Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

slide 1 kýnh chóc c¸c thçy c« gi¸o m¹nh kháe vµ h¹nh phóc bµi d¹y gi¸o viªn ng« v¨n th¾ng ngµy d¹y 10 2006 tr­êng thcs v¹n s¬n tiõt 12 “c«ng suêt ®iön” c¸c ký hiöu mönh lönh cçn nhí ghi bµi 

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.76 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài dạy :</b>


<b>Giáo viên: </b> <b> </b>

Ng« Văn Thắng


<b>Ngày dạy: </b> <b> / 10 / 2006</b>


<b>TrườngưTHCSưVạnưSơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C¸c kí hiệu mệnh lệnh cần nhớ



ã Ghi bài





ã Đọc bài



• Hoạt động nhóm







</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thø 7 ngày tháng năm 2006</b>


<b>C 1</b>

<b>Nhn xét mối quan hệ giứa số oat ghi trên mỗi đèn với </b>


<b>độ sáng mạnh, yếu của chúng .</b>



<b>C 1</b>

<b>Nhận xét mối quan hệ giứa số oat ghi trên mỗi đèn với </b>


<b>độ sáng mạnh, yếu của chúng .</b>



<i>TiÕt 12 </i>



<i>Tiết 12 </i>

Công suất điện

Công suất điện




<b>1.Số vôn và số oat trên các dụng cụ ®iÖn</b>


<b>C 2</b>

<b>Hãy nhớ lại kiến thức ở lớp 8 và cho biết oat là đơn vị </b>


<b>của đại l ợng nào .</b>



<b>C 2</b>

<b>Hãy nhớ lại kiến thức ở lớp 8 và cho biết oat là đơn vị </b>


<b>của đại l ợng nào .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ví dụ trên bóng đèn ghi 220V- 100 W </b>
<b>nghĩa là suất định mức là 100 W và hiệu </b>
<b>điện thế nh mc l 220V.</b>


<b>Thứ ngày tháng năm 2006</b>


<b>I-</b>Cụng sut nh mc ca cỏc dng c in


<i>Tiết 12 </i>



<i>Tiết 12 </i>

Công suất điện

Công suất điện



<b>1.Số vôn và số oat trên các dụng cụ điện</b>


<b>2.</b>ý<b><sub> nghĩa của số oat ghi trên mỗi dơng cơ ®iƯn</sub></b>


<b>C 3</b>

<b>Một dụng cụ điện hoạt động càng mạnh thì cơng </b>


<b>suất của nó càng lớn. Hãy cho biết:</b>



<b>+ Một bóng đèn có thể lúc sáng mạnh, lúc sáng yếu thì </b>


<b>trong tr ờng hợp nào bóng đèn đó có cơng suất lớn hơn.</b>


<b>C 3</b>

<b>Một dụng cụ điện hoạt động càng mạnh thì cơng </b>



<b>suất của nó càng lớn. Hãy cho biết:</b>



<b>+ Một bóng đèn có thể lúc sáng mạnh, lúc sáng yếu thì </b>


<b>trong tr ờng hợp nào bóng đèn đó có cơng suất lớn hơn.</b>



<b>-Công suất định mức</b> Dụng cụ điện Công suất ( W)


Bóng đèn pin 1
Bóng đèn thắp
sáng ở gia đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thứ ngày tháng năm 2006</b>


<i>Hình 12.2</i>


I - Cụng sut nh mc


của các dụng cụ điện <b><sub>1. Thí nghiệm</sub></b>


<b>C 4</b>

<b> T cỏc số liệu của bảng 2, hãy tính tích U.I đối với mỗi bóng đèn </b>
<b>và so sánh tích này với cơng suất định mức của đèn đó khi bỏ qua </b>
<b>sai số của các phép đo.</b>


<b>C 4</b>

<b> Từ các số liệu của bảng 2, hãy tính tích U.I đối với mỗi bóng đèn </b>
<b>và so sánh tích này với cơng suất định mức của đèn đó khi bỏ qua </b>
<b>sai số của các phép đo.</b>


<i>TiÕt 12 </i>



<i>TiÕt 12 </i>

Công suất điện

Công suất điện




<b>1.Số vôn và số oat trên các </b>
<b>dụng cụ điện</b>


<b>2.</b>ý<b><sub> nghĩa của số oat ghi trên </sub></b>


<b>mỗi dụng cụ điện</b>


II - Công thức tính công suất điện


<b>A</b>


<b>V</b>


<b>K</b> +


<b>--Cụng sut nh mc</b>


<b> Sè liƯu</b>
<b>LÇn</b>


<b>thÝ nghiƯm</b>


<b>Số ghi trên bóng đèn</b>


<b>C ờng độ dịng </b>
<b>điện đo đ ợc (A)</b>
<b>Cơng suất </b>


<b>(W)</b> <b>HiƯu ®iƯn thÕ ( V)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thø ngày tháng năm 2006</b>


<i>Hình 12.2</i>


I - Công suất định mức
của các dụng cụ điện


<b>1. Thí nghiệm</b>


<i>Tiết 12 </i>



<i>Tiết 12 </i>

Công suất điện

Công suất điện



<b>1.Số vôn và số oat trên các </b>
<b>dụng cụ điện</b>


<b>2.</b>ý<b><sub> nghĩa của số oat ghi trên </sub></b>


<b>mỗi dụng cụ điện</b>


II - Công thức tính công suất điện


<b>A</b>


<b>V</b>


<b>K</b> +


<b>-2. Công thức tính công suất điện</b>



<i>P</i>

<b>= U.I</b>


<b>-Cụng suất định mức</b>


<b>Ví dụ trên bóng đèn ghi </b>
<b>220V- 100 W nghĩa là </b>
<b>suất định mức là 100 W </b>
<b>và hiệu điện thế định </b>


<b>C 5</b>

<b> XÐt tr êng hỵp ®o¹n m¹ch </b>
<b>cã ®iƯn trë R, h·y chøng tá </b>
<b>r»ng công suất điện của đoạn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập tr¾c nghiƯm: </b>


<b>Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V đ ợc mắc vào </b>
<b>hiệu điện thế 180V , hỏi độ sáng của đèn nh th no ?</b>


<b>Bài tập trắc nghiệm:</b>


<b>Mt búng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V đ ợc mắc vào </b>
<b>hiệu điện thế 180V , hỏi độ sáng của đèn nh thế nào ?</b>


<b>A. Đèn sáng bình th ờng.</b>


<b>A. Đèn sáng bình th ờng.</b>


<b>B. Đèn sáng yếu hơn bình th ờng.</b>



<b>B. Đèn sáng yếu hơn bình th ờng.</b>


<b>C. Đèn sáng mạnh hơn bình th ờng.</b>


<b>C. Đèn sáng mạnh hơn bình th ờng.</b>


<b>D.</b>ý<b><sub> nghĩa khác.</sub></b>


<b>D.</b>ý<b><sub> nghĩa khác.</sub></b>


<b>B. Đèn sáng yếu hơn bình th ờng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập trắc nghiệm: </b>


<b>Cụng thc no d ới đây không phải là cơng thức tính công suất </b>
<b>tiêu thụ điện năng </b>

<i>P </i>

<b>của đoạn mạch đ ợc mắc vào hiệu điện thế U, </b>
<b>dòng điện chạy qua có c ờng độ I và điện tr ca nú l R ?</b>


<b>Bài tập trắc nghiệm:</b>


<b>Cụng thức nào d ới đây không phải là công thức tính cơng suất </b>
<b>tiêu thụ điện năng </b>

<i>P </i>

<b>của đoạn mạch đ ợc mắc vào hiệu điện thế U, </b>
<b>dịng điện chạy qua có c ờng độ I và điện trở của nó là R ?</b>


<b>A. </b>

<i>P</i>

<b> = U.I</b>


<b>A. </b>

<i>P</i>

<b> = U.I</b>


<b>B. </b>

<i>P</i>

<b> = I2<sub>.R</sub></b>



<b>B. </b>

<i>P</i>

<b> = I2<sub>.R</sub></b>


<b>C. </b>

<i>P</i>

<b> = </b>


<b>C. </b>

<i>P</i>

<b> = </b> U<sub>R</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thứ ngày tháng năm 2006</b>


<i>Hình 12.2</i>


I - Cụng sut nh mc
của các dụng cụ điện


<b>1. ThÝ nghiÖm</b>


<i>TiÕt 12 </i>



<i>TiÕt 12 </i>

Công suất điện

Công suất điện



<b>1.Số vôn và số oat trên các </b>
<b>dụng cụ điện</b>


<b>2.</b>ý<b><sub> nghĩa của số oat ghi trên </sub></b>


<b>mỗi dụng cụ điện</b>


II - Công thức tính
công suất điện


<b>A</b>



<b>V</b>


<b>K</b> +


<b>-2. Công thức tính công suất điện</b>


<i>P</i>

<b>= U.I</b>


<b>-Cụng sut nh mc</b>


III Vận dụng


<b>H ớng dẫn về nhà:</b>


<b>+Học thuộc phần ghi nhớ; các </b>
<b>công thức tính công suất tiêu </b>
<b>thụ điện.</b>


<b>+BTVN : Câu C7, C8 SGK/ t </b>
<b>Bµi 12.2; 12.3 SBT/ t19</b>


<b>C 6</b>

<b> Trên một bóng đèn có ghi </b>
<b>220V – 75 W :</b>


<b>+ Tính c ờng độ dịng điện qua </b>
<b>bóng đèn và điện trở của nó khi </b>
<b>đền sáng bình th ờng.</b>


<b>+ Có thể dùng cầu chì loại 0,5A </b>


<b>cho loi búng ốn ny c </b>


<b>không? Vì sao? </b>


<b>C 6</b>

<b> Trên một bóng đèn có ghi </b>
<b>220V – 75 W :</b>


<b>+ Tính c ờng độ dịng điện qua </b>
<b>bóng đèn và điện trở của nó khi </b>
<b>đền sáng bình th ờng.</b>


<b>+ Có thể dùng cầu chì loại 0,5A </b>
<b>cho loại bóng đèn này đ ợc </b>


</div>

<!--links-->

×