Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.64 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở giáo dục và đào tạo
Hng Yên
§Ị thi tun sinh líp 10 THPT năm học 2007 - 2008
Môn: <b>ngữ văn</b>
Thi gian: <b>120 phút</b><i>(không kể giao đề)</i>
Ngày thi: 24 tháng 7 năm 2007
<i><b>---(Dành cho thí sinh có số báo danh lẻ)</b></i>
<b>Câu I: </b><i>(2,0 điểm)</i> Đọc kỹ các câu hỏi dới đây và trả lời bằng cách chép lại đáp án đúng
vào bài làm.
1. Dòng nào sau đây là nội dung chính của đoạn trích <i>Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh</i>
của Phạm Đình Hổ?
A. Phản ánh mâu thuẫn trong nội bộ giai cấp thống trị.
B. Miêu tả thói ăn chơi xa xỉ của các quan lại hầu cận.
C. Phn ỏnh i sng xa hoa của vua chúa và sự nhũng nhiễu của bọn quan lại thời Lê-Trịnh.
D. Phản ánh đời sống cơ cực của nhõn dõn lao ng.
2. Tâm trạng của Thúy Kiều trong đoạn trích <i>MÃ Giám Sinh mua Kiều</i> là gì?
A. Chán nản, buông xuôi B. Căm giận MÃ Giám Sinh
C. Ngi ngùng, e lệ, đau đớn, xót xa. D. Nhẹ nhõm vì đã làm trịn chữ hiếu.
3. T¸c phÈm “<i>Trun Lục Vân Tiên</i> của tác giả nào?
A. Nguyễn Dữ B. Phạm Đình Hổ
C. Nguyễn TrÃi D. Nguyễn Đình Chiểu
4. Câu thơ nào trong các câu thơ sau sử dụng nghệ tht tu tõ so s¸nh?
A. Ngùa xe nh níc ¸o quần nh nêm.
B. Thoi vàng vó rắc tro tiền giấy bay.
C. Dập dìu tài tử giai nhân.
D. Gần xa nô nức yến anh.
5. Trong truyện ngắn <i>Chiếc lợc ngà</i> của Nguyễn Quang Sáng, bé Thu có tính cách nh thế
nào ?
A. Là một em bé hiền lành. B. Là một em bé nhút nhát.
C. Là một em bé có cá tính mạnh mẽ. D. Cả A, B và C đều sai.
6. Bài thơ “<i>Đồng chí</i>” của Chính Hữu đợc viết bằng thể thơ nào?
A. Tù do. B. ThÊt ng«n tø tut.
C. Thất ngơn bát cú đờng luật. D. Lục bát.
7. Trong các câu sau đây, câu nào có thành phần gọi đáp ?
A. Chao ôi, đêm trăng đẹp quá ! B. Dạ, cháu sẽ về chiều nay.
C. Có lẽ, tơi sẽ phải nghỉ học. D. Trời ơi, cuộc đời thật đáng buồn !
8. Sự khác nhau chủ yếu giữa bài văn nghị luận về sự việc, hiện tợng đời sống và nghị luận
về một vấn đề t tởng đạo lý?
A. Khác nhau về ngôn ngữ diễn đạt. B. Khác nhau về cấu trúc của bài viết
C. Khác nhau về nội dung nghị luận. D. Khác nhau về vận dụng thao tỏc lm bi.
<b>Câu II: </b><i>(2,0 điểm)</i>
Va núc ấy, tơi đã đến gần anh. Với nịng mong nhớ của anh, trắc anh nghĩ rằng
con anh sẽ chạy sơ vào lịng anh, sẽ ơm chặt lấy cổ anh.
2. Chỉ ra lỗi sai về ngữ pháp của câu văn sau, sửa và chép lại cho đúng (giữ nguyên ý
ban đầu).
Qua bài thơ “<i>Bếp lửa</i>” của Bằng Việt đã cho ngời đọc thấy những kỷ niệm đầy xúc động
về tình bà cháu.
<b>Câu III: </b><i>(2,0 điểm)</i> Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 6 đến 8 dòng) nêu cảm nhận của em
về hai câu thơ sau:
“<i>Con dù lớn vẫn là con của mẹ,</i>
<i>Đi hết đời, lịng mẹ vẫn theo con.</i>”
(Con cß - Chế Lan Viên)
<b>Câu IV: (</b><i>4,0 điểm)</i>
<i>Mùa xuân ngời cầm súng</i>
<i>Lộc giắt đầy trên lng</i>
<i>Mùa xuân ngời ra đồng</i>
<i>Lộc trải dài nơng mạ</i>
<i>Tất cả nh hối hả</i>
<i>Tất cả nh xôn xao…</i>
<i>Đất nớc bốn ngàn năm</i>
<i>Vất vả và gian lao</i>
<i>Đất nớc nh vì sao</i>
<i>Cứ đi lờn phớa trc.</i>
(Mùa xuân nho nhỏ - Thanh Hải)
<i>Số báo danh:..Phòng thi số:</i>
<i>Chữ ký của cán bộ coi thi sè 1</i>
Sở giáo dục và đào tạo
Hng Yên
<b>Híng dÉn chÊm</b>
thi tun sinh líp 10 THPT năm học 2007 - 2008
Môn: <b>ngữ văn</b>
Ngày thi: 24 tháng 7 năm 2007
<b>Cõu I: </b><i>(2,0 im)</i> Mi cõu tr li đúng đợc 0,25 điểm.
C©u 1 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C C D A C A B C
<b>Câu II:</b><i>(2,0 điểm) </i>
1. Thớ sinh viết đợc câu văn sau khi đã sửa các loại lỗi chính tả.
- Từ “<i>núc ấy</i>” sửa lại là “<i>lúc ấy</i>”.
- Từ <i>nòng mong nhớ</i> sửa lại là “<i>lßng mong nhí</i>”.
- Từ <i>trắc anh nghĩ rằng</i> sửa lại là “<i>ch¾c anh nghÜ r»ng</i>”.
- Từ <i>sô</i> sửa lại là <i>xô</i>.
2. Sa lại câu sai ngữ pháp và chép lại cho đúng.
- Lỗi của câu là: thiếu thành phần chủ ngữ
(Nếu thí sinh chỉ nêu thừa quan hệ từ “<i>qua</i>” hoặc từ “<i>của</i>” thì cho 0,25 đ)
- Cách sửa: Thí sinh có nhiều cách sửa miễn là đúng.
Có thể thêm chủ ngữ (tác giả) sau từ <i>Bằng Việt</i> hoặc bỏ quan hệ từ <i>qua</i>
ở đầu câu hay bỏ quan hệ từ <i>của</i> và thêm dấu phẩy sau cơm tõ “<i>BÕp lưa</i>”.
<i>0,25 ®</i>
<i>0,5 ®</i>
<i>0,5 đ</i>
<b>Câu III: </b><i>(2,0 điểm)</i> Thí sinh viết đợc đoạn văn theo đúng yêu cầu (có thể có nhiều
cách cảm nhận khác nhau, miễn là hợp lý) song cần đảm bảo một số ý sau:
+ VỊ nghƯ tht: Tõ ngữ gợi cảm đầy tính triết lí, tính quy luật của tình mẫu
tử, sự suy tởng, khái quát thành triết lÝ.
+ Về nội dung: Từ sự thấu hiểu tấm lòng ngời mẹ, nhà thơ đã khái qt một
số quy luật của tình cảm có ý nghĩa bền vững, rộng lớn và sâu sắc về tình mẫu
tử.
---Sở giáo dục và đào tạo
Hng n
§Ị thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2007 - 2008
Môn: <b>ngữ văn</b>
Thi gian: <b>120 phỳt</b><i>(khụng k giao )</i>
Ngy thi: 26 tháng 7 năm 2007
<i><b>---(Dành cho thí sinh có số báo danh chẵn)</b></i>
<b>Câu I: </b><i>(2,0 điểm)</i> Đọc kỹ các câu hỏi dới đây và trả lời bằng cách chép lại đáp án đúng
vào bài làm.
1. T¸c phÈm “<i>Trun KiỊu</i>” cđa Nguyễn Du còn có tên gọi nào khác?
A. Kim Vân Kiều truyện. B. Vũ trung tùy bút
C. Đoạn trờng tân thanh. D. Hoàng Lê nhất thống chí.
2. Cõu th <i>Ln thu thủy nét xuân sơn</i>” miêu tả vẻ đẹp nào ca nhõn vt Thỳy Kiu?
A. Đôi mắt. B. Làn da.
C. Mái tóc. D. Dáng đi.
3. Tỏc phm <i>Truyn Lc Võn Tiên</i>” đợc tác giả viết bằng chữ Hán.
A. §óng B. Sai
4. Nhân vật ngời mẹ trong bài thơ <i>Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ</i> của Nguyễn
Khoa Điềm là ngời dân tộc nào?
A. Kinh. B. Tày.
C. Tà ¤i. D. Nïng
5. Truyện ngắn “<i>Làng</i>” của Kim Lân chủ yếu sử dụng phơng thức biểu đạt giống tác phẩm
nào sau đây?
A. Lặng lẽ Sa Pa. B. Đấu tranh cho một thế giới hịa bình.
C. Viếng lăng Bác. D. Bàn về đọc sách.
6. “<i>Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính</i>” của Phạm Tiến Duật đợc sáng tác trong thời kì
nào sau đây?
C. Thêi kú kh¸ng chiến chống Mỹ. D. Thời kỳ sau năm 1975.
7. Câu nào sau đây có thành phần khởi ngữ?
A. Nhà ông ta giàu nhất làng. B. Nhà ông ta rất giàu.
C. Nhà ơng ta giàu từ xa. D. Giàu thì ơng ta đã giàu rồi.
8. Phép tu từ nào đợc sử dụng trong câu thơ “<i>Chỉ cần trong xe có một trái tim</i>” (Phạm
Tiến Duật)?
A. Èn dơ. B. Nãi qu¸.
C. Ho¸n dơ. D. So s¸nh.
<b>Câu II: </b><i>(2,0 điểm)</i> Cho câu thơ: “<i>Tởng ngời dới nguyệt chén đồng</i>”
1. Hãy chép lại ba cõu th tip theo ca cõu th trờn.
2. Đoạn thơ vừa chép nằm trong đoạn trích nào? Thuộc tác phÈm nµo? Cđa ai?
<b>Câu III: </b><i>(2,0 điểm)</i> Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 6 đến 8 câu) theo phép lập
luận diễn dịch với câu chủ đề “<i>Vũ Nơng l mt ngi con dõu hiu tho</i>.
<b>Câu IV: (</b><i>4,0 điểm)</i>
(Đồng chí - Chính Hữu)
---Sở giáo dục và đào tạo
Hng n
<b>Híng dÉn chÊm</b>
thi tun sinh líp 10 THPT năm học 2007 - 2008
Môn: <b>ngữ văn</b>
Ngày thi: 26 tháng 7 năm 2007
<i><b>---(Dành cho thí sinh có số báo danh ch½n)</b></i>
<b>Câu I: </b><i>(2,0 điểm)</i> Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,25 điểm.
C©u 1 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C A B C A C D C
<b>Câu II:</b><i>(2,0 điểm) </i>
<i><b>1. Yêu cầu về nội dung: </b></i>
a. Chép tiếp để đợc đoạn thơ đầy đủ:
<i> T</i>“ <i>ởng ngời dới nguyệt chén đồng,</i>
<i> Tin sơng luống những rày trông mai chờ.</i>
<i> Bên trời góc bể bơ vơ,</i>
<i> TÊm son gét röa bao giê cho phai.</i>”
b. Đoạn thơ trên nằm trong đoạn trích <i>Kiều ở Lầu Ngng Bích</i> trong tác phẩm
<i>Truyện Kiều</i> của Nguyễn Du.
<i><b>2. Yêu cầu về hình thøc: </b></i>
- Chép lại chính xác, khơng sai lỗi chính tả.
- Diễn đạt sáng rõ.
<i>1,0 ®</i>
<i>1,0 ®</i>
<b>Câu III: </b><i>(2,0 điểm)</i> Thí sinh viết đợc đoạn văn theo đúng yêu cầu
<i><b>1. Về nội dung: Thí sinh bám sát câu chủ đề và tác phẩm “</b>Chuyện ngời con</i>
<i>gái Nam Xơng</i>” để khẳng định Vũ Nơng là ngời con dâu hiếu thảo:
thuốc thang, lễ bái, an ủi động viên khi mẹ chồng ốm; thơng xót và lo việc ma
chay chu tất khi mẹ chồng qua đời.
<i> <b>2. VỊ h×nh thøc:</b></i>
a. Viết đủ số câu theo yêu cầu.
b. Viết đoạn văn theo phép lập ln diƠn dÞch
<i> c. </i>Diễn đạt sáng rõ, chữ viết sạch sẽ, không mc li chớnh t.