Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi vao THPT HP 0910 De 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.19 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD& ĐT TIÊN LÃNG</b>
TRƯỜNG THCS TỰ CƯỜNG


<b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT</b>


NĂM HỌC 2009 – 2010


Đề 15

<b>MÔN THI: TỐN</b>



<i>Thời gian làm bài 120 phút, khơng kể thời gian giao đề</i>


<b>Đề thi gồm có 2 trang.</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm)</b>


Câu 1: Biểu thức 2 2 3 2 có giá trị là:


A. 5 2 B. 2 C. - 2 D.  2


Câu 2: Nếu hai đường thẳng y = -3x + 4 và y = (m + 1)x + m song song với nhau thì m bằng:


A. -2 C. 3 C. -4 D. -3


Câu 3: Hai đường thẳng y = kx + (m – 2) và y = (5 – k)x + (4 – m) trùng nhau khi:


A.
5
2
1
<i>k</i>
<i>m</i>






 <sub></sub>
 <sub>B. </sub>
5
2
1
<i>k</i>
<i>k</i>




 
 <sub>C. </sub>
5
2
3
<i>k</i>
<i>m</i>




 <sub></sub>
 <sub>D. </sub>
5
2

3
<i>m</i>
<i>k</i>




 


Câu 4: Nếu x1; x2 là nghiệm phương trình 2x2 – mx – 3 = 0 thì tổng x12 + x22 bằng:
A. 2


<i>m</i>


B. - 2


<i>m</i>
C.
2
3
4
<i>m</i>

D.
2
3
4
<i>m</i>


Câu 5: Cho hình vẽ: ∆ ABC vng tại A, đường cao AH


Khi đó sinC bằng:
A.
<i>AB</i>
<i>BC</i> <sub>B. </sub>
<i>AC</i>
<i>AB</i> <sub>C. </sub>
<i>AH</i>
<i>AB</i> <sub>D. </sub>
<i>AH</i>
<i>BH</i>


Câu 6: Cho hình vẽ:


Biết <i>AIB</i> 600<sub> sđ</sub><i>AB</i><sub>nhỏ</sub><sub> = 55</sub>0<sub> . sđ</sub><i>CD</i>


nhỏ là:
A. 750 <sub>B. 65</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. 55</sub>0


Câu 7: Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngồi đường trịn. MA và
MB là các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B. Số đo <i>AMB</i> = 580
( hình vẽ ) Khi đó số đo <i>OAB</i> là:


A. 300 <sub>B. 31</sub>0 <sub>C. 29</sub>0 <sub>D. 24</sub>0


Câu 8: Cho ∆ ABC vng cân tai A có AB = AC = 2 cm. Quay tma giác đó quanh trục AB ta
được một hình nón. Khi đó thể tích cuat hình nón đó là:


A.  <sub> (cm</sub>2<sub> )</sub> <sub>B. 2</sub><sub></sub> <sub> (cm</sub>2<sub> )</sub> <sub>C. 3</sub><sub></sub> <sub> (cm</sub>2<sub> )</sub> <sub>D. 4</sub><sub></sub> <sub> (cm</sub>2<sub> )</sub>



9
x
A


B H C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phần II - Tự luận
Bài 1: ( 1 điểm )


Thực hiện các phép tính sau:
a) 11 6 2  11 6 2


b) 4 10 2 5  4 10 2 5
Bài 2: ( 1,5 điểm)


Nếu hai cơng nhân làm chung một cơng việc thì mất 4 giờ. Thực tể người thứ nhất làm 5 giờ,
người thứ hai làm 6 giờ chỉ hồn thành


2


15<sub> cơng việc. Hỏi nếu mỗi người làm riêng thì mất </sub>
bao lâu mới hồn thành cơng việc?


Bài 3: ( 2 điểm )


Cho phương trình: x2<sub> – 2mx + 2m – 5 = 0</sub>
a) Giải phương trình với m = 1


b) Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m.



c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu? Khi đó hai nghiệm mang dấu gì?
d) Tìm các giá trị của m thoả mãn hhệ thức x12(1 – x22) + x22(1 – x12) = -8


Bài 4 ( 3,5 điểm )


Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Kẻ các đường kính AOC và
AO’D. Các đường thẳng AC và AD lần lượt cắt (O’) tại E và (O) tại M, các đường thẳng CM
và DE cắt nhau tại H


a) Chứng minh tứ giác CDEM nội tiếp
b) Chứng minh HE.HD = HM.HC


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×