Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

thi thu DH hay dung phan bo co DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2008 - 2009</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ</b>


<b>(Từ bộ đề thi của tác giả: Phạm Đức Cường) số 19</b>
<b>I. PHẦNCHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (GỒM 40 CÂU)</b>


<i><b>Câu 1: Cho hai DĐĐH cùng phương: x1 = 3cos(ωt + π/6) cm; x1 = 4cos(ωt + 7π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp là</b></i>


A. 5 cm. B. 7 cm. C. 1 cm. D. 3,5 cm.


<i><b>Câu 2: Một con lắc đơn ban đầu nằm yên ở VTCB. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng để dây treo lệch góc α</b></i>0= 400<sub> so với</sub>
phương thẳng đứng rồi buông cho con lắc chuyển động. Bỏ qua ma sát, khi đó chuyển động của con lắc là


A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần. C. dao động điều hòa. D. dao động tuần hồn.


<i><b>Câu 3: Đoạn mạch điện khơng phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi điện áp</b></i>
có tần số góc 1 / <i>LC</i> đặt vào hai đầu đoạn mạch thì hệ số cơng suất của đoạn mạch này


A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1.


<i><b>Câu 4: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau a = 1mm và được chiếu sáng bằng ánh sáng có</b></i>
bước sóng λ = 0,545 μm. Màn E đặt cách mặt phẳng hai khe 1 khoảng D = 2m. Khi thực hiện thí nghiệm trong chất lỏng có chiết
suất n thì thấy vân sáng thứ 3 dịch chuyển 0,75 mm, so với khi thực hiện thí nghiệm trong khơng khí. Chiết suất


A. n = 1,2. B. n = 1,1. C. n = 1,3. D. n = 1,4.


<i><b>Câu 5: Con lắc lò xo như hình vẽ. Chọn gốc tọa độ O là VTCB của vật nặng. Vật nặng có thể dao động dọc theo </b></i>
trục của lị xo. Đưa vật về vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả ra khơng vận tốc đầu, vật dao động điều hịa với
tần số góc ω = 10 rad/s. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Chọn gốc thời gian là lúc thả vật thì phương trình dao động của vật là:</sub>
A. x = 10cos(10t + π/2) cm. B. x = 10cos(10t + π) cm.



C. x = 10cos(10t) cm. D. x = 10cos(10t - π/2) cm.


<i><b>Câu 6: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 5cos(8πt - π/6) cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ</b></i>
lúc bắt đầu xét dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5 cm là


A. 3/8 s. B. 1/16 s. C. 8/3 s. D. 1/12 s.


<i><b>Câu 7: Một mạch dao động gồm tụ điện C = 0,5 μF và một cuộn dây có độ tự cảm L = 5 mH và điện trở R = 0,1 Ω. Hiệu điện thế</b></i>
cực đại trên tụ điện bằng 6V. Để duy trì dao động điều hòa trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện vẫn bằng 6V thì phải
cung cấp cho mạch một năng lượng có cơng suất bằng


A. 2.104<sub> W.</sub> <sub>B. 4,8.10</sub>-4<sub> W.</sub> <sub>C. 1,8.10</sub>-4<sub> W.</sub> <sub>D. 3,6.10</sub>-4<sub> W.</sub>


<i><b>Câu 8: Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng</b></i>


A. 3 dB. B. 3 dB. C. 100 dB. D. 1000 dB.


<i><b>Câu 9: Để tăng tần số của âm do một dây đàn phát ra, ta cần</b></i>


A. tăng lực căng dây. B. tăng tiết diện của dây.


C. giữ nguyên lực căng dây nhưng thay đổi bầu đàn. D. chỉ cần thay đổi bầu đàn.


<i><b>Câu 10: Xét đoạn mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có dung kháng ZC và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL mắc nối tiếp.</b></i>
Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Mạch này có hệ số công suất bằng 1. B. Tổng trở Z của đoạn mạch ln nhỏ hơn ZL.


C. Dịng điện ln vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. Mạch này không nhận công suất từ nguồn.



<i><b>Câu 11: Chọn phát biểu sai</b></i>


A. Sóng truyền được trên mặt nước là do trọng lực và lực căng bề mặt. B. Độ to của âm tỉ lệ với cường độ âm.


C. Sóng âm lan truyền trong khơng khí là sóng dọc. D. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số dao động của âm.
<i><b>Câu 12: Chọn phát biểu sai:</b></i>


A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động. B. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng.


C. Cường độ sóng âm là năng lượng sóng tại đó. D. Sự truyền sóng là sự truyền pha dao động.


<i><b>Câu 13: Trên mặt thống của chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau đoạn b, phương trình dao động tại A, B là: u</b></i>A =
3cos100πt cm; uB = cos100πt cm. Biên độ của sóng tạo ra tại trung điểm I của AB bằng


A. 6 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 0.


<i><b>Câu 14: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m. Đầu B cố định, A là nguồn dao động hình sin và cũng là nút. Từ A đến B có 5 nút. Tốc</b></i>
độ truyền sóng trên AB bằng 50 m/s. Chu kì sóng bằng


A. 0,02 s. B. 0,01 s. C. 0,1 s. D. 0,2 s.


<i><b>Câu 15: Cho lăng kính có góc chiết quang A= 45</b></i>0<sub> đặt trong khơng khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc song song hẹp màu lục SI</sub>
theo phương vng góc mặt bên AB cho tia ló ra khỏi lăng kính sát mặt bên AC. Nếu chùm tia SI trên gồm 3 ánh sáng đơn sắc:
cam, chàm và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên AC


A. gồm những ánh sáng đơn sắc cam, chàm và tím. B. gồm những ánh sáng đơn sắc chàm và tím.
C. gồm những ánh sáng đơn sắc cam và chàm. D. chỉ có ánh sáng đơn sắc cam.


<i><b>Câu 16: Chọn phát biểu sai. Đặt điện áp u =U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (với cuộn dây thuần cảm):</b></i>



A. Nếu chỉ cho C thay đổi, khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ lớn nhất thù dung kháng của tụ cũng lớn nhất.


B. Nếu chỉ cho L thay đổi thì cơng suất tiêu thụ của mạch lớn nhất bằng
2
0
2


<i>U</i>
<i>R</i> <sub>.</sub>


C. Nếu chỉ cho R thay đổi, khi cơng suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì hệ số công suất của mạch bằng 2 / 2.
D. Nếu chỉ cho ω thay đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R lớn nhất bằng


0
2


<i>U</i>
.
<i><b>Câu 17: Các bức xạ đơn sắc phát ra từ Mặt trời</b></i>


A. có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. B. Có bước sóng từ 0 đến rất lớn.


C. khơng có bức xạ gamma. D. khơng có sóng vơ tuyến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng (khe I-âng), hai khe S1S2 cách nhau đoạn a = 2 mm và cách màn quan sát 2m. Dùng</b></i>
ánh sáng có bước sóng λ = 0,5 μm. Xét 2 điểm P và Q trên màn và ở cùng phía với vân sáng trung tâm O với xP = 1,5 mm và xQ =
7,5 mm. Trên đoạn PQ có bao nhiêu vân sáng ứng với bước sóng λ’?


A. 11. B. 13. C. 15. D. 9.



<i><b>Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng: ánh sáng có bước λ, khoảng cách giữa hai khe S</b></i>1, S2 là a, bề rộng 5 khoảng
vân kề nhau là 2,5 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân tối thứ 8 (tính từ vân trung tâm), khi 2 vân ở 2 bên so với vân
sáng trung tâm O là


A. 2,25 mm. B. 3,25 mm. C. 4,45 mm. D. 5,25 mm.


<i><b>Câu 20: Chọn ý sai. Quang phổ vạch phát xạ</b></i>


A. gồm những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
B. do các chất khí ở áp suất thấp, khi bị nung nóng phát ra.


C. của mỗi nguyên tố hóa học sẽ đặc trưng cho nguyên tố đó.


D. của các nguyên tố sẽ giống nhau khi cùng điều kiện để phát sáng.


<i><b>Câu 21: Trong mạch dao động LC. Gọi q = Q0cosωt là điện tích tức thời của một bản tụ điện. Cường độ cưc đại của dòng điện</b></i>
qua cuộn thuần cảm bằng


A.


0


<i>Q</i>


<i>LC</i> <sub>.</sub> <sub>B. </sub>

<i>Q LC</i>

0 <sub>.</sub> <sub>C. </sub> 0


<i>C</i>
<i>Q</i>



<i>L</i><sub>.</sub> <sub>D. </sub> 0


<i>L</i>
<i>Q</i>


<i>C</i> <sub>.</sub>
<i><b>Câu 22: Một lượng chất phóng xạ </b></i>


222


86

<i>Rn</i>

<sub> ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%. Độ phóng xạ của</sub>


lượng Rn còn lại là:


A. 3,4.1011<sub> Bq.</sub> <sub>B. 3,88.10</sub>11<sub> Bq.</sub> <sub>C. B. 3,58.10</sub>11<sub> Bq.</sub> <sub>D. B. 5,03.10</sub>11<sub> Bq.</sub>
<i><b>Câu 23: Chọn phát biểu sai. Trong phóng xạ β, hạt nhân con và hạt nhân mẹ</b></i>


A. có cùng số khối. B. khác số proton. C. khác số nơtron. D. có cùng khối lượng.


<i><b>Câu 24: Chọn phát biểu sai.</b></i>


A. Trong phóng xạ β+<sub>, số nuclon của hạt nhân con bằng số nuclon của hạt nhân mẹ.</sub>


B. Trong mỗi phóng xạ α, β, γ đều có sự biến đổi hạt nhân thành một hạt nhân khác.


C. Phản ứng phóng xạ ln là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.


D. Trong phóng xạ β-<sub>, số proton của hạt nhân con lớn hơn số proton của hạt nhân mẹ.</sub>
<i><b>Câu 25: Hạt nhân </b></i>



37


17

<i>Cl</i>

<sub> có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtron là 1,00867u, khối lượng của proton là</sub>


1,007276u và u = 931 MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân </sub>


37


17

<i>Cl</i>

<sub> bằng</sub>


A. 9,2782 MeV. B. 7,3680 MeV. C. 8,2532 MeV. D. 8,5684 MeV.


<i><b>Câu 26: Chiếu ánh sáng có bước sóng λ vào bề mặt một tấm đồng. Hiện tượng quang điện xảy ra khi bước sóng λ có giá trị</b></i>


A. 0,1 mm. B. 1 mm. C. 0,1 m. D. 1 nm.


<i><b>Câu 27: Tần số nhỏ nhất của photon trong dãy Pasen là tần số của photon được bức xạ khi electon chuyển từ</b></i>
A. quỹ đạo P về quỹ đạo N. B. quỹ đạo O về quỹ đạo M.


C. quỹ đạo N về quỹ đạo M. D. quỹ đạo N về quỹ đạo K.


<i><b>Câu 28: Ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman của ngun tử hiđrơ có bước sóng lần lượt là: λ</b></i>1 = 1216


0


<i>A</i>

, λ2 = 1026


0


<i>A</i>

,

λ3 = 973


0


<i>A</i>

<sub>. Hỏi nếu ngun tử hiđrơ bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo M thì trong dãy Banme, nguyên tử có thể</sub>
phát ra


A. hai vạch có bước sóng 4869


0


<i>A</i>

<sub> và 6566,4 </sub>

<i>A</i>

0 <sub>.</sub> <sub>B. hai vạch có bước sóng 4249 </sub>

<i>A</i>

0 <sub> và 6346,4 </sub>

<i>A</i>

0 <sub>.</sub>
C. một vạch có bước sóng 4869


0


<i>A</i>

<sub>.</sub> <sub>D. một vạch có bước sóng 6566,4 </sub>

<i>A</i>

0 <sub>.</sub>


<i><b>Câu 29: Lần lượt chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 < λ2 < λ0 (giới hạn quang điện) vào catôt của tế bào quang điện, các</b></i>
electron ở bề mặt catôt bật ra với vận tốc v01max và v02max. Ta có:


A. v01max ≥ v02max. B. v01max > v02max. C. v01max < v02max. D. v01max ≤ v02max.


<i><b>Câu 30: Chọn câu sai. Trong mạch dao động LC</b></i>


A. khi từ trường trên cuộn dây cực đại thì điện trường giữa hai bản tụ bằng 0.


B. khi điện trường giữa hai bản tụ điện cực đại thì từ trường trên cuộn dây cũng cực đại.


C. năng lượng từ cực đại trên cuộn dây bằng năng lượng điện cực đại giữa hai bản tụ.


D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với cùng tần số.
<i><b>Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Với Lω = 1/(Cω) = R = r.</b></i>


Độ lệch pha của điện áp uAM so với điện áp uNB là


A. 450<sub>.</sub> <sub>B. 90</sub>0<sub>.</sub>


C. 1350<sub>.</sub> <sub>D. 0</sub>0<sub>.</sub>


<i><b>Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R = 150 Ω; cuộn dây thuần cảm. Khi dòng điện xoay chiều qua mạch có tần số góc ω =</b></i>
100π rad/s thì mạch có cộng hưởng. Khi dịng điện xoay chiều qua mạch có tần số ω’ = 2ω thì điện áp hai đầu AB nhanh pha 450
so với dòng điện. Giá trị của L và C bằng


A. L = 10-4<sub>/π H; C = 1/π F.</sub> <sub>B. L = 1/π H; C = 10</sub>-4<sub>/π F.</sub>


C. L = 10-4<sub>/3π H; C = 3/π F.</sub> <sub>D. L = 3/π H; C = 10</sub>-4<sub>/π F.</sub>


<i><b>Câu 34: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng màu lục và màu đỏ. Khi kích thích chất này bằng ánh sáng tím thì ánh sáng mà nó</b></i>
phát ra sẽ có màu


A. cam. B. lục. C. đỏ. D. vàng.


A L,r M R N C B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 35: Cho đoạn mạch gồm một cuộn dây và một ampe kế mắc nối tiếp. Lần lượt mắc hai đầu mạch vào nguồn điện khơng đổi</b></i>
có điện áp U = 100V rồi vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 200cos100πt V thì ampe kế đều chỉ cùng một trị số là 2 A. Bỏ
qua điện trở của các dây nối và của ampe kế. Dòng điện xoay chiều có góc lệch pha so với điện áp hai đầu cuộn dây là


A. π/4. B. π/2. C. - π/12. D. - π/4.



<i><b>Câu 36: Một khung dây quay đều trong một từ trường đều </b>B</i> vng góc với trục quay của khung với vận tốc n = 180 vòng/phút.
Khi t = 0, vectơ pháp tuyến

<i>n</i>

của mặt phẳng khung dây hợp với <i>B</i> một góc 300<sub>. Từ thơng cực đại gửi qua khung là 0,01 Wb.</sub>
Biểu thức của từ thông gửi qua khung là


A. Φ = 0,01cos(6πt + π/3). B. Φ = 0,01cos(3t + π/6).


C. Φ = 0,01cos(3t + π/3). D. Φ = 0,01cos(6πt + π/6).


<i><b>Câu 37: Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3 cm và 8 cm. Gọi k là số nguyên, biên độ dao động tổng</b></i>
hợp hai dao động trên là 5 cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng


A. 2kπ. B. (2k – 1)π. C. (k – 1/2)π. D. (2k + 1)π/2.


<i><b>Câu 38: Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần thì </b></i>


A. chu kì dao động bé của con lắc tăng 2 lần. B. năng lượng dao động của con lắc không đổi.


C. tần số dao động của con lắc không thay đổi. D. biên độ dao động tăng hai lần.


<i><b>Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết L = 318 mH, C = 22,116 μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp</b></i>
xoay chiều u = U0cos2πft. Thay đổi tần số f, khi điện áp giữa hai bản tụ điện lệch pha π/2 so với u thì f có giá trị là


A. 60 Hz. B. 72 Hz.


C. 50 Hz. D. 120 Hz.


<i><b>Câu 40: Độ phóng xạ β</b></i>-<sub> của một tượng gỗ bằng 0,8 độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Biết chu kì bán</sub>
rã của


14<i><sub>C</sub></i>



bằng 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ khoảng


A. 1200 năm. B. 2000 năm. C. 2500 năm. D. 1803 năm.


<b>II. PHẦN RIÊNG.</b>


<b>A. Theo chương trình chuẩn (41 đến 50)</b>


<i><b>Câu 41: Con lắc đơn DĐĐH theo phương trình s = cos(2πt + π) cm. Sau khi vật đi được quãng đương 1,5 cm thì</b></i>
A. vật có động năng bằng thế năng. B. vật có vận tốc bằng 6,28 cm/s.


C. vật đang chuyển động về VTCB. D. vật có động năng bằng 3 lần thế năng.


<i><b>Câu 42: Một sóng cơ học có tần số 500 Hz truyền đi với tốc độ 250 m/s. Muốn độ lệch pha giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng</b></i>
đường truyền sóng là π/4 thì khoảng cách giữa chúng là


A. 6,25 cm. B. 0,16 cm. C. 400 cm. D. 12,5 cm.


<i><b>Câu 43: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết </b></i>

<i>u</i>

<i>AB</i>

60 2 os314

<i>c</i>

<i>t</i>

<sub> V,</sub>


vôn kế V1 chỉ 80V, vôn kế V2 chỉ 28 V và ampe kế chỉ 0,1 A. Độ tự
cảm của cuộn dây có giá trị


A. 640 H. B. 64/π H.


C. 21,4 H. D. 3,18/π H.


<i><b>C</b></i>



<i><b> â u</b><b> 44:</b><b> Trong thang sóng điện từ, theo thứ tự có tần số tăng dần là</b></i>


A. sóng vơ tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia γ.


B. tia γ, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vơ tuyến.
C. sóng vơ tuyến, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X, tia γ.
D. sóng vơ tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia γ, tia X.
<i><b>C</b></i>


<i><b> â u</b><b> 45:</b><b> Xét phản ứng: </b></i>


235 140 93


92 58 41

3

7e



<i>n</i>

<i>U</i>

<i>Ce</i>

<i>Nb</i>

<i>n</i>



<sub>. Cho năng lượng liên kết riêng U235 là 7,7 MeV, của Ce là 140</sub>
là 8,43 MeV, của Nb 93 là 8,7 MeV. Năng lượng tỏa ra ở phản ứng trên bằng


A.179,8 MeV. B. 173,4 MeV. C. 82,75 MeV. D. 128,5 MeV.


<i><b>Câu 46: Vật sơn màu đỏ hầu như không hấp thụ ánh sáng</b></i>


A. đỏ. B. vàng. C. tím. D. trắng.


<i><b>Câu 47: Mạch LC có điện tích dao động điều hịa với chu kì T, thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực</b></i>
đại đến giá trị bằng 3 năng lượng từ trường là


A. t = T/6. B. t = T/2. C. t = T/8. D. t = T/12.



<i><b>Câu 48: Kim loại là catôt của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 2,27 eV. Khi chiếu vào catôt 4 bức xạ điện từ có bước</b></i>
sóng λ1 = 0,489 μm; λ2 = 0,559 μm; λ3 = 0,6 μm; λ4 = 0,57 μm thì các bức xạ không gây ra hiện tượng quang điện là


A. λ1, λ2. B. λ2, λ3. C. λ1, λ2, λ3. D. λ1, λ3.


<i><b>Câu 49: Khi chiếu ánh sáng trắng vào vật, nếu vật hấp thụ đa số các bức xạ chính thì theo hướng phản xạ ta sẽ nhìn thấy vật có</b></i>
màu


A. trắng. B. đen. C. xám. D. vàng.


<i><b>Câu 50: Đoạn mạch AB gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2π H và điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp. Điện trở của cuộn dây không</b></i>
đáng kể. Cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos100πt A. Nếu thay điện trở R bởi một tụ điện thì cường độ hiệu
dụng chạy trong mạch giảm 2 lần. Coi điện áp xoay chiều giữa A và B không bị ảnh hưởng bởi phép thay này. Điện dung tụ
điện bằng


A. 19,5 μF. B. 21,2 μF. C. 31,8 μF. D. 63,7 μF.


<b>B. Theo chương trình nâng cao (từ 51 đến 60)</b>


<i><b>Câu 51: Một con lắc đồng hồ coi như con lắc đơn. Đồng hồ chạy đúng ở mực nước ngang mặt biển. Đưa đồng hồ lên độ cao 3,2</b></i>
km so với mặt biển (nhiệt độ không đổi). Biết R = 6400 km, để đồng hồ vẫn chạy đúng thì phải


A R C L <sub>B</sub>


A R L C B


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. tăng chiều dài 1%. B. giảm chiều dài 1%.


C. tăng chiều dài 0,1%. D. giảm chiều dài 0,1%.


<i><b>Câu 52: Quang phổ vạch phát xạ thu được khi chất phát sáng ở trạng thái</b></i>


A. rắn và đang có nhiệt độ cao. B. khí bay hơi nóng sáng có áp suất cao.


C. khí hay hơi nóng sáng có áp suất thấp. D. lỏng và đang có nhiệt độ cao.


<i><b>Câu 53: Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ C có điện dung thay đổi được, điện trở R = 35 Ω, cuộn dây có độ tự cảm L = 0,6/π và</b></i>
điện trở trong r = 45 Ω. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch AB ln có giá trị hiệu dụng 200 V, tần số 50 Hz. Cho C thay đổi
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây sẽ có giá trị lớn nhất bằng


A. 150,25 V. B. 225,8 V. C. 187,5 V D. 180,25 V.


<i><b>Câu 54: Mạch dao động LC. Mối liên hệ giữa q, Q0, i và I0 là</b></i>


A.


2 2
1
2 2
2 <sub>0</sub> 2<sub>0</sub>


<i>q</i> <i>i</i>


<i>Q</i>  <i>I</i> 


. B.


2 2


1
2 2
0 0


<i>q</i> <i>i</i>


<i>Q</i> <i>I</i> 


. C.


2


2 2


0
2
0


<i>i</i>


<i>q</i> <i>Q</i>


<i>I</i>


 


. D.


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 <sub>0</sub>


2


0


<i>q</i>


<i>i</i> <i>I</i>


<i>Q</i>  


.
<i><b>Câu 55: Một đĩa quay quanh trục cố định, chịu tác dụng của mômen lực khác 0 thì </b></i>


A. tốc độ góc của đĩa khơng đổi. B. tốc độ góc của đĩa thay đổi.


C. góc quay của đĩa là hàm bậc nhất theo thời gian. D. gia tốc góc của đĩa bằng 0.


<i><b>Câu 56: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm lại. Bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ lớn 2</b></i>
rad/s2<sub>. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng là</sub>


A. 24 s. B. 8 s. C. 12 s. D. 16 s.


<i><b>Câu 57: Một sàn quay có khối lượng 80 kg và bán kính 1,5 m. Sàn bắt đầu quay do tác dụng của lực không đổi, nằm ngang theo</b></i>
phương tiếp tuyến với sàn có độ lớn 50 N. Động năng của sàn sau 3 s bằng


A. 12225 J. B. 32125 J. C. 25625 J. D. 28125 J.


<i><b>Câu 58: Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho </b></i>


A. tác dụng làm quay vật. B. mức quán tính của vật đối với trục quay đó.



C. sự quay của vật nhanh hay chậm. D. năng lượng của vật lớn hay nhỏ.
<i><b>Câu 59: Khi chiếu vào tấm gỗ sơn đỏ ánh sáng lam hoặc tím thì tấm gỗ có màu</b></i>


A. lam. B. đen. C. xám. D. lam hoặc tím.


<i><b>Câu 60: Một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v sẽ có động năng bằng</b></i>


A.


1
2<sub>(</sub> <sub>1)</sub>


0 <sub>2</sub>


1 <sub>2</sub>


<i>m c</i>
<i>d</i>


<i>v</i>
<i>c</i>


<i>W</i>  




. B.


2


0 <sub>1</sub>


2
1 <sub>2</sub>


<i>m c</i>
<i>d</i>


<i>v</i>
<i>c</i>


<i>W</i>  


. C.


1 2
0
2<i>m v</i>


<i>d</i>
<i>W</i> 


. D.


1
( 1)
0 <sub>2</sub>


1 <sub>2</sub>



<i>m</i>
<i>d</i>


<i>v</i>
<i>c</i>


<i>W</i>  




</div>

<!--links-->

×