Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.28 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Bền ở độ bền dưới 95,5 0C từ 95,5 đến 119 0C
1190C
1130C
Nhiệt độ nóng chảy
1,96 g/cm3
2,07 g/cm3
Khối lượng riêng
Cấu tạo tinh thể
<b>Lưu huỳnh </b>
<b>đơn tà (Sβ)</b>
<b>Lưu huỳnh tà </b>
<b>phương (Sα)</b>
<b>Cấu tạo tinh thể và </b>
<b>tính chất vật lí</b>
<b>1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:</b>
- Lưu huỳnh có hai dạng thù hình: lưu huỳnh tà phương (Sα)
<b>1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:</b>
- Lưu huỳnh có hai dạng thù hình: lưu huỳnh tà phương
(Sα) và lưu huỳnh đơn tà (Sβ).
- Hai dạng lưu huỳnh có thể biến đổi qua lại với nhau theo
điều kiện nhiệt độ.
<b>1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh:</b>
<b>2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh:</b>
<b>Nhiệt độ</b> <b>Trạng thái</b> <b>Màu sắc</b> <b>Cấu tạo phân tử</b>
< 1130<sub>C rắn</sub> <sub>vàng</sub> <sub>S</sub>
8, mạch vòng tinh thể Sα hoặc
Sβ (<i>hình minh hoạ)</i>
1190<sub>C</sub> <sub>lỏng</sub> <sub>vàng</sub> <sub>S</sub>
8 mạch vịng, linh động
(<i>hình minh hoạ)</i>
1870C qnh, nhớt nâu đỏ Vịng S
8 chuỗi S8 Sn
(<i>hình minh hoạ)</i>
4450<sub>C</sub>
14000<sub>C</sub>
17000<sub>C</sub>
hơi
hơi
hơi
da cam
<sub>Trong các hợp chất, lưu huỳnh có số oxi hố -2, +4, +6</sub>
<sub>Khi tham gia phản ứng hoá học lưu huỳnh thể hiện </sub>
tính oxi hố hoặc tính khử
1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro
<sub>Trong các hợp chất, lưu huỳnh có số oxi hố -2, +4, +6</sub>
<sub>Khi tham gia phản ứng hoá học lưu huỳnh thể hiện </sub>
tính oxi hố hoặc tính khử
1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro:
<sub>Tác dụng với kim loại</sub>
Fe + S FeS
Hg + S HgS
0 0 t0 +2 -2
tính oxi hố hoặc tình khử
1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro:
<sub>Tác dụng với kim loại</sub>
<sub>Trong các hợp chất, lưu huỳnh có số oxi hố -2, +4, +6</sub>
<sub>Khi tham gia phản ứng hố học lưu huỳnh thể hiện </sub>
tính oxi hố hoặc tính khử
1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro:
<sub>Tác dụng với kim loại</sub>
<sub>Tác dụng với hiđro</sub>
H2 + S H2S
Nhận xét: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh giảm từ
<i><b>0 xuống -2 lưu huỳnh thể hiện tính oxi hố</b></i>
<sub>Trong các hợp chất, lưu huỳnh có số oxi hố -2, +4, +6</sub>
<sub>Khi tham gia phản ứng hố học lưu huỳnh thể hiện </sub>
tính oxi hố hoặc tính khử
1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro:
<sub>Trong các hợp chất, lưu huỳnh có số oxi hố -2, +4, +6</sub>
<sub>Khi tham gia phản ứng hoá học lưu huỳnh thể hiện tính </sub>
oxi hố hoặc tính khử
1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro:
2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim:
O2 + S SO2
3F2 + S SF6
Nhận xét: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh tăng từ
<i><b>0 đến +4 hoặc +6 lưu huỳnh thể hiện tính khử</b></i>
0 0 t0 +4 -2
<i>1. Trạng thái tự nhiên.(sgk)</i>
2. Khai thác lưu huỳnh:
Để khai thác lưu huỳnh dạng tự do trong lòng đất, người
ta sử dụng phương pháp Frasch.
3. Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất:
a. Đốt H2S trong điều kiện thiếu khơng khí:
2H2S + O2 2S + 2H2O
b. Dùng H2S khử SO2:
2H2S + SO2 3S + 2H2O