Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

slide 1 chµo c¸c em chóng ta b¾t §çu tiõt häc míi pt trïng ph­¬ng lµ pt cã d¹ng ax4 bx2 c 0 a≠ 0 nhën xðt pt trªn kh«ng ph¶i lµ ph­¬ng tr×nh bëc hai song cã thó ®­a nã vò ph­¬ng tr×nh bëc ha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.5 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chào


các



em



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PT trùng ph ơng là PT có dạng: ax4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0 ( a 0).</sub>≠
<i><b>NhËn xÐt</b></i> : PT trên không phải là ph ơng trình bậc hai,


song có thể đ a nó về ph ơng trình bậc hai bằng cách đặt ẩn
phụ. Chẳng hạn, nếu đặt x2<sub> = t thì ta đ ợc ph ơng trình bậc </sub>
hai:


at2<sub> + bt + c = 0 ( a 0 ).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giải các ph ơng trình trïng ph ¬ng:


a) 4x4<sub> + x</sub>2<sub> – 5 = 0 ; b) 3x</sub>4<sub> + 4x</sub>2<sub> + 1 = 0.</sub>


c) x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 6 = 0 ; d) x</sub>4<sub> – 9x</sub>2 <sub>= 0.</sub>


?1



<i><b>NhËn xÐt</b></i>

: Ph ơng trình trùng ph ơng có thể vô


nghiệm , 1 nghiƯm , 2 nghiƯm , 3 nghiƯm vµ tối đa là
4 nghiÖm .


( PT cã 2 nghiÖm). ( PT v« nghiƯm ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>B ớc 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẵu thức.</b></i>


<i><b>B ớc 1: Tìm điều kiện xác định của PT.</b></i>


<i><b>B íc 3: Gi¶i PT vừa nhận đ ợc.</b></i>


<i><b>B c 4</b></i>: Trong cỏc giỏ trị tìm đ ợc của ẩn, loại các giá trị
không thoả mãn điều kiện xác định, các giá trị thoả mãn


điều kiện xác định là nghiệm của PT.


Khử mẫu và biến đổi, ta đ ợc:x2<sub> – 3x +6 = ... </sub><sub></sub><sub>x</sub>2<sub>- 4x+ 3=0</sub>


?2

. Gi¶i PT = bằng cách điền vào
chỗ trống(...) và trả lời các câu hỏi.


x2<sub> 3x + 6</sub>


x2<sub> - 9</sub>


1
x - 3


§K: x ≠ .... ; x ≠ .... .<sub> </sub><sub>3</sub> <sub> -</sub> <sub>3</sub> MTC: x2<sub> – 9 = ( .... )( ... )</sub><sub>x + 3</sub> <sub>x - 3</sub> <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bµi 35/ 56 SGK</b></i>

. Giải ph ơng trình:


b) + 3 = ; c) =
x - 5


x + 2



2 - x6 <sub>x + 1</sub>4 <sub>(x + 1)( x + 2)</sub> - x


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mét tÝch A.B = 0  A = 0


B = 0


Ví dụ 2: Giải ph ơng tr×nh :( x + 1)( x2<sub> + 2x – 3) = 0</sub>


x + 1 = 0. (1)
x2<sub> + 2x – 3 = 0. </sub>


(2)




Gpt(1): x + 1 = 0.


. (a=1;b= 2;c=-3)
Cã a + b + c = 1 + 2 – 3 = 0.


 x<sub>1</sub> = - 1.
Gpt(2): x2<sub> + 2x – 3 = </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bµi 36/56/SGK.</b></i>

Giải ph ơng trình:
a) ( 3x2<sub> – 5x + 1)( x</sub>2<sub> – 4) = 0.</sub>


<b>Hoạt động nhóm:</b>


Giải ph ơng trình sau bằng cách đ a về PT tích:
x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 2x = 0.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1/ Để giải PT<i><b>trùng ph ơng</b></i> ta đặt ẩn phụ : x2<sub> = t </sub>≥ 0;
ta sẽ đ a đ ợc ph ơng trình về dạng bậc hai.


2/ Khi giải PT có chứa ẩn ở mẫu ta cần tìm ĐK xác định của
PT và phải đối chiếu ĐK để nhận nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hướngưdẫnưvềưnhà:


1/ Nắm vững cách giải từng loại ph ơng trình.
2/ Bài tập về nhà số 34; 35(a) / 56 / SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×