Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

kióm tra c«ng nghö tr­êng thpt nguyôn tr i tæ sinh cn td hä vµ tªn líp 10 a kióm tra 1 tiõt m«n c«ng nghö 10 §ò 01 chän c©u tr¶ lêi ®óng nhêt 1 caáu taïo cuûa keo ñaát goàm maáy lôùp a 2 b 4 c 3 d 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.8 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng THPT nguyÔn Tr·i
Tæ Sinh - CN - TD


Họ và tên: .. . Lớp: 10 A


<b>Kim tra 1 tiết</b>
<i><b>Môn: công nghệ 10 (Đề 01)</b></i>
<i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất:</b></i>


1. Cấu tạo của keo đất gồm mấy lớp:


a. 2 b. 4 c. 3 d. 5
2. Thành phần chính của phân vi sinh cố định đạm là:


a. N,P,K b. Than bùn, VSV nốt sần cây họ Đậu, chất khoáng, nguyên tố vi lượng,…
c. Các VSV sống d. N, K, phân hữu cơ …


3. Đất mặn chứa nhiều chất nào:


a. FeS2 b. H2SO4 c. Cation natri d. Tất cả đều đúng
4. Qui trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vơ tính gồm mấy bước:


a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
5. Hội nghị đầu bờ được tổ chức trong thí nghiệm nào:


a. TN so sánh giống c. TN kiểm tra kỹ thuật
b. TN sản xuất quảng cáo d. Cả 3 loại TN trên
6. Công nghệ nhân giống bằng ni cấy mơ tế bào có mấy bước:


a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
7. Đất xám bạc màu phân bố chủ yếu ở:



a. Trung du và Bắc Bộ c. Cả a và b đúng
b. Trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên d. Cả a và b sai
8. Độ phì của đất được chia làm mấy loại:


a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
9. Canh tác theo đường đồng mức là biện pháp gì:


a. BP cơng trình b. BP cải tạo
c. BP nông học d. BP thuỷ lợi
10. Có mấy nguyên nhân chính làm đất bị nhiễm mặn:


a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
11. Độ pH của đất thường dao động từ:


a. 1-6 b. 3-10 c. 3-9 d. 4-8
12. Lớp ion bất động nằm ở lớp thứ mấy trong sơ đồ của keo đất (tÝnh tõ nh©n):
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
13. Tỉ lệ sét của đất mặn:


a. 45 - 50% b. 50 - 60% c. 55 - 65% d. 60 -70%
14. Có mấy loại độ chua của đất:


a. 5 b. 4 c. 3 d. 2
15. Sản xuất giống cây rừng mất ít nhất bao nhiêu năm:


a. 10 -15 năm b. 5 -7 năm c. 5 -10 năm d. 7 -12 năm
16. Loại phân bón nào sau đây được dùng để bón lót:


a. Đạm sunfat b. supelân c. urê d. kaliclorua


17. Loại vi khuẩn nào dưới đây sống với cây họ đậu:


a. Azogin b. Photphobacterin c. Nitragin d. Lăctic
18. Khong bao nhiêu % diện tích đất tự nhiên phân bố ở vùng đồi núi :


a. 50 b. <60 c. 60 d. 70
19. Đất rất chua trị số pH nhỏ hơn bao nhiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

20. Bón vơi vào đất mặn có tác dụng:


a. Ca2+<sub> thay thế Na</sub>+ <sub> b. Ca</sub>2+<sub> thay thế Al</sub>3+ <sub>c. Ngăn ngừa mặn thêm d. Cả a,b,c</sub>
21. Vật liệu khởi đÇu cần phục tráng là các giống:


a. Giống nhập nội b. Các hạt tác giả c. Giống bị thoái hoá d. Cả a và c đúng
22. Hạt siªu nguyªn chđng có nghĩa là gì:


a. Hạt của cây ưu tú b. Hạt giống nguyên chủng c. Hạt giống xác nhận d. Hạt tác giả
23. cã mÊy lo¹i thÝ nghiƯm khảo nghiệm giống cây trồng?


a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


24. Một giống cây trồng mới đợc chọn tạo hoặc mới nhập nội, nhất thiết phải qua khâu ………..
a. khảo nghiệm b. thí nghiệm c. thử nghiệm d. trắc nghiệm


25. Theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn, hạt siêu nguyên chủng đợc tạo ra từ năm thứ mấy?
a. Thứ nhất b. Thứ hai c. Thứ ba d. Thứ t


26. Đem 500 hạt giống làm thí nghiệm, tính đợc tỉ lệ hạt sống là 30%. Vậy số hạt sống là bao nhiêu?
a. 150 b. 60 c. 166 d. 66



27. Mục đích của cơng tác sản xuất giống cây trồng là gì?


a. Tạo ra một số lợng lớn hạt giống. c. Cung cấp đủ giống cho sản xuất đại trà.
b. Đa giống phổ biến rộng vào sản xuất. d. Duy trì, củng cố tính trạng của giống.
28. Mục đích của việc tạo ra hạt giống xác nhận là?


a. Do hạt nguyên chủng tạo ra. b. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà.
c. Do hạt siêu nguyên chủng gây ra. d. Để nhân ra một số lợng lớn hạt giống.
29. Sản xuất hạt giống theo sơ đồ phục tráng gồm mấy lần đánh giá dòng?


a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


30. Câu nào sau đây khơng đúng khi nói về phân hữu cơ:


a. Chứa nhiều nguyên tố dinh dỡng nhng tỉ lệ chất dinh dỡng không cao. c. Có hiệu quả nhanh.
b. Có thành phần và tỉ lệ chất dinh dỡng không ổn định. d. Bón liên tục nhiều năm khơng làm hại đất.
31. Saỷn xuaỏt phãn vi sinh goàm maỏy qui trỡnh:


a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
32. Trong đất, tầng chứa ……. còn đợc gọi là tầng sinh phèn.


a. FeS2 b. H2SO4 c. Fe2S3 d. S
33. Câu nào sau đây có nội dung đúng:


a. Đất xám bạc màu và đất mặn đều có thành phần cơ giới nặng.


b. Đất xói mịn mạnh trơ sỏi đá và đất phèn đều rất chua. c. Đất phèn thích hợp cho trồng cói.
d. Đất lâm nghiệp chịu tác động của q trình xói mịn đất mạnh hơn t nụng nghip.


34. Đặc điểm nào sau đây là của phân hoá học:



a. Thi hn s dụng ngắn b. Bón liên tục nhiều năm khơng làm hại đất.
c. Chỉ thích hợp với 1 hoặc 1 nhóm cây trồng nhất định. d. Dễ hoà tan.


35. Loại phân vi sinh vật nào đợc dùng để tẩm hạt giống trớc khi gieo:


a. cố định đạm b. chuyển hoá lân c. phân giải chất hữu cơ d. Cả a và b


36. Phân vi sinh vật chuyển hoá lân là loại phân bón có chứa vi sinh vật chuyển hoá lân hữu cơ thành lân vô cơ
(.) hoặc vi sinh vật chuyển hoá lân khó tan thành lân dễ tan (.).


a. photphobacterin phân lân hữu cơ vi sinh b. photphobacterin


c. phân lân hữu cơ vi sinh d. phân lân hữu cơ vi sinh – photphobacterin
37. Phân đạm và kali dùng :


a. bãn lãt b. bãn thóc c. bãn thúc và cả bón lót d. bón lót và cả bãn thóc
38. Rng bËc thang cã t¸c dơng:


a. để canh tác b. hạn chế xói mịn đất c. cải tạo đất xám bạc màu d. Tất cả đều đúng
39. ……… đợc hình thành dới thảm thực vật tự nhiên.


a. Độ phì nhiêu b. Độ phì nhiêu tự nhiên c. Độ phì nhiêu nhân tạo d. Lớp đất mặt
40. Keo đất là keo âm hoặc keo dơng là vì:


a. Lớp ion quyết định điện mang điện tích âm hoặc dơng
b. Lớp ion quyết định điện mang điện tích dơng hoặc âm.
c. Lớp ion bất động mang điện tích âm hoặc dơng


d. Líp ion khuếch tán mang điện tích âm hoặc dơng



..hết.


Trờng THPT ngun Tr·i
Tỉ Sinh - CN - TD


Họ và tên: .. ………. Líp: 10 A……


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Mơn: cơng nghệ 10 (Đề 02)</b></i>
<i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất:</b></i>


1. Qui trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vơ tính gồm mấy bước:
a. 6 b. 5 c. 4 d. 3
2. Lớp ion bất động nằm ở lớp thứ mấy trong sơ đồ của keo đất (tÝnh tõ nh©n):
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
3. Loại vi khuẩn nào dưới đây sống với cây họ đậu:


a. Azogin b. Lăctic c. Photphobacterin d. Nitragin
4. Đất xám bạc màu phân bố chủ yếu ở:


a. Trung du và Bắc Bộ b. Trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai
5. Khoảng bao nhiêu % diện tích đất tự nhiên phân bố ở vùng đồi núi :


a. 50 b. 60 c. 70 d. 80
6. Đất rất chua trị số pH nhỏ hơn bao nhiêu:


a. 2,4 b. 3,4 c. 4,0 d. 4,2
7. Hạt siªu nguyªn chđng có nghóa là gì:


a. Haùt gioỏng xaực nhaọn b. Haùt taực giaỷ c. Haùt cuỷa caõy ửu tuự d. Hát gioỏng nguyẽn chuỷng


8. Đem 500 hạt giống làm thí nghiệm, tính đợc tỉ lệ hạt sống là 30%. Vậy số hạt sống là bao nhiêu?


a. 166 b. 150 c 66 d. 60
9. Sản xuất hạt giống theo sơ đồ phục tráng gồm mấy lần đánh giá dòng?


a. 5 b. 4 c. 3 d. 2
10. Câu nào sau đây khơng đúng khi nói về phân hữu cơ:


a. Chøa nhiỊu nguyªn tè dinh dìng nhng tØ lƯ chÊt dinh dìng kh«ng cao. c. Cã hiƯu qu¶ nhanh.


b. Có thành phần và tỉ lệ chất dinh dỡng không ổn định. d. Bón liên tục nhiều năm khơng làm hại đất.
11. Đặc điểm nào sau đây là của phân hoá học:


a. Bón liên tục nhiều năm khơng làm hại đất. c. Thời hạn sử dụng ngắn
b. Chỉ thích hợp với 1 hoặc 1 nhóm cây trồng nhất định. d. Dễ hoà tan.


12. Phân vi sinh vật chuyển hoá lân là loại phân bón có chứa vi sinh vật chuyển hoá lân hữu cơ thành lân vô cơ (.)
hoặc vi sinh vật chuyển hoá lân khó tan thành lân dễ tan (……….).


a. photphobacterin - phân lân hữu cơ vi sinh c. phân lân hữu cơ vi sinh
b. phân lân hữu c¬ vi sinh - photphobacterin d. photphobacterin


13. Keo đất là keo âm hoặc keo dơng là vì:


a. Lớp ion bất động mang điện tích âm hoặc dơng c. Lớp ion khuếch tán mang điện tích âm hoặc dơng
b.Lớp ion quyết định điện mang điện tích âm hoặc dơng d.Lớp ion quyết định điện mang điện tích dơng hoặc âm.
14. Coự maỏy loaùi ủoọ chua cuỷa ủaỏt:


a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
15. Bón vơi vào đất mặn có tác dụng:



a. Ca2+<sub> thay thế Al</sub>3+ <sub>b. Ca</sub>2+<sub> thay thế Na</sub>+ <sub> c. Ngăn ngừa mặn thêm d. Cả a,b,c</sub>
16. Sản xuất giống cây rừng mất ít nhất bao nhiêu năm:


a. 5 -10 naêm b. 10 -15 naêm c. 15 -17 naêm d. 17 -22 naêm
17. Ruéng bËc thang cã t¸c dông:


a. để canh tác b. hạn chế xói mịn đất c. cải tạo đất xám bạc màu d. Tất cả đều đúng
18. Vaọt lieọu khụỷi đầu cần phúc traựng laứ caực gioỏng:


a. Gioỏng nhaọp noọi và gioỏng bũ thoaựi hoaự c. Caực haùt taực giaỷ
b. Gioỏng bũ thoaựi hoaự d. Gioỏng nhaọp noọi
19. Mục đích của cơng tác sản xuất giống cây trồng là gì?


a. T¹o ra mét sè lợng lớn hạt giống. c. Đa giống phổ biến rộng vào sản xuÊt.


b. Duy trì, củng cố tính trạng của giống. d. Cung cấp đủ giống cho sản xuất đại trà.
20. Một giống cây trồng mới đợc chọn tạo hoặc mới nhập nội, nhất thiết phải qua khâu…


a. thí nghiệm b. khảo nghiệm c. thử nghiệm d. trắc nghiệm
21. Mục đích của việc tạo ra hạt giống xác nhận là?


a. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà. c. Để nhân ra một số lợng lớn hạt giống.
b. Do hạt siêu nguyên chủng gây ra. d. Do hạt nguyên chủng tạo ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
23. Canh tác theo đường đồng mức là biện pháp gì?


a. BP cơng trình b. BP cải tạo c. BP thuỷ lợi d. BP nông học


24. Cấu tạo của keo đất gồm mấy lớp:


a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
25. Công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có mấy bước:


a. 9 b. 8 c. 7 d. 6
26. Độ phì của đất được chia làm mấy loại:


a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
27. Thành phần chính của phân vi sinh cố định đạm là:


a. N,P,K b. Các VSV sống c. N, K, phân hữu cơ


d. Than bùn, VSV nốt sần cây họ Đậu, chất khoáng, nguyên tố vi lượng,…
28. Độ pH của đất thường dao động từ:


a. 1-6 b. 3-10 c. 3-9 d. 4-8


29. Theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn, hạt siêu nguyên chủng đợc tạo ra từ năm thứ mấy?
a. Thứ t b. Thứ ba c. Thứ hai d. Thứ nhất


30. Có mấy nguyên nhân chính làm đất bị nhiễm mặn:


a. 5 b. 4 c. 3 d. 2
31. Loại phân bón nào sau đây được dùng để bón lót:


a. Đạm sunfat b. supelân c. urê d. kaliclorua
32. Đất mặn chứa nhiều chất nào:


a. H2SO4 b. Cation natri c. FeS2 d. Tất cả đều đúng


33. Hội nghị đầu bờ được tổ chức trong thí nghiệm nào:


a. TN so saựnh gioỏng b. TN kieồm tra kyừ thuaọt c. TN saỷn xuaỏt quaỷng caựo d. Caỷ 3 loái TN trẽn
34. Câu nào sau đây có nội dung đúng: a. Đất xám bạc màu và đất mặn đều có thành phần cơ giới nặng.
b. Đất phèn thích hợp cho trồng cói.


c. Đất lâm nghiệp chịu tác động của q trình xói mịn đất mạnh hơn đất nông nghiệp.
d. Đất xói mịn mạnh trơ sỏi đá và đất phèn đều rất chua.


35. Phân đạm và kali dùng :


a. bón thúc và cả bón lót b. bón lót và cả bón thúc c. bón lót d. bón thúc
36. Trong đất, tầng chứa ……. còn đợc gọi là tầng sinh phèn.


a. S b. FeS2 c. Fe2S3 d. H2SO4
37. Loại phân vi sinh vật nào đợc dùng để tẩm hạt giống trớc khi gieo:


a. cố định đạm b. chuyển hoá lân c. phân giải chất hữu cơ d. cố định đạm và chuyển hố lân
38. ……… đợc hình thành dới thảm thực vật tự nhiên.


a. Độ phì nhiêu tự nhiên b. Độ phì nhiêu c. Độ phì nhiêu nhân tạo d. Lớp đất mặt
39. Có mấy loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng?


a. 5 b. 4 c. 3 d. 2
40. Tỉ lệ sét của đất mặn:


a. 50 - 60% b. 45 - 50% c. 55 - 65% d. 60 -70%


………..hÕt……….



Trêng THPT nguyÔn Tr·i
Tæ Sinh - CN - TD


Họ và tên: .. . Lớp: 10 A……


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<i><b>Môn: công nghệ 10 (Đề 04)</b></i>
<i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất:</b></i>


1. . Độ phì của đất được chia làm mấy loại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. N,P,K b. Các VSV sống c. N, K, phân hữu cơ


d. Than bùn, VSV nốt sần cây họ Đậu, chất khoáng, nguyên tố vi lượng,…
3. Độ pH của đất thường dao động từ:


a. 1-6 b. 3-10 c. 3-9 d. 4-8


4. Theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn, hạt siêu nguyên chủng đợc tạo ra từ năm thứ mấy?
a. Thứ t b. Thứ ba c. Thứ hai d. Thứ nhất


5. Có mấy ngun nhân chính làm đất bị nhiễm mặn:


a. 5 b. 4 c. 3 d. 2


6. Đặc điểm nào sau đây là của phân hoá häc:


a. Bón liên tục nhiều năm không làm hại đất. c. Thời hạn sử dụng ngắn
b. Chỉ thích hợp với 1 hoặc 1 nhóm cây trồng nhất định. d. Dễ hồ tan.



7. Ph©n vi sinh vật chuyển hoá lân là loại phân bón có chứa vi sinh vật chuyển hoá lân hữu cơ thành lân vô cơ (.)
hoặc vi sinh vật chuyển hoá lân khó tan thành lân dễ tan (.).


a. photphobacterin - ph©n l©n hữu cơ vi sinh c. phân lân hữu cơ vi sinh
b. phân lân hữu cơ vi sinh - photphobacterin d. photphobacterin


8. Keo đất là keo âm hoặc keo dơng là vì:


a. Lớp ion bất động mang điện tích âm hoặc dơng c. Lớp ion khuếch tán mang điện tích âm hoặc dơng
b.Lớp ion quyết định điện mang điện tích âm hoặc dơng d.Lớp ion quyết định điện mang điện tích dơng hoặc âm.
9. Coự maỏy loaùi ủoọ chua cuỷa ủaỏt:


a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
10. Bón vơi vào đất mặn có tác dụng:


a. Ca2+<sub> thay thế Al</sub>3+ <sub>b. Ca</sub>2+<sub> thay thế Na</sub>+ <sub> c. Ngăn ngừa mặn thêm d. Cả a,b,c</sub>
11. . Đất rất chua trị số pH nhỏ hơn bao nhiêu:


a. 2,4 b. 3,4 c. 4,0 d. 4,2
12. Hạt siªu nguyªn chđng có nghóa là gì:


a. Haùt gioỏng xaực nhaọn b. Haùt taực giaỷ c. Haùt cuỷa caõy ửu tuự d. Hát gioỏng nguyẽn chuỷng
13. Đem 500 hạt giống làm thí nghiệm, tính đợc tỉ lệ hạt sống là 30%. Vậy số hạt sống là bao nhiêu?


a. 166 b. 150 c 66 d. 60
14. Sản xuất hạt giống theo sơ đồ phục tráng gồm mấy lần đánh giá dòng?
a. 5 b. 4 c. 3 d. 2
15. Câu nào sau đây khơng đúng khi nói về phân hữu cơ:


a. Chøa nhiỊu nguyªn tè dinh dìng nhng tØ lƯ chÊt dinh dìng kh«ng cao. c. Cã hiƯu qu¶ nhanh.



b. Có thành phần và tỉ lệ chất dinh dỡng không ổn định. d. Bón liên tục nhiều năm khơng làm hại đất.
16. Qui trỡnh saỷn xuaỏt gioỏng cãy trồng nhãn gioỏng võ tớnh gồm maỏy bửụực:


a. 6 b. 5 c. 4 d. 3
17. Lớp ion bất động nằm ở lớp thứ mấy trong sơ đồ của keo đất (tÝnh tõ nh©n):
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
18. Loại vi khuẩn nào dưới đây sống với cây họ đậu:


a. Azogin b. Lăctic c. Photphobacterin d. Nitragin
19. Đất xám bạc màu phân bố chủ yếu ở:


a. Trung du và Bắc Bộ b. Trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai
20. Khoảng bao nhiêu % diện tích đất tự nhiên phân bố ở vùng đồi núi :


a. 50 b. 60 c. 70 d. 80
21. Sản xuất giống cây rừng mất ít nhất bao nhiêu năm:


a. 5 -10 naêm b. 10 -15 naêm c. 15 -17 naêm d. 17 -22 naêm
22. Rng bËc thang cã t¸c dơng:


a. để canh tác b. hạn chế xói mịn đất c. cải tạo đất xám bạc màu d. Tất cả đều đúng
23. Vaọt lieọu khụỷi đầu cần phúc traựng laứ caực gioỏng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a. Tạo ra một số lợng lớn hạt giống. c. Đa giống phổ biến rộng vào sản xuất.
b. Duy trì, củng cố tính trạng của giống. d. Cung cấp đủ giống cho sản xuất đại trà.
25. Một giống cây trồng mới đợc chọn tạo hoặc mới nhập nội, nhất thiết phải qua khâu ……….
a. thí nghiệm b. khảo nghiệm c. thử nghiệm d. trắc nghiệm
26. Mục đích của việc tạo ra hạt giống xác nhận là?



a. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà. c. Để nhân ra một số lợng lớn hạt giống.
b. Do hạt siêu nguyên chủng gây ra. d. Do hạt nguyên chủng tạo ra.


27. Sản xuất phân vi sinh gồm mấy qui trình:


a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
28. Canh tác theo đường đồng mức là biện pháp gì?


a. BP cơng trình b. BP cải tạo c. BP thuỷ lợi d. BP nông học
29. Cấu tạo của keo đất gồm mấy lớp:


a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
30. Công nghệ nhân giống bằng ni cấy mơ tế bào có mấy bước:


a. 9 b. 8 c. 7 d. 6
31. Trong đất, tầng chứa ……. còn đợc gọi là tầng sinh phèn.


a. S b. FeS2 c. Fe2S3 d. H2SO4
32. Loại phân vi sinh vật nào đợc dùng để tẩm hạt giống trớc khi gieo:


a. cố định đạm b. chuyển hoá lân c. phân giải chất hữu cơ d. cố định đạm và chuyển hoá lân
33. ……… đợc hình thành dới thảm thực vật tự nhiên.


a. Độ phì nhiêu tự nhiên b. Độ phì nhiêu c. Độ phì nhiêu nhân tạo d. Lớp đất mặt
34. Có mấy loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng?


a. 5 b. 4 c. 3 d. 2
35. Tỉ lệ sét của đất mặn:


a. 50 - 60% b. 45 - 50% c. 55 - 65% d. 60 -70%


36. . Loại phân bón nào sau đây được dùng để bón lót:


a. Đạm sunfat b. supelân c. urê d. kaliclorua
37. Đất mặn chứa nhiều chất nào:


a. H2SO4 b. Cation natri c. FeS2 d. Tất cả đều đúng
38. Hội nghị đầu bờ được tổ chức trong thí nghiệm nào:


a. TN so saựnh gioỏng b. TN kieồm tra kyừ thuaọt c. TN saỷn xuaỏt quaỷng caựo d. Caỷ 3 loái TN trẽn
39. Câu nào sau đây có nội dung đúng: a. Đất xám bạc màu và đất mặn đều có thành phần cơ giới nặng.
b. Đất phèn thích hợp cho trồng cói.


c. Đất lâm nghiệp chịu tác động của q trình xói mịn đất mạnh hơn đất nơng nghiệp.
d. Đất xói mịn mạnh trơ sỏi đá và đất phèn đều rất chua.


40. Phân đạm và kali dùng :


a. bón thúc và cả bón lãt b. bón lót và cả bón thúc c. bãn lãt d. bãn thóc


………..hÕt……….
Trêng THPT nguyÔn Tr·i


Tæ Sinh - CN - TD


Họ và tên: .. . Lớp: 10 A


<b>Kim tra 1 tiết</b>
<i><b>Môn: công nghệ 10 (Đề 03)</b></i>
<i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất:</b></i>



1. Đem 500 hạt giống làm thí nghiệm, tính đợc tỉ lệ hạt sống là 30%. Vậy số hạt sống là bao nhiêu?
a. 150 b. 60 c. 166 d. 66


2. Mục đích của cơng tác sản xuất giống cây trồng là gì?


a. Tạo ra một số lợng lớn hạt giống. c. Cung cấp đủ giống cho sản xuất đại trà.
b. Đa giống phổ biến rộng vào sản xuất. d. Duy trì, củng cố tính trạng của giống.
3. Mục đích của việc tạo ra hạt giống xác nhận là?


a. Do hạt nguyên chủng tạo ra. b. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà.
c. Do hạt siêu nguyên chủng gây ra. d. Để nhân ra một số lợng lớn hạt giống.
4. Sản xuất hạt giống theo sơ đồ phục tráng gồm mấy lần đánh giá dòng?


a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a. Chứa nhiều nguyên tố dinh dỡng nhng tỉ lệ chất dinh dỡng không cao. c. Có hiệu quả nhanh.
b. Có thành phần và tỉ lệ chất dinh dỡng không ổn định. d. Bón liên tục nhiều năm không làm hại đất.
6. . ẹoọ pH cuỷa ủaỏt thửụứng dao ủoọng tửứ:


a. 1-6 b. 3-10 c. 3-9 d. 4-8
7. Lớp ion bất động nằm ở lớp thứ mấy trong sơ đồ của keo đất (tÝnh tõ nh©n):
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
8. Tỉ lệ sét của đất mặn:


a. 45 - 50% b. 50 - 60% c. 55 - 65% d. 60 -70%
9. Có mấy loại độ chua của đất:


a. 5 b. 4 c. 3 d. 2
10. Sản xuất giống cây rừng mất ít nhất bao nhiêu năm:



a. 10 -15 năm b. 5 -7 năm c. 5 -10 năm d. 7 -12 năm
11. Loại phân bón nào sau đây được dùng để bón lót:


a. Đạm sunfat b. supelân c. urê d. kaliclorua
12. Loại vi khuẩn nào dưới đây sống với cây họ đậu:


a. Azogin b. Photphobacterin c. Nitragin d. Lăctic
13. Khong bao nhiêu % diện tích đất tự nhiên phân bố ở vùng đồi núi :


a. 50 b. <60 c. 60 d. 70
14. Đất rất chua trị số pH nhỏ hơn bao nhiêu:


a. 4,2 b. 3,4 c. 4,0 d. 2,4
15. Bón vơi vào đất mặn có tác dụng:


a. Ca2+<sub> thay thế Na</sub>+ <sub> b. Ca</sub>2+<sub> thay thế Al</sub>3+ <sub>c. Ngăn ngừa mặn thêm d. Cả a,b,c</sub>
16. Cấu tạo của keo đất gồm mấy lớp:


a. 2 b. 4 c. 3 d. 5
17. Thành phần chính của phân vi sinh cố định đạm là:


a. N,P,K b. Than bùn, VSV nốt sần cây họ Đậu, chất khoáng, nguyên tố vi lượng,…
c. Các VSV sống d. N, K, phân hữu cơ …


18. Đất mặn chứa nhiều chất nào:


a. FeS2 b. H2SO4 c. Cation natri d. Tất cả đều đúng
19. Qui trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vơ tính gồm mấy bước:


a. 3 b. 4 c. 5 d. 6


20. Hội nghị đầu bờ được tổ chức trong thí nghiệm nào:


a. TN so sánh giống c. TN kiểm tra kỹ thuật
b. TN sản xuất quảng cáo d. Cả 3 loại TN trên


21. Ph©n vi sinh vËt chun hoá lân là loại phân bón có chứa vi sinh vật chuyển hoá lân hữu cơ thành lân vô cơ
(.) hoặc vi sinh vật chuyển hoá lân khó tan thành l©n dƠ tan (……….).


a. photphobacterin – phân lân hữu cơ vi sinh b. photphobacterin


c. phân lân hữu cơ vi sinh d. phân lân hữu cơ vi sinh – photphobacterin
22. Phân đạm và kali dùng :


a. bãn lãt b. bãn thóc c. bón thúc và cả bón lót d. bón lót và cả bón thúc
23. Ruộng bậc thang có t¸c dơng:


a. để canh tác b. hạn chế xói mịn đất c. cải tạo đất xám bạc màu d. Tất cả đều đúng
24. ……… đợc hình thành dới thảm thực vật tự nhiên.


a. Độ phì nhiêu b. Độ phì nhiêu tự nhiên c. Độ phì nhiêu nhân tạo d. Lớp đất mặt
25. Keo đất là keo âm hoặc keo dơng là vì:


a. Lớp ion quyết định điện mang điện tích âm hoặc dơng
b. Lớp ion quyết định điện mang điện tích dơng hoặc âm.
c. Lớp ion bất động mang điện tích âm hoặc dơng


d. Lớp ion khuếch tán mang điện tích âm hoặc dơng
26. Saỷn xuaỏt phaõn vi sinh gom maỏy qui trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

27. Trong đất, tầng chứa ……. còn đợc gọi là tầng sinh phèn.



a. FeS2 b. H2SO4 c. Fe2S3 d. S
28. Câu nào sau đây có nội dung đúng:


a. Đất xám bạc màu và đất mặn đều có thành phần cơ giới nặng.


b. Đất xói mịn mạnh trơ sỏi đá và đất phèn đều rất chua. c. Đất phèn thích hợp cho trồng cói.
d. Đất lâm nghiệp chịu tác động của q trình xói mịn đất mạnh hơn đất nụng nghip.


29. Đặc điểm nào sau đây là của phân ho¸ häc:


a. Thời hạn sử dụng ngắn b. Bón liên tục nhiều năm khơng làm hại đất.
c. Chỉ thích hợp với 1 hoặc 1 nhóm cây trồng nhất định. d. Dễ hoà tan.


30. Loại phân vi sinh vật nào đợc dùng để tẩm hạt giống trớc khi gieo:


a. cố định đạm b. chuyển hoá lân c. phân giải chất hữu cơ d. Cả a và b
31. . Vaọt lieọu khụỷi ủầu cần phúc traựng laứ caực gioỏng:


a. Giống nhập nội b. Các hạt tác giả c. Giống bị thoái hoá d. Cả a và c đúng
32. Hạt siªu nguyªn chđng có nghĩa là gì:


a. Hạt của cây ưu tú b. Hạt giống nguyên chủng c. Hạt giống xác nhận d. Hạt tác giả
33. cã mÊy lo¹i thÝ nghiƯm khảo nghiệm giống cây trồng?


a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


34. Một giống cây trồng mới đợc chọn tạo hoặc mới nhập nội, nhất thiết phải qua khâu ………..
a. khảo nghiệm b. thí nghiệm c. thử nghiệm d. trắc nghiệm



35. Theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn, hạt siêu nguyên chủng đợc tạo ra từ năm thứ mấy?
a. Thứ nhất b. Thứ hai c. Thứ ba d. Thứ t


36. Công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mơ tế bào có mấy bước:


a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
37. Đất xám bạc màu phân bố chủ yếu ở:


a. Trung du và Bắc Bộ c. Cả a và b đúng
b. Trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên d. Cả a và b sai
38. Độ phì của đất được chia làm mấy loại:


a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
39. Canh tác theo đường đồng mức là biện pháp gì:


a. BP cơng trình b. BP cải tạo
c. BP nông học d. BP thuỷ lợi
40. Có mấy ngun nhân chính làm đất bị nhiễm mặn:


a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


………..hÕt……….


Trêng THPT nguyÔn Tr·i


Tæ Sinh - CN - TD



<b>đáp án Kiểm tra 1 tiết</b>


<i><b>Môn: công nghệ 10 </b></i>


<b>Mỗi câu đúng đợc 0,25 đ</b>




<b> §Ị 01:</b>



1. c 2. b 3. c 4. a 5. b 6. b 7. b 8. a 9. c 10. b


11. c 12. a 13. b 14. d 15. b 16. b 17. c 18. d 19. c 20. a


21. d 22. a 23. c 24. a 25. c 26. a 27. c 28. b 29. b 30. c


31. a 32. a 33. b 34. d 35. d 36. a 37. c 38. d 39. b 40. a



<b> §Ị 02:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

31. b 32. b 33. c 34. d 35. a 36. b 37. d 38. a 39. c 40. a



<b> §Ị 03:</b>



1. a 2. c 3. b 4. b 5. c 6. c 7. a 8. b 9. d 10. b


11. b 12. c 13. d 14. c 15. a 16. c 17. b 18. c 19. a 20. b


21. a 22. c 23. d 24. b 25. a 26. a 27. a 28. b 29. d 30. d


31. d 32. a 33. c 34. a 35. c 36. b 37. b 38. a 39. c 40. b



<b> §Ị 04:</b>



1. b 2. d 3. c 4. b 5. d 6. d 7. a 8. b 9. a 10. b


11. c 12. c 13. b 14. d 15. c 16. d 17. c 18. d 19. b 20. c


21. a 22. d 23. a 24. d 25. b 26. a 27. b 28. d 29. b 30. d


31. b 32. d 33. a 34. c 35. a 36. b 37. b 38. c 39. d 40. a



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tæ Sinh - CN - TD



<b>đáp án Kiểm tra 1 tiết</b>


<i><b>Môn: Sinh học 11 CB </b></i>


<b>Mỗi câu đúng đợc 0,25 đ</b>




<b> §Ị 01:</b>



1. b 2. d 3. c 4. b 5. d 6. c 7. c 8. b 9. b 10. a


11.© 12. c 13. d 14. a 15. b 16. a 17. b 18. a 19.a 20. b


21. d 22. d 23. c 24. a 25. c 26. a 27. a 28. d 29.d 30. a


31. c 32. b 33. c 34. c 35. c 36. b 37. d 38. d 39. b 40. c



<b> §Ị 02:</b>



1. c 2. d 3. b 4. c 5. b 6. d 7. c 8. c 9. b 10. a


11. a 12. c 13. d 14. a 15. b 16. a 17. b 18. a 19. a 20. b


21. d 22. d 23. c 24. a 25. c 26. a 27. a 28. d 29. d 30. a


31. c 32. b 33. c 34. c 35. c 36. b 37. d 38. d 39. b 40. c



<b> §Ò 03:</b>



1. a 2. b 3. d 4. c 5. c 6. c 7. b 8. b 9. d 10. c


11. c 12. b 13. a 14.a 15. c 16. d 17.® 18. a 19. b 20. a


21. b 22. a 23. b 24. d 25.d 26. c 27. a 28. c 29. a 30. a


31. d 32. b 33. a 34. c 35. b 36. c 37. c 38. b 39. d 40. b



<b> §Ị 04:</b>



1.d 2. b 3. c 4. b 5. c 6. d 7. c 8. c 9. b 10. a


11.a 12. c 13. d 14. d 15. a 16. b 17. a 18. b 19. a 20. b


21. d 22. d 23. c 24. a 25. c 26. a 27.a 28. d 29. b 30. a


31. c 32. b 33. c 34. c 35. c 36. b 37. d 38.d 39. b 40. c



Trêng THPT nguyÔn Tr·i



Tæ Sinh - CN - TD



<b>đáp án Kiểm tra 1 tiết</b>


<i><b>Môn: Sinh học 12 </b></i>


<b>Mỗi câu đúng đợc 0,25 đ</b>



<b> §Ị 521:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> §Ị 522:</b>



1. - 2. d 3. - 4. b 5. a 6. c 7. d 8. c 9. d 10. a


11. c 12. d 13. d 14. c 15. d 16. c 17. c 18. a 19. d 20. a


21. c 22©c 23. b 24. b 25. c 26. b 27. b 28. d 29. b 30. b


31. d 32. - 33. b 34. d 35. d 36. d 37. b 38. a 39. d 40. b



<b> §Ị 523:</b>



1. - 2.a 3. - 4.d 5.d 6. d 7. b 8. a 9. a 10. c


11. b 12. d 13. a 14.d 15. b 16. c 17.b 18. b 19. c 20. d


21. c 22. d 23. d 24. b 25. c 26. b 27. a 28. d 29. c 30. b


31. b 32. b 33. d 34. a 35. d 36. - 37. b 38. d 39. d 40. a



<b> §Ị 524:</b>



</div>

<!--links-->

×