Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

slide 1 ñeán vôùi tieát thao giaûng hoâm nay giaùo vieân nguyeãn vaên chieán 1 unknown kieåm tra baøi cuõ caâu 1 em haõy vieát caùc phöông trình ñeå chöùng minh oxi coù tính oxi hoùa maïnh caâu 2 em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.28 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ



<b>Câu 1: Em hãy viết các phương </b>



trình để chứng minh oxi có tính


oxi hóa mạnh?



<b>Câu 2: Em hãy nêu vị trí của </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Vị trí, cấu hình electron ngun tử</b>


<b>II. Tính chất vật </b>



<b>lí.</b>



<b>1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bền ở độ bền dưới 95,5 0C từ 95,5 đến 119 0C


1190C


1130C


Nhiệt độ nóng chảy


1,96 g/cm3


2,07 g/cm3


Khối lượng riêng


Cấu tạo tinh thể



<b>Lưu huỳnh </b>
<b>đơn tà (Sβ)</b>
<b>Lưu huỳnh tà </b>


<b>phương (Sα)</b>
<b>Cấu tạo tinh thể và </b>


<b>tính chất vật lí</b>


<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA LƯU HUỲNH</b>



<b>1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:</b>


- Lưu huỳnh có hai dạng thù hình: lưu huỳnh tà phương (Sα)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA LƯU HUỲNH</b>



Câu hỏi thảo


luận:



Hãy nhận xét


cấu tạo tinh thể


và tính chất vật lí



của hai dạng thù


hình của lưu



huỳnh?




<b>Trả lời: </b>



- Các tinh thể S

α

và S

β


đều có cấu tạo từ các


vòng S

8


- Khối lượng riêng của


S

β

nhỏ hơn S

α


- Nhiệt độ nóng chảy


của S

β

lớn hơn S

α


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA LƯU HUỲNH</b>



<b>1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:</b>


- Lưu huỳnh có hai dạng thù hình: lưu huỳnh tà phương


(Sα) và lưu huỳnh đơn tà (Sβ).


- Hai dạng lưu huỳnh có thể biến đổi qua lại với nhau theo
điều kiện nhiệt độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA LƯU HUỲNH</b>



<b>1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:</b>


<b>2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh:</b>



<b>Nhiệt độ</b> <b>Trạng thái</b> <b>Màu sắc</b> <b>Cấu tạo phân tử</b>
< 1130<sub>C rắn</sub> <sub>vàng</sub> <sub>S</sub>


8, mạch vòng tinh thể Sα hoặc


Sβ (<i>hình minh hoạ)</i>


1190<sub>C</sub> <sub>lỏng</sub> <sub>vàng</sub> <sub>S</sub>


8 mạch vịng, linh động


(<i>hình minh hoạ)</i>


1870C qnh, nhớt nâu đỏ Vịng S


8  chuỗi S8  Sn


(<i>hình minh hoạ)</i>


4450<sub>C</sub>


14000<sub>C</sub>


17000<sub>C</sub>


hơi
hơi
hơi


da cam



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA LƯU HUỲNH</b>



 <sub>Trong các hợp chất, lưu huỳnh có số oxi hố -2, +4, +6</sub>


 <sub>Khi tham gia phản ứng hoá học lưu huỳnh thể hiện </sub>


tính oxi hố hoặc tính khử


1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA LƯU HUỲNH</b>



 <sub>Trong các hợp chất, lưu huỳnh có số oxi hố -2, +4, +6</sub>


 <sub>Khi tham gia phản ứng hoá học lưu huỳnh thể hiện </sub>


tính oxi hố hoặc tính khử


1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro:


 <sub>Tác dụng với kim loại</sub>


Fe + S FeS
Hg + S HgS


0 0 t0 +2 -2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA LƯU HUỲNH</b>



 <sub>Trong các hợp chất, lưu huỳnh có số oxi hố -2, +4, +6</sub>
 <sub>Khi tham gia phản ứng hoá học lưu huỳnh thể hiện </sub>


tính oxi hố hoặc tình khử


1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro:
 <sub>Tác dụng với kim loại</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA LƯU HUỲNH</b>



 <sub>Trong các hợp chất, lưu huỳnh có số oxi hố -2, +4, +6</sub>


 <sub>Khi tham gia phản ứng hố học lưu huỳnh thể hiện </sub>


tính oxi hố hoặc tính khử


1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro:


 <sub>Tác dụng với kim loại</sub>


 <sub>Tác dụng với hiđro</sub>


H2 + S H2S


Nhận xét: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh giảm từ
<i><b>0 xuống -2  lưu huỳnh thể hiện tính oxi hố</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA LƯU HUỲNH</b>



 <sub>Trong các hợp chất, lưu huỳnh có số oxi hố -2, +4, +6</sub>



 <sub>Khi tham gia phản ứng hố học lưu huỳnh thể hiện </sub>


tính oxi hố hoặc tính khử


1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA LƯU HUỲNH</b>



 <sub>Trong các hợp chất, lưu huỳnh có số oxi hố -2, +4, +6</sub>
 <sub>Khi tham gia phản ứng hoá học lưu huỳnh thể hiện tính </sub>


oxi hố hoặc tính khử


1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro:
2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim:


O2 + S SO2


3F2 + S SF6


Nhận xét: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh tăng từ
<i><b>0 đến +4 hoặc +6  lưu huỳnh thể hiện tính khử</b></i>


0 0 t0 +4 -2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. ỨNG DỤNG</b>

<b>CỦA LƯU HUỲNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT </b>


<b>LƯU HUỲNH</b>




<i>1. Trạng thái tự nhiên.(sgk)</i>
2. Khai thác lưu huỳnh:


Để khai thác lưu huỳnh dạng tự do trong lòng đất, người
ta sử dụng phương pháp Frasch.


3. Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất:


a. Đốt H2S trong điều kiện thiếu khơng khí:


2H2S + O2 2S + 2H2O


b. Dùng H2S khử SO2:


2H2S + SO2 3S + 2H2O


Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×