Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tiõt thø m­êi phan v¨n khang tr­êng thpt v©n néi tiõt thø bènn¨ms¸u hµng ho¸ tiòn tö – thþ tr­êng 3 tiõt i môc tiªu bµi häc häc xong bµi nµy hs cçn ®¹t ®­îc 1 vò kiõn thøc hióu ®­îc thõ nµo lµ hµn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.55 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tiết thứ bốn+năm+sáu:</i>


<b> hàng Hoá - tiền tƯ </b>–<b> thÞ trêng</b>
<i><b>(3 tiÕt)</b></i>


<b>I. Mục tiêu bài học: Học xong bài này HS cần đạt đợc:</b>
<i>1. Về kiến thức:</i>


- Hiểu đợc thế nào là hàng hoá và hai thuộc tính của hàng hố


- Nắm đợc nguồn gốc, bản chất,chức năng và quy luật lu thông tiền tệ
- Hiểu đợc khái niệm thị trờng, các chức năng của thị trờng


<i>2. Về kỹ năng.</i>


- Phõn tớch c ni dung cỏc khỏi niệm


- Vân dụng kiến thức đã học vào giải thích một số hiện tợng kinh tế trong xã hội
<i>3. V thỏi :</i>


- ủng hộ các chủ trơng của nhà nớc về phát triển kinh tế thị trờng


- Tụn trọng các quy luật của thị trờng và có khả năng thích ứng với cơ chế thị trờng.
- Phê phán các hành vi sùng bái đồng tiền, có lối sống thực dụng.


<b>II.Tài liệu và phơng tiện.</b>
- Sách GK GDCD lớp 11
- Sách giáo viên GDCD 11.
- Một số sơ đồ, biểu bảng
<b>III. Tiến trình dạy </b>–<b> học</b>.



<b>Tiết 1</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- Thế nào là phát triển kinh tế, phát triển kinh tế có những nội dung nào?
- Phát triển kinh tế có ý nghĩa nh thế nào đối với cá nhân gia đình và xã hội


Hoạt động 1: Giới thiệu bài.


Nớc ta đã chuyển từ nền kinh tế tự cung tự cấp sang nền kinh tế rhị trờng. Việc sản xuất hàng hố gì?
cần có những dịch vụ nào? đều xuất phát từ nhu cầu thị trờng . Mọi sản phẩm đi vào tiêu dùng đều
thông qua thị trờng . Vậy thị trờng có những yếu tố nào? Bài này chúng ta sẽ tìm hiểu


<b>3. D¹y bµi míi.</b>


Hoạt động 2: Dạy và học.


<b>Hoạt động của GV v HS</b> <b>Ni dung cn t c</b>


- Để tìm hiểu k/n hàng hoá GV đa ra một số tình
huống:


+ Một ngời nông dân sản xuất lúa gạo để ăn.
+ Một vật A khơng có giá trị gì.


+ Mét vật A không có công dụng gì


==> gạo hay vật A có gọi là hàng hoá không?
- HS trả lời.



- GV tổng hợp và hỏi vậy hàng hoá là gì?
- HS trả lời.


- GV: iu kin no SP trở thành hàng hoá
- Học sinh trả lời và GV tổng hợp, phân tích thêm
k/n hàng hoá


* GV: Mỗi loại hàng hoá đều có 1 hay một số
cơng dụng nhất định, cơng dụng ấy làm cho hàng
hố có gtrị sử dụng. Vậy gtr SD l gỡ?


- Học sinh trả lời và lấy vÝ dơ minh ho¹.


* Các hàng hố khác nhau nhng li trao i c


<b>1. Hàng hoá</b>
<i>a. Hàng hoá là gì?</i>


- L nhng sn phm ca lao ng cú thể thoả mãn
nhu cầu nào đó của con ngời thơng qua trao đổi
mua bán.


- Điều kiện để SP trở thành hàng hoá
+ Do lao động làm ra


+ Cú cụng dng nht nh


+ Đi vào tiêu dùng thông qua mua và bán



- Hàng hoá là một phạm trù lịch sử, hàng hoá có
2 dạng hàng hoá vật thể và hàng hoá phi vật thể
<i>b. Hai thuộc tính của hàng hoá .</i>


* Thuộc tính thứ nhất: Giá trị sử dụng của hàng
hoá.


- /n : Là cơng dụng của SP có thể thoả mãn nhu
cầu nào đó của con ngời.


- Giá trị SD do thuộc tính tự nhiên của vật thể quy
định ==> KH càng phát triển thì càng khám phá
ra nhiều gtrị Sd ca hng hoỏ .


- Gtrị SD là phạm trù vĩnh viễn


- Gtrị SD là giá trị ch x· héi ==> ngêi s¶n xuÊt
ph¶i s¶n xuÊt hàng hoá có chất lợng cao, có nhiều
công dụng


* Thuộc tính thứ hai: Giá trị của hàng hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

với nhau chứng tỏ chúng có cái gì đấy là cái
chung. Đó chính là SLĐ của con ngời kết tinh
trong hàng hố đó. Mác gọi là gtrị của hàng hố .
Vậy gtrị hàng hố là gì?


- Häc sinh trả lời .


- GV phân tÝch k/n gi¸ trÞ cho hs thấy gtrị của


hàng hoá là phạm trï lÞch sư.


- GV phân tích thêm về những yếu tố ảnh hởng
đến gtrị của hàng hố đó là:


+ Năng suất lao động.


+T/chất của lao động ( lao động đơn giản hay lao
động phức tạp).


+ CÊu thµnh lợng giá trị : W = C + V+m
( C gtrị cũ; V+m : giá trị mới)


+Giá cả =chi phí sx+lợi nhuận


hàng hoá .


+ Biu hin ca gtr l gtr trao đổi


+ Gtrị trao đổi là quan hệ tỷ lệ về lợngmà gtrị sử
dụng này trao đổi với gtrị SD khỏc.


* Lợng giá trị của hàng hoá


- Thi gian lao động cá biệt: Là thời gian lao
độnghao phí để sản xuất ra hàng hoá của từng
ng-ời lao động .


- Thời gian lao động xã hội cần thiết: là thời gian
cần thiết cho bất cứ lao động nào tín hành với một


trình độ TB, một cờng độ TB, trong ĐK trung bình
so với hồn cảnh xã hội nhất định.


- Lợng giá trị : là thời gian lao động xã hội cần
thiết của xã hội để sản xuất ra hàng hoá đó.
<b>4. Củng cố và luyện tập.</b>


<b>- Hàng hố là gì? Điều kiện để một SP trở thành hàng hoá là gì?</b>
<b>- Thế nào là giá trị và giá trị s dng ca hng hoỏ ?</b>


<b>5. Dăn dò học sinh:</b>


- Học bài cũ, chuẩn bị bài Tiền tệ


<b>Tit 2</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


<b>- Hàng hố là gì? Điều kiện để một SP trở thành hàng hố là gì?</b>
<b>- Thế nào là giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá ?</b>


Hoạt động 1: Giới thiệu bài.


Hơm trớc chúng ta đã tìm hiểu hàng hố là gì và các thuộc tính của hàng hoá, nhng để tiêu dùng Gtrị
SD của hàng hoá thì con ngời phải mua đợc hàng hố đó. Nh vậy tiền tệ xuất hiện. Vậy tiền tệ là gì?
Nó có những chức năng nào? Chúng ta sẽ tỡm hiu trong bi ny


<b>3. Dạy bài mới.</b>



Hot ng 2: Dạy và học.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt đợc</b>


* Phần này Gv cho hs đọc SGK và gọi 4 học sinh
trả lời và SS giữa các hình thái giá trị.


<b>2. TiỊn tƯ</b>


<i><b>a. Nguồn gốc và bản chất của tiền tệ</b></i>
- Bốn hình thái giá trị từ thấp đến cao.
+ Hình thái giá trị giản đơn.


+ Hình thái giá trị đầy đủ.
+ Hình thái giá trị chung.
+ Hình thái tiền tệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Phần này là phần hồn tồn mới và khó đối vơi
các em, nên gv dùng phơng pháp diễn giải để cho
các em hiểu chức năng của tiền tệ


GV giải thích: Đây là quy luật chung của lu thông
tiền tệ, tiền vàng là tiền có giá trị đầy đủ.


- Khi lợng vàng nhiều hơn mức cần thiêt tiền sẽ
đi vào cất trữ.


- Tiền giấy chỉ là quy ớc giá trị


- Khi tiền giấy quá nhiều sẽ lạm phát.



giữa ngời mua và ngời bán.
<i>b. Chức năng của tiền tệ</i>
- Là thớc đo giá trị:


+ Phải là tiền vµng.


+ Bản thân tiền cũng phải đợc đo lờng. Do
đó phải có đơn vị đo lờng tiền tệ: Là trọng
lợng nht nh kim loi lm tin t.


+ Giá trị biểu hiện bằng tiền gọi là giá cả.
- Là phơng tiện lu th«ng:


+ Tiền làm mơi giới trong quá trình trao
đổi.


+ Đóng vai trò chốc lát ==> tiền giấy ra
i.


+Phải là tiền mặt.
- Phơng tiện cất trữ.


+ phải là tiền vàng.


+ Cất trữ tiền là cất trữ giá trị
- Phơng tiện thanh toán:


Dùng để trả nợ, trả tiền mua chịu,…
- Tiền tệ thế giới.



+ Phải là tiền vàng hoặc là tiền đợc cơng
nhận làm phơng tiện thanh tốn thế giới.
+ Di chuyển của cải từ quốc gia này đến
quốc gia khác.


<i>c. Quy lt lu th«ng tiỊn tƯ.</i>
M = PxQ


<i>V</i>


<b>4. Cđng cè vµ lun tập.</b>


- Cho học sinh nhắc lại nguồn gốc, bản chất của tiền tệ.
- Tiền tệ có những chức năng nào?


<b>5. Dăn dò học sinh:</b>


- Học bài cũ, chuẩn bị bài Thị trờng


<b>Tit 3</b>
<b>1. n nh t chc.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Trình bày nguồn gốc, bản chất của tiền tệ?
- Tiền tệ có những chức năng nào?


Hot ng 1: Gii thiệu bài.



Hàng hoá bao giờ cũng đợc trao đổi trên thị trờng. Thị trờng là gì? có những chức năng nào? Chúng ta
sẽ tìm hiểu trong bài hơm nay.


<b>3. D¹y bµi míi.</b>


Hoạt động 2: Dạy và học.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt đợc</b>


- GV chia líp làm 4 nhóm :


+ Nhóm 1 : Thị trờng là gì ? Em hÃy nêu các loại


<b>3. Thị trờng.</b>
<i>a. Thị trờng là gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thị trờng mà em biết?


+ Nhóm 2: Tại sao thị trờng có chức năng thực
hiên ( hay thừa nhận)?


+ Nhóm 3: Tại sao thị trờng có chức năng thông
tin?


+ Nhóm 4: Tại sao thị trờng có chức năng điều
tiết, kích thích hay hạn chế sản xuất ?


- Học sinh cử đại diện trình bày.
- GV tổng hợp, bổ sung và kết luận



thể kinh tế tác động qua lại với nhau để xây dựng
giá cả, số lợng hng hoỏ dch v.


<i>b. Chức năng của thị trờng</i>


- Chức năng thừa nhận ( thực hiện)


Thị trờng là nơi kiểm tra cuối cùng về chất
lợng , số lơng, giá cả của hàng hoá
- Chức năng thông tin:


Cung cấp thông tin về quy mô cung cầu,
chất lợng cơ cấu, chủng loại hàng hố ==>
giúp ngời mua và ngời bán có quyết nh
kp thi.


- Chức năng điều tiết sản xuất .


Thị trờng điều tiết sản xuất và tiêu dùng
thông qua giá cả


<b>4. Củng cố và luyện tập.</b>


T chức dùng phiếu bài tập để giải bài tập


<i>4.1. Nhãm 1: Những vật phẩm nào sau đây là hàng hoá</i>


Đúng Sai


1. Đất đai


2. Lúa gạo.
3. Thịt, cá
4. Xe đạp
5. Khụng khớ
6. Nc.


<i>4.2. Nhóm 2: Thị trờng có những nhân tố nào?</i>
a. Hàng hoá


b. Tiền tệ


c. Ngời mua-ngời bán
d. Tất cả nhân tố trên


<i>4.3. Nhóm 3 : làm bài tập 3 trong SGK</i>
<b>5. Dăn dò học sinh:</b>


</div>

<!--links-->

×