Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.08 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1</b>: Chứng minh rằng √5 là một số vô tỷ.
<b>Bài 2</b>: Giải hệ phương trình:
¿
(<i>x − y</i>)(<i>x</i>2<i>− y</i>2)=3
(<i>x</i>+<i>y</i>)(<i>x</i>2+<i>y</i>2)=15
¿{
¿
<b>Bài 3</b>: Cho tam giác ABC. I, D tương ứng là hai điểm thỏa mãn ⃗<sub>IA</sub><sub>+</sub><sub>3</sub>⃗<sub>IB</sub><i><sub>−</sub></i><sub>2</sub>⃗<sub>IC</sub><sub>=⃗</sub><sub>0</sub> , <sub>3</sub>⃗<sub>DB</sub><i><sub>−</sub></i><sub>2</sub>⃗<sub>DC</sub><sub>=⃗</sub><sub>0</sub>
a. Chứng minh A, I, D thẳng hàng
b. Tìm quĩ tích điểm M sao cho: |⃗<sub>MA</sub><sub>+</sub><sub>3</sub>⃗<sub>MB</sub><i><sub>−</sub></i><sub>2</sub>⃗<sub>MC</sub><sub>|</sub><sub>=</sub><sub>|</sub><sub>2</sub>⃗<sub>MA</sub><i><sub>−</sub></i>⃗<sub>MB</sub><i><sub>−</sub></i>⃗<sub>MC</sub><sub>|</sub>
<b> B. DÀNH CHO HỌC SINH KHỐI 11</b>
<b>Bài 1</b>: Giải phương trình: 8x3<sub> – 6x + 1 = 0</sub>
<b>Bài 2</b>: Tính số đo góc A của tam giác nhọn ABC nếu biết:
16cos6<sub>A + 8cos</sub>2<sub>A = 24sin</sub>4<sub>A – 47sin</sub>2<sub>A + 24</sub>
<b>Bài 3</b>: Cho tam giác ABC. Về phía ngồi tam giác dựng ba tam giác đều BCA1, CAB1, ABC1. Gọi O1, O2, O3
tương ứng là tâm của ba tam giác đều ấy. Chứng minh O1O2O3 cũng là tam giác đều
<b>Bài 1</b>: Biện luận theo k số nghiệm của phương trình: x3<sub> + 3|x| = k</sub>3<sub> + 3|k|</sub>
<b>Bài 2</b>: Giải hệ phương trình:
¿
¿{
¿
<b>Bài 3</b>: Cho tam giác đều OAB có cạnh a. Trên đường thẳng (d) qua O và vng góc với (OAB). Lấy điểm M với
OM=x. Gọi E, I lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên MB, OB. Đường thẳng EF cắt (d) tại N.
a) Chứng minh rằng AN BM.
b) Xác định x để thể tích tứ diện ABMN nhỏ nhất.
♣ Đánh máy bằng Microsoft Word và gửi đính kèm tệp theo địa chỉ email:
♣ Viết tay trên giấy A4 và gửi về cho thầy Hoàng Cơng Khơi, giáo viên Tốn của trường