Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.15 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A =
8 41
: ( 3 2)
45 4 41 45 4 41
<b>Bài 2 Cho hệ phơng trình </b>
2 10
(1 ) 0
<i>mx</i> <i>my</i>
<i>m x y</i>
a/ Giải hệ phơng trình với m = - 2
b/ Tim m để hệ có nghiệm duy nhất
<b>Bài 3 Cho đờng thẳng d có phơng trình 2(m – 1 )x + ( m – 2 )y = 2</b>
a/ VÏ d khi m =
1
2
b/ Chøng minh d luôn đi qua điểm cố đinh với mọi m
<b>Bài 4 Cho phơng trình x</b>2<sub> (m + 2)x + 2m = 0</sub>
a/ Giải phơng trình khi m = -1
b/ Tim m để phơng trình có nghiệm kép.Tim nghiệm kép đó
<b>Bài 5</b>
Cho tam giác ABC vng tại A, trên AC lấy M bất kỳ vẽ đờng trồn đờng kính MC, nối BM cắt đờng
tron tại D. Chứng minh
a/ Tø gi¸c ABCD néi tiÕp
b/ <i>ACD</i><i>ABD</i>
c/ CD.AM = BA.DM
A =
3 3 3 3
2 2 : ( 5 2)
3 1 1 3
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> B = </sub>
2 2 3
3 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bµi 2 Giải các phơng trình và hệ phơng trình sau</b>
a/ x - 3 <i>x </i> 4 = 2 b/
5 1 2
6 3
1 1 1
3 3 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 3 Cho hệ phơng trình </b>
0
1
<i>x my</i>
<i>mx y m</i>
a/ Giăi hệ khi m = 3 b/ Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất ngun
c/ Tìm m để hệ có nghiệm x > 0, y > 0
<b>Bµi 4 Cho phơng trình x</b>2<sub> (2k + 1)x + k</sub>2<sub> + 2 = 0</sub>
a/ Giải phơng trình khi k = 1 b/ Tim k để phơng trình có nghiệm này gấp đơi nghiêm kia
<b>Bài 5 Cho </b><i>ABC</i> ( Â < 900<sub>, AB < AC) nội tiếp đơng tròn tâm O Tiếp tuyến của đờng tròn tại A,B cắt </sub>
nhau tại M, Qua M kẻ đờng thẳng song song với BC cắt cung nho AB tại P , cắt cung nhỏ AC tại Q và
cắt đoạn AC ở E. Chứng minh
a/ <i>AOM</i> <i>ACB</i>
b/ Tø gi¸c MBOA và MOEA nội tiếp
c/ MA2<sub> = MP.MQ</sub>
<b>Bài 1 Thùc hiÖn phÐp tÝnh</b>
b/ Cho P =
2 3 3 1 1
:
9 2
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> * Rút gọn P * Tìm x để P < </sub>
1
2
<b>Bài 2 Giải các phơng trình và bất phơng tr×nh sau</b>
a/ ( 3x – 4).5 – 4x > 3x + 1 b/ 2 2
24 15
2
2 8 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bµi 3 Cho phơng trình x</b>2<sub> 2mx m</sub>2<sub> -1 = 0</sub>
a/ Giải phơng trình khi m = -2 b/ Chứng minh phơng trình có nghiệm với mọi m
c/ Tìm hệ thức giữa x1,x2khơng phụ thuộc vào m d/ Tìm m để
1 2
2 1
5
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 4 Cho (P) có phơng trình </b>
2
1
4
<i>y</i> <i>x</i>
vµ (d)
1
2
2
<i>y</i> <i>x</i>
a/ Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ toạ độ b/ Viết phơng trình đờng thẳng // với d và tiếp xúc với P
c/ Viết phơng trình đờng thẳng vng góc với d và tiếp xúc với P
<b>Bµi 5</b>
Cho nửa đờng trịn đờng kính AB và C là điểm thuộc cung AB. Vẽ CH vng góc với
AB.Gọi I, K là tâm đờng tròn nội tiếp tam giác CAH, CBH. Đờng thẳng IK cắt CA,CB lần lợt ở
M,N Chứng minh
a/ Tứ giác MIHA nội tiếp b/ CM = CN c/ Xác định vị trí của C để tứ giác ABMN ni tip c.
<b>Bài 1 So sánh</b>
a/ 4 7 4 7 2 vµ 0 b/ 1 3 13 4 3 1 3 13 4 3 vµ 6
a) Hàm số trên đồng biến, nghịch biến b/(d) // (d1): y = 2x – 3
c/(d) vuông góc với (d2): y = 3x + 2 d/(d); (d1); (d2) đồng quy
Tìm điểm cố định mà (d) ln đi qua <sub>m</sub>
<b>Bµi 3: Cho phương trình: x</b>2 – 2(m + 1)x + 4m = 0
a. CMR: phương trình ln có nghiệm. Tìm m để phương trình có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó
b. Xác định m để phương trình có nghiệm x = 4. tìm nghiệm cịn lại
<b>B i 4 à</b> :Cho tam giác nhọn ABC, góc A = 450. Vẽ các đường cao BD và CE của tam giác ABC cắt nhau tại H.
<b>CMR:</b>
a. Tứ giác ADHE nội tiếp được b/HD = DC c/Tính tỉ số DE/BC
<b>b. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. CMR: OA </b> DE.
<b>Bµi 5 Giải hệ phơng trình sau </b>
2 1
( 2)( 2 1) 0
<i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Bài 1 a/ Rút gọn biểu thức </b>
A =
1 1 1 1
:
8 2 7 1 8 2 7 1 7 4 3 7 4 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 2: Trong cùng một hệ trục toạ độ Oxy cho parabol (P) : </b> <i>y=</i>1
4 <i>x</i>
2
và
đờng thẳng (D) : <i>y=mx− 2m −1</i>
a) Vẽ (P) . b/Tìm m sao cho (D) tiếp xúc với (P) .
c/Chứng tỏ (D) luôn đi qua một điểm cố định .
<b>Bµi 3 Cho phương trình: x</b>2 – 2(m – 1 )x + m 3 = 0
a/ Giải phơng trình khi m = 4 b/CMR: phương trình ln có nghiệm với mọi
c/Xác định m để phương trình có hai nghiệm đối nhau
<b>Bµi 4 Cho hệ phơng trình </b>
2
3 5
<i>mx y</i>
<i>x my</i>
a/ Giải hệ khi m = 2 b/ Tìm m để hệ có nghiêm duy nhất c/ Tìm m để hệ có nghiệm x + y < 1
<b>Bài 5: Cho tam giỏc ABC nội tiếp (O). Gọi D là điểm chớnh giữa cung nhỏ BC. Hai tiếp tuyến tại C </b>
và D với (O) cắt nhau tại E. Gọi Q ,P lần lượt là giao điểm của cỏc cặp đường thẳng AB và CD, AD
<b>và CE. CMR:</b>
a. BC // DE
b. Tứ giác CODE, APQC nội tiếp được
c. T giỏc BCQP l hỡnh gỡ ?
1 1 3 2
4,5 50
2 2 2 5
1 vµ x2 là hai nghiệm của phơng trình. Không giải
ph-ơng trình, hÃy tính:
a) x12 + x22
b) x1 x1 x2 x2
<b>Bài 3 Cho hệ phơng trình </b>
3 1
1
<i>mx y</i> <i>m</i>
<i>x my m</i>
a/ Gi¶i hƯ khi m = 4
b/ Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất ngun
<b>Bµi 4: Cho tam giác ABC nội tiếp (O). Một đường thẳng song song với tiếp tuyến tại A cắt các cạnh </b>
<b>AB, AC theo thứ tự tại D, E và cắt BC tại F. CMR:</b>
a. Tứ giác BDEC nội tiếp được
b. AB.AD = AC.AE; FB.FC = FD.FE
c. đường thẳng FD ct (O) ti I,J.CMR:FI.FJ = FD.FE
<b>Bài 5 Giải các phơng trình và hệ phơng trình sau</b>
a/ <i>x</i>2 <i>x</i> 9 <i>x</i>2 <i>x</i>9 12 b/
3 4 7
3 2 100
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>§Ị 7 </b>
<b>Bµi 1 Rót gän c¸c biĨu thøc</b>
A =
2
2
2
2 1
0,1 3 6 3 2
3
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> B = </sub>
3 2 3 2
6 2 4 3 12 6
2 3 2 3
<b>Bài 2 Cho hệ phơng trình </b>
2
( 1) 5
4
<i>a</i> <i>x ay</i>
<i>x ay a</i> <i>a</i>
a/ Giải hệ khi a = 1 b/ Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất ngun
<b>Bµi 3 Cho phơng trình (m-1)x</b>2<sub>-2mx+m-2=0 </sub>
a/ Gii phng trỡnh khi m = - 2 b. Tìm m để phơng trình có nghiệm <i><sub>x=</sub></i>
d. TÝnh <i><sub>x</sub></i><sub>1</sub>2+<i>x</i><sub>2</sub>2 ; <i><sub>x</sub></i><sub>1</sub>3+<i>x</i><sub>2</sub>3 theo m, trong trờng hợp phơng trình có nghiƯm.
<b>Bµi 4 Cho tam giác ABC vng cân tại A. Một tia Bx nằm trong góc ABC cắt AC tại D. Vẽ tia Cy vng góc </b>
<b>với Bx tại E và cắt tia BA tại F. CMR:</b>
a. FD <sub> BC; Tính góc BFD?</sub>
b. Tứ giác ABCE nnọi tiếp được
c. EA là phân giác của góc FEB
d. EB.CF = AC.BF
<b>Bµi 5 Lập phơng trình bậc hai nhận các cặp số sau đây làm 2 nghiệm</b>
a) 1; -6
b) 2 3; 2 3
<b>Đề 8</b>
Bài 1 a/ Rút gọn các biểu thức P =
3 2 2 3 2 2
17 12 2 17 12 2
b/ Giải phơng trình sau:
75
48 5 12
4 3 12
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x </i>
Bµi 2 Cho hệ phơnh trình
5 2 3
2 ( 1) 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>mx</i> <i>m</i> <i>y m</i>
a/ Giải hệ khi m = - 3 b/ Tìm m để hệ có nghiệm (x,y) = ( 1, - 1) c/ Tìm m để hệ có nghiệm (x,y) = ( 2,
-Bài 3 Cho Parabol (P) : y = 1
2 <i>x</i>
2
và đờng thẳng (D) : y = px + q .
Xác định p và q để đờng thẳng (D) đi qua điểm A ( - 1 ; 0 ) và tiếp xúc với (P) . Tìm toạ độ tiếp điểm .
Bài 4 Cho phơng trình: x2<sub> – 2mx + 2m – 5 = 0.</sub>
a/ Giải PT khi m = 1 b/ Chứng minh rằng phơng trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
c/ Tìm điều kiện của m để phơng trình có hai nghiệm trái dấu.
d/ Gọi hai nghiệm của phơng trình là x1 và x2, tìm các giá trị của m để: x12(1 – x22) + x22(1 – x12) = -8.
Bµi 5 Cho tam giác CBC vng tại A, M là điểm trên AC.Đường trịn đường kính MC cắt BC tại N. BM cắt
<b>đường tròn tại D. AD cắt đường tròn tại S. CMR:</b>
a. Tứ giác ABCD nội tiếp được
b. CA là phân giác SCB
c. CD cắt AB ti J. CMR: J; M; N thng hng
2 1 3
2
3
2
<i>x my</i> <i>m</i>
<i>mx y m</i>
a/ Gi¶i PT khi m = -2
b/CMR: phương trình ln có nghiệm với mọi m
c/Xác định m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn: x12 + x22 =4 ( x1+ x2 )
<b>Bài 4 Tìm m để đa thức P(x) = mx</b>3<sub> + (m + 1)x</sub>2<sub> – ( 4n + 3)x + 5n chia hết cho x – 1 và x – 2 </sub>
<b>Bài 5 Cho đờng trịn (O) và đờng thẳng xy khơng cắt (O). Gọi A là hình chiếu của O trên xy. Qua A </b>
vẽ cát tuyến không đi qua O và cắt đớng tròn tại B và C. Tiếp tuyến của đờng tròn tại B và C cắt xy lần
lợt ở M và N. Chứng minh rằng
a/ Tø gi¸c OCNA, OBAM nội tiếp
b/ AM = AN
5 2 6 5 2 6
5 2 6 5 2 6
2 <sub>2</sub>
1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 5 2 1
3 5 15
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
8 15
1
1 2
1 1 1
1 2 12
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
a/ Gi¶i PT khi m = 1
b/CMR: phương trình ln có nghiệm với mọi
c/Xác định m để phương trình có hai nghiệm đối nhau
1) Đi qua điểm A(1; 2003). 2) Song song với đờng thẳng x – y + 3 = 0.
3) Tiếp xúc với parabol y = -
2
1
x
4 <sub>.</sub>
Bài 5 Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp ( O) , BD, CE là các đờng cao cắt nhau tại H và (O) tại M và
N. Chứng minh