Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

phoøng gd ñt phuø myõ tröôøng thcs myõ ñöùc gíao aùn töï choïn toaùn 8 ngaøy soaïn 12112008 tieát 11 tuaàn 11 §hình thoi i muïc tieâu 1 kieán thöùc hs cuûng coá kieán thöùc veà hình thoi tính chaát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.05 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn

12/11/2008

:



<b> Tieát 11 Tuần 11 </b>


§HÌNH THOI



<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>

<i><b> :</b></i>



<b>1</b>

<i><b>.</b></i>

<i><b>Kiến thức: HS củng cố kiến thức về hình thoi (tính chất, dấu hiệu nhận biết) qua bài tập.</b></i>


<i><b> 2.Kỹ năng: HS rèn luyện kĩ năng lập luận chứng minh, vẽ hình, vận dụng các kiến thức đã học về hình </b></i>
bình hành, hình thoi để chứng minh tứ giác là hình bình hành, là hình chữ nhật, là hình thoi. Chứng minh 2
đường thẳng vng góc.


<i><b>3. Thái độ: Hình thành cho HS tính tự giác, tính cẩn thận, có thái độ học tập nghiêm túc, linh hoạt, sáng </b></i>
tạo, ứng xử lể phép.


<i><b> II. CHUẨN BỊ:</b></i>



<i><b>1.Giáo Viên: Thước ê ke, com pa, chọn dạng bài tập, phấn màu, STK.</b></i>


<i><b>2.Học Sinh: Thước 2 lề, ê ke, làm bài tập về nhà, ôn lý thuyết theo yêu cầu tiết 10.</b></i>

<i><b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b></i>



<i><b>1.Ổn định tổ chức:(1</b></i><b>ph<sub>) ổn định tổ chức lớp, chấn chỉnh tác phong HS, kiểm tra số lượng.</sub></b>
<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>ph</b><b><sub>) </sub></b></i><sub> </sub>


<i><b>Câu hỏi</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


<b>1. Nêu dấu hiệu nhận biết hình </b>
thoi.



<b>2. Tâm đối xứng của hình thoi là </b>
gì?


<b>3. Hình thoi có trục đối xứng </b>
khơng? Chỉ rõ(nếu có)


<b>1. Dấu hiệu nhận biết hình thoi:</b>


- Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi.
-Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là
hình thoi.


-Hình bình hành có hai đường chéo vng góc
là hình thoi.


-Hình bình hành có một đường chéo là đường
phân giác của một góc là hình thoi.


<b>2. Tâm đối xứng của hình thoi là giao điểm </b>
của hai đường chéo.


<b>3. Hình thoi có 2 trục đối xứng. Trục đối xứng </b>
của hình thoi là 2 đường chéo.


6,0


2,0
2,0
.Kiểm tra, nhận xét, ghi điểm, bổ sung nếu cần.



(

<i><b>) Giới thiệu bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>TL</b></i>

Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của Học sinh

Nội dung bài học



<b>10ph</b> <i><b><sub>Hoạt động 1:Sửa bài tập về nhà.</sub></b></i>


Tứ giác ABCD có ABCD.


Gọi E, F, G, H theo thứ tự là
trung điểm của các cạnh BC,


<i><b> Đại diện lên bảng vẽ hình, </b></i>
trình bày bài giải:


Xeùt <i>BCD</i>: BE=CE; BF=FD


B
EA


F <sub></sub>


C
H
G


D <sub>B</sub>


321 A C
600



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> 4.Hướng dẫn về nhà: (2</b></i><b>ph</b><i><b><sub>) </sub></b></i>


-- Xem lại các bài tập đã giải, nắm phương pháp, cách trình bày bài giải từng dạng toán.


- Tự giải lại các bài toán trên nếu cần. Nắm chắc tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ
nhật, hình thoi.


-Ơn tập tính chất, dấu hiệu nhận biết (hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vng) chuẩn bị tiết 12
<i><b>luyện tập tiếp theo, mang đủ dụng cụ vẽ hình. </b></i>


<i><b> IV.RÚT KINH NGHIỆM</b></i>

:








---Ngày soạn

22/11/2008

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>I. MỤC TIÊU</b><b> :</b></i>


<b>1</b>

<i><b>.</b></i>

<i><b>Kiến thức: HS củng cố kiến thức về hình vng (tính chất, dấu hiệu nhận biết) qua bài tập.</b></i>


<i><b> 2.Kỹ năng: HS rèn luyện kĩ năng lập luận chứng minh, vẽ hình, vận dụng các kiến thức đã học giải toán.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Hình thành cho HS tính tự giác, tính cẩn thận, có thái độ học tập nghiêm túc, linh hoạt, sáng </b></i>
tạo, ứng xử lể phép.


<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>


<i><b>1.Giáo Viên: Thước ê ke, com pa, thước đo góc, chọn dạng bài tập, phấn màu, STK, SGK.</b></i>



<i><b>2.Học Sinh: Thước ê ke, com pa, thước đo góc, làm bài tập về nhà, SGK, ơn lý thuyết theo u cầu tiết </b></i>
11.


III.<i><b>TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b></i>


<i><b>1.Ổn định tổ chức:(1</b></i><b>ph<sub>) ổn định tổ chức lớp, chấn chỉnh tác phong HS, kiểm tra số lượng.</sub></b>
<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>ph</b><b><sub>) </sub></b></i><sub> </sub>


<i><b>Câu hỏi</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


<b>1. Nêu dấu hiệu nhận biết </b>
hình vuông?


<b>2. Nêu tính chất về đường </b>
chéo của hình vng?


<b>1. Các dấu hiệu nhận biết hình vuông:</b>


-H.chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là h.vng


-H.chữ nhật có 2 đường chéo vng góc với nhau là h.vng
-H.chữ nhật có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc là
h.vng


-H.thoi có 1 góc vuông là h.vuông.


-H.thoi có 2 đường chéo bằng nhau là hình vng.
<b>2. Hình vng có hai đường chéo:</b>



-cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
-bằng nhau


-vng góc với nhau


-là các đường phân giác của các góc của hình thoi.


6,0


4,0


.Kiểm tra, nhận xét, ghi điểm, bổ sung nếu cần.
(

<i><b>) Giới thiệu bài mới:</b></i>


Bài học hôm nay các em tiếp tục luyện tập về hình thoi, hình vuông.

3.NỘI DUNG



<i><b>TL</b></i>

Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của Học sinh

Nội dung bài học



<b>15ph</b> <i><b><sub>Hoạt động 1: Sửa bài tập về nhà.</sub></b></i>


Gợi ý c/minh:
AB=BC;


0 0 0


1


0 0 0



3


ˆ <sub>90</sub> <sub>60</sub> <sub>30</sub>


ˆ <sub>90</sub> <sub>60</sub> <sub>30</sub>


<i>B</i>
<i>B</i>


  


  


;


<i>BE</i><i>AD BF</i> <i>CD</i>


Tham gia xây dựng bài.


Ta coù:AB=BC, <i>A C</i> ,


 


<i>BEA BFC</i> =900


 <i>ABE</i><i>CBF</i>


<i><b>Bài về nhà:</b></i>



Hình thoi ABCD có <i><sub>A </sub></i><sub>60</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>ABE</i> <i>CBF</i>


  ?




BE=BF và <i>B</i>ˆ1<i>B</i>ˆ3600


<i>BEF</i>


 cân tại B?có


 0


2 60


<i>B </i>

<i>BEF</i>


 đều?


Gọi đại diện lên bảng
trình bày bài giải.


Kiểm tra, nhận xét sửa sai
nếu có hồn chỉnh bài giải



 BE=BF và <i>B</i>ˆ1<i>B</i>ˆ3 600
 <i>BEF</i>cân tại B


Lại có: 


0 0


0


360 2.60


120
2


<i>B</i>  


 <i>B</i>2 1200  (<i>B</i>ˆ1<i>B</i>ˆ3)


=1200<sub>-60</sub>0<sub>=60</sub>0
Do đó: <i>BEF</i> đều.


Giải


Ta có: hình thoi ABCD (gt)


 AB=BC, <i>A C</i>


Và <i>BE</i><i>AD BF</i>; <i>CD</i>
 <i>BEA BFC</i> =900



Xét <i>ABE</i> vaø <i>CBF</i>: AB=BC,
<i><sub>A C</sub></i><sub></sub> <sub> vaø </sub><i><sub>BEA BFC</sub></i><sub></sub> <sub>=90</sub>0
 <i>ABE</i><i>CBF</i>(ch. gn)
 <i>B</i>3 <i>B</i>1;BE=BF
 <i>BEF</i>cân tại B(1)


Lại có: <i>B</i>3<i>B</i>1=900-600=300
 <i>B</i>ˆ1<i>B</i>ˆ3600





2


<i>B</i> <sub>=</sub>


0 0


0


1 3


360 2.60


ˆ <sub>(</sub>ˆ ˆ <sub>)</sub> <sub>60</sub>


2


<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>   



=1200<sub>-60</sub>0<sub>=60</sub>0<sub>.(2)</sub>
Từ (1),(2)  <i>BEF</i> đều.


<b>22ph</b> <i><b><sub>Hoạt động2: Luyện tập</sub></b></i>


<b>1. Bài 1: (đọc đề bài 85 </b>


SGK/Tr 109)


Phân tích đề bài, tìm mối
liên hệ giữa các yếu tố trong
bài:


Vẽ hình.


 Gợi ý c/minh:


a/So sánh các đoạn thẳng:
AE , AD, DF và FE?
Tứ giác ADFE là hình gì?


b/So sánh các đoạn thẳng:


<b>1. Đọc đề bài, phân tích , vẽ </b>


hình.





Tham gia xây dựng bài:
AB=2AD, AE=EB,DF=FC


 <sub>AD=DF=FE=EA</sub>


 <sub>Tứ giác ADFE là hình thoi, </sub>


lại có <i>A </i>ˆ 900


 <sub> Tứ giác ADFE là hình vng.</sub>


AF=DE=EC=BF


<b>1. Bài 85 SGK/Tr 109</b>


Giải


a/ Tứ giác ADFE là hình gì? Vì
sao?


Ta có: ABCD là hình chữ nhật,
AB=2AD, AE=EB,DF=FC


 <sub>AD=DF=FE=EA</sub>


 <sub>Tứ giác ADFE là hình thoi, lại </sub>


coù <i>A </i>ˆ 900


 <sub> Tứ giác ADFE là hình vng.</sub>



b/Tứ giác EMFN là hình gì? Vì
sao?


B
3 2 1


A600 C


F
E


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

AF, DF, EC, BF?


Và ME, MF,NE và NF?
Tứ giác EMFN là hình gì?
Nhận xét, cùng HS hoàn
chỉnh bài giải.


<b>2. Ghi đề bài tập trắc </b>


nghiệm. Tổ chức HS thảo
luận nhóm nhận biết điều
kiện để một tứ giác là hình
vng.( gợi ý áp dụng dấu
hiệu nhận biết hình vng)


<b>? Tứ giác OBED là hình gì </b>


theo giả thiết hình vẽ



Từ đó tìm điều kiện của hai
đường chéo của hình thoi
ACBD?


Nhận xét, khắc sâu điều
kiện bài toán.


ME=MF=FN=NE


Tứ giác EMFN là hình thoi.
Có <i>EM</i> <i>MF</i>  <i>EMF </i>900


 <sub>Tứ giác EMFN là hình vng.</sub>


<b>2. Thảo luận nhóm nhận biết </b>


điều kiện để một tứ giác là hình
vng theo gợi ý.


Tứ giác OBED là hình chữ nhật.
Do đó điều kiện hai đường chéo
của hình thoi ACBD bằng nhau
thì tứ giác OBED là hình vng.
Chọn B


Ta có ADFE là hình vng(câu a)
Tương tự ta c/m được tứ giác EBCF
là hình vng



 <sub>AF=DE=EC=BF;</sub>
;


<i>AF</i> <i>DE EC</i><i>BF</i>


 <sub>ME=MF=FN=NE; </sub><i>EM</i> <i>MF</i>


 <sub> ME=MF=FN=NE;</sub><i>EMF </i> 900
 <sub>Tứ giác EMFN là hình vng.</sub>
<b>2. Cho hình vẽ :</b>


Điều kiện của hình thoi ACBD để
tứ giác OBED là hình vng là:
A. <i>AB</i><i>CD</i>


B. <i>AB CD</i>


C. Hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường.


D. Một đường chéo là đường phân
giác của một góc của hình thoi.


<i><b> 4.Hướng dẫn về nhà: (2</b></i><b>ph</b><i><b><sub>) </sub></b></i>


- Xem lại các bài tập đã giải, nắm phương pháp, cách trình bày bài giải từng dạng.Tự giải lại các bài toán
trên nếu cần. Nắm chắc tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vng.
-Ơn tập các bước rút gọn phân thức đại số chuẩn bị tiết 13 luyện tập. Ơn lại các phương pháp phân tích đa
<i><b>thức thành nhân tử đã học. </b></i>



<i>IV.RÚT KINH NGHIỆM</i> :





-



---Ngày soạn :26/11/08



<b> Tieát : 13 Tuần: 13 </b>


Bài



<b> : </b>

RÚT GỌN PHÂN THỨC.



<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>

<i><b> :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> 2.Kỹ năng: </b></i>

Luyện tập kỷ năng trình bày bài giải, kỷ năng rút gọn phân thức.


<i><b>3. Thái độ: Hình thành cho HS tính tự giác, tính cẩn thận, có thái độ học tập nghiêm túc, linh hoạt, sáng </b></i>


tạo, ứng xử lể phép.


<i><b> II. CHUẨN BỊ:</b></i>



<b>1.</b>

<i><b>Giáo Viên: </b></i>

STK, chọn bài tập.


<i><b>2.</b></i>

<i><b>Học Sinh: Ơn tập các bước rút gọn phân thức.</b></i>



<i><b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DAÏY:</b></i>



<b>1.</b>

<i><b>Ổn định tổ chức:(1ph) ổn định tổ chức lớp, chấn chỉnh tác phong HS, kiểm tra số lượng.</b></i>



<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: (5ph) </b></i>



<i><b>Câu hỏi</b></i>

<i><b>Đáp án;Điểm</b></i>



<b>1. Nêu các bước rút gọn một </b>
phân thức?


<b>2. Rút gọn phân thức</b>
2


3 12


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>=


<b>1 (4,0điểm). </b><i>Muốn rút gọn một phân thức ta </i>
<i>có thể làm như sau:</i>


<i>-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) </i>
<i>để tìm nhân tử chung.</i>


<i>-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</i>
<b>2 (6,0điểm). </b><sub>3</sub> 2 <sub>12</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>  <i>x</i>=


1



3 ( 4) 3( 4)


<i>x</i>


<i>x x</i>  <i>x</i> <sub>.</sub>


<i><b> (*) Giới thiệu bài mới: </b></i>

Tiết này các em tiếp tục luyện tập rút gọn phân thức.

3.NỘI DUNG



<i><b>TL</b></i>

Hoạt động của

Hoạt động của

Nội dung bài học



<i><b>28</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b><sub>Hoạt động 1:Rút gọn phân thức</sub></b></i>



Bài 1( ghi đề)
a/
2
2
20 45
(2 3)
<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub>(nêu cách</sub>


rút gọn ?)


Gọi HS lên bảng thực
hành.



b/


2
2


9 ( 5)


4 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 


(nêu cách rút gọn ?)
Gọi HS lên bảng thực
hành.


Tương tự tiến trình tổ
chức HS thực hành các
câu cịn lại.


c/
3
4
5 5
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>




 ?
d/
3
3


8 (3 1)


?
12 (1 3 )


<i>xy x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






Ghi đề bài, tham gia xây dựng bài
giải.


a/ Phân tích tử thành nhân tử bằng
phương pháp đặt nhân tử chung,
dùng HĐT, rút gọn.


2
2
20 45


(2 3)
<i>x</i>
<i>x</i>



2
2 2


5(4 9) 5(2 3)(2 3)


(2 3) (2 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
  

 
=
5(2 3)
2 3
<i>x</i>
<i>x</i>

 .


b/ Phân tích tử và mẫu thành nhân
tử bằng phương pháp dùng HĐT,
rút gọn.



2
2


9 ( 5)


4 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  2


(3 5)(3 5)


( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
   

2


( 8)( 2) ( 8)


( 2) 2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


 


  <sub>.</sub>


Bài 1 Rút gọn phân thức
a/
2
2
20 45
(2 3)
<i>x</i>
<i>x</i>



2
2 2


5(4 9) 5(2 3)(2 3)


(2 3) (2 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>
  

 
=
5(2 3)
2 3
<i>x</i>
<i>x</i>

 .
b/
2
2


9 ( 5)


4 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 
2


(3 5)(3 5)


( 2)
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
   

2


( 8)( 2) ( 8)


( 2) 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
    
 
  <sub>.</sub>
c/
3
4
5 5
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>



2
2 2


5 ( 1)



( 1)( 1)


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

e/


2


3( )( )


?


6( )( )


<i>x y x z</i>
<i>x y x z</i>


 

 
g/
2
2
2 1
?
1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 


c/
3
4
5 5
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>



2
2 2


5 ( 1)


( 1)( 1)


<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
2
5
1
<i>x</i>


<i>x</i>

 .
d/
3 3
3 2


8 (3 1) 4 .2 (3 1)


12 (1 3 ) 4 .3 (1 3 )


<i>xy x</i> <i>x y x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


 

 
=
3 2
2 2


2 (1 3 ) 2 (1 3 )


3 (1 3 ) 3


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



   




 <sub>.</sub>


e/


2


3( )( )


6( )( ) 2


<i>x y x z</i> <i>x z</i>


<i>x y x z</i>


  

  <sub>.</sub>
g/
2 2
2


2 1 ( 1)


1 ( 1)( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  

  
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>


 .
2
5
1
<i>x</i>
<i>x</i>

 .
d/
3 3
3 2


8 (3 1) 4 .2 (3 1)


12 (1 3 ) 4 .3 (1 3 )


<i>xy x</i> <i>x y x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


 

 
=
3 2
2 2


2 (1 3 ) 2 (1 3 )


3 (1 3 ) 3


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   




 <sub>.</sub>


e/


2


3( )( )


6( )( ) 2



<i>x y x z</i> <i>x z</i>


<i>x y x z</i>


  

  <sub>.</sub>
g/
2 2
2


2 1 ( 1)


1 ( 1)( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  

  
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>


 .



<i><b>10</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><b><sub>Hoạt động2:Chứng minh đẳng thức</sub></b></i>



Bài 2( ghi đề)


<b>? Muốn chứng minh </b>
đẳng thức ta làm thế
nào.


Tương tự, hãy rút gọn
phân thức trên?


Cùng HS hoàn chỉnh
bài giải.


Trả lời: Muốn chứng minh đẳng
thức, ta rút gọn vế trái


2 2 3 2 2


2 2 2 2


2 ( 2 )


2 2 2


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y x</i> <i>xy y</i>


<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x</i> <i>xy xy y</i>



   

    
=
2
2 2
( )


(2 ) (2 )


<i>y x y</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>xy y</i>




  


=


2


( )


(2 ) (2 )


<i>y x y</i>


<i>x x y</i> <i>y x y</i>





  


=


2


( ) ( )


(2 )( ) 2


<i>y x y</i> <i>y x y</i>


<i>x y x y</i> <i>x y</i>


 




   <sub>.</sub>


Tham gia xây dựng bài cùng hoàn
chỉnh bài giải vào vở.


Bài 2 Chứng minh đẳng
thức:


2 2 3 2



2 2


2


2 2


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>yx y</i>


<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x y</i>


  

  
Giải:
Ta có:
VT=


2 2 3


2 2


2
2


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>xy y</i>


 



 


=


2 2


2 2


( 2 )


2 2


<i>y x</i> <i>xy y</i>


<i>x</i> <i>xy xy y</i>


 
  
=
2
2 2
( )


(2 ) (2 )


<i>y x y</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>xy y</i>





  


=


2


( )


(2 ) (2 )


<i>y x y</i>


<i>x x y</i> <i>y x y</i>




  


=


2


( ) ( )


(2 )( ) 2


<i>y x y</i> <i>y x y</i>


<i>x y x y</i> <i>x y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Vaäy


2 2 3 2


2 2


2


2 2


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>yx y</i>


<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x y</i>


  




   <sub>.</sub>


<i><b> 4.Hướng dẫn về nhà: (1ph) </b></i>



-Về nhà xem lại bài giải, tự rèn luyện kỷ năng trình bày. Nhớ dạng biết cách biến đổi để rút gọn.
-Tuần 14 luyện tập về quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.

<i><b> </b></i>



<i><b> IV.RÚT KINH NGHIỆM</b></i>

:









---Ngày soạn : 03/12/08



<b>Tieát : 14 Tuần : 14 </b>



<b>§QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC </b>


<i><b>I. </b> </i><sub>MỤC TIÊU</sub><i><b>:</b></i>


<i><b> </b><b>1. Kiến thức:</b></i>Giúp học sinh khắc sâu thêm kiến thức về quy đồng mẫu thứcnhiều phân thức.


<i><b> 2.Kỹ năng: HS</b></i> vận dụng thành thạo các bước quy đồng mẫu thức để quy đồng mẫu thức nhiều phân
thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b> II</b><b><sub>. CHUẨN BỊ:</sub></b></i>


<i><b>1.Giáo Viên: STK, SGK, nghiên cứu nội dung chọn dạng bài tập, thước.</b></i>
<i><b>2.Học Sinh: Ôn tập các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, thước kẻ.</b></i>


III.<i><b>TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b></i>


<i><b>1.Ổn định tổ chức:(</b><b>1</b><b>ph</b></i><b><sub>) ổn định tổ chức lớp, chấn chỉnh tác phong HS, kiểm tra số lượng.</sub></b>
<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ: (5</b><b>ph</b><b><sub>) </sub></b></i>


<i><b>Câu hỏi</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


<b>1. Nêu các bước quy đồng </b>
mẫu thức nhiều phân thức.
<b>2. áp dụng quy đồng mẫu các</b>


phân thức:


1
2


<i>x </i> <sub> vaø </sub> 2
8
<i>2x x</i>


<b>1. Muốn quy đồng mẫu thức các phân thức ta làm như </b>
sau:


-Phân tích mẫu thức thành nhân tử, tìm mẫu thức chung.
-Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.


-Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ
tương ứng.


<b>2. </b>
1


2


<i>x </i> <sub> vaø </sub> 2
8
<i>2x x</i>


1
2



<i>x</i>




 vaø
8


(2 )


<i>x</i>  <i>x</i>
<i>MTC=x(x+2)(x-2)=x(x2<sub>-4)</sub></i>


<i>NTP: <x(x-2)> <x+2></i>
QĐ:
2
2
2
( 4)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>


 <sub> và </sub> 2


8 16
( 4)
<i>x</i>
<i>x x</i>


 <sub>. </sub>
<b>3,0</b>
<b>1,0</b>
<b>2,0</b>
<b>2,0</b>
<b>2,0</b>


Nhận xét câu trả lời……….., ghi điểm, bổ sung, hoàn chỉnh bài giải nếu cần, nhấn mạnh chỗ HS dễ sai
lầm khi trình bày để HS chú ý khắc phục.


(*) <i><b>Giới thiệu bài mới:</b></i>


Bài học hôm nay các em tiếp tục rèn luyện việc quy đồng mẫu thức các phân thức.


3.

NOÄI DUNG



<b>TL</b> <sub>Hoạt động của</sub> <sub>Hoạt động của</sub> <sub>Nội dung bài học</sub>


<b>22p</b> <i><b><sub>Hoạt động 1:Dạng phân thức không dùng quy tắc đổi dấu.</sub></b></i>


<b>1. Bài 1 (ghi đề bài lên bảng)</b>







2 3
2 2
3 2

2


3 2 3 4 2 2


2


2 2 2 4 2 2


2 4 6


) ;


2 2


2 3 7 3


) ;


3


5 9


1 2 7


) ;


1 1


7 5 2



) ; ;


4 3 5


4 2 1 <sub>3</sub> <sub>5</sub> <sub>4</sub>


) ; ;


2 2 3


<i>y</i> <i>x y</i>


<i>a</i>


<i>x y</i> <i>xy y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>d</i>


<i>x yz</i> <i>x y z</i> <i>xyz</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>e</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 
 
  


  
  
 
  <sub></sub> <sub></sub>
    


<b>1. </b>Ghi đề và làm bài theo
hướng dẫn.(lần lược lên
bảng trình bày).


a/


MTC= y(2x-y2<sub>)</sub>
2
2 4


2
<i>y</i>
<i>x y</i>



2
2
2 4
(2 )
<i>y</i> <i>y</i>


<i>y x y</i>




3
6
2
<i>x y</i>
<i>xy y</i>


 <sub>=</sub> 2


6


(2 )


<i>x y</i>


<i>y x y</i>




b/ MTC= 5(x+3y)


Baøi 1


Quy đồng mẫu thức các
phân thức sau:


a/ 2
2 4
2
<i>y</i>
<i>x y</i>


 <sub>vaø</sub> 3


6
2
<i>x y</i>
<i>xy y</i>

 <sub>.</sub>
 2
2 4
2
<i>y</i>


<i>x y</i>



2
2
2 4
(2 )
<i>y</i> <i>y</i>


<i>y x y</i>



 <sub>vaø</sub>
3
6
2
<i>x y</i>
<i>xy y</i>


 <sub>=</sub> 2


6


(2 )


<i>x y</i>
<i>y x y</i>





 <sub>.</sub>


b/ 2 2


2( 3 ) 7( 3 )


;


5( 9 ) 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hướng dẫn học sinh cách quy
<i>đồng mẫu phân thức (quy đồng gọn, </i>
<i>bỏ bớt 2 bước tìm MTC, tìm NTP) </i>
,gọi HS lên bảng làm bài theo
hướng dẫn.


2 2


2( 3 )


5( 9 )



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


 <sub>=</sub>


2( 3 )


5( 3 )( 3 )


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>


 


 


=
2
5(<i>x</i> 3 )<i>y</i>




 <sub>.</sub>


7( 3 )



3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>

 <sub>=</sub>
35 105


5( 3 )


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>




 <sub>.</sub>


c/ MTC=x2<sub>+x+1</sub>


3 <sub>1 (1</sub> <sub>)(1</sub> 2<sub>)</sub>


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    





 


=(1 <i>x x</i>2)<sub>=</sub>


2 2
2
(1 )
1
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
  .
Vaø
2
2
2 7
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

  .


d/MTC=60x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2
3


3 2 3 4 2


7 105



4 60


<i>y</i>
<i>x yz</i>  <i>x y z</i> <sub>;</sub>


3 4 2 3 4 2


5 60


3<i>x y z</i> 60<i>x y z</i>


 




;
2 3


2 3 4 2


2 24


5 60


<i>x y</i>


<i>xyz</i> <i>x y z</i>


 





.
e/ MTC=


2


2 2 2


4( )(2 1)


2 2


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


 




  


2
2


4( )(2 1)


(2 1) (2 1)



<i>x y</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>y</i> <i>x</i>


 


  


=


2
2


4( )(2 1)


4


(2 1)( )


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x y</i>


 

 
=
4 2
4 2
12( )


3( )
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 <sub> vaø</sub>


4 2 2 2


3 5 3 5


3( ) 3( )( )


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>


 




   <sub>v</sub>




2


2 4 2


4 12 ( )



3( )


<i>x</i> <i>x x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


  




  <sub>.</sub>


 2 2


2( 3 )


5( 9 )


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


 <sub>=</sub>


2( 3 )


5( 3 )( 3 )



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>


 


 


=
2
5(<i>x</i> 3 )<i>y</i>




 <sub> vaø</sub>


7( 3 )


3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>

 <sub>=</sub>
35 105


5( 3 )


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>



 <sub>.</sub>
c/
3 2
2


1 2 7


;


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  




3 <sub>1 (1</sub> <sub>)(1</sub> 2<sub>)</sub>


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



    




 


=(1 <i>x x</i>2)
=
2 2
2
(1 )
1
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  


  vaø


2
2
2 7
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

  .


d/ 3 2 3 4 2 2


7 5 2



; ;


4<i>x yz</i> 3<i>x y z</i> 5<i>xyz</i>


 




3


3 2 3 4 2


7 105


4 60


<i>y</i>
<i>x yz</i>  <i>x y z</i> <sub>;</sub>


3 4 2 3 4 2


5 60


3<i>x y z</i> 60<i>x y z</i>


 





;
2 3


2 3 4 2


2 24


5 60


<i>x y</i>


<i>xyz</i> <i>x y z</i>


 




.
e/


2


2 2 2


4( )(2 1)


;


2 2



<i>x y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


 


  


4 2 2


3 5 4


;


3( )


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


 




2


2 2 2



4( )(2 1)


2 2


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


 




  


2
2


4( )(2 1)


(2 1) (2 1)


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>y</i> <i>x</i>


 


  


=



2
2


4( )(2 1)


4


(2 1)( )


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x y</i>


 

 
=
4 2
4 2
12( )
3( )
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>

 <sub>vaø</sub>


4 2 2 2


3 5 3 5



3( ) 3( )( )


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>


 




  


vaø


2


2 4 2


4 12 ( )


3( )


<i>x</i> <i>x x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


  





</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>15p</b> <i><b><sub>Hoạt động2:Dạng áp dụng quy tắc đổi dấu, rút gọn phân thức.</sub></b></i>


<b>1. Bài 2(ghi đề)</b>


<b>? Em có nhận xét gì về các phân </b>
thức đã cho:


3 1 2


; ;


3 2 6 18 6


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>




  


.


Gợi ý cách giải, gọi HS lên bảng
trình bày.


<b>2. Bài 3 (ghi đề)</b>


<b>? Em có nhận xét gì về các phân </b>
thức đã cho:



2 2


3 2 2


5 3 18


;


6 36


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  .


<b>? Nêu cách giải bài tập trên.</b>
Bài này có mấy cách tìm MTC?
*Chốt lại cách giải các dạng quy
đồng mẫu thức của nhiều phân thức.


<b>1.</b>


Phân thức thứ 3 chưa rút
gọn, 2 phân thức (2;3) có
mẫu là các đa thức đối nhau.
Cách giải: rút gọn phân thức
thứ 3, dùng quy tắc đổi dấu


để tìm MTC.


2


3 18 54


3 6( 9)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


  <sub> vaø</sub>


2


1 1 (3 9)


2 6 2( 3) 6( 9)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   



 


  


Vaø


2 2 1


18 6<i>x</i> 6(3 <i>x</i>) 3(<i>x</i> 3)




 


  


= 2


(2 6)


6( 9)


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 <sub>.</sub>


<b>2. Các phân thức đã cho </b>


chưa rút gọn.


Cách 1: rút gọn rồi quy
đồng:


2 2


3 2 2


5 5


6 ( 6)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x x</i> <sub>=</sub>
5


6


<i>x </i> <sub>;</sub>


2
2


3 18 3 ( 6)


36 ( 6)( 6)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  


3
6


<i>x</i>
<i>x</i>




 .


Cách 2: giữ nguyên phân
thức, quy đồng theo các
bước thông thường.
(MTC=x2<sub>(x</sub>2<sub>-36))</sub>


Bài 2 Rút gọn các phân
thức:


3 1 2


; ;



3 2 6 18 6


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>




  


2


3 18 54


3 6( 9)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


  <sub> vaø</sub>


2


1 1 (3 9)


2 6 2( 3) 6( 9)



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


  


Vaø


2 2 1


18 6<i>x</i> 6(3 <i>x</i>) 3(<i>x</i> 3)




 


  


= 2


(2 6)


6( 9)


<i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub>.</sub>


Bài 3 Rút gọn 2 phân thức


2 2


3 2 2


5 3 18


;


6 36


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 




2 2



3 2 2


5 5


6 ( 6)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x x</i> <sub>=</sub>
5


6


<i>x </i> <sub>;</sub>


2
2


3 18 3 ( 6)


36 ( 6)( 6)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 





  


3
6


<i>x</i>
<i>x</i>




 .


<i><b> 4.Hướng dẫn về nhà: (2</b><b>ph</b><sub>) </sub></i>


<i>* Xem lại các bài đã giải và tìm những bài tương tự để giải (SBT).</i>


<i>*Ơn lại các quy tắc cộng trừ phân thức đại số tuần 15 luyện tập phép cộng, phép trừ phân thức.</i>


<i>*Tiết 15 mang theo SGK, thước kẻ, vở nháp.<b> </b></i>


<i><b> IV.</b></i><sub>RÚT KINH NGHIỆM</sub><sub> : </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Ngày soạn : 10/12/08



<b> Tieát : 15 Tuần : 15</b>



<b>§PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN THỨC</b>



<i><b>I. </b></i>

<i> </i>

<sub>MỤC TIÊU</sub>

<i><b>:</b></i>




<i><b>1. Kiến thức. : </b></i>HS được củng cố về quy tắc cộng( trư)ø các phân thức đại số, phân thức đối , quy tắc đổi
dấu của phân thức.


<i><b> </b></i>

<i><b> 2.Kỹ năng: </b></i>HS luyện tập kỷ nănglàm phép cộng( trư)ø các phân thức, biết linh hoạt đổi dấu khi cần trong
phép tính, có tính sáng tạo trong q trình thực hiện phép tính của dãy các phân thức.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Hình thành cho HS thái độ học tập đúng đắn, hứng thú, tự giác, cẩn thận, ứng xử lể phép.


<i><b> II</b></i>

<i><b><sub>. CHUẨN BỊ:</sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>2.Học Sinh: Ôn tập các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, thước kẻ. Nắm các quy tắc cộng trừ </b></i>
phân thức.


III.

<i><b>TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b></i>



<i><b>1.Ổn định tổ chức:(</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<b><sub>) ổn định tổ chức lớp, chấn chỉnh tác phong HS, kiểm tra số lượng.</sub></b>



<i><b> 2.Kiểm tra bài cũ: </b></i>

Kiểm tra khi luyện tập.

<sub> </sub>



(*)

<i><b>Giới thiệu bài mới:</b></i>

<i><b> </b></i>

Tiết học hôm nay các em luyện tập phép cộng, phép trừ phân thức đại số.

3.

NỘI DUNG



<i><b>TL</b></i>

Hoạt động của

Hoạt động của

Nội dung bài học



<i><b>20</b><b>ph</b></i> <i><b><sub>Hoạt động 1:Cộng phân thức đại số</sub></b></i>


<b>1. Cộng phân thức cùng mẫu.</b>
<b>?a/ Nhắc lại quy tắc, viết cơng </b>
thức.



Làm bài tập áp dụng:


2 2


5 3 4 3


)


3 3


<i>xy</i> <i>z</i> <i>x y</i> <i>z</i>


<i>b</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


 




=?


Nhận xét, ghi điểm, sửa sai nếu
có giúp HS khắc phục.


<b>? Tương tự cho HS làm bài</b>


1 1 3


) <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>c</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


  


 


   <sub>=?</sub>


<b>2. Cộng 2 phân thức khác mẫu.</b>
<b>? Nhắc lại quy tắc, ghi cơng </b>
thức.


Áp dụng làm bài tập:
a/


4 1 2 3


3 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 
?


Nhận xét, ghi điểm, sửa sai nếu
có giúp HS khắc phục.



<b>1.</b>HS1 nhắc lại quy tắc, ghi
công thức lên bảng:


<i>A C</i> <i>A C</i>


<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>




 


2 2


5 3 4 3


)


3 3


<i>xy</i> <i>z</i> <i>x y</i> <i>z</i>


<i>b</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
 

=
2 2


5 3 4 3



3


<i>xy</i> <i>z</i> <i>x y</i> <i>z</i>


<i>xy</i>


  




2 2


5 4 (5 4 )


3 3


<i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy y</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


 




5 4


3


<i>x</i> <i>y</i>





.


Cả lớp cùng nhận xét ghi điểm
bài làm của bạn, hoàn chỉnh
bài làm vào vở.


Tham gia xây dựng bài:


1 1 3


) <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


  


 


   <sub>=</sub>


1 1 3 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>



     




 

.



<b>2. HS2 nhắc lại quy tắc, ghi </b>
công thức lên bảng:


<i>A C</i> <i>AD BC</i>


<i>B</i> <i>D</i> <i>BD</i>




 


(<i>B D</i> )


a/


4 1 2 3


3 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



 


2(4 1) 2 3


6 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


8 2 2 3


6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


10 1.
6


<i>x</i>
<i>x</i>





Cả lớp cùng nhận xét ghi điểm


<b>1. Cộng phân thức:</b>


a/


<i>A C</i> <i>A C</i>


<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>




 


.


<i>Bài 1 :Làm phép tính:</i>


2 2


5 3 4 3


)


3 3


<i>xy</i> <i>z</i> <i>x y</i> <i>z</i>



<i>b</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
 

=
2 2


5 3 4 3


3


<i>xy</i> <i>z</i> <i>x y</i> <i>z</i>


<i>xy</i>


  




2 2


5 4 (5 4 )


3 3


<i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy y</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>



 




5 4


3


<i>x</i> <i>y</i>




.


1 1 3


) <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


  


 


   <sub>=</sub>


1 1 3 3 3



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


     




 

.





<i>A C</i> <i>AD BC</i>


<i>B</i> <i>D</i> <i>BD</i>




 


(<i>B D</i> )
<i>Bài 2 :Làm phép tính:</i>


a/


4 1 2 3


3 6


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 


 


2(4 1) 2 3


6 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


8 2 2 3


6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


10 1.


6
<i>x</i>
<i>x</i>

2
6 5
)


9 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> =


6 5


( 3)( 3) 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>? Tương tự cho HS làm bài</b>
2


6 5


)


9 3 3



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> =?


bài làm của bạn, hoàn chỉnh
bài làm vào vở.


 Tham gia xây dựng bài:
2


6 5


)


9 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> =


6 5


( 3)( 3) 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


6 5 ( 3) ( 3)


( 3)( 3)


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   




 


2 2


6 5 15 3


( 3)( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   





 


2


6 18 6 ( 3)


( 3)( 3) ( 3)( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

   
6
.
3
<i>x</i>
<i>x</i>



6 5 ( 3) ( 3)


( 3)( 3)


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


   




 


2 2


6 5 15 3


( 3)( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   




 


2


6 18 6 ( 3)


( 3)( 3) ( 3)( 3)



<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

   
6
.
3
<i>x</i>
<i>x</i>



<i><b>22</b><b>ph</b></i> <i><b><sub>Hoạt động2:Trừ phân thức.</sub></b></i>


Ghi công thức trừ hai phân
thức?


<b>1. Ttừ 2 phân thức cùng mẫu.</b>
Áp dụng:


5 7 2 5


3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
 
 


?
Gọi HS lên bảng trình bày.
*Nhận xét, hoàn chỉnh bài giải
gọn.


<b>2.</b>Trừ 2 phân thức khác mẫu.
Tổ chức HS làm bài :


b/


2 2


4<i>x</i> <i>y</i> 3<i>x</i> 2<i>y</i>


<i>xy</i> <i>y</i>


 


 


?


c/ 2 2 2


15 25


5 25


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>



<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>




 


  <sub>?</sub>


Đại diện lên bảng ghi công
thức:


<i>A C</i> <i>A</i> <i>C</i>


<i>B D</i> <i>B</i> <i>D</i>


 


   <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>1.Trình bày bài giải:</b>


5 7 2 5


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>



 


 


5 7 (2 5)


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


  


 


5 7 2 5 3 12


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


   




3( 4) 4



.
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
 
 


<b>2.</b>Tham gia xây dựng bài giải:
b/


2 2


4<i>x</i> <i>y</i> 3<i>x</i> 2<i>y</i>


<i>xy</i> <i>y</i>


 


 


2 2


4<i>x</i> <i>y</i> <i>x x</i>(3 2 )<i>y</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


 


 



2 2 2


4<i>x</i> <i>y</i> 3<i>x</i> 2<i>xy</i>


<i>xy</i>


  




2 <sub>2</sub> 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


.


<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x y</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


  




c/ 2 2 2


15 25


5 25


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>



<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>




 


 


<b>2. Phép trừ phân thức :</b>


<i>A C</i> <i>A</i> <i>C</i>


<i>B D</i> <i>B</i> <i>D</i>


 


   <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>Bài 3: Làm phép tính</i>
a/


5 7 2 5


3 3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>xy</i> <i>xy</i>


 


 


5 7 (2 5)


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


  


 


5 7 2 5 3 12


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


   





3( 4) 4


.
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
 
 
b/
2 2


4<i>x</i> <i>y</i> 3<i>x</i> 2<i>y</i>


<i>xy</i> <i>y</i>


 


 


2 2


4<i>x</i> <i>y</i> <i>x x</i>(3 2 )<i>y</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


 


 


2 2 2



4<i>x</i> <i>y</i> 3<i>x</i> 2<i>xy</i>


<i>xy</i>


  




2 <sub>2</sub> 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


.


<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x y</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


  




c/ 2 2 2


15 25


5 25


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>





 


 


15 25


( 5 ) ( 5 )( 5 )


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Sử dụng quy tắc đổi dấu:</b>
a/


2


2 2 2 2


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>y</i>  <i>x</i> <sub>?</sub>



<b>? Cách giải như thế nào.</b>


b/ 2 2


9 3


9 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


  ?


<b>? Nêu trình tự bài giải.</b>


c/ 2


2 1 2


2<i>x</i>1 2 <i>x</i>1 1 4  <i>x</i> 

?


<b>? Muốn trình bày bài giải, ta </b>


làm theo tiến trình như thế nào.


Ta cịn có thể trình bày theo
cách áp dụng quy tắc đổi dấu,



15 25


( 5 ) ( 5 )( 5 )


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i>




 


  


( 5 ) (15 25 )


( 5 )( 5 )


<i>y y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i>


  




 


2 <sub>5</sub> <sub>15</sub> <sub>25</sub> 2



( 5 )( 5 )


<i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i>


  




 


2 <sub>10</sub> <sub>25</sub> 2


( 5 )( 5 )


<i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i>


 




 


2


( 5 ) 5



.


( 5 )( 5 ) ( 5 )


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i>


 




  


<b>3. a/ Ta áp dụng quy tắc đổi </b>
dấu để quy đồng 2 phân thức
cùng mẫu:


a/


2


2 2 2 2


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>y</i>  <i>x</i> 


2 2



2 2 2 2 2 2


<i>xy</i> <i>x</i> <i>xy x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



 
  
( )
.
( )( )


<i>x y x</i> <i>x</i>


<i>x y x y</i> <i>x y</i>




 


  


b/ Phân tích mẫu thức thành
nhân tử rồi quy đồng mẫu thức,
làm phép tính.


2 2



9 3


9 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


 


9 3


( 3)( 3) ( 3)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>




 


  


( 9) 3( 3)



( 3)( 3)


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  




 


2 <sub>9</sub> <sub>3</sub> <sub>9</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>9</sub>


( 3)( 3) ( 3)( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    




    <sub>=</sub>


2


( 3) 3



.


( 3)( 3) 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  


c/Ta thực hiện từ trái sang phải,
áp dụng tính chất kết hợp.


2


2 1 2


2<i>x</i>1 2 <i>x</i>1 1 4  <i>x</i> 


2


2 1 2


2<i>x</i> 1 2<i>x</i> 1 1 4<i>x</i>


 


  
 
  
 
2 2


2(2 1) (2 1) 2


4 1 1 4


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
 
 
2 2


4 2 2 1 2


4 1 1 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


 



( 5 ) (15 25 )


( 5 )( 5 )


<i>y y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i>


  




 


2 <sub>5</sub> <sub>15</sub> <sub>25</sub> 2


( 5 )( 5 )


<i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i>


  




 


2 <sub>10</sub> <sub>25</sub> 2



( 5 )( 5 )


<i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i>


 




 


2


( 5 ) 5


.


( 5 )( 5 ) ( 5 )


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i>


 




  



<i>Bài 4: Làm phép tính</i>
a/


2


2 2 2 2


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>y</i>  <i>x</i> 


2 2


2 2 2 2 2 2


<i>xy</i> <i>x</i> <i>xy x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



 
  
( )
.
( )( )


<i>x y x</i> <i>x</i>


<i>x y x y</i> <i>x y</i>





 


  


b/ 2 2


9 3


9 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


 


9 3


( 3)( 3) ( 3)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>





 


  


( 9) 3( 3)


( 3)( 3)


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  




 


2 <sub>9</sub> <sub>3</sub> <sub>9</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>9</sub>


( 3)( 3) ( 3)( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    





    <sub>=</sub>


2


( 3) 3


.


( 3)( 3) 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  


c/ 2


2 1 2


2<i>x</i>1 2 <i>x</i>1 1 4  <i>x</i> 


2



2 1 2


2<i>x</i> 1 2<i>x</i> 1 1 4<i>x</i>


 
  
 
  
 
2 2


2(2 1) (2 1) 2


4 1 1 4


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
 
 
2 2


4 2 2 1 2


4 1 1 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



  


 


 


2 2 2


2 3 2 2 3 2


4 1 4 1 4 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


  


2 1 1


.


(2 1)(2 1) 2 1


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

quy đồng mẫu thức, thực hiện
phép tính từ trái sang phải.(về
nhà giải).


2 2 2


2 3 2 2 3 2


4 1 4 1 4 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


  


2 1 1


.



(2 1)(2 1) 2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


  


<i><b> 4.Hướng dẫn về nhà: (</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>ph</b></i>

<i><sub>) </sub></i>



<i>*</i>

Xem lại các bài tập đã giải, tự luyện thêm kỷ năng trình bày bài giải( vở nháp). Chú ý nhận biết dạng
phân thức và áp dụng quy tắc đổi dấu cho hợp lí.


<i>*</i>

Chú ý các phép toán sử dụng quy tắc đổi dấu.


<i>*</i>

Vận dụng thành thạo dạng bài cộng, trừ 3 phân thức (làm thêm các bài tập tương tự ở SBT)


*Ơn tập các phép tốn cộng, trừ, nhân, chia các phân thức tuần sau( tiết 16) ôn tập.

<i><b> </b></i>


<i><b> IV.</b></i>

<sub>RÚT KINH NGHIỆM</sub>

<sub> : </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

×