Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.52 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<sub>Ngày soạn:</sub>
Ngày dạy:
<b>ChơngI. </b>
<b>Tiết 1-bài 1.nhân đơn thức với đa thức</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>
-HS hiểu đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức
-Biết vận dụng quy tắc và phép nhân đơn thức với đa thức
<b>B.Chuẩn bị:</b>
<b>C.Tiến trình:</b>
1,ổn định tổ chức
2.các hoạt động
H§GV H§HS ND
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
-YC HS nhắc lại quy tắc
nhân một số với một
tổng,quy tắc nhân hai luỹ
thõa cïng c¬ sè
HĐ2: Quy tắc
-Gọi HS đọc YC ?1
-Cho HS HĐCN làm ?1
-Gọi 1 HS trình bày ?1
-Gọi HSNX <i>→</i> GVCX
?qua ví dụ trên em hãy rút
HĐ3: áp dụng
-GV kết hợp cùng HS lµm
VD trong SGK
-YC HS hoạt động nhóm
làm ?2
-YC nhóm cử đại diện lên
trình bày
-Cho NX chÐo
-GVCX
-2 HS nhắc lại
-1 HS c YC ?1
-Lm ?1
-1 HS trình bày
-NX
-Rỳt ra quy tc
-c quy tc
-kết hợp cùng GV
làm VD trong SGK
-HĐ nhóm làm ?2
-Đại diện nhóm lên
trình bày
-NX chéo
1, Quy tắc
? 1
5x(3x2<sub>-4x+1)=5x.3x</sub>2<sub>+</sub>
5x.(-4x)+5x.1=15x3<sub>-20x</sub>2<sub>+</sub>
5x
Quy tắc:(SGK-4)
2,áp dụng
VD:tính (-2x3<sub>).(x</sub>2<sub>+5x-</sub> 1
2 )
Giải
(-2x3<sub>).(x</sub>2<sub>+5x-</sub> 1
2 )=
(-2x3<sub>).x</sub>2<sub>+(-2x</sub>3<sub></sub>
2 )=-2x5-10x4+x3
?2
( 3x3<sub>y-</sub> 1
2 x2+
1
5 xy ).6xy3=
6xy3<sub>.3x</sub>3<sub>y+6xy</sub>3<sub>.(-</sub> 1
2 x2)+
6xy3<sub>.1/5xy=18x</sub>4<sub>y</sub>4<sub>-3x</sub>3<sub>y</sub>3<sub>+ </sub>
6/5x2<sub>y</sub>4
-Gọi HS đọc ?3
?BT cho biÕt g×,YC t×m g× .
?Nêu công thức tính diện
tích hình thang
-áp dụng công thøc h·y
tÝnh DT cđa m¶nh vên
nãi /theo x vµ y
-1 HS đọc ?3
-Tóm tắt bài tốn
-nhắc lại CT tớnh DT
HT
-1 HS lập BT
_1 HS nhân
?3 mảnh vờn hình thang:
-Đáy lớn: (5x+3) mét
-Đáy nhỏ:(3x+y) mét
-Chiều cao: 2y mét
Giải
S= <i>(5 x +3+3 x+ y )</i>
2 <i>. 2 y</i>
-§Ĩ tÝnh S khi biÕt
x=2;y=3 ta lam ntn?
-Gäi HS lên TB
-Gọi HSNX.GVCX
HĐ4:Củng cố
?Mun nhõn mt n thc
vi mt đa thức ta làm ntn?
-GV giao việc theo dãy bàn
Dãy 1:làm BT1a
Dãy 2:làm BT1b
-Gọi NX chéo.GVCX
-GV kết hợp cùng HS làm
BT2a
H§5:HDVN
-VN làm các BT cịn lại
_BT5:nhân ra,cộng các ĐT
đồng dạng sau đó tìm x
-Học quy tăc và đọc bài
2:Nhân đa thức với đa thức
-thay các GT x,y vào
bt vừa tìm đợc
-1 HS làm
-HS khác NX
-1 <i></i> 2 HS trả lời
-Làm việc theo dÃy
bàn
-Đại diện nên TB
-NX
-Làm bt2a
=8xy+y2<sub>+3y</sub>
Khi x=3;y=2
<i></i> S =8.3.2+22<sub>+3.2=58(m</sub>2<sub>)</sub>
Bài1(5)
a,x2<sub>.(5x</sub>3<sub>-x-1/2)=x</sub>2<sub>.5x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub>.(-x)</sub>
+x2<sub>.(-1/2)=5x</sub>5<sub>-x</sub>3<sub>-1/2x</sub>2
b,(3xy-x2<sub>+y).2/3x</sub>2<sub>y=</sub>
=3xy.2/3x2<sub>y-x</sub>2<sub>.2/3x</sub>2<sub>y+</sub>
y.2/3x2<sub>y=</sub>
=2x3<sub>y</sub>2<sub>-2/3x</sub>4<sub>y+2/3x</sub>2<sub>y</sub>2
c,(4x3<sub>-5xy+2x).(-1/2xy)=</sub>
4x3<sub>.(-1/2xy)-5xy.(-1/2xy)+</sub>
2x.(-1/2xy)=
=-2x4<sub>y+5/2x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-x</sub>2<sub>y</sub>
Bài 2(5)
a,x.(x-y)+y(x+y)=x.x-x.y+
+y.x+y.y=x2<sub>-xy+xy+y</sub>2<sub>=</sub>
=x2<sub>+y</sub>2
Tại x=-6;y=8 GTBT là:
(-6)2<sub>+8</sub>2<sub>=100</sub>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết2
<b>A.Mơc tiªu:</b>
-HS hiểu đợc quy tắc nhân đa thức vi a thc
-Biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau
-Nghiêm túc,tích cực trong học tập
B.Chun b:
<b>C.Tin trỡnh:</b>
1.n nh t chc:
2.Cỏc hot ng:
Hđgv Hđhs Nd
HĐ1:KT bài cũ:
?Nờu quy tắc nhân đơn
thức với đa thc.lm
BT1(b)
-2 Hs lên bảng KT BT3(a)A,3x(12x-4)-9x(4x-3)=30
?Làm BT3(a)
-Gv kiĨm tra viƯc làm
-Gi HS nhn xột b sung
-GV đánh giá cho im
HSKT
HĐ2:Tìm hiểu quy tắc:
-GvTB ví dụ và gợi ý cách
giải nh SGK
?AD quy tc nhõn n thc
vi đa thức hãy khai triển
BT
?Hãy nhóm các đơn thức
đồng dạng và cộng trừ các
đơn thức đồng dạng
-TB:ta nãi;6x3<sub>-17x</sub>2<sub>+11x-2</sub>
lµ tÝch cđa ®a thøc (x-2) vµ
da thøc (6x2<sub>-5x+1)</sub>
? Từ VD trên hãy rút ra
quy tắc nhân ĐT với ĐT
-GV TB quy tắc.Gọi HS
c quy tc
?Em có NX gì về tích hai
đa thức
-YCHSHĐCN làm ?1
-Gọi HS lên trình bày
-Gọi HSNX.GVCX
-HS khác giở vở BT
cho GV kiÓm tra
-Nx
-Ghi vở VD.Làm
theo Hdcủa GV
-HS đúng tại chỗ
thực hiện
-HS khác thực hiện
-Chú ý lắng nghe
-Rỳt ra quy tc
-HS c quy tc
-L 1 T
-HĐCN làm ?1
-1 HSTB
-NX
<i></i> 36x2<sub>-12x-36x</sub>2<sub>+27x=30</sub>
<i></i> 15x=30
<i></i> x=2
1,Quy tắc:
VD:Nhân đa thức (x-2) với đa
thức(6x2<sub>-5x+1)</sub>
Giải
(x-2).(6x2<sub>-5x+1)=x.(6x</sub>2<sub></sub>
-5x+1)--2.(6x2<sub>-5x+1)=x.6x</sub>2<sub>+x.(-5x)</sub>
+x.1+
+(-2).6x2<sub>+(-2).(-5x)+(-2).1=</sub>
=6x3<sub>-5x</sub>2<sub>+x-12x</sub>2<sub>+10x-2=</sub>
=6x3<sub>-17x</sub>2<sub>+11x-2</sub>
Quy tắc(SGK-7)
Nhận xét:(SGk-7)
?1
( 1
2 xy-1).(x3-2x-6)=
1
2 xy.(x3
-2x-6)+(-1).(x3<sub>-2x-6)= </sub>
-GVHDHS cách nhân đa
thức trong phần chú ý
-GV chia lớp thành 4 nhãm
N1+3:Lµm ?2a
N2+4:Lµm ?2b
-Gọi đại diện 2 nhóm lên
trình by
-Gọi các nhóm còn lại NX
-GVCX
-Gi HS c ?3
?BT cho biết gì,YC tìm gì?
?Shcnđợc tính theo cơng
thức nào?
-Gäi 1 HS lên tính S
-Đổi x=2,5=5/2.thay
x=5/2;y=1 và tính S
HĐ4:Củng cố:
-Gọi 2 HS lên bảng
HS1:làm BT7(a)
HS2;làm BT8(b)
-Theo dõi phần HD
của GV
-HĐ nhóm làm ?2
-Đại diện nhóm lên
trình bày
-NX chéo
-Ghi vë
-§äc ?3
-BT cho biÕt CDvà
CR.YC tính S
-Shcn=CD x CR
-1HS lên tính
-HS khác tính
-2 HS lên bảng
làm,các HS khác
làm ra nháp
= 1
2 xy.x3+
1
2 xy.(-2x)+
1
2 xy.
(-6)+
+(-1).x3<sub>+(-1).(-2x)+(-1).(-6)=</sub>
= 1
2 x4y-x2y-3xy-x3+2x+6
Chú ý(SGK-7)
2,áp dụng:
?2 Làm tính nhanh:
a,(x+3).(x2<sub>+3x-5)=</sub>
=x.(x2<sub>+3x-5)+3.(x</sub>2<sub>+3x-5)=</sub>
x.x2<sub>+x.3x+x.(-5)+3.x</sub>2<sub>+3.3x+</sub>
+3.(-5)=x3<sub>+3x</sub>2<sub>-5x+3x</sub>2<sub>+9x-15=</sub>
=x3<sub>+6x</sub>2<sub>+4x-15</sub>
b,(xy-1).(xy+5)=xy.(xy+5)+
+(-1).(xy+5)=xy.xy+xy.5+
+(-1).xy+(-1).5=
=x2<sub>y</sub>2<sub>+5xy-xy-5=x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+4xy-5</sub>
?3
Có S=(2x+y).(2x-y)=
=2x.(2x-y)+y.(2x-y)=
=2x.2x+2x.(-y)+y.2x+y.(-y)=
=4x2<sub>-2xy+2xy-y</sub>2
=4x2<sub>-y</sub>2
Khi x=2,5=5/2;y=1
<i></i> S=4.(5/2)2<sub>-1</sub>2<sub>=24(m</sub>2<sub>)</sub>
Bài7(a)
-Gọi HS nhận xét <i></i>
GVCX
HĐ5:HDVN
BTVN:7(b),8(a),9,10,11,12
-HDBT12:BBT sau đó
thay x bằng các giá trị đã
cho
-VN lµm bài tập giờ sau
luyện tập
-NX bài làm của bạn =x2<sub>.x+x</sub>2<sub>.(-1)+(-2x).x+(-2x).(-1)+</sub>
+1.x+1.(-1)=
=x3<sub>-x</sub>2<sub>-2x+2x+x-1=</sub>
=x3<sub>-x</sub>2<sub>+3x-1</sub>
Bài8(b)
(x2<sub>-xy+y</sub>2<sub>).(x+y)=x</sub>2<sub>.x+x</sub>2<sub>.y+</sub>
+(-xy).x+(-xy).y+y2<sub>.x+y</sub>2<sub>.y=</sub>
=x3<sub>+x</sub>2<sub>y-x</sub>2<sub>y-xy</sub>2<sub>+y</sub>3<sub>=</sub>
=x3<sub>+y</sub>3
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 3
-Cng c kin thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức,nhân đa thức với đa thức
-HS thực hiện thành thạo các phép nhân đơn,đa thức
-Nghiªm tóc tÝch cùc trong häc tập
<b>B.Chuẩn bị:</b>
<b>C.Tin trỡnh:</b>
1,n inh t chc
2,Cỏc hot ng
Hđgv Hđhs Nd
HĐ1:Kiểm tra bài cũ
? Phát biểu quy tắc nhân
đa thức với đa thức.chữa
BT7(b)
-GV kiĨm tra viƯc lµm
BTVN cđa HS díi líp
-Gäi HSNX bài làm trên
-GVCX,cho điểm HSKT
HĐ2:Luyện tËp
-Cho HS lµm BT10
-Gäi 2 HS lên bảng trình
bày lời giải,mỗi em làm
một phần
-Gọi HSNX,bổ sung bài
làm trên bảng
-GVCX hóa
?BT11 YC gì?
-1HS lên kiểm tra
-Giở vở BT cho gv
kiểm tra
-NX bài làm của
bạn
-NC làm BT10
-2 HS lên bảng
trình bày,HS khác
làm ra nháp
-YC chøng minh
BT7(b)
(x3<sub>-2x</sub>2<sub>+x-1).(5-x)=</sub>
=(x3<sub>-2x</sub>2<sub>+x-1).5+(x</sub>3<sub>-2x</sub>2<sub>+x-1).(-x)</sub>
=x3<sub>.5-2x</sub>2<sub>.5+x.5-1.5+x</sub>3<sub>.(-x)-2x</sub>2<sub></sub>
.(-x)+x.(-x)-1.(-x)=
=5x3<sub>-10x</sub>2<sub>+5x-5-x</sub>4<sub>+2x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>+x=</sub>
=-x4<sub>+7x</sub>3<sub>-11x</sub>2<sub>+6x-5</sub>
Bµi 10(8)
a,(x2<sub>-2x+3).(1/2x-5)=</sub>
=(x2<sub>-2x+3).1/2x+(x</sub>2<sub>-2x+3).(-5)</sub>
=x2<sub>.1/2x-2x.1/2x+3.1/2x+x</sub>2<sub></sub>
.(-5)--2x.(-5)+3.(-5)=
=1/2x3<sub>-x</sub>2<sub>+3/2x-5x</sub>2<sub>+10x-15=</sub>
=1/2x3<sub>-6x</sub>2<sub>+23/2x-15</sub>
b,(x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>).(x-y)=</sub>
=(x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>).x+(x</sub>2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>).(-y)</sub>
=x2<sub>.x-2xy.x+y</sub>2<sub>.x+x</sub>2<sub>.(-y)-2xy.(-y)</sub>
+y2<sub>.(-y)=</sub>
=x3<sub>-2x</sub>2<sub>y+xy</sub>2<sub>-x</sub>2<sub>y+2xy</sub>2<sub>-y</sub>3
?Muèn CMGT cđa BT
kh«ng phơ thc GT cđa
biÕn ta ph¶i lµm ntn?
-Gäi 1 HS lên bảng trình
bày lời giải
-Gi HSNX.GVCX
-Gi HS đọc BT14
?BT cho biết gì,YC tìm gì?
?Hai số tự nhiên chẵn liên
tiếp hơn kèm nhau mấy
đơn vị?
?Gäi sè thø nhÊt lµ 2x thì
số thứ hai là gì?số thứ ba là
gì?
-Lập tÝch hai sè trớc,tích
hai số sau?
?Theo ĐB ta có BT nào?
-Gọi HS lên bảng giải tiếp
-Gọi HS NX.GVCX
HĐ3:HDVN
-VN lm các bài tập còn
lại trong phần luyện tập
-Đọc bài 3:’’những HT
ỏng nh
GT của BT không
phụ thuộc vào GT
của biến
-Ta CMBT sau khi
BĐ chỉ còn lại hệ
số tự do
-1HS lên bảng làm
-HSNX
-c BT14
-1 HS túm tắt
-Hơn kém nhau 2
đơn vị
-Sè thø hai lµ:2x+2
Sè thứ ba là:2x+4
-1 HS lập
-1hs thiết lập BT
-1HS lên bảng giải
-HSNX
Ta có:A=(x-5).(2x+3)-2x.(x-3)+x+
Vậy giá trị của biểu thức A không
phụ thuộc vào giá trị của biến x
Bài 14(8)
-Cho 3 s tự nhiên chẵn liên tiếp
-Tích 2 số sau-tích 2 số trc=192
Tỡm 3 s ú?
Giải
Gọi 3 số chẵn liên tiếp là:2x;2x+2
Và 2x+4(x N)
-Tích 2 số đầu là:2x.(2x+2)
-Tích 2 số sau là:(2x+2)(2x+4)
-Theo đầu bài ta có:
(2x+2)(2x+4)-2x(2x+2)=192
<i></i>
2x.2x+2x.4+2.2x+2.4-2x.2x-2x.2=192
<i></i> 4x2<sub>+8x+4x+8-4x</sub>2<sub>-4x=192</sub>
<i></i> 8x=184
<i></i> x=23
Vy 3 s chn liờn tip ú l:46;48
v 50
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>A.Mục tiêu:</b>
-HS hiểu các HĐT:bình phong của một tổng,bình phơng cđa mét hiƯu,hiƯu hai b×nh
phong
-Biết áp dụng các HĐT trên để tính nhẩm,tính hợp lý
-Nghiêm túc,tích cực trong học tp
<b>B.Chun b:</b>
<b>C.Tin trỡnh:</b>
1,n nh t chc
2,cỏc hot ng
Hđgv Hđhs nd
HĐ1:Bình ph ¬ng cđa mét
tỉng
-Gäi HS lµm ?1
(a+b).(a+b)=?
-TB:với a>0;b>0.cơng thức
này đợc minh hoạ
bởi...trong hình 1
-GV viÕt díi d¹ng TQ
?Em h·y ph¸t biĨu ĐT(1)
bằng lời?
-GV phát biểu lại
-HDHS làm phần áp dụng:
+Tách51 ra thành tổng hai
số
+Tơng tự tách 301 ra
HĐ2:Bình ph ơng của một
hiệu
-áp dụng (1)hÃy khai triển
[<i>a+(b)</i>] 2
?a+(-b)=?
GV đa ra BT (2) và thông
báo(2) là HĐT:BP của một
hiệu
-YC HS phát biểu bằng lời
HĐT thứ 2
-GV phát biểu lại
-Cho HS lm phần
AD.h-ớng dẫn HS chỉ ra đâu là
A,B để vận dụng HĐT
?99 b»ng hiƯu cđa hai số
nào?
HĐ3:Hiệu hai bình ph ơng
-1 HS làm ?1
Kq(a+b)2
-Quan sát hình 1
trong SGK
-Ghi vở CTTQ
-1
-2HS phát biểu
-Làm phần AD
theo híng dÉn cđa
GV
-1HS khai triĨn
a+(-b)=a-b
-Ghi vë H§T(2)
-2 HS phát biểu
bằng lời HĐT
-Làm phần AD
theo hớng dẫn của
GV
99=100-1
1,Bình ph ơng của một tổng
?1 (a+b).(a+b)=aa+ab+ba+bb=
=a2<sub>+2ab+b</sub>2
<i></i> (a+b)2<sub>=a</sub>2<sub>+2ab+b</sub>2
-Với A,B là các BT tuỳ ý ta có
ĐT(1):
(A+B)2<sub>=A</sub>2<sub>+2AB+B</sub>2
AD:a,(a+1)2<sub>=a</sub>2<sub>+2a.1+1</sub>2<sub>=a</sub>2<sub>+2a+1</sub>
b,x2<sub>+4x+4=x</sub>2<sub>+2x.2+2</sub>2<sub>=(x+2)</sub>2
c,512<sub>=(50+1)</sub>2<sub>=50</sub>2<sub>+2.50.1+1</sub>2<sub>=</sub>
=2500+100+1=2601
d,3012<sub>=(300+1)</sub>2<sub>=300</sub>2<sub>+2.300.1+1</sub>2
=90000+600+1=90601
2,Bình ph ơng của một hiƯu
?3 [<i>a+(−b)</i>] 2<sub>=? Víi a,b t ý</sub>
<i></i> (a-b)2<sub>=a</sub>2<sub>-2ab+b</sub>2
Với A,B là các BT tuỳ ý ta cã
§T(2):
(A-B)2<sub>=A</sub>2<sub>-2AB+B</sub>2
AD:a,(x- 1
2 )2=x2-2x.
1
2 +(
<i>− 1</i>
2 )2=
=x2<sub>-x+</sub> 1
4
?TÝnh(a+b).(a-b)
-Dẫn dắt HS đến ĐT(3) và
thơng báo đó là HĐT hệu
hai bình phơng
-YC HS phát biểu HĐT thứ
ba dới dạng lời
GV phát biểu l¹i
-Hd HS làm phần áp dụng
-YC HS hoạt động nhóm
ngang làm ?7
-Gäi HS tr¶ lêi ?7
-Gäi NX,GVCX
-Tõ ?7 rót ra trêng hỵp
tỉng quát
HĐ4:Củng cố
?Hụm nay chỳng ta ó NC
nhng HT nào.phát biểu
bằng lời các HĐT đó?
-Cho HS làm BT16(b,d)
-Gọi 2 hs lên làm BT16
-gọi HS nx,GVCX
HĐ5:HDVN
-VN học thuộc 3 HĐT đã
học
-BTVN:17 <i>→</i> 24(SGK)
-Giê sau luyÖn tËp
-1 HSTH
-GHI vở
-2 hs phát biểu
-Làm phần AD
theo HD của GV
-HĐ nhóm ngang
làm ?7
-1HS trả lời ?7
-HS khác NX
-1 <i></i> 2 HS trả lời
-NC làm BT16
-2HS lên bảng làm
-HSNX
c,992<sub>=(100-1)</sub>2<sub>=100</sub>2<sub>-2.100.1+1</sub>2<sub>=</sub>
=10000-200+1=9801
3,Hiệu hai bình ph ơng
?5 (a+b).(a-b)=a.a+a.(-b)+b.a+
+b.(-b)=a2<sub>-ab+ba-b</sub>2<sub>=a</sub>2<sub>-b</sub>2
<i></i> (a+b).(a-b)=a2-<sub>b</sub>2
-Với A,B tuỳ ý ta cã §T(3):
(A+B).(A-B)=A2<sub>-B</sub>2
AD:a,(x+1).(x-1)=x2<sub>-1</sub>
b,(x-2y).(x+2y)=x2<sub>-(2y)</sub>2<sub>=x</sub>2<sub>-4y</sub>2
c,56.64=(60-4).(60+4)=602<sub>-4</sub>2<sub>=</sub>
=3600-16=3584
?7 cả hai bạn viết nh vậy đều
đúng.Sơn rút ra đợc HĐT:
(5-x)2<sub>=(x-5)</sub>2
TQ: (A-B)2<sub>=(B-A)</sub>2
Bài 16
b,9x2<sub>+y</sub>2<sub>+6xy=(3x)</sub>2<sub>+2.3x.y+y</sub>2<sub>=</sub>
=(3x+y)2
d,x2<sub>-x+</sub> 1
4 =x2-2.x.
1
2 +
1
2
=(x- 1
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 5.
-Củng cố kiến thức về HĐT:bình phơng của một tổng,bình phơng của một hiệu,hiệu
hai bình phơng
-Vận dụng các HĐT trên vào giải một số bài tập
-Nghiêm túc tích cực trong học tập
<b>B.chun b:</b>
<b>C.Tin trỡnh:</b>
1,n nh t chc:
2,cỏc hot ng:
Hđgv Hđhs Nd
HĐ1:Kiểm tra bài cũ
?Phát biĨu vµ viÕt CTTQ
cđa H§T:BP cđa một
tổng,một hiệu,hiệu hai
bình phơng
-Chữa BT18(SGK-11)
-Gọi HSNX,GV cho điểm
HSKT
HĐ2:Luyện tập
?HĐT cho trong BT 20
-2 HS lên bảng KT
-HSNX
-1 HS trả lời
Bài 18(11)
a,x2<sub>+6xy+9y</sub>2<sub>=(</sub><sub>x</sub><sub>+3y)</sub>2
b,x2<sub>-10xy+25y</sub>2<sub>=(</sub><sub>x</sub><sub>-</sub><sub>5y</sub><sub>)</sub>2
Luyện tập
Bài 20(12)
Sai v×:(x+2y)2<sub>=x</sub>2<sub>+4xy+4y</sub>2
đúng hay sai? vì sao?
-GVHDHS làm BT 22
?tách ntn để đa 1012<sub> về</sub>
dạng BP của một tổng?
?tách ntn để đa 1992<sub> về</sub>
dạng BP của một hiệu?
? nêu phơng ỏn lm phn
(c)
?Nêu phơng án làm BT23
-Gọi 1HS lên b¶ng CM
-Gäi HSNX.GVCX
-Gäi 2 HS lên bảng làm
phần áp dụng
-Gọi hs nx.GVCX
-Cho HS H§ nhãm lµm
BT25(12)
-Gọi đại diện nhóm lên
trình bày lời giải
-Gäi nhËn xÐt chÐo
-GVCX
H§3:HDVN
-Học thuộc 3 HĐT đáng
nhớ
-Xem vµ lµm các BT còn
lại
-HDBT24:bin đổi(49x2<sub></sub>
-70x+25) về HĐT bình
ph-ơng của một tổng,sau đó
thay GT của x
-1012<sub>=(101-1)</sub>2
-1992<sub>=(200-1)</sub>2
-Đa ra phơng án
-Ta CM cho vế trái
bằng vế phải
-1 HS lên bảng CM
-HSNX
-2HS làm phần AD
-Nx bài làm của bạn
-HĐ nhóm làm
BT25
-Đại nhóm lên trình
bày lời giải
-NX chéo
a,1012<sub>=(100+1)</sub>2<sub>=100</sub>2<sub>+2.100.1+</sub>
+12<sub>=10000+200+1=10201</sub>
b, 1992<sub>=(200-1)</sub>2<sub>=200</sub>2<sub>-2.200.1+</sub>
+12<sub>=40000-400+1=39601</sub>
c,47.53=(50-3).(50+30)=502<sub>-3</sub>2<sub>=</sub>
=2500-9=2491
Bài 23(12) Chøng minh r»ng;
a,(a+b)2<sub>=(a-b)</sub>2<sub>+4ab (1)</sub>
VP(1)=a2<sub>-2ab+b</sub>2<sub>+4ab=</sub>
=a2<sub>+2ab+b</sub>2<sub>=(a+b)</sub>2<sub>=VT(1)</sub>
b,(a-b)2<sub>=(a+b)</sub>2<sub>-4ab (2)</sub>
VP(2)=a2<sub>+2ab+b</sub>2<sub>-4ab=</sub>
=a2<sub>-2ab+b</sub>2<sub>=(a-b)</sub>2<sub>=VT(2)</sub>
¸p dơng:
a,cã(a-b)2<sub>=(a+b)</sub>2<sub>-4ab</sub>
Khi a+b=7 vµ a.b=12
<i>⇒</i> (a-b)2<sub>=7</sub>2<sub>-4.12=49-48=1</sub>
b,cã(a+b)2<sub>=(a-b)</sub>2<sub>+4ab</sub>
Khi a-b=20 vµ a.b=3
<i>⇒</i> (a+b)2<sub>=20</sub>2<sub>+4.3=400+12=41</sub>
2
Bµi 25(12)
a,(a+b+c)2<sub>=</sub> <sub>[</sub><sub>(</sub><i><sub>a+b)+c</sub></i><sub>]</sub> 2<sub>=</sub>
=(a+b)2<sub>+2(a+b).c+c</sub>2<sub>=</sub>
=a2<sub>+2ab+b</sub>2<sub>+2ac+2bc+c</sub>2<sub>=</sub>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tit 6
<b>A.Mơc tiªu:</b>
-HS biết đợc các hằng đẳng thức đáng nhớ:tổng hai lập phơng,hiệu hai lập phơng
-Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải tốn
-Nghiªm tóc tÝch cùc trong häc tËp
<b>B.Chn bÞ:</b>
<b>C.Tiến trình:</b>
1,ổn định tổ chức
2,các hoạt ng
Hđgv Hđhs Nd
HĐ1:Kiểm tra bài cũ
?vit v phỏt biu bng lời
3 HĐT đã học?
-Gọi hsnx,gv cho đểm hskt
HĐ2:Lập phơng của một
-Gäi 1 HS thùc hiện ?1
-Gọi hsnx <i></i> GVCX
-TB:Đó là HĐT bình
ph-ơng của một tổng
?Phát biểu HĐT trên dới
dạng lời
-GVCX và phát biểu lại
-GV chia líp thµnh hai
nhãm:
N1:làm áp dụng phần a
N2:làm áp dụng phần b
-Gọi đại diện các nhóm
báo cỏo
-Gọi NX chéo <i></i> GVCX
HĐ3:lập ph ơng của một
hiệu
?em hÃy áp dụng HĐTtrên
tính <sub>[</sub><i>a+</i>(<i> b</i>)]3
-Gọi 1 hs lên bảng làm
-GVTB về HĐT lập phơng
của mét hiƯu vµ cho hs
ph¸t biĨu HĐT dới dạng
-Gọi 3 hs lên bảng làm
phần áp dụng
-1 hs lên bảng
kiểm tra
-1 HSTH
-NX
-hs phát biểu
-HĐ nhóm làm
phần áp dụng
-Đại diện nhóm
báo cáo
-NX chéo
-NC làm ?3
-1 hs làm trên
bảng
-Phát biểu bằng lời
hđt
-3hs lên làm phần
AD
-HSNX
4.Lập ph ơng của một tổng
?1 TÝnh (a+b)(a+b)2<sub>=?</sub>
(a+b)(a+b)2<sub>=(a+b)(a</sub>2<sub>+2ab+b</sub>2<sub>)=</sub>
=a.a2<sub>+a.2ab+a.b</sub>2<sub>+b.a</sub>2<sub>+b.2ab+b.b</sub>2<sub>=</sub>
=a3<sub>+3a</sub>2<sub>b+3ab</sub>2<sub>+b</sub>3
VËy (a+b)3<sub>=a</sub>3<sub>+3a</sub>2<sub>b+3ab</sub>2<sub>+b</sub>3
-Víi 2 biÓu thøc A,B tuú ý ta cã
§T(4):
(A+B)3<sub>=A</sub>3<sub>+3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub>+B</sub>3
AD:
a,(x+1)3<sub>=x</sub>3<sub>+3x</sub>2<sub>.1+3x.1</sub>2<sub>+1</sub>3<sub>=</sub>
=x3<sub>+3x</sub>2<sub>+3x+1</sub>
b,(2x+y)3<sub>=(2x)</sub>3<sub>+3.(2x)</sub>2<sub>.y+3.2x.y</sub>2<sub>+</sub>
+y3<sub>=8x</sub>3<sub>+12x</sub>2<sub>y+6xy</sub>2<sub>+y</sub>3
5,LËp ph ¬ng cđa mét hiƯu
?3
[<i>a+</i>(<i>− b</i>)]3=¿ a3+3a2(-b)+3a(-b)2
+(-b)3
(a-b)3<sub>=a</sub>3<sub>-3a</sub>2<sub>b+3ab</sub>2<sub>-b</sub>3
Víi A,B lµ hai biĨu thøc t ý,ta cã
§T(5):
AD:
a,(x- 1
3 )3=x3-3x2.
1
3 +3x.
2
-Gäi hs nx
-GVCX
H§4:Cđng cè:
?Hơm nay chúng ta đã NC
những HĐT nào?phát biểu
các HĐT đó?
-Cho HS lµm BT26
-Gäi 2HS lên bảng làm
bt26(mỗi em làm 1 phần)
-Hc thuc 5 HT ỏng
nh
-BTVN:27 <i></i> 29
-HDBT28:đa về dạng HĐT
bình phơng của một
tổng(hiệu) rồi thay các giá
trị của x
-2 hs trả lời
-NC làm bt26
-2HS lên bảng làm
-HSNX
3
=
=x3<sub>-x</sub>2<sub>+</sub> 1
3 x- 127
b,(x-2y)3<sub>=x</sub>3<sub>-3x</sub>2<sub>.2y+3x.(2y)</sub>2<sub>-(2y)</sub>3
=x3<sub>-6x</sub>2<sub>y+12xy</sub>2<sub>-8y</sub>3
c,khẳng định (1) và (3) đúng
Bài 26
a,(2x2<sub>+3y)</sub>3<sub>=(2x</sub>2<sub>)</sub>3<sub>+3.(2x</sub>2<sub>)</sub>2<sub>.3y+</sub>
+3.2x2<sub>.(3y)</sub>2<sub>+(3y)</sub>3<sub>=</sub>
=8x6<sub>+36x</sub>4<sub>y+54x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+27y</sub>3
b
2<i>x − 3</i>
3
=
3
<i>−3 .</i>
2
.3+3.1
2<i>x . 3</i>
2<i><sub>− 3</sub></i>3
= 1
8<i>x</i>
3<i><sub>−</sub></i>9
4<i>x</i>
2
+27
2 <i>x − 27</i>
Ngµy soạn:
Ngày dạy:
Tiết7
<b>A.Mục tiêu:</b>
<b>B.Chun b:</b>
<b>C.Tin trỡnh:</b>
1.n nh t chc
2.cỏc hot ng