1. Marketing
2. Offline marketing/ Online Marketing
3. Digital marketing
4. Social Media Marketing: Tiếp thị truyền thông mạng xã hội
5. Market Segmentation: Phân khúc thị trường
6. Market Share: Thị phần
7. Market Size: Quy mô thị trường
8. E - Commerce: Thương mại điện tử
9. Sale Promotion: Chương trình khuyến mại
10. Organization: Tổ chức (Organize: Tổ chức)
11. Implementation: Thực hiện (Implementation organization: Tổ chức thực hiện)
12. Implement activities: Triển khai các hoạt động
13. Deployment: Triển khai
14. Indirect: Gián tiếp/ Direct: Trực tiếp
15. Establish/ Established: Thiết lập/ Đã thiết lập
16. Collecting information: Thu thập thông tin
17. Competitor: Đối thủ
18. Guest’s satisfaction: Sự hài lòng của khách hàng
19. Propose solutions: Đưa ra giải pháp
20. Improvement: Cải tiến/ Cải thiện
21. Develop products: Phát triển sản phẩm
22. Management: Người quản lý
23. Investigation: Cuộc điều tra
24. Providing: Cung cấp
25. Regulation: Quy định
26. To control quality: Kiểm tra chất lượng/ giám sát chất lượng
27. Proceed: Tiến hành
28. Maintain: Duy trì
29. Competitive advantage : Lợi thế cạnh tranh
30. Plan: Hoạch định
31. Strategy: Chiến lược
32. Tactics: Chiến thuật
33. Campain: Chiến dịch
34. Support: Hỗ trợ
35. Coordinator: Điều phối viên
36. Senior: Chuyên gia cao cấp
37. Expert: Chuyên gia
38. Staff/ Personal/ membership: nhân viên, thành viên
39. Tools: Cơng cụ
40. Customer care: Chăm sóc khách hàng
41. Content: Nội dung
42. PR (Public Relation): Quan hệ công chúng
43. Advertisement: Quảng cáo
44. Trademark: Nhãn hiệu
45. Brand: Thương hiệu
46. Brand Awareness: nhận biết thương hiệu
47. Brand Equity : Tài sản thương hiệu
48. Brand Loyalty: Trung thành thương hiệu
49. Logo: Biểu trưng
50. Break Even Point: Điểm hòa vốn
51. Seller: Người bán hàng
52. Buyer: Người mua hàng
53. Customer : Khách hàng
54. By - Product pricing: Định giá theo sản phẩm phụ
55. Captive - Product pricing: Chiến lược giá sản phẩm chính - phụ
56. Channel: Kênh
57. Communication channel: Kênh truyền thông
58. Copyright: Bản quyền
59. Coverage: Bao phủ
60. Customer segment pricing: Định giá theo phân khúc KH
61. Discount: Giảm giá
62. Distribution channel: Kênh phân phối
63. Door - to - door sale: bán hàng tận cửa
64. Geographical pricing: Định giá theo địa lý
65. Going rate pricing: Định giá hiện hành
66. Group pricing: định giá theo nhóm
67. Influencer: Người ảnh hưởng
68. Intensive distribution: Phân phối đại trà
69. KOL: Định hướng dư luận (Key Opinion Leader)
70. Innovator: Nhóm khách hàng đổi mới
71. Laggard: Khách hàng cũ/ lạc hậu
72. Marketing channel: Kênh tiếp thị
73. Marketing concept: Quan điểm tiếp thị
74. Marketing Research: Nghiên cứu thị trường
75. Mass Marketing
76. Email Questionnaire: Câu hỏi điều tra qua email
77. OEM (Original Equipment Manufacturer): Phụ tùng sản xuất gốc
78. Post - Purchase behavior: Hành vi sau mua hàng
79. Price: Giá cả
80. Product: Sản xuất
81. Pull Strategy: Chiến lược tiếp thị kéo
82. Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy
83. Purchase Decision: Quyết định mua hàng
84. Quantity Discount: Giảm giá cho mua số lượng lớn
85. Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên mối quan hệ
86. R&D (Research and Develop): Nghiên cứu và phát triển
87. Product concept: Quan điểm trọng sản phẩm
88. Sale concept: Quan điểm trọng bán hàng
89. Seasonal Discount: Giảm giá theo mùa
90. Segment: Phân khúc
91. Target marketing: Thị trường mục tiêu
92. Transaction: Giao dịch
93. Wholesale: Nhà bán bn
94. Retailer: Nhà bán lẻ
95. Buying Habit: Thói quen mua hàng
96. KINH TẾ:
97. Economic environment: Môi trường kinh tế
98. Economy: Nền kinh tế
99. Economics: Kinh tế học
100.
Economist: Nhà kinh tế học
101.
Finance: Tài chính
102.
Economic Planning: Hoạch định kinh tế
103.
Economic Policy: Chính sách kinh tế
104.
Economic price: Giá kinh tế
105.
Economic profit: Lợi nhuận kinh tế
106.
Microeconomics: Kinh tế học vi mô
107.
Macroeconomics: Kinh tế học vĩ mơ
108.
Goods: Hàng hóa
109.
Scarcity: Sự khan hiếm
110.
Scarce Resource: Tài nguyên khan hiếm
111.
Worker: Công nhân
112.
Equipment: Thiết bị
113.
Raw material: Vật liệu thô
114.
Consumers: Người tiêu dùng
115.
Service: Phục vụ
116.
Demand: Nhu cầu
117.
Supply: sự cung cấp
118.
The Demand curve: Đường cầu
119.
The Supply curve: Đường cung
120.
Law of demand: Luật cầu
121.
Law of Supply: Luật cung
122.
The Elasticity of demand: độ giãn của cầu
123.
The elasticity of supply: độ giãn của cung
124.
Substitute: Hàng thay thế
125.
Excise Tax: Thuế tiêu thụ đặc biệt
126.
Marketing equilibrium: Điểm cân bằng thị trường
127.
Deflation: giảm phát
128.
Inflation: Lạm phát
129.
Depression: Khủng hoảng
130.
Economic Indicator: Chỉ số kinh tế
131.
GDP(Gross domestic product): tổng sản phẩm quốc nội
132.
Inflationary Spiral: Vòng quay lạm phát
133.
134.
135.
136.
137.
138.
139.
140.
141.
142.
143.
144.
145.
146.
147.
148.
149.
150.
151.
152.
153.
Bankruptcy: Phá sản
Capitalism: Chủ nghĩa tư bản/ Socialism: Chủ nghĩa xã hội
Capital: Tiền vốn tư bản
Circulating capital: Tư bản lưu động
Human Capital: Vốn con người
Interest: Lợi nhuận
Compound interest: Lãi kép
Exchange rate: Tỷ giá hối đoái
Importation: Nhập khẩu/ Exportation: Xuất khẩu
Cost: Chi phí
Average cost: Chi phí bình qn
Comparative cost: Phí tổn So sánh
Revenue: Doanh thu
Average Revenue: Doanh thu bình quân
Budget: Ngân sách
Balanced budget: Ngân sách cân bằng
Budget deficit: Thâm hụt ngân sách
Budget surplus: Thặng dư ngân sách
Business cycle: Vòng quay kinh tế/ Chu kỳ kinh tế
Business risk: rủi ro
Cash Flow: Dòng tiền
154.
Press Conference: Họp báo
155.
Jingle: Đoạn nhạc được chèn vào quảng
156.
Banner: Áp phích dài
157.
Poster: Tấm áp phích quảng cáo
158.
Billboard: Biển quảng cáo ngồi trời
159.
Leaflet: Tờ rơi
160.
Stunt: Chiêu trị
161.
Business card: Danh thiếp
162.
Coupon: Phiếu giảm giá
163.
Discount: Giảm giá
164.
Commercial: Quảng cáo
165.
Blurb: Lời quảng cáo
166.
Plug: Ổ cắm điện
167.
Endorsement: Sản phẩm được người nổi tiếng kiểm chứng
168.
Product Placement: Quảng cáo có hình ảnh sp trên TV
169.
Sponsorship: Tài trợ
170.
Merchandise: Sản phẩm ăn theo
171.
Mass Media: Phương tiện Truyền thông đại chúng
172.
Publicity: Hoạt động quảng cáo
173.
Slogan: Khẩu hiệu
174.
Logo: Biểu tượng
175.
Brand: Thương hiệu
176.
Viral: Lan truyền
177.
Client base: Nhóm khách hàng
178.
Target customer: Nhóm khách hàng mục tiêu
179.
Potential Customer: Khách hàng tiềm năng
180.
Advertisement: Quảng cáo
181.
E- Commerce: Thương mại điện tử
182.
Launch: Chạy sản phẩm mới
183.
Exposure: Được nhắc đến, chủ để bàn tán
184.
Brand Ambassador: Đại sứ thương hiệu
185.
Royalty: Tiền bản quyền
186.
Break: Phá vỡ
187.
Target: Mục tiêu
188.
Sell: Bán
189.
Approach: Tiếp cận
190.
Satisfy: Thỏa mãn/ Hài lòng
191.
Value: Giá trị
192.
Research: Nghiên cứu
193.
Propose: Đề nghị/ đưa ra/Cầu hôn
194.
Advertise: Quảng cáo
195.
Promote: Quảng bá
196.
Endorse: Chứng thực
197.
Exchange: Trao đổi
198.
Interact: Tương tác
199.
Identify: Xác định/ Nhận định
200.
Predict: dự đoán
201.
Connect: Kết nối
202.
203.
Distribute: Phân phối
204.
Delivery: Giao hàng
205.
Plan: Lên kế hoạch
206.
Compete: Cạnh tranh