1. H¹ thành phúc xuân tiển</b>
<b>Bắc Hà diệt họ Nguyễn.</b>



<b>- Mựa hố 1786 c nguyn Hu</b>


chỉnh giúp sức Nguyễn Huệ hạ
thành Phú Xuân.


-> Ton bộ đằng trong thuộc về quân Tây Sơn.
? Nguyễn Huệ lấy danh nghãi: Phú Lê diêt
Trịnh nhằm mục đích gì?


HS: TËp hợp quần chúng ñng hé, hëng øng
m×nh.


? Sao qu©n T©y Sơn lại tiêu diƯt qu©n Trơnh
nhanh chãng nh vËy?


HS: ND chán ghét họ Trịnh, ủng hô Tây Sơn thế
lực Tây Sơn đang mạnh.


? Vic TS tin ng ngoi, ỏnh đổ thế lực cha
Trịnh trả lại chính quyền vua Lê có ý nghĩa gì?
HS: thoả lịng dân Bắc Hà, tạo ra những điều


Nhân cơ hội đó nguyễn Huệ
tiến quân ra Bắc Hà


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

kiện cơ bản cho sự thống nht t nc.


? Tình hình bắc Hà sau khi quân Tây Sơn rút
vào Nam.



HS: con cháu họ Trịnh nổi loạn, Lê Chiều
Th-ơng bạc nhợc.


GV: Ch lc 3 vựng anh em Tây Sơn chấn
giữ (Nguyễn Huệ, Phú Xuân, nguyễn Nhạc,
Quy Nhơn, Nguyễn Lữ, Gia định).


<b>2. Nguyễn Hữu Chỉnh mu</b>
<b>phản </b>– <b> Ngun H thu</b>
<b>phục Bắc Hà.</b>


- Tình hình Bắc Hà rối lo¹n
Ngun H cư Ngun Hữu
Chỉnh ra Bắc dẹp loạn -> Chỉnh
mu phản.


? Trớc tình hình đằng ngoài rối loạn Nguyễn
Huệ có những biện pháp gì?


HS: Cử Vũ Văn Nhậm ra bắc tiêu diệt Chỉnh ->
sau đô Nhậm mu phản.


- Nguyễn Huệ cử Vũ Văn
Nhậm ra bắc diệt Chỉnh: sau đó
Nhậm mu phản.


- 1788 Ngun H ra Băc Hà tiêu diệt tiêu diệt
Nhậm



- ti sao Nguyn Hu thu phục đợc Bắc Hà
HS: Đợc sỹ phu giúp đỡ chính quyền Lê Trịnh
mục nát.


? Việc lật đổ CQ Lê - Trịnh có ý nghĩa gì?


1788 Ngun H ra B¾c Hà
tiêu diệt Nhậm và thu phục Bắc


*. ý nghÜa:


- Xoa bỏ đợc sự chia cắt đất
n-ớc, đặt cơ sở thống nhất lãnh
thổ


<i><b>4. Cđng cè bµi:</b></i>


Sử dụng các mốc niên đại trong Ls trình abỳ điễn biến PT


<i><b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


- Häc bµi cị Chuẩn bị bài mới.


<i><b>* Rút kinh nghiệm</b></i>


<i>Tiết 56: Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng:</i>

<b>Tây sơn đánh tan quân thanh</b>




<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Tài thao lợc của Quang Trung và danhtwớng Ngô thị Nhậm


Nhng chin dch phá tan quân thanh, đặc biệt là đại thắng Ngọc Hồi
-Đống Đa – xuân kỷ Dậu 1789.


<i><b>2. T tởng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


S dng lc thut li cuc i phỏ quõn Thanh


- Đánh giá tầm vãc Ls cđa sù kiƯn mđa xu©n kû DËu 1789


<b>II ChuÈn bÞ:</b>


- Lợc đồ: Tây Sơn khởi nghĩa


- Diễn biến trõnh ỏnh Ngc Hi - ng a.


<b>III. Tiến trình dạy </b>–<b> häc:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>


Sỹ sô:



<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


? Nêu tóm tắt tình hình KN Tây Sơn 1773 1788.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


Hot ng ca thy – trò Nội dung kiến thức cần đạt


? Sau khi Nguyễn Huệ thu phục Bắc Hà vua Lê
Chiêu Thống đã cú hnh ng gỡ?


HS: Sai ngời sang cầu cứu nhà Thanh.


GV: Nhà Thanh vốn có tơng tởng bánh chớng
-> Nam nhà Thanh không bỏ qua cơ hội này
GV: dùng lợc (H51).


<b>1. Quân thanh xâm lợc nớc ta.</b>


- Hoàn cảnh:


- Năm 1788 Lê chiªu Chèng
sai ngêi sang nhà Thanh cầu
cứu, nhân cơ hội này vua càn
Long cho quân sang xâm lợc
n-ớc ta..


- C 29v quân sang xâm lc
chia lm 4 o.



Đ1: Tôn Ký Nghị -> Lạng Sơn
Đ2: Sâm Nghi Đống ->Cao Bằng


3: Theo ng Tuyên Quang (kỵ binh)
Đ4: Đờng thủy: Quảng Ninh, Hải Phòng


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ sự chuẩn bị của nhà
Thanh.


HS: chu ỏo, lực lợng mạnh (Thuỷ, kỵ, bộ)
T-ờng giỏi - đợc Lờ Chiờu Thng dn T-ng


Đ1: Tôn Ký Nghị -> Lạng Sơn
Đ2: Sâm Nghi Đống ->Cao
Bằng


Đ3: Tuyên Quang


Đ4: Quảng Ninh, Hải Phòng


?Suy nghĩ gì về Lê Chiêu Thống


HS:Hèn hạ, bán nứơc vì quyền lợi cá nhân
? Trớc thế giặc mạnh quân ta dà làm gì?


HS ta rút khỏi Thăng Long vì thế giặc mạnh và
phải báo cho Nguyễn Huệ.


? Chim c Thng Long qn thanh đã làm gì?
HS: Qn Thanh cớp bóc, t phỏ, git ngi...


ch quan kiờu ngo.


Trớc thế giặc mạnh ta rút khỏi
Thăng Long -> Xây dựng
phòng tuyến Tam Điệp Bắc
Sơn.


? tình hình bắc Hà sau khi quân Tây Sơn rút vào
Nam.


HS: Con cháu họ Trinh nổi loạn Lê Chiêu
Thống bặc nhợc.


<b>2. Nguyễn Hữu ChØnh mu</b>
<b>ph¶n </b>– <b> Nguyễn Huệ thu</b>
<b>phục Bắc Hà.</b>


- Tình hình Bắc Hµ rèi loan,
Ngun H cư Ngun Chỉnh
ra dep loạn.


Nguyễn Hữu Chỉnh là ai? Tại ai tạo sao mu
phản


HS: Vốn là tởng của chúa trịnh tham gia K/c ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Phú Xuân. 1786 theo quân Tây Sơn giúp nghĩa
quân đánh Tây Sơn -> Bắc Hà


GV: Dùng lợc đồ chỉ 3 vùng anh em Tây Sơn


chấn giữ.


NguyÔn H, Phó Xu©n, Nguyễn Nhạc (quy
Nhơn), Nguyễn Lữ (Gia Định).


?Trứơc tình hình Bắc Hà nổi loạn Nguyễn Hụê
có những biện pháp gì?


HS: C V Vn Nhm ra Bc dit Chỉnh
? Vì sao Nguyễn Huệ thu phục đợc Bắc Hà.
HS: Chỉnh, Nhậm lộng quyền, đợc các sĩ phu
lộng quyền, chính quyền Lê - Trịnh mục nát.
?Từ năm 1771 đến 1788 PT Tây Sơn đã làm đợc
những việc gì lớn?


HS: PT Tây sơn lần lợt đánh đổ chính quyền
chúa Nguyễn, Trịnh, Lê đánh tan qn Xiêm
làm chủ đất nớc.


Ngun H cư Vị Văn Nhậm
ra bắc diệt Chỉnh -> Nhậm mu
phản


1787 Nguyn Hu thu phục đợc
Bắc Hà.


<i><b>4. Cđng cè bµi:</b></i>


- Sử dụng các mốc niên đại trong Ls trình bày diễn biến



<i><b>5. Híng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Học bài cũ


- Chuẩn bị bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Tiết 56 <i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng:</i>


<b>Tõy sn đánh tan quân thanh</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Tài thao lợc của Quang Trung và danh tớng Ngô ThÞ NhËm.


- Những CD phá tan quân Thanh đặc biệt là thận đại thắng Ngọc Hồi- Đống
Đa xuân kỷ dậu 1789:


<i><b>2. T tëng:</b></i>


Giáo dục lòng yêu nớc tự hào về trang sử vẻ vang của dân tộc trong cuộc đại
phá quân Thanh cảm phục thiên tài Nguyễn Huệ.


<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


- Lợc đồ Tây Sơn khởi nghĩa


- Lợc đồ diễn biến trận đánh Ngọc Hồi - Đống Đa.



<b>C. TiÕn tr×nh lên lớp:</b>


<i><b>1. n nh t chc:</b></i>
<i><b>S s:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


3. Bài mới


? Nhận xét về phòng tuyến Tam Điệp Bắc
Sơn?


HS: Có chiều sâu liên kết thuỷ bộ vững chắc
là bàn đạp cho quân Tây Sơn hội quân tấn
công ra Thăng Long tiêu diệt quân Thanh.


<b> 2. Quang Trung đại phá quân </b>
<b> Thanh 1789</b>


? Tại sao lấy đợc chính quyền họ Trịnh mà
Nguyễn Huệ không lên ngôi  bấy gi mi
lờn ngụi.


HS: Lê Chiêu Thống bán nớc, quân Thanh
xâm lợc Nguyễn Huệ lên ngôi là hợp lòng
dân.


11. 1789 Nguyễn Huệ lên ngôi
Hoàng Đế lÊy hiƯu lµ Quang
Trung lập tức tiến quân ra Bắc:



? Việc Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng Đế có ý
nghĩa gì?


HS: Hợp lòng dân tạo sức mạnh liên kết dân
tộc.


GV: Ch a danh trờn lợc đồ.


? T¹i sao Ngun H më cc dut binh
NghƯ An.


HS: LÊy khÝ thÕ tinh thÇn cho binh lÝnh.


- §Õn NghƯ An, tuyển quân,
duyệt binh lớn.


? Nhận xét gì về lêi tuyªn thỊ cđa 2T.


HS: Quyết tâm chống giặc bảo vệ nền độc


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

lËp cđa d©n téc.


? Quang Trung dự tính đánh quân Thanh vào
thời gian nào? Tại sao?


HS: Trong dịp tết kỷ dậu: Lơ là chủ quan.


Quang Trung chia thành 5 đạo:
+ Đạo chủ lực: 2T chỉ huy tin


thng hng Thng Long.


+ Đạo 2, 3 Tây Nam Thăng
Long


+ Đạo 4 Hải Dơng.


+ Đạo 5 Lạng Giang Bắc
Giang


? Quân Tây Sơn: tấn công Ngọc Håi – K
Thủ cïng 1 thêi ®iĨm 3 tÕt?


HS: Thể hiện sự chỉ đạo hợp đồng tác chiến
làm cho địch bối rối không kịp ứng cứu cho
nhau.


* DiÕn biÕn:


30 tÕt vợt sông Gián Khẩu


3 tết: vây thµnh Ngäc Håi tấn
công Hà Nội Khợng Thơng
-Đống Đa


5 tết: tiến vào Thăng Long quét
sạch 29 vạn quân Thanh.


<b> 3. Nguyên nhân thắng lợi, ý nghÜa</b>
<b> LÞch sư cđa phong trào Tây Sơn </b>



? Trong sut 17 nm (1771 – 1789) phong
trào Tây Sơn đã thu đợc kết quả to lớn nh thế
nào?


* ý nghÜa:


- Lật đổ các tập quỏn phong
kin: Nguyn Th Lờ.


- Đánh đuổi Ngoại xâm –
Xiªm Thanh.


- Thống nhất đất nớc.
? Tại sao quân Tõy Sn li dnh c nhiu


thắng lợi nh vậy?


- c sự ủng hộ của nhân dân.
- BCH và Quang Trung lãnh đạo
tài tình.


<i><b>4. Cđng cè bµi:</b></i>


- Trình bày trên lợc đồ chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa.
- ý nghĩa Lịch sử của Xuân Kỷ Dậu 1789.


<b>5. Híng dÉn häc ở nhà:</b>


- Chuẩn bị bài mới.


- Học bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i>Tiết 57 Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng:</i>

<b>Quang trung xây dựng đất nớc</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Thấy đợc việc làm của Quang Trung ( CT, KT, VH) đã góp phần tích cực
ổn định trật tự xã hội và bảo vệ tổ quốc.


- Biết ơn ngời anh hùng áo vải Quang Trung.
- Bồi dỡng năng lực đánh giá nhân vật Lịch sử.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- ảnh tợng đài Quang Trung.
- T liệu Lch s.


<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. n nh t chc:</b></i>


Sỹ số:


<i><b>2. KiĨm tra:</b></i>


- Trình bày trên lợc đồ: chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa.
- Sao Quang Trung đánh tan đợc qn xâm lợc Thanh.



<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


<b> 1. Phơc hồi kinh tế xây dựng văn hoá dân tộc</b>


? Sau khi đánh đuổi giặc Ngoại Xâm nớc ta
gặp phải những khó khăn gì?


HS: Chiến tranh liên miên, đất nớc bị tàn phá
nhân dân đói khổ, làng mạc tiêu điều, đồng
ruộc bỏ hoang.


- Quang Trung bắt tay vào xây
dựng chính quyền mới - Đóng
đơ ở Phú Xn.


* N«ng nghiƯp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

quyết tình trạng đất bị bỏ hoang.
? Nhận xét gì chính sách phát triển nơng


nghiƯp cđa Quang Trung.


HS: Chăm lo đến quyền lợi của nhân dân,
khó khăn họ trở về quê lm n.


- Giảm tô thuế:


? Tình hình công thơng nghiệp níc ta?



HS: Bn bán trao đổi với nớc ngồi lu
thơng hàng hố trong nớc, ỏp ng nhu cu
nhõn dõn.


* Công thơng nghiệp:
- Giảm thuế


- Më cưa ¶i thông thơng chợ
búa.


? Quang Trung có những chính sách gì để
phát triển giáo dục.


HS: Ban chiếu lập học, chữ nôm đợc đề cao
là chữ viết chính của dân tộc.


? ChiÕu häc tập nói lên hoài bÃo gì của vua
Quang Trung.


HS: Bi dỡng nhân lực đào tạo nhân tài xây
dựng đất nớc.


* Văn hoá giáo dục:
- Ban chiếu lập học
- Đề cao chữ nôm
- Lập viện sùng chính.


? Việc sử dụng chữ nôm có ý nghĩa?
HS: ý thức t tởng dân tộc sâu sắc của 2T



<sub> Vy: KT c phc hi nhanh</sub>
chóng, xã hội dần đợc ổn định.


<b> 2. Chính sách quốc phòng </b><b> ngoại giao</b>


? Nhà nớc thống nhất vua Quang Trung gặp
phải những khó khăn gì?


- Phía Bắc
- Phía Nam.


* Tình hình nớc ta:


- Phía Bắc có Lê Duy Chỉ hoạt
động lét lút.


- PhÝa Nam: NguyÔn ¸nh cÇu
viƯn Ph¸p.


? Đứng trớc âm mu của kẻ thù Nguyễn ánh
2 T đã có những chính sách gỡ?


QS: tạo thuyền lớn, dẹp Lê Duy Chỉ ở Cao
Bằng – tiªu diƯt Nguyễn ánh lấy lại Gia
Định.


K hoch ỏnh Gia nh cú thc hin đợc
khơng? Vì sao? ( khơng – mất đột ngột)
GV: Đây là tổn thất lớn của triều đại Tây


Sơn và của nhân dân cả nớc: Mặc dù kế vị
đ-ợc 5 năm (1789 – 1792) Nguyễn Huệ đã có
cơng thống nhất đất nớc, đánh đuổi quân
xâm lợc Xiêm Thanh, giữ vững nền độc lập
dân tộc ổn định KT, CT, VH.


* Chủ trơng của Quang Trung:
QS: Củng cố quân đội.


Ngoại giao: Xây dựng đờng lối
ngoại giao khéo léo.


“Mềm dẻo nhng kiên quyết”
16. 9. 1792 Quang Trung đột
ngột qua đời.


<i><b>4. Cñng cè bài:</b></i>


- Nêu cảm nghĩ về Quang Trung.


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Chuẩn bị tiết sau: Làm BTLS:


<i><b>* Rút kinh nghiƯm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<i> Ngµy giảng:</i>

<b>Làm bài tập Lịch sử Chơng V</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



- Học sinh nắm chắc kiến thức ôn tập và làm bài tập trong chơng V biết
lập bảng...


- Bit n và kính trọng những ngời có cơng đối với đất nớc.
- Biết tổng hợp kiến thức, làm bài tập, lập biểu bảng:


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


Lợc đồ, mẫu tổng hợp


<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- ? Hãy nêu những đóng góp của Quang Trung trong sản xuất xây dựng và bảo
vệ tổ quốc.


<b>3. Bµi mới:</b>


GV: Hớng dẫn HS lập bảng thống kê: các cuộc KN Đảng trong - Đảng ngoài
* KN nong dân Đảng ngoài: thế kỷ XVIII


Niờn i Tờn ngi lónh đạo Nơi xẩy ra cuộc KN


1773 - Ngun D¬ng Hng -Tây Sơn


1738 - 1770 - Lê Duy Mật - Thanh Hoá - Nghệ An
1740 - 1751 - Nguyễn Danh Phơng - Tam Đảo



1741 - 1751 Nguyễn Hữu Cầu - Đồ Sơn K. Kỳ Thăng Long
1739 - 1769 Hoàng Tông Thất - Sơn Nam Lai


Châu-? Em có nhận xét gì về các cuộc KN này:


HS: N ra ở khắp các vùng đồng bằng, MN, Trung Du: kép dài > 30 năm
- Kết quả: đều bị thất bi.


* Khởi nghĩa nông dân Đằng Trong:


- KN của chàng Lía (TRuông Mây Bình Định)
- KN Tây Sơn (1771 – 1789)


* Nguyên nhân:- Các cuộc KN đằng trong - đằng ngoài


- Vua quan ăn chơi xa đoạ - boc lôt chèn ép ND.
* Lập bảng: những hoạt động của anh em Tây Sơn.


Nên đại Những hoạt động


1771 - Ba anh em NguyÔn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ dựng cớ KN.
1773 - Chiếm phủ Quy Nhơn


1777 - Bắt giết Chúa Nguyễn


1783 - Chớnh quyền phong kiến đằng trong bị lật đổ.
19/1/17


85



- D¸nh tan 5 v quân Xiêm (Rạch Gầm Xoài Mít)
1786 - Tiêu diệt họ Trịnh


1788 Nhà Lê chấm dứt.


1789 - Đánh tan 29v Qu©n Thanh.


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


<i><b>- Ngun nhân dẫn đến các cuộc KN</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ơng VI:</b></i>


<b>Việt nam nửa đầy thế kỷ XIX</b>



<i>Tiết 57 Ngày soạn:</i>


<i> Ngày giảng:</i>


Ch phong kin nh Nguyn



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- i sng c cực của nông dân và nhân dân các dân tộc dới triều Nguyễn
là nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ hàng trăm cuộc nổi dậy trong cả nớc.



<i><b>2. T tëng:</b></i>


- Hiểu đợc triều đại nào làm cho ND đói khổ thì tất yếu đấu tranh chống
lại triều đại đó.


<i><b>3. Kü năng:</b></i>


- Xỏc nh trờn a bn din ra cỏc cuc KN lớn.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Lợc đồ cuộc đấu tranh của nhân dân ta chống vơng triều Nguyễn.


<b>III. Hoạt động của dạy - học</b>


1. ổn định tổ chức
Sỹ số:


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt


- Dới chính sách bảo thủ của nhà Nguyễn
đới sống của ND ta ra sao?


HS: Đ/s của ND ngày càng khổ cực địa chủ
hào lý cớp ruộng đất, quan lại tham nhũng,
tổ chức nng n, dch bnh.


<b>1. Đời sống của nhân dân dới</b>
<b>triều Ngun:</b>



- §êi sèng cđa ND khỉ cực
nặng nề.


- Quan lại ra sức bóc lột ND
- XH lo¹n l¹c


=> Đ/s của ND đói khổ.


? Triều Nguyễn đợc thành lập trong hoàn
cảnh nào?


- Đánh bại triều Tây Sơn 1802 niên hiệu là
Gia Long. 1806 lờn ngụi hong .


<b>2. Nhà Nguyễn lập lại CĐ PK</b>
<b>tËp qun</b>


- Sau khi đánh bại đợc triều đình
Tây Sơn. 1802 Nguyễn ảnh đặt
niên hiệu là Gia Long. 1806 lên
ngôi hồng đế: chọn Phú Xn
làm kinh đơ (Huế).


? Nhận xét cách tổ chứ đơn vị hành chính.
HS: Dây là lần đầu tiên lãnh thổ đợc thống
nhất, tổ chức hành chính đợc sắp đặt chính
quyền.


- Vua Gia Long cđng cè lt pháp?



HS: 1815 ban hành luật Gia Long gồm 22
quyển với 398 điều luật, nội dung dựa hẳn
vào bộ luật nhà Thanh.


* Tổ chức hành chính:


- Năm 1851 nhµ Ngun ban
hµnh luËt Gia Long.


Nhà Nguyễn thi hành những biện pháp nào
để củng cố chính quyền.


HS: X©y dựng thành trì vững chắc, lập h
thống trạm ngựa


- Chia cả nớc 30 tỉnh và phủ trực
thuộc.


GV: HS quan sát H62- 63 võ quan mình mặc
áo bào ngồi trên lng ngựa có lông chê oai
phong lính cận vƯ Ng bÞ ni khÝ.


* Về qn đội:


- Nhà Nguyễn quan tâm củng cố
quân đội


=> Nh vËy c/s ngo¹i giao thiếu tinh thần tự
chủ làm cho nớc ta cô lập tạo điều kiện cho


TD Pháp xâm lợc.


* Chính sách ngoại giao:


- Than phục nhà Thanh 1 cách
mù quáng.


- Khc từ mọi quan hệ đối với
phơng Tây.


? Tình hình KT NN nớc ta đầu thế kỷ XIX
HS: NN sa sút nghiệm trọng, đồng ruộng bỏ
hoang vua chú ý đến việc khai hoang.


<b>3. Kinh tÕ díi triỊu Ngun.</b>


- Nhµ Nguyễn tăng cờng K.
hoang b»ng nh÷ng biƯn ph¸p
chÝnh:


+ Di dân lập ấp
+ Thành lập đồn điền


+ Thi hµnh chính sách doanh
điện.


? Kết quả:


? Thi Nguyễn có quan tâm đến tu sửa đê
điều khơng?



HS: đê điều khơng đợc sửa sang vì tài chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

thiếu hụt, nạn tham nhũng phổ biến, hạn hán
lũ lụt xẩy ra liên tiếp.


? Tại sao ND còn lu vong.


HS: địa chủ cờng hào cứơp hết ruộng đất.


- Đê điều không đợc tu sửa vì
nạn tham nhũng cịn phổ biến.


? Thđ c«ng nghiƯp thêi Ngun có những
điểm gì?


HS:


? Suy nghĩ gì về tài năng của ngời thợ TC
n-ớc ta đầu thế kỷ XIX.


HS: T. minh, sáng tạo, cần cù, tay nghề cao.
? Mặc dù có tiềm lực nhng vì sao TCN
khơng phát triển đợc.


HS: Thợ giỏi bị bắt vào các xởng TC của nhà
nớc bị mai một tài năng.


* Thủ CN:



- Lập nhiều sởng sản xuất phát
triển


- Ngnh khai thỏc m c mở
rộng.


-> Mặc dù có tiềm lực nhng
TCN không phát triển đợc vì bị
kìm hãm.


? Những hoạt động bn bán trong nớc:
HS: Đợc mở rộng ra các thành thị, thị tứ.
HS: quan sát H64 Thơng cảng Hội An đông
vui tp np.


* Thơng nghiệm:


- Trong nớc buôn bán phát triển.


? Th¬ng nghiƯp thêi Ngun cã g× míi so
víi các thời kỳ trớc.


- Nhà nứơc cũng tham gia buôn
bán với ngớc ngoài.


- Ngoại thơng hạn chế buôn bán
với ngời phơng Tây.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>



- Nhng hn ch trong chớnh sỏch cai trị đất nớc của Triều Nguyễn
- Hậu quả của những hạn chế đó


<i><b>5. híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


- Chuẩn bị bài mới.
- Học bài cũ.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>Tiết: 60 Ngày soạn:</b></i>
<i> Ngày giảng:</i>


<b>Các cuộc nổi dậy của nhân dân</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ của hàng trăm cuộc nổi dậy khác cả nớc.
- Xác định trên lợc đồ địa bàn diễn ra các cuộc KN đó.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Lợc đồ: các cuộc nổi dậy của ND.


<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học:</b>


<i><b>1. n nh t chc:</b></i>
<i><b>S sụ:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


? Nêu những hạn chế trong c/s cai trị của nhà Nguyễn.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


Hot ng ca Thy - trò Nội dung kiến thức cần đạt.
? Tại sao ND lại nổi dậy đấu tranh:


HS: v× hä sèng qu¸ khỉ cùc, bị hạch sách
bóc lột nặng nề, nối tiếp tình thế của ông cha
từ các thế kû tríc.


GV: 1842 bão tố ở Nghệ An làm đổ 4vạn
nóc nhà làm cht 5 vn ngi.


<b>1. Đời sống của nhân dân dới</b>
<b>triều Nguyễn.</b>


- Đời sống của nhân dân ta khổ
cực nặng nề.


+ Cớp ruộng đất.
+ Tơ thuế nặng nề.
+ Dịch bệnh đói kém
? Nhận xét gì về CQ PK nhà Nguyễn


? Thái độ của ND đối với nhà Nguyễn.
HS: Căm phẫn, oán ghột.



G: Đây chính là nguyên nhân chủ yếu ->
các cuộc nổi dậy của nông dân


- Quan li ra sức đục khoét bóc
lột nhân dan.


HS: quan sát lợc đồ:


? Nhận xét gì về các cuộc KN của ND


HS: Quy nô rộng lớn, khắp cả nớc từ Bắc
Nam.


Nguyên nhân nào -> Phan Bá Vành nổi dậy
KN


HS: Bt bỡnh g/c thống trị. 1821 nhân nạn
đói lớn ở N. Định, T. Binh ơng kêu gọi KN.


<b>2. C¸c cc nổi dậy.</b>


* Khởi nghĩa: P. Bá Vành (1821
1827).


- Lập căn cứ ở Trà Lũ (Nam
Định) 1827 quân Triều Định bao
vây cuộc KN bị đàn áp.


GT: thổ hào là ngời có thế lực ở địa phơng
MN thời PK.



G: Cuéc KN lan réng kh¾p MN VB liên hệ
với các tù trởng Mờng 1 số làng việt ở T. Du
bọn quan tỉnh bị bắt rà thích vào tràn q. tỉnh
ăn hối lộ => Nhiều quan chức P. tự sát 2 lần
nhà Nguyễn bao vây bị thất bại lần 3 ông bị
bao vây và chết ở trong rừng.


* KN Nông Văn Vân: (1833
1835)


- Là tï trëng DT giữ chức thi
Châu


- a bn hoạt động ở MN, VB
- 1835 cuộc KN bị dập tt.


-> Đây là cuộc ĐT tiêu biểu
rộng lớn nhÊt cđa c¸c DT thiĨu


- Lê Văn Khơi là thổ hào ở Cao Bằng nhng
vào Nam để KN.


* KN Lê Văn Kh«i (1833 –
1835) .


6/1833 khëi binh phiện An (Gia
Định)



</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

? Vài nét về Cao Bá Quát.


HS: Là 1 nhà thơ lối lạc, 1 nho sĩ yêu nớc,
thông cảm với nỗi thống khổ của ND, căm
ghét nhà Nguyễn.


? Các cuộc KN trên có những điểm giống
và khác nhau.


- Khác nhau:


G: Mơc tiªu chèng CQ PK hä Nguyễn
KQ điều bị thất bại.


K: P. Vá Vành CB Quát KN nông dân ,
KN ở Đồng Bằng.


- Nông Văn Vân: MN : dân tộc ít ngời.
Thời gian: (cách xa nhau)


=> Tuy rầm rộ rộng khắp nhng PT thiÕu liªn
kÕt


* KN Cao B¸ Qu¸t: (1854
1856).


- Là 1 nhà nho nghèo, 1 nhà thơ
lỗi l¹c, nỉi dËy Hà Nội. Bắc
Ninh 1855 – KN T©y Sơn
1856 KN bị dập tắt.



? Các cuộc KN trên nói lên điều gì?


HS: t tng đấu tranh anh dũng của các tần
lớp ND chống CQ PK Nguyễn.


- Nói lên thực trạng XH Nguyễn mâu thuẫn
gay gắt ND -> nhanh chóng bị xụp đổ.


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


- Nêu những nét chính của các cuộc KN


<i><b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Học bài cũ


- Chuẩn bị bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<i><b>TiÕt: 61 - 62 Ngày soạn:</b></i>
<i> Ngày giảng:</i>


<b>Sự phát triển của văn hoá dân tộc cuối</b>



<b>thế kỷ XVIII </b>

<b> nửa đầu thế kỷ XIX</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



- Sự phát triển cao hơn của nỊn VH DT víi nhiỊu thĨ lo¹i phong phó,
nhiỊu T. gia NT.


- VN dân gian phát triển với các thành tựu hội hoạ, dân gian, kiến trúc.
- Sự chuyển biến về KH – KT, sử học, địa lý, y học, cơ khí, đạt đợc nhiều
thành tựu.


<i><b>2. T tëng:</b></i>


- T. trọng, ngỡng mộ đối với nhứng thành tựu VH – KH m ụng cha ta
sỏng to.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


<i><b>- Rèn luyện kỹ năng miêu tả thầnh tựu VH KH có trong bài.</b></i>


- Quan sát, phân tích trình bày suy nghĩ riêng về các tác phẩm nghệ thuật
có trong bài.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh, t liệu


<b>III. Tiến trình dạy </b><b> học:</b>


<i><b>1.n nh tổ chức:</b></i>


Sü sè:


<i><b>2. KiĨm tra:</b></i>



? §êi sèng cđa ND ta díi triỊu Ngun


? Ngun nhân thất bại, ý nghĩa Lịch sử của các cuộc đấu tranh.


Hoạt động của thầy - trũ Ni dung kin thc cn t


? Văn học dân gian bao gồm những thể loại
nào?


? Điểm nổi bật VHVN cuối T. kỷ XVIII nửa
đầu thế kỷ XIX? (VH viết = chữ nôm)


? HÃy kể vài tác phẩm mà em biÕt:


HS: Trun Tr¹ng Qnh, vỊ chµng LÝa,
trun KiỊu – NguyÔn Du.


GV: Nguyễn Du đợc đánh giá là danh nhõn


<b>1. Văn học:</b>


* Văn học dân gian:


- Phát triển rực rỡ với nhiều hình
thức phong phú: tục ngữ ca dao,
thơ, truỵên tiếu lâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

VH Thế giới.



? Trong những tác giả, tác phẩm em thấy có
những điểm gì mới.


? Hiện tợng này muốn nói lên điểu gì?


HS: Cuộc đấu tranh của phụ nữ đòi quyn
sng CB.


- Xuất hiện 1 loạt nhà thơ nữ nổi
tiếng: Hồ Xuân Hơng, Đoàn Thị
Điểm.


- VH thời kỳ này phản ánh cuộc
sống của XH , nguyện vọng của
ND.


? Văn nghệ dân gian bao gåm nh÷ng thĨ
lo¹i?


GV:GT H66 tranh đơng hồ.


- ? Em có nhận xét gì về đề tài tranh dân
gian?


HS: mang đậm tinh thần dân tộc, phản ánh
mọi mặt SH và nguyện vọng của ND.


<b>2. Nghệ thuật:</b>


* Văn ghệ dân gian


+ Sân khấu chèo, tuồng.


+ Hát: quan hä, lý, dỈm, lợn
xoan.


- Xuất hiện hàng loạt tranh dân
gian mang đậm bản sắt đân tộc
và truyền thống yêu nớc.


- Những thành tựu nổi bật của NT kiến trúc
HS: Chùa Tây Phơng


+ Ngọ Môn...


? Em có nhËn xÐt g× về những thành tùu
nghƯ tht kiÕn tróc?


* NghƯ tht kiÕn tróc:
+ Chïa t©y Phơng
+ Làng Đình Bảng
+ Lăng Tẩm Huế...


-> Đặc sắc, tạo sự tôn vinh cao
quý.


? HÃy kể tên một số công trình KT tiêu biểu
HS: Chùa Hơng, Chùa TIên...


* Ngh thuật tạc tợng, đúc đồng
tài hoa, kiếm trúc độc đáo.



<i><b>4. Củng cố: Giáo viên củng cố lại toàn bài.</b></i>


Dặn dò học sinh về học kü bµi.


</div>

<!--links-->

×