Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bài tập kim loại tác dung với axitnitric hóa học bài tập kim loại tác dụng với axit nitric bài tập kim loại tác dung với axitnitric bài 1 hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp hai kim loại fecu tỉ lệ mol 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP KIM LOẠI TÁC DUNG VỚI AXITNITRIC</b>



<b>Bài 1:</b> Hịa tan hồn tồn 12g hỗn hợp hai kim loại Fe,Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng HNO3 thu được V lit


hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Giá trị của V là :


A.3,36 B.2,24 C.4,48 D.5,6


<b>Bài 2:</b> Nung m gam sắt trong oxi thu được 3g hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X bằng HNO3 dư được


5,6 lit NO (sản phẩm khử duy nhất) . Giá trị của m là :


A.2,22 B.2,62 C.2,52 D.2,32


<b>Bài 3:</b> Cho m gam Al vào HNO3 được 11,2 lít hỗn hợp A gồm 3 khí N2, NO, N2O với tỉ lệ mol tương


ứng 2:1:2. Giá trị m là :


A.2,7g B.16,8g C.3,51g D.35,1g


<b>Bài 4:</b> Hòa tan a gam hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng HNO3 đặc nguội thu được 0,335l NO2(00C,


2atm). Cũng cho a gam này tác dụng HNO3 loãng dư được 0,168l NO(00C, 4atm). Khối lượng nhôm


lần lượt là :


A.4,05 và 4,8 B.0,54 và 0,36 C.5,4 và 3,6 D.4,5g và 6,3g


<b>Bài 5:</b> Cho 12g một kim lọai tác dụng HNO3 được 2,24 l khí khơng màu, khơng mùi, khơng cháy.


Kim loại là :



A.Cu B.Pb C.Ni D.Mg


<b>Bài 6:</b> Hòa tan 16,2g kim loại bằng HNO3 thu được 5,6 lít (đkc) hỗn hợp A nặng 7,2g gồm NO và


N2. Kim loại đó là :


A,Fe B.Zn C.Al D.Cu


<b>Bài 7:</b> Hòa tan a gam Cu bằng HNO3 thu được 1,12l gồm NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 bằng


16,6. Giá trị a là :


A.2,38 B.2,08 C.3,9 D.4,16


<b>Bài 8 :</b> Hịa tan 7,44g hỗn hợp nhơm và magie bằng 500ml dung dịch HNO3vừa đủ thu được dung


dịch A và 3,136 lít (đkc) hỗn hợp hai khí đẳng mol có khối lượng 5,18g, trong đó có một khí hóa
nâu ngồi khơng khí. Tính % mỗi kim lọai :


A.%Mg=81,8%; %Al=18,2% B.%Mg=27,42%; %Al=72,58%


C.%Mg=18,8%; %Al=81,2% D.%Mg=28,2%; %Al=71,8%


<b>Bài 9 : </b>Cho 1,2g Mg vaof 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1,5M và NaNO3 0,5M. Sau phản ứng


chỉ thu được V lít khí dạng đơn chất ( khơng có sản phẩm khử nào khác ). Thể tích V (đkc) bằng :


A. 0,224 lít. B. 0,560 lít. C. 1,120 lít. D. 5,600 lít.



<b>Bài 10 : </b> Để m gam phoi bào sắt (A) ngồi khơng khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) có
khối lượng 12g gồm sắt và các oxit FeO, Fe3O4 , Fe2O3. Cho (B) tác dụng hồn tồn với dung dịch


HNO3 thấy giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đkc). Khối lượng tính theo gam của m là :


A. 11,8 B. 10,08 C. 9,8 D. 8,8


<b>Bài 11 :</b> Hịa tan hồn tồn 28,8g kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, tất cả khí NO thu được


đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước có dịng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi ở


đkc đã tham gia vào q trình trên là :


A. 100,8 lít. B. 10,08 lít. C. 50,4 lit. D. 5,04 lít.


<b>Bài 12 :</b> Trộn 0,54g bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm thu được


hơnc hợp X. Hịa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 được hốn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ


số mol tương ứng là 1:3. Thể tích (đkc) khí NO và NO3 lần lượt là :


A. 0,224 lít và 0,672 lít. B. 0,672 lít và 0,224 lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 13 :</b> Hòa tan 5,4g đồng bạch ( hợp kim Cu – Ni giả thiết khơng có tạp chất khác) vào dung dịch
HNO3 lỗng dư. Khi phản ứng xảy ra hồn toàn thu được 0,09 mol NO và 0,003 mol N2 . Phần trăm


khối lượng Cu trong hợp kim bằng :


A. 74,89%. B. 69,04%. C. 27,23%. D. 25,11%



<b>Bài 14 :</b> Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO và Fe2O3 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với


dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là :


A. 0,12 mol. B. 0,24 mol. C. 0,21 mol. D. 0,36 mol.


<b>Bài 15 :</b> Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội rồi cân thấy


khối lượng giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là :


A. 0,5g. B. 0,49g. C. 9,4g. D. 0,94g.


<b>Bài 16 :</b> Hòa tan 12,8g bột Cu trong 200 ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,5M và H2SO4 1M. Thể tích


khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) thoát ra ở đkc là :


A. 2,24 lit. B. 2,99 lít. C. 4,48 lít D. 11,2 lít


<b>Bài 17 :</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu


được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:3 . Thể tích hỗn hợp X ở đkc là :


A. 1,369 lít B. 2,737lít C. 2,224 lit D. 3,3737 lít.


<b>Bài 18 :</b> Cho 1,37g hỗn hợp Mg, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng , dư thu đươch 1,12 lit


khí NO (đkc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là :


A. 16,7g. B. 10,67g. C. 17,6g. D. 10,76g.



<b>Bài 19 : </b> Một hỗn hợp bộ 2 kim loại Mg và Al được chia thành 2 phần bằng nhau.
+ Phần 1 : cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H2.


+ Phần 2 : hịa tan hết trong HNO3 lỗng, dư thu được V lit khí khơng màu, hóa nâu trong khơng khí.


Giá trị của V ( biết các thể tích khí đều đo ở đkc ) là :


A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 5,6 lit


<b>Bài 20:</b> Hịa tan hồn tồn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 lỗng dư, tất cả lượng khí No thu


được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng dịng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho


biết thể tích khí O2 (đkc) đã tham gia vào quá trình trên là 3,36 lít. Khối lượng m của Fe3O4 là :


A. 139,2g. B. 13.92g C. 1.392g D. 1392g


<b>Bài 21 :</b> Hịa tan hồn tồn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO3 lỗng dư thu được hỗn hợp khí


gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hòa tan là :


A. 0,56g. B. 0,84g. C. 2,8g. D. 1,4g.


<b>Bài 22 :</b> Cho 2,16g Al vào dung dịch chứa 0,4 mol HNO3 thu được dung dịch A và khí N2O ( khơng


có sản phẩm khử nào khác). Thêm dung dịch chứa 0,25 mol NaOH vào dung dịch A thì lượng kết
tủa thu được bằng :


A. 3,90g B. 4,68g C. 5,46g. D. 6,24g



<b>Bài 23 :</b> Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO3 thấy xuất


hiện 6,72 lít (đkc) hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằng :


A. 6,72g. B. 7,59g. C. 8,10g. D. 13,50g.


<b>Bài 24 :</b> Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu được chất rắn A.


Để hòa tan hết A bằng dung dịch HNO3 (đặc nóng) thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là :


A. 0,14 mol. B. 0,15 mol C. 0,16 mol D. 0,18 mol


<b>Bài 25 : </b> Hòa tan 0,3 mol Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 thì


A. Phản ứng khơng xảy ra. B. Phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol NO.


C. Phản ứng xảy ra tạo 0,2 mol NO. D. Phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol NO2.


<b>Bài 26 :</b> Hòa tan 0,1 mol phèn sắt – amoni (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O vào nước được dung dịch A.


Cho đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch A thì thu được kết tủa B. Khối lượng của B bằng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 27 :</b> Hòa tan một hỗn hợp chứa 0,1 mol Mg và 0,1 mol Al vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol
Cu (NO3)3 và 0,35 mol AgNO3. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng chất rắn thu được là :


A. 21,6g. B, 37,8g C. 42,6g D, 44,2g


<b>Bài 28 :</b> So sánh thể tích (1) H2 thốt ra khi Al tác dụng với dung dịch NaOH dư và (2) N2 thu được


khi cùng lượng Al trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Ta thấy :



A. (1) lớn gấp 5 lần (2). B. (2) lớn gấp 5 lần (1). C. (1) lớn gấp 2,5 lần (2). D.(1) bằng (2)


<b>Bài 29 :</b> Hịa tan hồn tồn 14,8g hỗn hợp kim loại Fe và Cu vào lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3


và H2SO4 đậm đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lit khí NO và 2,24 lit khí SO2 (đkc). Khối


lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu bằng :


A. 5,6g B. 8,4g. C. 18,0g D. 18,2g


<b>Bài 30 : </b> Thêm NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol FeCl3 ; 0,2 mol CuCl2. Khi các


phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là :


A. 0,90g. B. 0,98g C. 1,07g D. 2,05g


<b>Bài 31 :</b> Hòa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Ag vào dung dịch HNO3 rồi cô cạn và đun đến khối


lượng khơng đổi thì thu được chất rắn nặng :


A. 4,26g B. 3,78g C. 4,50g D. 7,38g


<b>Bài 32 </b>: Hòa tan hết0,02 mol Al và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 rồi cô cạn và đun đến khối


lượng khơng đổi thì thu được chất rắn nặng :


A. 3,42g B. 2,94g C. 9,90g D. 7,98g


<b>Bài 33 </b>: Cho hỗn hợp 18,4g bột sắt và đồng vào dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3, sau khi phản ứng



hoàn toàn thu được 49,6g hai kim loại. Vậy khối lượng sắt và đồng trong hỗn hợp ban đầu lần lượt :


A. 5,6g và 12,8g. B. 5,6g và 9,6g. C. 11,2g và 3,2g. D. 11,2g và 6,4g


<b>Bài 34 </b>: Cho khí H2 qua ống sứ chứa a gam Fe2O3 đun nóng , sau một thời gian thu được 5,2g hỗn


hợp X gồm 4 chất rắn. Hòa tan hết hỗn hợp X bằng HNO3 đặc nóng thu được 0,785 mol khí NO2.


Vậy a bằng bao nhiêu ?


A. 11,48g. B. 2.,94g C. 9,9g D. 7,98g


<b>Bài 35 </b>: Cho CO qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 đun nóng , sau một thời gian thu được 5,2g hỗn hợp


X gồm Fe và 3 oxit kim loại. Hịa tan X bằng HNO3 đặc nóng thu được 0,05 mol khí NO2. Vậy m


bằng bao nhiêu ?


A. 5,60g B. 6,00g C. 7,60g D. 9,84g


<b>Bài 36:</b> Hịa tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO3 thì thu được hỗn hợp gồm 0,015mol N2O


và 0,01mol NO. Giá trị m là :


A.13,5g B.1,35g C.8,1g D.10,8g


<b>Bài 37 : </b>Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thu được 0,3 mol khí NO


( sản phẩm khử duy nhất ). Thành phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là :



</div>

<!--links-->

×