Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

Giáo án hình học 10 trọn bộ (rất hay)1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.82 KB, 83 trang )

Vũ Hoàng Anh - 0984960096
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA - Tiết 1/2
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Nắm được kn vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng.
2/ Về kỹ năng
• Nêu được vd về 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.
• Chứng minh được 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.
3/ Về tư duy
• Phân biệt được vectơ và đoạn thẳng
• C/m 3 điểm thẳng thông qua 2 vectơ cùng phưong.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ : Nắm khái niệm vectơ.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- Ghi hoặc không ghi kn mđề
- Yêu cầu HS nhìn vào tranh, nhận


xét ý nghĩa các mũi tên
Ghi Tiêu đề bài
1. Kn vectơ
SGK. Ghi ký hiệu và
vẽ vectơ AB, a,…
HĐ 1: Học sinh xác định các vectơ từ 2 điểm A, B
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, vẽ - Gọi lên bảng vẽ
- Vẽ Vectơ và đoạn
thẳng từ những điểm A,
B; C, D
HĐ 2 : Nhận xét vị trí tương đối của 2 vectơ, đi đến kn 2 vectơ cùng phương, hướng.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Lắng nghe, ghi kn
- Nhìn, suy nghĩ, trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- AB & AC cùng phương, thì
- Kn giá của vectơ
- Yêu cầu hs thực hiện hđ 2 ở
SGK, lưu ý giá của vectơ
- Đn
- Nhận xét hướng đi của mỗi
vectơ ? Cm 3 điểm thẳng hàng
2. Vectơ cùng phương,
vectơ cùng hướng
- Đường thẳng đi qua
điểm đầu và điểm cuối
gọi là giá của vectơ.
- Đn: SGK

1
Vũ Hoàng Anh - 0984960096
AB, AC nằm trên 1 đg thẳng
hoặc trên 2 đg //, loại khả
năng 2…
đã học ở THCS ?
- Nx vị trí A, B, C khi AB & AC
cùng phương ? Đi đến nhận xét.
- Nhận xét: A, B, C th
hàng  2 vectơ AB &
AC cùng phương
HĐ 3: Học sinh tiến hành HĐ 3 ở SGK.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs trả lời: - Nhận xét - Cùng hướng thì cùng
phương.
- Cùng phương chưa
chắc đã cùng hướng.
HĐ 4 : Vdụ củng cố.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Vẽ hình, tìm, chứng minh
- Ghi bài
- Gv cho hình bình hành
ABCD, tìm 1 số cặp vectơ
cùng phương, cùng hướng,
ngược hướng ? Giải thích ?
- Vẽ hình
- Ghi những câu đúng
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2

Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: 1. BT 2 SGK trang 7.
2. Cho 5 điểm phân biệt A, B, C, D và E. Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và
điểm cuối khác nhau ?
2
Vũ Hoàng Anh - 0984960096
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA - Tiết 2/2
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Biết đuợc độ dài vectơ = độ dài đoạn thẳng
• Hiểu đuợc hai vectơ =.
• Biết đựoc vectơ 0.
2/ Về kỹ năng
• Chứng minh được 2 vectơ =.
• Dựng được 1 vectơ AB (dựng điểm B) = 1 vectơ đã cho.
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.

Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho tam giác ABC, có 3 đường TB là MN, NP, PM. Tìm những cặp vectơ cùng phưwng,
cùng hướng.
2/ Bài mới
HĐ : Nắm khái niệm 2 vectơ =.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Ghi hoặc không ghi
- Trả lời
- Kn độ dài vectơ, ký hiệu, vectơ
đơn vị
- Cho hs pb cảm nhận giống,
khác của 2 vectơ MN, BP ở
KTBC ?
- Hd đi đến chú ý
3. Hai vectơ =
- Ghi tóm tắt các kn
bên.
-
- Chú ý:
+ Tính bắc cầu…
3
Vũ Hoàng Anh - 0984960096
- Ghi chú ý + Cho vectơ a và điểm
O, khi đó có 1 và chỉ 1
vectơ OA = vectơ a.
HĐ 1: Hđ 4 ở SGK
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Vẽ, Trả lời - 7’, Gọi lên bảng vẽ, giải - Chỉnh sửa phần

hs làm.
-
HĐ : Hd kn vectơ không và các tc.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Lắng nghe, ghi kn
- Trả lời
- Ghi quy ước
- Kn vectơ 0
- Độ dài vectơ 0
- HD hs nhận xét vectơ chỉ là 1
điểm, từ đó ….
Quy ước vectơ 0 cùng phương,
cùng hướng với mọi vectơ
4. Vectơ không
-
-
-
- Chú ý: vectơ 0 = vectơ
AA = vectơ BB =… với
mọi A, B.
HĐ 2: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs vẽ hình, làm bài - Cho hbh ABCD, tâm O. M, N,
P ll là trung điểm của AD, BC,
CD. Tìm các vectơ = vectơ MO,
OB; dựng vectơ MQ = vectơ OB,
Có bao nhiêu điểm Q ?
- Hv của hs
- Lời giải đã sửa
Phiếu học tập :

Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: 1. BT 1-4 SGK trang 7.
2. BT SBT 7-10.
4
Vũ Hoàng Anh - 0984960096
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP (ppct 3)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố kn phương, hướng, độ dài vectơ .
• Củng cố tc vectơ 0, hai vectơ =.
2/ Về kỹ năng
• Chứng minh được 2 vectơ, cùng phương,…, =.
• Vận dụng được vào các btoán hình học phẳng.
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.

Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho tam giác ABC đều, những kết luận sau đâyy đúng hay sai ? Tại sao ?
a) vectơ AB = vectơ BC b) vectơ AB = vectơ AC c) độ dài vectơ AB và vectơ AC =
2/ Bài mới
HĐ 1: Bài tập 1
5
Vũ Hoàng Anh - 0984960096
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đứng tại chỗ phát biểu.
- Trả lời, vẽ hình
- Yêu cầu HS làm bt 1 tại chỗ, chọn
hs tuỳ ý.
- Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
Khi nào thì vectơ AB và AC cùng
hướng, ngược hướng ?
Ghi Tiêu đề bài
- Ghi 1 vài ý cần thiết.
- Vẽ hình minh hoạ
HĐ 2: Bài tập 2
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Lên bảng trả lời - Yêu cầu 1 HS làm bt 2 tại chỗ,
chọn hs tuỳ ý; hs khác lên ghi trên
bảng.
- Ghi đáp án.
HĐ 3 : Bài tập 3,4
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 2 hs lên bảng, dưới lớp làm
nháp và theo dõi

-Gv gọi 2 hs lên bảng giải bt 3;
bt 4.
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- BT 3 nhớ để vận dụng như đlý.
- Chỉnh sửa
HĐ 4: Bài tập 10 trong SBT.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 1 hs khá lên bảng, dưới lớp
làm nháp và theo dõi
-Gv cho hs dưới lớp tìm hướng
giải, đích phải đến, = cách nào ?
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chỉnh sửa
HĐ 5 : Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đứng dậy phát biểu
(GV chọn tuỳ ý)
- Cho hs phát biểu kn, tc, pp
chứng minh liên quan.
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Những bài còn lại trong SBT chưa sửa .
6
Vũ Hoàng Anh - 0984960096
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. VECTƠ (VECTOR)

Tên bài học: §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ - Tiết ½ (ppct 4)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Biết đuợc cách xác định tổng 2 vectơ, quy tắc hbh
• Hiểu đuợc tính chất của phép cộng hai vectơ.
2/ Về kỹ năng
• Vận dụng được quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh khi lấy tổng của 2 vectơ
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho 2 vectơ không cùng phương a, b. Từ điểm A dựng vectơ AB = vectơ a và BC = vectơ
b.
2/ Bài mới
7
Vũ Hoàng Anh - 0984960096
HĐ 1: Nắm khái niệm tổng của 2 vectơ.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Ghi hoặc không ghi
- Trả lời

- Ghi chú ý
- Dùng hình vẽ của KTBC
để giới thiệu kn
- Cho hs nhận xét … dẫn
đến quy tắc 3 điểm
1. Tổng của hai vectơ
SGK
* Quy tắc 3 điểm
- Chú ý : Dùng quy tắc 3 điểm, ta
có thể:
+ Phân tích 1 vectơ thành tổng của
nhiều
vectơ…
+ Gộp tổng của nhiều
Vectơ thành 1 vectơ…
HĐ 2: Quy tắc hình bình hành (đường chéo)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- Phát biểu
- Dựng hbh, cho hs nhận xét trước
từ phép cộng hai vectơ
- HD hs phát biểu quy tắc hbh
- Gợi ý, hs phát biểu những đỉnh
khác
2. Quy tắc hbh
Nếu ABCD là hình bh
thì ….
HĐ 3 : Tính chất của phép cộng các vectơ.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời: gh, kh, cộng với 0

- Ghi các tc
- Cho hs nhắc lại các tc của phép
cộng trong đs
3. Tính chất của phép
cộng các vectơ
SGK
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs vẽ hình, làm bài - Cho hs tiến hành hđ 3 ở
SGK: Yc hs ktra từng tc một,
rồi so sánh hvẽ
- Hv của hs
- Lời giải đã sửa
Ví dụ: Cho 4 điểm A, B, C,
D tuỳ ý. Chứng minh
Vectơ AB + vectơ CD =
vectơ AD + vectơ CB
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: BT 2a, 3a, 4, 7a, 8 SGK trang 12.
8
Vũ Hoàng Anh - 0984960096
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ - Tiết 2/2 (ppct 5)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).

I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố tổng 2 vectơ, quy tắc hbh, cùng các tc
• Biết đuợc cách xác định phép hiệu hai vectơ.
2/ Về kỹ năng
• Vận dụng được quy tắc 3 điểm đối với phép trừ
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
9
Vũ Hoàng Anh - 0984960096
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Tính: vectơ(AB+CD+BC+DA) ?
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm vectơ đối.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Ghi hoặc không ghi
- Trả lời
- Yc hs thực hiện hđ 2
- Cho Trả lời vd 1
- Yc hs thực hiện hđ 3

4. Hiệu của hai vectơ
SGK
Vectơ AB = -vectơ BA
HĐ 2: Nắm khái niệm hiệu của 2 vectơ
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Theo dõi , phát biểu
- Ghi bài
- Dẫn dắt từ phép cộng, - = +(-)
- Dẫn dắt quy tắc 3 điểm từ phép
+
- Cho hs làm hđ 4
4. Hiệu của hai vectơ
SGK
Quy tắc 3 điểm đv phép
trừ.
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs vẽ hình, làm bài - Cho hs tiến hành phần áp
dụng ở SGK
Tấtcả phải cm 2 chiều
5. Áp dụng
Xem như là 2 tính chất
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Những bài còn lại ở SGK trang 12.
10

Vũ Hoàng Anh - 0984960096
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP - §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ (ppct 6)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố đn tổng và hiệu của 2 vectơ
• Củng cố các quy tắc và tính chất liên quan, tc trung điểm, trọng tâm…
2/ Về kỹ năng
• Vẽ được tổng, hiệu của 2 vectơ
• Chứng minh được các đẳng thức về vectơ, tính được dộ dài các vectơ tổng, hiệu
3/ Về tư duy
• Hiểu, Vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
(Lồng vào qt làm btập)
2/ Bài mới
HĐ 1: Bài tập 1, 2, 3
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, làm bài - Yêu cầu 3 HS lên làm trên bảng

- Cho nhắc lại các đn và quy tắc
liên quan trước khi làm
- Cho hs dưới lớp nhận xét
Ghi Tiêu đề bài
- Ghi 1 vài ý cần thiết.
- Vẽ hình minh hoạ
- Hỏi thêm, thay đổi gt, kl
HĐ 2: Bài tập 4, 5, 6b, d
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, làm bài
- Yêu cầu 3 HS TB-Kh lên làm
trên bảng
- Cho nhắc lại các đn và quy tắc
liên quan trước khi làm, nếu chưa
đuợc thì gọi hs khác
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chốt lại
- GV ghi lại những quy tắc,
- Chỉnh lại, nếu cần
- Hỏi thêm, thay đổi gt,
kl hợp lý, vừa sức
11
Vũ Hoàng Anh - 0984960096
HĐ 3 : Bài tập 7, 8, 10
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, làm bài
- Dưới lớp nhận xét, lên chỉnh
lại
- Yêu cầu 3 Kh lên làm trên bảng
- Cho nhắc lại các đn và quy tắc

liên quan trước khi làm, nếu chưa
đuợc thì gọi hs khác
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chốt lại
- GV ghi lại những quy tắc,
- Chỉnh lại, nếu cần
- Hỏi thêm, thay đổi gt,
kl hợp lý, vừa sức
HĐ 4 : Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đứng dậy phát biểu
(GV chọn tuỳ ý)
- Cho hs phát biểu kn, tc, pp
chứng minh liên quan.
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Những trong SBT .
12
Vũ Hoàng Anh - 0984960096
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: §3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ (ppct : 7)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức

• Hiểu được đn tích một số với vectơ
• Nắm các tính chất của tích một số với vectơ.
• Biết đuợc đk để hai vectơ cùng phương.
2/ Về kỹ năng
• Xác định được vectơ tích một số với vectơ.
• Diễn đạt đuợc các biểu thức vectơ về vđề 3 điểm thẳng hàng, trung điểm, trọng
tâm…
• Vận dụng các đk vectơ để giải 1 số bài toán hình học.
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm .
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- Ghi hoặc không ghi
- Yc hs thực hiện hđ 1
- Chốt lại những ý chính
- Yc hs thực hiện vd 1
1. Định nghĩa
Chú ý:

k(vta) = vt0  k = 0 hoặc vta = vt0
HĐ 2: Nắm các tính chất, bước đầu vạn dụng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Làm nháp, lên bảng
- Dẫn dắt từ tc số
- Yc làm vd 2
- Yc hs nhắc lại tc vectơ liên
2. Tính chất
Vd 2: Cho tứ giác ABCD, M; N ll
là trung điểm của AB, CD. C/m:
13
Vũ Hoàng Anh - 0984960096
quan đến trung điểm 2vtMN = vtAC + vtCD
HĐ 3: Xây dựng các đẳng thức vectơ liên quan đến trung điểm, trọng tâm tam giác.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs nhắc lại 2 tc từ áp
dụng trang 11.
- Ghi bài
- Hd hs chứng minh 2 tc đó trước, gv hd
sử dung quy tắc 3 điểm, 2 tc đã cm từ áp
dụng trang 11.
- Lưu ý là khg phụ thuộc vtrí điểm M,
tức là thay M = chữ nào cũng đuợc
3. Trung điểm………
HĐ 4: Điều kiện 2 vectơ cùng phương
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs nhắc lại
- Phát biểu
- Cho hs nhắc lại kn 2 vectơ cùng
phương

- Lấy 2 truờng hợp: cùng và ngược
hướng. Cho hs nhận xét độ dài ?
- Từ đó đi đến đk, chú ý
4. Đk để 2 vectơ cùng
phương
Chú ý:
A, B, C thẳng hàng 
vtAB = k.vtAC
HĐ 5: Phân tích một vectơ thành hai vectơ không cùng phương
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs nhắc lại
- Phát biểu
-Ghi phần chữ in
nghiêng
- Cho hs nhắc lại quy tắc hbh
- Hd dựng hbh từ vectơ x (đuờng
chéo)
- Cho hs nhận xét mối qh giữa vectơ
a, b và vectơ cạnh hbh ?
5. Phân tích…
Bài toán (Củng cố)
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Những bài ở SGK trang 17
Đọc mục Bạn có biết ?
14

Vũ Hoàng Anh - 0984960096
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP §3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ (ppct :8)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố đn tích một số với vectơ
• Nắm vững các tính chất của tích một số với vectơ.
• Biết Phân tích 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
2/ Về kỹ năng
• Xác định được vectơ tích một số với vectơ.
• Diễn đạt đuợc các biểu thức vectơ về vđề 3 điểm thẳng hàng, trung điểm, trọng
tâm…
• Phân tích được 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương. .
• Vận dụng các đk vectơ để giải 1 số bài toán hình học.
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Hs1: Tính chất liên quan đến trung điểm – Làm bài 4a/17

Hs 2: Tính chất liên quan đến trọng tâm của 1 tam giác – Cm tc thứ 2.
2/ Bài mới
15
Vũ Hoàng Anh - 0984960096
HĐ 1: Củng cố tính chất trung điểm .
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 02 hs lên bảng
- Ghi bài
- Yc hs làm bài 4b, 5/17
- Cho hs dưới lớp nhận xét,
bổ sung
Ghi lại những tc liên quan ở 1 góc
bảng
HĐ 2: Củng cố, rèn luyện kỹ năng phân tích 1 vectơ theo 2 vectơ không cùng phương.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 02 hs lên bảng
- Cho hs nhắc lại kn, tíh
chất ?
- Yc 02 hs lên giải bài 2,
3/17
Sửa lại nếu có
HĐ 3: Củng cố những tc liên quan đến trung điểm, trọng tâm tam giác và kiến thức tổng
hợp.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Theo dõi
- vt(GM+GP+GR= vt0
- vt(GN+GQ+GS) = vt0
- Làm nháp, trình bày
- Ch hs nhắc lại, nhìn lại nhũng tc liên
quan ở góc bảng

- Gv hd giải bài 8/17
- Gọi G là trọng tâm tg MPR, ta có đẳng
thức gì ?
- Cm chúng có cùng trọng tâm, tức là
cm ?
- Bài 9/17 tiến hành tương tự.
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Những bài còn lại ở SGK trang 17
Tiết đến kt 45 phút: Xem lại những bài đã sửa, quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh,
tính chất trung điểm, trọng tâm.
16
Vũ Hoàng Anh - 0984960096
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: KIỂM TRA 45 PHÚT (ppct : 9)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố các tính chất liên quan đến vectơ
• Nắm vững các quy tắc, tính chất trung điểm, trọng tâm
• Biết phân tích 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
2/ Về kỹ năng
• Chứng minh, tính toán được 1 biểu thức tổng,hiệu các vectơ
• Sử dụng tốt các tính chất trung điểm và trọng tâm

• Phân tích được 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương. .
3/ Về tư duy
• Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
17
Vũ Hoàng Anh - 0984960096
2/ Bài mới
Đề I(II)
Bài 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Thực
hiện phép toán:
→→→→
+++ MDPBMCPA
(
→→→→
+++ QCNDQBNA
)
Bài 2. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC, N là trung điểm của AM. Chứng minh:
→→→→
=++ 0NA2NCNB
(
→→→→

=++ ON4OA2OCOB
)
Bài 3. Chứng minh rằng nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và MNP thì
→→→→
=++ 'GG3CPBNAM
. Từ đó suy ra điều kiện để 2 tam giác có cùng trọng tâm.
Bài 4. Cho ba điểm A, B, C phân biệt, đẳng thức nào sau đây là đúng:
(A)
→→→
=−
BCBACA
(B)
→→→
=+
BCACAB
(C)
→→→
=+
CBCAAB
(D)
→→→
=−
CABCAB
Bài 5. Cho hai điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm của đoạn AB; M là một điểm tuỳ ý.
Đẳng thức nào sau đây là đúng:
(A)
→→→
=+
MIMBMA
(B)

→→→
=−
MIMBMA
(C)
→→→
=+
MI2MBMA
(D)
→→→
=+
IM2MBMA
Bài 6. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là
đúng :
(A)
→→→→
=++
GM3GCGBGA
(B)
→→→→
=++
0GCGBGA
(C)
→→→→
=++
GM3MCMBMA
(D)

→→→
=++
GM

3
1
MCMBMA
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ I (ĐỀ II TƯƠNG TỰ)
Bài 1(2 điểm).
Nhóm được các cặp vectơ 01đ
Kết quả đúng, có giải thích 01đ
Bài 2 (2 điểm).
Sử dụng tính chất trung điểm lần 1 01đ
Sử dụng tính chất trung điểm lần 2 01đ
18
Vũ Hoàng Anh - 0984960096
Bài 3 (3 điểm)
Sử dụng quy tắc 3 điểm để phân tích thành 3 cặp vectơ 01đ
Giải thích từ tính chất của trọng tâm 01đ
Kết quả đúng cuối cùng 01đ
Bài 4. Đáp án C 01đ
Bài 5. Đáp án C 01đ
Bài 6. Đáp án B 01đ
Đề I
Bài 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA Hãy tình:
→→→→
+++
MDPBMCPA
Bài 2. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC, N là trung điểm của AM. Chứng minh:
→→→→
=++
0NA2NCNB
Bài 3. Chứng minh rằng nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và MNP thì
→→→→

=++
'GG3CPBNAM
. Từ đó suy ra điều kiện để 2 tam giác có cùng trọng tâm.
Bài 4. Cho ba điểm A, B, C phân biệt, đẳng thức nào sau đây là đúng: (A)
→→→
=−
BCBACA
(B)
→→→
=+
BCACAB
(C)
→→→
=+
CBCAAB
(D)
→→→
=−
CABCAB
Bài 5. Cho hai điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm của đoạn AB; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức
nào sau đây là đúng: (A)
→→→
=+
MIMBMA
(B)
→→→
=−
MIMBMA
(C)
→→→

=+
MI2MBMA
(D)
→→→
=+
IM2MBMA
Bài 6. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng :
(A)
→→→→
=++
GM3GCGBGA
(B)
→→→→
=++
0GCGBGA
(C)
→→→→
=++
GM3MCMBMA
(D)

→→→
=++
GM
3
1
MCMBMA
19
Vũ Hoàng Anh - 0984960096
Đề II

Bài 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA Hãy tình:
→→→→
+++
QCNDQBNA
Bài 2. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm BC, N là trung điểm của AM. Chứng minh:
→→→→
=++
ON4OA2OCOB
Bài 3. Chứng minh rằng nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và MNP thì
→→→→
=++
'GG3CPBNAM
. Từ đó suy ra điều kiện để 2 tam giác có cùng trọng tâm.
Bài 4. Cho ba điểm A, B, C phân biệt, đẳng thức nào sau đây là đúng: (A)
→→→
=+
BCBACA
(B)
→→→
=+
BCACAB
(C)
→→→
=−
CBCAAB
(D)
→→→
=+
CACBBA
Bài 5. Cho hai điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm của đoạn AB; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức

nào sau đây là đúng: (A)
→→→
=+
MIMBMA
(B)
→→→
=+
MI)MBMA(
2
1
(C)
→→→
=−
MI2MBMA
(D)
→→→
=+
IM2MBMA
Bài 6. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC; M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng :
(A)
→→→→
=++
GM3GCGBGA
(B)
→→→→
=−−
0GCGBGA
(C)
→→→→
=++

MG3MCMBMA
(D)
→→→→
=++
GMMCMBMA
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: §4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (ppct : 10)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Hiểu được kn trục toạ độ, toạ độ của điểm, của vectơ trên tục.
• Biết đuợc kn độ dài đại số của 1 véctơ trên trục.
• Biết hệ trục toạ độ, tọa độ của 1 vetơ trên hệ trục.
2/ Về kỹ năng
• Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên trụ
• Tính được độ dài đại số, toạ độ cảu của vectơ thông qua biểu thức vectơ và ngược
lại.
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
20
Vũ Hoàng Anh - 0984960096
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.

Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm trục và độ dài trên trục .
Hoạt động của học
sinh
Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Nghe, ghi bài
- Cùng phương, …
- Trình bày kn trục
- Ký hiệu, lưu ý điểm gốc
- Nhận xét vectơ OM và vectơ đơn vị e
về phương hướng, độ dài ?
- Hs nhắc lại đk cùng phương ?
- Suy ra vt OM và vt e ?
1. Trục và độ dài trên
trục
a) Trục toạ độ
Ký hiệu
b) Toạ độ của điểm trên
trục - Độ dài đại số của 1
vectơ
Nhận xét
HĐ 2: Hệ trục toạ độ, toạ độ của vectơ
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đọc tại chỗ
- Nhắc lại
- Cho hs làm hđ 1, GV liên hệ thực
tế, như vị trí cơn bão,…

- Trình bày định nghĩa hệ trục toạ độ
- Hs nhắc lại pt 1 vectơ theo 2 vectơ
không cùng phưong ?
- Cho hs làm hđ 2
- GV đi đến kn toạ độ của vectơ.
2. Hệ trục toạ độ
a) Định nghĩa
b) Toạ độ cảu vectơ
Nhận xét
21
Vũ Hoàng Anh - 0984960096
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Làm nháp, lên bảng - Làm 1 số câu nhỏ của bài 1, 2 và 3
trang 26 SGK
Ghi 1 số câu chính xác
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Những bài 1-3 ở SGK trang 26
22
Vũ Hoàng Anh - 0984960096
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: §4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (ppct : 11)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.

Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng toạ độ của điểm, của vectơ trên tục.
• Hiểu được tọa độ của vectơ, của điểm đối với hệ trục toạ độ.
• Biết được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ; độ dài vectơ, khoảng cách
giữa 2 điểm; tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác.
2/ Về kỹ năng
• Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên hệ trục
• Tính được toạ độ của của vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút.
• Xác định được tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác.
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Làm bài 2/26 (chọn tuỳ ý), kiểm tra bằng hình vẽ.
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm toạ độ của điểm .
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu
- Dùng đn, ta có….
- Hs ghi bài
- Vẽ ra nháp

- Hs nhắc lại toạ độ của một vectơ trong
hệ trục ?
- Trong hệ trục Oxy, cho M tuỳ ý, lập biểu
thức toạ độ của vectơ OM ?
- Đi đến đn toạ độ của điểm M
- Gv ghi đn
- Như vậy toạ độ của điểm chính là toạ độ
của vectơ nếu chọn điểm đầu là gốc O.
- Yêu cầu hs làm hđộng 3
2. Hệ trục toạ độ
c) Toạ độ của điểm
HĐ 2: Toạ độ của vectơ khi biết toạ độ 2 đầu mút, khoảng cách giữa 2 điểm, độ dài
vectơ
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu vectơ OA,
OB liên hệ với 2 vectơ
- Hd chứng minh hđộng 4 khi chưa biết
kq: Gv dẫn nhập từ tđ A, B chuyển qua
d) Liên hệ tọa độ điểm và
toạ độ vectơ
23
Vũ Hoàng Anh - 0984960096
đơn vị
- Lập hiệu vectơ OB –
OA, nhóm các vectơ đơn
vị…
vectơ OA, OB ?
- Làm ntn để có vectơ AB ? nhận xét các
hệ số trước các vectơ đơn vị ? đó là gì
theo đn tđộ trong hệ trục ?

- Hd kn Độ dài vectơ AB, Khoảng cách
giữa hai điểm A, B thông qua toạ độ
* Độ dài vectơ AB
* Khoảng cách giữa hai
điểm A, B thông qua toạ
độ
HĐ 3: Toạ độ của biểu thức các phép toán vectơ
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu toạ độ vectơ
thông qua các vecơ đơn
vị
- Hd chứng minh 1 tính chất, rồi cho hs
nắm các tính chất còn lại.
- Đổi toạ độ ở Vd1, yêu cầu hs giải vd 1
- Hd hs rút ra nhận xét.
3. Tọa độ các vectơ tổng,
hiệu, tích với 1 số
* Nhận xét (biểu thức toọ
độ của hai vectơ cùng
phương)
HĐ 4: Toạ độ của trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu toạ độ vectơ
thông qua các vecơ đơn
vị
- Hd chứng minh trước rồi hs rút ra đn
- Hd hs lầm hđ 5
- Hd hs rút ra nhận xét.
4. Tọa độ trung điểm đoạn
thẳng và toạ độ trọng tâm

tam giác
HĐ 5: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Suy nghĩ, làm nháp Trong hệ trục Oxy, cho A(0; 2), B(-3: 0)
và C(4; 2).
a) Tìm toạ độ các vectơ AB, BC, CA ?
b) Tính chu vi tam giác ABC ?
c) Tìm toạ độ trọng tâm tgABC ?
d) Tìm tđ D sao cho ABCD là hbh ?
* Ghi những gợi ý sau khi
hs phát biểu
* Ghi vắn tắt hướng giải
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Những bài 4-8 ở SGK trang 26, 27; Bài tập ôn chương I trang 27-30.
24
Vũ Hoàng Anh - 0984960096
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương I. VECTƠ (VECTOR)
Tên bài học: §4. BÀI TẬP HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (ppct : 12)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố kn tọa độ của vectơ, của điểm đối với hệ trục toạ độ.
• Củng cố các phép toán vectơ; độ dài vectơ, khoảng cách giữa 2 điểm; tọa độ

trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác.
2/ Về kỹ năng
• Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên hệ trục
• Tính được toạ độ của của vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút.
• Xác định được tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác.
• Tìm toạ độ của điểm khi biết các toạ độ các điểm khác thông qua tính chất hình
học.
3/ Về tư duy
• Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho toạ độ của 3 đỉnh của 1 tam giác. Tính chu vi tam giác đó ?
2/ Bài mới
HĐ 1: Củng cố toạ độ của vectơ, khoảng cách giữa hai điểm
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu
- Hs ghi bài
- Vẽ ra nháp
- Hs nhắc lại toạ độ của một vectơ trong
hệ trục ?
- Hs nhắc lại toạ độ của một điểm trong hệ
trục ?

- Độ dài vectơ AB, Khoảng cách giữa hai
điểm A, B thông qua toạ độ ?
Ghi ở một góc bảng
25

×