Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề kiểm tra giữa kì học kì 1 khối 10 và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.36 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên: ………. </b> <b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Lớp: Mơn : Hố 10 (Chuẩn)</b>


<b> Ô trả lời trắc nghiệm</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A


B
C
D


<b>A. Phần trắc nghiệm (8 điểm)</b>
<b>145</b>


<b>Câu 1: Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Nguyên tử có cấu tạo đặc khít gồm các electron chuyển động xung quanh.
(b) Số electron lớp ngoài cùng bằng số thứ tự của lớp.


(c) Các electron trong một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.


(d) Những nguyên tử có cùng số proton đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 4.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 2: Ngun tố R có hợp chất khí với hiđro là RH</b>4. Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 53,33%


về khối lượng. Nguyên tử khối của R là



<b>A. 31.</b> <b>B. 14.</b> <b>C. 28.</b> <b>D. 12.</b>


<b>Câu 3: Nguyên tố clo có 2 đồng vị </b>35<sub>Cl và </sub>37<sub>Cl. Biết trong 300 nguyên tử clo có 81 nguyên tử mang</sub>


đồng vị 37<sub>Cl. % khối lượng của </sub>37<sub>Cl trong phân tử AlCl</sub>


3 (Al = 27) là


<b>A. 22,449%.</b> <b>B. 22,429%.</b> <b>C. 57,416%.</b> <b>D. 57,364%.</b>


<b>Câu 4:</b> Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân biến thiên nào sau đây <b>khơng</b>


đúng?


<b>A. </b>Tính phi kim tăng dần. <b>B. </b>Bán kính nguyên tử tăng dần.


<b>C. </b>Độ âm điện giảm dần. <b>D. </b>Tính kim loại tăng dần.


<b>Câu 5:</b> Lớp N có chứa số phân lớp là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 6:</b> Nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron và có 4 electron lớp ngồi cùng. Cấu hình electron
nguyên tử của X là


<b>A. </b>[Ne]3s2<sub>3p</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>[Ar] 4s</sub>2<sub>4p</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>[Ne]3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>[Ne]3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>.</sub>


<b>Câu 7: Nguyên tố X có hóa trị cao nhất đối với oxi bằng hóa trị của X trong hợp chất khí với hiđro.</b>
Hợp chất khí với hidro có tỉ khối hơi so với khí oxi là 1. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là



<b>A. chu kỳ 2, nhóm IVA.</b> <b>B. chu kỳ 3, nhóm VIA.</b>
<b>C. chu kỳ 2, nhóm VIA.</b> <b>D. chu kỳ 3, nhóm IVA.</b>


<b>Câu 8: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử X là 28. Biết số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt</b>
mang điện dương là 1. Cấu hình electron nguyên tử của X là


<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>.</sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>.</sub> <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>.</sub>


<b>Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự là 15 trong bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau</b>
đây về X là đúng?


<b>A. Cơng thức oxit cao nhất là X</b>2O3. <b>B. Vị trí chu kì 3 nhóm VIA.</b>


<b>C. Hidroxit của X có tính axit.</b> <b>D. Có tính chất hóa học tương tự </b>8O.


<b>Câu 10: Cấu hình e nguyên tử nào sau đây là sai:</b>
<b>A. </b>21Sc 1s22s22p63s23p63d14s2.


<b>B. </b>24Cr 1s22s22p63s23p63d44s2.


<b>C. </b>14S 1s22s22p63s23p4.


<b>D. </b>29Cu 1s22s22p63s23p63d104s1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. Số electron trong nguyên tử.</b> <b>D. Tổng số phân lớp electron.</b>
<b>Câu 12: Nguyên tử X (Z = 12) và Y (Z = 13). Nhận dịnh nào sau đây là đúng</b>


<b>A. X có tính kim loại kém hơn Y.</b> <b>B. X và Y thuộc cùng một nhóm A.</b>
<b>C. X có tính kim loại cịn Y là phi kim.</b> <b>D. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn Y.</b>



<b>Câu 13: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị: </b>63<sub>Cu và </sub>65<sub>Cu, nguyên tố clo có 2 đồng vị:</sub>
35<sub>Cl, </sub>37<sub>Cl. Số loại phân tử CuCl</sub>


2 khác nhau có thể tạo thành từ các đồng vị trên là


<b>A. 12.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 14: Bo có hai đồng vị </b>10<sub>B và </sub>11<sub>B với nguyên tử khối trung bình là 10,8. Xem nguyên tử khối mỗi</sub>


đồng vị có giá trị bằng số khối. Phần trăm số nguyên tử đồng vị 11<sub>B là</sub>


<b>A. 80,0%.</b> <b>B. 19,0%.</b> <b>C. 59,5%.</b> <b>D. 20,0%.</b>


<b>Câu 15: Kí hiệu ngun tử </b> <i>Z</i>
<i>A</i>


<i>X</i> thì Z cho biết được


<b>A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.</b> <b>B. Số hiệu nguyên tử.</b>


<b>C. Số khối của nguyên tử.</b> <b>D. Số hiệu nguyên tử và số khối.</b>
<b>Câu 16: Nhận định về electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố như sau:</b>


(a) Nguyên tử có 8 electron lớp ngồi cùng là khí hiếm.
(b) Ngun tử có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng là kim loại.
(c) Ngun tử có 5, 6, 7 electron lớp ngồi cùng là phi kim


(d) Ngun tử có 4 electron lớp ngồi cùng có thể là kim loại hoặc phi kim.
Số nhận định đúng là



<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 17: Cho 15,6g hỗn hợp Ca và CaO vào mg dung dịch HCl 15% thu được 5,6 lit khí hidro (đktc).</b>
Giá trị của m là


<b>A. 121,7.</b> <b>B. 170,3.</b> <b>C. 189,0.</b> <b>D. 152,6.</b>


<b>Câu 18: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là</b>
<b>A. electron, nơtron và proton.</b> <b>B. nơtron và electron.</b>
<b>C. proton và nơtron.</b> <b>D. electron và proton.</b>


<b>Câu 19:</b> Cho các nguyên tố 8O, 16S, 13Al, 14Si. Chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là


<b>A. </b>Si , Al, S, O. <b>B. </b>O, S, Si, Al. <b>C. </b>Al, Si, S, O. <b>D. </b>O, Al, S, Si.


<b>Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là: 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>.</sub>


Trong bảng tuần hồn X thuộc


<b>A. chu kỳ 3, nhóm VIA.</b> <b>B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.</b>


<b>C. chu kỳ 3, nhóm VA.</b> <b>D. chu kỳ 2, nhóm VIA.</b>


<b>B. Phần tự luận (2 điểm)</b>


<b>Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 15. </b>


a. Viết cấu hình electron của ngun tử và tính chất hóa học của ngun tố X.
b. Viết cơng thức oxit bậc cao nhất và công thức hiđroxit tương ứng của X.



<b>Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e bằng 46. Trong đó, số hạt mang điện bằng</b>
1,875 lần số hạt không mang điện.


Xác định X và viết kí hiệu nguyên tử X.


Cho biết: Li =7; Na = 23; K = 39; Cs = 133; Mg = 24; Ca = 40; Zn = 65; Fe = 56; Ba = 137, S = 32,
O = 16,


</div>

<!--links-->

×