Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.38 KB, 75 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
. Hoạt động dạy học :
<b>III. Hot ng dy hc:</b>
- HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- HS yêu thớch gp thuyn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Mu thuyn phẳng đáy khơng mui.
- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy khụng mui.
<b>III. Hot ng dy hc:</b>
Thầy Trò
<b>A. KTBC:: (3 ):’</b> <b> KT sách vở dựng hc</b>
tp ca HS.
<b>B. bài mới:</b>
* GTB: Nêu mục tiêu bài học
<b>HOT ng 1</b> (7 ): HS quan sát và nhận<i><b>’</b></i>
xÐt.
- Cho HS quan s¸t mÉu.
- Gợi ý để HS nêu đợc hình dỏng mu sc
v cỏc phn ca thuyn.
- Yêu cầu HS nêu tác dụng hình dáng, mầu
sắc vật liệu làm thuyền trong thùc tÕ.
<b>HOạT động 2</b> (20 )<i><b>’</b></i> Biết cách gấp thuyền.
b1 Gấp nếp gấp cách đều.
b2 GÊp tạo thân và mũi thuyền.
b3 To thuyn phng ỏy khụng mui.
- Gọi 1HS lên bảng.
<b>C. củng cố và dặn dò: (5 )</b>
- Khái quát lại nội dung bài học.
- HS để đồ dùng lên bàn.
- Quan s¸t.
- Mạn thuyền, đáy thuyền, mũi thuyền.
- Trả lời theo yêu cầu.
- HS quan sát.
- Hình 2, 3, 4, 5.
- Hình 6, 7, 8, 9, 10.
- Hình 11, 12.
- Thao tác lại cho cả lớp quan sát.
Cả lớp theo dõi nhận xét thao tác của bạn.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>
<b>III. Hot ng dy hc:</b>
<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>
+25
27
18
¿
¿
¿
+58
39
Ngày soạn:20/10/2008.
<i><b> </b></i>
Ngày
soạn:29/10/2008
<i><b> CHIEÀU</b><b> Luyện viết: SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b></i>
<b> I.Yêu cầu</b>
-Viết đúng:hiếu thảo,thích,điểm mười...
-Rèn chữ viết.
<b> II. Lên lớp.</b>
<b> 1.Hướng dẫn nghe viết</b>
-GV đọc đoạn viết
-2 H đọc bài, lớp đọc thầm
+ Những chữ nào trong bài viết phải viết hoa? (đầu câu, danh từ riêng)
-H viết bảng con: thích, hiếu thảo, điểm mười.
-Lớp đọc đồng thanh bài 1 lần.
-GV đọc H viết bài.
-GV đọc h dò bài
- H đổi vở dò lỗi.
-Gv chấm bài 5 em.
<b> 2. Bài tập: Điền vào chỗ trống l hay n?</b>
....o sợ, ăn ...o, hoa ...an, thuyền ...an,
-Lớp làm vở, 1H lên chữa bài.
<b> 3. Củng cố, dặn dò. Nhận xét tiết học. Về nhà luyện viết lại bài.</b>
<i><b>Luyện âm nhạc: (Đ/C Liên soạn giảng)</b></i>
<i><b>Luyện thể dục: ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b></i>
<b> I.Yêu cầu</b>
-H thuộc bài thể dục phát triển chung và tập đúng động tác.
-Thực hiện đúng biên độ từng động tác.
-Có ý thức trong tiết học.
<b> II.Lên lớp</b>
<i><b> 1.Phần mở đầu</b></i>
-Lớp trưởng tập hợp, khởi động.
-Trò chơi: Diệt các con vật có hại
-Kiểm tra: 2 H nêu tên các động tác của bài thể dục phát triển chung.
Lớp nhận xét. GV kết luận
<i><b> 2.Phần cơ bản: Ôn bài thể dục phát triển chung</b></i>
-GV theo dõi, sữa chữa động tác sai.
+ Chia tổ tập luyện: Tổ trưởng điều khiển
GV theo dõi, hướng dẫn.
+Thi giữa các tổ: Bình chọn tổ tập đúng, đều đẹp.
3.Phần kết thúc.
-Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
-Thả lỏng
-Nhận xét tiết học.
Ngày
soạn:30/10/2008.
<i><b> SAÙNG Ngày </b></i>
giảng:6/11/2008
<i><b>Thể dục : ĐIỂM SỐ 1-2, 1-2...THEO ĐỘI HÌNH VỊNG TRỊN.TRỊ CHƠI:BỎ</b></i>
<i><b>KHĂN</b></i>
<i><b>A. Mục đích yêu caàu : (SGV)</b></i>
<i><b>B. Địa điểm : Sân bãi vệ sinh , đảm bảo an tồn nơi tập .Một cịi , khăn để tổ chức trò </b></i>
chơi .
<i><b>C. Lên lớp : </b></i>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<i><b> A.Phần mở đầu :</b></i>
-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
- Xoay các khớp tay , cổ chân , đầu gối , hơng
-Ơn bài thể dục phát triển chung
<i><b> B.Phần cơ bản :</b></i>
<i>* Điểm số 1-2... theo đội hình hàng ngang( 2 </i>
- GV cho từng tổ thi điểm số xem tổ nào điểm số
đúng và rõ ràng nhất
<i>*Điểm số 1-2 ; 1- 2 theo đội hình vịng trịn .</i>
Trước khi cho cả lớp học GV mời 1 tổ lên làm
mẫu .GV hô khẩu lệnh “ Theo 1-2 ; 1-2 đến
hết ,...điểm số!” Chỉ dẫn cho từng em điểm số
của mình . Tiếp theo cho điểm số lần 2 và hỏi cả
lớp đã hiểu chưa , nếu hiểu rồi GV cho từng tổ
thi điểm số xem tổ nào điểm số đúng và rõ ràng
nhất
<i>* Trò chơi : “ Bỏ khăn “ </i>
-GV nêu tên trị chơi và giải thích :1H đóng vai
người bỏ khăn bằng cách đi chậm (chạy )theo
vòng tròn và bỏ khăn ....
-Lần1:H chơi thử 2-3 lần biết cách chơi
-Lần2:H chơi chính thức từ 2-3 lần .
-GV nhận xét H chơi trò chơi.
<i>-Đi đều theo 3 hàng dọc </i>
<i><b> c/Phần kết thúc:</b></i>
-Thả lỏng, hồi tónh
-Giáo viên hệ thống bài học,nhận xét tiết học .
-H lắng nghe
-H thực hiện theo yêu cầu
-Lớp thực hiện bài thể dục
-Lớp thực hiện theo đội hình vịng trịn.
-Lớp trưởng điều khiển H thực hiện.
-H lắng nghe
-H thực hiện theo yêu cầu.
-Lớp chuyển đội hình 3 hàng dọc
-Lớp thực hiện yêu cầu.
-Laéng nghe.
<i><b>TOÁN: 31 - 5</b></i>
<i><b> A. Mục đích u cầu (SGV).</b></i>
<i><b> B. Chuẩn bị : Bảng gài , que tính .</b></i>
<i><b> C. Lên lớp :</b></i>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b> 1.Baøi cuõ :</b></i>
-Gọi 2H :Đọc thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới</b></i>
<i><b>A. Giới thiệu phép trừ 31 - 5</b><b> </b></i>
- Nêu bài tốn :Có 31 que tính bớt đi 5 que tính
. cịn lại bao nhiêu que tính ?
<i>-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế</i>
<i>nào ?( Viết lên bảng 31 - 5 )</i>
<i><b>*.Tìm kết quả : Yêu cầu H sử dụng que tính để </b></i>
tìm kết quả .
- Lấy 31 que tính , tìm cách bớt 5 que tính .
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
<i>- Có bao nhiêu que tính tất cả ?</i>
<i>-Đầu tiên bớt 1 que rời trước . Cịn phải bớt bao</i>
<i>nhiêu que tính nữa ? Vì sao ?</i>
- Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo 1 bó thành
10 que tính rời . Bớt đi 4 que cịn lại 6 que .
<i>-Viết lên bảng 31 - 5 = 26 </i>
<i><b>* Đặt tính và thực hiện phép tính .</b></i>
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu
lại cách làm của mình .
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .
<i><b> B. Luyện tập :</b></i>
<b>Bài 1: </b>
-u cầu lớp làm bài vào bảng con.Nêu kết
quả
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b>Baøi 2: Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? </b></i>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Gọi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm một ý .
- Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách đặt tính
và thực hiện tính của từng phép tính .
- Nhận xét ghi điểm .
<b>Bài 3 :Mời 1H đọc đề bài ,lớp đọc thầm</b>
<i>-Bài toán cho biết gì ? </i>
<i>- Bài tốn hỏi gì ?</i>
-Hai em lên bảng .
-Học sinh khác nhận xét .
-Lắng nghe và phân tích đe àtốn .
- Thực hiện phép tính trừ 31 - 5
- Thao tác trên que tính và nêu còn 26
que tính
- Trả lời về cách làm .
- Có 31 que tính ( gồm 3bó và 1 que rời )
- Bớt 4 que nữa .
- Vì 1 + 4 = 5
- Cịn 26 que tính .
- 31 trừ 5 bằng 26
31
5
26
- Một em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp làm vào bảng con .
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
- Lớp thực hiện vào vở .
-Ba em lên bảng thực hiện .
51 21 71
4 6 8
47 15 63
-Đọc đề .
- Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài vào vở .
-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh .
-GV chấm 5 H
<b>Bài 4: N2 thảo luận, trả lời</b>
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<i> </i>
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
51 - 6 = 45 ( quả trứng )
Đ/S : 45 quả trứng .
- Thảo luận N2. Đoạn thẳng AB cắt
đoạn thẳng CD tại điểm O .
- Một em khác nhận xét bài bạn .
- H nhắc lại nội dung bài
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<i><b>Tập viết :CHỮ HOA H</b></i>
<i><b>A.Mục đích yêu cầu : (SGV) Rèn chữ viết</b></i>
<i><b> B. Chuẩn bị : Mẫu chữ hoa H đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập </b></i>
viết
<i><b> </b><b> C. Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-u cầu lớp viết vào bảng chữ G và cụm từ
<i>Góp sức chung tay.Giáo viên nhận xét đánh giá</i>
<i><b> 2..Bài mới: </b></i>
<i><b> A.Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>
<i><b>*Quan sát ,nhận xét chữ mẫu</b></i>
<i>- Chữ hoa H gồm mấy nét ? </i>
<i>-Cao mấy đơn vị chữ , rộng mấy đơn vị chữ ?</i>
<i>-Chỉ nét 1 và hỏi :Nét 1 là sự kết hợp giữa nét </i>
<i>nào với nét nào?</i>
<i>-Điểm đặt bút của nét này ở đâu ? Dừng bút ở </i>
<i>đâu ?</i>
<i>- Nét thứ 2 gồm những nét cơ bản nào nối với </i>
<i>nhau?</i>
- Chæ theo khung hình mẫu và giảng quy trình
<i>*Học sinh viết bảng con </i>
- u cầu viết chữ hoa H vào khơng trung và
sau đó cho các em viết vào bảng con .
<i><b>B.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :1H đọc:</b></i>
-Giải nghĩa : Sự vất vả, đức tính chịu khó....
<i><b>* . Quan sát , nhận x</b></i>
<i>- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ ?</i>
<i>-Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ? </i>
<i><b>* Viết bảng :Yêu cầu viết chữ H vào bảng</b></i>
- 1 em viết chữ G .
<i>- 1 em viết cụm từ “Góp sức chung tay </i>
“
-Học sinh quan sát .
- Chữ H gồm 3 nét .
-Cao 5 ô li , rộng 5 ô li .
- Của nét cong trái và nét luợn ngang .
- Đặt bút ở trên đường kẻ ngang 5 giữa
đường dọc 3 và dọc 4 lượn xuống dưới
đường kẻ ngang 5 viết nét cong trái nối
liền nét lượn ngang .
- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn
giáo viên
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
khơng trung sau đó bảng con .
<i>- Đọc : Hai sương một nắng .</i>
-Chữ g, h cao 5 li .chữ t cao 1,5 li
-Các chữ còn lại cao 1 li .
-Bằng một đơn vị chữ
- Theo dõi sửa cho học sinh .
<i><b>C. Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<i><b> D. Chấm chữa bài </b></i>
-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở .
- Thực hành viết vào bảng chữ H .
- Viết vào vở tập viết :
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem
trước bài mới
<i><b>Chính tả</b><b> (nghe viết</b><b> ): ÔNG CHÁU</b></i>
<i><b> A. Mục đích yêu cầu (SGV).Rèn chữ viết</b></i>
<i><b>B. Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Mời 2 em lên bảng ,lớp viết bảng con
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài
cũ.
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a. Hướng dẫn nghe viết : </b></i>
<i>*Hướng dẫn H chuẩn bị</i>
-GV đọc bài chính tả-2H đọc lại
<i>- Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng </i>
<i>đượ ông của mình khơng?</i>
<i>-Bài thơ có mấy khổ thơ ?</i>
<i>-Mỗi dịng có mấy chữ ?</i>
*H viết bảng con:keo, thua, chiều.
<i><b>b. Đọc viết </b></i>
-Đọc thong thả từng câu, các dấu chấm
- Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần .
<i><b>c.Soát lỗi chấm bài :</b></i>
- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
<i><b>-Thu tập chấm điểm và nhận xét </b></i>
<i><b>d. Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<i><b>*Bài 2 :Nhắc lại quy tắc viết chính tả </b></i>
<i><b>với c,k:3-5H</b></i>
<i><b>-N2 thảo luận ghi vào vở nháp</b></i>
- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>*Baøi 3b: </b>
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời một em lên bảng làm bài .
-Nhận xét chốt ý đúng .
<i><b> 3. Cuûng cố - Dặn dò:</b></i>
-Từ: nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ
<i>-Nhận xét bài bạn . </i>
-Lớp lắng nghe- 2H đọc
- Không phải . Ơng thua vì ơng nhường để cho
cháu phấn khởi ...
- Có hai khổ thơ .
-Mỗi câu có 5 chữ .
-Lớp viết bảng con.
-Lớp nghe đọc viết vào vở .
-Nhìn SGK để sốt và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
- H nêu quy tắc viết chính tả.
-Thảo luaän N2
<i>-càng , căng , cũng , cường , canh , ca , cuống </i>
<i>-Kẹo , ke, kẹt ,kê, ki , kén , kiến , kiếm , kiếng ,..</i>
- Nhận xét bài nhóm bạn .
- Lớp làm bài vào vở .
<i>- dạy bảo - cơn bão - lặng lẽ - số lẻ - mạnh mẽ - </i>
<i>sứt mẻ . Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .</i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài xem trước
bài mới
-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách .
<i><b> CHIỀU</b><b> Luyện viết : CHỮ HOA H</b></i>
<b> I.Mục tiêu</b>
-Nắm được các nét cơ bản của chữ H viết hoa.
-H viết được chữ hoa H đúng mẫu.
-Có ý thức rèn viết
<b> II.Lên lớp</b>
<i><b> 1.Ôn bài cũ : 2-3 H nhắc lại các nét cơ bản của chữ H viết hoa.</b></i>
-Lớp viết bảng con : 2-3 lượt
-GV nhận xét, đánh giá.
<i><b> 2.Luyện viết :*Quan sát chữ mẫu, luyện viết bảng con.</b></i>
-H quan sát mẫu chữ, nêu các nét, cách viết.
-H luyện viết bảng con : 3 lần
-Gv theo dõi, sửa chữa, uốn nắn...
<i> *Luyện viết vở</i>
-3 dịng chữ H hoa có độ cao 2,5 li
-2 dòng: Hai sương một nắng.
-GV theo dõi, hướng dẫn H viết bài.
<i> *Chấm bài: 7 bài- Nhận xét, rút kinh nghiệm.</i>
<b> 3.Củng cố, dặn dò.</b>
-H nhắc chữ hoa đã học.
-Gv nhận xét, rút kinh nghiệm,ý thức học tập.
-Vn luyện viết chữ H
<i><b>Luyện tốn: SỐ TRỊN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ. 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ.</b></i>
<b> I.Mục tiêu</b>
-Luyện bảng 11 trừ đi một số, dạng 8 + x = 10,..., giải toán.
-H vận dụng kiến thức đã học làm tốt các bài tập.
-Biết cách trình bày bài sạch đẹp.
<b> II. Lên lớp</b>
<i><b> A.Ôn kiến thức.</b></i>
-Ôn bảng trừ:11 trừ đi một số
-Nhắc quy tắc tìm một số hạng chưa biết trong một tổng.
- Cách trình bày 1 bài toán giải.
<i><b> B. Luyện tập : *H làm bài vào vở, Gv chấm , sửa bài.</b></i>
<b> Bài 1:Tính</b>
<b> Bài 2: Tìm x</b>
x + 9 = 10 x + 9 = 31 x + 8 =10 15 + x = 61
<b> Bài 3: Cả gà và viyj có 41 con, trong đó có 17 con gà. Hỏi có bao nhiêu con </b>
vịt?
<b> C.Củng cố, dặn dò.</b>
-Chấm, chữa bài.
-Hệ thống kiến thức, hận xét tiết học.
<i><b>Luyện TNXH: ƠN CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE</b></i>
<b> I.Mục tiêu</b>
-Hệ thống các kiến thức đã học.
-Nắm chắc kiến thức và vận dụng vào thực tế.
-Có ý thức trong học tập.
<b> II.Lên lớp</b>
<b> 1.Bài cũ: Nêu các bài đã học trong phần:”Con người và sức khỏe”</b>
1 – 2 nêu. H khác nhận xét bổ sung.
GV nhận xét, kết luận.
<b> 2.Bài mới</b>
<i><b> A.Ôn tâp kiến thức</b></i>
<b> * Hoạt đợng 1: Xem cử động nói tên các cơ, xương và khớp xương.</b>
-Chia lớp thành 3 nhóm,mỗi nhóm có 1 cử động và H trong nhóm nhận xét
được bạn đã phối hợp những cơ, xuơng, khớp xương nào.
-Đại diện các nhóm lên thể hiện- N đó nêu cơ, xương.... đang cử động.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động được? (nhờ sự phối hợp của cơ và xương)
<b> * Hoạt động 2:Thi hùng biện</b>
-Chia lớp thành 6 nhóm, nhiệm vụ của các nhóm như sau:
-N1 + N2: Chúng ta cần ăn uống và vận động như thế nào để khỏe mạnh và
chóng lớn.
-N2 + N3: Tại sao phải ăn uống sạch sẽ.
-N5 + N6: Làm thế nào để đè phòng bệnh giun.
-Các nhóm thảo luận, chuẩn bị thời gian 5 phút.
-Đại diện các nhóm hùng biện. Lớp và Gv lắng nghe, nhận xét, bình chọn nhóm
có bài hùng biện hay, đúng với nội dung yêu cầu.
<b> 3. Củng cố, dặn dò</b>
-Gv hệ thống kiến thức bài học
-Nhắc H thực hiện tốt bài học
Ngày soạn:31/10/2008
<i><b> SÁNG Ngày giảng: 7/11/2008</b></i>
<i><b>Toán: 51 - 15</b></i>
<i><b> A. Mục đích yêu cầu :(SGV)</b></i>
<i><b> B. Chuẩn bị : Bảng gài , que tính .</b></i>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
-2H đọc bảng trừ 11 trừ đi một số .
-Đặt tính rồi tính:41 – 7, 61 – 9.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b>A. Giới thiệu phép trừ 51 - 15</b><b> </b></i>
- Nêu bài tốn :Có 51 que tính bớt đi 15 que
tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
<i>-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế</i>
<i>nào ?( Viết lên baûng 51 - 5 )</i>
* Yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Lấy 5 bó que tính và 1 que tính rời, suy nghĩ
tìm cách bớt 15 que tính , Yêu cầu học sinh
nêu cách bớt của mình .
<i>-Vậy 51 que tính bớt 15 que cịn mấy que tính ?</i>
<i>- Vậy 51 trừ 15 bằng mấy ?</i>
<i>-Viết lên bảng 51 - 15 = 36 </i>
<i><b>B. Đặt tính và thực hiện phép tính .</b></i>
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó nêu
lại cách làm của mình .
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .
- Gv và H nhận xét .
<i><b>D. Luyện tập :</b></i>
<b>-Bài 1: Tính (bảng con)</b>
81 31 51 71
- - - -
46 17 19 38
35 14 32 33
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b>Baøi 2: Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? </b></i>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Goïi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm một ý .
- Nhận xét ghi điểm .
<i><b>Bài 3 :Muốn tìm số hạng trong một tổng ta làm </b></i>
<i>thế nào?u cầu cả lớp làm vào vở nháp .</i>
-Mời 3 em lên bảng làm bài .
-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh .
<i><b>Bài 4: Mẫu vẽ hình gì ?</b></i>
<i>- Muốn vẽ hình tam giác ta phải nối mấy điểm </i>
<i>với nhau ?</i>
-Yêu cầu 2 H lên vẽ, lớp vẽ vở nháp.
-Hai em lên bảng
-2H lên bảng,lớp bảng con.
-Học sinh khác nhận xét .
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 51 - 15
-2 – 3 H đọc phép tính.
- Thao tác trên que tính và nêu cách bớt
- Cịn 36 que tính .
- 51 trừ 15 bằng 36
-H đọc
51
15
- Một em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp làm bảng con .
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
-Ba em lên bảng thực hiện .
81 51 91
44 25 9
37 26 82
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
x + 16 = 41 19 + x = 61
x = 41 - 16 x = 61 - 19
x = 25 x = 42
- Vẽ hình tam giác .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b> 3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa học .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<i><b>Tập làm văn : KỂ VỀ NGƯỜI THÂN</b></i>
<i><b> A. Mục đích yêu cầu </b></i>
<i><b> B. Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b> 1. Giới thiệu bài, ghi đề </b></i>
<i><b> 2.Bài mới: : </b></i>
<i><b> * Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i><b>Bài 1 Kể về ông bà( hoặc 1 người thân của </b></i>
em)
-Gọi một em làm mẫu.GV và lớp nhận xét.
*Kể chuyện trong nhóm:N4
-GV theo dõi, hướng dẫn.
<i>*Thi kể của các nhóm:Đại diện nhóm thi kể- </i>
bình chọn , nhận xét.
<b>Bài 2 :Mời một em đọc nội dung bài tập 2</b>
-Yêu cầu học sinh thực hành viết những điều
vừa nói ở bài tập 1 vào vở .
- Lưu ý các em cần viết câu văn liền mạch và
sử dụng các dấu câu và viết hoa chữ cái đầu
câu
- Mời hai em đọc lại bài viết của mình
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-u cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Một em nhắc lại tựa bài
- Một em đọc đề bài .
-1 H kể mẫu
-Mẹ em tên là...Năm nay mẹ emkhoảng
40 tuổi.Mẹ em làm nghề nông,tuy công
việc vất vả nhưng mẹ em rất yêu nghề
.Mẹ rất yêu quí em ...
- Đọc đề bài .
- Thực hành viết câu trả lời vào vở .
-Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và
nhận xét .Nhận xét bài bạn .
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
<i><b>Đạo đức: CHĂM CHỈ HỌC TẬP (TIẾT 2)</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> I. Mục tiêu: (SGV)</b></i>
<i><b> II .Chuẩn bị : Phiếu học tập .</b></i>
<i><b> III. Lên lớp </b></i>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b> 1.Bài cũ:</b></i>
-Như thế nào là chăm chỉ học tập?
<i><b>-Chăm chỉ học tập có lợi gì? </b></i>
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> Hoạt động 1 : Đóng vai</b></i>
<i>*Hơm nay khi Hà chuẩn bị đi học cùng bạn thì </i>
<i>bà ngoại đến chơi.Đã lâu Hà chưa gặp bà nên </i>
<i>em mừng lắmvaf bà cũng mừng.Hà băn khoăn </i>
-2 H lên bảng trả lời câu hỏi
- Lớp nhận xét.
-Hoạt động nhóm 4-phân vai xử lí tình
huống.
<i>không biết nên làm thế nào?</i>
-Gv nhận xét tuyên dương
<b>*KL: H cần đi học đều và đúng giờ.</b>
<i><b> Hoạt động 2: Thảo luận N (Bày tỏ thái độ tán </b></i>
<i><b>thành, không tán thành).</b></i>
a.Chỉ những bạn học khơng giỏi ... chămchỉ.
b.Cần chăm học hằng ngày và chuẩn bị kiểm tra
c.Chăm chỉ học tập...của tổ, lớp.
d.Chăm chỉ học tập...phải học đến khuya.
<b>*KL: tán thành b,c</b>
<i><b> Hoạt động 3:Phân tích tiểu phẩm</b></i>
-Làm bài trong giờ ra chơi có phải là chăm chỉ
khơng? Em có thể khun bạn An như thế nào?
<i><b>* Kết luận : Giờ nào việc nấy</b></i>
<i><b>3. Cuûng cố dặn dò :</b></i>
-Lớp đồng thanh ghi nhớ
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài học
-Các nhóm khác nhận xét.
-Nhóm 4 thảo luận
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhóm khác nhận xét bổ sung.
-Lớp suy nghĩ trả lời.
-H khác nhận xét, bổ sung.
-H nhắc ghi nhớ
- Nhiều em nhắc lại ghi nhớ .
-Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài
học vào cuộc sống hàng ngày .
<b>Sinh ho ạ t : SAO</b>
<b> I. Yêu c ầ u : </b>
-Thực hiện đúng tiến trình của tiết sinh hoạt sao
-Nghiêm túc có ý thức trong tiết học
<b> II.Lên l ớ p :</b>
<b> 1.Ổ n đị nh t ổ ch ứ c :</b>
-Cho lớp hát
-Căn dặn những điều lưu ý khi sinh hoạt
-Học sinh nhắc lại các bước sinh hoạt sao.
-Giáo viên nhận xét bổ sung
<b> 2.Ti ế n hành sinh ho ạ t : Trưởng sao điều khiển theo quy trình của tiết sinh hoạt sao</b>
Bước 1 : Điểm danh
Bước 2: Kiểm tra vệ sinh cá nhân nhận xét
Bước 3: Kể việc làm tốt trong tuần- hô băng reo
Bước 4: Đọc lời hứa sao nhi
Bước 5 : Nêu kế hoạch tuần
Bước 6 : Sinh hoạt theo chủ điểm
- GV theo dõi hướng dẫn
<b> 3. C ủ ng c ố d ặ n dò :</b>
-HS nhắc tiến trình của sinh hoạt sao
- GVNX
<b> I.Mục tiêu</b>
-Luyện đọc 2 bài đọc:”Sáng kiến của bé Hà; Bưu thiếp”
-Đọc trôi chảy, rõ ràng, thể hiện đúng giọng đọc.
-Rèn kỹ năng đọc, có ý thức học tập tốt.
<b> II.Bài mới</b>
<i><b> A.Bài : Sáng kiến của bé Hà</b></i>
-Lớp đọc thầm bài đọc – 2 H đọc to bài đọc
-N2 luyện đọc . Gv theo dõi hướng dẫn H yếu đọc(em Việt, Anh, Châu, Cảm.)
+Nêu nội dung bài đọc.
+Qua bài đọc em thích nhân vật nào? Vì sao?
<i><b> B. Bài: Bưu thiếp</b></i>
-3 H đọc nối tiếp 3 bưu thiếp. Nhận xét cách đọc,thể hiện.
-Nhóm 3 luyện đọc – Gv theo dõi, hướng dẫn.
-Thi đọc giữa các nhóm: Đại diện nhóm đọc
-Bình chọn nhóm đọc đúng, to rõ ràng, biết ngắt nghĩ
+Bưu thiếp dùng để làm gì? ( Để chúc mừng, thăm hỏi, vắn tắt tin tức..)
<i><b> C.Củng cố, dặn dò.</b></i>
-Hệ thống kiến thức, nhận xét tiết học. Về nhà luyện dọc lại bài.
<i><b>Luyện toán: 31 – 5, 51 - 15</b></i>
<b> I.Mục tiêu.</b>
-Biết cách đặt tính và tính dạng 31 – 5, 51 – 15.
-Biết cách giải tốn có lời văn dạng trên.
-Vận dụng kiến thức đã học làm tốt các bài tập, trình bày bài cẩn thận.
<b> II.Lên lớp</b>
<i><b> A.Ôn kiến thức cũ</b></i>
-2 H lên bảng đặt tính, rồi tính: 31 -5, 51 – 15. Lớp vở nháp
-GV nhận xét, chửa bài.
- H nhắc cách đặt tính và tính.
<i><b> B. Luyện tốn</b></i>
<i><b> Bài 1: Đặt tính rồi tính</b></i>
71 – 6 41 – 5 91 – 9 61 – 34 91 -49 81 –
55
-H làm bảng con.Lần lượt từng H nêu kết quả bài làm
-Gv nhận xét, kết luận.
<i><b> Bài 2: Tìm x</b></i>
X + 9 =31 x + 17 = 81 5 + x = 32 26 + x = 81
- 4 H lên bảng.
-Lớp làm vở.GV chấm, chữa bài.
+Muốn tìm một số hạng chưa biết ta làm thế nào?
-Lớp giải vở.
-Chú ý các em yếu
<b> C. Củng cố,dặn dò.</b>
-H nhắc nội dung luyện.
- GV hệ thống, nhận xét tiết học.
<i><b>GDBM: HẬU QUẢ CỦA TAI NẠN BOM MÌN</b></i>
<b> I.Mục tiêu (SGV)</b>
-H có ý thức phịng tránh cho bản thân và tuyên truyền cho mọi người cùng
biết.
<b> II.Các hoạt động day học.</b>
<b> 1.Bài cũ: +Nêu nguyên nhân gây ra tai nạn bom mìn?</b>
+Để phịng tránh tai nạn bom mìn các em phải làm gì?
- Gv nhận xét, đánh giá
<b> 2.Bài mới</b>
<i><b> *Khởi động: Trị chơi”Đùng đồng”</b></i>
-GV hướng dẫn trò chơi
-Lớp thực hiện trò chơi
<i><b> * Hoạt động 1: Đọc truyện và trả lời câu hỏi</b></i>
-H đọc truyện xem tranh minh họa SGK.
-1 – 2 em đọc to trước lớp và trả lời câu hỏi.
-GV: +Nêu tác hại của tai nạn bom mìn đối với Tân và gia đình?
+Ngoài tác hại đã nêu ra trong câu chuyện , theo em cịn có thể có
những tác hại nào khác đối với Tân ?
+ Kết luận:Tai nạn bom mìn để lại hậu quả nặng nề cho nạn nhân và cộng
đồng.
<i><b> * Hoạt động 2: Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi</b></i>
-H kể các câu chuyện mà H biết về hậu quả của tai nạn bom mìn.
-Lớp lắng nghe, tuyên dương bạn kể tốt và có những mẫu chuyện ý nghĩa.
-Gv nhận xét, kết luận:Tai nạn bom mìn để lại hậu quả nặng nề cho nạn
nhân và cộng đồng.
<i><b> * Hoạt đợng 3: Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh.</b></i>
-Hoạt động nhóm 5 quan sát tranh và nêu nội dung tranh.
-Kể chuyện trong nhóm.GV theo dõi, hướng dẫn.
-Đại diện 2 nhóm kể trước lớp. Các nhóm khácnhận xét bổ sung.
-GV nhận xét và tuyên đương nhóm kể tốt .
-1 H giỏi kể lại câu chuyện.
+Qua câu chuyện em rút ra được điều gì ?
<i><b> * Hoạt động 4: Củng cố</b></i>
-VN nói lại những điều đã học ở lớp cho cả nhà cùng nghe.
<i><b> Soạn bổ sung (Thứ 4 )</b></i>
<i><b>Mĩ thuật: VẼ TRANH “ĐỀ TAØI TRANH CHÂN DUNG”</b></i>
<b> I.Mục tiêu (SGV)</b>
<b> II. Chuẩn b ị :-Một số tranh ảnh chân dung khác nhau</b>
-Tranh in trong bộ đồ dùng
<b> III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b> 1.Bài cũ : Chấm 5 bài vẽ cái mũ</b>
Nhận xét , đánh giá
<b> 2.Bài mới :Giới thiệu bài, ghi đề</b>
<i><b> * Hoạt động 1: Tìm hiểu về tranh chân dung</b></i>
-GV cho H quan sát và giới thiệu một số tranh chân dung
+Tranh chân dung vẽ khuôn mặt người là chủ yếu,có thể chỉ vẽ khn mặt, vẽ
một phần thân hoặc toàn thân.
+Tranh chân dung nhằm diễn tả đặc điểm của người được vẽ.
<i><b> -Tìm hiểu đặc điểm: </b></i>
+Hình khn mặt người thường có những hình gì? (trái xoan...)
+Nêu những phần chính trên khn mặt? ( mắt, mũi, miệng...)
+Mắt, mũi , miệng ... của mọi người có giống nhau khơng?
+Vẽ tranh chân dung, ngồi khn mặt cịn có thể vẽ gì nữa? (có thể vẽ cổ,
<i><b> * Hoạt động 2: Cách vẽ chân dung</b></i>
-H quan sát và nhận xét
+ Bức tranh nào đẹp? Vì sao?
+Em thích bức tranh nào?
-GV giới thiệu cách vẽ: + Vẽ hình khn mặt cho vừa với phần giấy
+ Vẽ cổ, mắt, mũi, tai, miệng,....và các chi tiết.
+Vẽ màu tóc, da,áo,...nền.
<i><b> * Hoạt động 3: Thực hành</b></i>
-GV hướng dẫn cách vẽ;
+Vẽ phác hình khuôn mặt, cổ, vai...
+Vẽ chi tiết: tóc, mắt, mũi...
+Vẽ maøu
-Gv quan sát, gợi ý để H vẽ.
<i><b> * Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.</b></i>
-Hình vẽ, bố cục, màu nền.
<b> 3. Cuûng cố, dặn dò.</b>
-Nhận xét tiết học
-Về nhà vẽ chân dung người thân ( ơng, bà,bố, mẹ...)
<i><b>Kể chuyện Sáng </b></i>
<i><b> Tốn : số tròn chục trừ đi một số </b></i>
<i><b>A/ Mục đích yêu cầu :- Biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số trịn chục , số </b></i>
trừ là số có một hoặc hai chữ số ( có nhớ ). Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết
khi biết tổng và số hạng kia.
<i><b>B/ Chuẩn bị :- Que tính . </b></i>
<i><b> C/ Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về phép trừ
có dạng “ Số trịn chục trừ đi một số “
-Hai em lên bảng làm 2 phép tính về dạng
tìm số hạng trong một tổng .
<i><b>*) Giới thiệu phép trừ 40 - 8 </b></i>
<i><b>* Bước 1 : Nêu vấn đề : - Nêu bài toán : có </b></i>
40 que tính bớt đi 8 que tính . Hỏi tất cả có
bao nhiêu que tính ?
<i>-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như </i>
<i>thế nào ? </i>
- Viết lên bảng : 40 - 8
<i><b>* Bước2</b><b> Tìm kết quả : </b></i>
- Yêu cầu lấy ra 4 bó que tính .
- Thực hiện thao tác bớt đi 8 que để tìm kết
quả .
<i>-Còn lại bao nhiêu que tính ?</i>
<i>-Em làm như thế nào ? </i>
<i>- Vậy 40 - đi 8 bằng bao nhiêu ?</i>
<i><b>*Bước 3 : Đặt tính và tính :</b></i>
- Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính .
<i>-Em đặt tính như thế naøo ? </i>
<i>- Em thực hiện thế nào ? Tính từ bên nào tới </i>
<i>bên nào ?</i>
<i>- 0 có trừ được cho 8 không ?</i>
<i>- Vừa rồi chúng ta đã làm gì để bớt được 8 </i>
<i>que tính ?</i>
* Đó chính là ta đã mượn 1 chục ở 4 chục là
10 , 10 trừ 8 bằng 2 viết 2 nhớ 1 .
<i>-Viết 2 vào đâu ? Vì sao ?</i>
<i>- 4 chục đã cho mượn ( bớt ) đi 1 chục còn lại </i>
<i>mấy chục ?</i>
<i>- Viết 3 vào đâu ?</i>
<i><b>*Bước 4 : Aùp dụng :</b></i>
- Yêu cầu áp dụng cách trừ vừa học để đặt
tính và tính các phép tính 60 9 , 50 5 , 90
-2
- Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và tính ra kết
quả các phép tính trên .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>*) Giới thiệu phép trừ 40 - 18 </b></i>
-Tiến hành tương tự theo 4 bước trên .
- Gợi ý để học sinh rút ra cách trừ .
- Lắng nghe và phân tích bài tốn .
- Ta thực hiện phép trừ 40 - 8 .
- Thực hiện thao tác trên que tính trao đổi
theo cặp để tìm cách bớt .
- Còn 32 que .
- Tháo 1 bó tính lấy đi 8 que cịn lại 2 que
cịn lại 3 bó ( 3 chục ) và 2 que rời tất cả
còn lại 32 que ( hoặc ) Tháo 4 bó que tính
được 40 que bớt đi 8 que , đếm lại còn 32
que .
- Vậy 40 trừ 8 bằng 32 .
40 * Viết 40 rồi viết 8 xuống dưới sao
- 8 cho 8 thẳng cột với 0; viết dấu -
và
32 vạch kẻ ngang .
-Trừ từ phải sang trái bắt đầu từ 0 trừ cho
8
- 0 không trừ được 8 .
- Tháo 1 bó que tính để có 10 que rồi bớt đi
8 que tính .
- Viết 2 thẳng cột với 0 và 8 vì 2 thuộc
hàng đơn vị của kết quả.
- Còn 3 chục .
- Viết 3 thẳng 4 ( vào cột chục )
- 3 em lên bảng làm mỗi em 1 phép tính .
- Lớp thực hiện vào nháp .
60 50 90
- 9 - 5 - 2
51 45 88
- Gọi hai em nhắc lại cách đặt tính và cách
tính .
<i><b> c/ Luyện tập :</b></i>
<b>-Bài 2: - u cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 3 em lên bảng làm bài .
-Yêu cầu 2 em cạnh nhau đổi chéo vở kiểm
tra .
- Hỏi thêm về cách thực hiện trong phép trừ
khi tiến hành tìm x .
a/ 30 - 9 ; b/ 20 - 5 ; c/ 60 - 19
<b>Bài 3: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .</b>
-Yêu cầu một em lên tóm tắt bài tốn .
<i>-2 chục bằng bao nhiêu que tính ?</i>
<i>- Muốn biết còn lại bao nhiêu qe tính ta làm </i>
<i>như thế nào ? </i>
- u cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở
<i>-Nhận xét ghi điểm học sinh .</i>
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
40 * 0 không trừ được 8 , lấy 10 trừ 8
bằng 2
- 18 viết 2 , nhớ 1 . 1 thêm 1 bằng 2 , 4
trừ 2
22 bằng 2 viết 2 .
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở , hai em ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra chéo bài
nhau .
x + 9 = 30 ; x + 5 = 20 ; x + 19 = 60
x = 30 - 9 x = 20 - 5 x = 60 - 19
x= 21 x = 15 x = 41
- Ba em nêu lại cách làm
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài .
- Một em nêu tóm tắt bài tốn .
- Lớp làm vào vở .Một em lên bảng làm
bài .
<i>Tóm tắt: - Có : 2 chục que tính </i>
- Bớt : 5 que tính
- Coøn lại ... que tính ?
- Bằng 20 que tính .
- Thực hiện phép trừ : 20 - 5 .
<i>* Giải : 2 chục = 20 que </i>
<i> - Số que tính cịn lại là : </i>
20 - 5 = 15 ( que )
Đ/S: 15 que tính .
- Lớp theo dõi và chỉnh sửa .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<i><b>kiến của bé Hà . </b></i>
<i><b>I/ Mục đích yêu cầu : - Dựa vào tranh minh họa gợi ý dưới mỗi tranh và các câu hỏi </b></i>
gợi ý của giáo viên kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. Biết thể hiện lời kể
tự nhiên và phối hợp được với lời kể với nét mặt , điệu bộ . Biết thay đổi giọng kể cho
phù hợp với từng nhân vật trong nội dung của truyện . Biết theo dõi lời kể của bạn và
nhận xét đánh giá lời kể của bạn .
<i><b>II / Chuẩn bị -Tranh ảnh minh họa.Bảng phụ viết lời gợi ý mỗi bức tranh .</b></i>
<i><b> C/ Các hoạt động dạy học </b></i>
- Nhận xét bài kiểm tra giữa kì I
<i><b> 2.Bài mới a) Phần giới thiệu :</b></i>
* Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã
học qua bài tập đọc tiết trước “ Sáng kiến
của bé Hà “
<i><b> * Hướng dẫn kể từng đoạn :</b></i>
<i><b>1/ Bước 1 : Kể trong nhóm :</b></i>
- Yêu cầu lớp chia thành các nhóm , dựa vào
tranh minh họa kể lại từng đoạn và toàn bộ
<i><b>Bước 2: Kể trước lớp </b></i>
- Yêu cầu lớp cử đại diện lên kể .
- Gọi em khác nhận xét sau mỗi lần bạn kể .
- Đặt các câu hỏi gợi ý để học sinh kể .
<i><b>Hỏi: -Bức tranh1 : </b></i>
<i>-Bé Hà được mọi người coi là gì ? Vì sao?</i>
<i>- Lần này , bé đưa ra sáng kiến gì ?</i>
<i>- Tại sao bé lại đưa ra sáng kiến ấy ?</i>
<i>-Hai bố con bàn nhau lấy ngày nào làm ngày</i>
<i>lễ của ông bà ? Vì sao ?</i>
<i>-Bức tranh 2 : -Khi ngày lập đơng đến gần </i>
<i>bé Hà đã chọn được quà gì để tặng ơng bà </i>
<i>chưa ? </i>
<i>- Khi đó ai đã giúp bé Hà chọn quà cho bà ?</i>
<i>-Bức tranh 3 : </i>
<i>- Ngày lập đông những ai đã về thăm ông bà</i>
<i>? </i>
<i>- Bé Hà đã tặng ông bà cái gì ?</i>
<i>-Thái độ của ơng bà đối với món q của bé </i>
<i>ra </i>
<i>sao ?</i>
<i><b>*)Kể lại tồn bộ câu chuyện : </b></i>
- Yêu cầu kể lại câu chuyện theo vai .
- Mời một hoặc hai em kể lại tồn bộ câu
chuyện
- Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay nhất .
<i><b>đ) Củng cố dặn doø : </b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Vài em nhắc lại tựa bài
- Chuyện kể : Sáng kiến của bé Hà.
- Lớp chia ra các nhóm mỗi nhóm 3 em
lần lượt mỗi em kể 1 đoạn câu chuyện .
Lắng nghe nhận xét bạn kể .
- Được coi là một cây sáng kiến vì bé ln
đưa ra sáng kiến .
- Muốn chọn một ngày làm ngày lễ ông ,
bà.
- Vì bé thấy mọi người trong nhà đều coa
ngày lễ của mình . Bé thì ngày 1 - 6 . Bố
có ngày 1-5 Mẹ có ngày 8-3 cịn ơng bà
thì chưa có ngày nào cả .
-Ngày lập đơng . Vì khi trời bắt đầu rét
mọi người cần chú ý chăm lo cho sức khỏe
của các cụ già .
- Bé vẫn chưa chọn được món quà tặng
cho ông bà , dù bé đã suy nghĩ mãi .
- Bố đã giúp bé chọn quà cho ông bà .
- Có các cơ , chú ,...đã về thăm ơng bà và
tặng ơng bà nhiều q .
-Bé tặng ông bà chùm điểm 10 .
-Ông nói rằng ông thích nhất món quà của
bé .
- Năm em lên nhận vai rồi kể theo vai.
- Hai em kể lại tồn bộ câu chuyện .
- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay
nhất
-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người
khác nghe .
- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng
<i><b>Toán : </b></i> <i><b>11 trừ đi một số 11 - 5 . </b></i>
<i><b>A/ Mục đích yêu cầu :- Biết cách thực hiện phép trừ 11 - 5 . Lập và học thuộc bảng </b></i>
công thức 11 trừ đi một số . Aùp dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán liên quan .
Củng cố về tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ .
<i><b>B/ Chuẩn bị :- Bảng gài - que tính .</b></i>
<i><b> C/ Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Đặt tính và thực hiện phép tính : 30 -
8 ; 40 - 8
-HS2: Tìm x : x + 14 = 60 ; 12 + x = 30
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
dạng
11 - 5 tự lập và học thuộc công thức 11 trừ đi
<i><b>*) Giới thiệu phép trừ 11 - 8</b><b> </b></i>
- Nêu bài toán : - Có 11 que tính bớt đi 5 que
tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
<i>-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như </i>
<i>thế nào ?</i>
- Viết lên bảng 11 - 5
<i><b>*)Tìm kết quả :</b></i>
* u cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Lấy 11 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 5
que tính , yêu cầu trả lời xem cịn bao nhiêu
que tính .
- u cầu học sinh nêu cách bớt của mình .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
<i>- Có bao nhiêu que tính tất cả ?</i>
<i>-Dầu tiên ta bớt 1 que rời trước . Chúng ta </i>
<i>còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì </i>
<i>sao ?</i>
- Để bớt được 4 que tính nữa ta tháo 1 bó
thành 10 que tính rời . Bớt đi 4 que cịn lại 6
<i>-Vậy 11 que tính bớt 5 que tính cịn mấy que </i>
<i>tính ?</i>
<i>- Vậy 11 trừ 5 bằng mấy ?</i>
-Hai em lên bảng mỗi em làm một bài .
- HS1 nêu cách đặt tính và cách tính .
- Lớp tính nhẩm : 20 - 6 ; 90 - 18 ; 60 - 8
-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 11 - 5
- Thao tác trên que tính và nêu còn 6 que
tính
- Trả lời về cách làm .
- Có 11 que tính ( gồm 1bó và 1 que rời )
- Bớt 4 que nữa .
- Vì 1 + 4 = 5
- Cịn 6 que tính .
<i>-Viết lên bảng 11 - 5 = 6 </i>
<i><b>* Đặt tính và thực hiện phép tính .</b></i>
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó
nêu lại cách làm của mình .
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
thực hiện tính viết .
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt
tính
- Mời một em khác nhận xét .
<i><b>* Lập bảng công thức : 11 trừ đi một số </b></i>
- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả
các phép trừ trong phần bài học .
- Mời 2 em lên bảng lập công thức 11 trừ đi
một số .
- Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc thuộc lịng
bảng cơng thức .
- Xóa dần các cơng thức trên bảng u cầu
học thuộc lịng .
<i><b> c/ Luyện tập :</b></i>
<b>-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .
<i>- Khi bieát 2 + 9 bằng 11 có cần tính 9 + 2 </i>
<i>không , vì sao ?</i>
<i>- Khi biết 9 + 2 = 11 có thể ghi ngay kết quả </i>
<i>của 11 - 9 và 11 - 2 không ? Vì sao ?</i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài </b>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Nêu cách thực hiện : 11 - 7 và 11 - 2 .
-Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập
<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
<i>-Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta </i>
<i>làm như thế nào ? </i>
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi ba em lên bảng làm bài.
- Yêu cầu nêu cách đặt tính và tính 3 phép
tính trên .
-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học
coät
- 5 với 1 ( đơn vị ) . Viết dấu trừ và vạch
6 kẻ ngang . Trừ từ phải sang trái . 1
không trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6 . Viết
6 , nhớ 1 . 1 trừ 1 bằng 0.
- Tự lập công thức :
11 - 2 = 9 11- 5 = 6 11 - 8 = 3
11- 3 = 8 11- 6 = 5 11 - 9 = 2
11- 4 = 7 11- 7 = 4 11 -10 =1
* Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các công
thức , cả lớp đọc đồng thanh theo yêu cầu
của giáo viên .
- Đọc thuộc lịng bảng cơng thức 11 trừ đi
một số .
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công
thức
- Đọc chữa bài : 11 trừ 2 bằng 9 và 11 trừ 9
- Khơng cần . Vì khi thay đổi vị trí các số
hạng trong một tổng thì tổng khơng thay
đổi .
-Có thể ghi ngay vì 2 và 9 là các số hạng
trong phép tính cộng 9 + 2 = 11 . Khi lấy
tổng trừ đi một số hạng thì ta được số hạng
kia .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lớp thực hiện vào vở .
-Hai em nêu : viết 11 rồi viết 7 xuống
dưới , 7 thẳng cột với 1 đơn vị . Tính từ
phải sang trái 1 khơng trừ được 7 lấy 11 trừ
7 bằng 4 viết 4 nhớ 1 , 1 trừ 1 bằng 0 .
-Đọc đề .
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ . .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 em lên bảng làm .
sinh .
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở .
<i>-Cho đi có nghĩa là thế nào ?</i>
-Yêu cầu 1 em lên bảng bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
<i>- Muốn tính 11 trừ đi một số ta làm như thế </i>
<i>nào ? </i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề
- Tự làm vào vở .
- Là bớt đi
- Một em lên bảng làm bài .
<i>* Giải : Số quả bóng bay Bình còn lại là :</i>
11 - 4 = 7 ( quaû )
Đ/S : 7 quả bóng bay
- Một em khác nhận xét bài bạn .
- 3 em trả lời .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<i> Thứ ba ngày tháng năm 200</i>
<i><b>Theå dục : Bài 19 Kiểm tra bài thể dục phát triển chung </b></i>
<i><b>A/ Mục đích u cầu : - Kiểm tra bài thể dục phát triển chung đã học .Yêu cầu thực </b></i>
hiện động tác tương đối chính xác , đều và đẹp .
<i><b>B/ Địa điểm :- Sân bãi vệ sinh , đảm bảo an toàn nơi tập .Một còi , bàn ghế đánh dấu </b></i>
5 điểm theo một hàng , điểm nọ cách điểm kia 1 m .
<i><b>C/ Lên lớp : </b></i>
Nội dung và phương pháp dạy học Định <sub>lượng </sub> Đội hình luyện <sub>tập</sub>
<i><b> 1.Bài mới a/Phần mở đầu :</b></i>
-Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát .
- Đi đều theo 2- 4 hàng dọc và hát .
- Ôn bài thể dục 1 -2 lần mỗi động tác 2 x 8 nhịp
<i><b> b/Phần cơ bản :</b></i>
<i>- Kieåm tra bài thể dục </i>
- u cầu lần lượt từng em thực hiện lại 8 động tác của
<i>-Phương pháp :- Kiểm tra thành nhiều đợt , mỗi đợt 1/2 số </i>
học sinh trong 1 tổ . Những em được gọi tên lên đứng vào
vị trí chuẩn bị . Khi có lệnh , học sinh đồng loạt thực hiện
theo nhịp hơ GV
<i>*Cách đánh giá : a/ Hồn thành : - Thuộc bài , các động </i>
tác thực hiện tương đối đúng có 1hoặc 2 động tác thực
hiện nhầm nhưng điều chỉnh được ngay.
b/ Chưa hoàn thành : - Không thuộc bài thực hiện sai từ 3
động tác trở lên.
<i>* Đi đều theo 2 -4 hàng dọc </i>
-GV điều khiển chú ý tập cho học sinh đi đều và đứng
2 phuùt
1phuùt
2phuùt
12phuùt
5phuùt
lại . Sau đi đều chung cả lớp chia về các tổ tự luyện tập
dưới sự điều khiển của các tổ trưởng .
<i><b> c/Phần kết thúc:</b></i>
-Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần
-Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần )
-Giáo viên hệ thống bài học
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
-GV giao bài tập về nhà cho học sinh .
1 phuùt
2phuùt
2phuùt
1 phuùt
<i><b>Chính tả : Ngày lễ </b></i>
<i><b>A/ Mục đích yêu cầu :- Chép lại chính xác khơng mắc lỗi đoạn văn “ Ngày lễ “</b></i>
* Biết viết và viết đúng tên các ngày lễ lớn . Làm đúng các bài tập chính tả củng cố
quy tắc chính
với k/c , phân biệt âm đầu l/n , thanh hỏi / thanh ngã .
<i><b>B/ Chuẩn bị :- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả .</b></i>
<i><b>C/ Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1/ Bài cũ : - Nhận xét bài kiểm tra giữa kì I.</b></i>
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>
-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng ,
viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “ Ngày lễ“, và
<i>các tiếng có âm đầu c/ k thanh hỏi / thanh ngã</i>
<i>. </i>
<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>
<i>1/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</i>
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm
theo .
<i>-Đọan chép này nói về điều gì ?</i>
<i>-Đó là những ngày lễ nào ?</i>
<i>2/ Hướng dẫn cách trình bày :</i>
<i>-Trong bài có những chữ nào viết hoa ?</i>
<i>- Yêu cầu HS viết bảng tên các ngày lễ trong </i>
<i>bài .</i>
<i> 3/ Hướng dẫn viết từ khó :</i>
- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i>4/Chép bài : - Yêu cầu nhìn bảng chép bài </i>
vào vở
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<i>5/Sốt lỗi : -Đọc lại để học sinh dị bài , tự </i>
bắt lỗi
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm hiểu
bài
- Nói về những ngày lễ .
- Kể tên ngày lễ theo nội dung .
- Nhìn bảng để đọc .
- Viết : Ngày Quốc tế Phụ nữ , Ngày Qốc tế
Lao động , Ngày Quốc tế Thiếu nhi , Ngày
Quốc tế Người cao tuổi .
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con .
- Hai em thực hành viết các từ khó trên
- Nhìn bảng chép bài .
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Đọc yêu cầu đề bài .
<i>6/ Chấm bài : -Thu tập học sinh chấm điểm </i>
và nhận xét từ 10 – 15 bài .
<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>*Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2.</b>
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời một em lên làm bài trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .
<i><b>*Bài 3: - Gọi một em nêu bài tập 3.</b></i>
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời một em lên làm bài trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài
mới
- Học sinh làm vào vở
- Một em làm trên bảng :
<i>a/ con cá ,con kiến , cây cầu , dòng kênh .</i>
<i>-Đọc lại các từ khi đã điền xong .</i>
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh làm vào vở
<i>- Một em làm trên bảng : a/ lo sợ , ăn no , </i>
<i>hoa lan , thuyền nan </i>
<i>b/ Nghỉ học , lo nghĩ , nghỉ ngơi , ngẫm nghĩ .</i>
<i>-Đọc lại các từ khi đã điền xong .</i>
- Nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách .
<i><b> Tập đọc : Bưu thiếp . </b></i>
<i><b>A/ Mục đích yêu cầu - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : bưu thiếp năm mới , </b></i>
<i>nhiều niềm vui , Phan Thiết , Bình Thuận , Vĩnh Long .Nghỉ hơi đúng các dấu câu và </i>
<i>* Hiểu nghĩa các từ :bưu thiếp , nhân dịp . Hiểu nội dung của hai bưu thiếp trong bài . </i>
<i>Biết mục đích của bưu thiếp , cách viết bưu thiếp , cách ghi phong bì thư .</i>
<i><b> B/ Chua</b><b> å n bò</b><b> – Tranh minh họa . Bảng phụ ghi sẵn nội dung hai bưu thiếp và phong bì</b></i>
trong bài .Mỗi học sinh chuẩn bị 1 bưu thiếp , 1 phong bì .
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học </b></i>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b> - Kiểm tra 2 học sinh đọc bài và trả lời câu </b></i>
hỏi về nội dung bài “ Sáng kiến của bé Hà
<i><b>“. </b></i>
<i><b>2.Bài mới a) Phần giới thiệu :</b></i>
<i>-Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “ Bưu thiếp </i>
<i><b>” </b></i>
<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>
-Đọc mẫu diễn cảm tồn bài .
-Đọc giọng nhẹ nhàng tình cảm .
<i>* Hướng dẫn phát âm : -Hướng dẫn tương tự </i>
như đã giới thiệu ở bài tập đọc đã học ở các
tiết trước .
- Hai em đọc bài “ Sáng kiến của bé Hà “
và trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Lớp lắng nghe giáo viên .
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú thích .
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như
giáo viên lưu ý .
- Một em đọc lại
<i>-Rèn đọc các từ như : bưu thiếp năm mới , </i>
<i>nhiều niềm vui , Phan Thiết , Bình Thuận , </i>
<i>Vĩnh Long.</i>
- Yêu cầu đọc từng câu .
<i>* Hướng dẫn ngắt giọng :- Yêu cầu đọc tìm </i>
cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong
cả lớp .
<i>* Đọc từng đoạn : </i>
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng bưu thiếp 1trước
lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
<i>- Kết hợp giảng nghĩa : năm mới , nhân dịp .</i>
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn đọc thơng tin người gửi trước
sau đó đọc thơng tin người nhận .
<i>*/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá
nhân
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
<i>* Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng thanh </i>
cả bài
<i><b>c/ Tìm hiểu bài:</b></i>
-u cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi
:
<i> -Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? Vì </i>
<i>sao ? </i>
<i>- Bưu thiếp thứ 2 là của ai gửi cho ai ? Gửi </i>
<i>để làm gì ?</i>
<i>- Bưu thiếp dùng để làm gì ? </i>
<i>- Em có thể gưỉ bưu thiếp cho người thân vào</i>
<i>những dịp nào ?</i>
<i>- Khi gưỉ bưu thiếp qua đường bưu điện em </i>
<i>cần chú ý điều gì để bưu thiếp đến tay người </i>
<i>nhận ?</i>
<i>-Yêu cầu học sinh lấy bưu thiếp và phong bì</i>
đã chuẩn bị để thực hiện viết bưu thiếp gửi
<i>chúc thọ ông bà .</i>
<i><b> đ) Củng cố dặn dò : </b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
- Chúc mừng năm mới . // Nhân dịp năm
mới ,/cháu kính chúc ơng bà mạnh khỏe /
và nhiều niềm vui .//
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- Lắng nghe giáo viên .
-Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em khác
lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài ,đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
-Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm
bài
- Bưu thiếp đầu là của bạn Hoàng Ngân
gửi cho ông bà để chúc mừng ông bà nhân
dịp năm mới -Bưu thiếp thứ hai là của ông
bà gửi cho Ngân để thông báo đã nhận
được bưu thiếp của Ngân và chúc mừng
bạn nhân dịp năm mới.
-Dùng để chúc mừng , hỏi thăm thông qua
đường bưu điện
- Năm mới , Sinh nhật , Ngày lễ lớn ...
-Phải ghi rõ và đầy đủ họ tên , địa chỉ
người gửi , người nhận .
-Thực hành viết bưu thiếp .
- Đọc bưu thiếp và phong bì của mình
trước lớp .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
<i><b> Thứ tư ngày tháng năm 200</b></i>
<i><b> Tự nhiên xã hội : Bài 10 : Ôn tập con người và sức khỏe .</b></i>
ăn uống để hình thành thói quen : Ăn sạch , uống sạch , ở sạch . Các hành vi cá nhân
về : Vệ sinh cá nhân , hoạt động cá nhân .
<i><b>B/ Chuẩn bị Tranh vẽ SGK . Phiếu bài tập . Phần thưởng .</b></i>
<i><b>C/ Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Bài cũ : - Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài</b></i>
“ Đề phòng bệnh giun “
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<b>* Cho cả lớp Chơi trò chơi : “ Thi ai nói nhanh “ </b>
Giáo viên nêu tựa bài học : Ơn tập .
<i><b>Hoạt động 1 :-Nói tên các cơ -Xương và các khớp </b></i>
<i><b>xương</b></i>
<i>*Bước 1 : Trò chơi : “ Con Voi “ .</i>
-Yêu cầu lớp hát và làm theo lời bài hát “ Con Voi
“ .
<i>*Bước 2 :- Thi đua giữa các nhóm thực hiện trị chơi</i>
<i>“ Xem cử động nói tên các cơ , xương , khớp xương “.</i>
- Quan sát học sinh chơi làm trọng tài phân xử khi
cần thiết .
- Nhận xét phát thưởng cho đội thắng cuộc .
<i>* Giáo viên rút kết luận .</i>
<i><b>-Hoạt động 2 : - Thi tìm hiểu về con người và sức </b></i>
<i><b>khoûe .</b></i>
<i>* Bước 1 :Treo hệ thống câu hỏi lên cây đã chuẩn </i>
bị sẵn
- Yêu cầu mỗi tổ cử 3 đại diện lên tham gia cuộc
thi .
<i>-Hãy nêu tên các cơ quan vận động của cơ thể ? Để </i>
<i>phát triển tốt các cơ quan này em phải làm gì ?</i>
<i>- Hãy nói đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa ?</i>
<i>- Hãy nêu tên các cơ quan tiêu hóa ?</i>
<i>- Thức ăn ở miệng và dạ dày được tiêu hóa như thế </i>
<i>nào ? </i>
<i>- Hãy nói sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non và ruột </i>
<i>già ?</i>
<i>- Để cho cơ thể khỏe mạnh ta cần ăn uống ra sao ?</i>
<i>- Để ăn sạch - Uống sạch bạn cần làm gì ?</i>
<i>- Giun thường sống ở đâu trong cơ thể người ?</i>
<i>- Trứng giun đi vào cơ thể bằng con đường nào ?</i>
<i>- Làm thế nào để đề phòng bệnh giun?</i>
<i>* Bước 2 - Yêu cầu các nhóm thi bốc thăm trả lời .</i>
<i>* Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý kiến học sinh .</i>
<i><b>-Hoạt động 3 : Làm “ Phiếu bài tập “ .</b></i>
- Ba em lên bảng trả lời các câu hỏi :
<i>-Nêu các đường lây nhiễm giun ? Vì sao </i>
<i>chúng ta cần ăn uống sạch sẽ ? Nếu ăn </i>
<i>uống khơng sạch sẽ thì có tác hại gì ? </i>
-Lắng nghe giới thiệu bài .Vài em nhắc
lại tựa bài
- Lớp thực hiện trò chơi vừa hát vừa làm
theo các động tác trong mỗi lời của bài
hát .
- Các nhóm cử đại diện lên thực hiện các
động tác .
- Các em khác quan sát cử động của bạn
để nhận xét đánh giá .
- Bình xét nhóm làm nhanh , làm đúng .
- Các tổ trao đổi thảo luận trong tổ .
- Cử 3 bạn đại diện cho mỗi tổ lên thi
bốc thăm trả lời các câu hỏi .
- Các nhóm khác lắng nghe nhận xét bổ
sung nếu có .
- Lớp tự suy nghĩ để hồn thành bài tập
trong phiếu học tập .
- Nộp phiếu làm bài lên giáo viên chấm
điểm .
- Nhiều em nhắc lại .
* Phát phiếu đến từng học sinh .
- Yêu cầu tự làm vào phiếu .
- Thu phiếu học sinh để chấm .
* Nhận xét và chốt lại ý chính của baøi .
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
<i>-Nhắc nhớ học sinh vận dụng bài học vào cuộc </i>
sống .
- Nhận xét tiết học dặn học bài , xem trước bài
-Về nhà học thuộc bài và xem trước bài
mới
<i><b> Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ gia đình họ hàng - Dấu chấm , dấu hỏi . </b></i>
<i><b>A/ Mục đích yêu cầu - Mở rộng và hệ thống hóa cho học sinh về vốn từ chỉ người </b></i>
trong gia đình , họ hàng . Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm , dấu hỏi .
<i><b>B/ Chuẩn bị :-- 4 Tờ giấy Roki , bút dạ . Bảng phụ ghi nội dung bài tập 4 .</b></i>
<i><b>C/ Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- Nhận xét đánh giá bài kiểm tra giữ kì.
<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hơm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ chỉ về gia
đình họ hàng . Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm
và dấu hỏi
<i><b> b)Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<b>* Bài tập 1 : </b>
- Treo bảng phụ và yêu cầu đọc .
- Yêu cầu mở sách giáo khoa bài “ Sáng kiến
của bé Hà “ đọc thầm và gạch chân các từ chỉ
người và đọc .
<i>- Ghi các từ này lên bảng .</i>
- Mời một em đọc lại bài .
<b>*Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập 2 </b>
- Yêu cầu lớp suy nghĩ và nối tiếp nhau nêu
mỗi em một từ .
- Nhận xét đánh giá .
- Yêu cầu lớp ghi vào vở .
<b>*Bài 3 -Mời một em đọc bài tập </b>
<i>- Họ nội là những người như thế nào ?</i>
<i>- Họ ngoại là những người ra sao với nhà </i>
<i>mình ?</i>
- Yêu cầu lớp tự làm vào vở .
-Mời một em đọc lại bài .
<b>Bài 4-Mời một em đọc nội dung bài tập 4</b>
- Mời một em khá đọc truyện vui trong bài .
<i>-Dấu hỏi tường đặt ở đâu ? </i>
- Lắng nghe rút kinh nghiệm .
- Nhắc lại tựa bài
- Tìm những từ chỉ người trong gia đình ,
họ hàng ở câu chuyện “ sáng kiến của bé
Hà “
-Một em đọc thành tiếng lớp đọc thầm
theo .
<i>- Từ chỉ người trong gia đình , họ hàng : </i>
<i>bố , con , ông , bà , mẹ , cô , chú , cụ già ,</i>
<i>ông cháu , cháu .</i>
- Đọc đề bài .
- Nối tiếp nhau nêu các từ ngoài những từ
<i>ở bài tập 1 cịn có thể nêu thâm : cậu , </i>
<i>dì , dượng , anh , con dâu , con rễ , chắt , </i>
<i>cụ ,...</i>
- Ghi vào vở.
- Một em đọc bài tập 3
- Là những người ruột thịt với bố .
- Là những người bà con ruột thịt với mẹ .
* Họ nội : ông nội , bà nội , bác , chú , cô
, ...
*Họ ngoại :ông ngoại , bà ngoại , dì ,
- Yêu cầu lớp làm bài , một em lên bảng làm .
- Nhận xét đánh giá .
- Yêu cầu lớp ghi vào vở .
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
- Đọc chuyện vui .
- Cuối dấu hỏi .
-Làm bài vào vở , một em làm trên
bảng .
- Điền dấu chấm vào ô trống thứ nhất ,
dấu chấm hỏi vào ô trống thứ 2 .
- Ghi câu đúng vào vở .
-Hai em nêu lại nội dung vừa học
-Về nhà học bài và làm các bài tập còn
lại .
<i><b> Thứ năm ngày tháng năm 200 </b></i>
<i><b> Toán : Luyện tập . </b></i>
<i><b>A/ Mục đích yêu cầu :- Củng cố : Các phép trừ có dạng 11 - 5 ; 31 - 5 ; 51 - 15. Tìm số</b></i>
hạng trong một tổng . Giải bài tốn có lời văn . Lập phép tính từ các số và dấu cho
trước .
<i><b>B/ Chuẩn bị :- Đồ dùng phục vụ trò chơi .</b></i>
<i><b> C/ Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập về phép trừ
các số trong phạm vi 100
<i><b> c/ Luyện tập :</b></i>
<b>-Bài 1: - u cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 1 em lên bảng làm .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài </b>
<i>- Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì ?</i>
- Yêu cầu nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính 71 - 9 ; 51 - 36 ; 29 + 6
- Nhận xét bài làm học sinh .
<b>Bài 3: - u cầu 1 em đọc đề .</b>
<i>-Muốn tìm số hạng trong tổng ta làm như thế </i>
<i>nào?</i>
- u cầu học sinh tự làm bài .
- Mời hai em lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét bài làm của học sinh .
-Hai em lên bảng mỗi em thực hiện một
cột .
- Nhận xét bài bạn .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đề bài .
- Lớp thực hiện vào vở .
- Một em lên bảng làm bài .
- Nhận xét bài bạn .
- Đọc đề .
- Các đơn vị viết thẳng cột với đơn vị ,
chục thẳng cột với chục .
- 3 em lên bảng laøm .
41 51 81
- 25 - 35 - 48
16 16 33
- Đọc đề bài.
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
x + 18 = 61 23 + x = 71 x + 44 =
81
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>
<i>- Bán đi có nghóa là thế nào ? </i>
<i>- Muốn biết còn lại bao nhiêu kilôgam táo ta </i>
<i>làm như thế nào ?</i>
- u cầu lớp tự suy nghĩ tóm tắt bài toán và
giải vào vở .
- Mời một em lên bảng làm bài .
-Mời em khác nhận xét bài bạn .
<i>-Nhận xét và ghi điểm học sinh .</i>
<b>Bài 5: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>
- Viết bảng :9 ...15 và hỏi .
<i>-Ta cần điền dấu + hay - ? Vì sao?</i>
<i>- Ta có điền dấu trừ được không?</i>
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
- Mời 3 em lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét bài làm của học sinh .
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
x = 43 x = 48 x = 37
- Nhận xét bài bạn .
- Đọc u cầu đề
<i>-Có nghĩa là bớt đi </i>
- Thực hiện phép tính 51 - 26
<i>*Tóm tắt : - Có 51 kg </i>
<i> - Bán đi : 26 kg </i>
<i>-Còn lại ...? kg </i>
<i>* Giải : - Số kilôgam táo còn lại là :</i>
51 - 26 = 25 ( kg )
Đ/S : 25 kg.
- Nhận xét bài làm của bạn .
- Điền dâu (+) hoặc dấu (-) vào ơ trống .
-Điền dấu + vì 9 + 6 = 15
- Khơng vì 9 - 6 = 3 , không đúng với đầu
bài .
- Làm bài sau đó theo dõi bài làm của bạn
trên bảng , kiểm tra bài mình .
- Nhận xét bài bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<i><b>Tập đọc : thương ông. </b></i>
<i><b>A/ Mục đích yêu cầu- Đọc trơn cả bài đọc đúng các từ : đau chân , lon ton , sáng </b></i>
<i>trong , thủ thỉ , ngay lập tức , nghiệm , đã mà ... </i>
- Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ .
<i>* Hiểu các từ mới : thủ thỉ , thử xem , thích chí . Hiểu nội dung bài : - Việt cịn nhỏ </i>
nhưng đã biết thương ơng . Bài thơ khuyên các em phải biết thương yêu ông bà của
mình , nhất là biết chăm sóc ơng bà khi ốm đau già yếu. .
<i><b> B/Chua</b><b> å n bị</b><b> – Tranh minh họa bài tập đọc . </b></i>
-Bảng phụ viết các từ , các câu cần luyện đọc .
<i><b>C/ Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng đọc cho cả lớp nghe “ Bưu
thiếp“ chúc thọ ơng bà và phong bì .
-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ .
<i><b> 2.Bài mới a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Hơm nay chúng ta tìm hiểu về một cậu bé tuy
cịn ít tuổi nhưng đã biết thương và giúp đỡ ông
qua bài :
-Ba em lên đọc Bưu thiếp của mình chúc
thọ ơng bà và phong bì thư
-Lớp theo dõi trả lời ẻmTước cửa lớp học
.
“ Thương ông “ Ghi bảng tựa bài
<i><b> b) Luyện đọc:</b></i>
<i> 1/ Đọc mẫu lần 1 : chú ý đọc to rõ ràng ,</i>
<i>2/ Hướng dẫn phát âm từ khó : </i>
- Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu đọc .
-Mời nối tiếp nhau đọc từng câu .
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
<i>3/ Hướng dẫn ngắt nhịp thơ : </i>
- Treo bảng phụ hướng dẫn ngắt giọng theo dấu
phân cách , hướng dẫn cách đọc .
- Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc .
<i>4/ Đọc từng đoạn và cả bài . </i>
<i>-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước </i>
lớp .
-Theo dõi nhận xét cho điểm .
<i>- Yêu cầu luyện đọc theo nhóm </i>
-Theo dõi đọc theo nhóm .
<i>5/ Thi đọc </i>
<i>6/ Đọc đồng thanh </i>
<i><b> c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>
- Yêu cầu một em đọc bài
<i> - Ông Việt bị làm sao ?</i>
<i>-Câu thơ nào cho em biết ông của Việt rất đau ?</i>
-Mời một em đọc tiếp bài .
<i>- Việt đã làm gì để giúp và an ủi ông ?</i>
<i>- Tìm câu thơ cho thấy nhờ Việt mà ơng qn cả </i>
<i>đau ?</i>
<i><b>d/ Thi đọc thuộc lịng:</b></i>
- Yêu cầu học sinh tự học thuộc lòng khổ thơ
mà em thích .
- Cho lớp thi đọc thuộc lòng trước lớp .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài
mới.
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo .
- Một em khá đọc mẫu lần 2 .
- Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng
<i>thanh các từ khó : đau chân , lon ton , </i>
<i>sáng trong , thủ thỉ , ngay lập tức , nghiệm</i>
-Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài .
- Thực hành ngắt nhịp từng câu thơ theo
hình thức nối tiếp
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .
-Cả lớp đọc đồng thanh .
-Một em đọc bài lớp đọc thầm theo .
- Ông Việt bị đau chân .
- Nó sưng , nó tấy , chống gậy , khập
khiễng .
- Một em đọc lớp đọc thầm .
- Việt đỡ ơng lên thềm / nói với ơng khi
thấy đau thì ơng nói khơng đau khơng đau
/ Biếu ơng cái kẹo .
-Ơng phì cười :Ơng gật đầu:Khỏi rồi! Tài
nhỉ!
- Một số em đọc khổ thơ tự chọn .
- Giải thích vì sao em lại thích khổ thơ
- Thi đọc thuộc lịng trước lớp .
- Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học thuộc bài, xem trước bài
mới .
<i> Thứ sáu ngày tháng năm 200</i>
* Lập và học thuộc bảng công thức 12 trừ đi một số . Aùp dụng bảng trừ đã học để
giải các bài tốn liên quan .
<i><b>B/ Chuẩn bị :- Bảng gài - que tính .</b></i>
<i><b> C/ Lên lớp</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-HS1 : Đặt tính và thực hiện phép tính : 11 -
7 ; 51 -35
-HS2: Tìm x : x + 23 = 71 ; 18 + x = 61
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ
12 - 8 tự lập và học thuộc công thức 12 trừ đi
một số.
<i><b>*) Giới thiệu phép trừ 12 - 8</b><b> </b></i>
- Nêu bài tốn : - Có 12 que tính bớt đi 8 que
tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
<i>-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như </i>
<i>thế nào ?</i>
- Viết lên bảng 12 - 8
<i><b>*)Tìm kết quả :</b></i>
* u cầu sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Lấy 12 que tính , suy nghĩ tìm cách bớt 8
que tính , u cầu trả lời xem cịn bao nhiêu
que tính .
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất .
<i>- Có bao nhiêu que tính tất cả ?</i>
<i>-Đầu tiên ta bớt 2 que rời trước . Chúng ta </i>
<i>cịn phải bớt bao nhiêu que tính nữa ? Vì </i>
<i>sao ?</i>
- Để bớt được 6 que tính nữa ta tháo 1 bó
thành 10 que tính rời . Bớt đi 6 que còn lại 4
que .
<i>-Vậy 12 que tính bớt 8 que tính cịn mấy que </i>
<i>tính ?</i>
<i>- Vậy 12 trừ 8 bằng mấy ?</i>
<i>-Viết lên bảng 12 - 8 = 4 </i>
<i><b>* Đặt tính và thực hiện phép tính .</b></i>
- Yêu cầu một em lên bảng đặt tính sau đó
nêu lại cách làm của mình .
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách trừ .
-Hai em lên bảng mỗi em làm một bài .
- HS1 nêu cách đặt tính và cách tính .
-Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề
tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 12 - 8
- Thao tác trên que tính và nêu còn 4 que
tính
- Trả lời về cách làm .
- Có 12 que tính ( gồm 1bó và 2 que rời )
- Bớt 6 que nữa .
- Vì 2 + 6 = 8
- Cịn 6 que tính .
- 12 trừ 8 bằng 4
12 * Viết 12 rồi viết 8 xuống dưới thẳng
cột
thực hiện tính viết .
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt
tính
- Mời một em khác nhận xét .
<i><b>* Lập bảng công thức : 12 trừ đi một số </b></i>
- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả
các phép trừ trong phần bài học .
- Mời 2 em lên bảng lập công thức 11 trừ đi
một số .
- Yêu cầu đọc đồng thanh và đọc thuộc lịng
bảng cơng thức .
- Xóa dần các cơng thức trên bảng yêu cầu
học thuộc lòng .
<i><b> c/ Luyện tập :</b></i>
<b>-Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .
<i>- Vì sao kết quả 3 + 9 và 9 + 3 bằng nhau ?</i>
<i>- Vì sao 12 - 2 - 7 có kết quả bằng 12 - 9 ?</i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài </b>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
-Gọi một em đọc chữa bài .
-Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập
<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
<i>-Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta </i>
<i>làm như thế nào ? </i>
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi ba em lên bảng làm bài.
- Yêu cầu nêu cách đặt tính và tính 3 phép
tính trên .
-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học
sinh .
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự tóm tắt và làm bài vào vở .
<i>-Bài tốn cho biết gì ?</i>
<i>- Bài tốn yêu cầu gì ?</i>
-Yêu cầu 1 em lên bảng bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
- Tự lập công thức :
12 - 2 = 10 12- 5 = 7 12 - 8 = 4
12 - 3 = 9 12- 6 = 6 12 - 9 = 3
12 - 4 = 8 12- 7 = 5 12 -10 = 2
* Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các công
thức , cả lớp đọc đồng thanh theo u
cầu .
-Đọc thuộc lịng bảng cơng thức 12 trừ đi
một số .
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công
thức
- Đọc chữa bài : 12 trừ 2 bằng 10 và 12 trừ
9 bằng 3 ,...
- Vì khi ta đổi chỗ các số hạng trong một
tổng thì tổng khơng thay đổi .
- Vì 12 = 12 vaø 9 = 7 + 2
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lớp thực hiện vào vở .
-Một em nêu kết quả .
- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
-Đọc đề .
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ . .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 em lên bảng làm .
12 12 12
- 7 - 3 - 3
5 9 3
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề . Tóm tắt đề bài .
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
<i>- Muốn tính 12 trừ đi một số ta làm như thế </i>
<i>nào ? </i>
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập .
- Về học bài và làm các bài tập cịn lại .
<i><b> Thủ cơng : gấp thuyền phẳng đáy có mui ( tiết 2 )</b></i>
<i><b>A/ Mục đích yêu cầu :Học sinh biết gâp thuyền phẳng đáy có mui bằng giấy thủ cơng</b></i>
.
-Làm được thuyền phẳng đáy có mui đúng qui trình kĩ thuật .u thích các sản phẩm
đồ chơi .
<i><b>B/ Chuẩn bị -Như tieát 1 .</b></i>
<i><b>C/ Lên lớp :</b><b> </b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cuõ:</b></i>
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
Hôm nay các em thực hành làm “Thuyền
phẳng đáy có mui “
<i><b> b) Khai thaùc:</b></i>
<i><b>*Hoạt động 3 :- Yêu cầu thực hành gấp thuyền</b></i>
<i>phẳng đáy có mui</i>
-Gọi một em nêu lại các bước gấp thuyền
phẳng đáy có mui .
-Lưu ý học sinh trang trí thuyền cho thêm đẹp
mắt .
- Yêu cầu lớp tiến hành gấp thuyền .
-Đến từng nhóm quan sát và giúp đỡ những
học sinh còn lúng túng .
-Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm của
nhoùm .
-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản phẩm
đẹp .
- Cuối giờ cho HS thi thả thuyền . Nhắc HS giữ
trật tự , vệ sinh an toàn khi thả thuyền .
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-u cầu nhắc lại các bước gấp thuyền phẳng
đáy có mui .
-Nhận xét đánh giá về tinh thần thái độ học tập
học sinh . Dặn giờ học sau mang giấy thủ
công , giấy nháp , bút màu để học “ Kiểm tra”
-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .
-Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài học .
- Hai em nêu lại trình tự các bước gấp
thuyền phẳng đáy có mui .
<i><b>-Bước 1 :Gấp tạo mui thuyền </b></i>
<i><b>- Bước 2 Gấp các nếp gấp cách đều .</b></i>
<i><b>- Bước 3 Gấp tạo thân và mũi thuyền .</b></i>
<i><b>- Bước 4 Tạo thành thuyền </b></i>
- Các nhóm thực hành gấp thuyền phẳng
đáy có mui bằng giấy thủ công theo các
bước để tạo ra các bộ phận của chiếc
- Các nhóm tổ chức trưng bày sản phẩm .
- Các tổ cử người ra thả thuyền xem sản
phẩm của tổ nào cân đối hơn , đẹp mắt
hơn .
- Lớp nhận xét bình chọn tổ thắng cuộc .
- Hai em nhắc lại qui trình gấp thuyền
phẳng đáy có mui .