Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

slide 1 2 gäi x1 x2 lµ hai nghiöm cña pt h y týnh x1 x2 x1 x2 kióm tra bµi cò 1 cho pt a x2 bx c 0 a 0 nõu 0 h y nªu c«ng thøc nghiöm tæng qu¸t cña pt nõu 0 c¸c c«ng thøc nµy cã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.26 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>KiĨm tra bµi cị:</b>


1/ Cho PT a x2<sub> + bx + c = 0( a = 0)</sub>


Nếu > 0, hãy nêu công thức nghiệm tổng quát của PT.
Nếu = 0, các công thức này có đúng khơng?


NÕu  = 0  = 0


khi đó x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub>= .Vậy các công thức trên vẫn đúng khi  = 0.-b
2a


2/ Gäi x<sub>1</sub>; x<sub>2 </sub>lµ hai nghiƯm cđa PT. H·y tÝnh : x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub>; x<sub>1</sub>. x<sub>2</sub>.


x<sub>1</sub>+ x<sub>2</sub>= +
x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub>=


x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub>=- .


-b + 


2a 2a


-b - 


-2b

2a
b
a
4a2



(-b)2<sub>-(</sub> )2


x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub> = .
x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub> =


x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub> = =
-b + 


2a 2a


-b - 


4a2


b2<sub>-(b</sub>2<sub>- 4ac)</sub> 4ac


4a2


; x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub>= c
a


- b -  .
2a


x<sub>1</sub>= ; x- b +  <sub>2</sub>=


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c
a



b
a


Định lí:



Nếu x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>là hai nghiệm của PT ax2 <sub>+ bx +c = 0 (a </sub>≠<sub> 0) th×</sub>
x<sub>1</sub>+x<sub>2</sub> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1:</b>



Không giải PT, hÃy tính tổng và tích các nghiƯm cđa
chóng.


a) 2x2<sub> – 9x + 2 = 0. b) -6x</sub>2<sub> + 3x -1 = 0</sub>


-9
2
b


a
Gi¶i:


a) 2x2<sub>-9x+2=0(a=2;b=-9;c=2)</sub>
=b2<sub>- 4ac</sub>


=(-9)2<sub>-4.2.2 = 65>0.VËy </sub>
theo ®/l Vi-Et, ta cã:


x<sub>1</sub>+x<sub>2</sub>=- =- = 4,5
x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub>= = =1c<sub>a</sub> 2<sub>2</sub>



6x2<sub> – 3x + 1 = 0</sub>


( a= 6; b= -3; c= 1)


<sub>= b</sub>2<sub> – 4ac</sub>


<sub> =(-3)</sub>2<sub>- 4.6.1=-15 < 0.</sub>


VËy PT v« nghiƯm.kh«ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

?2



Hoạt động nhóm:



Cho PT: 2x2<sub> -5x + 3 = 0.</sub>
a) Xác định các hệ số a, b,c rồi tính a + b + c .


b) Chứng tỏ rằng x<sub>1</sub> = 1 là một nghiệm của ph ơng trình.
c) Dùng định lí Vi-ét để tìm x<sub>2</sub>.


Cho PT: 3x2<sub> + 7x + 4 = 0.</sub>


a) ChØ râ c¸c hƯ sè a, b, c cđa PT råi tÝnh a – b + c.
b) Chøng tá x<sub>1</sub> = -1 là một nghiệm của ph ơng trình.
c) Tìm nghiệm x<sub>2</sub>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

?2: PT 2x2<sub> – 5x + 3 = 0.</sub> <sub>?3: PT 3x</sub>2<sub> + 7x + 4 = 0</sub>


a) a = 2; b = -5; c = 3.



Cã a + b + c = 2+(-5) + 3 = 0
b) Thay x<sub>1</sub> =1 vào vế trái của
ph ơng trình ® ỵc:


2.12<sub> – 5.1 + 3 = 2 – 5 + 3 = </sub>
0.


VËy x<sub>1</sub>= 1 lµ mét nghiƯm PT.


3
2
c
a
c
a


c) Theo hÖ thøc Vi-et cã :
x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub>= . Cã x<sub>1</sub>=1


 x<sub>2</sub> = =


a) a = 3; b = 7; c = 4.


Cã a – b + c = 3 – 7 + 4 =
0.


b) Thay x<sub>1</sub> = -1vào vế trái của
ph ơng trình đ ợc:



3.(-1)2<sub>+7.(-1) +4 = 3-7+4 = 0</sub>


Vậy x<sub>1</sub>=-1 là mét nghiÖm PT.


4
3
c
a
c
a


c) Theo hÖ thøc Vi-et cã :
x<sub>1</sub>.x<sub>2</sub> =- .Cã x<sub>1</sub>= -1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c
a

<b>Tỉng qu¸t:</b>



<b>Tỉng qu¸t:</b>



1/ NÕu PT ax2<sub> + bx + c = 0 (a 0) cã a + b + c = 0 </sub>≠ <sub>th× PT </sub>
cã mét nghiệm là x<sub>1</sub>=1, còn nghiệm kia là x<sub>2</sub> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TÝnh nhÈm nghiƯm cđa c¸c PT:


a) – 5x2<sub> + 3x + 2 = 0 ; b) 2004x</sub>2 <sub>+ 2005x +1=0</sub>


?4



a) Cã a + b + c = -5 + 3 + 2 = 0



2
5
c


a


VËy PT cã 2 nghiÖm : x<sub>1</sub>= 1; x<sub>2 </sub> = =-


b) Cã a – b + c = 2004 – 2005 + 1 = 0.
c


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bµi 2 (<i>bµi 26/53 SGK</i>):


Dùng điều kiện a + b + c = 0 hoặc a – b + c = 0 để
tính nhẩm nghiệm của mi PT sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài toán:</b>

Tìm hai số biÕt tỉng cđa chóng b»ng S vµ tÝch
cđa chóng bằng P.


Giải: Gọi số thứ nhất là x.


Ph ơng trình có nghiệm nếu = S2<sub> 4P </sub> 0.


Thì số thứ hai là ( S – x ).
TÝch hai sè b»ng P, ta cã PT:



x.( S – x ) = P


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

VËy:



Nếu hai số có bằng S và bằng P thì hai số đó
là nghiệm của ph ơng trình x2<sub> – Sx + P = 0.</sub>


Điều kiện để có hai số đó là S2<sub> – 4P </sub>≥ 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

VÝ dô 1.



T×m hai sè, biÕt tỉng cđa chóng b»ng 27, tÝch cđa
chóng b»ng 180.


T×m hai sè biÕt tỉng cđa chóng b»ng 1, tÝch cđa chóng
b»ng 5


?5



Gi¶i: Hai số cần tìm là nghiệm của ph ơng trình :


x2<sub> – x + 5 = 0. </sub>




(a = 1; b = -1; c = 5 )


<sub>= b</sub>2<sub> – 4ac</sub>


<sub>= (-1)</sub>2<sub> – 4.1.5 = -19 < 0. PT v« nghiƯm.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động nhóm</b>



Cùng đọc ví dụ 2 rồi áp dng lm bi tp 27SGK:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bài 25/52/SGK: Đối với mỗi ph ơnh trình sau, kí hiệu </b></i>
x<sub>1</sub>và x<sub>2</sub> là hai nghiệm ( nếu có). Không giải ph ơng
trình, hÃy điền vào những chỗ trống():


a) 2x2<sub>- 17x+ 1 = 0. </sub><sub></sub><sub> =</sub>…<sub> ; x</sub>


1+ x2=… ; x1.x2=……


b) 5x2<sub>- x – 35 = 0. </sub><sub></sub><sub> =</sub>…<sub> ; x</sub>


1+ x2=….. ; x1.x2=……


c) 8x2 <sub>– x + 1 = 0. </sub><sub></sub><sub> =</sub>…<sub>.. ; x</sub>


1+ x2=…. ; x1x2=……


d) 25x2<sub> +10x +1= 0. </sub><sub></sub><sub> =</sub>…<sub>..; x</sub>


1 +x2 =; x1.x2=


281 17
2
1
2
701 1


5 -7
-31


Vì < 0. PT vô nghiệm ,nên không điền đ ợc vào ô
x<sub>1</sub>+x<sub>2 </sub>và x<sub>1</sub>.x<sub>2.</sub>


0 2


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>



1/ Häc thc hệ thức Vi-ét và cách tìm hai số biết
tổng và tích.


2/ Nắm vững cách nhẩm nghiệm :a + b+ c = 0
a – b + c = 0.


Hoặc tr ờng hợp tổng và tích của hai nghiệm (S và P)
là những số nguyên có giá trị tuyệt đối khơng lớn q.
3/ Bài tập về nhà số 28(b,c)/53,bài 29/54/SGK, bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×