Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

. Sôû GD-ÑT LAÂM ÑOÀNG KIEÅM TRA HOÏC KÌ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.05 KB, 3 trang )

. Sở GD-ĐT LÂM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Trường THPT Đạ Tông Môn : ĐỊA LÍ 9
Nội dung đề số : 001
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Vấn đề kinh tế xã hội được quan tâm hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng là vì:
A. Hà nội là trung tâm văn hóa kinh tế của cả nước B. lúa là lương
thực chủ yếu
C. Dân số đông mà đất nông nghiệp lại ít D. tỷ lệ hộ nghèo
còn cao
2. Tỉnh vừa có mỏ than vừa có mỏ sắt ở trung du miền núi bắc bộ là:
A. Thái nguyên B. Hà giang C. Lào cai D.
Quảng ninh
3. Tình hình phân bố khoáng sản giữa hai tiểu vùng Tây bắc và Đông bắc:
A. số lượng hai tiểu vùng gần như nhau B. cả hai tiểu vung đều không có
khoáng sản
C. Tây bắc tập trung hơn Đông bắc D. Đông bắc tập trung hơn tây
bắc
4. Thế mạnh kinh tế của hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc là:
A. tây bắc và đông bắc đều không có thế mạnh về thủy điện
B. tây bắc là thủy điện, đông bắc là khai thác khoáng sản
C. tây bắc là khai thác khoáng sản, đông bắc là thủy điện
D. tây bắc là công nghiệp hóa chất, đông bắc là thủy điện
5. Kết cấu hạ tầng nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng được hoàn thiện từ lâu đời
nhất là:
A. hệ thống đê điều chống lũ B. thuốc bảo vệ thực vật
C. hệ thống kênh mương chống hạn chống úng D. phương tiện chống rét
chống sương muối
6. Hướng phát triển sản xuất ở Đồng bằng sông Hồng là:
A. thâm canh tăng vụ B. mở rộng diện tích đất nông
nghiệp


C. giảm tỷ lệ sinh D. cần nhiều lực lượng lao động
7. Các đòa danh văn hóa được UNESCO công nhận là di sản thế giới ở duyên hải nam
trung bộ là
A. Tháp Chàm - di tích Mỹ Sơn B. Núi thành- phố cổ hội An
C. tháp Chàm - phố cổ Hội An D. di tích Mó Sơn- phố cổ Hội An
Họ tên ____________________ lời phê điểm
Lớp _______
8. Các ngành công nghiệp nào sau đây là ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Đồng
bằng sông Hồng
A. chế biến thực phẩm, khai thác khoáng sản, hóa chất
B. vật liệu xây dựng,khai thác nhiên liệu, hóa chất
C. chế biến lương thực, sabr xuất hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng, cơ khí
D. Luyện kim, hóa chất, vật liệu xây dựng
9. Các biện pháp cần thực hiện ngay và chăm sóc thường xuyên để phòng chông thiên
tai ở vùng Bắc trung bộ là:
A. khai thác triệt để tài nguyên khoáng sản
B. củng có nhà cửa, cấu đường để chông bão lũ
C. xây kè chắn sóng chống biển lấn đất liền
D. bảo vệ phát triển rừng đầu nguồn, trồng rừng phòng hộ ven biển, xây hồ chứa
nước
10. Đòa hình Bắc trung bộ và nam trung bộ từ tây sang đông rất giống nhau theo thứ tự

A. núi rừng - đồi núi - ruộng vườn - cồn cát - biển
B. núi - đồi - ruộng - biển
C. rừng xanh - gò đồi - đồng ruộng - biển
D. núi rừng - gò đồi - đồng bằng - đầm phá- biển - hải đảo
11. Vùng trung du miền núi Bắc bộ là đòa bàn phát triển mạnh các ngành công nghiệp
quan trọng là:
A. vật liệu xây dựng, sản xuất hàng tiêu dùng B. cơ khí điện tử
C. khai khoáng, thủy điện D. hóa chất, chế biến lâm

sản
12. Nhiên liệu dùng cho các nhà máy nhiệt điện là:
A. than, dầu khí B. gió C. nước D. thủy
triều
13. Nguyên nhân làm cho công nghiệp vùng Bắc trung bộ chưa phát triển tương xứng
với tiềm năng tự nhiên và kinh tế của vùng là:
A. chỉ chú trọng vào sản xuất nông nghiệp
B. cơ sở hạ tầng yếu kém, hậu quả chiến tranh kéo dài
C. nhà nước còn chưa đầu tư xứng đáng vào kinh tế của vùng
D. người dân chưa có ý thức về các nghề thủ công và công nhân
14. Nơi có nhiều mỏ than ở trung du miền núi bacé bộ là:
A. quảng ninh B. bắc cạn C. thái nguyên D. lạng
sơn
15. Ý nào không phải là đặc điểm của dân cư vùng Đồng bằng sông Hồng:
A. quá trình đô thò hóa sớm B. dân cư đông, lực lượng lao
động dồi dào
C. phân bố thưa thớt D. trình độ thâm canh cao
16. Trung du miền núi Bắc bộ có cây chề chiếm tỷ trọng lớn về diện tích và sản lượng
trong cả nước là nhờ điều kiện nào sau đây:
A. thò trường tiêu thụ lớn
B. chè là thức uống ưa thích của cac nước trên thế giới
C. chè là thức uống của nhân dân ta không co gì thay thế được
D. đất trồng và khí hậu
II Tự luận (6 điểm)
Câu 1 nêu những khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở vùng duyên hải Nam trung
Bộ?
Câu 2. cho bảng số liệu sau
vùng
1995 2000 2002
đồng bằng sông

hồng
44.4 55.2 56.4
đồng bằng sông cửu
long
40.2 42.3 46.2
cả nước
36.9 42.4 45.9
Vẽ biểu đồ thích hợp so sánh năng suất lúa của đồng bằng sông hồng với đồng bằng
sông cửu long và cả nước. Nhận xét

×