Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

các dạng bài tập mùa thi 2009 dạng 3 bài tập hiđrocacbon dựa theo tính chất hoá học i công thức cấu tạo câu 1 hợp chất nào trong số các chất sau có 7 liên kết δ và 3 nhiêu liên kết π a butadien 13 b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.39 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÁC DẠNG BÀI TẬP MÙA THI 2009</b>


<b>DẠNG 3: BÀI TẬP HIĐROCACBON DỰA THEO TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>


<b>I.</b> <b>CÔNG THỨC CẤU TẠO</b>


<b>Câu 1: Hợp chất nào trong số các chất sau có 7 liên kết δ và 3 nhiêu liên kết π:</b>


A. Butadien -1,3 B. Tuloen


C. Stiren D. Viyl axetilen


<b>Câu 2: Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzene và có cơng thức đơn giản là: C</b>3H4. Cơng thức


phân tử của X là:


A. C6H8 B. C9H12 C. C12H16 D.C15H20


<b>Câu 3: Có bao nhiêu cơng thức ankin có thể tham gia phản ứng với dd AgNO</b>3/NH3 có cùng cơng


thức phân tử : C5H8:


A. 5 B. 4 C. 3 D. 2


<b>II.</b> <b>PHẢN ỨNG CHÁY</b>


<b>Câu 4: Dẫn 0,3 mol H</b>2 qua bình đựng 4,48 l ít khí C2H2 đktc, đun nóng bình một thời gian thu


được hỗn hợp k í B. Đốt cháy B rồi dẫn qua bình đựng dd nước vơi trong dư thấy bình tăng m
gam. Giá trị của m là?



A. 26,6 gam B. 20,5 gam C. 15,4 gam D. 30,4 gam


<b>Cõu 5: Hỗn hợp X gồm một anken và 1 ankan. Khi đốt cháy X thu đợc a mol H</b>2O và b mol CO2.


Hái tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng nào sau đây?


A.1,2 < T < 1,5 B. 1< T < 2 C. 1 ≤ T < 2 D. 1 ≤ T ≤ 2


<b>Cõu 6 : Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp A thu đợc khí CO</b>2 và hơi


níc cã tỉ lệ thể tích là: 11: 15. Thành phần % theo khối lợng của các chất trong hỗn hợp A lµ?


A.18,52% vµ 81,48% B. 45% Vµ 55%


C. 28,13% Vµ 71,87% D. 25% vµ 75%


<b>Cõu 7: Đốt cháy hồn tồn m g hidrocacbon A rồi cho toàn bộ sản bộ sản phẩm cháy lần lợt qua</b>
ống (1) đựng P2O5 d, ống (2) đựng KOH d thấy tỉ lệ tăng khối lợng ở ống (1) và ống (2) là 9:44.


Xác định công thức phân tử của A.


A. C2H4 B. C2H2 C. C3H8 D. C3H4


<b>Cõu 8: Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp gồm CH</b>4, C3H6, và C4H10 thu đợc 17,6g CO2 v 10,8g


H2O. Giá trị của m là:


A. 2gam B. 4 gam C. 6 gam D. 8 gam


<b>Câu 9: Đốt cháy hồn tồn 3,36 lít hỗn hợp khí X gồm : CH</b>4 ; C2H4 ; C3H6 và H2 thu được 4,48



lít khí CO2 và 6,3 gam H2O. Xác định tỉ khối hơi của X so với oxi ( d X/O2 ) ?


<b>Cõu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu đợc 9,45 g H</b>2O. Cho sản phẩm cháy


vào dd Ca(OH)2 d thì khối lợng kết tủa thu đợc là bao nhiêu?


A.37,5 g B. 52,5 g C. 15 g D. không xác


nh đợc


<b>Cõu 11: Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng rồi hấp thụ vào bình đựng</b>
dd Ba(OH)2 d thấy khơí lợng bình tăng 22,1 g và có 78,8 g kết tủa. Dãy đồng ng ca 2


hiđrocacbon trên là?


A.ankan B. anken C. ankin D. cả A và B


<b>Cừu 12: Khi đốt cháy 1 hỗn hợp gồm oxi(d) và 1 hiđrocacbon ở 136,5</b>0<sub>C đa nhiệt độ về nhiệt độ</sub>


136,50<sub>C thÊy thĨ tÝch sau ph¶n øng b»ng thĨ tÝch khÝ tríc khi xảy ra phản ứng. Kết luận nào sau</sub>


õy l đúng?


A. Trong X có chứa 4 nguyên tử cacbon C. Trong X có chứa 5 nguyên tử cacbon
B. Trong X có chứa 4 nguyên tử hiđro D. Các kết luận trên đều sai


<b>III.</b> <b>PHẢN ỨNG CỘNG</b>


<b>*Chú ý: Các chất có nối đôi và nối ba đều tham gia phản ứng cộng hợp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Chất nào trong số các chất sau vừa có đồng phân hình học vừa cộng theo qui tắc </b>
Mackopnhicop:


A. CH3CH=CHCH2 B. CH3CH2CH=CHCH2CH3


C. CH3CH=CHCH2CH3 D. khơng có kết quả nào


<b>Câu 14: Trong một bình kín chứa hốn hợp hiđrocacbon X và H</b>2 (hỗn hợp A) có chứa them một ít


bột Ni. Đun nóng bình một thời gian thu được một hiđrocacbon duy nhất B. Đột cháy một lượng
B thì thu được 672 ml khí CO2 đktc và 0,81 gam H2O.


Xác định công thức của B.


A. C3H6 B. C2H6 C. C3H8 D. C2H4


<b>Câu 15: (tiếp câu 14) Nếu biết rằng V</b>A = 3VB . Hãy xác định công thức của X . Giả thiết rằng thể


tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.


A. C3H4 B. C2H2 C. C3H6 D. C2H4


<b>Câu 16: Khi cho isoprene tác dụng brom theo tỉ lệ 1:1 thì thu được bao nhiêu sản phẩm ( cả sản </b>
phẩm chính và sản phẩm phụ).


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>IV.</b> <b>PHẢN ỨNG THẾ</b>



<b>Câu 17: Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối hơi so với metan = 5,25. Khi tham gia phản ứng </b>
thế M cho 4 sản phẩm thế còn N cho 1 sản phẩm thế. Tên gọi của các ankan là.


A. metyl xiclopentan và đimetyl xiclobutan B. Xiclohexan và metyl xiclopentan
C. Xiclohexan và isopropyl xiclopropan D. Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 18: Cho canxi cacbua phản ứng với nước rồi dẫn khí sinh ra qua dung dịch gồm HgSO</b>4,


H2SO4 ở 800C thì thu được hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ. Cho 2,02 gam A tác dụng với dung


dịch AgNO3 dư/NH3 thấy có 11,04 gam kết tủa. Tính hiệu suất của phản ứng cộng nước.


A. 80% B. 75% C. 90% D. 95%


V. <b>PHẢN ỨNG NHIỆT</b>


<b>Câu 19*: Đun nóng hỗn hợp etan và propan(có tỉ khối hơi so víi H</b>2 = 21,3) trong b×nh kÝn víi


một ít chất xúc tác. Sau một thời gian thu đợc hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với H2 là 14,2. Hiệu


suất phản ứng đề hiđro hoá các ankan là bao nhiêu nếu biết hiệu suất của 2 ankan là nh nhau?


A.50% B. 30% C. 40% D. 60%


<b> VI. BÀI TẬP BỔ SUNG.</b>


<b>Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp anken X thu được 7,2 gam nước. Cho toàn bộ sản phẩm </b>
cháy vào bình đựng dung dịch nước vơi trong dư. Hỏi khối lượng bình sau phản ứng giảm bao
nhiêu gam?



A. 20 gam B. 25,6 gam C. 30 gam D. 40 gam


<b>Câu 21: Hiđrocacbon X có tỉ khối hơi so với H</b>2 = 28. Biết X không thể làm mất màu dung dịch


nước Br2. Công thức cấu tạo của X là.


A. CH3CH=CHCH3 B. CH3CH2CH=CH2


C. D.


<b>Câu 22: Để xác định hàm lượng canxi cacbua (CaC</b>2) có trong một mẫu đất đèn. Người ta cho 10


gam đất đèn tác dụng với H2O dư thu được 2,8 lit khi ở 136,50C và 1,5 atm. Hàm lượng canxi


cacbua trong mẫu đất đèn đó là.


A. 70% B. 80% C. 90% D. 92%


<b>Câu 23. Cho hỗn hợp A gồm các chất X, Y, Z là một trong số các chất sau: C</b>2H2; C2H4; C2H6.


Người ta thực hiện các thí nghiệm sau để xác định các chất X, Y, Z.


CH3
H<sub>2</sub>C


H<sub>2</sub>C
CH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

M



-Tách X ra khỏi hỗn hợp A được hỗn hợp B có = 28
_Tách Y ra khỏi hỗn hợp A được hỗn hợp C có = 26,5
thứ tự các chất X, Y, Z lần lượt là?


A. C2H4 , C2H2 , C2H6 B. C2H6 , C2H4 , C2H2


C. C2H4 , C2H6 , C2H2 D. C2H6, C2H2 , C2H4


<b>Câu 24: Cho hỗn hợp gồm Ba, Al</b>4C3, CaC2 tác dụng hết với nước dư thu được 3,36 lít hỗn hợp


khí X có dX/H2 = 10. Cho X vào bình kín có chứa ít bột Ni, rồi đun nóng. Sau một thời gian phản


ứng thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ qua bình đựng nước Br2 dư thu được 0,56 lit hỗn


hợp khí Z thốt ra khỏi bình có dZ/C2H2 = 1. Hỏi khối lượng bình brom đã tăng bao nhiêu gam?


A. 2,75 gam B. 1,35 gam C. 1,55 gam D. 2,35 gam


<b>Câu 25: Hỗn hợp A gồm một anken và hiđro (dư) có tỉ khối hơi so với H</b>2 = 6,4. Cho A đi qua Ni


đun nóng thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với H2 = 8 ( giả thiết hiệu suất phản ứng = 100%).


CTPT của anken là.


A. C5H10 B. C4H6 C. C3H6 D. C2H2


<b>CÙNG NHAU ĐỂ CĨ MỘT MÙA THI THÀNH CƠNG—2009 !</b>


</div>

<!--links-->

×