Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

RAM - Tin học 6 - Mai Văn Dũng - Thư viện Tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.48 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 23</b> <b>( Từ ngày 16 đến ngày 21 tháng 2 năm 2009)</b>
TiÕt 1: Chµo cê


Tiết 2: Tập đọc Phân xử tài tình
I/ Mục tiêu:


1- Đọc lu loát, diễn cảm bài văn với giọng hồi hộp, hào hứng, thể hiện đợc niềm khâm phục của ngời kể
chuyện về tài xử kiện của ông quan án.


2- Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi trí thông minh, tài xử kiện của vị quan án.
II/ Các hoạt động dạy học:


1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc và trả lời các câu hỏi về bài .
2- Dạy bài mới:


2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát
âm và giải nghĩa từ khó.


-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc từ đầu đến cúi đầu nhận tội.



+Hai ngời đàn bà đến công đờng nhờ quan phân xử
việc gì?


+Quan án đã dùng những biện pháp nào để tìm ra
ngời lấy cắp tấm vải?


+V× sao quan cho rằng ngời không khóc chính là
ng-ời lấy cắp?


+) Rút ý1:


-Cho HS c on cũn li:


+Kể lại cách quan án tìm kẻ lấy trộm tiền nhà chùa?
+Vì sao quan án lại dùng cách trên?


+)Rút ý 2:


-Ni dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn từ Quan nói s cụ
đến hết trong nhóm 2 theo cách phân vai.





-Thi đọc diễn cảm.


-Đoạn 1: Từ đầu đến Bà này lấy trộm.


-Đoạn 2: Tiếp cho đến kẻ kia phải cỳi u nhn
ti.


-Đoạn 3: phần còn lại.


+Việc mình bị mất cắp vải, ngời nọ tố cáo ngời
kia lấy trộm vải của mình.


+Quan ó dựng nhiu cỏch khỏc nhau: Cho địi
ngời làm chứng, cho lính về nhà hai….


+Vì quan hiểu ngời tự tay làm ra tấm vải, đặt hi
vọng bán tấm vải sẽ kiếm đợc ít tiền…


+)Quan án phân xử công bằng vụ lấy trộm vải.
+Cho gọi hết s sÃi, kẻ ăn, ngời ở tronh chùa ra,
giao cho mỗi ngời một nắm thóc


+Chọn phơng án b.


+)Quan án thông minh nhanh chóng tìm ra kẻ lấy
trộm tiỊn nhµ chïa.


-HS nêu.


-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.


-HS thi đọc.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Toán: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối


I/ Mơc tiªu:
Gióp HS:


-Có biểu tợng về xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối ; đọc và viết đúng các số đo.
-Nhận biết đợc mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.


-Biết giải một số BT có liên quan đến xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
II/Các hoạt động dạy học chủ yu:


1-Kiểm tra bài cũ:


Cho HS làm lại bài tập 2 giờ trớc.
2-Nội dung:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Kiến thức:


Hình thành biểu tợng cm3 và dm3:
-GV tổ chức cho HS quan sát, nhận xét:



+Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phơng có
cạnh bao nhiêu xăng-ti-mét?


+-xi-một khi l th tớch ca hỡnh lp phng cú
cnh bao nhiờu -xi-một?


+Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phơng
có cạnh 1cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+1 dm3 bằng bao nhiªu cm3?
+1 cm3 b»ng bao nhiªu dm3?


-GV hớng dẫn HS đọc và viết dm3 ; cm3


+ 1 dm3 = 1000 cm3
+ 1 cm3 = 1/ 1000 dm3
2.3-Lun tËp:


*Bµi tËp 1 (116):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.


-Cho HS i nhỏp, chm chộo.
-C lp v GV nhận xét.
*Bài tập 2 (116):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS gii.


-Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào bảng nhóm.


-Hai HS treo bảng nhóm.


-Cả lớp và GV nhận xét.


-HS nêu yêu cầu.
-HS làm vào SGK.
-HS trình bày.
*Kết quả:


a) 1000 cm3 ; 375000 cm3
5800 cm3 ; 800 cm3
b) 2 dm3 ; 154 dm3
490 dm3 ; 5,1 dm3
3-Cñng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.
Tiết 3: Chính tả (nhí – viÕt) Cao B»ng


<b> Ôn tập về quy tắc viết hoa (viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam)</b>
I/ Mục tiêu:


Nhớ viết lại đúng chính tả 4 khổ thơ đầu của bài Cao Bằng.
Viết hoa đúng tên ngi tờn a lý Vit Nam.


II/ Đồ dùng daỵ häc:


Bảng phụ ghi các câu văn ở BT 2 (Có chừa khoảng trống đủ để HS điền chữ).
III/ Các hoạt động dạy học:


1-KiĨm tra bµi cị.



HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lý Việt Nam.
2.Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS nhớ – viết:


- Mời 1-2 HS đọc thuộc lòng bài thơ.


- Cho HS cả lớp nhẩm lại 4 khổ thơ để ghi nhớ.
- GV nhắc HS chú ý những từ khó, dễ viết sai
-Nêu nội dung chớnh ca bi th?


-GV hớng dẫn HS cách trình bày bài:
+Bài gồm mấy khổ thơ?


+Trình bày các dòng thơ nh thế nào?
+Những chữ nào phải viết hoa?
+Viết tên riêng nh thÕ nµo?
-HS tù nhí vµ viÕt bµi.


-Hết thời gian GV yêu cầu HS soát bài.
- GV thu một số bài để chấm.


-GV nhËn xÐt.


- HS theo dâi, ghi nhí, bỉ sung.
- HS nhẩm lại bài.


-HS tr li cõu hi nh cỏch trỡnh by.



- HS viết bài.
- HS soát bài.


- HS cịn lại đổi vở sốt lỗi
2.3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:


* Bµi tËp 2 (48):


- Mêi một HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS làm bài.


- GV treo 3 bảng phụ, cho HS lên thi tiếp sức.
- Cả lớp và GV nhận xét.


* Bi tp 3 (48):
- Mời 1 HS đọc đề bài.


- Cho HS thi làm theo nhóm 7 vào bảng nhóm.
- Mời đại diện nhóm trình bày.


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
-GV nhËn xÐt, kÕt ln nhãm th¾ng cc.


*VÝ dơ vỊ lời giải:


a)Ngời nữ anh hùng trẻ tuổi hi sinh ở nhà tù Côn
Đảo là chị Võ Thị Sáu.


b)Ngời lấy thân mình làm giá súng trong chiến dịch


Điện Biên Phủ là anh Bế Văn Đàn.


c)Ngi chin s bit ng Si Gịn đặt mìn trên cầu
Cơng Lý mu sát Mắc-na-ma-ra l anh Nguyn Vn
Tri.


*Lời giải:


-Viết sai: Hai ngàn, ngà ba, Pù mo, pù sai.
-Sửa lại: Hai ngàn, Ngà Ba, Pù Mo, Pù Xai.
3-Củng cố dặn dò:


- GV nhận xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TiÕt 5: Khoa häc : sử dụng Năng lợng đIện
I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:


-Kể một số ví dụ chứng tỏ dòng điện mang năng lợng.


-K tờn mt số đồ dùng, máy móc sử dụng điện. Kể tên một số loại nguồn điện.
II/ Đồ dùng dạy học:


-Tranh ảnh về đồ dùng, máy móc sử dụng điện.
-Một số đồ dùng, máy móc sử dụng điện.
-Hình trang 92, 93.


III/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ:


+Con ngêi sö dụng năng lợng gió trong những việc gì?


+Con ngời sử dụng năng lợng nớc chảy trong những việc gì?
2.Bài míi:


2.1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
2.2-Hoạt động 1: Thảo luận.


*Mục tiêu: HS k c:


-Một số ví dụ chứng tỏ dòng điện mang năng lợng.
-Một số loại nguồn điện phổ biến.


*Cách tiến hành:


-GV cho HS c¶ líp th¶o ln:


+Kể tên một số đồ dùng điện mà bạn biết?
+Năng lợng điện mà các đồ dùng trên sử dụng
đ-ợc lấy từ đâu?


-GV giảng: Tất cả các vật có khả năng cung cấp
năng lợng in u c gi chung l ngun in.


+Nồi cơm điện, ấm điện, quạt điện


+Năng lợng điện do pin, do nhà máy điện, cung
cấp.


2.3-Hot ng 2: Quan sỏt v tho luận.


*Mục tiêu: HS kể đợc một số ứng dụng của dịng điện (đốt nóng, thắp sáng, chạy máy) và tìm đợc ví dụ về


các máy móc, đồ dùng ứng vi mi ng dng.


*Cách tiến hành:


-Bớc 1: Làm việc theo nhãm 4.


Quan sát các vật hay tranh ảnh những đồ dùng máy móc, động cơ điện đã su tầm đợc:
+Kể tờn ca chỳng?


+Nêu nguồn điện chúng cần sử dụng?


+Nờu tỏc dụng của nguồn điện trong các đồ dùng máy móc đó?
-Bớc 2: Làm việc cả lớp


+Mêi 1 sè nhóm trình bày kết quả thảo luận.
+Cả lớp và GV nhËn xÐt, bỉ sung.


2.4-Hoạt động 3: Trị chơi “Ai nhanh, ai đúng”.


*Mục tiêu: HS nêu đợc những dẫn chứng về vai trò của điện trong mọi mặt của c.sống.
*Cách tiến hành:


-Tìm loại hoạt động và các dụng cụ, phơng tiện sử dụng điện và các dụng cụ, phơng tiện không sử dụng
điện tơng ứng cùng thực hiện hoạt động đó.


Hoạt động Các dụng cụ, PT khơng sử dụng điện Các dụng cụ, Phơng tiện sử dụng điện.
Thắp sáng Đèn dầu, nến,… Bóng đèn điện, đèn pin,…


Truyền tin Ngựa, bồ câu truyền tin,… Điện thoại, vệ tinh,…
-Đội nào tìm đợc nhiều ví dụ hơn trong cùng thời gian là thng.



3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc HS học bài và chuẩn bị bài sau.
<i>Thứ ba ngày 17 tháng 2 năm 2009</i>


Tiết 1: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: TrËt tù - an ninh
I/ Mơc tiªu:


-Më réng, hƯ thèng hoá vốn từ về trật tự, an ninh.
II/ Đồ dùng dạy học:


-Từ điển học sinh hoặc một vài trang phô tô phục vụ bài học.
-Bảng nhóm, bút dạ


III/ Cỏc hot động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ:


HS làm lại BT2, 3 (phần luyện tập) của tiết LTVC trớc.
2- Dạy bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2.2- Hớng dẫn HS làm bài tập:


*Bài tập 1 (48):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Mi mt s hc sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
ỳng.



*Bài tập 2(49):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm bài theo nhóm 7, ghi kết quả
thảo luận vào bảng nhóm.


-Mời một số nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
*Bµi tËp 3 (49):


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-GV cho HS lµm vµo vë.


-Mời một số HS trình bày kết quả.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại lời giải đúng.


c) Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ lut.
*Li gii:


Lực lợng bảo vệ trật tự, an


toàn giao thông. Cảnh sát giao thông.
Hiện tợng trái ngợc với trật


tự, an toàn giao thông.


Tai nạn , tai nạn giao thông,


va chạm giao thông.


Nguyên nhân gây tai nạn


giao thụng. Vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị kém an tồn, lấn
chiếm lịng đờng và vỉa hè.
*Lời giải:


-Những từ ngữ chỉ ngời liên quan đến trật tự, an ninh: cảnh
sát, trọng tài, bọn càn quấy, bọn hu-li-gân.


-Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện tợnghoạt động liên quan
đến trật tự, an ninh: giữ trật tự, bắt, quậy phá, hnh hung, b
thng.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ häc.


-DỈn HS vỊ nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


Tiết 3: Toán mÐt khèi


I/ Mơc tiªu: Gióp HS:


-Có biểu tợng về mét khối ; biết đọc và viết đúng mét khối.


-Nhận biết đợc mối quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối,xăng-ti-mét khối
-Biết đổi đúng các đơn vị đo giữa m3, dm3 và cm3.


-Biết giải một số BT có liên quan đến các đơn vị đo mét khối, xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:



1-KiĨm tra bµi cị: Cho HS làm lại bài tập 2 giờ trớc.
2-Nội dung:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Kiến thức:


a) MÐt khèi:


-Để đo thể tích ngời ta cịn dùng đơn vị là mét
khối.


-GV tỉ chøc cho HS quan s¸t, nhận xét:


+Mét khối là thể tích của hình lập phơng có cạnh
bao nhiêu mét?


+1 m3 bng bao nhiờu dm3?
+1 m3 bằng bao nhiêu cm3?
-GV hớng dẫn HS đọc và viết m3.
b) Nhận xét:


-Mỗi đơn vị đo thể tích gấp bao nhiêu lần đơn vị
bé hơn tiếp liền?


-Mỗi đơn vị đo thể tích bằng bao nhiêu phần đơn
vị ln hn tip lin?


+Mét khối là thể tích của hình lập phơng có cạnh
1m.



+ 1 m3 = 1000 dm3
+ 1 m3 = 1000 000 cm3


-Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn
tiếp liền?


-Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 1/1000 đơn vị lớn hơn
tiếp liền?


2.3-Lun tËp:


*Bµi tËp 1 (upload.123doc.net):
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS t c phn a. Sau ú nối tiếp nhau đọc.
-Phần b GV đọc cho HS viết vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bµi tËp 2 (upload.123doc.net):
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


-Mời HS nêu cách làm.
-GV híng dÉn HS lµm bµi.


-Cho HS lµm vµo vë, hai HS làm vào bảng nhóm.
-Hai HS treo bảng nhóm.


-Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.



*Bµi tËp 3 (upload.123doc.net):
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm vào nháp.


-Cho HS i nhỏp, chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.


-HS lµm bµi theo híng dÉn cđa GV.


*KÕt qu¶:


a) 0,001dm3 ; 5216 dm3
13800 dm3 ; 220 dm3
b) 1000 cm3 ; 1969 cm3
250000 cm3 ; 19540000 cm3


*Bài giải: Sau khi xếp đầy hộp ta c 2 lp hỡnh lp
phng 1 dm3.


Mỗi lớp có số hình lập phơng 1 dm3 là:
5 x 3 = 15 (h×nh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đáp số: 30 (hình)
3-Củng cố, dặn dò:


GV nhn xột gi hc, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.
Tiết 2: Kể chuyện Kể chuyện đã nghe đã đọc
I/ Mục tiờu:



1-Rèn kĩ năng nãi:


-Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc về những ngời đã góp sức mình bảo vệ
trật tự an ninh.


-Hiểu câu chuyện, biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
2-Rèn kĩ năng nghe:


Chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II/ Đồ dùng dạy học:


-Mét số truyện, sách, báo liên quan.


-Bng ph ghi tiờu chun đánh giá bài kể chuyện.
III/ Các hoạt động dạy học:


1-Kiểm tra bài cũ: HS kể lại chuyện Chiếc đồng hồ, trả lời câu hỏi về ý nghĩa câu chuyện.
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS kể chuyện:


a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của đề:
-Mời một HS đọc yêu cầu của đề.


-GV gạch chân những chữ quan trọng trong đề bài
( đã viết sẵn trên bảng lớp ).


-GV giải nghĩa cụm từ bảo vệ trật tự an ninh
-Mời 3 HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong SGK.



-GV nhắc HS: nên kể những câu chuyện đã nghe
hoặc đã đọc ngồi chơng trình….


-GV kiĨm tra viƯc chn bÞ cđa HS.
-Cho HS nối tiếp nói tên câu chuyện sẽ kể.


b) HS thực hành kể truyện, trao đổi về nội dung, ý
nghĩa câu truyện.


-Mời 1 HS đọc lại gợi ý 3


-Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn ý sơ lợc
của câu chuyện.


-Cho HS k chuyn theo cp, trao đổi về nhân vật,
chi tiết, ý nghĩa chuyện .


-GV quan sát cách kể chuyện của HS các nhóm,
uốn nắn, giúp đỡ các em. GV nhắc HS chú ý kể tự
nhiên, theo trình tự. Với những truyện dài, các em
chỉ cần kể 1-2 đoạn.


-Cho HS thi kể chuyện trớc lớp:
+Đại diện các nhóm lên thi kÓ.


+Mỗi HS thi kể xong đều trao đổi với bạn v ni
dung, ý ngha truyn.


-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm, bình chọn:


+Bạn kể chuyện hay nhất.


+Bạn kĨ chun tù nhiªn, hÊp dÉn nhÊt.


-HS đọc đề.


Kể một câu truyện em đã nghe hay đã đọc về
những ngời đã góp sức bảo vệ trật tự, an ninh.
-HS c.


-HS nói tên câu chuyện mình sẽ kể.


-HS k chuyn theo cặp. Trao đổi với với bạn về
nhận vật, chi tiết, ý nghĩa câu chuyện.


-HS thi kĨ chun tríc líp.


-Trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyn.


3- Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.


-Dn HS về nhà kể lại câu chuyện các em đã tập kể ở lớp cho ngời thân nghe.
Tiết 5: Lịch sử nhà máy hiện đại đầu tiên của nớc ta


cđa níc ta
I/ Mơc tiªu:


Häc xong bµi nµy, HS biÕt:



-Sự ra đời và và vai trị của Nhà máy Cơ khí Hà Nội.


-Những đóng góp của Nhà máy Cơ khí Hà Nội cho cơng cuộc xây dựng và bảo vệ đất nớc.
II/ Đồ dùng dy hc:


-Tranh ảnh t liệu về Nhà máy Cơ khí Hà Nội.
-Phiếu học tập.


III/ Cỏc hot ng dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Phong trào Đồng khởi có ý nghĩa gì?
2-Bài mới:


2.1-Hot ng 1( làm việc cả lớp )
-GV giới thiệu bài.


-Nªu nhiƯm vơ häc tËp.


2.2-Hoạt động 2 (làm việc cá nhân)
-Cho HS đọc SGK và trả lời các câu hỏi:


+Tại sao Đảng và Chính phủ ta quyết định xây dựng
Nhà máy Cơ khí Hà Nội?


-HS trả lời. Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt ý đúng ghi bảng.


2.3-Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm)



-GV chia lớp thành 4 nhóm và thảo luận câu hỏi:
+Em hãy nêu thời gian, địa điểm, khung cnh ca l
khi cụng?


+Lễ khánh thành Nhà máy Cơ khí Hµ Néi diƠn ra nh
thÕ nµo?


+Đặt trong bối cảnh nớc ta vào những năm sau Hiệp
định Giơ-ne-vơ, em có suy nghĩ gì về sự kiện này?
-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.


-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.
2.4-Hoạt động 4 (làm việc cả lớp)


-HS tìm hiểu ND trong SGK và trả lời câu hỏi:
+Những sản phẩm do Nhà máy Cơ khí Hà Nội sản
xuất có tác dụng nh thế nào đối với sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc?


+Đảng, Nhà nớc và Bác Hồ đã dành cho Nhà máy
Cơ khí Hà Nội phần thởng cao quý nào?


-Mêi HS nèi tiÕp trả lời.


-Các HS khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhn xột, cht ý ỳng ri ghi bng.


*Nguyên nhân:



Để góp phần trang bị máy móc ở miền Bắc từng
bớcc thay thế công cụ sản xuất thô sơ có nâng
xuất LĐ thÊp.


*DiƠn biÕn:


-Tháng 12 – 1955, Nhà máy cơ khí Hà Ni c
khi cụng.


-Tháng 4 1958, khánh thành nhà máy.
*Y nghÜa:


Góp phần to lớn vào cơng cuộc xây dựng CNXH
ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất đất nớc.
*Những thành tích tiêu biểu của Nhà máy:
-Nhà máy sản xuất máy khoan, máy phay, máy
cắt…. tên lửa A12.


-Nhà máy c 9 ln ún Bỏc v thm.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài.


Thứ t ngày 18 tháng 2 năm 2009


Tit 1: Tập đọc Chú đi tuần


I/ Mơc tiªu:


1- Đọc lu loát diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, trìu mến, thể hiện tình cảm thơng yêu của ngời chiến


sĩ công an với các cháu học sinh miỊn Nam.


2- Hiểu các từ ngữ trong bài, hiểu hồn cảnh ra đời của bài thơ.


Hiểu nội dung, ý nghĩa bài thơ: Các chiến sĩ công an yêu thơng các cháu học sinh ; sẵn sàng chịu gian khổ,
khó khăn để bảo vệ cuộc sống bình yên và tơng lai ti p ca cỏc chỏu.


3- Học thuộc lòng bài thơ.
II/ §å dïng d¹y häc:


-Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:


1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc và trả lời các câu hỏi về bài Phân xử tài tình.
2- Dạy bài mới:


2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a) Luyện đọc:
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa lỗi phát
âm và giải nghĩa từ khó.


-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:



-Cho HS c kh th 1:


+Ngời CS đi tuần trong hoàn cảnh NTN?
+) Rút ý1:


-Cho HS c kh th 2:


-Mỗi khổ thơ là một đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+Đặt hình ảnh ngời chiến sĩ đi tuần bên hình ảnh
giấc ngủ yên bình của HS, tác giả bài thơ muốn nói
lên ®iỊu g×?


+)Rót ý 2:


-Cho HS đọc hai khổ cịn lại:


+Tình cảm và mong ớc của ngời chiến sĩ đối với các
cháu học sinh đợc thể hiện qua những từ ngữ và chi
tiết nào?


+)Rót ý3:


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.



-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-Cho HS luyện đọc DC và HTL trong nhóm.
-Thi đọc diễn cảm và HTL.


-T¸c giả muốn ca ngợi những ngời chiến sĩ tận
tuỵ, quên mình vì HP của trẻ thơ.


+) Sự tận tuỵ, quên mình vì trẻ thơ của các CS.
-Tình cảm: Xng hô thân mật, dùng các từ
yêu mến, lu luyến ; hỏi thăm giấc ngủ có
-Mong ớc: Mai các cháu tung bay.


+)Tình cảm những mong ớc đối với các cháu
-HS nêu.


-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm và HTL.


-HS thi đọc.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị bài sau


To¸n Lun tËp


I/ Mơc tiªu:
Gióp HS:


-Ơn tập củng cố về các đơn vị đo mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối (biểu tợng, cách đọc, cách


viết, mối quan hệ giữa các đơn vị đo).


-Luyện tập về đổi đơn vị đo thể tích ; đọc, viết các số đo thể tích ; so sánh các số đo thể tích.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:


1-KiĨm tra bµi cị:


Các đơn vị đo thể tích tiếp liền có quan hệ nh th no vi nhau?
2-Bi mi:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (119):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS t c phn a. Sau đó nối tiếp nhau
đọc.


-Phần b GV đọc cho HS viết vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bµi tËp 2 (119):
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS lm bng bỳt chỡ vào SGK.
-Cho HS đổi sách, kiểm tra chéo.
-Cả lớp và GV nhn xột.



*Bài tập 3 (119):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS lµm bµi.


-Cho HS lµm vµo vë, ba HS lµm vào bảng nhóm.
-HS treo bảng nhóm.


-Cả lớp và GV nhận xét.


-HS làm bài theo hớng dẫn của GV.


*Kết quả:
Đ


Đ
Đ
S
* KÕt qu¶:


913,232413 m3 = 913232413 cm3
12345


b) m3 = 12,345 m3
1000


8372361


c) m3 > 8372361 dm3


100


3-Củng cố, dặn dò:


GV nhn xột gi hc, nhc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
Tiết 3: Tập làm văn Lập chơng trình hoạt động
I/ Mục tiêu:


-Dựa vào dàn ý đã cho, biết lập chơng trình cho một trong các hoạt động tập thể góp phần gi gỡn
trt t, an ninh.


II/ Đồ dùng dạy học:


-Bng phụ viết sẵn cấu tạo 3 phần của một CTHĐ và tiêu chuẩn đánh giá CTHĐ.
-Bảng nhóm, bút dạ, giấy khổ to.


III/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2-Bµi míi:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS lập chơng trình hoạt động:


a) Tìm hiểu yêu cầu của đề bài


-Một HS đọc yêu cầu của đề bài. Cả lớp theo dõi
SGK.


-Cả lớp đọc thầm lại đề bài, suy nghĩ, lựa chọn 1


trong 5 hoạt động đã nêu.


-GV nh¾c HS lu ý:


+Đây là những hoạt động do BCH liên đội của
tr-ờng tổ chức. Khi lập 1 CTHĐ, em cần tởng tợng
mình là liên đội trởng hoặc liên đội phó của liên
đội.


+Nên chọn hoạt động em đã biết, đã tham gia
-Một số HS nối tiếp nhau nói tên hoạt động các em
chọn để lập CTHĐ.


-GV treo bảng phụ đã viết cấu tạo 3 phần của một
chơng trình hoạt động. HS đọc lại.


b) HS lËp CTHĐ:


-HS tự lập CTHĐ và vở. GV phát bút dạ và bảng
nhóm cho 4 HS lập CTHĐ khác nhau làm vào bảng
nhóm.


-GV nhắc HS nên viết vắn tắt ý chính , khi trình bày
miệng mới nói thành câu.


-GV dán phiếu ghi tiêu chuẩn đánh giá CTHĐ lên
bảng.


-Mời một số HS trình bày, sau đó những HS làm vo
bng nhúm trỡnh by.



-Cả lớp và GV nhận xét từng CTHĐ.


-GV giữ lại trên bảng lớp CTHĐ viết tốt hơn cả cho
cả lớp bổ sung, hoàn chỉnh. HS tự sửa lại CTHĐ của
mình.


-C lp v GV bỡnh chn ngời lập đợc bản CTHĐ
tốt nhất, ngời giỏi nhất trong tổ chức công việc, tổ
chức hoạt động tập thể.


-HS đọc đề.


-HS chó ý l¾ng nghe.


-HS nói tên hoạt ng chn lp CTH.
-HS c.


-HS lập CTHĐ vào vở.


-HS trình bày.
-Nhận xét.


-HS sa li chng trỡnh hot ng ca mỡnh.
-HS bỡnh chn.


3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ häc ; khen nh÷ng HS tÝch cùc häc tËp ; dặn HS về nhà hoàn
thiện CTHĐ của mình .


Tiết 5: Đạo đức Em yêu tổ quốc việt nam (tiết 1)


I/ Mục tiêu:


Häc xong bµi nµy, HS biÕt:


-Tổ quốc của em là Việt Nam ; Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang hội nhập vào đời sống quốc
tế.


-Tích cực học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ quê hơng, đất nớc.


-Quan tâm đến sự phát triển của đất nớc, tự hào về truyền thống, về nền văn hoá và lịch sử của dân tộc Việt
Nam.


II/ Các hoạt ng dy hc:


1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhí bµi 10.
2-Bµi míi:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin (trang 34, SGK).
*Mục tiêu:


HS cã nh÷ng hiĨu biÕt ban đầu về văn hoá, kinh tế, về truyền thống và con ngời Việt Nam.
*Cách tiến hành:


-GV chia HS thành các nhóm và giao nhiệm vụ lần lợt
cho từng nhóm nghiên cứu, chuẩn bị giới thiệu một
nội dung của thông tin trong SGK.


-Các nhóm chuẩn bị.



-Mi i din cỏc nhúm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr. 49.


-HS thảo luận theo hớng dẫn của GV.
-Đại diện nhóm trình bày.


-Nhn xột.
2.3-Hot ng 2: Tho lun nhúm


*Mc tiờu: HS có thên hiểu biết và tự hào về đất nớc Việt Nam.
*Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+Em biết thên những gì về đất nớc Việt Nam? Em nghĩ gì về đất nớc, con ngời VN?
+Nớc ta cịn có những khó khăn gì?


+Chúng ta cần làm gì để góp phần xây dựng đất nớc?
-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.


-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV kÕt luËn: SGV – Trang 49


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
2.4-Hoạt động 3: Làm bài tập 2, SGK


*Mục tiêu: HS củng cố những hiểu biết về Tổ quốc Việt Nam.
*Cách tiến hành:


-Mi 1 HS c yờu cu của bài tập.



-Cho HS làm việc cá nhân. Sau đó trao đổi với ngời
ngồi bên cạnh.


-Mêi mét sè HS trình bày. Các HS khác NX.
-GV kết luận: SGV Trang 50.


-HS đọc yêu cầu.
-HS trình bày.
3-Hoạt động nối tiếp:


Su tầm các bài hát, bài thơ, tranh, ảnh,…có liên quan đến chủ đề Em yêu Tổ quốc Việt Nam. V tranh v
t nc, con ngi Vit Nam.


<i>Thứ năm ngày 19 tháng 2 năm 2009</i>
Tiết 2: Luyện từ và câu nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
I/ Mục tiêu:


-Hiểu thế nào là một câu ghép thể hiện quan hệ tăng tiến.


-Bit to cỏc cõu ghộp mi (th hin quan hệ tăng tiến) bằng cách nối các vế câu ghép bằng QHT,
thay đổi vị trí của các vế câu.


II/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ:


Cho HS làm BT 2, 3 (48) tiết trớc.
2- Dạy bài mới:


2.1-Giới thiƯu bµi:



GV nêu mục đích u cầu của tiết học.
2.2.Phần nhận xét:


*Bµi tËp 1:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1. Cả lp
theo dừi.


-GV hớng dẫn HS: XĐ các vế câu ; XĐ chủ
ngữ, vị ngữ của từng vế và QHT trong câu.
-Cho HS làm bài


-Mời học sinh trình bµy.


-Cả lớp và GV nhận xét. Chốt lời giải đúng.
*Bài tp 2:


-Cho HS c yờu cu.


-Yêu cầu HS làm bài cá nhân, cho một số HS
làm vào băng giấy.


-Mời HS mang băng giấy lên dán và trình bày.
-Cả líp vµ GV nhËn xÐt.


2.3.Ghi nhí:


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
-Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
2.4. Luyện tâp:



*Bµi tËp 1:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-Mời một số học sinh trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
*Bài tập 2:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS lµm vµo vë. Hai HS làm vào bảng
nhóm.


-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Lời giải:


-Câu ghép do 2 vế câu tạo thành.
Vế 1: Chẳng những Hồng chăm học
C V
Vế 2: mà bạn ấy còn rất chăm làm.
C V


-Chẳng những mà là cặp QHT nối 2 vế câu, thể
hiện quan hệ tăng tiến


*VD về lời giải:



không nhữngmà ; không chỉ.mà; không phải
chỉ.mà


*Lời giải:


V1: Bọn bất lơng không chỉ ăn cắp tay lái
C V


V2: mà chúng cịn lấy ln cả bàn đạp phanh
C V


*Lời giải:


Các cặp QHT cần đIũn lần lợt là:
không chỉmà


không những mà
( chẳng nhữngmà)
c) không chỉmà
3-Củng cố dặn dò:


-Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiết 3: Toán thể tích hình hộp chữ nhật
I/ Mục tiêu:


Giúp HS:


-Có biểu tợng về thể tích hình hép ch÷ nhËt.



-Tự tìm ra đợc cách tính và cơng thức tính hình hộp chữ nhật.
-Biết vận dụng cơng thức để giải một số BT có liên quan.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:


1-KiĨm tra bµi cị:


Cho HS lµm lại bài tập 3 trang upload.123doc.net.
2-Nội dung:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
2.2-KiÕn thøc:


a) VD: GV nªu VD, HD HS làm bài:
-Tìm số HLP 1 cm3 xếp vào đầy hộp:


+Mỗi lớp có bao nhiêu hình lập phơng 1 cm3?
+Mời lớp có bao nhiêu hình lập phơng 1 cm3?
+Thể tích của HHCN là bao nhiêu cm3?
b) Quy tắc:


-Muốn tính thể tích HHCN ta làm thế nào?
c) Công thức:


-Nu gọi a, b, c lần lợt là 3 kích thớc của HHCN, V là
thể tích của HHCN, thì V c tớnh nh th no?


Mỗi lớp có: 20 x 16 = 320 (HLP1cm3)


10 líp cã: 320 x 10 = 3200 (HLP1cm3)
V cđa HHCN lµ: 20 x 16 x 10 3200 (cm3)
*Quy tắc: SGK (121)


*Công thức:


V = a x b x c
2.3-Lun tËp:


*Bµi tËp 1 (1121):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (121):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS làm bài.


-Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào bảng nhóm.
-Hai HS treo bảng nhóm.


-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (121):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nh¸p.


-Cho HS đổi nháp, chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xột.



*Kết quả:
180 cm3
0,825 m3
1/10 dm3
*Bài giải:


Thể tích của HHCN lín lµ:
8 x 5 x 12 = 480 (cm3)
ThĨ tÝch cđa HHCN bÐ lµ:


(15 – 8) x 5 x 6 = 210 (cm3)
Thể tích của khối gỗ lµ:


480 + 210 = 690 (cm3)
Đáp số: 690 (cm3)
* Bài giải:


Th tớch ca hũn ỏ bng th tích của HHCN (phần
nớc dân lên) có đáy là đáy của bể cá và có chiều cao
là :


7 – 5 = 2 (cm)
Thể tích của hịn đá là:


10 x 10 x 2 = 200 (cm3)
Đáp số: 200 cm3.
3-Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.


Tiết 4: Địa lí một số nớc ở Châu Âu
I/ Mục tiêu:


Häc xong bµi nµy, HS:


-Sử dụng lợc đồ nhận biết đợc vị trí địa lí,đặc đIểm lãnh thổ của liên bang nga, pháp.
-Nhận biết một số nét về dân c, kinh tế của các nớc Nga, Pháp.


II/ §å dïng d¹y häc:


-Bản đồ các nớc châu Âu.


-Một số ảnh về liên bang nga, pháp.
III/ Các hot ng dy hc:


1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiªu cđa tiÕt häc.
2-Bài mới:


A/ Liên bang Nga.


2.1-Hoạt động 1: (Làm việc theo nhóm nhỏ)
-GV cho HS kẻ bảng có 2 ct


+Cột 1:Các yếu tố


+Cột 2Đặc đIểm , sản phẩm chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Mời đại diện nhóm trả lời
-Cả lớp và GV nhận xét.



-GV kÕt luËn: Liªn bang Nga n»m ë Đông Âu, Bắc á, có
diện tích lớn nhất thếgiới, có nhiều tài nguyên thiên nhiên
và phát triển nhiều ngành kinh tế


B/ Pháp.


2.2-Hoạt động 2: (Làm việc cả lớp)


-Cho HS sử dụng hình 1 trong SGK,xác định vị trí địa lí của
nớcPháp. so sánh với Liên Bang Nga


-Mêi một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


-GV kết luận: Nớc Pháp nằm ở Tây Âu, Giáp biển có khí
hậu ôn hoà.


2.3-Hoạt động 3: (Làm việc theo nhóm nhỏ)
-Bớc 1: Cho HS đọc SGK trao đổi theo gợi ý của các câu
hỏi trong SGK.


-Bíc 2: GV yªu cầu HS nêu kết quả làm việc.


-GV bổ sung và kết luận: Nớc Pháp có công nghiệp, nông
nghiệpphát triển có nhiều mặt hàng nổi tiếng ,có ngành du
lịch rất phát triển.


-HS trình bày.
-HS nhận xét.



-HS làm việc theo nhóm nhỏ
-Đại diện HS trình bày.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhËn xÐt giê häc.


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
<i>Thứ sáu ngày 20 tháng 2 năm 2009</i>


To¸n thĨ tích hình lập phơng


I/ Mục tiêu:
Giúp HS:


-T tỡm đợc cách tính và cơng thức tính thể tích hình lập phơng.
-Biết vận dụng cơng thức để giải một số BT có liên quan.


II/Các hoạt động dạy học chủ yu:
1-Kim tra bi c:


Cho HS nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
2-Nội dung:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
2.2-KiÕn thøc:


a) VD: GV nªu VD, HD HS làm bài:
b) Quy tắc:



-Muốn tính thể tích HLP ta làm thế nào?
c) Công thức:


-Nu gi a, ln lợt là 3 kích thớc của HLP, V là
thể tích của HLP, thì V đợc tính nh thế nào?


V cđa HLP lµ: 3 x 3 x 3 =27 (cm3)
*Quy tắc: SGK (121)


*Công thức:


V = a x a x a
2.3-Lun tËp:


*Bµi tËp 1 .


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS lµm bµi.
-Cho HS lµm vµo vë.
-GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 2 .


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách lµm.
-GV híng dÉn HS lµm bµi.


-Cho HS lµm vµo vở, hai HS làm vào bảng nhóm.
-Hai HS treo bảng nhóm.


-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 3 .


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.


-Cho HS đổi nháp, chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*HS nªu kết quả:


*Bài giải:


Thể tích của khối kim loại hình lập phơng là:
7,5 x 7,5 x 7,5 = 421,875 (dm3)


Khối kim loại đố cân nặng là:
421,875 x 15 = 6328,125 (kg)
Đáp số: 6328,125 kg.
* Bài giải:


a/ ThĨ tÝch cđa h×nh hộp chữ nhật là:
8 x 7 x 9 = 504 (cm3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b. 512cm3
3-Cñng cè, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.
Tiết 2: Tập làm văn Trả bài văn kể chuyện
I/ Mơc tiªu:



- Nắm đợc u cầu của bài văn kể chuyện theo 3đề đã cho.


- Nhận thức đợc u khuyết điểm của mình và của bạn khi đợc thầy cơ chỉ rõ Biết tham gia sửa lỗi chung ;
biết tự sửa lỗi ; viết lại đợc một đoạn ( hoc c bi ) cho hay hn.


II/ Đồ dùng dạy häc:


-Bảng lớp ghi 3 đề bài; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu… cần chữa chung trớc lớp.
III/ Các hoạt động dạy-học:


1-KiĨm tra bµi cị:
2-Bµi míi:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Nhận xét về kết quả làm bài của HS.


GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề bài và một
số lỗi điển hình để:


a) Nªu nhËnn xÐt vỊ kết quả làm bài:
-Những u điểm chính:


+Hu ht cỏc em đều xác định đợc yêu cầu của đề
bài, viết bài theo đúng bố cục.


+Diễn đạt tốt điển hình :
+Chữ viết, cách trình bày đẹp:


-Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt câu còn
nhiều bạn hạn chế.



b) Thông báo điểm.


2.3-Hớng dẫn HS chữa lỗi:
a) Hớng dẫn chữa lỗi chung:


-GV ch cỏc lỗi cần chữa đã viết sẵn trên bảng
-Mời HS lên chữa, Cả lớp tự chữa trên nháp.
-HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên bảng.
b) Hớng dẫn từng HS sa li trong bi:


-HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi.


-i bi cho bn r soỏt li vic sửa lỗi.
-GV theo dõi, Kiểm tra HS làm việc.


c) Híng dẫn học tập những đoạn văn hay, bài văn
hay:


+ GV đọc một số đoạn văn hay, bài văn hay.
+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái hay, cái
đáng học của đoạn văn, bài văn.


- ViÕt l¹i một đoạn văn trong bài làm:


+ Yờu cu mi em tự chọn một đoạn văn viết cha
đạt trong bài làm cùa mình để viết lại.


+ Mời HS trình bày đoạn văn đã viết lại .



-HS chú ý lắng nghe phần nhận xét của GV để
học tập những điều hay và rút kinh nghiệm cho
bản thân.


-HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên bảng để
nhận ra chỗ sai, nguyên nhân, chữa lại.


-HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi.
-HS đổi bài sốt li.


-HS nghe.


-HS trao i, tho lun.


-HS viết lại đoạn văn mà các em thấy cha hài
lòng.


-Một số HS trình bày.
3- Củng cố dặn dò:


-GV nhn xột gi học, tuyên dơng những HS viết bài đợc điểm cao.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau.


Khoa học lắp mạch đIện đơn giản
I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:


- Lắp đợc mạch điện thắp sáng đơn giản: sử dụng pin, bóng đền, dây điện.


-Làm đợc thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin để phát hiện vật dẫn điện hoặc cách
điện.



II/ §å dïng d¹y häc:


-Cục pin , dây đồng có vỏ bọc bằng nhựa, bóng đèn pin,một số vật bằng kim loại, nhựa cao su, sứ.
-Bóng đèn đIện hỏng có tháo đui ( có thể nhìn rõ cả 2 đầu).


-Hình trang 94, 95.97 -SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ:


+GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2.Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

*Mơc tiªu:


- Lắp đợc mạch điện thắp sáng đơn giản: sử dụng pin, bóng đền, dây điện.
*Cách tiến hành:


-Bíc 1:


-GV cho HS lµm viƯc theo nhãm:
-Bíc 2:Làm việc cả lớp


-Bớc 3:Làm việc theo cặp


-bớc 4: học sinh lµm thÝ nghiƯm theo nhãm


-Bớc 5:Thảo luận chung cả lớp về điều kiện để
mạch thắp sáng đèn.



+C¸c nhãm lµm thÝ nghiƯm( mơc thùc hµnh trang
94)


-tõng nhãm giíi thiệu hình vẽ và mạch đIện của
nhóm mình


-HS đọc mục bạn cần biết trang94-95 SGK


+QS hình 5 trang 95 và dự đốn mạch đIên ở hình
nào thì đền sáng, giải thích tại sao ?


+Lắp mạch đIện để kiểm tra, so sánh kết quả dự
đoán ban đầu, giải thích kết quả thí ghiệm
- HS thảo luận và trả lời.


2.3-Hoạt động 2: Làm thí nghiệm phát hiện vật đẫn điện ,vật cách điện.
*Mục tiêu:


-Làm đợc thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin để phát hiện vật dẫn điện hoặc cách
điện.


.*C¸ch tiÕn hành:


-Bớc 1: Làm việc theo nhóm .


+Các nhóm làm thí nghiƯm mơc thùc hµnh trang 96
-Bíc 2: Lµm việc cả lớp


+Mời 1 số nhóm trình bày kết quả thí nghiệm.
+Cả lớp và GV nhận xét, Kết luận:



-Cỏc vt bằng kim loại cho dòng điện chạy qua nên mạch đang hở thành mạch kín, vì vậy đền sáng


-Các vật bằng cao su, sứ nhựa.. khơng cho dịng điện chạy qua nên mạch vẫn bị hở vì vậy đền khơng sáng.
3-Củng cố, dặn dị:


-GV nhËn xÐt giê häc. Nh¾c HS học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Tun 23: CHNG TRÌNH TUẦN HÀNH TUN TRUYỀN AN TỒN GIAO THƠNG</b>
<i>Ngày dạy: 20/2/2009</i>


<b>I/ Mục tiêu giáo dục:</b>


- Giúp mọi người tăng cường ý thức về an tồn giao thơng.
- Đội viên gương mẫu chấp hành an tồn giao thơng.
<b>II/ Nội dung và hình thức hoạt động:</b>


a. Nội dung: Tuyên truyền về an tồn giao thong
b. Hình thức: Tuần hành quanh sân trường.
<b>III/ Chuẩn bị:</b>


- Dụng cụ, phương tiện: Cờ tổ quốc, cờ đội, biểu ngữ, loa cầm tay.
- Nước uống: Hằng, Mến


- Trang phục: đồng phục, khăn quàng, mỗi tổ 3 bó hoa giấy.
<b>III/ Tiến hành hoạt động:</b>


- 15h 20 tập trung.


- 15h 25 diễu hành từ trường cùng các lớp theo một hang.


- Tổ1: đi đầu với cờ Tổ quốc ( Nhi ) trống ( Hiệp )


- Tổ 2: cờ đội ( Hằng) hô khẩu hiệu ( Vui, Thảo, Luyện)
- Tổ 3: Biểu ngữ ( Vương, Hữu )


- Tổ 4: đọc luật giao thong đường bộ ( Mến, Lợi )


- Mỗi tổ 3 bạn vẫy hoa. TT đi đầu.LT,CĐT kiểm tra chung.
- 14 h về lớp


- 16h 10 tổng kết đánh giá.


************************
<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b> I. Ổn định tổ chức: Bắt bài hát tập thể</b>


<b>II.Đánh giá tình hình học tập trong tuần qua:</b>
- Các tổ trưởng nhân xét trong tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Lớp phó văn thể mỹ nhận xét
- Lớp kỉ luật nhận xét về nề nếp lớp


- Lớp phó học tập nhận xét về việc học tập của các bạn trong lớp.
- Lớp trưởng nhận xét đánh giá chung


- Ý kiến của các thành viên trong lớp
- GV nhận xét chung:


+ Nề nếp học tập chưa tốt, chất lượng học tập chưa cao, một số em chưa có ý thức tự giác học tập cịn


hay qn dụng cụ học tập. Bên cạnh đó một số em có ý thức tốt trong học tập như: Mến, Nhàn, Hằng,
Vương, Thắng…


+ Một số em bảo quản sách vở chưa tốt, cần rèn thêm chữ viết
+ Tổ trực cần lau cửa kính sạch sẽ hơn..


<b>III.Bình chọn: Tổ chức bình chọn cá nhân tổ có thành tích xuất sắc</b>
<b>IV. Triển khai kế hoạch tuần đến:</b>


- Chuẩn bị ôn tập tốt kiểm tra giữa kì II vào tuần 25
- Các tổ tăng cường truy bài đầu giờ.


- Tổ chức thi hoa điểm mười tặng mẹ và cô


</div>

<!--links-->

×