Tải bản đầy đủ (.docx) (62 trang)

tiõt 1 5 tuçn 1 ngµy so¹n 158 ngµy gi¶ng tiõt 1 1 tëp hîp q c¸c sè h÷u tø i môc tiªu häc sinh hióu ®­îc kh¸i niöm sè h÷u tø c¸ch bióu diôn sè h÷u tø trªn trôc sè vµ so s¸nh c¸c sè h÷u tø b­íc ®çu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.33 KB, 62 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn : 1 Ngày soạn : 15/8
Ngày giảng :
Tiết 1: $1. <b>tập hợp q các số hữu tỉ</b>


I ) Mục tiêu :


- Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ . Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số :N Z <b>Q</b>


- BiÕt biĨu diƠn số hữu tỉ trên trục số ; biết so sánh hai số hữu tỉ .
II) Chuẩn bị của giáo viên vµ häc sinh :


GV : Giáo án , bảng phụ ( bài tập 1/7)
HS : Vë, SGK


III) TiÕn tr×nh d¹y häc:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng


<i><b>Hoạt động 1 : </b></i> Kiểm tra bài


( Nêu yêu cầu của môn học)


<i><b>Hot ng 2 : </b></i>Số hữu tỉ
Các phân số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của cùng
một số,số đó đợc gọi là số
hữu tỉ


Gi¶ sư ta cã c¸c sè : 3 ; -0,5 ;


0; 25


7


Ta cã thÓ viÕt :
3=3


1=
6
2=


9
3=. ..


<i>−</i>0,5=<i>−</i>1
2 =


1
<i>−</i>2=


<i>−</i>2
4 =.. .


0=0
1=


0
2=


0


<i>−</i>3=.. .


25
7=


19
7 =


<i>−</i>19
<i>−</i>7 =


38
14=. ..
Nh vËy, c¸c sè 3 ; -0,5 ; 0 ;


25


7 đều là số hữu tỉ
Các em có nhận xét gì về


Lµm : ?1 ; ?2
Gi¶i


?1 ) C¸c sè : 0,6 ; -1,25 ;
11


3 là các số hữu tỉ vì :


0,6 = 6



10 ; -1,25 =
125


100
11


3 =
4
3


?2 ) Sè nguyên a là số hữu tỉ


<i>a=a</i>
1


Mối quan hệ giữa ba tập hơp
số:


Số tự nhiên , số nguyên , số
hữu tỉ là:


N Z <b>Q</b>


Lµm ?3


I , <b>Sè h÷u tØ</b> :


Số hữu tỉ là số viết đợc dới
dạng phân số <i>a</i>



<i>b</i> víi a,b
Z,b 0


Tập hợp các số hũ tỉ đợc kí
hiệu là <b>Q</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

mối quan hệ giữa ba tập hợp
số : số tự nhiên , số nguyên ,
số hữu tØ ?


<i><b>Hoạt động 3 : </b></i>


BiĨu diƠn số hữu tỉ trên trục
số


Tng t nh i vi số


nguyªn , ta cã thĨ biĨu diƠn
mäi sè hữu tỉ trên trục số .
Ví dụ 1: Để biểu diễn số hữu
tỉ 5


4 trên trục số ta lµm nh
sau :


_ Chia đoạn thẳng đơn vị
thành bốn


phần bằng nhau ,lấy một đoạn


làm đơn vị mới thì đơn vị mới
bằng 1


4
đơn vị cũ .


_ Sè h÷u tØ 5


4 đợc biễu diẻn
bởi điểm M nằm bên phải
điểm 0 và cách điểm 0 một
đoạn bằng 5 đơn vị mới


<i><b>Hoạt động 4 :</b></i> So sỏnh hai s
hu t


Để so sánh hai số hữu tỉ ta
làm nh so sánh hai phân số
Các em hÃy làm ?4


Gi¶i


-1 1 2


VÝ dô 2 :
Gi¶i


2
<i>−</i>3=



<i>−2</i>
3


_ Chia đoạn thẳng đơn vị
thành 3 phần bằng nhau


_ Sè h÷u tØ <i>−</i>2


3 đợc biểu
diễn bởi điểm N nằm bên
trái điểm 0 và cách điểm 0
một on bng 2 n v mi


Làm ?4 so sánh hai phân số :
<i></i>2


3 và
4
<i></i>5
Gi¶i


<i>−</i>2
3 =


<i>−</i>2. 5
3 . 5 =


<i>−10</i>
15
4



<i>−</i>5=
<i>−</i>4


5 =
<i>−</i>4 . 3


5 . 3 =
<i>−12</i>
15
Ta cã (-10) > (-12)


VËy <i>−</i>10
15 >


<i>−</i>12


15 hay
<i></i>2


3
> 4


<i></i>5


?5


Giải


Các số hữu tỉ dơng là: 2


3 và
<i></i>3


<i></i>5


trục số


( Sgk / 5)
VÝ dô 1 :


M


-1 0 1
5


4
VÝ dô 2 :


-1 <i>−</i>2


3 0 1


<b>III , So sánh hai số hữu tỉ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Các em hÃy làm ?5


Củng cố :


Giải bài tập 1/ 7



-3 N ; -3 Z ; -3
<b>Q</b>


<i>−</i>2


3 Z ;
<i>−</i>2


3 <b>Q</b> ; N
Z Q




Híng dÉn vỊ nhµ :


Học thuộc phần lí thuyết


Bài tập về nhà : 2,3, 4, 5/ 8


Các số hữu tỉ âm là : <i></i>3
7 ;
1


<i></i>5 ;-4


Số 0


<i></i>2 không là số hữu tỉ
d-ơng



Cũng không là số hữu tỉ âm


Tuần : 1 <b>Céng trõ sè h÷u tØ </b>Ngày soạn :
TiÕt : 2 Ngày giảng :

I , Mơc tiªu :


Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ


_ Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kĩ năng áp dụng quy tắc
“chuyễn vế ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS : Học thuộc bài cũ, giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trớc
III) Tiến trình dạy học:


1 , Kiểm tra bài cũ : Số hữu tØ lµ sè nh thÕ nµo ? Cho vÝ dơ ?


Muèn céng hai phân số ta phải làm sao ? Muốn trừ hai phân số ta phải làm sao ?


2 , Bµi míi :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng


<i><b>Hoạt động 1 : </b></i>


Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều
viết đợc dới dạng phân số



<i>a</i>
<i>b</i> víi


a, b Z, b 0


Nhờ đó, ta có thể cộng, trừ
hai số hữu tỉ x, y bằng cách
viết chúng dới dạng hai
phân số có cùng một mẫu
d-ơng rồi áp dụng quy tắc
cộng, trừ phân số


- PhÐp céng ph©n số có các
tính chất gì ?


Phép cộng số hữu tỉ cũng
có các tính chất nh vậy
Céng, trõ sè h÷u tØ chính
là cộng, trừ phân số.Vậy hai
em lên bảng làm bài ở phần
ví dụ a ; b ?


Các em làm ?1


Lớp 6 đã học quy tắc


chuyễn vế, em hãy phát biểu
quy tắc chuyễn vế đó ?
Lớp 7 trong tập hợp các số
hữu tỉ



Cịng cã quy t¾c chun vÕ
nh vậy ; em hÃy phát biểu
quy tắc chuyễn vế ?


Các em hÃy nhắc lại quy tắc
dấu ngoặc ?


Quy tắc dấu ngoặc này
cũng dùng đợc trong tập hợp
các số hữu tỉ


?1 : TÝnh : a) 0,6 +
2


<i>−</i>3


b)
1


3<i>−(−</i>0,4)
Gi¶i


a) 0,6 + 2
<i>−</i>3 =
6
10+
<i>−</i>2
3
=


18
30+
<i>−</i>20
30 =
18+(−20)
30


= <i>−</i>2
30 =


<i>−</i>1
15
b) 1


3<i>−</i>(−0,4) =
1


3+0,4


= 1
3+
4
10=
10
30+
12
30
= 10+12


30 =


22
30=


11
15
Ph¸t biĨu quy
tắcchuyển vế
Làm ?2
Tìm x , biÕt :


a) <i>x −</i>1
2=−


2
3
b) 2


7<i>− x=−</i>
3
4
Giải


I, Cộng, trừ hai số hữu tỉ


Víi x = <i>a</i>


<i>m</i> , y =
<i>b</i>
<i>m</i>
( ( a, b, m Z, m > 0 ) Ta cã :




x + y = <i>a</i>
<i>m</i>+
<i>b</i>
<i>m</i>=
<i>a+b</i>
<i>m</i>


x - y = <i>a</i>
<i>m−</i>


<i>b</i>
<i>m</i>=


<i>a − b</i>
<i>m</i>

VÝ dô : a)


<i>−</i>7
3 +
4
7=
<i>−</i>49
21 +
12
21
=


(−49)+12
21 =
<i>−</i>37
21
b) (3)


-(

<i>−</i>3
4

)

=


<i>−</i>12
4 <i>−</i>


<i>−3</i>
4
= (−12)−(−3)


4 =


<i>−</i>9
4
II , Quy t¾c “chun vÕ ”
( Sgk / 9 )


VÝ dơ : T×m x, biÕt
-3


7+<i>x=</i>
1
3



Gi¶i


Theo quy t¾c “chun” vÕ
ta cã :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) x = 1
2<i>−</i>


2
3=


3
6<i>−</i>


4
6
= 3<i>−</i>4


6 =
<i>−</i>1


6
b) x = 2


7+
3
4=


8
28+



21
28
= 8+21


28 =
29
28=1


1
28


VËy x =
16
21


¿❑



Chó ý : ( Sgk / 9)


Bµi tËp vỊ nhà : 6;7;8;9 /
10


Tuần : 2 <b>NH¢N , CHIA Sè HữU Tỉ </b>Ngày soạn :
TiÕt : 3 Ngày giảng :


I ) Mục tiêu :



_ H S nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
_ Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng


II ) Chuẫn bị : Giáo án
III) Tiến trình dạy học:


1) KiÓm tra bài cũ : Muốn cộng , trừ hai số hữu tỉ ta làm sao ? áp dụng tính : (-3 ) +
3


<i>−</i>5 ?


Phát biểu quy tắc chuyễn vế ? T×m x ,biÕt : 2


5+<i>x=−</i>
3
4 ?
2) Bµi míi :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng


<i><b>Hoạt động 1</b>: </i>Nhân hai số
hữu tỉ


Ph¸t biĨu quy tắc nhân hai
phân số ? áp dụng tính :


<i></i>2
5 .


15


4 ?


Phát biểu quy tắc chia hai
phân sè ? ¸p dơng tÝnh :


3
7:


<i>−</i>5
14


Vì mọi số hữu tỉ đều viết
đ-ợc dới dạng phân số nên ta
có thể nhân , chia hai số hữu
tỉ x ,y bằng cách viết chúng
dới dạng phân số rồi áp
dụng quy tắc nhân chia phân
số. Phép nhân số hữu tỉ có
các tính chất của phép nhân
phân số: giao hoỏn , kt


Phát biểu quy tắc nhân hai
phân số


Tính :
<i></i>2


5 .
15



4 =


(2). 15
5 . 4 =


<i></i>3
2
Phát biểu quy tắc chia hai
phân số


Tính : 3
7:


<i></i>5
14 =


3
7.


14
<i></i>5=


<i></i>6
5


<b>I ) Nhân hai số hữu tỉ :</b>


Với x = <i>a</i>


<i>b</i> , y =


<i>c</i>
<i>d</i>
ta cã


x.y = <i>a</i>
<i>b</i>.


<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a</i>.c
<i>b</i>.<i>d</i>


VÝ dô :
<i>−</i>3


4 . 2
1
2=


<i>−3</i>
4 .


5
2 =
(−3).5


4 . 2 =
<i>−</i>15



8


<b>II ) Chia hai sè h÷u tØ</b>


Víi x = <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hợp , nhân với 1, tính chất
phân phối cua phép nhân đối
với phép cộng


<i><b>Hoạt động 2</b> : </i>Chia hai số
hữu tỉ


Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có
một số nghịch đảo .


Chó ý : Thơng của phép chia
số hữu tỉ x cho số hữu tØ y (y
0 ) gäi lµ tØ sè cđa hai sè x
vµ y , ký hiƯu lµ <i>x</i>


<i>y</i> hay x :
y


Các em làm bài tập phần <b>?</b>


Cũng cố : lµm BT 11 trang
12


Bµi tËp vỊ nhµ :



12;13;14;16trang12;13


TÝnh : a) 3,5.

(

<i>−1</i>2


5

)

;
b ) <i>−</i>5


23 :(−2)
Gi¶i


a) 3,5.

(

<i>−</i>12
5

)

=
35


10 .
<i>−7</i>


5 =
<i>−</i>49
10
b) <i>−</i>5


23 :(−2) =
<i>−</i>5


23 .
1
<i>−</i>2=



5
46


0 ) ta cã
x : y =


<i>a</i>
<i>b</i>:


<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a</i>
<i>b</i>.


<i>d</i>
<i>c</i>=


<i>a</i>.<i>d</i>


<i>b , c</i>


VÝ dô :
<i>−</i>0,4 :

(

<i>−</i>2


3

)

=
<i>−</i>4
10 :


<i>−2</i>


3


¿<i>−</i>2
5 .


3


<i>−</i>2=


(<i>−</i>2). 3
5 .(<i>−</i>2)=


3
5


Chó ý : Th¬ng cđa phÐp chia
sè h÷u tØ x cho sè h÷u tØ y (y
0 ) gäi lµ tØ sè cđa hai sè x
vµ y , ký hiƯu lµ <i>x</i>


<i>y</i> hay x :
y


Ví dụ : Tỉ số của hai số
-5,12 và 10,25 đợc viết là


<i>−</i>5<i>,12</i>


10<i>,25</i> hay
-5,12 : 10,25



TuÇn : 2 <b>GIá TRị TUYệT Đối của một số hữu Tỉ</b> Ngày soạn
:


TiÕt : 4 <b>CéNG ,TRõ , NH¢N, CHIA Sè THËP PH¢N</b> Ngày
giảng :




I , Mơc tiªu :


- HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ


- Xác định đợcgiá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ;có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập
phân


- Biết vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ đẻ tính toán hợp lý
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :


GV : Gi¸o án


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

III) Tiến trình dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ : Phát biểu quy tắc nhân hai số hữu tỉ ; Phát biểu quy tắc chia hai số hữu tỉ
;


2) Bài mới :


Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng



<i><b>Hoạt động 1 : </b></i>


- Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên là gì ?


TÝnh |5| , |<i>−</i>7| , |0| ?
- Sè thËp ph©n là gì ?


- Phân số thập phân là gì ?
§ỉi -12,356 ra ph©n sè thËp
ph©n ?


§ỉi 19


10000 ra số thập
phân ?


- Phát biểu quy tắc cộng, trừ ,
nhân các số nguyên ?


Giỏ tr tuyệt đối của một số
hữu tỉ cũng đợc định nghĩa
t-ơng tự ,em hãy định nghĩa giá
trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?
Các em làm ?1 ; ?2


<i><b>Hoạt động 2 : </b></i>


Tromg thực hành ,ta thờng
cộng, trừ, nhân hai số thập


phân theo các quy tắc về giá trị
tuyệt đối và về dấu tơng tự nh
đối với số ngun .


Cịng cè :


Gi¶i bµi tËp 17/15


1) Các khẳng định đúng là : a ,
c


2) |<i>x</i>|=1
5<i>⇒x</i>=


1
5<i>;</i>


<i>−</i>1
5


|<i>x</i>|=0<i>,</i>37<i>⇒x</i>=0<i>,</i>37<i>;−</i>0<i>,</i>37


|<i>x</i>|=0<i>⇒x</i>=0
|<i>x</i>|=12


3<i>⇒x=1</i>
2
3<i>;−</i>1


2


3
Dặng dò : Tiết đại số tiếp theo


Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên a, kí hiệu là |<i>a</i>| , là
khoảng cách từ điểm a tới
điểm 0 trên trục số


|5| = 5 ; |<i>−</i>7| = 7 ;


|0| = 0


?1 Diền vào chỗ trống (.... )
a) Nếu x = 3,5 th×


|<i>x</i>|=|3,5|=3,5


NÕu x = <i>−</i>4
7 th×


|<i>x</i>|=

|

<i>−</i>4
7

|

=


4
7


b) NÕu x > 0 th× |<i>x</i>|=<i>x</i>


NÕu x = 0 th× |<i>x</i>|=0
NÕu x < 0 th× |<i>x</i>|=<i>− x</i>



?2 t×m |<i>x</i>| biÕt :


a) x = <i>−</i>1
7 th×


|<i>x</i>|=

|

<i>−1</i>
7

|

=


1
7
b) x = 1


7 th×


|<i>x</i>|=

|

1
7

|

=


1
7
c) x = -3 1


5 th×


|<i>x</i>|=

|

<i>−3</i>1
5

|

=3


1
5



d) x = 0 th× |<i>x</i>|=|0|=0


I Giatrị tuyệt đối của một số
hữu tỉ


Giá trị tuyệt đối của s hu t x,
kớ


hiệu là |<i>x</i>| ,là khoảng cách từ
điểm x tới điểm 0 trên trục số
Ta cã :



|<i>x</i>|=¿


¿


x nÕu x<i>≥</i>0
<i>− x</i> nÕu x <0


¿{


¿
¿



VÝ dô :


x = 2



3 th× |<i>x</i>|=

|


2
3

|

=


2
3 (v×
2


3>0¿


x = -5,75 th× |<i>x</i>|=|<i>−</i>5<i>,</i>75|


= -(-5,75) = 5,75 (v× -5,75 <
0)


NhËn xÐt :


Víi mäi x Q ta lu«n cã :


|<i>x</i>|<i>≥0,</i>|<i>x</i>|=|<i>− x</i>| vµ |<i>x</i>|<i>≥ x</i>
II Céng,trõ,nh©n,chia sè thËp
ph©n


( Sgk / 14 )
VÝ dô :


a) (-1,13) + (-0,264)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

mỗi em mamg theo mét m¸y



tÝnh bá tói = -(2,134 - 0,245) = - 1,889


c) (-5,2). 3,13 = -(5,2.3,14)
= -16,328


Bµi tËp vỊ nhµ : 19,20,21,/15
TuÇn : 3 <b>Luyện tập</b> Ngày
soạn :


TiÕt : 5 Ngày
giảng :


I) Mục tiêu :


Qua các bài tập rèn luyện kỉ năng so sánh các số hữu tỉ; cộng, trõ, nh©n, chia sè thËp
ph©n


Củng cố kiến thức lý thuyết về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , sử dng mỏy tớnh b
tỳi


II) Chuẩn bị của giáo viên vµ häc sinh :
GV : Gi¸o ¸n, m¸y tÝnh bá tói


HS : Học thuộc lí thuyết, giải các bµi tËp ra vỊ nhµ ë tiÕt tríc


III) TiÕn trình dạy học:


Hot ng ca giỏo viờn Hot ng của học sinh Phần ghi bảng
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài </b></i>



cũ : Định nghĩa giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ ?
Làm bài tập 17/ T 15


21, a) Các phân số đã cho đà
tối giản cha ?


Vậy các em hãy thu gn
cỏc phõn s ú ?


Các phân số nào bầng
nhau ?


Vy cỏc phõn số đó biểu
diễn cùng một số hữu tỉ
b) Hãy nêu các cách viết


17/ 15 Gi¶i


a) |<i>−</i>2,5|=2,5 ( ® )
b) |<i>−</i>2,5|=<i>−</i>2,5 ( s )
c) |<i>−</i>2,5|=−(−2,5) ( ® )
21 b) Phân số <i></i>3


7 là
phân số tối giản ; vậy ta
có thể nêu các cách viết
khác nhau của số hữu tỉ


<i></i>3



7 bằng cách nhân tử
và mẫu của phân số <i></i>3


7


21 a) Rút gọn phân số
<i></i>14


35 =
<i></i>2


5 <i>;</i>
<i></i>27
63 =


<i></i>3
7 <i>;</i>


<i>26</i>
65 =


<i>2</i>
5
<i></i>36


84 =
<i></i>3


7 <i>;</i>


34


<i></i>85=
<i></i>2


5
Vậy các phân số <i></i>27


63 <i>,</i>
<i></i>36
84
biểu diễn cùng một số hữu tỉ
Các phân số <i></i>14


35 <i>;</i>
<i></i>26
65 <i>;</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

khác nhau của sè h÷u tØ
<i>−</i>3


7 ?


22) Hãy đổi các số thập
phân ra phân số rồi so sánh


23 . Dùa vµo tÝnh chÊt “ NÕu
x < y vµ y < z thÜ x < z “h·y
so s¸nh



a) 4


5 vµ 1,1
b) -500 vµ 0,001
c) 13


38 vµ
<i>−</i>12
<i>−</i>37


24) áp dụng tính chất các
phép tính để tính nhanh
a)


(<i>−2,5 . 0,38 . 0,4)−</i>[0<i>,125 . 3,15 .</i>(−0,8)]


b)


[(−20<i>,</i>83). 0,2+(−9<i>,</i>17).0,2] :
<sub>[</sub>2<i>,</i>47 .0,5<i>−</i>(<i>−3,53</i>). 0 . 5]


25) Tìm x biết
a) |<i>x −</i>1,7|=2,3
Những số nào có giá trị
tuyệt đối bằng 2,3 ?


víi 1; -1; 2; -2...
22)


0,3 = 3


10 ;
-0,875 = <i>−</i>875


1000 =
<i>−</i>7


8
23) Hs ph¸t biĨu :
a) 4


5<1<1,1


b) -500 < 0 < 0,001
c )


<i>−12</i>
<i>−</i>37=


12
37<


12
36=


1
3=


13
39<



13
38
24) học sinh hot ng
nhúm


Đại diện một nhóm trình
bày cách làm của mình ,
giải thích


tớnh cht ó ỏp dng
tính nhanh


a) Số 2,3 và -2,3 có giá trị
tuyệt đối bằng 2,3


<i>⇒</i>


<i>x −</i>1,7=2,3


¿


<i>x −1,7=−</i>2,3


¿
¿
¿
¿


b) <i>−</i>3
7 =



<i>−</i>27
63 =


<i>−36</i>
84 =


<i>−</i>6
14


22) S¾p xếp các số hữu tỉ theo
thứ tự lớn dần :


<i></i>12


3<0<i>,875<</i>
<i></i>5


6 <0<0,3<
4
13
23. a) 4


5<1<1,1<i>⇒</i>
4
5<1,1


b) -500 < 0 < 0,001
<i>⇒</i> -500 < 0,001
c) <i>−</i>12



<i>−</i>37=
12
37<


12
36=


1
3=


13
39<


13
38
24,a)


(<i>−2,5 . 0,38 . 0,4</i>)−[0<i>,125 . 3,15 .</i>(−0,8)<sub>]</sub>


[(−2,5 . 0,4). 0<i>,38</i>]<i>−</i>[(−8 .0 . 125).3 . 15]


= <sub>[</sub>(<i>−1)</i>.0<i>,</i>38]<i>−</i><sub>[</sub>(<i>−</i>1). 3<i>,</i>15]


= -3,18 - (<i>−3,</i>15) = 2,77
b)


[(−20<i>,</i>83). 0,2+(−9<i>,17)</i>.0,2] :
<sub>[</sub>2<i>,</i>47 .0,5<i>−</i>(<i>−3,53)</i>. 0 . 5]



= <sub>[</sub>(−20<i>,</i>83<i>−9,</i>17). 0,2] :
<sub>[</sub>(2<i>,</i>47+3<i>,</i>53). 0,5<sub>]</sub>


= <sub>[</sub>(−30). 0,2<sub>]</sub>:(6 . 0,5)
= (<i>−</i>6):3=<i>−</i>2


25) T×m x biÕt
a) |<i>x −</i>1,7|=2,3


<i>⇒</i>


<i>x −</i>1,7=2,3


¿


<i>x −</i>1,7=−2,3


¿
¿
¿
¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b)

|

<i>x</i>+3
4

|

=


1
3


Những số nào có giá trị
tuyệt đối bằng 1



3 ?


<i>⇒</i>


<i>x=4</i>


¿


<i>x=−</i>0,6


¿
¿
¿
¿


b) Sè 1
3 vµ


<i>−</i>1
3 có
giá trị tuyệt đối bằng 1
3
Vậy :


* x + 3
4 =


1
3



<i>⇒</i> x = 1
3<i>−</i>


3
4=


<i>−</i>5
12
* x + 3


4=
<i>−</i>1


3


<i>⇒</i> x = <i>−</i>1


3 <i>−</i>
3
4=


<i>−</i>13
12


<i>x=4</i>


¿


<i>x</i>=−0,6



¿
¿
¿
¿


b)

|

<i>x</i>+3
4

|

=


1
3


Ta cã :
x + 3


4 =
1


3 <i>⇒</i> x =
1


3<i>−</i>
3
4=


<i>−</i>5
12
x + 3


4=


<i>−1</i>


3 <i>⇒</i> x =
<i>−</i>1


3 <i>−</i>
3
4=


<i>−</i>13


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tn 3: <b>lịy thõa cđa mét sè h÷u tØ</b> Ngày soạn :
Tiết 6 : Ngày
giảng :


I) Mơc tiªu :


- HS hiĨu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiêncủa một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích
và thơng của hai lũy thừa cùmg cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa .


- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :


GV : Gi¸o ¸n


HS : Ôn tập về lũy thừa víi sè mị tù nhiªn cđa mét sè tù nhiªn , quy tắc nhân, chia hai
lũy thừa cùng


cơ số



III) Tiến trình dạy học:


Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>Kiểm tra bài


Lòy thõa víi sè mị tù nhiªn
cđa mét sè tù nhiªn là gì ?


Phát biểu quy tắc nhân, chia
hai lũy thừa cïng c¬ sè ?


Các định nghĩa và quy tắc
trên cũng áp dụng đợc cho
các lũy thừa mà cơ số là số


Lịy thõa bËc n cđa a lµ tích
của n thừa số bằng nhau , mỗi
thừa số b»ng a


an<sub>= a.a...a ( n </sub> <sub>0; a, n </sub>


N)


Khi nh©n hai lịy thõa cùng cơ
số ,ta giữ nguyên cơ số và
cộng các sè mò


am<sub>. a</sub>n<sub> = a</sub>m + n



Khi chia hai lịy thõa cïng c¬


<b>I) Lịy thõa víi sè mị tù </b>
<b>nhiªn</b>


<i>Lịy thõa bËc n cđa mét sè </i>
<i>h÷u tØ x, kÝ hiƯu xn <sub>, lµ tÝch </sub></i>


<i>cđa n thõa sè x (n lµ số tự </i>
<i>nhiên lớn hơn 1)</i>


xn<sub> = x.x.x...x (x</sub> <sub>Q,n</sub>


N,n>1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

h÷u tØ


Em nào định nghĩa đợc lũy
thừa với số mũ tự nhiên của
một số hữu tỉ ?


Các em hãy áp dụng các quy
tắc trên để làm ?1


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


Tich vµ th¬ng hai lịy thõa
cïng c¬ sè



Cho a N , m và n N, m
n


( khác 0 ) ta giữ nguyên cơ số
và trừ các số mũ


am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m - n<sub> ( a </sub> <sub>0; m</sub>


n )


Gi¶i : ?1
TÝnh


(

<i>−</i>43

)



2


=<i>−</i>3
4 .


<i>−</i>3
4 =


(−3).(−3)
4 . 4 =


9
16


(

<i>−2</i>5

)



3


=<i>−</i>2
5 .


<i>−2</i>
5 .


<i>−</i>2
5 =


<i>−</i>8
125
(-0,5)2<sub>= (-0,5). (-0,5) = 0,25</sub>


(-0,5)3<sub>= (-0,5).(-0,5).(-0,5) = </sub>


-0,125
( 9,7 )0<sub>= 1</sub>


27/19 Gi¶i :


(

<i>−</i>1
3

)



4


=<i>−</i>1


3 .


<i>−</i>1
3 .


<i>−1</i>
3 .


<i>−1</i>
3 =


1
81

(

<i>−2</i>1


4

)



3


=

(

<i>−</i>9
4

)



3


= <i>−</i>9
4 .


<i>−9</i>
4 .



<i>−</i>9
4 =−


729
64 =−11


25
64
HS ph¸t biĨu :


am<sub> . a</sub>n<sub> = a</sub>m+n


am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m-n


HS :Víi x Q; m,n N
xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n


§K : x 0 , m n
HS lµm ?3


A ) <sub>(2</sub>2


)3 = 22. 22. 22 = 26
B )

[

(

<i>−1</i>


2

)



2


]

5 =

(

<i>−</i>1

2

)



2


.


(

<i>−</i>21

)



2


.

(

<i>−</i>1
2

)



2


.

(

<i>−</i>1
2

)



2


.


x1 <sub>= x</sub>


x0<sub> = 1 ( x</sub> <sub>0 )</sub>


Khi viết số hữu tỉ x dới dạng
<i>a</i>


<i>b</i> ( a, b Z, b 0 ) ta


cã :


n thõa sè n thõa


(

<i>ab</i>

)



<i>n</i>


=<i>a</i>
<i>b</i>.


<i>a</i>
<i>b</i>.. .


<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>a.a</i>. ..<i>a</i>
<i>b.b</i>. ..<i>b</i>=


<i>an</i>
<i>bn</i>


n thõa sè


VËy :

(

<i>a</i>
<i>b</i>

)



<i>n</i>



=<i>a</i>


<i>n</i>


<i>bn</i>


<b>II Tich và th ơng hai lũy </b>


<b>thừa cùng cơ số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Th× : am<sub> . a</sub>n<sub> = ?</sub>


am<sub> : a</sub>n<sub> = ?</sub>


Phát biểu quy tắc thành lời
Tơng tự với x Q, m và n


N


Ta cũng có công thức :
xm<sub> . x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


T¬ng tù víi x Q th× xm<sub> : x</sub>n


tÝnh nh thÕ nµo ?
HS lµm ?2


III) Lịy thõa cđa lịy thõa


HS lµm ?3 TÝnh vµ so sánh:
a) (22


)3 và 26
b)

[

(

<i>1</i>


2

)



2


]

5 và

(

<i>−</i>1
2

)



10


VËy khi tÝnh lịy thõa cđa
mét lịy thõa,ta làm thế
nào ?


Công thức: <sub>(</sub><i>xm</i>


)<i>n</i> =
<i>xm</i>.<i>n</i>


Các em làm ?4 Điền số
thích hợp vào ô trèng


(

<i>−</i>21

)



2



=

(

<i>−1</i>
2

)



10


Khi tÝnh lũy thừa của một lũy
thừa, ta giữ nguyên cơ số và
nhân hai số mũ


HS lên bảng điền :




xm<sub> . x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n<sub> ( x</sub> <sub>0</sub> <sub>, m</sub>


n )


<b>III) Lịy thõa cđa lịy thõa</b>


Ta cã c«ng thøc :


<sub>(</sub><i><sub>x</sub>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a)

[

(

<i>−</i>3
4

)




3


]

2=

(

<i>−</i>3
4

)



b )

<sub>[</sub>

(0,1)4

<sub>]</sub>

= (0,1)8


Bµi tËp về nhà :29,30,32/tr
19


Tuần : 4 <b>Lịy thõa cđa mét sè h÷u tØ</b> ( TiÕp theo ) Ngày soạn :
Tiết : 7 Ngày
giảng :


I) Mục tiêu :


- HS nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thơng


- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :


GV : Gi¸o ¸n


HS : Học thuộc lí thuyết, giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trớc
III) Tiến trình dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng


<i><b>Hoạt động 1 : </b></i> Kiểm tra bài
cũ : Định nghĩa lũy thừa với


số mũ tự nhiên của một số
hữu tỉ ?


¸p dông tÝnh :

(

<i>−</i>3
5

)



3


; (
-0,2)2<sub> ?</sub>


<i><b>Hoạt động 2 :</b></i>


Lịy thõa cđa mét tÝch
TÝnh nhanh tÝch ( 0,125 )3<sub>. </sub>


<b>I ) Lịy thõa cđa mét tÝch</b>


Lịy thõa cđa mét tÝch b»ng
tÝch c¸c lịy thõa




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

83<sub> nh thÕ nµo ?</sub>


- Để làm đợc điều đó ta học
các quy tắc sau : (Ghi phần I
lên bảng )


Các em làm :



?1) Tính và so sánh :
a) ( 2.5 )2<sub> vµ 2</sub>2<sub>. 5</sub>2


b)

(

1
2.


3
4

)



3


(

1
2

)



3


.

(

3
4

)



3


Qua hai vÝ dơ trªn h·y rót ra
nhËn xÐt : muốn nâng một
tích lên một lũy thừa , ta có
thể làm thế nào ?


Ta có công thức :
(<i>x</i>.<i>y</i>)<i>n</i>=<i>xn</i>.<i>yn</i>



Vậy để tính nhanh tích
( 0,125 )3<sub>. 8</sub>3<sub> ta phải làm </sub>


sao ?


?2 TÝnh :


a)

(

1
3

)



5


.35 b) (1,5)3<sub>. 8</sub>


<i><b>Hoạt động 3 :</b></i>


Lòy thõa của một thơng
?3 Tính và so sánh :


Gi¶i ?1


a) ( 2.5 )2 <sub>= 10</sub>2<sub> = 100</sub>


22<sub>. 5</sub>2<sub> = 4. 25 = 100</sub>


VËy : ( 2.5 )2<sub> = 2</sub>2<sub>. 5</sub>2


Ngỵc l¹i : 22<sub>. 5</sub>2 <sub>=( 2.5 )</sub>2


b)

(

1

2.


3
4

)



3


=

(

3
8

)



3


=27
512

(

12

)



3


.

(

3
4

)



3


= 1
8.


27
64=


27


512
Vậy

(

1


2.
3
4

)



3


=

(

1
2

)



3


.

(

3
4

)



3


Ngợc lại :

(

1
2

)



3


.

(

3
4

)



3


=



(

12.
3
4

)



3


* ( 0,125 )3<sub>. 8</sub>3<sub> = (0,125.8)</sub>3


= 13<sub> = 1</sub>


Gi¶i ?2


a)

(

1
3

)



5


.35 =


(

13. 3

)



5


=15=1


b) (1,5)3<sub>. 8 = (1,5)</sub>3<sub>. 2</sub>3


= (1,5.2)3<sub> = 3</sub>3<sub> = </sub>



27


Gi¶i ?3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a)

(

<i>−2</i>
3

)



3




<i>−</i>2¿3
¿
¿
¿


b) 10


5


25 vµ

(


10


2

)



5


Qua hai vÝ dơ trªn h·y rót ra
nhËn xÐt :Lịy thõa cđa một


thơng có thể tính thế nào ?
Ta cã c«ng thøc :


(

<i>xy</i>

)



<i>n</i>


=<i>x</i>


<i>n</i>


<i>yn</i> ( y 0 )


?4 TÝnh :


722
242 ;


<i>−</i>7,5¿3
¿
2,5¿3


¿
¿
¿


; 153
27


?5 TÝnh :


b) (-39)4<sub> : 13</sub>4


Lun tËp cđng cố:


Viết các biểu thức sau dới
dạng một lũy thừa:


a) 108<sub> : 2</sub>8


b) 272<sub> : 25</sub>3


a)

(

<i>−</i>2
3

)



3


=
<i>−</i>2


3 .
<i>−</i>2


3 .
<i>−2</i>


3 =
<i>−</i>8
27
<i>−</i>2¿3



¿
¿
¿


=


(−2).(−2).(−2)
3 . 3 .3 =


<i>−8</i>
27
VËy :

(

<i>−</i>2


3

)



3


=


<i>−</i>2¿3
¿
¿
¿


b) 10


5


25 =



100000


32 =3125


(

102

)



5


= 55<sub> = 5.5.5.5.5 = </sub>


3125


VËy 10


5


25 =
105


25
Gi¶i ?4


722


242 =

(



72
24

)



2



=32=9
<i>−7,5</i>¿3


¿


2,5¿3
¿
¿
¿


=


<i>−</i>3¿3


(

<i>−7,5</i>2,5

)



3


=¿ =


-27
153


27 =
153


33 =

(


15



3

)



3


=53=125
Gi¶i ?5


b) (-39)4<sub> : 13</sub>4<sub> = (-39: 13)</sub>4


= (-3)4<sub> = 81</sub>


Lịy thõa cđa mét th¬ng
bằng thơng các lũy thừa


(

<i>x</i>
<i>y</i>

)



<i>n</i>


=<i>x</i>


<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bµi tËp vỊ nhµ :
34;35;36;37 / 22


a) 108<sub> : 2</sub>8 <sub>= </sub> <sub>(</sub><sub>10 :2)</sub>8<sub>=5</sub>8


b) 272<sub> : 25</sub>3<sub> = </sub> <sub>(</sub><sub>3</sub>3



)2:(52)3
36<sub> : 5</sub>6<sub> = </sub>


(

35

)



6


TuÇn : 4 <b>LuyÖn tËp</b> Ngày soạn :
Tiết : 8 KiĨm tra 15 phót Ngày giảng :


I) Mục tiêu :


_ Củng cố các quy tắc nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lịy thõa cđa lịy thõa,
lịy thõa cđa mét tÝch, lịy thừa của một thơng.


_Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tẳctên trong tính giá trị biểu thức, viết dới dạng lũy
thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số cha biÕt


II) ChuÉn bÞ :


GV: Giáo án ; bài tập 15 phút (đã phô tô cho từng học sinh )
HS : giấy làm bài kiểm tra


III) TiÕn trình dạy học :


Hot ng ca giỏo viờn Hot ng của học sinh Phần ghi bảng


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Kiểm tra bài



HS1: Điền tiếp để đợc các
công thc ỳng


HS1 lên bản điền :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

xm<sub>. x</sub>n<sub> =</sub>


(<i>xm</i>)<i>n</i> =
xm<sub> : x</sub>n<sub> =</sub>


¿


(xy)
<i>n</i>


¿ ¿❑


=


(

<i>xy</i>

)



<i>n</i>


=


Ch÷a bài tập 38b
Tính giá trị biểu thức :


b) (0,6)



5


(0,2)6


<i><b>Hot động 2</b></i>: Luyện tập (23
ph )


40) TÝnh :


a)

(

3
7+


1
2

)



2


c) 5


4


.204
255<sub>. 4</sub>5


d)

(

<i>−</i>10
3

)



5



.

(

<i>−6</i>
5

)



4


xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


(<i>xm</i>)<i>n</i> = xm.n


xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n<sub> (x</sub> <sub>0, m</sub> <sub>n )</sub>
¿


(xy)
<i>n</i>


¿ ¿❑


= xn<sub>. y</sub>n


(

<i>xy</i>

)



<i>n</i>


= <i>x</i>


<i>n</i>


<i>yn</i> ( y 0 )


Chữa bài tập 38



b) (0,6)


5


(0,2)6 =
(0,6)5
(0,2)5. 0,2=


35


0,2=
243


0,2=1215
Gọi 3 em lên bảng chữa


a)

(

3
7+


1
2

)



2


=

(

6+7
14

)



2



=

(

13
14

)



2


=169
196
c) 5


4<sub>.20</sub>4


255. 45 =


54<sub>.20</sub>4


254. 25. 44. 4
=


(

25 . 45 .20

)



4
. 1
100=1.
1
100=
1
100
d)

(

<i>−</i>10


3

)




5


.

(

<i>−6</i>
5

)



4


=


 

5

4

5 5

4 4


5 4 5 4


10 . 6 2 .5 . 2 .3
3 .5 3 .5


   



(−2)9. 5


3 =


<i>−</i>512 .5
3 =


<i>−2560</i>
3
= -853 1



3


37; d) Các số hạng ở tử đều
chứa thừa số chung là 3


63+3. 62+33
<i>−13</i>


38) b) (0,6)


5


(0,2)6 =
(0,6)5


(0,2)5. 0,2=
35
0,2=


243


0,2=1215
40) a)

(

3


7+
1
2

)



2



=

(

6+7
14

)



2


=

(

13
14

)



2


=169
196


c) 5


4<sub>.20</sub>4


255. 45 =


54<sub>.20</sub>4


254. 25. 44. 4
=


(

25 . 45 .20

)



4
. 1
100=1.


1
100=
1
100
d)

(

<i>−10</i>


3

)



5


.

(

<i>−</i>6
5

)



4


=


(−10)5.(<i>−6</i>)4
35<sub>.5</sub>5 =


(−2)5<sub>.5</sub>5<sub>.(</sub><i><sub>−2</sub></i>


)4. 34
35<sub>.5</sub>5


(−2)9. 5
3 =


<i>−512 .5</i>
3 =



<i>−</i>2560
3
= -853 1


3
37; d)


63<sub>+3. 6</sub>2<sub>+3</sub>3


<i>−</i>13
= (3 . 2)


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

37; d) TÝnh :
63+3. 62+33


<i>13</i>


HÃy nêu nhận xét về các số
hạng ở tử ?


41 Tính :


a)

(

1+2
3<i></i>


1
4

)

.

(




4
5<i></i>


3
4

)



2


b) 2:

(

1
2<i></i>


2
3

)



3


42 Tìm số tự nhiên n ,biÕt


a) 16


2<i>n</i>=2 <i>⇒</i> 2


n<sub> = ? 8 </sub>


b»ng 2 lịy thõa bao nhiªu ?
suy ra n = ?


= (3 . 2)



3


+3 .(3 . 2)2+33
<i>−13</i>


= 33. 23+3. 32.22+33
<i>−13</i>
=


33.(23+22+1)
<i>−</i>13 =


33. 13
<i>−</i>13 =−27
41 TÝnh :


a)

(

1+2
3<i>−</i>


1
4

)

.

(



4
5<i>−</i>
3
4

)


2


= 12+8<i>−</i>3


12 .

(



16<i>−</i>15
20

)



2


= 17
12.

(



1
20

)


2
=
17
12.
1
400=
17
4800


b) 2 :

(

1
2<i>−</i>


2
3

)



3


= 2:

(

3<i>−</i>4

6

)



3


=2 :

(

<i>−</i>1
6

)



3


= 2: <i>−</i>1
216=2.


216


<i>−</i>1=−432
42 Tìm số tự nhiên n ,biết


a) 16


2<i>n</i> =2 <i></i> 2n =


16


2 =8=2


3


<i>⇒</i> n = 3
b) (−3)



<i>n</i>


81 =−27 <i>⇒</i>
(<i>−</i>3)<i>n</i>


= 81. (<i>−27</i>)=(−3)4.(−3)3
= (<i>−</i>3)7 <i>⇒</i> n = 7
c) 8n <sub> : 2</sub>n<sub> = 4</sub>


=

(

8
2

)



<i>n</i>


=4 <i>⇒</i> 4n<sub> = 4</sub>1


<i>⇒</i> n = 1


= 3


3


. 23+3. 32.22+33
<i>−13</i>
=


33.(23+22+1)
<i>−</i>13 =


33. 13


<i>−</i>13 =−27
41 TÝnh :


a)

(

1+2
3<i>−</i>


1
4

)

.

(



4
5<i>−</i>


3
4

)



2


= 12+8<i>−3</i>
12 .

(



16<i>−</i>15
20

)



2


= 17
12 .

(



1
20

)



2
=
17
12 .
1
400=
17
4800
b) 2 :

(

1


2<i>−</i>
2
3

)



3


= 2:

(

3<i>−</i>4
6

)



3


=2 :

(

<i>−</i>1
6

)



3


= 2: <i>−</i>1
216=2.


216



<i>−</i>1=−432


42 T×m sè tù nhiªn n ,biÕt


a) 16


2<i>n</i>=2 <i>⇒</i> 2


n <sub> =</sub>


16


2 =8=2


3


<i>⇒</i> n = 3
b) (−3)


<i>n</i>


81 =−27 <i>⇒</i>
(<i>−</i>3)<i>n</i>


= 81. (−27)=(−3)4.(<i>−</i>3)3
= (<i>−</i>3)7 <i>⇒</i> n = 7
c) 8n <sub> : 2</sub>n<sub> = 4</sub>


=

(

8

2

)



<i>n</i>


=4 <i>⇒</i> 4n<sub> = 4</sub>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

b) (−3)


<i>n</i>


81 =−27 <i>⇒</i>
(<i>−3</i>)<i>n</i>=?


<i>⇒</i> n = ?
c) 8n <sub> : 2</sub>n<sub> = 4</sub>


<b>Bµi tËp 15 phót </b>




Thø ngày tháng 9 năm 2004


Bài 1<b> : </b>Tính (5 đ )


a)

(

2
3

)



2



; b)

(

<i>−</i>2
5

)



3


; c )

(

5
6<i>−</i>


3
4

)



2


; d ) 2


15


83 ; e) 40


Bài 2 : (3 điểm ) Viết các biểu thức sau dới dạng lũy thừa của một số hữu tØ :


a ) 9.32<sub> b ) 2 : 8 </sub>


Bài 3 : (2 điểm ) Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C


a)


5 3



2 2
:
3 3


 


   


   


 <sub> có kết quả là : A: </sub>


8


2
3




 


 


  <sub> ; B : </sub>


2


2
3





 


 


  <sub> ; C : </sub>


15


2
3




 


 


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>




<b>Bµi tËp 15 phót </b>





Thø ngày tháng 9 năm 2004


Bài 1<b> : </b>TÝnh (5 ® )


a)

(

2
3

)



2


; b)

(

<i>−2</i>
5

)



3


; c )

(

5
6<i>−</i>


3
4

)



2


; d ) 2


15


83 ; e) 4



0


Bài 2 : (3 điểm ) Viết các biểu thức sau dới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ :


a ) 9.32<sub> b ) 2 : 8 </sub>


Bài 3 : (2 điểm ) Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C


a)


5 3


2 2
:
3 3


 


   


   


   <sub> có kết quả là : A: </sub>


8


2
3





 


 


  <sub> ; B : </sub>


2


2
3




 


 


  <sub> ; C : </sub>


15


2
3




 


 



 


b) 23<sub>.2</sub>4<sub>.2</sub>5<sub> có kết quả là : A: 2</sub>12 <sub> ; B : 8</sub>12<sub> ; C : 8</sub>60


TuÇn : 5 <b>TØ lÖ thøc</b> Ngày soạn :
Tiết : 9 Ngày
giảng :


I) Mục tiêu :


HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tØ lÖ thøc


 Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết vận dụng các tính
chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập


II) ChuÈn bị của giáo viên và học sinh :


* GV : Giáo án, đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập và các kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

III) Tiến trình dạy học :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>Kiểm tra bài


TØ sè của hai số a và b với b
0



Là gì ? KÝ hiƯu ?


So s¸nh hai tØ sè : 10
15 vµ
1,8


2,7 ?


GV nhËn xÐt vµ cho ®iÓm


<i><b>Hoạt động 2</b></i> : Định nghĩa
Trong bài tập trên , ta có hai
tỷ số bằng nhau 10


15=
1,8
2,7
Ta nói đẳng thức 10


15=
1,8
2,7
lµ mét tØ lƯ thøc. VËy tØ lƯ
thức là gì ?


Ví dụ: So sánh hai tỉ số
15


21 và
12<i>,5</i>


17<i>,</i>5


Một em lên bảng làm bài
này


Vy ng thức 15
21=


12,5
17<i>,5</i>
lµ mét tØ lƯ thøc


Nêu lại định nghĩa tỉ lệ
thức. Điều kiện ?


Giíi thiƯu KÝ hiƯu tØ lƯ thøc


<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>


<i>d</i> hc a : b = c : d
Các số hạng của tỉ lệ
thức:a,b,c,d


Các ngoại tỉ (số hạng


Tỉ số của hai số a và b (với b
0)



là thơng của phép chia a cho
b


KÝ hiƯu : <i>a</i>


<i>b</i> hc a : b
So s¸nh hai tØ sè :


¿


10
15=


2
3
1,8
2,7=


18
27=


2
3
}


¿


10
15=



1,8
2,7


C¸c em nhËn xÐt bài làm
của bạn


T l thc l mt ng thc
của hai tỉ số .


¿


15
21=


5
7
12<i>,</i>5
17<i>,</i>5=


125
175=


5
7
}


¿


15


21=


12,5
17<i>,5</i>


Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ
thức ?


<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>


<i>d</i> ĐK : b,d 0


I ) Định nghĩa :


T lệ thức là đẳng thức của
hai tỉ số <i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

ngoài): a;d


Các trung tỉ ( số hạng
trong ):b;c


Các em làm ?1 trang 24
SGK



T cỏc t số sau đây có lập
đợc tỉ lệ thức khơng ?


a) 2


5:4 vµ
4
5:8
b) <i>−3</i>1


2:7 vµ <i>−2</i>
2
5:7


1
5


Cho tØ lƯ thøc : 4
5=


<i>x</i>
20
TÝnh x ?


<i><b>Hoạt động 3</b></i>:Tính chất


Khi cã tØ lÖ thøc <i>a</i>
<i>b</i>=



<i>c</i>
<i>d</i> mà
a,b,c,d Z , b và d 0 thì
theo định nghiã hai phân số
bằng nhau ta có ad = bc . Ta
hãy xét xem tính chất này
cịn đúng với tỉ lệ thức nói
chung hay khơng ?


XÐt tØ lƯ thøc: 18
27=


24


36 hãy
xem SGK Để hiểu cách
chứng minh khác của đẳng
thức tích :


18.36 = 24.27
C¸c em làm ?2


Bằng cách tơng tự từ tỉ lệ
thức


<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>



<i>d</i> , h·y suy ra ad = bc
TÝnh chÊt 1:


HS lµm ?1


a)


¿


2
5:4=


2
5.


1
4=


1
10
4


5:8=
4
5.


1
8=


1


10
}


¿


2
5:4=


4
5:8
b) -3 1


2 : 7 =
<i>−</i>7


2 .
1
7=


<i>−</i>1
2
<i>−</i>22


5:7
1
5=


<i>−</i>12
5 .



5
36=


<i>−</i>1
3


<i>⇒−3</i>1


2:7<i>≠ −</i>2
2
5:7


1
5


( Không lập đợc tỉ lệ thức )


HS đọc SGK trang 25


Một học sinh đọc to trớc lớp


HS thùc hiªn?2
<i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>


II ) TÝnh chÊt :



TÝnh chất 1 : ( Tính chất cơ
bản của tỉ lƯ thøc )


NÕu <i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>


<i>d</i> th× ad = bc
Tính chất 2


Nếu ad = bc và a,b,c,d 0
thì ta cã c¸c tØ lƯ thøc :


<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>d</i> ;


<i>a</i>
<i>c</i>=


<i>b</i>
<i>d</i> ;


<i>d</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>


<i>a</i> ;
<i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

NÕu <i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>


<i>d</i> thì ad = bc
-Ngợc lại nếu có ad = bc ta
có thể suy ra đợc tỉ lệ thức :


<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>


<i>d</i> hay không ?
HÃy xem cách làm của
SGK:


T ng thc 18.36 = 24.27


Suy ra 18
27=


24


36 để áp dụng
GV nêu tính chất 2:



<i><b>Hoạt động 4</b></i> : Củng cố :
Lập tất cả tỉ lệ thức có thể
đ-ợc từ đẳng thức sau :


6.63 = 9.42


<i>⇒</i> <i>a</i>


<i>b</i>. bd=
<i>c</i>
<i>d</i>. bd


<i>⇒</i> ad = bc


Một học sinh đọc to SGK
phần : Ta có thể làm nh
sau ....


HS thùc hiƯn
ad = bc


Chia hai vÕ cho tÝch bd
ad


bd=
bc
bd <i>⇒</i>



<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>


<i>d</i> §K bd
0


Tõ : 6.63 = 9.42


<i>⇒</i>6


9=
42
63 ;


6
42=


9
63
63


9 =
42


6 ;
63
42=



9


6 Bµi tËp về nhà :
44;45;46;47;48/26


Tuần : 5 <b>luyện tập</b> Ngày soạn :
TiÕt : 10 Ngày


giảng :



I) Mơc tiªu :


 Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức


 Rèn kỉ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức
từ các số , từ đẳng thức tích


II) ChuÈn bị của giáo viên và học sinh :


GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập


- B¶ng phơ ghi b¶ng tỉng hỵp hai tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc ( trang 26-SGK )
 HS : Häc bµi, lµm bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Kiểm tra bài
c



Định nghĩa tỉ lệ thức ?
- Chữa bài tâp 45 (trang 26
SGK)


HS 2 : Viết dạng tổng quát
hai tính chất của tỉ lệ thức
Chữa bài tËp 46 ( b; c )
trang 26


GV nhËn xÐt và cho điểm


<i><b>Hot ng 2</b></i>:Luyn tp
Dng 1: Nhn dng t lệ
thức


Bµi 49 (tr 26 SGK)


Từ các tỉ số sau đây có lập
đợc tỉ lệ thức khơng ? (đa đề
bài lên màn hình )


KÕt qu¶ :
28
14=


8
4

(



2
1

)



3


10=
2,1


7

(


3
10

)



HS 2 : Dạng tổng quát hai
tính chất của tỉ lệ thức
TÝnh chÊt 1


NÕu <i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>


<i>d</i> th× ad = bc
TÝnh chÊt 2


NÕu ad = bc vµ a,b,c,d 0
thì ta có các tỉ lệ thức :


<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>d</i> ;



<i>a</i>
<i>c</i>=


<i>b</i>
<i>d</i> ;


<i>d</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>a</i> ;
<i>d</i>


<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>a</i>


Chữa bài tập


b) x = <i></i>0<i>,</i>52. 16<i>,</i>38


<i>−</i>9<i>,</i>36 =0<i>,</i>91


c) x = 17
4 .


161
100:


23


8
x =


17
4 .


161
100 .


8
23=


119


50 =2<i>,38</i>
Cần xem xét hai tỉ số đã cho
có bằng nhau không . Nếu
hai tỉ số bằng nhau, ta lập
đ-ợc tỉ lệ thức.


49/26


a) 3,5
5<i>,</i>25=


350
525=


14
21



<i>⇒</i> lập đợc tỉ lệ thức
b) 39 3


10:52
2
5=


393
10 .


5
262=


3
4
2,1:3,5= 21


35=
3
5


<i>⇒</i> không lập đợc tỉ lệ
thức


49/26


a) 3,5
5<i>,</i>25=



350
525=


14
21


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Nêu cách làm bài này ?


Dạng 2 :Tìm số hạng cha
biÕt cđa tØ lƯ thøc


Bµi 50/27


( đa đề bài lên màn hình )
Phát cho mỗi nhóm một
phim giấy trong có in sẵn đề
bài


Muèn tìm các số trong ô
vuông ta phải tìm các ngoại
tỉ hoặc trung tỉ trong tỉ lệ
thức . Nêu cách tìm ngoại
tỉ , tìm trung tỉ trong tØ lÖ
thøc


Dạng 3 : Lập tỉ lệ thức
Bài 51 : Lập tất cả các tỉ lệ
thức có thể đợc từ bốn số
sau :



1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8


c) 6<i>,51</i>
15<i>,19</i>=


651 :217
1519 :217=


3
7


<i>⇒</i> lập đợc tỉ lệ thức
d) -7: 42


3=−
3
2<i>≠</i>


0,9
<i>−</i>0,5=


<i>−</i>9
5
<i>⇒</i> không lập đợc t l
thc


50/27 Làm theo nhóm
Trong nhóm phân công mỗi
em tính số thích hợp trong 2
ô vuông rồi kết hợp thành


bài của nhóm


Kết qu¶


N : 14 Y : 4 1
5
H : -25 ỵ : 11
3
C : 16 B : 31
2
I : -63 U : 3


4
¦ : -0,84 L : 0,3
Õ : 9,17 T : 6
Binh th yếu lợc
Bài 51/28


1,5.4,8 = 2.3,6


Cỏc t l thclp c l
1,5


2 =
3,6


4,8 ;
1,5
3,6=
2


4,8
4,8
2 =
3,6
1,5 ;


4,8
3,6=


2
1,5
Bµi 52 :


HS trả lời miệng trớc lớp : C
là câu trả lời đúng vì


<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>


<i>d</i> hốn vị hai ngoại tỉ
ta đợc: <i>d</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>a</i>


b) 39 3
10:52


2
5=
393
10 .
5
262=
3
4
2,1:3,5= 21
35=
3
5


<i>⇒</i> không lập đợc tỉ lệ
thức


c) 6<i>,51</i>
15<i>,19</i>=


651 :217
1519 :217=


3
7
<i>⇒</i> lập đợc tỉ lệ thức
d) -7: 42


3=−
3
2<i>≠</i>



0,9
<i>−</i>0,5=


<i>−</i>9
5


<i>⇒</i> không lập đợc tỉ lệ
thức


50/27


KÕt qu¶


N : 14 Y : 4 1
5
H : -25 ỵ : 11
3
C : 16 B : 31
2
I : -63 U : 3


4
¦ : -0,84 L : 0,3
Õ : 9,17 T : 6
Binh th yếu lợc


Bài 51/28
1,5.4,8 = 2.3,6



Cỏc t l thclp c l
1,5


2 =
3,6
4,8 ;


1,5
3,6=
2
4,8
4,8
2 =
3,6
1,5 ;


4,8
3,6=


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Từ bốn số trên hãy suy ra
đẵng thức tích


áp dụng tính chất hai của tỉ
lệ thức hãy viết tất cả các tỉ
lệ thức có đợc


Bµi 52 :


Hoạt động 3 :Hớng dẫn về
nhà



- Ôn lại các dạng bài tập đã
làm


- Bµi tËp vỊ nhµ : 53/28
Bµi 62,64,70,71,73/13,14
SBT


Bµi 52


C là câu trả lời đúng vì
<i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>


<i>d</i> hốn vị hai ngoại tỉ
ta đợc :


<i>d</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>a</i>


TuÇn : 6 <b>TÝnh chÊt</b> Ngµy
so¹n :


TiÕt : 11 <b>cña d·y tØ sè b»ng nhau </b>Ngày
giảng :



I ) Mục tiêu :


HS nắm vững tính chất của d·y tØ sè b»ng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi cách chứng minh dÃy tỉ số bằng nhau và bài tập
HS : Ôn tập các tính chất cđa tØ lƯ thøc, giÊy trong , bót x¹


III) TiÕn trình dạy học :


Hot ng ca giỏo viờn Hot động của học sinh Phần ghi bảng


<i><b>Hoạt động</b></i> : Kim tra bi
c


Nêu tính chất cơ bản của tỉ
lệ thức ?


Chữa bài tập 70 (c, d ) trang
13 SBT


c) 0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75


d) 11
3: 0,8=


2
3:0,1<i>x</i>


Hoạt động 2: Tính chất của


dãy tỉ số bng nhau


Các em làm ?1


Cho tỉ lệ thức 2
4=


3


6 H·y
so s¸nh c¸c tØ sè 2+3


4+6 víi
2<i>−3</i>


4<i>−6</i>


Với các tỉ số đã cho


Mét c¸ch tỉng qu¸t


Tõ <i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>


<i>d</i> cã thĨ suy ra
<i>a</i>


<i>b</i>=


<i>a+c</i>


<i>b+d</i> hay khơng ?
Bài tập 72 (tr 14 SBT )
chúng ta đã chứng minh.


Tính chất cơ bản của tỉ lệ
thức :


Nếu <i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>


<i>d</i> th× ad = bc
c) 0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75


<i>⇒</i> 0<i>,01</i>
2,5 =<i>x</i>


<i>⇒x=</i> 1


250 (¿0<i>,</i>004)


d) 11
3: 0,8=


2
3:0,1<i>x</i>



<i></i>0,1<i>x=0,8 .</i>2
3:1


1
3


<i></i>0,1<i>x=</i> 8
10 .


2
3.


3
4 =


2
5


<i>x=</i>2
5:0,1=


2


5.10=4
HS làm ?1:


2
4=


3


6(


1
2)
2+3
4+6=


5
10=


1
2
2<i></i>3


4<i></i>6=
<i></i>1
<i></i>2=


1
2
Vậy:


2+3
4+6=


2<i>3</i>
4<i></i>6=


2
4=



3
6(


1
2)
Một em lên bảng trình bày
lại


Kết luận
<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a+c</i>
<i>b+d</i>=


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Trong SGK có trình bày
cách chứng minh khác cho tỉ
lệ thức này


Các em hãy đọc SGK , sau
đó một em lên trình bày lại


Tính chất trên cịn đợc mở
rộng cho dãy tỉ số bằng
nhau <i>a</i>



<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>e</i>
<i>f</i>=


<i>a+c+e</i>
<i>b+d</i>+<i>f</i>


= <i>a − c+e</i>
<i>b− d</i>+<i>f</i>


H·y nêu hớng chứng minh ?
GV: Đa bài chứng mimh
tính chất dÃy tỉ số bằng nhau
lên màn hình


Đặt <i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>e</i>
<i>f</i> = k


<i>⇒</i> a = bk ; c = dk ; e = fk
Ta cã:



<i>a</i>+<i>c+e</i>
<i>b</i>+d+<i>f</i> =


bk+dk+fk
<i>b+d</i>+f


¿<i>k</i>(b+<i>d+f</i>)


<i>b+d+f</i> =k


<i>⇒</i> <i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>e</i>
<i>f</i> =


<i>a</i>+<i>c+e</i>
<i>b</i>+d+<i>f</i>


T¬ng tự ,cáctỉ số trên còn
bằng tỉ số nào ?


Các em làm bài tập 54/30
SGK


Tìm hai số x và y biÕt :
<i>x</i>


3=


<i>y</i>


5 vµ x+y = 16 ?


HS : <i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>e</i>
<i>f</i> = k


<i>⇒</i> a = bk ; c = dk ; e = fk
Từ đó tính giá trị các tỉ số


<i>a+c+e</i>
<i>b+d</i>+<i>f</i> =?
<i>a − c+e</i>
<i>b− d</i>+<i>f</i> =?


C¸c em ghi cách chứng
minh vào vở


Các tỉ số trên còn bằng các
tỉ số :


<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>


<i>d</i>=
<i>e</i>
<i>f</i> =


<i>a c e</i>


<i>b− d − f</i>
= <i>a+c − e</i>


<i>b+d − f</i> =


<i>− a− c − e</i>
<i>− b −d − f</i>
...


Mét em lªn bảng làm :
<i>x</i>


3=
<i>y</i>
5 =


<i>x</i>+<i>y</i>
3+5=


16
8 =2
<i>x</i>


3=2<i>x=3 . 2=6</i>


<i>y</i>


5=2<i>y</i>=5. 2=10


<b>I ) Tính chÊt cña d·y tØ sè </b>
<b>b»ng nhau</b>


Ta cã :
<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a+c</i>
<i>b+d</i>=


<i>a − c</i>
<i>b− d</i>


Tính chất trên cịn đợc mở
rộng cho dãy tỉ số bằng
nhau


Tõ d·y tØ sè b»ng nhau
<i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=



<i>e</i>


<i>f</i> ta suy ra:
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>e</i>
<i>f</i> =


<i>a</i>+<i>c+e</i>
<i>b</i>+d+<i>f</i>


= <i>a − c+e</i>
<i>b− d</i>+<i>f</i>
( Giả thiết các tỉ số đều có
nghĩa)


VÝ dơ :Tõ d·y tØ sè
1


3=
0<i>,15</i>
0<i>,</i>45=


6


18 ¸p dơng tÝnh
chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau


ta cã:


1
3=


0<i>,15</i>
0<i>,</i>45=


6
18 =
1+0<i>,15+</i>6
3+0<i>,</i>45+18


= 7<i>,</i>15
21<i>,</i>45
II) Chó ý:


Khi cã d·y tØ sè <i>a</i>
2=


<i>b</i>
3=


<i>c</i>
5
Ta nãi c¸c sè a, b, c tØ lƯ víi
c¸c sè 2; 3; 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bài 55 trang 30 SGK
Tìm hai số x vµ y biÕt :


x : 2 = y : (-5) vµ x - y = -7


Hoạt động 3: Chú ý :


Khi cã d·y tØ sè <i>a</i>
2=


<i>b</i>
3=


<i>c</i>
5
ta nãi c¸c sè a,b,c tØ lƯ víi
c¸c sè 2;3;5


Ta cịng viÕt : a : b: c = 2 :
3: 5


Các em làm ?2


Dựng dóy t s bng nhau
th hiện câu nói sau : Số học
sinh của ba lớp 7A,7B,7C tỉ
lệ với các số 8 ; 9 ;10


Mét em lên bảng làm 55 :
<i>x</i>


2=
<i>y</i>


<i></i>5=


<i>x y</i>
2(5)=


<i></i>7
7 =1
<i>x</i>


2=1<i>x=2 .(</i>1)=2
<i>y</i>


<i></i>5=1<i>y=(5)</i>.(1)=5
Làm ?2:


Gọi số HS của các lớp
7A,7B,7C lần lợt là : a, b, c
thì ta có :


<i>a</i>
8=


<i>b</i>
9=


<i>c</i>
10


Bài tập về nhà : 58,59,60 /
30,31



Bài 74,75,76 / 14 SBT


Tuần : 6 <b>LuyÖn tËp </b> Ngày soạn :
Tiết :12 Ngày
giảng :


I ) Mục tiêu :


Cịng cè c¸c tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc, của dÃy tỉ số bằng nhau


Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên , tìm x trong tỉ lệ
thức , giải bài toán về chia tỉ lệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV : Giáo án , đèn chiếu và các phim giấy trong ghi tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số
bằng nhau ,


bài tập


HS : Ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dÃy tỉ số bằng nhau. Bảng phụ nhóm
III) Tiến trình dạy học :


Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Kiểm tra bài


Nªu tÝnh chÊt cđa dÃy tỉ số
bằng nhau?



Tìm hai số x và y biÕt
7x = 3y vµ x - y = 16


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Luyện tập
Dạng1: Bài 59 / 31


Thay tØ số giữa các số hữu tỉ
bằng tỉ số giữa các số


nguyên


a) 2,04 : (-3,12)


b)

(

<i></i>11


2

)

:1<i>,</i>25


c) 4: 53
4


d) 103
7:5


3
14


Dạng 2: Bài 60 / 31
Tìm x trong các tỉ lệ thức


a)

(

1

3.<i>x</i>

)

:


2


3= 1
3
4:


2
5
Xác định ngoại tỉ , trung tỉ
trong tỉ lệ thức


TÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng
nhau:


Cã: <i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>e</i>


<i>f</i> ta suy ra:
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>e</i>


<i>f</i> =


<i>a+c+e</i>
<i>b+d</i>+<i>f</i>


= <i>a − c+e</i>
<i>b− d+f</i>
KÕt qu¶: x = -12 ; y = -28
Hai HS lên bảng chữa bài
tập


Bài 59 / 31


a) 2,04 : (-3,12) = 2<i>,04</i>
<i>−</i>3<i>,12</i>
= 204


<i>−</i>312 =
17


<i>−</i>26
b)

(

<i>−</i>11


2

)

:1<i>,</i>25 =
<i>−</i>3


2 :
5
4
= <i>−</i>3



2 .
4
5=


<i>−</i>6
5
d) 103


7:5
3
14 =


73
7 :


73
14
= 73


7 .
14
73=2
Bµi 60 / 31


a)

(

1
3.<i>x</i>

)

:


2



3=¿ 1
3
4:
2
5
<i>⇒</i> 1
3<i>x=</i>
2
3.
7
4:
2
5 =
35
12


<i>⇒</i> x = 35
12:


1
3=


35
12 .3
x = 35


4 =8
3
4



Bµi 59 / 31


a) 2,04 : (-3,12) = 2<i>,</i>04
<i>−</i>3<i>,12</i>
= 204


<i>−</i>312 =
17
<i>−</i>26
b)

(

<i>−1</i>1


2

)

:1<i>,25</i> =
<i>−</i>3


2 :
5
4
= <i>−</i>3


2 .
4
5=


<i>−6</i>
5
d) 103


7:5
3
14 =



73
7 :


73
14
= 73


7 .
14
73=2
Bµi 60 / 31


a)

(

1
3.<i>x</i>

)

:


2


3=¿ 1
3
4:
2
5
<i>⇒</i> 1
3 <i>x=</i>
2
3.
7
4:
2


5 =
35
12
<i>⇒</i> x = 35


12:
1
3=


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Nêu cách tìm ngoại tỉ

(

13.<i>x</i>

)

. Từ đó tìm x
b) 4,5: 0,3 = 2,25:(0,1x)


c) 8 :

(

1


4<i>x</i>

)

=2:0<i>,</i>02
d) 3: 21


4=
3
4:(6<i>x</i>)


D¹ng 3: Toán chia tỉ lệ
Bài 58 / 30


(a bi lờn màn hình )
các em dùng dãy tỉ số bằng
nhau thể hiện đề bài


b) 4,5: 0,3 = 2,25:(0,1x)



<i>⇒</i> 0,1x = 0,3. 2,25: 4,5 =
0,15


<i>⇒</i> x = 0,15 : 0,1 = 1,5
c) 8 :

(

1


4 <i>x</i>

)

=2:0<i>,</i>02


<i>⇒</i> 1


4.<i>x=</i>8. 0<i>,</i>02: 2=0<i>,08</i>
<i>⇒</i> x = 0,08 : 1


4=0<i>,08 .</i> 4
= 0,32


d) 3: 21
4=


3
4:(6<i>x</i>)


<i>⇒</i> 6x = 21
4.


3
4:3
<i>⇒</i> 6x = 9



4.
3
4.
1
3=
9
16
<i>⇒</i> x = 9


16:6=
9
16.


1
6 =
3


32


Bµi 58 / 30


Gọi số cây trồng đợc của lớp
7A,7B lần lợt là x, y


Theo đề ta có :
<i>x</i>


<i>y</i>=0,8=
4



5 vµ y - x = 20


<i>⇒</i> <i>x</i>


4=
<i>y</i>
5=


<i>y − x</i>
5<i>−</i>4=


20
1 =20


<i>x</i>


4=20<i>⇒x</i>=20. 4=80
<i>y</i>


5=20<i>⇒</i> <i>y=20 .5=100</i>
Bµi 61 / 31


Ta phải biến đổi sao cho
trong hai tỉ lệ thức có các tỉ
số bằng nhau


<i>x</i>
2=
<i>y</i>
3<i>⇒</i>


<i>x</i>
8=
<i>y</i>
12


x = 35
4 =8


3
4
b) 4,5: 0,3 = 2,25:(0,1x)


<i>⇒</i> 0,1x = 0,3. 2,25: 4,5 =
0,15


<i>⇒</i> x = 0,15 : 0,1 = 1,5
c) 8 :

(

1


4 <i>x</i>

)

=2:0<i>,02</i>


<i>⇒</i> 1


4.x=8. 0<i>,</i>02: 2=0<i>,</i>08
<i>⇒</i> x = 0,08 : 1


4=0<i>,08 .</i> 4
= 0,32


d) 3: 21
4=



3
4:(6<i>x</i>)


<i>⇒</i> 6x = 21
4.


3
4:3
<i>⇒</i> 6x = 9


4.
3
4.
1
3=
9
16
<i>⇒</i> x = 9


16 :6=
9
16 .


1
6 =
3


32



Bµi 58 / 30


Gọi số cây trồng đợc của lớp
7A,7B lần lợt là x, y


Theo đề ta có :
<i>x</i>


<i>y</i>=0,8=
4


5 vµ y - x = 20


<i>⇒</i> <i>x</i>


4=
<i>y</i>
5=


<i>y − x</i>
5<i>−</i>4=


20
1 =20


<i>x</i>


4=20<i>⇒x</i>=20. 4=80
<i>y</i>



5=20<i>⇒y=20 .5=100</i>
Bµi 61 / 31


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Bµi 61 / 31


Tìm ba số x,y,z biết rằng :
<i>x</i>


2=
<i>y</i>
3<i>;</i>


<i>y</i>
4=


<i>z</i>


5 và x + y - z
=10


Từ hai tỉ lệ thức, làm thế nào
để có dãy tỉ số bằng nhau?


Bµi tËp vỊ nhµ 63,64 / 31
SGK


Bµi :78,79,80 / 14 SBT


<i>y</i>
4=



<i>z</i>
5<i>⇒</i>


<i>y</i>
12=


<i>z</i>
15


<i>⇒</i>


<i>x</i>
8=


<i>y</i>
12=


<i>z</i>
15=


<i>x+y − z</i>
8+12<i>−15</i>
= 10


5 =2
<i>x</i>


8=2<i>⇒x=2 . 8=16</i>
<i>y</i>



12=2<i>⇒y</i>=2. 12=24
<i>z</i>


15=2<i>⇒z</i>=2. 15=30


<i>x</i>
2=


<i>y</i>
3<i>⇒</i>


<i>x</i>
8=


<i>y</i>
12
<i>y</i>


4=
<i>z</i>
5<i>⇒</i>


<i>y</i>
12=


<i>z</i>
15


<i>⇒</i>



<i>x</i>
8=


<i>y</i>
12=


<i>z</i>
15=


<i>x+y − z</i>
8+12<i>−</i>15
= 10


5 =2
<i>x</i>


8=2<i>⇒x=2 . 8=16</i>
<i>y</i>


12=2<i>⇒y</i>=2. 12=24
<i>z</i>


15=2<i>⇒z</i>=2. 15=30


TuÇn : 7 <b>Số thập phân hữu hạn</b> Ngày
soạn :


Tiết : 13 <b>số thập phân vô hạn tuần hoàn</b> Ngày
giảng :



I) Mục tiêu :


HS nhận biết đợc số thập phân hữu hạn , điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn đợc
dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn


 Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :


GV : Giáo án , đèn chiếu và phim giấy trong ghi bài tập và kết luận ( trang 34 )
HS : Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ, máy tính bỏ túi


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bng


<i><b>Hot ng 1:</b></i>


Số thập phân hữu hạn. Số
thập phân vô hạn tuần hoàn
Thế nào là số hữu tỉ ?


Ta đã biết, các phân số thập
phân nh 3


10 <i>;</i>
14


100.. . có thể
viết đợc dới dạng số thập
phân :



3


10=0,3 ;
14


100=0<i>,14</i>
Các số thập phân đó là các
số hữu tỉ.


Cßn số thập phân


0,323232... có phải là số
hữu tỉ không ? Bài học này
sẽ cho ta câu trả lời


Ví dụ 1 :


Viết các phân số 3
20 <i>,</i>


37
25
dới dạng số thập phân
HÃy nêu cách làm ?


Các số thập phân nh : 0,15;
1,48


cũn c gọi là số thập phân
hữu hạn



VÝ dô 2: Viết phân số 5
12
dới dạng số thập phân
Em có nhận xét gì về phép
chia này ?


Số 0,41666...gọi là một số
thập phân vô hạn tuần hoàn
Cách viÕt gän:


0,4166...=0,41(6)


Sè 6 gäi lµ chu kú cđa sè
thập phân vô hạn tuân hoàn
0,41(6)


HÃy viết các phân số
1


9<i>,</i>
1
99<i>,</i>


<i></i>17
11


Dới dạng số thập phân, chỉ


S hu t l số viết đợc dới


dạng phân số <i>a</i>


<i>b</i> víi a,b
Z, b 0


Ta chia tö cho mÉu.
3


20 = 0,15 ;
37
25 =
1,48


HS lµm:


I ) <i><b>: </b></i>Số thập phân hữu hạn.
Số thập phân vô hạn tuần
hoàn


Ví dụ1:Viết các phân số
3


20<i>,</i>
37
25


dới dạng sè thËp ph©n
Ta cã :


3



20 = 0,15 ;
37
25 =
1,48


Các số thập phân nh 0,15 ;
1,48 đợc gọi là số thập phân
hữu hạn


VÝ dơ 2 :ViÕt ph©n sè 5
12
dới dạng số thập phân


Ta có : 5


12=0<i>,4166. . .</i>
Số 0,4166...là một số thập
phân vơ hạn tuần hồn
Số 0,4166... đợc viết gọn là
0,41(6) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

ra chu k× cđa nã , råi viÕt
gän l¹i


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <b>N</b>hận xét
ở ví dụ 1, ta đã viết đợc
phấn số


3


20 <i>,</i>


37


25 díi d¹ng số thập
phân hữu hạn. ậ ví dụ 2, ta
viÕt ph©n sè


5


12 dới dạng số thập phân
vơ hạn tuần hoàn. Các phân
số này đều ỏ dạng tối giản .
Hãy xét xem mẫu của các
phân số này chứa các thừa
số nguyên tố nào?


Vậy các phân số tối giản với
mẫu dơng phải có mẫu nh
thế nào thì viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn?


Vậy các phân số tối giản với
mẫu dơng phải có mẫu nh
thế nào thì viết đợc dới dạng
số thập phân vụ hn tun
hon ?


Các em làm ?



Trong cỏc phõn số sau đây
phân số nào viết đợc dới
dạng số thập phân hữu hạn,
phân số nào viết đợc dới
dạng số thập phân vơ hạn
tuần hồn ?


Viết dạng thập phân của các
phân số đó


1
4<i>;</i>


<i>−</i>5
6 <i>;</i>


13
50 <i>;</i>


<i>−</i>17
125 <i>;</i>


11
45<i>;</i>


7
14


1



9=0<i>,</i>111.. .=0,(1)
1


99=0<i>,</i>0101. ..=0,(01)
<i>−</i>17


11 =−1<i>,</i>5454 .. .=−1,(54)


HS:


* Ph©n sè 3


20 cã mẫu là
20 chứa TSNT 2 và 5


* Phân số 37


25 có mẫu là
25 chứa TSNT 5


* Phân sè 5


12 có mẫu là
12 chứa TSNT 2 và 3
- Một phân số tối giản với
mẫu dơng mà mẫu khơng có
ớc ngun tố khác 2 và 5 thì
phân số đó viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn



- Một phân số tối giản với
mẫu dơng mà mẫu có ớc
nguyên tố khác 2 và 5 thì
phân số đó viết đợc dới dạng
số thập phân vụ hn tun
hon


Các phân số
1


4<i>;</i>
13
50 <i>;</i>


<i>17</i>
125 <i>;</i>


7
14=


1
2


Vit c di dng s thp
phõn hu hn


Các phân số <i>−</i>5
6 <i>;</i>


11



45 viết
đợc dới dạng số thập phân
vô hạn tuần hoàn


II) NhËn xÐt ( SGK )


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Củng cố :
Những phân số nh thế nào
viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn, viết đợc dới
dạng số thập phân vô hạn
tuần hoàn?


Trả lời câu hỏi đầu giờ :
Số 0,323232... có phải là số
hữu tỉ khơng ? Hãy viết số
đó dới dạng phân số?


Bµi tËp vỊ nhµ: 68,69,70,71
trang34,35 SGK


1


4=0<i>,</i>25 ;
13


50=0<i>,26</i>
<i>−</i>17



125 =−0<i>,</i>136 ;
7


14=
1
2=0,5
<i>−</i>5


6 =−0,8(3) ;
11


45=0,2(4)


Số 0,323232...là một số thập
phân vơ hạn tuần hồn , đó
là một số hữu tỉ


0,(32) = 0,(01).32


= 1


99 .32=
32
99


TuÇn : 7 <b>LuyÖn tËp</b> Ngày soạn :
Tiết :14 Ngày
giảng :


I) Mục tiêu :



Cng c về điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vo hạn
tuần hoàn


Rèn luyện kĩ năng viết một phân số dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
và ngợc lại ( thực hiện với các số thập phân vo hạn tuần hồn chu kì từ 1 đến 2 chữ số )
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :


GV: Giáo án, đèn chiếu và các phim giấy trong ghi nhận xét (trang 31 SGK) và các bài tập
bài giải mẫu


HS : Giấy trong, bút dạ . Máy tính bỏ túi
III)Tiến trình dạy học :


Hot ng ca giỏo viờn Hot động của học sinh Phần ghi bảng


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra bài


Nêu điều kiện để một phân
số tối giản với mẫu dơng
viết đợc dới dạng số thp
phõn hu hn ?


Chữa bài tập 68 (a) / 34


Trả lời câu hỏi nh nhận
xét trang 33 SGK
Chữa bài tập 68 / 34


a) Các phân số


5
8<i>;</i>


<i></i>3
20 <i>;</i>


14
35=


2


5 vit c di
dng s thp phõn hu hn


Các phân số 4
11<i>;</i>


15
22 <i>;</i>


<i></i>7
12


Chữa bài tập 68 / 34
a) Các phân số


5
8<i>;</i>



<i>3</i>
20 <i>;</i>


14
35=


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

HS2:


Phát biĨu kÕt ln vỊ quan
hƯ gi÷a sè h÷u tØ và số thập
phân ?


Chữa tiếp bài tập 68 (b) / 34


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>Luyện tập
Dạng 1: Viết phân số hoặc
một thơng dới dạng số thập
phân


Bµi 69 trang 34


Viết các thơng sau dới dạng
số thập phân vô hạn tuần
hoàn


( dạng viết gọn )
a) 8,5 : 3



b) 18,7 : 6
c) 58 : 11
d) 14,2 : 3,33
Bài 71 / 35


Viết các phân số 1
99 <i>;</i>


1
999
dới dạng số thập phân


Đạng 2: Viết số thập phân
dới dạng phân số


vit c di dng s thp
phân vơ hạn tuần hồn
HS2:


Ph¸t biĨu kÕt ln nh SGK tr
34


68 (b) / 34
5


8=0<i>,</i>625 ;
<i>−</i>3


20 =−0<i>,15</i>


4


11=0,(36) ;
15


22=0,6(81)
<i>−</i>7


12 =−0<i>,</i>58(3) ;
14


35=0,4


Bµi 69 trang 34
a) 8,5 : 3 = 2,8(3)
b) 18,7 : 6 = 3,11(6)
c) 58 : 11 = 5,(27)
d) 14,2 : 3,33 = 4,(264)


Bµi 71 / 35
1


99=0,(01)
1


999=0,(001)


Bµi 70/ 35


a) 0,32 = 32


100=


8
25


dạng số thập phân hữu hạn


Các phân số 4
11 <i>;</i>


15
22 <i>;</i>


<i>−</i>7
12
viết đợc dới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn


b) 5


8=0<i>,</i>625 ;
<i>−</i>3


20 =−0<i>,15</i>


4


11=0,(36) ;
15



22=0,6(81)


<i>−</i>7


12 =−0<i>,</i>58(3) ;
14


35=0,4


Bµi 69 trang 34
a) 8,5 : 3 = 2,8(3)
b) 18,7 : 6 = 3,11(6)
c) 58 : 11 = 5,(27)
d) 14,2 : 3,33 = 4,(264)


Bµi 71 / 35
1


99=0,(01)
1


999=0,(001)


Bµi 70/ 35


a) 0,32 = 32
100=


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Bài 70/ 35



Viết các số thập phân hữu
hạn sau dới dạng phân số tối
giản


a) 0,32 b) -0,124
c) 1,28 d) -3,12
Các em đổi các số thập phân
hữu hạn ra phân số thập
phân ri rỳt gn


Bài 88 trang 15 SBT


Viết các số thập phân sau
d-ới dạng phân số :


a) 0,(5)
b) 0,(34)
c) 0,(123)


Chó ý:


0,(1) = 1


9 ; 0,(01) =
1


99


0,(001) 1
999


; ...
Bµi 89trang 15 SBT


ViÕt các số thập phân sau
d-ới dạng phân số :


0,0(8) ; 0,1(2) ; 0,1(23)
Để đổi nhanh số thập phân
vô hạn tuần hoàn ra phân số
cần chú ý :


1. Chu kỉ có bao nhiêu chữ
số thì mẫu số có bấy nhiêu
chữ số 9


2. Phần tạp có bao nhiêu chữ
số thì viết tiếp theo các chữ
số 9 bấy nhiêu chữ số 0
3. Phần tử số gồm các chữ
số của phần tạp và chu kì
viết liền nhau rồi trừ đi phần
tạp


Dạng 3: bài tập về thứ tù


b) -0,124 = 124
1000=


<i>−</i>31
250


c) 1,28 = 128


100=
32
25
d) -3,12 = <i></i>312


100 =
<i></i>78
25
Bài 88 trang 15 SBT


Viết các số thập phân sau
d-ới dạng phân số :


a) 0,(5) = 0,(1) . 5 =
1


9. 5=
5
9


b) 0,(34) = 0,(01). 34


= 1
99 . 34=


34
99
c) 0,(123) = 0,(001).123



= 1


999 . 123=
123
999 =
41


333


Bài 89trang 15 SBT


Viết các số thập phân sau
d-ới dạng phân số :


a) 0,0(8) =
1


10. 0,(8)=
1


10. 0,(1). 8


= 1
10 .
1
9.8=
4
45
§ỉi nhanh :



b) 0,1(2) = 12−1
90 =


11
90
c) 0,1(23) =


123<i>−1</i>
990 =
122
990=
61
495


Bµi 72 trang 35 SGK
0,(31) =


0,313131313...
0,3(13) =


0,313131313...


b) -0,124 = 124
1000=


<i>−31</i>
250
c) 1,28 = 128



100=
32
25
d) -3,12 = <i>−</i>312


100 =
<i></i>78
25
Bài 88 trang 15 SBT


Viết các số thập phân sau
d-ới dạng phân số :


a) 0,(5) = 0,(1) . 5 =
1


9. 5=
5
9


b) 0,(34) = 0,(01). 34


= 1
99. 34=


34
99
c) 0,(123) = 0,(001).123


= 1



999. 123=
123
999 =
41


333


Bµi 89trang 15 SBT


Viết các số thập phân sau
d-ới dạng phân số :


a) 0,0(8) =
1


10 . 0,(8)=
1


10 . 0,(1). 8
= 1
10.
1
9.8=
4
45
§ỉi nhanh :


0,0(8) = 8
90=



4
45
b) 0,1(2) = 12−1


90 =
11
90
c) 0,1(23) =


123<i>−</i>1
990 =


122
990=


61
495
Bµi 72 trang 35 SGK
0,(31) =


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Bµi 72 trang 35 SGK
Các số sau đây có bằng
nhau không ? 0,(31) và
0,3(13)


HÃy viết các số thập phân
sau dới dạng không gọn


<i><b>Hot ng 3:</b></i>Hng dn v


nh


Nắm v÷ng kÕt ln vỊ quan
hƯ gi÷a sè h÷u tØ và số thập
phân


Bài tập về nhà:


86,91,92trang 15 SBT
Tiết sau mang m¸y tÝnh bá
tói


vËy 0,(31) = 0,3(13) 0,313131313...
vËy 0,(31) = 0,3(13


TuÇn : 8 <b>làm tròn số</b> Ngày soạn
:


Tiết : 15 Ngày
giảng :


I) Mục tiêu :


HS có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn sè trong thùc tiÔn


 Nắm vững và biết vận dụng các quy ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong
bài


 Có ý thức vận dụng các quy ớc làm tròn số trong đời sống hàng ngày
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :



GV: Giáo án , đèn chiếu và các phim giấy trong ghi một số ví dụ trong thực tế, sách báo ...mà
các số liệu đã đợc làm tròn số , hai quy ớc làm tròn số và các bài tập, máy tính bỏ túi


HS: Su tÇm vÝ dơ thùc tÐ về làm tròn số . Máy tính bỏ túi , giấy trong, bút dạ
III) Tiến trình dạy học :


Hot động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>Kiểm tra bài
cũ :


Ph¸t biĨu kÕt luận về quan
hệ giữa số hữu tỉ và số thập
phân ?


Chữa bài tập 91 trang 15


Một học sinh lên bảng kiểm
tra


Phát biểu kết luận trang 34
SGK


Chữa bài tập 91 SBT


Chữa bài tập 91 SBT vµo vë
tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

SBT



Chøng tá r»ng :
a) 0,(37) + 0,(62) = 1


b) 0,(33) . 3 = 1


GV đa đề bài lên màn hình :
Một trờng học có 425 HS,
số HS khá giỏi có 302 em .
Tính tỉ số phần trắm HS khá
giỏi của trờng đó ?


Trong bài tốn này , ta thấy
tỉ số phần trăm của số HS
khá giỏi của nhà trờng là
một số thập phân vô hạn .
Để dễ nhớ dễ so sánh , tính
tốn ngời ta thờng làm tròn
số . Vậy làm tròn số nh thế
nào , đó là nội dung bài hơm
nay


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Ví dụ
Ví dụ 1: Làm trịn các số
thập phân 4,3 và 4,9 đến
hành đơn vị .


Vẽ phần trục số sau lên
bảng



4 4,3 4,9
5


Một em lên biểu diễn số
thập phân 4,3 và 4,9 lên trục
số


Nhận xét số thập phân 4,3
gần số nguyên nào nhất ? Số
thập phân 4,9 gần số nguyên
nào nhất ?


Để làm tròn các số thập
phân


trờn n hng n v ta vit
nh sau : 4,3 4 ;
4,9 5


Kí hiệu “ ” đọc là “gần
bằng” hoặc “xấp xỉ ”


Vậy đẻ làm tròn một số thập
phân đến hàng đơn vị , ta


a) 0,(37) + 0,(62)


= 37
99+



62
99 =


99
99=1
b) 0,(33) . 3 =


33
99. 3=


99
99=1


HS toàn lớp làm bài
Một HS lên bảng giải
Tỉ số phần trăm số HS khá
giỏi của trờng đó là :


302. 100 %


425 =71<i>,</i>058823. .. %


Một HS lên biểu diễn số
thập phân 4,3 và 4,9 lên trục
số


Sau ú tr li cõu hi ca
giỏo viờn :


- Số 4,3 gần số nguyên 4


nhất


- Số 4,9 gần số nguyên 5
nhất


làm tròn một số thập
phân đến hàng đơn vị , ta lấy


= 37
99+


62
99 =


99
99=1
b) 0,(33) . 3 =


33
99 . 3=


99
99=1


I<b>) VÝ dơ :</b>


Ví dụ 1: Làm tròn các số
thập phân 4,3 và 4,9 đến
hnh n v



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

lấy số nguyên nào ?
Các em lµm ?1


Điền số thích hợp vào ơ
vng sau khi đã làm tròn
đén hàng đơn vị


5,4 ; 5,8 ; 4,5


VÝ dô 2:


Làm trũn s 72900 n hng
nghỡn ?


Giải thích cách làm tròn ?
VÝ dơ 3:


Làm trịn số 0,8134 đến
hàng phần nghìn


Vậy giữ lại mấy chữ số
thập phân ở kết quả ?


<i><b>Hot ng 3:</b></i>


Quy ớc làm tròn số
Trờng hỵp 1:


( GV đa lên màn hình )
Ví dụ : a) Làm tròn số


86,149 đến chữ số thập phân
thứ nht


- Dùng bút chì vạch một nét
mờ


ngăn phần còn lại và phần
bỏ đi :


86,149


- Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi
nhỏ hơn 5 thì giữ nguyên bộ
phận còn lại . Trong trờng
hợp số nguyên thì ta thay
các chữ số bỏ đi bằng các
chữ số 0


b) Lm trũn 542 n hng
chc .


Trờng hợp 2: ( GV đa tiếp
trờng hợp 2 lên màn hình )
Ví dụ : a) Làm trịn số
0,0861 đến chữ số thập phân
thứ hai


số nguyên gn vi s ú
nht



HS lên bảng điền vào «
vu«ng :


5,4 5 ; 5,8 6
4,5 5 ; 4,5 4
VÝ dô 2:


72900 73000 ( tròn
nghìn )


vì 72900 gần 73000 hơn
là72000


Ví dụ 3:


0,8134 0,813


Ta giữ lại 3 chữ số thập phân
ở kết quả


HS c


Trờng hợp1 Tr 36 SGK


Ví dụ : a) 86,149 86,1


b) 542 540
HS đọc


“Trêng hỵp 2” Tr 36 SGK



VÝ dơ 2:


72900 73000 ( tròn
nghìn )


vì 72900 gần 73000 hơn
là72000


Ví dụ 3:


0,8134 0,813


(lm trũn đến phần nghìn )
Ta giữ lại 3 chữ số thp phõn
kt qu


<b>II) Quy ớc làm tròn số</b>


Trờng hỵp 1 : (SGK trang
36)


VÝ dơ :


a) 86,149 86,1


( Làm tròn đến chữ số
thập phân thứ nhất )


b) 542 540 ( trßn chơc )


Trêng hùp 2: (SGK trang 36)
VÝ dơ :


a) 0,0861 0,09 ( Làm trịn
đến chữ số thập phân thứ hai
)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

b) Làm tròn số 1573 n
hng trm


Các em làm ?2


a) Lm trũn s 79,3826 đến
chữ số thập phân thứ ba ?
b) Làm tròn số 79,3826 đến
chữ số thập phân thứ hai ?
c) Làm tròn số 79,3826 đến
chữ số thập phân thứ nhát ?


<i><b>Hoạt động 4 : </b></i>Củng cố :
Làm bài tập 73 Tr 36 SGK
Làm tròn các số sau đến chữ
số thập phân thứ hai :


7,923 ; 17,418 ; 79,1364
50,401 ; 0,155 ; 60,996
Bµi 74 Tr 36


TB=



DHS 1+DHS2<i>∗</i>2+DT<i>∗</i>3
HS


Bài tập về nhà:76 đến79/
37,38


VÝ dô : a) 0,0861 0,09


1573 1600


HS lµm vµo vë , lần lợt ba
em len bảng làm


a) 79,3826 79,383


b) 79,3826 79,38


c) 79,3826 79,4


HS làm bài tập


Hai HS lên bảng trình bµy
HS1 HS2
7,923 7,92 ; 50,401


50,40


17,418 17,42 ; 0,155
0,16



79,1364 79,14 ; 60,996
61,00


TuÇn 8 : <b>LuyÖn tËp</b> Ngày soạn :
Tiết 16 : Ngày
giảng :


I) Mục tiêu :


Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ớc làm tròn số . Sử dụng cac thuật ngữ trong bài
Vận dung các quy ớc làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị biểu thøc,


vào đời sống hàng ngày


II) Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh :


GV : Giáo án , đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập


Hai bảng phụ và các phim giấy trong in Trò chơi thi tính nhanh Máy tính bỏ tói
HS : M¸y tÝnh bá túi , mỗi nhóm một thớc dây hoặc thớc cuộn


II) Tiến trình dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Hot động 1:</b></i> Kiểm tra bài
cũ :


HS 1 : Ph¸t biểu hai quy
-ớclàm tròn số ?


Chữa bài tập 76 trang 37


SGK


HS 2: Chữa bài tập 94 tr 16
SBT


Làm tròn các số sau đây :
a) Tròn chục : 5032,6
991,23
b) Tròn trăm : 59436,21
56873
c) Tròn nghìn : 107506
288097,3


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính
rồi làm trịn kết quả


Bµi 99 trang 16 SBT


Viết các hỗn số sau đây dới
dạng số thập phân gần đúng
chính xác đến hai chữ số thập
phân


a) 12
3
b) 51
7
c) 4 3



11


Bài 79 / 38 SGK


Muốn tìm chu vi hình chữ
nhật ta phải làm sao ?


HS 1 : Phát biểu hai quy
-ớclàm tròn số trang 36 SGK
Bài tËp 76 / 37 SGK


76324753 76324750 (tr
chôc)


76324753 76324800 (tr
trăm)


76324753 76325000 (tr
nghìn)


3695 3700 ( trßn
chơc )


3695 3700 ( tròn
trăm )


3695 4000 ( tròn
nghìn )


Chữa bài tập 94 tr 16 SBT


a) Tròn chục : 5032,6
5030


991,23
990


b) Tròn trăm:59436,21
59400


56873
56900


c) Tròn nghìn : 107506
108000


288097,3
288000


Bµi 99 trang 16 SBT


(HS dùng máy tính để tìm
kết quả)


a) 12


3 = 1,666... 1,67
b) 51


7 = 5,1428... 5,14



Bµi tËp 76 / 37 SGK


76324753 76324750 (tr
chục)


76324753 76324800 (tr
trăm)


76324753 76325000 (tr
ngh×n)


3695 3700 ( trßn
chơc )


3695 3700 ( tròn
trăm )


3695 4000 ( tròn
nghìn )


Chữa bài tập 94 tr 16 SBT
a) Tròn chôc : 5032,6
5030


991,23
990


b) Tròn trăm:59436,21
59400



56873
56900


c) Tròn nghìn : 107506
108000


288097,3
288000


Bµi 99 trang 16 SBT


a) 12


3 = 1,666... 1,67
b) 51


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Muốn tìm diện tích hình chữ
nhật ta phải làm sao ?


Lm trũn cỏc kt qu ú đền
hàng đơn vị


Dạng 2: áp dụng quy ớc làm
tròn số để ớc lợng kết quả
phép tính


Bài 77 trang 37 SGK
( Đa đề bài lên màn hình )
GV nêu các bớc làm :
- Làm tròn các thừa số đến


chữ sồ ở hàng cao nhất
- Nhân, chia.... các số đã
đ-ợc làm tròn, đđ-ợc kết quả ớc
lợng


- Tính kết quả đúng, so sánh
với


kÕt qu¶ íc lợng


HÃy ớc lợng kết quả các
phép tính sau :


a) 495. 52
b) 82,36. 5,1
c) 6730 : 48


Bài 81 trang 38 SGK
( Đa đề bài lên màn hình )
Tính giá trị ( làm trịn đến
hàng đơn vị ) của các biểu
thức sau bằng hai cách
Cách 1: Làm tròn các số
tr-ớc rồi mới thực hiện phép
tính


C¸ch 2: Thùc hiƯn phÐp tính
rồi làm tròn kết quả


a) 14,61 - 7,15 + 3,2


b) 7,56. 5,173


c) 73,95: 14,2


d) 21<i>,73 . 0,</i>815
7,3


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>Hớng dẫn về


c) 4 3


11 = 4,2727...
4,27


Bµi 79 / 38 SGK


Diện tích hình chữ nhật :
10,234. 4,7 = 48,0998 48
( <i><sub>m</sub></i>2 <sub>)</sub>


Chu vi hình chữ nhật :
(10,234 + 4,7).2 = 29,868


30m


HS đọc bài77 SGK


KÕt qu¶ íc lỵng


a) 495. 52 500.50 =


25000


b) 82,36. 5,1 80. 5 = 400
c) 6730 : 48 700 : 5 =
140


Bài 81 trang 38 SGK
Cách 1:


a) 14,61 - 7,15 + 3,2
15 - 7 + 3 = 11
b) 7,56. 5,173 8. 5 = 40


c) 4 3


11 = 4,2727...
4,27


Bµi 79 / 38 SGK


Diện tích hình chữ nhật :
10,234. 4,7 = 48,0998 48
( <i><sub>m</sub></i>2 <sub>)</sub>


Chu vi hình chữ nhật :
(10,234 + 4,7).2 = 29,868


30m


Bài 77 SGK


Kết quả íc lỵng


a) 495. 52 500.50 =
25000


b) 82,36. 5,1 80. 5 = 400
c) 6730 : 48 700 : 5 =
140


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

nhµ


Bµi tËp vỊ nhµ :
79,80 trang 38 SGK


Ôn tập kết luận về quan hệ
giữa số hữu tỉ và số thập
phân


-Tiết sau mang máy tÝnh bá
tói


c) 73,95: 14,2 74 : 14
5


d) 21<i>,73 . 0,815</i>
7,3
22. 1


7 3



C¸ch 2:


a) 14,61 - 7,15 + 3,2 = 10,66
11


b) 7,56. 5,173 = 39,10788
39


c) 73,95: 14,2 = 5,2077...
5


d) 21<i>,73 . 0,815</i>
7,3
=2,42604.... 2


b) 7,56. 5,173 8. 5 = 40
c) 73,95: 14,2 74 : 14


5


d) 21<i>,73 . 0,</i>815
7,3
22. 1


7 3


C¸ch 2:


a) 14,61 - 7,15 + 3,2 = 10,66
11



b) 7,56. 5,173 = 39,10788
39


c) 73,95: 14,2 = 5,2077...
5


d) 21<i>,73 . 0,</i>815
7,3 =
2,42604.... 2


TuÇn 9 : <b>Sè v« tØ.</b> Ngày
soạn :


Tiết 17: <b>Khái niệm về căn bậc hai</b> Ngày giảng
:


I) Mơc tiªu :


 HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm
 Biết sử dụng ỳng kớ hiu


II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :


GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong vẽ hình 5, kết luận về căn bậc hai và bài tập, máy
tính bỏ tói


HS : Ơn tập định nghĩa số hữu tỉ , quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, máy tính bỏ túi
III) Tiến trình dạy học :



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Hoạt động 1:</b></i>Kiểm tra bi
c


Thế nào là số hữu tỉ ?
Phát biƠu kÕt ln vỊ quan
hƯ gi÷a sè h÷u tØ và số thập
phân ?


Viết các số hữu tỉ sau dới
dạng số thập phân :


3
4<i>;</i>


17
11


HÃy tính : 12<i>;</i>

(

<i></i>3
2

)



2


?


Vậy có số hữu tỉ nào mà
bình phơng bằng 2 không ?
Bài học hôm nay sẽ cho
chúng ta câu trả lời


<i><b>Hot ng 2:</b></i>



I) Số vô tỉ


Cho hình 5 ( GV đa bài toán
trang 40 SGK lên màn
hình )


Gợi ý :


Tìm S hình vuông AEBF
- Nhìn hình vẽ, ta thấy S
hình vuông AEBF bằng hai
lần S tam giác AEB. Càn S
hình vuông ABCD bằng 4
lần S tam giác AEB. Vậy S
hình vuông ABCD bằng bao
nhiêu lần S hình vuông
AEBF?


Mà S hình vuông AEBF
bằng ?


Vậy S hình vu«ng ABCD
b»ng ?


Gọi độ dài cạnh AB là x (m)
ĐK : x > 0. Hãy biểu thị S
hình vuông ABCD theo x ?
Ngời ta đã chứng minh đợc
rằng khơng có số hữu tỉ nào


mà bình phơng băng 2 và đã
tính đợc : x =


Một HS lên bảng kiểm tra
_ Số hữu tỉ là số viết đợc dới
dạng phân số <i>a</i>


<i>b</i> víi a,b
Z; b 0


- Mỗi số hữu tỉ đợc biểu
diễn bởi một số thập phân
hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn. Ngợc lại, mỗi số thập
phân hữu hạn hoặc vơ hạn
tuần hồn biểu diễn một số
hữu t


3


4=0<i>,75</i> ;
17


11= 1,(54)
Các em nhận xét bài làm
của bạn


12=1 ;

(

<i></i>3



2

)



2


=9
4=2


1
4
E B
x


A F C


D
a) TÝnh SABCD


b) Tính độ dài đờng chéo
AB


HS : S hình vuông AEBF
bằng :


1. 1 = 1 ( m2 <sub>)</sub>


S hình vuông ABCD gấp 2
lần S hình vuông AEBF .
Vậy S hìmh vuông ABCD
b»ng 2.1 = ( m2<sub> )</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

1,414213562373095...


Số này là một số thập phân
vô hạn mà ở phần thập phân
của nó không có một chu kì
nào cả . Đó là số thập phân
vô hạn không tuần hoàn . Ta
gọi những số nh vậy là số vô
tỉ


Vởi số vô tỉ là gì ?


Số vô tỉ khác với số hữu tỉ
nh thế nào ?


<i><b>Hot ng 3:</b></i>


II) Khái niệm về căn bậc hai
H·y tÝnh : 32<sub> =</sub>


(-3)2<sub> =</sub>


(

23

)



2


=¿ ;

(

<i>−</i>2


3

)




2


= ; 02<sub> =</sub>


Ta nãi : 3 vµ (-3 ) lµ các căn
bậc hai của 9


Tơng tự : 3
2 ;


<i></i>3


2 là căn
bậc hai của số nào ?


0 là căn bạc hai của số nào ?
- Tìm x biết x2<sub> = -1</sub>


- Nh vậy (-1) không có căn
bậc hai .


- Vậy căn bậc hai của một
số a không âm là một số nh
thế nào?


GV đa định nghĩa căn bậc
hai của số a lên màn hình
-Tìm các căn bậc hai của 16;


9


25 ;
-16


VËy chỉ có số dơng và số 0
mới có căn bậc hai . Số âm
không có căn bậc hai.


- Mỗi số dơng có bao nhiêu
căn bậc hai ? Số 0 có bao
nhiêu căn bậc hai ?


Ngi ta đã chứng minh đợc


Số vô tỉ là số viết đợc dới
dang số thập phân vô hạn
không tuần hồn


Cịn số hữu tỉ là số viết đợc
dới dạng số thập phân hữu
hạn hoặc vơ hạn tuần hồn


HS ph¸t biĨu : 32<sub> = 9</sub>


(-3)2<sub> = 9</sub>


(

23

)



2


=¿ 4



9 ;

(


<i>−2</i>


3

)



2


=
4


9 ; 02 = 0


HS : 3
2 vµ


<i>−</i>3


2 là các
căn bậc hai của 4


9
0 là căn bậc hai của 0


- HS : Không có x vì không
có số nào bình phơng lên
bằng (-1) cả


- Căn bậc hai của một số a
không âm là số x sao cho x2



= a


Căn bậc hai của 16 là 4 và
-4


Căn bậc hai của 9
25 là
3


5 và
<i></i>3


5


<b>I) Số vô tỉ</b>


S vụ tỉ là số viết đợc dới
dang số thập phân vụ hn
khụng tun hon


<b>II)</b> <b>Khái niệm về căn bậc </b>


<b>hai</b>


Định nghĩa :


Căn bậc hai của một số a
không âm là số x sao cho x2



= a


Ví dụ : Số dơng 4 có hai căn
bậc hai là <sub>√</sub>4=2 vµ


<i>−</i>√4=−2
Chó ý :


Khơng đợc viết <sub>√</sub>4=±2
* Nh vậy trong bài toán nêu
ở mục1, x2<sub> = 2 và x > 0 nên x</sub>


= <sub>√</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

rằng: Số dơng a có đúng hai
căn bậc hai là <sub>√</sub><i>a</i> ( > 0) và
- <sub>√</sub><i>a</i> ( < 0)


Số 0 chỉ có một căn bậc hai


0=0


Ví dụ : Số 4 có hai căn bậc
hai là :


√4=2 vµ <i>−</i>√4=−2
Chó ý :


Khơng đợc viết <sub>√</sub>4=±2 vì
vế trái <sub>√</sub>4 là kí hiệu chỉ


cho căn bậc hai dơng của 4
Bài tập :Kiểm tra xem các
cách viết sau có đúng
khơng?


Kh«ng cã căn bậc hai của
-16 vì không có số nào bình
phơng lên bằng -16


a) <sub></sub>36=6 Đúng
b) Căn bậc hai của 49 là 7 :
Thiếu:


Căn bậc hai của 49 là 7 và
-7


c)

<sub>√</sub>

<sub>(−</sub><sub>3)</sub>2


=−3 Sai
V× :

<sub>√</sub>

<sub>(−</sub><sub>3)</sub>2


=<sub>√</sub>9=3
d) - <sub>√</sub>0<i>,</i>01=−0,1
§óng


e)

4
25=±


2



5 Sai


v× :

4
25=


2
5


f) <sub>√</sub><i>x=9⇒x=3</i> Sai
Vì : <sub></sub><i>x=9x=81</i>


Bài tập về nhà : 83,84,86 /
41,42


Tuần 9 : <b>sè thùc</b> Ngµy so¹n :
TiÕt 18 : Ngày giảng :


I) Mục tiêu :


 HS biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ , biết đợc biểu diễn
thập phân của số thực. Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

GV : Giáo án , Đèn chiếu và các phim giÊy trong ghi bµi tËp , vÝ dơ.
Thớc kẻ, compa, bản phơ, m¸y tÝnh bá tói


HS : GiÊy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi, thớc kẻ, compa
III) Tiến trình dạy học :


Hot ng ca giỏo viờn Hot động của học sinh Phần ghi bảng



<i><b>Hoạt động 1: </b></i>Kiểm tra bi
c :


HS1: Định nghĩa căn bậc hai
của một số a 0


Chữa bài tập 107 trang 18
SBT


( Các em chữa bài 107 trang
18 SBT vào vở tập )


HS2: Nêu quan hệ giữa số
hữu tỉ,


Số vô tỉ với số thập phân ?
Cho ví dụ về số hữu tỉ , số
vô tỉ


( viết các số đó dới dạng số
thập phân )


<i><b>Hoạt động 2</b></i>:
I) Số thực :


Trong c¸c sè sau sè nào là
số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ :


HS1: Trả lời câu hỏi và
Chữa bài tập 107 trang 18


SBT


TÝnh :


a) <sub>√</sub>81=9 b)


√8100=90


c) <sub>√</sub>64=8 d)


√0<i>,</i>64=0,6


e ) <sub>√</sub>1000000=1000 ;
g ) <sub>√</sub>0<i>,</i>01=0,1 ; h)


49
100=


7
10
i)

4


25=
2


5
k)


0<i>,</i>09
121 =


0,3
11 =


3


110=0,0(27)
Số hữu tỉ là số viết đợc dới
dạng số thập phân hữu hạn
hoặc vơ hạn tuần hồn. Số
vô tỉ là số viết đợc dới dạng
số thập phân vơ hạn khơng
tuần hồn


VÝ dơ :


Sè h÷u tØ : 5


2=¿ 2,5 ;
131


99 =¿ 1,(32)


Sè vô tỉ : <sub></sub>2=1<i>,</i>414213 .. .


3=1<i>,</i>7320508. ..
HS :


Các số hữu tỉ là :



0 ; 2 ; -5 ; 1


3 ; 0,2 ; 1,


Bµi tËp 107 trang 18 SBT
TÝnh :


a) <sub>√</sub>81=9 b)


√8100=90


c) <sub>√</sub>64=8 d)


√0<i>,64=</i>0,6


e ) <sub>√</sub>1000000=1000 ;
g ) <sub>√</sub>0<i>,01=0,1</i> ; h)


49
100=


7
10
i)

4


25=
2


5
k)



0<i>,</i>09
121 =


0,3
11 =


3


110=0,0(27)


I) <b>Sè thùc :</b>


<i>Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi </i>
<i>chung là số thực</i>


VÝ dô : 2 ; 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

0 ; 2; 1


3 ; 0,2 ; 1,
(45) ; 3,21347... ; <sub>√</sub>2 ;


√3 ; -5


Tất cả các số trên, số hữu tỉ
và số vô tỉ đều đợc gọi
chung là số thực .


Tập hợp các số thực đợc ký


hiệu là R


Vậy tất cả các tập hợp số đã
học : tập N, tập Z, tập Q, tập
I đều là tập con của tập R
Các em lm ?1


Cách viết x R cho ta biết
điều gì ?


x có thể là những số nào ?
Làm bài tập 87trang 44 SGK
( Đề bài viết trên bảng phụ
hc giÊy trong )


Víi hai sè thùc x, y bất kỳ,ta
luôn có x = y hoặc x < y
hoặc x > y


Vì số thực nào cũng có thể
viết dới dạng số thập phân
( hữu hạn hoặc vô hạn ) nên
ta có thể so sánh hai số thực
tơng tự nh so sánh hai số hữu
tỉ viết dới dạng số thập phân
Ví dụ : so sánh :


a) số 0,3192... và 0,32(5)
b) số 1,24598... và
1,24596...



Các em làm ?2
So sánh các số thực :
a) 2,(35) và


2,369121518...


b) -0,(63) và <i></i> 7
11
Thêm c) <sub></sub>5 và 2,23


(45)


Các số vô tỉ là :


3,21347... ; <sub>√</sub>2 ; <sub>√</sub>3


HS : Khi viÕt x R ta hiĨu
r»ng x lµ mét số thực


x có thể là số hữu tỉ hoặc số
vô tỉ


Bài tập 87trang 44 SGK


Điền các dấu ( <i>,</i><i>,</i>




)


Thích hợp vào ô vuông :
3 Q ; 3 R ; 3 I ;
-2,53 Q


0,2(35) I ; N Z ; I
R


HS : So sánh


a) 0,3192...< 0,32(5)
b) 1,24598....> 1,24596...


Ba HS lên làm ba phần
a) 2,(35) = 2,353535...


1


7 ; 2
Là các số thực


Tập hợp các số thực đợc ký
hiệu là R


* So s¸nh c¸c sèthùc:


Víi hai sè thùc x, y bất kỳ,ta
luôn có x = y hoặc x < y
hoặc x > y


So sánh hai số thực tơng tự


nh so sánh hai số hữu tỉ viết
dới dạng số thập phân


Ví dụ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Với a, b là hai số thực dơng
Nếu a > b thì <sub></sub><i>a</i>><sub></sub><i>b</i>


* 4 và <sub></sub>13 số nào lớn
hơn ?


<i><b>Hot ng 3:</b></i>


II) Trục số thực :


Các điểm hữu tỉ không lấp
đầy đợc trục số


Ngời ta đã chứng minh đợc
rằng :


- Mỗi số thực đợc biểu diễn
bởi một điểm trên trục số
- Ngợc lại, mỗi điểm trên
trục số đều biểu diễn một số
thực


Nh vậy, có thể nói rằng
các điểm biểu diễn số thực
đã lấp đầy trục số



Chó ý: Trong tËp hỵp c¸c sè
thùc cịng cã c¸c phÐp to¸n
víi c¸c tÝnh chất tơng tự nh
các phép toán trong tập hợp
các số hữu tỉ


Bài tập về nhà : 90,91,92 /
45


<i>⇒</i> 2,(35) <
2,369121518...


b) <i>−</i>7


11 = -0,(63)


c) <sub>√</sub>5 = 2,236067977...


<i>⇒</i> <sub>√</sub>5 > 2,23


HS :


4 = <sub>√</sub>16 ; Ta cã 16 > 13


<i>⇒</i> <sub>√</sub>16 > <sub>√</sub>13 hay 4
> <sub>√</sub>13


II) Trôc sè thùc :



- Mỗi số thực đợc biểu diễn
bởi một điểm trên trục số
- Ngợc lại, mỗi điểm trên
trục số đều biểu diễn một số
thực


Ta cã thĨ biĨu diƠn sè <sub>√</sub>2
trªn trơc sè nh sau:


<sub>√</sub>2


-2 -1 0 1 2
3


Trục số còn đợc gọi là trục số
thực


-2 -1 0 1
2 3


Tn 10 : <b>Lun tập</b> Ngày soạn :
Tiết 19 : Ngµy
giảng :


I) Mục tiêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc
hai dơng của một số .


II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :



GV : Giỏo ỏn , đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập


HS : Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp , tính chất của đẳng thức , bất đẳng thức
III) Tiến trình dạy học :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng


<i><b>Hoạt động 1 :</b></i>Kiểm tra bài


HS1: Sè thùc lµ gì ?


Cho ví dụ về số hữu tỉ , số
vô tỉ ?


Chữa bài tập 117 trang 20
SBT


( GV a bi lờn mn hỡnh
)


Điền các dấu ( <i>,,</i>


thích hợp vào ô trống
HS2:


Nêu cách so sánh hai số
thực ?



Chữa bài tập


upload.123doc.net trang 20
SBT


(Các em ghi bài chữa vào
vở tập)


<i><b>Hot ng 2 : </b></i>Luyện tập
Dạng 1 : So sánh các số
thực


HS 1 : T¶ lêi :


Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi
chung là số thực


VÝ dơ :


Sè h÷u tØ : 2


3 ; -1; 4,25;
3,10(28)


Số vô tỉ : <sub></sub>2;3 ...
Chữa bài tập 117 trang 20
SBT


-2 Q ; 1 R ;



¿
√2<i>∈</i>


¿


I


¿


<i>−</i>31
5<i>∉</i>


¿


Z ; <sub>√</sub><sub>9</sub> N ;


N R
HS2:


C¸ch so s¸nh hai sè thùc cã
thĨ t¬ng tù nh so sánh hai số
hữu tỉ viết dới dạng số thập
phân


Chữa bµi tËp


upload.123doc.net trang 20
SBT


a) 2,151515... >


2,141414....
b) -0,2673 >
-0,26733333...


c) 1,235723... > 1,2357


d) 0,(428571) = 3
7
Bµi 91 trang 45 SGK


Chữa bài tập 117 trang 20
SBT


-2 Q ; 1 R ;


¿
√2<i>∈</i>


¿


I


¿


<i>−3</i>1
5<i>∉</i>


¿


Z ; <sub>√</sub>9 N ;



N R


Chữa bài tập


upload.123doc.net trang 20
SBT


a) 2,151515... >
2,141414....
b) -0,2673 >
-0,26733333...


c) 1,235723... > 1,2357


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Bài 91 trang 45 SGK
Điền chữ số thích hợp và ô
vuông


a) -3,02 < -3, 1


GV: Nêu quy tắc so sánh hai
số âm


Vậy trong ô vuông phải điền
chữ số mấy ?


b) -7,5 8 > -7,513
c) -0,4 854 < -0,49826
d) -1, 0765 < -1,892


Bài 92 trang 45 SGK
Sắp xếp các số thùc :


-3,2 ; 1; <i>−</i>1


2 ; 7,4 ; 0 ;-1,5
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn ?


b) Theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn của các giá trị tuyệt i
ca chỳng


Dạng 2 : Tính giá trị biểu
thức


Bài 90 trang 45SGK
Thực hiện các phép tính :


a)

(

9


25 <i>−</i>2 . 18

)

:

(

3
4
5+0,2

)


b) 5


18 <i>−1,456 :</i>
7
25+4,5.



4
5
- Nªu thø tù thùc hiƯn phÐp
tÝnh ?


- Nhận xét gì về mẫu các
phân số trong biểu thức ?
- Hãy đổi các phân số ra số
thập phân hữu hạn rồi thực
hiện phép tính.


b) - Nhận xét gì về mẫu các
phân số trong biểu thức ?
Vậy hãy đổi hết ra phân số
để tính


a) -3,02 < -3,01
b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826
d) -1,90765 < -1,892


Bµi 92 trang 45 SGK


a) -3,2 < -1,5 < <i>−</i>1


2 < 0 <
1 < 7,4


b) 0 < <i>−</i>1



2 < 1 < -1,5
< -3,2 < 7,4


HS: Trả lời câu hỏi rồi tiến
hành lµm bµi tËp


a)

(

9


25<i>−</i>2 . 18

)

:

(

3
4
5+0,2

)


= ( 0,36 - 36 ) : ( 3,8 + 0,2 )
= ( -35,64 ) : 4 = -8,91


b) 5


18 <i>−1,</i>456 :
7
25+4,5.


4
5
= 5


18<i>−</i>
182
125:
7
25+
9


2.
4
5
= 5
18 <i>−</i>
26
5 +
18
5 =
5
18 <i>−</i>
8
5
= 25<i>−144</i>


90 =


<i>−119</i>
90 =−1


29
90


Bµi 93 trang 45 SGK
Hai HS lên bảng làm :
a) 3,2.x + (-1,2)x + 2,7 =
-4,9


Bµi 91 trang 45 SGK
a) -3,02 < -3,01


b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826
d) -1,90765 < -1,892


Bµi 92 trang 45 SGK


a) -3,2 < -1,5 < <i>−</i>1


2 < 0 <
1 < 7,4


b) 0 < <i>−</i>1


2 < 1 < -1,5
< -3,2 < 7,4


Bµi 90 trang 45SGK


a)

(

9


25<i>−</i>2 . 18

)

:

(

3
4
5+0,2

)


= ( 0,36 - 36 ) : ( 3,8 + 0,2 )
= ( -35,64 ) : 4 = -8,91


b) 5


18 <i>−1,456 :</i>
7


25+4,5.


4
5
= 5


18<i>−</i>
182
125 :
7
25+
9
2.
4
5
= 5
18<i>−</i>
26
5 +
18
5 =
5
18<i>−</i>
8
5
= 25<i>−</i>144


90 =


<i>−</i>119


90 =−1


29
90


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

D¹ng 3: Tìm x


Bài 93 trang 45 SGK
a) 3,2.x + (-1,2)x + 2,7 =
-4,9


b) (-5,6)x + 2,9x -3,86 =
-9,8


Hớng dẫn : Hạng tử nào có
chứa biến x ta để về một vế ;
hạng tử không chứa biến ta
để về một vế . Chú ý khi
chuyễn vế phải đổi dấu của
hạng tử đó


Bµi 126 trang 21 SBT
T×m x biÕt :


a) 3.(10. x) = 111


b) 3.(10 + x) = 111
( Lu ý sự khác nhau của
phép tính trong ngoặc đơn )
Dạng 4 : Toán về tập hợp số


Bài 94 trang 45 SGK


HÃy tìm các tập hợp
a) Q I


GV : Giao của hai tập hợp là
gì ?


Vậy Q I là một tập hợp
nh thÕ nµo ?


b) R I


Từ trớc đến nay em đã học
những tập hợp số nào ?
Hãy nêu mối quan hệ giữa
các tập hợp đó ?


Hớng dẫn về nhà :
Làm 5 câu hỏi ôn tập (1


<i></i> 5) / 46


Làm các bài tập 95 / 45
96, 97, 101 trang 48,49 SGK


(3,2 - 1,2)x = -4,9 - 2,7
2x = -7,6
x = -3,8
b) (-5,6)x + 2,9x -3,86 =


-9,8


(-5,6 + 2,9 )x = -9,8 + 3,86
-2,7x = -5,94
x = 2,2
Bài 126 trang 21 SBT
Tìm x biÕt :


a) 3.(10. x) = 111


10x = 111:3 = 37
x = 37: 10
x = 3,7
b) 3.(10 + x) = 111


10 + x = 111:3 = 37
x = 37 - 10
x = 27
Bµi 94 trang 45 SGK
HÃy tìm các tập hợp
a) Q I


HS: Giao của hai tập hợp là
một tập hợp gồm các phần
tử chung của hai tập hợp đó
Vậy : a) Q I = <i>φ</i>


b) R I = I


HS :Từ trớc tới nay em đã


học các tập hợp số : N, Z, Q,
I , R


Mối quan hệ giữa các tập
hợp số đó là : N Z ; Z


Q ; Q R ;
I R


a) 3,2.x + (-1,2)x + 2,7 =
-4,9


(3,2 - 1,2)x = -4,9 - 2,7
2x = -7,6
x = -3,8
b) (-5,6)x + 2,9x -3,86 =
-9,8


(-5,6 + 2,9 )x = -9,8 + 3,86
-2,7x = -5,94
x = 2,2
Bµi 126 trang 21 SBT
T×m x biÕt :


a) 3.(10. x) = 111


10x = 111:3 = 37
x = 37: 10
x = 3,7
b) 3.(10 + x) = 111



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

TuÇn 10 : <b>Ôn tập chơng I</b> Ngày
soạn :


Tiết 20 :
Ngày giảng :


I ) Mơc tiªu :


 Ơn tập định nghĩa số hữu tỉ , quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ,
quy tắc các phộp toỏn trong Q


Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q , tính nhanh, tính hợp lý ( nếu có
thể ), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ


II) Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh :


GV : B¶ng tỉng kết Các phép toán trong Q (ghi trên bảng phụ)


- Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi câu hỏi bài tập . Máy tính bỏ túi


HS : Làm 5 câu hỏi ôn tập chơng 1 (từ 1 <i></i> 5)và làm bài tập 96,97,101ôn tập chơng 1
nghiên cứu


tríc c¸c bảng tổng kết . Máy tính bỏ túi
III) Tiến trình d¹y häc :


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng


<i><b>Hoạt động 1 : </b></i>ễn tp s


hu t


a) Định nghĩa số hữu tỉ ?


Thế nào là số hữu tỉ dơng?
Số hữu tỉ âm ? Cho ví dụ ?


Số hữu tỉ nào không là số
hữu tỉ dơng, cũng không là
số hữu tỉ âm ?


Nêu ba cách viết của số hữu
tỉ <i></i>3


5 và biểu diễn số
<i></i>3


5 trªn trơc sè


Giá trị tuyệt đối của số hữu
tỉ :


- Nêu quy tắc xác định giá
trị tuyệt i ca mt s hu
t


Chữa bài 101 trang 49


HS : Số hữu tỉ là số viết đợc
dới dạng phân số <i>a</i>



<i>b</i> víi a,b
Z,b 0


- Sè h÷u tỉ dơng là số hữu tỉ
lớn hơn không


- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ
nhỏ hơn không


HS tù cho vÝ dơ minh häa
- Lµ sè 0


HS : <i>−</i>3
5 =


3
<i>−5</i>=


<i>−6</i>
10


-1 <i>−</i>3


5 0
1


¿


<i>x</i> nÕu x <i>≥</i> 0


<i>− x</i> nÕu x < 0


¿|<i>x</i>|={


¿


Bµi 101 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

T×m x biÕt :


(GV đa đề bài lên màn
hình )


c) Các phép toán trong Q
GV đa bảng phụ trong đó đã
viết vế trái của các cơng
thức u cầu học sinh điền
tiếp vế phải


Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1 : Thực hiện phép
tính


Bµi 96 trang 48 SGK


a) 1 4
23+


5
21<i>−</i>



4


23+0,5+
16
21
b) 3


7.19
1
3<i>−</i>


3
7.33


1
3


b) |<i>x</i>|=−1,2<i>⇒</i> kh«ng tån
tại giá trị nào của x


c) |<i>x</i>|+0<i>,</i>573=2
|<i>x</i>|=2<i></i>0<i>,573</i> <i></i>


|<i>x</i>|=1<i>,</i>427


x =
<i>±1,427</i>


d)

|

<i>x</i>+1


3

|

<i>−</i>4=−1 <i>⇒</i>


|

<i>x</i>+1
3

|

=3
 x + 1


3 =3 hc x =
1
3
= -3


x = 3 - 1


3 x = 3
-1


3
x = 22


3 x = -3
1


3


Bµi 96 trang 48 SGK
3 HS lên bảng làm


a) 1 4
23 +



5
21<i></i>


4


23+0,5+
16
21
=


(

1 4
23 <i></i>


4
23

)

+

(



5
21+


16
21

)

+0,5
=1 + 1 + 0,5 = 2,5


b) 3
7.19


1
3<i>−</i>



3
7.33


1
3
= 3


7

(

19
1
3<i>−</i>33


1
3

)


= 3


7.(−14)=−6


c) 9.9.

(

<i>−</i>1
3

)



3


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

c) 9.9.

(

<i>−</i>1
3

)



3


+1
3



d) 15 1
4 :

(

<i></i>5


7

)

<i></i>25
1
4:

(

<i></i>


5
7

)



Bài 97(a, b) trang 49 SGK
Tính nhanh


a) (-6,37.0,4) .2,5


b) (-0,125).(-5,3).8


Dạng 2: Tìm x(hoặc y)
Bài 98 (b,d) trang 49


Dạng 3: Toán phát triển t
duy


Bài 1: Chứng minh
106<i></i>57 chia hết cho 59
Bài 2: So sánh 291 <sub>và </sub> <sub>5</sub>35


Hớng dÉn vỊ nhµ :



= 81.

(

<i>−</i> 1
27

)

+


1


3 = -3 +
1


3
= <i>−</i>9


3+
1
3=−


8
3=−2


2
3
d) 15 1


4 :

(

<i>−</i>5


7

)

<i>−</i>25
1
4:

(

<i>−</i>


5


7

)


(

151


4<i>−25</i>
1
4

)

:

(

<i>−</i>


5
7

)


= (<i>−10)</i>.

(

<i>−</i>7


5

)

=14


Bài 97(a, b) trang 49 SGK
Hai HS lên bảng làm :
a) (-6,37.0,4) .2,5
= -6,37. (0,4.2,5)
= -6,37.1 = -6,37
b) (-0,125).(-5,3).8
= (-0,125.8).(-5,3)
= (-1).(-5,3) = 5,3
Hoạt động theo nhóm


b) <i>y</i>:3
8=−1


31
33


<i>y=−</i>64


33.


3
8=−


8


11


d) <i>−</i>11


12 <i>y</i>+0<i>,</i>25=
5
6


<i>−</i>11
12 <i>y=</i>


5
6<i>−</i>


1
4=


7
12
<i>y=</i> 7


12 :

(

<i>−</i>
11

12

)

=


7
12 .


<i>−12</i>
11 =−


7
11


Bµi 1:


106<i></i>57 = (5 .2)6<i></i>57 =
56.26<i></i>57


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Làm tiếp năm câu hỏi (từ 6
<i></i> 10)


Ôn tập chơng I


Bài tập 99,100,102 trang
49,50


291


>290=(25


)18=3218



535


<536=(52


)18 = 2518


Ta cã 3218


>2518<i>⇒</i>291>535


TuÇn 11: <b>ôn tập chơng I</b> ( tiếp theo) Ngày soạn :
TiÕt 21: Ngày
giảng :


I ) Mục tiêu :


Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dÃy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căc
bậc hai


Rốn luyn k nng tỡm s cha biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải tốn về
tỉ số, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa giá trị tuyệt
đối


II) Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh :


GV : Giáo án , Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi: Định nghỉa, tính chất cơ bản của tØ
lÖ thøc. TÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau. Bµi tËp


HS : Lµm 5 câu hỏi ôn tập chơng ( từ 6 <i></i> 10) và các bài tập ; máy tính bỏ túi
III) Tiến trình dạy học :



Hot ng ca giỏo viên Hoạt động của học sinh


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra bi c


HS1: Viết các công thức nhân, chia hai lũy
thừa cùng cơ số, công thức tính lũy thừa cđa
mét tÝch, mét th¬ng, mét lịy thõa


HS2: Chữa bài 99 trang 49 SGK
( GV đa đề lên màn hình )


C¸c em nhận xét bài làm của bạn ?


<i><b>Hot ng 2:</b></i>


HS1 :Viết các công thức về lũy thừa, có viết
cả điều kiện kèm theo (5 công thức)


HS2: Chữa bài 99 trang 49 SGK
Tính giá trị của biểu thức .


Q =

(

2


25<i>−</i>1<i>,</i>008

)

:
4
7:

[

(

3


1
4<i>−</i>6



5
9

)

. 2


2
17

]


=

(

2


25 <i>−</i>
126
125

)

:


4
7:

[

(



13
14 <i>−</i>


59
9

)

.


36
17

]


= <i>−</i>116


125 .
7
4:

(



<i>−</i>119


36 .


36
17

)


= <i>−</i>29 .7


125 :(−7) =


<i>−</i>29 .7
125 .

(

<i>−</i>


1
7

)

=
29


125


HS nhËn xÐt bài làm của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Ôn tập về tỉ lệ thức, dảy tỉ số bằng nhau
GV: Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b
(b 0)


Cho ví dụ ?


Tỉ lệ thức là gì ?


Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ?


Viết công thøc thĨ hiƯn tÝnh chÊt cđa d·y tØ


sè b»ng nhau ?


GV chiếu : Định nghĩa, tính chất cơ bản của
tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau lên
màn hình để nhấn mạnh lại kiến thức
Bài 133 trang 22 SBT


Tìm x trong các tỉ lệ thức :
a) x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2


b) 22
3:<i>x</i>=2


1


12:(<i>−0,06</i>)


Bµi 81 trang 14 SBT


Tìm các số a,b,c biết rằng :
<i>a</i>


2=
<i>b</i>
3 ;


<i>b</i>
5=


<i>c</i>



4 vµ a - b + c = -49


HS tù cho vÝ dô


Hai tØ sè b»ng nhau lËp thµnh mét tØ lƯ
thøc


Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức :


<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>


<i>d⇒</i>ad=bc


Trong tØ lÖ thøc, tích các ngoại tỉ bằng tich
các trung tỉ .


HS lên bảng viết :
<i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>e</i>
<i>f</i>=



<i>a+c+e</i>
<i>b+d</i>+<i>f</i>=


<i>a+c e</i>
<i>b+d f</i>=


<i>a c</i>+e
<i>b d</i>+<i>f</i>
( giả thiết các tỉ số đều có nghĩa )
Bài 133 trang 22 SBT


Gi¶i :


a) x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2


<i>⇒</i> x = (−2<i>,14</i>).(−3<i>,</i>12)


1,2 .=5<i>,564</i>
b) 22


3:<i>x</i>=2
1


12:(<i>−0,06</i>)


<i>⇒</i> x = 22


3.(−0<i>,</i>06):2
1
12 =



8
3.


<i>−</i>3
50 :


25
12
x = <i>−</i>4


25 .
12
25=


<i>−</i>48
625
Bµi 81 trang 14 SBT
Bài giải :


<i>a</i>
2=


<i>b</i>
3 <i></i>


<i>a</i>
10=


<i>b</i>


15
<i>b</i>


5=
<i>c</i>
4 <i></i>


<i>b</i>
15=


<i>c</i>
12


<i></i> <i>a</i>


10=
<i>b</i>
15 =


<i>c</i>
12=
<i>a b+c</i>


10<i>15+</i>12=
<i></i>49


7 =7
<i>a</i>


10=<i>7a=10 .(</i>7)=70


<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>Hot ng 3:</b></i>


Ôn tập về căn bậc hai , số vô tỉ , số thực
Định nghĩa căn bậc hai của một số không
âm a ?


Bài tập 105 trang 50 SGK
Tìm giá trị của các biểu thøc :
a) <sub>√</sub>0<i>,</i>01−√0<i>,</i>25


b) 0,5. <sub>√</sub>100<i>−</i>

1


4


ThÕ nµo lµ sè v« tØ ? Cho vÝ dơ ?


Số hữu tỉ viết đợc dới dạng số thập phân nh
thế nào ? Cho vớ d?


Số thực là gì ?


<i><b>Hot ng 4 :</b></i> Luyện tập
Bài 103 trang 50 SGK
( Đa đề lờn mn hỡnh )


<i>c</i>


12=7<i>c=12 .(</i>7)=84


Định nghĩa:


Căn bậc hai của một số a không âm là số x
sao cho x2<sub> = a</sub>


Bµi tËp 105 trang 50 SGK
Bài giải :


a) <sub></sub>0<i>,01</i>0<i>,</i>25 = 0,1 - 0,5 = -0,4


b) 0,5. <sub>√</sub>100−

1


4 = 0,5. 10 -
1


2 = 5 - 0,5
= 4,5


HS : Số vô tỉ là số viết đợc dới dạng số thập
phân vơ hạn khơng tuần hồn


HS tù lÊy vÝ dô


- Số hữu tỉ viết đợc dới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn


HS tù lÊy vÝ dô


-Số hữu tỉ và số vô tỉ đơc gọi chung là số
thực



Bài 103 trang 50 SGK
HS: Hoạt động nhóm
Bài giải :


Gọi số tiền lãi hai tổ đợc chia lần lợc là x và
y (đồng )


Theo đề ta cú :
<i>x</i>


3=
<i>y</i>


5 và x + y = 12800000(đ)


<i></i> <i>x</i>


3=
<i>y</i>
5 =


<i>x</i>+<i>y</i>
3+5=


12800000


8 =1600000


<i>x</i>



3=1600000<i>⇒x=1600000 .3=4800000</i> (®)
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>Hoạt động 5:</b></i> Hớng dẫn về nhà


Ôn tập các câu hỏi lý thuyết và các dạng
bài tập đã làm để tiết sau kiêkr tra 1 tiết


TuÇn : 11 <b>KiÓm tra 1 tiÕt</b>
TiÕt : 22 Đại số 7


Họ và tên : . . . . . . .


Líp : . . . Ngµy . . tháng. . .năm 2004




<b>I ) Phần trắc nghiệm : </b>( 3 ® )


Học sinh làm bài bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1: ( 1 đ ) Kết quả của phép tính : <i>−</i>2


7+
3


7 lµ :
a) <i>−</i>5


7 b)


5


7 c)
1


7 d)
5
14
Câu 2 : ( 1 đ ) NÕu <sub>√</sub><i>x=0,5</i> th× x b»ng :


a) 5 b) 25 c) 0,25 d) - 0,25
Câu 3 : ( 1 đ ) KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh

(

1


3

)



5


:

(

1
3

)



2


lµ :
a)

(

1


3

)



7


b)

(

1

3

)



3


c)

(

1
3

)



10


d) 13


<b>II) PhÇn tù luận : </b> ( 7 đ )
1) Tìm x biÕt : ( 2 ® )


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

a) |<i>x</i>|=2


5 b) |<i>x</i>|=0 c) |<i>x</i>|=<i>−</i>2 d)
1
4+<i>x=</i>


1
3
2) T×m hai sè x vµ y biÕt : ( 2 ® )


<i>x</i>
4=


<i>y</i>


9 vµ x + y = 26



3 ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : ( 1 đ )
2,05 ; -3 ; 3


4 ; 1 ; 2
1
2 ;


-1


2 ; -3,013 ; 5
4 ) Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau : ( 2 ® )


a) 2
3.


5
7+


2
3.


2


7 b)

(


<i>−3</i>


5

)



2



+<i>−</i>4
5 :5


</div>

<!--links-->

×