Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

Cau hoi trac nghiem tin hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.74 KB, 71 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài kiểm tra trắc nghiệm 1 Phần 1</b>
<b>I. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT</b>
1) Ích lợi của chương trình bảng tính là gì?


A)Việc tính toán được thực hiện tự động B) Tạo ra các biểu đồ minh hoạ
trực quan


C) Tất cả các lợi ích trên


D) Khi các dữ liệu thay đổi thì các tính tốn được cập nhật tự động
2) Giao giữa hàng và cột được gọi là


A)dữ liệu B) ô C) công thức D)


trường


3) Tên cột của chương trình bảng tính được đánh theo thứ tự


A)Tất cả đều sai B) A, B, C . . . C) A1, B1, C1 ... D) 1, 2, 3
...


4) Trang tính có tối đa bao nhiêu cột


A)Tất cả đều sai B) 65536 C) 256 D) 255
5) Trang tính có tối đa bao nhiêu hàng


A)256 B) 65536 C) 255 D) Taát


cả đều sai


6) Để chọn nhiều cột liên tiếp nhau, em click vào tên cột đầu sau đó giữ phím _____


và click vào tên cột cuối


A)Shift B) Spacebar C) Alt D) Ctrl


7) Để chọn nhiều hàng không liên tiếp nhau, em giữ phím _____ và click vào tên
từng hàng


A)Spacebar B) Shift C) Alt D) Ctrl


8) Giao diện màn hình Microsoft Excel khác với Microsoft Word là có thêm thanh
A)cơng thức B) bảng chọn C) công cụ D) định
dạng


9) Để sửa dữ liệu trong ô tính em nhấn phím


A)F3 B) F4 C) F1 D) F2


10) Dữ liệu kiểu số thường được mặc định căn theo lề nào của ô?


A)căn đều B) căn giữa C) lề phải D) lề trái
11) Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?


A)Tất cả các dữ liệu trên B) Kí tự C) Thời
gian D) Số


12) Khi gõ công thức vào một ô, ký tự đầu tiên phải là


A)daáu + B) daáu = C) daáu [ D) daáu (


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A)tham số B) phương trình C) định dạng D) hàm


14) Muốn xố hẳn một hàng ra khỏi trang tính, em đánh khối chọn hàng này và thực
hiện


A)nhấn phím Delete B) Edit-Delete C) Tools - Delete D)
Format-Delete


15) Để bỏ khung nhấp nháy khi chọn vùng dữ liệu và nhấn Copy , Cut em
nhấn phím


A)Shift B) Alt C) Ctrl D) Esc


16) Sau khi chọn vùng dữ liệu và nhấn Copy em có thể thực hiện thao tác dán
nhấn Paste được mấy lần?


A)2 lần B) 1 lần C) nhiều lần D) 3 lần
17) Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ơ thì Excel sẽ hiển thị trong
ơ các kí tự


A) & B) # C) * D) %




18) Thơng thường, dữ liệu kí tự trên trang tính được dùng làm gì?


A)Giúp phân biệt các thơng tin trên trang tính B) Tất cả các mục đích trên
C) Thực hiện tính tốn nhanh D) Báo cho máy biết ta định
làm gì


19) Biểu tượng lệnh có ý nghĩa



A)Căn giữa ô B) Căn giữa hàng


C) Trộn nhiều ô D) Trộn nhiều ô và canh giữa
20) Để so sánh dữ liệu trong nhiều cột em chọn biểu đồ nào?


A)Biểu đồ biểu diển các điểm B) Biểu đồ tròn


C) Biểu đồ cột D) Biểu đồ đường gấp khúc
21) Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm em chọn biểu đồ nào?


A)Biểu đồ biểu diển các điểm B) Biểu đồ cột
C) Biểu đồ đường gấp khúc D) Biểu đồ tròn
22) Để mô tả giá trị dữ liệu so với tổng thể em chọn biểu đồ nào?


A)Biểu đồ cột B) Biểu đồ biểu diển các điểm
C) Biểu đồ tròn D) Biểu đồ đường gấp khúc


23) Để sắp xếp dữ liệu theo hướng tăng dần em click vào biểu tượng


A) B) C) D)


24) Để sắp xếp dữ liệu theo hướng giảm dần em click vào biểu tượng


A) B) C) D)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A)hoán đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp
xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần


B) là chọn và hiển thị những dòng thoả mãn những tiêu chuẩn của người sử
dụng



C) làm cho dữ liệu trực quan cô động


D) hốn đổi vị trí các cột để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều hàng được sắp
xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần


26) Lọc dữ liệu là


A)hốn đổi vị trí các cột để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều hàng được sắp
xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần


B) hốn đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp
xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần


C) là chọn và hiển thị những dòng thoả mãn những tiêu chuẩn của người sử
dụng


D) làm cho dữ liệu trực quan cô động
27) Trình bày dữ liệu dạng biểu đồ là


A)hốn đổi vị trí các hàng, cột để giá trị dữ liệu đẹp hơn
B) Tất cả các ý


C) chọn lọc các hàng, cột dữ liệu cần để biểu diễn
D) biểu diễn dữ liệu trực quan trên trang tính
28) Biểu tượng có ý nghĩa


A)thêm một chữ số thập phân sau dấu chấm B) sắp xếp thứ tự tăng dần
C) sắp xếp thứ tự giảm dần D) xóa bớt một chữ số thập phân
sau dấu chấm



29) Biểu tượng có ý nghĩa


A)thêm một chữ số thập phân sau dấu chấm B) sắp xếp thứ tự giảm dần
C) sắp xếp thứ tự tăng dần D) xóa bớt một chữ số thập phân
sau dấu chấm


30) Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp


A)xử lý hình ảnh B) soạn thảo văn bản C) lập trình &nb
31) Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính tốn sẽ


A)cập nhật tự động B) khơng thay đổi C) tất cả đều sai D) cần
phải tính tốn lại


32) Hãy chỉ ra cơng thức tính đúng


A)5^2 + 3^6 B) (25+3)/3*5 C) = (25 +3)/3 *5 D)
="(25+3)/3*5


33) Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán là


A)+ - . : B) : x * - C) + - * / D) ^ / x


34) Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C) Data - Filter - Auto Filter D) Data - Filter - AdvancedFilter
35) Biểu tượng nào dùng để vẽ biểu đồ


A) B) C) D)



36) Để xem trang tính dưới dạng ngắt trang em dùng lệnh


A) View – Page Break Preview B) Edit – Page Break Preview
C) View – Print Preview C) Edit – Print Preview


37) Để in trang tính ra máy in em chọn lệnh


A)View - Print Preview B) File - Print


C) View - Print D) File - Print Preview


38) Sau khi đã tạo biểu đồ cột em


A)khơng thể chuyển được biểu đồ nào


B) có thể chuyển thành biểu đồ tròn hoặc biểu đồ đường gấp khúc
C) có thể chuyển thành biểu đồ trịn


D) có thể chuyển thành biểu đồ đường gấp khúc


39) Để in định dạng trang in theo hướng giấy nằm ngang em thực hiện


A)View - Page Setup - Page - Landscape B) File - Page Setup - Page -
Portrait


C) View - Page Setup - Page - Portrait D) File - Page Setup - Page -
Landscape


40) Để tạo biểu đồ em dùng lệnh



A)Insert - Symbol B) Insert - Wizard C) Insert - Chart D) Edit -
Chart


41) Hạn chế bảng tính Excel là không thể sắp xếp được dữ liệu kiểu
A)ký tự theo tiêu chuẩn Việt Nam B) số


C) ký tự theo tiêu chuẩn Anh D) ngày


42) Để sắp xếp dữ liệu theo nhiều chọn lựa khác nhau em chọn lệnh


A) B) C) Data - Sort D) Data


- Filter


43) Để định cách lề trên và dưới của trang giấy là 1.25" khi in em thực hiện


A)View- Page Setup -Margin - Top:1.25, Bottom:1.25 B) File -
Page Setup -Margin - Top:1.25, Bottom:1.25 C) Edit - Page Setup -Page -
Top:1.25, Bottom:1.25 D) File - Page Setup -Page - Top:1.25, Bottom:1.25
44) Để lọc những học sinh họ Trần trong danh sách lớp em thực hiện em chọn lệnh
nào trong Custom


A)containt B) does not begin with C) end with D) begin
with


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A)is greater than or equal to B) is greater than C) is less
than D) is less than or equal to


1. Phần mềm xử lí bảng tính là:



a) Chương trình tính tốn, xử lí các dữ liệu.


b) Chương trình tính tốn, xử lí các dữ liệu được lưu giữ dưới dạng bảng.
c) Chương trình xử lí văn bản.


d) Chương trình trị chơi.
2. Phần mền bảng tính là:


a) Microsoft Windows
b) Microsoft Word
c) Microsoft Excel


d) Microsoft Power Point
3. Trang tính gồm có:


a) Các cột
b) Các hàng
c) Các ô


d) Nhiều cột, hàng, ô
4. Phát biểu nào sau đây sai:


a) Các cột của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp từ trái sang phải bằng
các chữ cái bắt đầu từ A, B, C,…Các kí tự này được gọi là tên cột.
b) Các hàng của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp từ trên xuống dưới


bằng các số bắt đầu từ 1, 2, 3…Các số này được gọi là tên hàng.


c) Địa chỉ của một ơ tính là cặp tên hàng và tên cột mà ô nằm trên đó, vd:


A2


d) Khối là tập hợp các ơ tính liền nhau tạo thành một vùng hình chữ nhật.
Địa chỉ của Khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng
bên phải, dược phân cách nhau bởi dấu hai chấm (:), vd: A2:B5


5. Trong Excel, để lưu lại kết quả làm việc em chọn cách nào?
a) Chọn File, Save và đặt tên cho bảng tính


b) Nháy vào nút biểu tượng để thực hiện lệnh Save và gõ tên cho
bảng tính


c) Giữ phím Ctrl và nhấn phím A, gõ tên vào bảng tính
d) Chọn File, Open và đặt tên cho bảng tính


6. Muốn lưu bảng tính đang mở với tên khác, ta chọn:
a) Chọn File, Save gõ lại tên khác


b) Chọn File, Save As gõ lại tên khác
c) Chọn File, Open gõ lại tên khác
d) Chọn File, New gõ lại tên khác


7. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có:
a) Một trang tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c) Ba trang tính
d) Bốn trang tính


8. Khối là một nhóm ơ liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật, như vậy khối có
thể là:



a) Một ô
b) Một vòng
c) Một cột


d) Một ơ, một dịng, một cột.


9. Câu nào sau đây là đúng khi nhập dữ liệu vào bảng tính
A. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh phải trong ô
B. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh trái trong ô
C. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh phải trong ô
D. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh giữa trong ô
10. Câu nào sau đây là sai?


a) Dữ liệu số là số 0,1,2,…,9, dấu +,dấu -,dấu %.


b) Dữ liệu kí tự là các dãy chữ cái,chữ số, và các kí hiệu.


c) Ở chế độ mặc định dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề trái ở ơ tính, dữ liệu
kiểu kí tự được căn thẳng lề phải trong ơ tính.


d) Cơng thức của một ơ tính được bắt đầu bằng dấu = .
11. Khi chọn khối, câu nào sâu đây là sai?


a) Đặt con trỏ ở ô đầu rồi giữ phím Shift và nhấp chuột ở ơ cuối.


b) Đặt con trỏ ở ơ đầu rồi giữ phím Shift và dùng phím mũi tên qt đến ơ
cuối.


c) Đặt con trỏ ở ơ đầu rồi giữ phím Ctrl và nhấp chuột ở ô cuối.



d) Đặt con trỏ ở ô đầu rồi giữ phím Ctrl và dùng phím mũi tên quét đến ô
cuối.


12. Khi chọn khối, câu nào sau đây là sai?


a) Đặt con trỏ ở ơ đầu rồi giữ phím Shift và nhấp chuột ở ô cuối
b) Đặt con trỏ chuột ở ơ góc rồi kéo thả đến ơ góc đối diện.


c) Có thể chọn nhiều ô khác nhau không liền kề bằng cách sử dụng phím
Ctrl


d) Có thể chọn nhiều ô khác nhau không liền kề bằng cách sử dụng phím
Shift


13. Khi nhập cơng thức vào ô em phải gõ trước công thức dấu:
a) Dấu cộng (^)


b) Dấu nhân (*)
c) Dấu bằng (=)
d) Dấu chia (/)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

15. Bảng điểm môn Tin học được trình bày như sau:


Theo mặc định của bảng tính Excel, dữ liệu bảng tính trên đã nhập sai ở
những địa chỉ nào sau đây:


a) C2, D5
b) C3, D5
c) C4, D5


d) C5, D5


16. Bảng điểm môn Tin Học được trình bày như câu 15:


Điểm trung bình được tính theo công thức =(Word + Excel)/2. Công thức nào
là đúng?


a) =C1+D1/2
b) =(C2+D3/2)
c) =(C2+D2)/2
d) =C2+D2/2


17. Giả sử tại ơ D2 có cơng thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô
G6 sẽ có cơng thức là:


a) =E2*C2/100
b) =E6*F6/100
c) =B2*C2/100
d) =B6*C6/100


18. Nếu trong một ơ tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa gì?
a) Cơng thức nhập vào sai và Excel thông báo lỗi


b) Hàng chứa ơ đó có độ cao q thấp nên không hiển thị hết chữ số
c) Cột chứa ơ đó có độ rộng q hẹp nên không hiển thị hết chữ số
d) Do chọn font chữ sai


19. Các cách nhập hàm nào sau đây không đúng?
a) = SUM(5,A3,B1)



b) =SUM(5,A3,B1)
c) =sum(5,A3,B1)
d) =SUM (5,A3,B1)


20. Hàm tính tổng được viết SUM(a,b,c,…). Câu nào sau đây đúng?
a) Sum(10,5,7)


b) =Sum(10,5,7)
c) Sum(10+5+7)
d) =Sum(10+5+7)


<b>Có bảng điểm như sau: (trả lời các câu: 21, 22, 23, 24, 25)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a) =Sum(A1:A10)
b) =sum(C8:H5)


c) =(C2+D2+E2+F2+G2+H2)
d) =(C2:H2)


22. Cũng với bảng điểm trên, bạn khác lại tính tổng như sau:(hãy chọn câu sai)
a)=Sum(C2:G2, 10)


b)=Sum(C2:H2)


c)=Sum(C2+D2+E2+F2+G2+H2)
d) =Sum(C2,D2,E2,F2,G2,H2)


23. Để tính trung bình cộng em dùng cơng thức:
a) =Average(C5:H10)



b) =Average(C2:H2)/6
c) =Average(C2:H2)
d) =Average(C2:G9,10)


24. Để xác định giá trị điểm cao nhất, em dùng công thức sau:
a) =Max(C2:H2)


b) =Sum(C2:H2)
c) =Max(C5:H10)
d) =Min(C2:H2)


25. Để xem kết quả điểm nhỏ nhất trên bảng điểm em dùng công thức:
a) =Min(C5:H5)


b) =Min(C2:H10)
c) =Min(C2:H2)
d) =Min(5:10)


26. Kết quả nào sau đây là của công thức Sum(5) +Max(7) – Min(3):
a) 5


b) 8
c) 9


d) Sum(5) +Max(7) – Min(3)


27. Trong ô C1 có chứa dữ liệu là 18, các ô D1, E1 lần lượt có dữ liệu là 12 và kí
tự A. Khi viết cơng thức =Sum(C1:E1) tại F1 em có kết quả là


a) 30


b) 18
c) #NAME!


d) Một thơng báo lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>


28. Để tính cột thành tiền em lần lượt làm như sau:


a) Tại ô E2 gõ công thức C2*D2, sao chép công thức trên xuống các ơ cịn
lại.


b) Tại ơ E2 gõ cơng thức =C2:C6*D2:D6, sao chép công thức trên xuống các
ô cịn lại.


c) Tại ơ E2 gõ cơng thức =C2*D2, sao chép cơng thức trên xuống các ơ cịn
lại.


d) Tại ô E2 gõ công thức =2*6000, sao chép công thức trên xuống các ơ cịn
lại.


29. Để tính được ơ loại sách ít tiền nhất có dấu ? Em gõ vào công thức tại ô F9
như sau:


a) Min(D2:D6)
b) =Min(D2:D6)
c) =Average(D2:D6)
d) =Sum(D2:D6)


30. Để tính được ơ loại sách nhiều tịền nhất có dấu? Em gõ vào cơng thức tại ơ
F10 như sau:



a) =Sum(D2:D6)
b) Max(D2:D6)
c) =Max(D2:D6)
d) =Min(D2:D6)


31. Để tính được ô tổng cộng thành tiền, em gõ công thức tại ô F8 như sau :
a) =Max(E2:E6)


b) =Sum(E2:E6)
c) =Min(E2:E6)
d) =Average(E2:E6)


32. Khi muốn thay đổi độ rộng của cột hoặc độ cao của hàng thì em phải thực
hiện các thao tác:


a) Đưa trỏ chuột có dạng đến vạch phân cách ở cột hoặc ở hàng
rồi giữ phím trái di chuyển theo ý muốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c) Đưa trỏ chuột có dạng đến vạch phân cách ở hàng hoặc ở cột
rồi giữ phím phải di chuyển theo ý muốn


d) Đưa trỏ chuột có dạng đến vạch phân cách ở hàng hoặc ở cột
rồi giữ phím phải di chuyển theo ý muốn.


33. Để cột hoặc hàng tự điều chỉnh đúng với dữ liệu có trong đó em thực hiện:
a) Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn phím phải chuột
b) Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn đúp phím trái
chuột



c) Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn phím Enter
d) Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn phím ESC


<b>Có bảng tính như sau (trả lời các câu: 34, 35, 36, 37)</b>


34. Muốn thêm vào giữa cột Toán và Văn một cột Lý em thực hiện
a) Chọn cột D, vào Insert, Column


b) Chọn cột D, vào Insert, Row


c) Chọn cột D, nhấn phím Insert ở bàn phím
d) Chọn cột D, nhấn phím Delete ở bàn phím


35. Nếu muốn thêm 1 hàng vào trên hàng đầu tiên em làm:
a) Chọn Insert, chọn Row


b) Chọn hàng đầu tiên, vào Insert, vào Row
c) Chọn cả bảng tính, chon Insert, Row
d) Chọn hàng đầu tiên, chọn Insert, Column


36. Muốn chèn thêm 3 cột vào giữa Toán và Văn em thực hiện:
a) Chọn cột D vào Format, Width gõ số 3


b) Chọn 3 cột D, E, F chọn Insert


c) Chọn 3 cột D, E, F chọn Insert, chọn tiếp Column


d) Chọn 3 cột D, E, F chọn Insert, chọn tiếp Column, nhấn OK


37. Muốn chèn thêm dữ liệu hai học sinh ở giữa hàng thứ 5 và 6 em thực hiện:


a) Chọn hai hàng 6 và 7, vào Insert, chọn Row, gõ dữ liệu vào


b) Chọn hàng 5, vào Insert, chọn Row, gõ dữ liệu vào


c) Chọn hai hàng 5 và 6, vào Insert, chọn Row, gõ dữ liệu vào
d) Chọn hai hàng 6 và 7, vào Insert, chọn Column, gõ dữ liệu vào
38. Muốn xoá 1 hoặc nhiều cột em thực hiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c) Chọn 1 hoặc nhiều cột, vào Edit, chọn Delete
d) Chọn 1 hoặc nhiều cột, vào Edit, chọn Clear


39. Muốn sao chép dữ liệu em lần lượt thực hiện các bước sau (ghép các số 1,
2 , 3, 4 cho đúng):


1. Chọn ô hoặc các ơ có thơng tin cần chép
2. Chọn ơ đích để đưa thông tin vào


3. Nháy nút lệnh Copy
4. Nháy nút Paste
Em chọn câu đúng nhất:


a) Chọn 1-2-3-4
b) Chọn 1-3-2-4
c) Chọn 2-3-1-4
<b>d) </b>Chọn 1-4-3-2


40. Chọn câu đúng


A. Thanh công thức sử dụng để nhâp dữ liệu
B. Thanh công thức sử dụng để hiện thị dữ liệu



C. Thanh công thức sử dụng để nhập công thức trong ơ tính


D. Thanh cơng thức dùng để nhập dữ liệu, hiển thị, chỉnh sửa dữ liệu và
công thức.


41.Chọn câu đúng:


Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính tốn sẽ:
A. Khơng thay đổi


B. Cần phải tính tốn lại
C. Cập nhật tự động
D. Kết quả sai
42.Chọn câu đúng


Khối dữ liệu có dữ liệu nằm các ơ E10 và B5 thì địa chỉ của khối đó là:
A. E10:B5


B. B5:E 10
C. B10:E5
D. B5:E5


43.Hãy chỉ ra cơng thức tính
A. = ( 7+5)/3


B. = ‘( 7+3)/13
C. 7^5 + 3^ 2 =
D. =[2+3]/4



44.Cho giá trị ô A1= 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức A1*2 + B1*3
A. 13


B. 18
C. 34
D. 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B. +, - ,*, /, ^
C. ^, /, :, x, -, +
D. +, -, ^, \


<b>1-Khi máy đang hoạt động chúng ta bấm nút Reset trên hộp CPU thì</b>
A-làm tắt máy gây lỗi cho hệ thống khởi động lần sau
B-mất hết chương trình trên đĩa


C-mất hết chương trình trong máy tính


D-tương tự chức năng Restart trong hộp thoại Turn off computer
<b>2-Bàn phím trong máy vi tính là</b>


A-Thiết bị xuất B-Thiết bị xuất chuẩn
C-Thiết bị ngoại vi D-Thiết bị nhật chuẩn


<b>3-Tổ hợp phíp nào sau đây có tác dụng Cut file (cắt tập tin) hoặc folder đang được chọn</b>


A-Ctrl + K B-Ctrl +C C-Ctrl + V D-Ctrl + X


<b>4-Tổ hợp phíp nào sau đây có tác dụng Paste (dán) file hoặc folder ra vị trí mới</b>


A-Ctrl + K B-Ctrl + X C-Ctrl + V D-Ctrl +C



<b>5-Trong Windows XP, để đóng cửa sổ đang hoạt động:</b>


A-Nhấn Alt+ F4 B-Tất cả các câu trong câu này đều


đúng


C-Nhấn button Close bên phải thanh tiêu đề. D-Nhấn phải chuột trên thanh
tiêu đề chọn Close


<b>6-Trong cửa sổ NotePad muốn lưu nội dung đã nhập vào ổ điã </b>


A-File -> new B-File -> save C-File -> open D-File -> save
as


<b>7-Để thay đổi tốc độ chuột ta mở</b>


A-Taskbar B-SystemTools C-Control Panel


D-Explorer


<b>8-Thanh công cụ Format hoặc Standard trong màn hình MS word bị mất có thể lấy lại bằng cách</b>
A-Mouse phải trên thanh công cụ chọn đến thanh cơng cụ đã mất


B-Mouse phải trên màn hình soạn thảo chọn Showtoolbar
C-Tất cả các câu trong câu này đều sai


D-Mouse phải trên thanh taskbar chọn properties và bỏ chọn Auto Hide
<b>9-Để định dạng các thuộc tính cho các đoạn được chọn ta thực hiện:</b>



A-Chọn menu Format-Font B-Chọn menu Format-Styles
C-Chọn menu Format-Font D-Chọn menu Format-Paragraph
<b>10-Đơn vị đo (cm hoặc Inch) trên thanh thước (Ruler) của MS word có thể thay đổi trong:</b>
A-Menu Table/Columns Width B-Menu Tools/options
C-Menu Format/styles D-Menu File/properties
<b>11-Các đơn vị lưu trữ thông tin là:</b>


A-Đĩa cứng, bộ nhớ. B-Bit, Byte, KG, MB, GB.
C-Boolean, Byte, MB. D-Bit, Byte, Kbyte, MB, GB.
<b>12-Tổ hợp phím Ctrl+Z trong Windows dùng để</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C-khơi phục file vừa xóa D-khơi phục lại đoạn văn bản vừa bị
xóa


<b>13-Làm tươi tất cả các tập tin, thư mục vừa mới sao chép, ta thực hiện :</b>
A-Nhấn phải chuột, Arrange Icon By B-Refesh


C-Nhấp phải chuột, Refesh D-Tất cả các câu trong câu này đều đúng
<b>14-Phần mở rộng nào sau đây là file được tạo từ chương trình PAINT</b>


A-*.BMP B-*.TXT C-*.DOC


D-*.XLS


<b>15-Khi đang soạn thảo văn bản có dấu chấm đầu dịng Bullet khi nhấn Enter xuống dịng thì</b>


A-Đầu dòng mới bị lùi đầu dòng B-Tiếp tục ra một dấu đầu dòng mới
C-Đầu dòng mới xuất hiện số thứ tự D-Đầu dịng mới phải bấm lại nút bullet
<b>16-Cơng cụ Print trên thanh cơng cụ có tác dụng</b>



A-Mở hộp thoại Print B-Xem trước trang in


C-In nhanh tất cả các trang của tập tin hiện hành D-In trang văn bản hiện hành
<b>17-Số lượng đối số tham gia trong một hàm IF là:</b>


A-4 đối số B-2 đối số C-Không xác định
D-3 đối số


<b>18-Đồng hồ của hệ thống máy tính</b>


A-khơng thể thay đổi giờ được B-có cả thơng tin về ngày và giờ
C-ln ln đúng giờ thực tế bên ngồi D-tạm dừng lại khi tắt máy tính
<b>19-Có thể tính tốn như máy tính tay trong Windows bằng chương trình:</b>


A-Calculator B-Calc C-Paint


D-Wordpad


<b>20-Ngồi file và folder trong hệ thống phần mềm của máy tính cịn có gì</b>


A-tất cả đều sai B-các đường dẫn C-shortcut D-ổ đĩa


<b>21-Đặc điểm chính của Virus máy tính là:</b>


A-Lây lan. B-Tất cả các câu trong câu này đều đúng


C-Phá hoại. D-Tự nhân bản.


<b>22-Để thiết lập chế độ tạm nghỉ cho màn hình, trong hộp thoại Display Properties cần chọn lớp (tab):</b>



A-Desktop B-Screen saver C-Appearance


D-Settings


<b>23-Muốn định dạng tiền tệ, số, ngày tháng, giờ ta vào control panel và chọn?</b>


A-Filder options B-Font


C-System D-Regional and language options


<b>24-Thiết bị nào sau đây lưu trữ dữ liệu bằng chất từ tính tráng trên bề mặt kim loại </b>


A-tất cả đều đúng B-CDROM C-đĩa cứng D-Đĩa mềm


<b>25-Trong Explorer, muốn xem hoặc thay đổi thuộc tính của 1 Thư Mục, Tập Tin ta nhấn phải chuột trên Thư Mục,</b>
<b>Tập Tin đó và chọn</b>


A-Creat shortcut B-Properties C-rename D-Search


<b>26-Microsoft Word được xếp vào nhóm</b>


A-Tất cả các câu trong câu này đều đúng B-Phần mềm tiện ích


C-Phần mềm ứng dụng D-Phần mềm hệ thống


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A-Bấm chuột vào Menu File/ Save B-Bấm chuột vào cơng cụ Save


C-Bấm tổ hợp phím Ctrl + S D-Bấm chuột vào Menu File/ chọn Save As
<b>28-Kiểu dữ liệu công thức được bắt đầu với dấu:</b>



A-Cộng (+) hoặc Trừ (-) B-Tất cả các câu trong câu này đều đúng
C-Nhân (*) hoặc chia (/) D-Dấu bằng (=)


<b>29-Cơng thức sau =VALUE(“100”) có kết quả là:</b>


A-Một thông báo lỗi B-Chuỗi ký tự số 100


C-Giá trị số 100 D-Giá trị tuyệt đối của (+/-)100
<b>30-Để sửa đổi dữ liệu trong ô ta làm như sau </b>


A-Nhấn nút F2 B-Click mouse C-Nhấn Ctrl + Click
D-Nhấn nút F4


<b>31-Hãy sắp chữ sau đây thành chữ có nghĩa: TDAOY</b>
<b>32-Số kế tiếp của con số 2,4,8,16, là con số nào?</b>
<b>33-Tìm số còn thiếu trong dãy số sau 2, 5, 7, 13, ?</b>
<b>34-Tìm số cịn thiếu trong dãy số sau 4,7, 8, ? , 16,19</b>
<b>35-Hãy tìm con số cịn thiếu trong dãy sau đây : 3 12 27 ? 75</b>
<b>36-Nếu bạn đếm từ 1 đến 100 vậy bạn dùng con số 7 bao nhiêu lần ?</b>


<b>Trong chương trình Windows Explorer, sau khi lựa chọn các tập tin, có thể sao chép chúng bằng thao tác:</b>
A-Nhấp và nhấp đúp chuột. B-Cắt và dán.


C-Kéo và thả chuột. D-nhấn tổ hợp phím Ctrl+C và dán.
<b>2-Chương trình Paint có thể</b>


A-lưu hình ra màn hình desktop B-lưu hình ra dạng file WMF
C-lưu hình ra dạng file DOC D-lưu hình ra dạng file Text
<b>3-Dung lượng đĩa cứng ngày nay thường tính bằng</b>



A-GB B-Mb C-MB D-GH


<b>4-Di chuyển qua lại giữa các cửa sổ đang mở:</b>


A-Nhấn phím Ctrl+Tab đến ứng dụng cần mở và thả phímTAB
B-Nhấn chuột trên tên của trình ứng dụng đang mở nằm trên Taskbar
C-Tất cả các câu trong câu này đều đúng


D-Nhấn ESC + TAB đến ứng dụng cần mở và nhấn mouse


<b>5-Chương trình Paint là phần mềm cho phép:</b>


A-Không câu nào trong câu này đúng


B-Xem các tập tin hình ảnh (thường có dạng .BMP)
C-Sửa các tập tin hình ảnh (thường có dạng .PMB)
D-xóa các tập tin hình ảnh (thường có dạng .BMP)


<b>6-Khi trên màn hình soạn thảo đang chọn font ARIAL bạn cần chọn bảng mã gì để gõ được dấu tiếng Việt</b>


A-Arial B-VNI-Windows


C-TCVN3 D-Unicode


<b>7-Ta có thể viền khung cho các đối tượng sau đây:</b>


A-Ơ trong Bảng. B-Trang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A-đĩa D: có dung lượng 5.17+1.52 GB
B-đĩa đã dùng 6.69GB của tổng dung lượng


C-Đĩa D: đã dùng 1.52GB


D-đĩa D: còn trống 5.17GB


<b>9-Trong Explorer, muốn tạo 1 thư mục mới, nhấn phải chuột cửa sổ phải và chọn</b>
A-New -> shortcut B-New -> folder


C-Paste D-New -> File Folder
<b>10-Muốn in toàn bộ văn bản trong Word, thực hiện như thao tác sau</b>


A-Bấm chuột vào công cụ Print B-Mở menu File / Chọn Print Preview
C-Mở menu View / Chọn Print D-Mở menu format/ chọn Print


<b>11-Muốn lấy phần dư của phép chia ta dùng hàm</b>


A-Abs B-Mod C-Round D-Int


<b>12-Thiết bị nhập của hệ thống máy vi tính gồm:</b>


A-Comport, Printer port, USB Port B-Keyboard, Mouse, Scanner
C-Keyboard, Mouse, Printer D-Monitor, Keyboard.


<b>13-Khi muốn xóa một dịng văn bản nhập trên màn hình PAINT chúng ta dùng cơng cụ</b>


A-dùng cơng cụ vẽ hình chữ nhật B-Soạn text đặt con trỏ và xóa
C-cơng cụ erase để xóa D-dùng cơng cụ tơ màu
<b>14-Trong Explorer, muốn xóa 1 thư mục, tập tin đang chọn có thể thực hiện</b>


A-Vào File chọn Delete B-Nhấn phải chuột và chọn Delete
C-Nhấn phím Delete trên bàn phím D-Tất cả các câu trong câu này đều đúng


<b>15-Bảng mã ASCII có</b>


A-24 ký tự B-65535 ký tự C-256 ký tự D-255 ký
<b>16-Muốn xem trang in (MS Word)trước khi in chọn vào menu</b>


A-View/Print B-Print/View


C-File/Print preview D-File /print
<b>17-Để đổi chữ hoa, chữ thường, chọn khối ký tự và chọn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C-Lệnh Format / Drop Cap


D-Lệnh Format / Font hay nhấn Ctrl+F3
<b>18-Trong ô A1 chứa chuỗi “Microsoft Excel” công thức sau: </b>
<b>= MID(A1,6,4) sẽ cho chuỗi:</b>


A-Excel B-Microsoft


C-soft D-Công thức sai


<b>19-Ký hiệu nào thay thế cho nhiều ký tự</b>


A-? B-/ C-& D-*


<b>20-CPU là viết tắt của</b>


A-Center Processor Unit B-Center Programming Unit
C-Control Processor Utilities D-Cell Programming Utilities


<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ </b>6


<b>Câu hỏi 1</b>: Tên chuẩn kỹ thuật của mạng Wi-Fi?


<b>A.IEEE 802.11</b> B.IEEE 802.12


C.IEEE 802.15 D.IEEE 802.16


<b>Câu hỏi 2</b>: Sử dụng "Files and Settings Transfer Wizard" như thế nào để chuẩn bị
cho việc nâng cấp từ Windows 9x lên Windows XP?


<b>A.Chọn Perform Additional Tasks từ đĩa CD Windows XP và chọn Files and </b>
<b>Settings Transfer Wizard.</b>


B.Chọn cài Windows XP từ đĩa CD Windows XP và rồi chọn Files and Settings Transfer
Wizard.


C.Chọn cài Optional Windows Components từ đĩa CD Windows XP và rồi chọn Files
and Settings Transfer Wizard.


D.Không thể chạy Files and Settings Transfer Wizard từ hệ thống Windows 9x.


<b>Câu hỏi 3</b>: Trong Windows 2000, file nào có thể được sửa để thay đổi tùy biến
multiple OS Startup?


A.IO.SYS <b>B.BOOT.INI </b>


C.SYSTEM.INI D.MSDOS.SYS


<b>Câu hỏi 4</b>: Bạn đang format một đĩa cứng và thấy thông báo lỗi "sector 0 bad, disk
not usable". Đâu là nguyên nhân của lỗi này?



A.Không đúng loại ổ. <b>B.Ổ cứng có khiếm khuyết. </b>


C.Khơng đúng driver của đĩa cứng. D.Ổ cứng quá cỡ (oversized) đối với hệ thống này.


<b>Câu hỏi 5</b>: Vòng lặp sau chạy bao nhiêu lần: c1=’a’;while (c1>=’a’ && c1 <= ‘z’)
{c1++;}


A.25. <b>B.26.</b>


C.0 D.1


<b>Câu hỏi 6</b>: Chương trình Scandisc thực hiện kiểm tra và sửa lỗi trong các thiết bị
nào dưới đây?


A.Băng từ <b>B.Đĩa mềm. </b>


C.Đĩa CD. D.Đĩa DVD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

là?


A.Group. B.Domain.


C.Network. <b>D.Workgroup. </b>


<b>Câu hỏi 8</b>: Trong những file có phần mở rộng như sau, loại file nào KHÔNG thể chạy
được bằng cách gõ lệnh trong cửa sổ lệnh (command prompt)?


A.EXE B.BAT


<b>C.DLL </b> D.COM



<b>Câu hỏi 9</b>: Dịch vụ World Wide Web sử dụng giao thức truyền tin nào?


A.FTP. <b>B.HTTP. </b>


C.SMTP. D.SMTS.


<b>Câu hỏi 10</b>: Thiết bị nào sau đây KHÔNG phải là thiết bị đầu vào của một hệ thống
máy tính?


a.Chuột. b.Bàn phím.


c.Máy quét (scanner). <b>d.Máy in. </b>


<b>Câu hỏi 11</b>: Lần "đọ sức" cuối cùng của siêu máy tính Deep Blue và vua cờ
Kasparov diễn ra vào năm nào?


a.1996. <b>b.1997. </b>


c.1998. d.1999.


<b>Câu hỏi 12</b>: Tổ hợp phím tắt nào sau đây cho phép bạn chuyển đổi giữa các ứng
dụng đang chạy trong Windows?


a.FN + TAB. <b>b.ALT + TAB. </b>


c.CTRL + TAB. d.SHIFT + TAB.


<b>Câu hỏi 13</b>: Giao thức nào sau đây được sử dụng để nhận e-mail?



A.FTP. B.HTTP.


<b>C.POP3.</b> D.SMTP.


<b>Câu hỏi 14</b>: Bạn có thể cắm thiết bị nào sau đây vào hệ thống máy tính thơng qua
khe cắm AGP?


A.Ổ đĩa cứng. B.Card âm thanh.


<b>C.Card màn hình. </b> D.Ổ đĩa mềm.


<b>Câu hỏi 15</b>: 10000001111111010 có giá trị bao nhiêu trong hệ thập phân?


A.65655. <b>B.66554 </b>


C.56545. D.66654.


E.Không đáp án nào đúng.


<b>Câu hỏi 16</b>: WAP là viết tắt của:


A.Windows Application Protocols. <b>B.Wireless Access Point. </b>


C.Wireless Application Point. D.Wire Area Point.


<b>Câu hỏi 17</b>: Phát biểu nào sau đây về virus là SAI?


<b>A.Virus không thể lây qua đường ổ CD. </b>


B.Virus máy tính có thể lây nhiễm thơng qua đĩa mềm.



C.Chương trình virus tự động chạy mà khơng cần sự kích họat của người dùng.
D.Virus có thể xóa dữ liệu, tăng kích thước file và có thể ảnh hưởng tới các phần
cứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Windows 2000?


<b>A.Tên đăng nhập không phân biệt chữ hoa và chữ thường. </b>


B.Mật khẩu không phân biệt chữ hoa và chữ thường


C.Tên đăng nhập và mật khẩu đều phân biệt chữ hoa và chữ thường.


D.Tên đăng nhập và mật khẩu đều không phân biệt chữ hoa và chữ thường.


<b>Câu hỏi 19</b>: Hệ điều hành nào sau đây có thể nâng cấp lên thành hệ điều hành
Windows 2000?


A.OS/2. B.Windows 3.x.


<b>C.Windows NT 4.0. </b> D.Windows for Workgroups 3.x.


<b>Câu hỏi 20</b>: Thuật từ Multiprocessor có nghĩa là:


A.Một CPU có nhiều kênh xử lý. <b>B.Nhiều CPU. </b>


C.Một CPU thực hiện nhiều tiến trình xử lý. D. Không câu nào đúng.


<b>Câu hỏi 21</b>: Bạn đang sử dụng máy tính cài đặt Windows XP và người khác muốn sử
dụng máy tính của bạn. Bạn khơng muốn tắt chương trình nhưng lại phải nhường


máy cho người kia ngay lập tức. Bạn cần thực hiện thao tác nào sau đây?


<b>A.CTRL-ALT-DEL và chọn Switch User. </b> B.CTRL-F8.


C.CTRL-F5. D.CTRL-ALT-F4.


E.Không câu nào đúng.


<b>Câu hỏi 22</b>: Thiết bị nào sau đây có thể làm nhiễu tín hiệu của Modem?


A.Quạt. <b>B.Máy fax. </b>


C.Máy in. D.Máy photocopy.


<b>Câu hỏi 23</b>: Lệnh DIR được lưu trữ trong?


A.C:\WINDOWS. <b>B.COMMAND.COM. </b>


C.C:\WINDOWS\SYSTEM. D.C:\WINDOWS\COMMAND


<b>Câu hỏi 24</b>: Bộ nhớ chính


a.chỉ chứa dữ liệu. b.chỉ chứa chương trình.


<b>c.chứa cả dữ liệu và chương trình. </b> d.Khơng có câu nào đúng.


<b>Câu hỏi 25</b>: Chương trình phịng chống virus cảnh báo rằng máy tính của bạn có
virus. Cách tốt nhất để loại bỏ virus ra khỏi máy tính của bạn là?


a.Chạy chương trình chkdsk sau đó chạy chương trình chống virus.


b.Chạy chương trình scandisk sau đó chạy chương trình chống virus.
c.Chạy chương trình chống virus để loại bỏ virus.


<b>d.Khởi động máy bằng một đĩa khởi động không nhiễm virus và sau đó sử </b>
<b>dụng chương trình chống virus để loại bỏ virus khỏi máy. </b>


1. Heä điều hành thông dụng nhất hiện nay là:


a. DOS c. Linux


b. Windows d. a và b đều đúng


2. Chọn câu đúng


a. Bàn phím là thiết bị xuất c. Chuột là thiết bị xuất
b. Màn hình là thiết bị nhập d. Máy in là thiết bị xuất
3. Đĩa mềm thông dụng hiện nay có dung lượng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

c. 1.44MB d. b và c đều đúng
4. CPU là


a. Control Proccessing Unit c. Đĩa cứng


b. Central Proccessing Unit d. Bộ nhớ


5. Chọn câu đúng


a. Dữ liệu trên ROM có thể thay đổi tùy ý
b. Dữ liệu trên RAM chỉ có thể được đọc
c. Dữ liệu trên RAM có thể thay đổi tùy ý


d. a và b đều đúng.


6. Có thể mở cửa sở chương trình ứng dụng bằng cách:


a. Nhấp đúp vào Shortcut của chương trình đó trên Desktop
b. Nhấp đúp vào Folder của chương trình đó trên Desktop
c. Nhấp Start -> Programs


d. Câu a và c đúng


7. Thiết bị ra (Output) của máy tính có thể là:
a. Bộ nhớ RAM của máy tính.


b. Bàn phím của máy tính.


c. Là các thiết bị khơng gắn vào máy tính
d. Tất cả đều sai.


8. Bộ nhớ chỉ đọc của máy tính viết tắt (tên gọi tiếng anh) là:


a. RAM c. HDD


b. KB d. Không có câu nào đúng.


9. Trong chương trình Paint, cơng cụ dùng để


a. Vẽ đường thẳng c. Chọn độ dày nét vẽ


b. Vẽ đường tự do d. a và c



10. Trong chương trình Paint, ta có thể lưu mẫu cắt bằng cách:
a. Nhắp Edit -> Copy c. Nhaép Edit -> Cut


b. Nhắp File -> Save As d. Nhắp Edit -> Copy to
11. Để mở chương trình Windows Explorer:


a. Nhắp Start -> Programs -> Windows Explorer
b. Nhắp nút phải vào Start, chọn Explorer


c. Nhắp nút phải vào Computer, chọn Explorer
d. Cả 3 cách trên


12. Tại cửa sổ chương trình Windows Explorer, muốn đổi tên tập tin ta
chọn tập tin cần đổi tên, sau đó:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

b. Nhấn F3 d. Cả 3 cách trên


13. Tại cửa sổ chương trình Windows Explorer, muốn sao chép tập tin ta
chọn tập tin cần sao chép, sau đó:


a. Nhắp Edit -> Copy c. Nhấn Ctrl + C


b. Nhấn Ctrl + Insert d. Cả 3 cách trên


14. Chọn câu đúng


a. Excel là chương trình dùng để quản lý cơ sở dữ liệu
b. Word là chương trình soạn thảo văn bản.


c. Access là chương trình xử lí bảng tính


d. Câu a và b đều đúng


15. Trong chương trình word, để chèn hình từ file vào văn bản:
a. Nhắp Insert -> Picture -> From file


b. Nhắp File -> Open
c. Nhắp File -> Symbol
d. a và c đúng


16. Để chơi games trên máy tính, phải mở file có phần mở rộng là :


a. doc c. exe


b. txt d. ini


17. Chọn câu đúng:


a. 1 KB= 1024MB c. 1MB = 1024GB


b. 1MB = 210<sub> KB</sub> <sub>d. 1KB = 1000 Byte</sub>


18. Để đóng cửa sổ chương trình ứng dụng:


a. Nhắp File -> New c. Nhaép


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Cho bảng 1: (sử dụng cho các hàm từ câu 19, 20)


B C


1 12 13



2 14 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

19. MAX(B1:B3)


a. 12 c. 14


b. 13 d. 16


20. AVERAGE(B1:B3)


a. 12 c. 13


b. 14 d. 16


1. Chọn câu đúng


a. Màn hình là thiết bị nhập. c. Chuột là thiết bị xuất
b. Bàn phím là thiết bị xuất d. Màn hình là thiết bị xuất
2. Đĩa mềm thơng dụng hiện nay có dung lượng:


a. 1.2MB c. 1024KB


c. 1.44MB d. b và c đều đúng


3. Hệ điều hành thông dụng nhất hiện nay laø:


a. DOS c. Linux


b. Windows d. a và b đều đúng



4. Chọn câu đúng


a. Dữ liệu trên ROM có thể thay đổi tùy ý
b. Dữ liệu trên RAM chỉ có thể được đọc
c. Dữ liệu trên RAM có thể thay đổi tùy ý
d. a và b đều đúng.


5. Trong chương trình Paint, cơng cụ dùng để


a. Vẽ chữ A c. Xóa hình vẽ


b. Nhập văn bản d. Cả a, b, c đều sai


6. Thiết bị ra (Output) của máy tính có thể là:
a. Bộ nhớ RAM của máy tính.


b. Bàn phím của máy tính.


c. Là các thiết bị khơng gắn vào máy tính
d. Tất cả đều sai.


7. Bộ nhớ chỉ đọc của máy tính viết tắt (tên gọi tiếng anh) là:


a. RAM c. HDD


b. KB d. Khơng có câu nào đúng.


8. Trong windows để mở trị chơi dị mìn ta chọn chương trình nào trong
Start -> Programs -> games.



a. FreeCell c. Minesweeper


b. Solitare d. Hearts


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

a. Vẽ đường thẳng c. Chọn độ dày nét vẽ


b. Vẽ đường tự do d. a và c


10. Trong chương trình Paint, ta có thể lưu mẫu cắt bằng cách:
a. Nhắp Edit -> Copy c. Nhaép Edit -> Cut


b. Nhắp File -> Save As d. Nhắp Edit -> Copy to
11. Để mở chương trình Windows Explorer:


a. Nhaép Start -> Programs -> Windows Explorer
b. Nhaép nút phải vào Start, chọn Explorer


c. Nhắp nút phải vào Computer, chọn Explorer
d. Cả 3 cách trên


12. Tại cửa sổ chương trình Windows Explorer, muốn đổi tên tập tin ta
chọn tập tin cần đổi tên, sau đó:


a. Nhắp File -> Rename c. Nhắp File -> New


b. Nhấn F3 d. Cả 3 cách trên


13. Tại cửa sổ chương trình Windows Explorer, muốn sao chép tập tin ta
chọn tập tin cần sao chép, sau đó:



a. Nhắp Edit -> Copy c. Nhấn Ctrl + C


b. Nhấn Ctrl + Insert d. Cả 3 cách trên


14. Để đóng cửa sổ chương trình ứng dụng:


a. Nhắp File -> New c. Nhaép


b. Nhắp d. b và c đúùng


15. Chọn câu đúng


a. Excel là chương trình dùng để quản lý cơ sở dữ liệu
b. Word là chương trình soạn thảo văn bản.


c. Access là chương trình xử lí bảng tính
d. Câu a và b đều đúng


16. Trong chương trình word, để mở tập tin có sẵn trên đĩa, nhấp chọn
biểu tượng nào trên thanh công cụ.


a. Biểu tượng c. Biểu tượng


b. Biểu tượng d. Biểu tượng


17. Trong chương trình word, để tạo tập tin văn bản mới vào menu


a. File -> Save c. File -> New



b. File -> Close d. File -> Open


18.Trong chương trình word, để chèn hình từ file vào văn bản:
a. Nhắp Insert -> Picture -> From file


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

c. Nhắp File -> Symbol
d. a và c đúng


19. Để chơi games trên máy tính, phải mở file có phần mở rộng là :


a. doc c. exe


b. txt d. ini


20. Chọn câu đúng:


a. 1 KB= 1024MB c. 1MB = 1024GB


b. 1MB = 210<sub> KB</sub> <sub>d. 1KB = 1000 Byte</sub>


1. Trong các câu sau, những câu nào đúng?



a. Thư mục có thể chứa tập tin

b. Tập tin có thể chứa


tập tin khác



c. Thư mục có thể chứa các thư mục con d. Tập tin có thể chứa các thư


mục con



2. Một thư mục có thể chứa bao nhiêu tập tin?




a. 1

b. 10



c. Không hạn chế số lượng, chỉ phụ thuộc vào dung lượng lưu trữ.


3. Nút

<b>Start</b>

nằm ở đâu trên màn hình nền?



a. Nằm trên thanh cơng việc

Nằm tại một góc của màn hình


c. Nằm trong cửa sổ

<b>My Computer</b>



4. Để mở văn bản đã lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh?



a. New

b. Save

c. Open

d. Copy



5. Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh?



a. New

b. Save

c. Open

d. Copy



6. Để lưu văn bản mới trên máy tính, em sử dụng nút lệnh?



a. New

b. Save

c. Open

d. Copy



7. Hãy điền tác dụng định dạng kí tự của các nút lệnh sau đây:


a.

Nút dùng để định dạng kiểu chữ: . . .



b.

Nút dùng để định dạng kiểu chữ: . . .



c.

Nút dùng để định dạng kiểu chữ: . . .



8. Hãy điền tác dụng định dạng đoạn văn của các nút lệnh sau đây:


a.

Nút dùng để . . . .




b.

Nút dùng để . . . .



c.

Nút dùng để . . .



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b. Máy tính điện tử

d. Mạng internet


10. Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng?



a.

RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM



b.

RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm



c.

Thoâng tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy



11. Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng?


a. ROM là bộ nhớ ngồi



b. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu


c. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu



12. Hãy đánh dấu vào cột tương ứng để phân loại thiết bị trong bảng sau:



THIEÁT BỊ

THIẾT BỊ VÀO

THIẾT BỊ RA



<b>Chuột (Mouse)</b>



›

›



Màn hình (monitor)

›

›



Máy quét (scan)

›

›




Máy in (printer)

›

›



Môdem (Moderm)

›

›



Máy chiếu

›

›



Loa (speaker)

›

›



Bàn phím (Keyboard)

›

›



13. Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống?


a.

Hệ điều hànn Windows XP

c. Chương trình TURBO



PASCAL 7.0



b.

Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word



d. Chương trình quét và diệt Virus Bkav


14. Hệ điều hành là:



a. phần mềm hệ thống

b. phần mềm ứng dụng


c. phần mềm tiện ích

d. phần mềm công cụ


15. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:



a. trong CPU

b. trong RAM



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

a. kích thước của tập tin

b. kiểu tập tin



c. ngày giờ thay đổi tập tin d. tên thư mục chứa tập tip




17. Trong hệ điều hành Windows, những tập tin nào sau đây không hợp


lệ?



a. Ha?noi.TXT

b. Le-lan.DOC



c. Poye\Oliver.PAS

c. Pop_3.EXE


18. Hệ điều hành được khởi động :



a.

trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện;



b.

trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện;



c.

sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện



19. Em hãy sắp xếp các việc sau cho đúng với trình tự thực hiện;


a.

Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng



b.

Bật máy



c.

Người dùng làm việc



d.

Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ



20. Để đổi tên một thư mục:



a.

nháy chuột đúp tên thư mục, chọn

<b>Rename</b>

, gõ tên mới



b. nháy chuột vào tên thư mục, chọn

<b>Rename</b>

, gõ tên mới


21. Để xóa một tập tin




a.

mở tập tin, chọn tồn bộ nội dung tập tin, nhấn phím

<b>Delete</b>


b.

mở thư mục chứa tập tin, nháy nút phải chuột tại tên tập tin,



choïn Delete



c.

mở tập tin, nháy nút

<b>Close</b>



22. Để tạo thư mục mới trên màn hình nền:



a.

mở My computer -> Control panel, chon

<b>New Folder</b>


b.

nháy chuột trên màn hình nền, chọn

<b>Folder -> New</b>



c.

nháy nút phải chuột trên màn hình nền, chọn

<b>New -> Folder</b>


23. Windows Explorer cho pheùp



a.

thay đổi các thiết đặt hệ thống b.xem các tập tin và thư mục


trên máy



c. sử dụng đĩa một cách tối ưu



24. Biểu tượng thùng rác trên màn hình nền thường chứa



a. địa chỉ các trang Web đã xem

b. các tập tin và thư mục mới


xóa



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

d.

các chương trình cài đặt khơng thành cơng.


25. Nháy nút ảnh hưởng thế nào đến chương trình ?



a. Đóng cửa sổ chương trình

b. Huỷ bỏ chương trình




c. Phóng to cửa sổ chương trình

d. Thu nhỏ cửa sổ chương trình.


26. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác


nhận:



a.

Họ tên người dùng và mật khẩu


b.

Tên máy tính và mật khẩu



c.

Họ tên người dùng và tên máy tính



d.

Tên và mật khẩu của người dùng (đăng kí trong tài khoản)


27. Để quản lí tập tin và thư mục ta dùng chương trình



a. Internet Explorer

b. Windows Explorer



c. Microsoft Word

d. Microsoft Excel



28. Để xóa một tập tin/ thư mục, ta chọn tập tin, thư mục cần xóa rồi


a. Nhấn phím

<b>Delete</b>

b. Chọn

<b>Edit -> Delete</b>



c. Nhấn tổ hợp phím

<b>Ctrl + D</b>

d. Hoặc a, hoặc b, hoặc c


29. Trong Windows, để xóa vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tập tin


(không đưa vào Recycle Bin), ta làm theo cách nào trong các cách dưới


đây?



a.

Giữ phím

<b>Alt</b>

trong khi nhấn phím

<b>Delete</b>


b. Giữ phím

<b>Ctrl</b>

trong khi nhấn phím

<b>Delete</b>



c. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím

<b>Delete</b>




30. Trong những danh sách dưới đây, những mục nào là tên của hệ điều


hành?



a. BASIC b. UNIX

c. PASCAL

d. WINDOWS



e. LINUX f. MS-DOS



31. Hãy đánh dấu vào ô tương ứng trong bảng sau:



PHÁT BIỂU

ĐÚNG

SAI



Hệ điều hành windows cài miễn phí trên máy tính

›

›


Khơng có hệ điều hành thì máy không khởi động được

›

›



Linux là hệ điều hành có tính mở

›

›



Tất cả các hệ điều hành điều được viết trên ngôn ngữ máy

›

›



Ngày nay, MS-DOS khơng cịn thơng dụng nữa

›

›



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

a. tính tốn và lập bảng biểu

c. tạo các tập tin đồ họa


b. soạn thảo văn bản

d. chạy các chương trình ứng



dụng khác



33. Câu nào đúng trong các câu sau?



a. Word là phần mềm ứng dụng

b. Word là phần mềm hệ thống


c. Word là phần mềm tiện ích.




34. Để định dạng cụm từ “ Việt Nam” thành “

<b>Việt Nam</b>

” sau khi chọn


cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?



a. Ctrl+I

b.Ctrl+U

c. Ctrl+B

d. Ctrl+E



35. Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:



a.

File -> Page Setup . . . .

c. Edit -> Page Setup . . . .


b.

File -> Print Setup . . . .

d. Format -> Page Setup . . . .


36. Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt?



a. mất nhiều thời gian hơn

b. phải nhớ tổ hợp phím


c. cần phải mở bảng chọn tương ứngd. nhanh hơn



38. Để canh lề hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đưa con trỏ đến đoạn


văn cần định dạng, ta thực hiện:



a.

File -> Pags Setup

c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J


b.

Format -> Justify

d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+E



39. Để sao chép đoạn văn bản từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn


bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải nhấn và giữ phím nào trong khi


kéo thả?



a. Nhấn và giữ phím

<b>Shift</b>

<b>c. </b>

Nhấn và giữ phím

<b>Ctrl</b>



<b>c. </b>

Nhấn và giữ phím

<b>Alt</b>

<b>d. </b>

Nhấn và giữ dồng thời phím

<b>Shift </b>


<b>và Ctrl</b>



<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ 09</b>




<b>Câu 1 :</b>

<b> </b>

Chọn câu đúng



A. 1 MB = 1024 KB

C. 1 B = 1024 Bit


B. 1 KB = 1024 MB

D.

1 Bit = 1024 B



<b>Caâu 2 :</b>

<b> </b>

1 byte bằng bao nhiêu bit ?



A. 2 bit

C. 10 bit



B. 8 bit

D. 16 bit



<b>Câu 3 :</b>

<b> </b>

Chọn phát biểu đúng trong các câu sau :



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>B.</b>

<b> </b>

Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng , đĩa mềm , đĩa CD, thiết bị


Flash.



<b>C.</b>

<b> </b>

Bộ nhớ trong là các đĩa cứng , đĩa mềm .



<b>D.</b>

<b> </b>

Bộ nhớ ngồi có ROM và RAM .


<b>Câu 4 :</b>

<b> </b>

Chọn câu phát biểu đúng nhất . Thiết bị ra là :



<b>A.</b>

<b> </b>

Màn hình

C. Bàn phím.



<b>B.</b>

<b> </b>

Máy in

D. Cả 2 câu A và B đều đúng.


<b>Câu 5 :</b>

<b> </b>

Hãy chọn phương án ghép đúng : Hiện nay dung lượng thông



thường của đĩa mềm là



A. 3 MB

C. 1.44 MB




B.

1.44 KB

D. 2.44 MB



Câu 6: Cụm từ viết tắc nào sau đây có ý nghĩa là bộ nhớ chỉ đọc?



A. ROM

C. RAM



B. CMOS

D. Register



Câu 7: Đơn vị nào sau đây lớn nhất?



A. Bit

C. Byte



B. KB

D. MB



Câu 8: Thiết bị nhập nào được người dùng sử dụng nhiều nhất?


A. Keyboard (bàn phím)

C. Mouse (chuột)



B. Máy quay phim

D. Máy ghi âm



Câu 9: Các thiết bị nào sau đây không là thiết bị xuất?



A. Loa (speaker)

C. Máy in (printer)


B. Máy vẽ (plotter)

D. Chuột quang


Câu 10: Cụm từ hard disk được hiểu là



A. Đĩa mềm

C. Đĩa cứng



B. Đĩa từ

D. Đĩa quang




Câu 11: Muốn lưu bài thơ mà em soạn bằng Microsoft Word đang mở với


tên khác, ta chọn:



A. Chọn File, Save gõ lại tên khác


B. Chọn File, Save As gõ lại tên khác


C. Chọn File, Open gõ lại tên khác


D. Chọn File, New gõ lại tên khác



Câu 12: Để quản lí tập tin và thư mục ta dùng chương trình


A. Internet Explorer

C. Windows Explorer


B. Microsoft Word

D. Microsoft Excel


Câu 13: Chức năng chính của Microsoft Word là?



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

B. soạn thảo văn bản

D. chạy các chương trình ứng


dụng khác



Câu 14. Để mở văn bản đã lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh?



A. New

C. Save



B. Open

D. Copy



Câu 15: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ


thống?



A.

Hệ điều hành Windows XP



B.

Chương trình TURBO PASCAL 7.0


C.

Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word


D.

Chương trình quét và diệt Virus Bkav




Câu 16. Trong chương trình word, để tạo tập tin văn bản mới vào menu


A. File -> Save

C. File -> New



B. File -> Close

D. File -> Open



Câu 17: Trong windows để mở trị chơi dị mìn ta chọn chương trình nào


trong Start -> Programs -> games.



A. FreeCell

C. Minesweeper



B. Solitare

D. Hearts



Câu 18: Trong chương trình word, để chèn hình từ file vào văn bản:


A. Nhắp Insert -> Picture -> From file



B. Nhắp File -> Open


C. Nhắp File -> Symbol


D. a và c đúng



Câu 19: Sách giáo khoa thường chứa thơng tin dưới dạng :



A. văn bản

C. hình ảnh



B. âm thanh

D. Cả 2 câu

<b>A, B </b>

đều đúng


Câu 20. Hãy chọn câu ghép đúng . Hệ điều hành là :



A.

Phần mềm ứng dụng


B. Phần mềm tiện ích




a.

Phần mềm hệ thống


b.

Phần mềm công cụ



<b>Câu 1 : </b>Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ <i>tin học </i>trong các câu sau : Tin học là


<b>A_ </b>ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử ( * )


<b>B_ </b>áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thơng tin


<b>C_</b>máy tính và các cơng việc liên quan đến máy tính điện tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 2 : </b>Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Máy tính trở thành cơng cụ lao động không


thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì :


<b>A_ </b>Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin ( * )


<b>B_ </b>Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài tốn khó


<b>C_</b>Máy tính là cơng cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm


kiếm thông tin.


<b>D_</b>Máy tính tính tốn cực kì nhanh và chính xác


<b>Câu 3 : </b>Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào


<b>A_ </b>Động cơ hơi nước


<b>B_ </b>Máy điện thoại



<b>C_</b>Máy tính điện tử ( * )


<b>D_</b>Máy phát điện


<b>Câu 4 : </b>Hãy chọn phương án ghép đúng : Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành


<b>A_ </b>nghiên cứu máy tính điện tử


<b>B_ </b>sử dụng máy tính điện tử


<b>C_</b>được sinh ra trong nền văn minh thơng tin


<b>D_</b>có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng ( * )


<b>Caâu 5 : </b>Phát biểu nào sau đây là không chính xác ?


<b>A_ </b>Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng


<b>B_ </b>Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng


<b>C_</b>Giá thành máy tính ngày càng tăng ( * )


<b>D_</b>Tốc độ máy tính ngày càng tăng


<b>Câu 6 : </b>Hãy chọn phương án ghép đúng : Lĩnh vực tin học


<b>A_ </b>nghiên cứu cấu trúc, tính chất chung của thơng tin, phương pháp thu thập, xử


lý và truyền thông tin. ( * )



<b>B_ </b>nghiên cứu cấu trúc, tính chất của thơng tin


<b>C_</b>nghiên cứu tất cả những gì liên quan đến máy tính điện tử


<b>D_</b>Nghiên cứu các phương pháp thu thập, xử lý truyền thông tin


<b>Câu 7 : </b>Hãy chọn tổ hợp các phương án thích hợp nhất để điền vào ô trống trong phát


biểu sau đây : “ Tin học là một ngành <b>( a ) </b>phát triển và sử dụng <b>( b ) </b>để nghiên


cứu cấu trúc, các tính chất của <b>( c ) ;</b> các phương pháp thu thập, lưu trữ, biến đổi,


truyền <b>( c ) </b>và ứng dụng vào các lĩnh vực hoạt độngkhác nhau của đời


sống xã hội .”


<b>A</b> <b>b</b> <b>c</b>


<b>A_</b> khoa học máy tính điện tử dữ liệu


<b>B_</b> khoa học máy tính dữ liệu


<b>C_ ( * )</b> khoa học máy tính điện tử thơng tin


<b>D_</b> cơng nghiệp máy tính điện tử thơng tin


<b>Câu 8 : </b>Chọn phát biểu đúng trong các câu sau


<b>A_ </b>Một byte có 8 bits . ( * )



<b>B_ </b>RAM là bộ nhớ ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>D_</b>Đĩa mềm là bộ nhớ trong Áa


<b>Câu 9 : </b>Chọn phát biểu đúng trong các câu sau :


<b>A_ </b>8 bytes = 1 bit .


<b>B_ </b>CPU là vùng nhớ đóng vai trị trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi .


<b>C_</b>Đĩa cứng là bộ nhớ trong .


<b>D_</b>Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính . ( * )


<b>Câu 10 : </b>Chọn phát biểu đúng trong các câu sau :


<b>A_ </b>Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 .


<b>B_ </b>Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A , B , C , D ,


E , F . ( * )


<b>C_</b>Hệ thập lục phân sử dụng 2 chữ số từ 0 và 1.


<b>D_</b>Hệ thập lục phân sử dụng 7 chữ cái I , V , X , L , C , D . M


<b>Câu 11 : </b>Chọn câu đúng


<b>A_ </b>1MB = 1024KB ( * )



<b>B_ </b>1B = 1024 Bit


<b>C_</b>1KB = 1024MB


<b>D_</b>1Bit= 1024B


<b>Câu 12 : </b>Hãy chọn phương án ghép đúng : mã hóa thơng tin thành dữ liệu là q trình


<b>A_ </b>Chuyển thơng tin bên ngồi thành thơng tin bên trong máy tính


<b>B_ </b>Chuyển thơng tin về dạng mà máy tính có thể xử lí được ( * )


<b>C_</b>Chuyển thông tin về dạng mã ASCII


<b>D_</b>Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được


<b>Câu 13 : </b>Hãy chọn phương án ghép đúng : Thông tin là


<b>A_ </b>tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết ( * )


<b>B_ </b>dữ liệu của máy tính


<b>C_</b>tin tức thu nhận được qua các phương tiện truyền thơng


<b>D_</b>các tín hiệu vật lý


<b>Câu 14 : </b>Hãy chọn phương án ghép đúng : 1 KB bằng


<b>A_ </b>210 bit



<b>B_ </b>1024 byte ( * )


<b>C_</b>Cả A và B đều sai


<b>D_</b>Cả A và B đều đúng


<b>Câu 1 : </b>Chọn phát biểu đúng trong các câu sau :


<b>A_ </b>Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng , đĩa mềm, Ram, ROM, .


<b>B_ </b>Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng , đĩa mềm , đĩa CD, thiết bị Flash. ( * )


<b>C_</b>Bộ nhớ trong là các đĩa cứng , đĩa mềm .


<b>D_</b>Bộ nhớ ngồi có ROM và RAM .


<b>Câu 2 : </b>Chọn phát biểu đúng trong các câu sau


<b>A_ </b>Hệ nhị phân sử dụng các chữ số 1 và 2 .


<b>B_ </b>Hệ thập phân sử dụng các chữ số từ 0 đến 9 và A, B, C, D, E, F .


<b>C_</b>RAM là bộ nhớ trong , là nơi có thể ghi , xố thơng tin trong lúc làm việc ( * )


<b>D_</b>ROM là bộ nhớ trong , là nơi có thể ghi , xố thơng tin trong lúc làm việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>A_ </b>Bộ nhớ trong bao gồm : các loại đĩa cứng , đĩa mềm , …


<b>B_ </b>Bộ nhớ ngoài bao gồm : RAM và ROM , …



<b>C_</b>RAM là bộ nhớ trong , tồn tại tạm thời trong quá trình máy hoạt động . ( * )


<b>D_</b>ROM là bộ nhớ có thể đọc , ghi , sửa, xóa tùy ý .


<b>Câu 4 : </b>Chọn phát biểu đúng trong các câu sau


<b>A_ </b>CPU là bộ nhớ .


<b>B_ </b>Một byte có 8 bits . ( * )


<b>C_</b>RAM là bộ nhớ ngoài.


<b>D_</b>Đĩa mềm là bộ nhớ trong .


<b>Câu 5 : </b>Chọn phát biểu đúng trong các câu sau :


<b>A_ </b>Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính . ( * )


<b>B_ </b>CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi .


<b>C_</b>Đĩa cứng là bộ nhớ trong .


<b>D_</b>8 bytes = 1 bit .


<b>Câu 6 : </b>Phát biểu nào sau đây là đúng :


<b>A_ </b>Máy tính dùng hệ đếm La Mã để biểu diễn số


<b>B_ </b>Bộ nhớ là thành phần phải có của mọi máy tính ( * )



<b>C_</b>Màn hình và bàn phím là các thiết bị không quan trọng của một máy tính


<b>D_</b>Cả 2 câu <b>A_, B_</b> đều đúng .


<b>Câu 7 : </b>Chọn câu phát biểu đúng nhất . Thiết bị ra là :


<b>A_ </b>Maøn hình


<b>B_ </b>Bàn phím.


<b>C_</b>Máy in


<b>D_</b>Cả 2 câu <b>A_</b> và <b>C_</b> đều đúng . ( * )


<b>Câu 8 : </b>Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau


<b>A_ </b>Các thiết bị ra gồm : bàn phím , chuột, loa .


<b>B_ </b>Các thiết bị ra gồm : bàn phím , màn hình , máy in .


<b>C_</b>Các thiết bị vào gồm : bàn phím , chuột , máy quét hình ( máy Scan ) . ( * )


<b>D_</b>Các thiết bị vào gồm : bàn phím , chuột , màn hình .


<b>Câu 9 : </b>Hãy chọn phương án ghép đúng : Hiện nay dung lượng thông thường của đĩa mềm


laø


<b>A_ </b>3 MB



<b>B_ </b>1.44 MB ( * )


<b>C_</b>1.44 KB


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 10 : </b>Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính


gồm:


<b>A_ </b>CPU ,bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra ( * )


<b>B_ </b>Bàn phím và con chuột


<b>C_</b>Máy qt và ổ cứng


<b>D_</b>Màn hình và máy in


<b>Câu 11 : </b>Các thành phần chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính thường gồm :


<b>A_ </b>CPU và bộ nhớ (trong/ngồi)


<b>B_ </b>Thiết bị vào và ra


<b>C_</b>Màn hình và máy in


<b>D_</b>Cả 2 câu <b>A_, B_ </b>đều đúng<b> </b>( * )


<b>Câu 12 : </b>Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm


<b>A_ </b>thanh ghi vaø ROM



<b>B_ </b>thanh ghi vaø RAM


<b>C_</b>ROM vaø RAM ( * )


<b>D_</b>cache vaø ROM


<b>Câu 13 : </b>Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : ROM là bộ nhớ dùng để


<b>A_ </b>chứa hệ điều hành MS DOS


<b>B_ </b>người dùng có thể xóa hoặc cài đặt chương trình vào


<b>C_</b>chứa các dữ liệu quan trọng


<b>D_</b>chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường


không thay đổi được ( * )


<b>Câu 14 : </b>Hãy chọn phương án đúng nhất :Hệ thống tin học gồm các thành phần :


<b>A_ </b>Người quản lí, máy tính và Internet


<b>B_ </b>Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm ( * )


<b>C_</b>Máy tính, phần mềm và dữ liệu


<b>D_</b>Máy tính, mạng và phần mềm


<b>Câu 15 : </b>Chọn phát biểu sai trong các câu sau



<b>A_ </b>Máy tính xử lí đồng thời nhiều byte chứ khơng xử lí từng byte . ( * )


<b>B_ </b>Máy tính xử lí đồng thời một dãy bit chứ khơng xử lí từng bit .


<b>C_</b>Các bộ phận của máy tính nối với nhau bởi các dây dẫn gọi là các tuyến .


<b>D_</b>Modem là một thiết bị hỗ trợ cho cả việc đưa thông tin vào và lấy thơng tin ra .


<b>Câu 16 : </b>Chọn phát biểu sai trong các câu sau :


<b>A_ </b>Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ trong .


<b>B_ </b>Các thông tin lưu trữ trong bộ nhớ ngồi sẽ khơng mất khi tắt máy.


<b>C_</b>Thanh ghi là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để lưu trữ tạm thời các lệnh và dữ


liệu đang xử lí .


<b>D_</b>Bộ nhớ trong dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ ngoài ( * )


<b>Câu 1 : </b>Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Chuột máy tính là thiết bị ngoại vi dùng để


<b>A_ </b>vẽ hình với các phần mềm đồ họa


<b>B_ </b>sử dụng với hệ điều hành Windows (chọn lệnh và biểu tượng) .


<b>C_</b>nhập dữ liệu ( * )


<b>D_</b>Caû <b>A_, B_ </b>



<b>Câu 2 : </b>Phát biểu nào sau đây là hợp lí nhất về RAM ?


<b>A_ </b>dùng để lưu trữ dữ liệu và chương trình trong thời gian máy làm việc ( * )


<b>B_ </b>dùng để lưu trữ ø chương trình trong thời gian máy làm việc


<b>C_</b>dùng để lưu trữ dữ liệu lâu dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 3 : </b>Hãy chọn phương án ghép đúng : Trong tin học sơ đồ khối là


<b>A_ </b>Ngơn ngữ lập trình bậc cao


<b>B_ </b>Sơ đồ mơ tả thuật tốn ( * )


<b>C_</b>Sơ đồ về cấu trúc máy tính


<b>D_</b>Sơ đồ thiết kế vi điện tử


<b>Câu 4 : </b>Chọn phát biểu đúng trong các câu sau :


<b>A_ </b>Trong phạm vi Tin học , ta có thể quan niệm bài tốn là việc nào đó mà ta muốn máy


tính thực hiện .


<b>B_ </b>Thuật toán ( giải thuật ) để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác được


sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác đó , từ
Input của bài tốn này , ta nhận được Output cần tìm .



<b>C_</b>Sơ đồ khối là sơ đồ mô tả thuật toán .


<b>D_</b>Cả ba câu trên đều đúng . ( * )


<b>Câu 5 : </b>Hãy chọn phương án ghép đúng . Chương trình dịch là chương trình :


<b>A_ </b>Chuyển đổi ngơn ngữ máy sang ngơn ngữ lập trình bậc cao


<b>B_ </b>Chuyển đổi chương trình viết bằng hợp ngữ hoặc ngơn ngữ lập trình bậc cao sang


ngơn ngữ máy ( * )


<b>C_</b>Chuyển đổi hợp ngữ sang ngôn ngữ lập trình bậc cao


<b>D_</b>Chuyển đổi ngơn ngữ máy sang hợp ngữ .


<b>Câu 6 : </b>Hãy chọn phương án ghép đúng . Chương trình dịch là chương trình :


<b>A_ </b>Chuyển đổi các ngơn ngữ lập trình khác sang ngơn ngữ máy . ( * )


<b>B_ </b>Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao


<b>C_</b>Chuyển đổi hợp ngữ sang ngơn ngữ lập trình bậc cao


<b>D_</b>Cả <b>A_, B_, C_</b> đều đúng


<b>Câu 7 : </b>Ngơn ngữ máy là gì ?


<b>A_ </b>là bất cứ ngơn ngữ lập trình nào mà có thể mơ tả thuật tốn để giao cho máy tính thực



hiện


<b>B_ </b>là ngơn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được ( * )


<b>C_</b>là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và khơng phụ thuộc vào


các loại máy


<b>D_</b>Cả 2 câu <b>B_, C_ </b>đều đúng


<b>Câu 8 : </b>Hãy chọn phương án ghép hợp lí nhất . Hợp ngữ là ngơn ngữ


<b>A_ </b>mà máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch


<b>B_ </b>sử dụng một số từ để thực hiện các lệnh trên thanh ghi. . Để thực hiện được cần dịch


ra ngôn ngữ máy . ( * )


<b>C_</b>mà các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân


<b>D_</b>không viết bằng mã nhị phân, được thiết kế cho một số loại máy có thể hiểu và thực


hiện trực tiếp các câu lệnh dưới dạng kí tự


<b>Câu 9 : </b>Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất về ngôn ngữ bậc cao ?


<b>A_ </b>là loại ngôn ngữ mô tả thuật toán dưới dạng văn bản theo những quy ước nào đó và


hồn tồn khơng phụ thuộc vào các máy tính cụ thể



<b>B_ </b>là loại ngơn ngữ mà máy tính khơng thực hiện trực tiếp được . Trước khi thực hiện


phải dịch ra ngôn ngữ máy .


<b>C_</b>là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và khơng phụ thuộc vào


các loại máy. ( * )


<b>D_</b>là loại ngơn ngữ có thể mơ tả được mọi thuật tốn


<b>Câu 10 : </b>Hãy chọn phát biểu đúng . Ngơn ngữ lập trình là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>B_ </b>Hợp ngữ


<b>C_</b>Ngôn ngữ bậc cao


<b>D_</b>Cả 3 câu đều đúng . ( * )


<b>Câu 11 : </b>Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Một chương trình là :


<b>A_ </b>một dãy các lệnh chỉ dẫn cho máy tính tìm được Output từ Input . ( * )


<b>B_ </b>sản phẩm của việc diễn tả một thuật tốn bằng một ngơn ngữ mà máy tính có thể thực


hiện được


<b>C_</b>một bản chỉ dẫn ( ra lệnh ) cho máy tính giải quyết một bài tốn


<b>D_</b>một diễn tả thuật tốn được viết trong một ngơn ngữ lập trình



<b>Câu 12 : </b>Chọn phát biểu sai trong các câu sau :


<b>A_ </b>Kết quả diễn tả thuật tốn bằng một ngơn ngữ sao cho máy tính có thể thực hiện


được gọi là một chương trình .


<b>B_ </b>Ngơn ngữ để viết chương trình gọi là ngơn ngữ lập trình .


<b>C_</b>Thuật tốn có thể diễn tả bằng cách liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối .


<b>D_</b>Câu a , b đúng và câu c sai . ( * )


<b>Câu 13 : </b>Chọn phát biểu sai trong các câu sau :


<b>A_ </b>Mỗi loại máy tính có ngơn ngữ máy của nó , đó là ngơn ngữ máy duy nhất để viết


chương trình mà máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện được .


<b>B_ </b>Để một chương trình viết bằng hợp ngữ thực hiện được trên máy tính , nó cần phải


được dịch ra ngơn ngữ máy bằng chương trình hợp dịch .


<b>C_</b>Cả hai câu a , b cùng sai . ( * )


<b>D_</b>Cả hai câu a , b cùng đúng .


<b>Câu 14 : </b>Chọn phát biểu sai trong các câu sau :


<b>A_ </b>Mỗi chương trình được viết bằng ngơn ngữ khác muốn được thực hiện trên máy tính



đều phải được dịch ra ngôn ngữ máy bằng một chương trình dịch .


<b>B_ </b>Hợp ngữ cho phép ta sử dụng một số từ thường là Tiếng Anh để thể hiện các lệnh cần


thực hiện .


<b>C_</b>Cả hai câu a , b cuøng sai . ( * )


<b>D_</b>Cả hai câu a , b cùng đúng .


<b>Câu 15 : </b>Hãy chọn phương án đúng nhất . Các bước tiến hành để giải bài tốn trên máy tính theo


thứ tự là :


<b>A_ </b>Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Xác định bài tốn ; Viết chương trình ; Hiệu chỉnh


; Viết tài liệu


<b>B_ </b>Xác định bài toán ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Viết chương trình ; Hiệu chỉnh


; Viết tài liệu ( * )


<b>C_</b>Xác định bài toán ; Viết chương trình ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật tốn ; Hiệu


chỉnh ; Viết tài liệu


<b>D_</b>Xác định bài toán ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Viết tài liệu ; Viết chương


trình ; Hiệu chỉnh ;



<b>Câu 16 : </b>Khi dùng máy tính giải tốn ta cần quan tâm đến các yếu tố :


<b>A_ </b>Đưa vào máy thông tin gì ( Input ) .


<b>B_ </b>Cần lấy ra thông tin gì ( Output ) .


<b>C_</b>Phương pháp giải toán .


<b>D_</b>Cả hai câu a , b đều đúng . ( * )


<b>Câu 17 : </b>Hãy chọn phát biểu hợp lý nhất về khái niệm phần mềm :


<b>A_ </b>Phần mềm gồm chương trình máy tính và cách tổ chức dữ liệu


<b>B_ </b>Phần mềm gồm chương trình máy tính, tài liệu về cách tổ chức dữ liệu và các tài liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>C_</b>Phần mềm gồm chương trình máy tính và dữ liệu đi kèm


<b>D_</b>Phần mềm gồm các chương trình máy tính để làm ra các chương trình máy tính khác


<b>Câu 18 : </b>Hãy chọn phương án ghép đúng . Phần mềm hệ thống :


<b>A_ </b>có chức năng giám sát và điều phối thực hiện các chương trình ( * )


<b>B_ </b>cịn được gọi là chương trình giám sát


<b>C_</b>cịn có tên khác là phần mềm ứng dụng


<b>D_</b>là phần mềm cài đặt trong máy tính bỏ túi



<b>Câu 19 : </b>Chọn phát biểu sai trong các câu sau :


<b>A_ </b>Sản phẩm chính thu được sau khi thực hiện các bước giải bài toán là cách tổ chức dữ


liệu , chương trình và tài liệu .


<b>B_ </b>Phần mềm tiện ích trợ giúp ta khi làm việc với máy tính .


<b>C_</b>Các phần mềm ứng dụng là các phần mềm máy tính được viết để giải quyết các công


việc hàng ngày hay những hoạt động nghiệp vụ .
Viết nhận xét


<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ 12</b>
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (a, b, c hoặc d)


1) Các thiết bị đa dữ liệu vào máy tính là:
a) Loa và bàn phím b) Màn hình, máy in
c) Bàn phím, chuột, d) Đĩa mềm, chuột, loa
2) Máy tính điện tử muốn hoạt động đợc phải:
a) Có hệ điều hnh v phn mm


b) Không cần có hệ điều hành, chỉ cần có phần mềm
c) Có hệ điều hành, phần mềm và loa


d) Tất cả sai


3) sao chộp v trao đổi thơng tin giữa các máy tính ngời ta thờng dùng các thiết bị:
a) Đĩa mềm, đĩa cứng b) Đĩa CD-ROM, đĩa USB, đĩa cứng



c) Đĩa CD-ROM, đĩa USB, đĩa mềm d) Cả a, b và c sai


4) Khi nhìn vào một tệp tin ngời ta có thể biết một phần nội dung của nó nhờ:
a) Tên tệp tin và phần mở rộng của tệp tin b) Kích thớc cđa tƯp tin


c) Ngày khởi tạo tệp tin d) Tất cả đúng


5) Khi đặt tên tệp ngời ta thờng không cần chú ý đến phần mở rộng của tệp tin vì:
a) Ngời ta khơng muốn đặt phần mở rộng


b) Phần mềm ứng dụng thờng tự động đặt phần mở rộng của tệp tin
c) Ngời ta thấy tệp tin có vẻ di thờm


d) Tất cả sai


6) Khi tạo một th mục thì cần phải:


a) Gõ thêm ngày tháng tạo th mục b) Gõ thêm phần mở rộng của th mục


c) a và b đúng d) a và b sai


Câu 7. Khi văn bản đã đợc trình bày theo hớng nằm dọc thì:
a) Khơng thể trình bày theo hớng nằm ngang


b) Có thể trình bày theo hớng nằm ngang
c. Cả a và b ỳng


d) Cả a và b sai


Câu 8. Trong các lệnh ở bảng chọn File của MS Word sau đây lệnh nào cho phép ghi nội


dung tệp đang soạn thảo vào một tệp có tên mới?


(A) New; (B) Save As; (C) Save; (D) Print.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

a) Top b) Bottom c. Left d) Right
C©u 9. Chän c©u sai trong các câu sau:


a) Tt c cỏc kh nng nh dng đoạn văn bản có thể đợc chọn và thực hiện đồng thời;
b) Để thực hiện nhiều hơn một khả năng định dạng trang văn bản cần thực hiện lần lợt
từng khả năng.


c) Để định dạng một ký tự thực hiện các thao tác sau:
1) Xác định ký tự đó;


2) Chọn thuộc tính cần định dạng.


d) Để định dạng một đoạn văn bản ta thực hiện các thao tác sau:
1) Xác định đoạn văn bản cần định dạng.


2) Chọn thuộc tính định dạng trên thanh cơng cụ;


Câu 10. Để chuyển đổi kiểu liệt kê dạng kí hiệu sang dạng số thứ tự ta thực hiện:
Bớc 1: Chọn đoạn văn bản đã định dạng kiểu liệt kê dạng kí hiệu;


Bíc 2: NhÊn nót lƯnh ;
Bíc 3: NhÊn nót lÖnh .


Các bớc thực hiện trên là đúng hay sai? (Chn a hoc b)
a) ỳng



b) Sai


Câu 11. Tìm câu sai trong các câu sau:


a) Gi s t c gõ vào ơ Find What là "Tin - học" thì trong văn bản các từ sau đều bị
bôi đen "Tin_hc", "TIN - HC", "Tin - hc".


b) Chức năng thay thÕ cho phÐp thay mét tõ b»ng mét tõ kh¸c không nhất thiết phải có
cùng số lợng kí tự.


c) Để đa con trỏ văn bản sang trái 1 kí tự ta có thể dùng phím mũi tên trái (ơ)


d) Khi tìm kiếm và thay thế từ (hay cụm từ) trong văn bản, MS Word luôn phân biệt
chữ hoa với chữ thờng;


Câu 12. Tìm câu không chính xác trong các câu sau:


a) xoỏ mt ct trong bng ta chỉ cần dùng lệnh Delete là đủ;


b) Với bảng đợc chèn thêm một hoặc nhiều dòng sau dòng đợc chọn;
c) Trong bảng có thể tách một ơ thành nhiu ụ.


d) Có thể tạo bảng nhanh chóng bằng cách: Dùng nút lệnh Insert Table trên thanh công
cụ;


13. Mn t¹o th mơc trong cưa sỉ My Computer em lµm nh sau:


a) Nhấn đúp vào biểu tợng My Computer để mở cửa sổ My Computer
b) Chọn ổ đĩa muốn tạo th mục mới



c) Nhấp chuột phải vào khoảng trống của cửa sổ ổ đĩa, menu xuất hiện, chọn
New/Folder gõ tên th mục vào, nhấn Enter


d) Tất cả các câu trên đều đúng
Chọn phơng án đúng nhất.


14. Để đổi tên th mục hoặc tập tin ta tiến hành:


a) Chọn th mục, hay tập tin cần đổi tên, nhấp chuột phải chọn rename, gõ tên mới
vào


b) Đổi tên th mục hoặc tập tin bằng cách gõ tên mới vào th mục hoặc tập tin đó
c) Chọn th mục hoặc tập tin sau đó chọn menu File trong cửa sổ My Computer,
chọn Rename, gõ tên mới vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

a) Tất cả các tập tin hoặc th mục khi bị xố ln ln đợc lu trữ trong Recycle
b) Tất cả các tập tin hoặc th mục khi bị xố ln ln đợc lu trữ trong Recycle nếu
khơng chọn thuộc tính Do not move files....…


c) Muốn tạo thuộc tính cho tập tin em nhấp chuột trái vào tập tin ú
d) Tt c sai


16. Câu nào sau đây sai:


a) Cưa sỉ hƯ thèng lµ cưa sỉ thĨ hiƯn các ứng dụng, phần mềm khi chạy chơng trình
trên nền hệ điều hành Windows


b) Ca s h thng l ca sổ mặc định của hệ thống dùng để xem, truy vấn thơng
tin vào các đối tợng hệ thống chính của hệ điều hành.



c) Mỗi cửa sổ chơng trình trong hệ điều hành Windows đều có một tên gọi. Tên của
cửa sổ nằm tại thanh tiêu đề của cửa sổ ny.


d) Cõu a v b ỳng


17. HÃy điền vào chỗ trống của câu sau cho hoàn chỉnh


Bng iu khin l chức năng hệ thống chứa các lệnh cài đặt ... của hệ điều
hành. Add or remove programs cho phép ... cỏc


phần...trong máy tính


18. Muốn xoá một tệp tin em ph¶i thùc hiƯn:


a) Chọn tệp tin, nháy chuột phải, chọn lệnh delete
b) Chọn tệp tin, nhấn phím delete, nhấn phím Enter
c) Câu a và b đúng


d) Tất cả đều sai


Chn phng ỏn ỳng nht.


19. Để dễ dàng xử lí và thao tác với tệp tin, ngời sử dụng cần biết các thông tin nào của
nó?


a) Thi gian khi tạo tệp, tên tệp
b) Độ lớn của tệp, kiểu của tệp
c) Câu a và b đúng


d) Tất cả đều sai



Chọn phơng án trả lời đúng.


20. Khoanh tròn Đ (đúng) hoặc S (sai)


a) Th mơc cã thĨ chøa tƯp tin vµ th mục con. Đ S
b) Tệp tin không thể chứa tệp tin khác. Đ S


c) Ngi ta thờng tạo nhiều th mục khác nhau để chứa những thông tin, dữ liệu khác
nhau.


<b>Bài Tập trắc nghiệm số 12</b>


<b>Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (a, b, c hoc d)</b>


1) Các thiết bị đa dữ liệu vào máy tính là:


a) Loa v bn phớm b) Mn hình, máy in
c) Bàn phím, chuột, d) Đĩa mềm, chuột, loa
2) Máy tính điện tử muốn hoạt động đợc phi:


a) Có hệ điều hành và phần mềm


b) Không cần có hệ điều hành, chỉ cần có phần mềm
c) Có hệ điều hành, phần mềm và loa


d) Tất cả sai


3) Để sao chép và trao đổi thông tin giữa các máy tính ngời ta thờng dùng các
thiết bị:



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

b) Đĩa CD-ROM, đĩa USB, đĩa cứng
c) Đĩa CD-ROM, đĩa USB, đĩa mềm
d) Cả a, b và c sai


4) Khi nhìn vào một tệp tin ngời ta có thể biết một phần nội dung của nó nhờ:
a) Tên tệp tin và phần mở rộng của tệp tin


b) Kớch thc của tệp tin
c) Ngày khởi tạo tệp tin
d) Tất cả đúng


5) Khi đặt tên tệp ngời ta thờng không cần chú ý đến phần mở rộng của tệp
tin vì:


a) Ngời ta không muốn đặt phần mở rộng


b) Phần mềm ứng dụng thờng tự động đặt phần mở rộng của tệp tin
c) Ngời ta thấy tệp tin có vẻ dài thêm


d) TÊt c¶ sai


6) Khi tạo một th mục thì cần phải:
a) Gõ thêm ngày tháng tạo th mục
b) Gõ thêm phần mở rộng của th mục
c) a và b ỳng


d) a và b sai


<b>7/ . </b>Khi văn bản đ đ<b>Ã</b> ợc trình bày theo hớng nằm dọc thì:



a) Khơng thể trình bày theo hớng nằm ngang
b) Có thể trình bày theo hớng nằm ngang
c. Cả a và b ỳng


d) Cả a và b sai


<b>8. </b>Trong các lệnh ở bảng chọn File của MS Word sau đây lệnh nào cho phép
ghi nội dung tệp đang soạn thảo vào mét tƯp cã tªn míi?


(A) New;
(B) Save As;
(C) Save;
(D) Print.


<b>9. </b>Muốn đặt lề trái của trang thì trong hộp thoại Page Setup chọn ô:


a) Top
b) Bottom
c. Left
d) Right


<b>10. </b>Chän câu sai trong các câu sau:


a) Tt c cỏc kh năng định dạng đoạn văn bản có thể đợc chọn và thực hiện
đồng thời;


b) Để thực hiện nhiều hơn một khả năng định dạng trang văn bản cần thực
hiện lần lợt từng khả năng.



c) Để định dạng một ký tự thực hiện các thao tác sau:
1) Xác định ký tự đó;


2) Chọn thuộc tính cần định dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

1) Xác định đoạn văn bản cần định dạng.


2) Chọn thuộc tính định dạng trên thanh cơng cụ;


<b>11. </b>Để chuyển đổi kiểu liệt kê dạng kí hiệu sang dạng số thứ tự ta thực hiện:
Bớc 1: Chọn đoạn văn bản đã định dạng kiểu liệt kê dạng kí hiệu;
Bớc 2: Nhấn nút lệnh ;


Bíc 3: NhÊn nót lƯnh .


Các bớc thực hiện trên là đúng hay sai? (Chọn a hoc b)
a) ỳng


b) Sai


<b>12. </b>Tìm câu sai trong các câu sau:


a) Gi s t c gừ vo ụ Find What là "Tin - học" thì trong văn bản các từ
sau đều bị bôi đen "Tin_học", "TIN - HọC", "Tin - hc".


b) Chức năng thay thế cho phép thay một từ bằng một từ khác không nhất
thiết phải có cùng số lợng kí tự.


c) Để đa con trỏ văn bản sang trái 1 kí tự ta có thể dùng phím mũi tên trái (ơ)
d) Khi tìm kiếm và thay thế từ (hay cụm từ) trong văn bản, MS Word luôn


phân biệt chữ hoa với chữ thờng;


<b>13. </b>Tìm câu không chính xác trong các câu sau:


a) xoỏ mt ct trong bảng ta chỉ cần dùng lệnh Delete là đủ;


b) Với bảng đợc chèn thêm một hoặc nhiều dòng sau dịng đợc chọn;
c) Trong bảng có thể tách một ụ thnh nhiu ụ.


d) Có thể tạo bảng nhanh chóng bằng cách: Dùng nút lệnh <b>Insert Table </b>trên
thanh công cơ;


14. Mn t¹o th mơc trong cưa sỉ My Computer em lµm nh sau:


a) Nhấn đúp vào biểu tợng My Computer để mở cửa sổ My Computer
b) Chọn ổ đĩa muốn tạo th mục mới


c) Nhấp chuột phải vào khoảng trống của cửa sổ ổ đĩa, menu xuất hiện,
chọn New/Folder gõ tên th mục vào, nhấn Enter


d) Tất cả các câu trên đều đúng
Chọn phơng án đúng nhất.


<b>15</b>. Để đổi tên th mục hoặc tập tin ta tiến hành:


a) Chọn th mục, hay tập tin cần đổi tên, nhấp chuột phải chọn rename, gõ
tên mới vào


b) Đổi tên th mục hoặc tập tin bằng cách gõ tên mới vào th mục hoặc tập
tin đó



c) Chọn th mục hoặc tập tin sau đó chọn menu File trong cửa sổ My
Computer, chọn Rename, gõ tên mới vào


d) Câu a và c đúng
Chọn phơng án đúng nhất.
16. Chọn câu đúng nhất


a) Tất cả các tập tin hoặc th mục khi bị xố ln ln đợc lu trữ trong
Recycle


b) Tất cả các tập tin hoặc th mục khi bị xố ln ln đợc lu trữ trong
Recycle nếu khơng chọn thuộc tính Do not move files....…


c) Muốn tạo thuộc tính cho tập tin em nhấp chuột trái vào tập tin đó
d) Tất cả sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

a) Cưa sỉ hƯ thèng lµ cưa sỉ thĨ hiƯn các ứng dụng, phần mềm khi chạy
chơng trình trên nền hệ điều hành Windows


b) Ca s h thng l cửa sổ mặc định của hệ thống dùng để xem, truy vấn
thơng tin vào các đối tợng hệ thống chính của hệ điều hành.


c) Mỗi cửa sổ chơng trình trong hệ điều hành Windows đều có một tên gọi.
Tên của cửa sổ nằm tại thanh tiêu đề của cửa sổ ny.


d) Cõu a v b ỳng


18. H y điền vào chỗ trống của câu sau cho hoàn chỉnh<b>Ã</b>



Bng iu khin là chức năng hệ thống chứa các lệnh cài đặt ... của
hệ điều hành. Add or remove programs cho phép ... các
phần...trong máy tính


19. Mn xo¸ mét tƯp tin em ph¶i thùc hiƯn:


a) Chọn tệp tin, nháy chuột phải, chọn lệnh delete
b) Chọn tệp tin, nhấn phím delete, nhấn phím Enter
c) Câu a và b đúng


d) Tất cả đều sai


Chn phng ỏn ỳng nht.


20. Để dễ dàng xử lí và thao tác với tệp tin, ngời sử dụng cần biết các thông
tin nào của nó?


a) Thi gian khi tạo tệp, tên tệp
b) Độ lớn của tệp, kiểu của tệp
c) Câu a và b đúng


d) Tất cả đều sai


Chọn phơng án trả lời đúng.


21. Khoanh tròn Đ (đúng) hoặc S (sai)


a) Th mơc cã thĨ chøa tƯp tin vµ th mục con. Đ S
b) Tệp tin không thể chứa tệp tin khác. Đ S



c) Ngi ta thờng tạo nhiều th mục khác nhau để chứa những thông tin, dữ
liệu khác nhau.


<b> Câu 1:</b> Trong winword để lưu tập tin văn bản ( sau khi chỉnh sửa ) với tên khác ta thực hiện :
a) File - Save b) File - SaveAs


c) Edit - Copy d) Edit - Save


<b> Câu 2:</b> Trong winword để chia văn bản thành dạng cột báo ta thực hiện như sau :
a) Insert - Columns b) Format - Column


c) Insert - Table d) Format - Table


<b> Câu 3:</b> Trong winword đểm tìm kiếm một đoạn văn bản ta thực hiện như sau :
a) File - Find b) Edit - Find


c) Alt- F d) Cả 3 câu trên


<b> Câu 4:</b> Để mở một văn bản đã có trong winword ta thực hiện
a) File - Open b) Edit - Open


c) Format - Open d) Alt - O


<b> Câu 5 :</b> Trong winword để định dạng một trang in ta thực hiện :
a) File - Page Setup b) Edit - Page Setup


c) Format - Page Setup d) Cả 3 câu trên


<b> Câu 6:</b> Trong winword để in một văn bản ta thực hiện:
a) File - Print b) Nhắp biểu tợng Print


c) Ctrl - P d) Cả ba câu a,b,c


<b> Câu 7:</b> Trong winword để đóng một văn bản ta thực hiện :
a) File - Exit b) File - Close


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> Câu 8 :</b> Trong Excel, hàm Left(m,n) có cơng dụng


a) Lấy n ký tự bên trái chuỗi m b) Lấy m ký tự bên trái chuỗi n
c) Lấy 1 ký tự của chuỗi m từ vị trí n d) Lấy 1 ký tự của chuỗi n từ vị trí m


<b> Câu 9 :</b> Trong Excel hàm Lower (s) có tác dụng :
a) Biến các ký tự của chuỗi s thành chữ thường
b) Biến các ký tự của chuỗi s thành hoa


c) Biến ký tự đầu của từ trong s thành thường
d) Biến ký tự đầu của s thành thường


<b> Câu 10 :</b> Trong Excel hàm Mod(x,y) trong đó x,y nguyên có tác dụng :
a) Cho phần nguyên phép chia x cho y


b) Cho phần nguyên phép chia x cho y
c) Cho phần dư của phép chia y cho x
d) Cho phần dư của phép chia x cho y


<b> Câu 11 :</b> Trong Excel hàm Average có tác dụng :
a) Tính giá trị trung bình các ơ dữ liệu số


b) Tính tổng các ơ dữ liệu số
c) Đếm các ô chứa dữ liệu số
d) Đếm các ô chứa dữ liệu



<b> Câu 12 :</b> Trong Excel kết quả của công thức sau =int(10/3) sẽ là :
a) Báo #NAME? ( sai tên hàm ) b) 3


c) 3.333 d) 3.3


<b> Câu 13 :</b> Trong Excel kết quả của công thức sau =ROUND(125.499,1) sẽ là :


a) 125.5 b) 125.4


c) 126 d) Tất cả đều sai


<b> Câu 14 :</b> Trong Excel công thức sau =SUM(10,15,"C") sẽ cho kết quả là :
a) 25 b) 15 c) 10 d) Báo lỗi #VALUE!


<b> Câu 15 :</b> Trong Excel ô A1=20, A2="C", A3=10 công thức =AVERAGE(A1:A3) cho kết quả là
:


a) 20 b) 15 c) 10 d) Báo lỗi #VALUE!


<b> Câu 16 :</b> Trong Excel công thức =COUNTA(10,"C",15) cho kết quả là :
a) 1 b) 2 c) 3 d) Báo lỗi


<b> Câu 17 :</b> Trong Excel ô A1=20, A2="C", A3=10 công thức =MIN(A1:A3) cho kết quả là :


a) 20 b) 30 c) 10 d) Báo lỗi


<b> Câu 18 :</b> Trong Excel công thức =MIN(10,"C",20) cho kết quả là :


a) 20 b) 30 c) 10 d) Báo lỗi



<b> Câu 19 :</b> Trong Excel A1=10, A2=15, A3=10, A4=5, A5=10 công thức
=MAX(SUM(A2:A1),SUM(A5:A3))


sẽ cho kết quả là :


a) 10 b) 25 c) 50 d) báo lỗi


<b> Câu 20 :</b> Trong Excel A1=5, A2=15, A3="C", A4=5, A5=10 công thức
=MAX(SUM(A2:A1),SUM(A5:A3))


sẽ cho kết quả là :


a) 15 b) 20 c) 10 d) báo lỗi


<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ 15</b>


<b>1. Để canh giữa cho một đoạn văn bản, ta nhấn:</b>


(A). Ctrl+C (B). Ctrl+E


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>2. Số 11010101 trong hệ nhị phân bằng bao nhiêu trong hệ thập phân:</b>


(A). 207 (B). 213


(C). 205 (D). 218


<b>3. Chức năng Formula trong menu Table dùng để:</b>
(A). Sắp xếp bảng theo trật tự nào đó



(B). Chèn một cơng thức tính tốn vào ơ trong bảng
(C). Chèn một hình ảnh vào ơ trong bảng


(D). Chèn một ký hiệu vào ô trong bảng


<b>4. Để mở một cửa sổ folder hoặc một mục chương trình, ta phải thao tác như sau:</b>
(A). Bấm chuột nhanh hai lần tại biểu tượng tương ứng.


(B). Chỉ chuột vào biểu tượng, nhấn Enter.


(C). Chỉ chuột vào biểu tượng, click nút phải, chọn lệnh Open.
(D). Một trong các cách trên.


<b>5. Để khởi động lại nhanh máy vi tính trong lúc đang việc với máy mà gặp sự cố nào đó, ta dùng tổ </b>
<b>hợp phím hay thao tác nào sau đây:</b>


(A). Ctrl_Shift_Del (B). Ctrl_Alt_Del


(C). Ctrl_Alt_Del_Shift (D). Các câu trên đều sai.
<b>6. Bộ xử lý trung tâm (CPU) là:</b>


(A). Nơi nhập thông tin cho máy


(B). Nơi xử lý, quyết định, điều khiển hoạt động của máy


(C). Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng. (D). Tất cả đều đúng
<b>7. Dấu hiệu để nghi ngờ có Virus xâm nhập máy tính là:</b>


(A). Có đủ bộ nhớ khi chạy chương trình.
(B). Việc đọc ghi đĩa nhanh hơn bình thường.



(C). Việc thi hành các File chương trình chậm hoặc khơng chạy.
(D). Các hiện tượng trên đều không đúng.


<b>8. A1 chứa giá trị 4, B1 chứa 36, C1 chứa 6. Nhập vào D1 công thức: </b>


<b>=IF(AND(MOD(B1,A1)=0,MOD(B1,C1)=0),INT(B1/A1),IF(A1>C1,A1,C1)).</b>
<b>Cho biết kết quả trong ô D1:</b>


(A). 4 (B). 6


(C). 0 (D). 9


<b>9. Trong hộp thoại Taskbar Properties, để dịng Taskbar ln xuất hiện trên màn hình, ta chọn:</b>
(A). Small icon in start menu (B). Show clock.


(C). Auto hide. (D). Always on top.


<b>10. Đang soạn thảo văn bản bằng WinWord, muốn thốt, ta có thể:</b>


(A). Nhấn Ctrl-F4 (B). Nhấn Alt-F4


(C). Nhấn Esc (D). Các câu A, B, C đều đúng


<b>11. Cho biết phím chức năng dùng để chuyển duyệt qua các cửa sổ đang mở trong Windows:</b>


(A). Ctrl-F4 (B). Ctrl-Esc


(C). Alt-Tab (D). Alt-F4



<b>12. Để di chuyển một cửa sổ trong môi trường Windows:</b>
(A). Chỉ chuột vào control menu box và kéo sang vị trí mới
(B). Chỉ chuột vào một trong 4 cạnh rồi kéo sang vị trí mới
(C). Chỉ chuột vào biểu tượng move, kéo sang vị trí mới
(D). Chỉ chuột vào thanh tiêu đề, kéo sang vị trí mới
<b>13. Chức năng Format, DropCap dùng để thể hiện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>14. Trong WinWord muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng thì phải đè phím gì trước khi kéo chuột:</b>


(A). CTRL_ALT (B). CTRL_SHIFT


(C). SHIFT (D). TAB


<b>15. Giả sử ơ A1 có giá trị 7.263 và ơ A2 có giá trị 5.326. Cơng thức =ROUND(A1,2)-INT(A2) cho kết</b>
<b>quả:</b>


(A). 1.901 (B). 2.26


(C). 2 (D). 2.2


<b>16. Chỉ chuột vào khoảng trống trên Taskbar, click nút phải chuột, chọn Cascade Windows là:</b>
(A). Sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng lợp ngói.


(B). Sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng cạnh nhau.
(C). Sắp xếp các biểu tượng trong cửa sổ đang mở.
(D). Sắp xếp các biểu tượng hiện có trên Desktop.


<b>17. Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ Folder hiện tại, </b>
<b>ta nhấn phím:</b>



(A). F8 (B). F7


(C). Ctrl-A (D). Tất cả đều sai.


<b>18. Trong Excel, để sao chép giá trị trong ô A3 vào ô A9, thì tại ô A9 ta điền công thức:</b>


(A). =A3 (B). =$A3


(C). =$A$3 (D). Câu A, B, C đều đúng.


<b>19. Ô A1 chứa giá trị số là 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi là "ABC". Hàm =AND(A1>5,B1="ABC") sẽ </b>
<b>cho kết quả là:</b>


(A). TRUE (B). FALSE


(C). 1 (D). 2


<b>20. Biết ơ A3 có giá trị 15. Hàm =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả:</b>


(A). 1 (B). 7


(C). 0.5 (D). Máy báo lỗi.


<b>21. Muốn chạy 1 chương trình trong Windows ta có thể:</b>


(A). Vào cửa sổ My computer và Double Click tên chương trình
(B). Vào Windows Explorer , click vào tên chương trình và Enter


(C). Click Start, Click Run và gỏ đường dẫn đến tên chương trình đó và Enter
(D). Các cách trên đều đúng.



<b>22. Để chèn một tập tin trên đĩa vào văn bản đang soạn thảo tại vị trí con trỏ, ta sử dụng:</b>


(A). Insert, File (B). Insert, Object


(C). Insert , Field (D). Insert, Symbol


<b>23</b>. <b>Để chuyển đổi qua lại giữa các tài liệu đang soạn trong WinWord, ta có thể dùng:</b>
(A). Menu Windows, Switch to (B). Menu Windows, Task List
(C). Menu Windows, List (D). Nhấn Ctrl+F6


<b>24. Để sao chép một Shortcut trên Desktop:</b>
(A). Click nút phải chuột tại Shortcut


<b>26. Ô A6 chứa chuỗi "8637736X". Hàm =VALUE(A6) cho kết quả</b>


(A). 8637736 (B). 0


(C). Không xuất hiện gì cả. (D). Máy báo lỗi.
<b>27. Các loại đĩa từ (đĩa mềm, đĩa cứng) là:</b>


(A). Thiết bị lưu trữ thông tin (B). Thiết bị xuất thông tin
(C). Thiết bị nhập thông tin (D). Không câu nào đúng


<b>28. Trong Windows Explorer muốn đổi tên 1 thư mục ta dùng lệnh hay phím nóng nào sau đây:</b>
(A). Click vào tên thư mục và ấn phím F2


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

(C). Các câu A và B đều đúng
(D). Các câu A và B đều sai



<b>29. Trong WinWord sau khi định dạng in nghiêng cho 1 khối , muốn xóa định dạng của khối đó </b>
<b>dùng lệnh hay tổ hợp phím gì?</b>


(A). CTRL_I


(B). CTRL_SpaceBar


(C). Click Normal sau khi dùng lệnh Format Font
(D). Các câu trên đều đúng


<b>30. Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Nhập công thức =VALUE(RIGHT(C1,3))>0 vào C2. Dữ </b>
<b>liệu trong ô sẽ là:</b>


(A). 115 (B). 0


(C). TRUE (D). FALSE


<b>31. Ơ B5 chứa chuỗi "A0018", ơ C5 chứa giá trị số 156.389, ô D5 xuất hiện chữ FALSE. Cho biết </b>
<b>cơng thức có thể có của ơ D5:</b>


(A). =OR(VALUE(RIGHT(B5,2))>20,INT(C5/100)>1)
(B). =AND(LEFT(B5,1)="A",ROUND(C5,1)>156.4)
(C). Cả hai A và B đều có thể


(D). Cả hai A và B đều không thể
<b>32</b>. <b>Trong Excel, để sao chép một Sheet ta vào</b>


(A). Edit, chọn Delete Sheet (B). File, chọn Copy Sheet
(C). Edit, chọn Move or Copy Sheet (D). Ba câu trên đều sai



<b>33. Trong Windows Explorer, muốn thể hiện các đối tượng có thuộc tính ẩn trong cửa sổ thư mục, </b>
<b>ta dùng menu:</b>


(A). View, Folder. (B). Tools, Folder Option.


(C). View, Show/Hidden. (D). Tools, Show/Hidden.


<b>34. Để ghép dữ liệu nhiều ô trong bảng thành một ơ, ta đánh dấu các ơ đó và dùng menu:</b>
(A). Table, Merge Cells (B). Table, Sum Cells


(C). Table, Split Cells (D). Table, Split Table
<b>35. Để định dạng lại cho ký tự trong WinWord, ta dùng:</b>


(A). Format, Paragraph (B). Format, Style
(C). Format, AutoFormat (D). Format, Font
<b>36. Trong WinWord, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng tổ hợp phím:</b>


(A). Ctrl+O (B). Ctrl+S


(C). Ctrl+N (D). Ctrl+P


<b>37. Để một đoạn văn bản được canh trái, thụt đầu dòng 1cm và cách đoạn bên dưới 6pt ta dùng </b>
<b>menu Format, Paragraph với các khai báo sau:</b>


(A). Special First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left
(B). Special Hanging 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left
(C). Spacing First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left
(D). Special First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Justified
<b>38. Để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, ta có thể:</b>



(A). Nhấn Ctrl-A. (B). Click nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn.
(C). Nhấn Ctrl, kích chuột trên vùng lựa chọn. (D). Cả 3 câu A, B, C đều đúng.


<b>39</b>. <b>Trong WinWord, sau khi lỡ xóa nhầm một đoạn văn bản hoặc một thao tác nào đó làm mất đi </b>
<b>nội dung văn bản, ta có thể phục hồi lại văn bản như trước đó:</b>


(A). Dùng lệnh Edit, Undo (B). Đóng tập tin đó nhưng khơng lưu.
(C). Các câu A và B đều đúng. (D). Các câu A và B đều sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

(A). Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng. (B). Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng.
(C). Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng. (D). Sẽ cho bảng thêm một dịng mới.


<b>41. Trong Excel, để xố một hàng và dồn dữ liệu hàng dưới lên, ta chọn hàng cần xóa và lệnh sau:</b>
(A). Edit, Clear..., All (B). Edit, Delete..., Entire Row


(C). Edit, Delete..., Shift Cell Up (D). Ba câu trên đều đúng
<b>42. Để cung cấp điện nguồn cho máy bắt đầu làm việc ta nhấn nút (hay tổ hợp phím):</b>


(A). Power (B). Reset


(C). Turbo (D). Ctrl-Alt-Del


<b>43. Để cài đặt màn hình xuất hiện các ảnh động khi ta tạm ngưng làm việc trong giây lát (screen </b>
<b>saver), ta tiến hành như sau:</b>


(A). Control Panel -> Desktop -> Wallpaper. (B). Control Panel -> Display -> Wallpaper.
(C). Control Panel -> Display -> Screen Saver. (D). Control Panel -> System -> Screen Saver.
<b>44. Lệnh Move trong hộp Menu điều khiển dùng:</b>


(A). Thay đổi vị trí của cửa sổ làm việc. (B). Thay đổi vị trí thể hiện menu bar trong cửa


sổ.


(C). Thay đổi kích thước cửa sổ. (D). Thay đổi trạng thái đóng, mở của cửa sổ.
<b>45. Cho biết phím chức năng dùng để chuyển duyệt qua các cửa sổ đang mở trong Windows:</b>


(A). Ctrl-F4 (B). Ctrl-Esc


(C). .Alt-Tab (D). Alt-F4


<b>46. Muốn xem lại trang văn bản trước khi in, ta dùng:</b>


(A). Ctrl + Shift + P (B). Menu View, Page


(C). Menu File, Print Preview (D). Menu View, Full Screen
<b>47. Để tăng khoảng cách đoạn chứa con trỏ với đoạn văn dưới nó, ta dùng menu:</b>


(A). Format, Spacing Before (B). Format, Spacing After


(C). Format, Paragraph, Spacing Before (D). Format, Paragraph, Spacing After
<b>48. Để chia cột cho văn bản đang soạn, ta có thể:</b>


(A). Nhấn Ctrl+Shift+Enter (B). Dùng menu Format, Columns
(C). Dùng menu Tools, Columns (D). Nhấn Ctrl+Enter


<b>49. Trong Excel, để chèn một cột ta thực hiện:</b>


(A). Vào menu Insert, chọn Row (B). Vào menu Edit, chọn Fill
(C). Vào menu Column, chọn Insert (D). Tất cả đều sai


<b>50. Để cài đặt thêm các bộ Font trong môi trường Windows, ta dùng chức năng:</b>


(A). Desktop của Control Panel. (B). System của Control Panel.
(C). Regional Settings của Control Panel. (D). Fonts của Control Panel.


<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ 16</b>


<b> Câu 1:</b> Trong winword để tạo một bảng ta dùng :


a) Table - Insert Table b) Tools - Table


c) Tools - Table - Insert d) Insert - Table


<b> Câu 2:</b> Trong winword để chèn một ký tự đặc biệt vào văn bản ta dùng :


a) Insert - Caption b) Insert Picture


c) Insert – Object d) Insert - Symbol


<b> Câu 3:</b> Trong winword để mở một file văn bản mới ta thực hiện như sau :


a) File - New b) Alt - N


c) Edit - New d) Cả 3 câu trên


<b> Câu 4:</b> Để mở một văn bản đã có trong winword ta thực hiện


a) File - Open b) Edit - Open


c) Format - Open d) Alt - O


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

a) Nhấn phím Delete b) Edit - Clear



c) Table - Delete Column d) Cả 3 câu trên


<b> Câu 6:</b> Trong winword, sau khi đã chọn một đoạn văn bản, nếu muốn kẻ khung ta thực hiện :


a) Edit - Borders and Shading b) Format-Borders and Shading


c) Insert - Borders and Shading d) Table-Insert - Table


<b> Câu 7:</b> Trong winword, sau khi đã chọn một ô, nếu muốn chia các ô này :


a) Table - Split Cells b) Insert - Split Cells


c) Format - Split Cells d) Edit - Split Cells


<b> Câu 8 :</b> Trong Excel muốn thêm một cột ở trước cột đã chọn ta thực hiện :


a) Insert - Column b) Format - Column


c) Nhấn phải chuột, Insert d) Câu a và c


<b> Câu 9 :</b> Trong Excel hàm Lower (s) có tác dụng :
a) Biến các ký tự của chuỗi s thành chữ thường
b) Biến các ký tự của chuỗi s thành hoa
c) Biến ký tự đầu của từ trong s thành thường
d) Biến ký tự đầu của s thành thường


<b> Câu 10 :</b> Trong Excel hàm Mid(m,n,x) có công dụng :


a) Lấy x ký tự của chuỗi m từ vị trí n b) Lấy x ký tự của chuỗi n từ vị trí m



c) Lấy n ký tự của chuỗi x từ vị trí m d) Lấy m ký tự của chuỗi x từ vị trí n


<b> Câu 11 :</b> Trong Excel hàm Average có tác dụng :


a) Tính giá trị trung bình các ơ dữ liệu số b) Tính tổng các ô dữ liệu số


c) Đếm các ô chứa dữ liệu số d) Đếm các ô chứa dữ liệu


<b> Câu 12 :</b> Trong Excel kết quả của công thức sau =int(10/3) sẽ là :


a) Báo #NAME? ( sai tên hàm ) b) 3


c) 3.333 d) 3.3


<b> Câu 13 :</b> Trong Excel kết quả của công thức sau =ROUND(125.499,1) sẽ là :


a) 125.5 b) 125.4


c) 126 d) Tất cả đều sai


<b> Câu 14 :</b> Trong Excel công thức sau =SUM(10,15,"C") sẽ cho kết quả là :


a) 25 b) 15 c) 10 d) Báo lỗi #VALUE!


<b> Câu 15 :</b> Trong Excel công thức =AVERAGE(20,"C",10) cho kết quả là :


a) 20 b) 15 c) 10 d) Báo lỗi #VALUE!


<b> Câu 16 :</b> Trong Excel ô A1=20, A2="C", A3=10 công thức =COUNTA(A1:A3) cho kết quả là :



a) 1 b) 2 c) 3 d) Báo lỗi


<b> Câu 17 :</b> Trong Excel công thức =MAX(10,"C",20) cho kết quả là :


a) 20 b) 30 c) 10 d) Báo lỗi


<b> Câu 18 :</b> Trong Excel công thức nào sau đây tính tổng khối ơ A1:A5


a) =SUM(A1: A5) b) =SUM(A2:A1,A5:A3)


c) =A1+A2+A3+A4+A5 d) Câu a,b,c


<b> Câu 19 :</b> Trong Excel A1=10, A2=15, A3=10, A4=5, A5=10 công thức =AVERAGE(SUM(A2:A1),SUM(A5:A3))
sẽ cho kết quả là :


a) 25 b) 10 c) 50 d) báo lỗi


<b> Câu 20 :</b> Trong Excel A1=10, A2=15, A3=10, A4=5, A5="C" công thức =MIN(SUM(A2:A1),SUM(A5:A3))
sẽ cho kết quả là :


a) 10 b) 25 c) 15 d) báo lỗi


<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ 17</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

A. Ổn định điện thế hoạt động B. Chỉ cho một người duy nhất sử dụng
C. Chống bụi và chống ẩm D. Câu A và C đúng


Câu 2: Font chữ nào sau đây thuộc họ font UNICODE
A. VNI-Times, .VN Times, Brigston



B. Tohoma, Verdana, Times New Roman
C. SVN Helvetica, VNI-Times, VNI-Brush.
D. Các câu trên đếu sai


Câu 3: Phím nào sau đây dùng để đưa con trỏ từ một vị trí bất kì về cuối dịng:


A. Home B. End C. Delete D. Page Down


Câu 4: Muốn di chuyển một cửa sổ trong Windows:
A. Nhấp kép chuột ngay tại nút Close


B. Rê (Drag) chuột ngay thanh tiêu đề (Title bar)
C. Nhấp chuột ngay thanh tiêu đề


D. Nhấp chuột ngay cửa sổ rồi dùng các phím mũi tên


Câu 5: Khi một thanh cơng cụ trên màn hình soạn thảo bị mất, làm thế nào để hiển thị lại chúng
trên màn hình ?


A. Cài đặt lại tồn bộ chương trình MS WORD
B. Khởi động lại máy tính


C. Khởi động lại chương trình MS WORD


D. Vào View -> chọn Toolbars, sau đó chọn thanh cơng cụ cần hiển thị


Câu 6: Theo qui định của chính phủ, bộ font (bảng mã) chính thức dùng trong các văn bản hành
chính và trên các trang web tiếng Việt hiện nay là:


A. VNI- Windows B. ABC. TCNV3



C. Unicode D. VN


Câu 7: Các đuôi tên file nào sau đây chỉ định loại file dữ liệu hình ảnh:
A. *.doc/*.ppt B. *.bmp/*.jpg


C. *.avi/*.mid D. *.mp3/*.mid


Câu 8: Cách bố trí dấu chấm câu nào sau đây là đúng khi gõ văn bản:
A. (Mặt trời nhơ lên phía đơng<b>.</b>Một ngày bắt đầu<b>!</b>)


B. (Mặt trời nhơ lên phía đơng <b>.</b> Một ngày bắt đầu <b>!</b>)
C. (Mặt trời nhơ lên phía đông <b>.</b>Một ngày bắt đầu <b>!</b>)
D. (Mặt trời nhô lên phía đơng<b>.</b> Một ngày bắt đầu<b>!</b>)
Câu 9: Thiết bị nào sau đây không là thiết bị nhập ?
A. Keyboard (bàn phím) B. Mouse (chuột)
C. Máy quét (Scan) D. Máy in (Printer)


Câu 10: Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị nhập, vừa là thiết bị xuất:
A. Máy Scan B. Loa C. Bàn phím D. Màn hình cảm ứng
Câu 11: Phần mềm nào sau đây là phần mềm đồ họa


A. Corel Draw B. Excel C. Drive máy in D. Outlook Express
Câu 12: Trình đa phương tiện có sẳn trong Windows


A. Winmap B. Windows Media Player


C. JetAudio D. PowerDVD


Câu 13: Chú chim cánh cụt là biệu tượng của hệ điều hành:



A. Windows B. Mac OSX C. Linux D. Apple


Câu 14: Để chọn các biểu tượng rời rạc nhau trên màn hình desktop, ta kết hợp chuột trái với
phím:


A. Shift B. Alt C. Ctrl D. Spacebar


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

A. File Manager B. Internet Explorer


C. Control Panel D. Windows Explorer


Câu 16: Mạng LAN có nghĩa là


A. Mạng nội bộ B. Mạnh internet


C. Mạng intarnet D. Cả 3 câu đều sai


Câu 17: Đèn đĩa mềm luôn báo sáng mặc dù không truy xuất dữ liệu, nguyên nhân do
A. Máy tính bị nhiễm virus


B. Cấm cáp tín hiệu cho đĩa mềm khơng đúng quy cách
C. CPU bị lỗi


D. Ỗ CD bị lỗi


Câu 18: Để tháo ỗ đĩa USB một cách an toàn, ta dùng chức năng


A. Add/Remove Program B. Safely Remove hardware



C. Add hardware D. Cả 3 câu đều đúng


Câu 19 Tiện ích Disk Defragmenter của Windows có chức năng gì?
A. Qt dọn file rác B. Dồn phân mảnh đĩa cứng
C. Sao lưu hệ thống D. Vẽ hình


Câu 20: Màn hình 15 inch có nghĩa là người ta đã đo theo


A. Chiều dọc của màn hình B. Chiều ngang của màn hình
B. Đường chéo của màn hình D. Tất cả các câu trên đều sai


Câu 21: Trong MS Excel, để cho ra kết quả là căn bậc hai, ta sử dụng hàm
A. MOD(number, divisor) B. INT(number)


C. ROUND(number,num_digits) D. SQRT(number)


Câu 22: Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder ổ đĩa, Printers, Control Panel.


A. Network Neighborhood B. My Computer


C. Recycle Bin D. My Briefcase


Câu 23: Để tạo folder mới, ta dùng thao tác nào trong các thao tác sau:


A. Click trên vùng trống của folder, chọn New ® Shortcut


B. Click trên vùng trống của folder, chọn New®Folder.


C. Chọn menu File® New®Shortcut



D. Chọn menu File® New®Text Document


Câu 24: Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là:
A. Phần mềm quản lý B. Phần mềm ứng dụng


C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng


Câu 25: Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:


A. dd/mm/yyyy B. dd/mm/yy C. mm/dd/yyyy D. mm/dd/yy
Câu 26: Trong máy tính Microsoft Word và Microsoft Excel được gọi là:
A. Phần mềm quản lý B. Phần mềm ứng dụng


C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng


Câu 27: Khi một đối tượng trong Windows (File, Folder, shortcut) đang được chọn, gõ phím F2
cho phép ta:


A. Xố đối tượng B. Tạo mới đối tượng


C. Đổi tên đối tượng D. Khơng có tác dụng gì cả


Câu 28: Trong Word để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó:


A. Chọn lệnh Tools – Copy B. Chọn lệnh File - Copy
C. Chọn lệnh Edit – Copy D. Chọn menu View - Copy


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

A. Khởi động từ điã mềm B. Khởi động từ điã cứng
C. Khởi động từ hệ thống mạng D. Tùy từng trường hợp
Câu 31: Trong Excel số sheet mặc nhiên trong 1 Workbook là:



A. 3 B. 4 C. 16 D. 1


Câu 32: Muốn xố định dạng ơ trong Excel sau khi chọn Edit ® Clear ta chọn:


A. All B. Formats C. Contents D. Comments


Câu 33: Trong Excel hàm dùng để chuyển chuỗi số sang số là hàm nào trong các hàm sau:


A. LEFT(chuỗi, n) B. RIGHT(chuỗi, n)


C. MID(chuỗi, m, n) D. VALUE(chuỗi số)
Câu 34: Internet là


A. Mạng toàn cầu


B. Mạng dùng giao thức truyền thông là TCP/IP
C. Mạng lớn nhất thế giới hiện nay


D. Câu A, B, C đúng


Câu 35: Muốn sử dụng e-mail để gởi nhận thư điện tử trước hết người dùng cần có
A. Một địa chỉ e-mail hộp lệ B. Một địa chỉ web site internet


C. Một hộp thư ở bưu điện D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 36: www là viết tắt của


A. world white web B. world while web


C. world wait web D. world wide web



Câu 37: in một khối chọn trên trang web hiện hành
A. Chọn File, Print, nhấp nút Print


B. Nhấp nút Print trên thanh công cụ
C. Chọn File, Print, nhấp Selection, Print
D. Cả A, B, C đều đúng.


Câu 38: Phần mở rộng của tập tin (phần đi) thường thể hiện
A. Kích thước tập tin B. Kiểu tập tin


C. Ngày giờ thay đổi tập tin D. Tên thư mục chứa tập tin


Câu 39: Thiếu bộ phận nào sau đây thì máy tính không khởi động được?


A. Đĩa cứng B. Chuột C. Màn hình D. RAM


Câu 40: Trong MS WORD để được kiểu chữ <b>in đậm</b>, sau khi bơi đen khối đó ta thực hiện:
A. Ctrl – I B. Ctrl – U C. Ctrl – B D.Ctrl – E


<i><b>1.</b></i> <i><b>Chọn câu đúng </b></i>


<b>A. Thanh công thức sử dụng để nhâp dữ liệu</b>


<b>B. Thanh công thức sử dụng để hiện thị dữ liệu</b>


<b>C. Thanh công thức sử dụng để nhập công thức trong ơ tính</b>


<b>D. Cả ba đều đúng</b>



<i><b>2.</b></i> <i><b>Chọn câu sai: </b></i>


<b>Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp:</b>
<b>A. Soạn thảo văn bản.</b>


<b>B. Ghi lại và trình bày thơng tin dưới dạng bảng </b>


<b>C. Thực hiện tính tốn, xây dựng các biểu đồ</b>


<b>D. Cả B và C đều đúng</b>


<i><b>3.</b></i> <i><b>Chọn câu đúng:</b></i>


<b>Chương trình bảng tính có khả năng:</b>
<b>A. Lưu giữ một dạng dữ liệu</b>


<b>B. Lưu giữ và xử lí một dạng dữ liệu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>D. Lưu giữ và xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau</b>


<i><b>4.</b></i> <i><b>Chọn câu đúng:</b></i>


<b>Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính tốn sẽ:</b>
<b>A. Khơng thay đổi</b>


<b>B. Cần phải tính tốn lại</b>


<b>C. Cập nhật tự động</b>


<b>D. Cả 3 câu trên đều sai</b>



<i><b>5.</b></i> <i><b>Chọn câu đúng</b></i>


<b>Khối dữ liệu có dữ liệu nằm các ơ E10 và B5 thì địa chỉ của khối đó là:</b>
<b>A. E10 : B5</b>


<b>B. B5 : E 10</b>


<b>C. B10 : E5</b>


<b>D. B5 : E5</b>


<b>Câu 6</b>: Muốn sửa dữ liệu trong một ơ tính mà khơng cần nhập lại thực hiện thao tác nào?
a. Nháy chuột trên ô tính và sửa dữ liệu.


b. Nháy chuột trên thanh cơng cụ.


c. Nháy đúp chuột đúp trên ơ tính và sửa dữ liệu.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.


<b>Câu 7</b>: Trong ô E10 có công thức = A1+B3. Công thức sẽ được đều chỉnh như thế nào nếu sao
chép ô E10 vào ô G12?


a. G3+D5 b. C2+B2 c. C4+D1 d. A2+B3


<b>Câu 8</b>: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khích với dữ liệu đã có trong cột cần thực hiện thao tác nào
sau đây?


a. Nháy chuột trên vạch phân cách cột. b. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột.
c. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng. d. Cả 3 câu trên đều sai.



<b>Câu 9</b>: Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:


a. Click phải tại hàng chọn Insert. b. Chọn hàng vào Insert chọn Rows.
c. Chọn hàng vào Insert chọn Columns. d. Cả 2 câu a và b dều đúng.


<b>Câu 10</b>: Ơ A1 có nền màu vàng, chữ đỏ. Ơ A3 có nền trắng, chữ đen. Nếu sao chép nội dung ô
A1 vào ô A3, em thử dự đốn sau khi chép thì ơ A3 có nền và font chữ màu gì?


a. Nền trắng, chữ đen. b. Nền trắng, chữ đỏ.
c. Nền vàng, chữ đỏ. d. Nền vàng, chữ đen.


<b>Câu 11</b>: Điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh các bước định dạng font chữ.
a. Bước 1: Chọn ô ( hoặc các ô) cần định dạng.


b. Bước 2: Nháy mũi tên ở ...
c. Bước 3: Chọn font chữ thích hợp.


<b>Câu 12</b>: Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình?


a. 2 b. 3 c. 4 d. 5


Câu 1. Windows Media Player là phần mềm:


A. Soạn thảo văn bản C. Chát


B. Nghe nhạc, xem phim D. Tính tốn


Câu 2: Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp
phím:



A. Alt – Tab B. Ctrl – Alt C. Ctrl – Tab D. Ctrl – Shift
Câu 3: Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị nhập, vừa là thiết bị xuất:


A. Máy scan B. Loa C.Bàn phím D. Màn hình cảm ứng


Câu 4: Dot Matrix Printer là loại máy in gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Câu 5: Phần mềm nào sau đây không thuộc nhóm phần mềm ứng dụng:
A. MS Word B. IIIustrator C. PhotoshopD. Windows Vista


Câu 6: Unikey là phần mềm có chức năng


A. Bộ gõ tiếng Việt B. Duyệt Web C. Bắt ảnh D. Xem phim


Câu 7: MSN là phần mềm nhắn tin của hãng nào?


A. Yahoo B. Microsoft C. Google D. Adove


Câu 8: Phần mềm nào sau đây là phần mền đồ họa


A. Corel Draw B. Excel C. Drive máy in D. Outlook Express


Câu 9: Bộ xử lí 486DX của hãng intel ra đời vào năm nào ?


A. 1989 B. 1990 C. 1995 D. Cả 3 đều sai.


Câu 10. Phần mềm nào sau đây là một phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu


A. Internet Explorer B. MS SQL C. Corel Draw D. BKAV



Câu 11: Trình đa phương tiện có sẳn trong Windows


A. Winmap C. Windows Media Player


B. JetAudio D. PowerDVD


Câu 12: Phím ESC thường được dùng trong các chương trình để
A. Thốt khỏi cơng việc đang thực hiện


B. Đóng một menu hay một hộp đối thoại
C. Cả a và b đều đúng


D. Cả a và b đều sai.


Câu 13: Phần mềm nào sau đây có chức năng chỉnh sữa ảnh


A. WinRAR C. Yahoo ! Messenger


B. Outlook Express D. Photoshop


Câu 14: Chú chim cánh cụt là biệu tượng của hệ điều hành:


A. Windows B. Mac OSX C. Linux D. Apple


Câu 15: Để chọn các biểu tượng rời rạc nhau trên màn hình desktop, ta kết hợp chuột trái
với phím:


A. Shift B. Alt C. Ctrl D. Spacebar



Câu 16: 1 kilobyte được tính bằng bao nhiêu byte?


A. 1000 byte B. 1024 byte C. 1054 byte D. Cả 3 câu đều sai.


Câu 17: MS Word dùng để làm gì?


A. Nghe nhạc C. Soạn thảo văn bản


B. Xem phim D. Duyệt Web


Câu 18: Mạng LAN có nghĩa là


A. Mạng nội bộ C. Mạnh internet


B. Mạng intarnet D. Cả 3 câu đề sai


Câu 19: Trong MS Word để tách ô đang chọn thành nhiều ô, ta chọn menu
A. Table > Split cells > nhập thông số và nhấn OK


B. Table > Merge cells > nhập thông số và nhấn OK
C. Cả 2 câu đều đúng


D. Cả 2 câu đều sai


Câu 20: 1 byte bằng bao nhiêu bit


A. 4 bit B 10 bit C. 6 bit D. 8 bit


Câu 21: Trong MS Word, tổ hợp phím nào sau đây cho phép gạch dưới chân của từng từ
trong dòng chữ đã chọn



A. Ctrl + Shift + A C. Ctrl + Shift + W


B. Ctrl + Shift + V D. Ctrl + Shift + S


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

A. File > Print C. Cả 2 câu đều đúng
B. Chọn lệnh Print trong hộp thoại Page Setup D. Cả 2 câu đều sai
Câu 23: Cổng giao tiếp có tốc độ 480MB/giây


A. COM B. USB C. LPT D. IEEE 1394


Câu 24: Định dạnh file âm thanh của Windows Media Player có đi là


A. WMA B. FLV C. MPEG D. AVI


Câu 25: Máy tính Macintosh là loại máy tính cá nhân do hãng nào sản suất


A. Apple B. IBM C. HP D. DELL


Câu 26: Đèm đĩa mềm luôn báo sáng mặc dù không truy xuất dữ liệu, nguyên nhân do


A. Máy tính bị nhiễm virus


B. Cấm cáp tín hiệu cho đĩa mềm không đúng quy cách


C. CPU bị lỗi


D. Ỗ CD bị lỗi


Câu 26: Tronf\g MS excel để chuyển chuỗi text từ chữ hoa sang chữ thường, ta dùng hàm



A. LEN(text) C. LOWER(text)


B. UPPER(text) D. PROER(text)


Câu 27: Để tháo ỗđĩa USB một cách an toàn, ta dùng chức năng


A. Add/Remove Program C. Safely Remove hardware


B. Add hardware D. Cả 3 câu đều đúng


Câu 28 Tiện ích Disk Defragmenter của Windows có chức năng gì?


A. Qt dọn file rác C. Dồn phân mảnh đĩa cứng


B. Sao lưu hệ thống D. Vẽ hình


Câu 29: Phần mềm dùng để ghi đĩa CD/DVD


A. Vietkey B. Snaglt C. Nero Burning Rom D. EvShuttle


Câu 30: Màn hình 15 inch có nghĩa là người ta đã đo theo


A. Chiều dọc của màn hình C. Chiều ngang của màn hình


B. Đường chéo của màn hình D. Tất cả các câu trên đều sai


Câu 31: Trong windows XP để xem hình ảnh ta dùng tiện ích nào sau đây


A. Paint C. Windows Picture and Fax Viewer



B. Windows Media Player D. Cả 3 câu trên đều đúng


Câu 32: Trong MS Excel, để cho ra kết quả là căn bậc hai, ta sử dụng hàm


A. MOD(number, divisor) C. INT(number)


B. ROUND(number,num_digits) D. SQRT(number)


Câu 33: Để sắp xếp các đối tượng trong cửa sổ folder theo tên đối tượng, ta chọn:


a. Chọn menu View®Arrange Icons®by Name


b. Chọn menu View®Arrange Icons®by Type


c. Chọn menu View®Arrange Icons®by Size


d. Chọn menu View®Arrange Icons®by Date


Câu 34: Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder ổ đĩa, Printers,
Control Panel.


a. Network Neighborhood b. My Computer


c. Recycle Bin d. My Briefcase


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

a. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối


b. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên đối tượng cuối



c. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Alt, click trên đối tượng cuối


d. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Alt, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối


tượng cuối


Câu 36: Để tạo folder mới, ta dùng thao tác nào trong các thao tác sau:


a. Click trên vùng trống của folder, chọn New ® Shortcut


b. Click trên vùng trống của folder, chọn New®Folder.


c. Chọn menu File® New®Shortcut


d. Chọn menu File® New®Text Document


Câu 37: Các thao tác nào để sao chép đối tượng:


a. Chọn các đối tượng nguồn, giữ phím Shift, kéo sang folder chứa các đối tượng muốn


chép đến.


b. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao


chép đến, nhấn Ctrl+X


c. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao


chép đến, nhấn Ctrl+V.



d. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+X, mở folder chứa các đối tượng muốn sao


chép đến, nhấn Ctrl+V.


Câu 38: Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy theo chiều ngang, ta


click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:


a. Cascade b. Tile Horizontally.


c. Tile Vertically d. Minimize All Windows


Câu 39: Bộ nhớ RAM dùng để:


a. Điều khiển hoạt động của máy tính


b. Lưu trữ các chương trình để khởi động máy tính


c. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của nhà sản xuất


d. Lưu trữ, xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng.


Câu 40: Trong hệ thống máy tính hệđiều hành được xem là:


a. Phần mềm quản lý b. Phần mềm ứng dụng


c. Phần mềm hệ thống d. Phần mềm hệ thống và ứng dụng


Câu 41: Để chọn các đối tượng không liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao
tác nào:



a. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối


b. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên đối tượng cuối


c. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Shift, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối


tượng cuối


d. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Shift, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối


tượng cuối.


Câu 42: Tính chất nào dùng để xác định ký hiệu phân cách thập phân:


a. Decimal symbol. b. Digit grouping symbol


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Câu 43: Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào
trong các dạng sau:


a. dd/MM/yyyy b. dd/MM/yy c. mm/dd/yyyy d. mm/dd/yy


Câu 44: Để hiển thị được giờ theo mẫu sau 13:50:20 ta phải dùng định dạng nào trong
các dạng sau:


a. h:mm:ss tt b. hh:mm:ss tt c. H:mm:ss ttd. HH:mm:ss


Câu 45: Để phục hồi các đối tượng đã bị xóa trong Folder “Recycle Bin” sau khi chọn mở


Folder này lên ta:



a. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/ Restore


b. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Delete


c. Chọn File / Empty Recycle Bin


d. Chọn File / Properties


Câu 46: Muốn đổi tên một tập tin văn bản của Word đã có trên đĩa sau khi mở tập tin ta


chọn:


a. File ® Save b. File ® Open


c. File ® Save as… d. File ® Close


Câu 47: Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder vừa bị xố
(chưa xóa hẳn).


a. Network Neighborhood b. My Computer


c. My Briefcase d. Recycle Bin


Câu 48: Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy theo chiều dọc (theo


cột), ta click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:


a. Cascade b. Tile Horizontally



c. Tile Vertically d. Undo Minimize All


Câu 49: Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy theo chiều ngang (theo


hàng), ta click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:


a. Cascade b. Tile Horizontally


c. Tile Vertically d. Undo Minimize All


Câu 50: Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy xếp chồng lên nhau (so le


nhau), ta click phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:


a. Cascade b. Tile Horizontally


c. Minimize All Windows d. Undo Minimize All


Câu 51: Trong máy tính Microsoft Word và Microsoft Excel được gọi là:


a. Phần mềm quản lý b. Phần mềm ứng dụng


c. Phần mềm hệ thống d. Phần mềm hệ thống và ứng dụng


Câu 52: Để bật/tắt thanh công cụ trong cửa sổ Folder chọn:
a. View/Toolbar, sau đó chọn thanh cơng cụ


b. View/Statusbar, sau đó chọn thanh công cụ


c. Click phải chuột trên vùng trống chọn View/Toolbar, sau đó chọn thanh cơng cụ


d. Click phải chuột trên vùng trống chọn View/Statusbar, sau đó chọn thanh công cụ
Câu 53: Trong Windows, thanh TaskBar dùng để:


a. Truy cập nhanh chóng đến tất cả các trình ứng dụng đang sử dụng.
b. Tạo các Folders.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Câu 54: Trình ứng dụng Windows Explorer là:


a. Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng Internet


b. Quản lý và khai thác tài nguyên trong máy tính như: Ổ đĩa, Folder, File
c. Là ứng dụng đồ họa trong Windows


d. Là trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows
Câu 55: Muốn di chuyển một cửa sổ trong Windows:


a. Click mouse ngay cửa sổ rồi dùng các phím mũi tên.
b. Double-Click mouse ngay nút Close


c. Click và Drag mouse ngay thanh tiêu đề (Title bar).
d. Click mouse ngay thanh tiêu đề.


Câu 56: Recycle Bin trong Windows là:


a. Một chương trình tiện ích để quản lý File và Folder.
b. Một chương trình dùng để sắp xếp, chỉnh sửa đĩa.


c. Nơi lưu trữ tạm thời 1 hay nhiều file bị xố, có thể phục hồi lại nếu cần
d. Một chương trình soạn thảo đơn giản, không cần thiết phải định dạng.



Câu 57: Khi một đối tượng trong Windows (File, Folder, shortcut) đang được chọn, gõ
phím F2 cho phép ta:


a. Xố đối tượng b. Tạo mới đối tượng


c. Đổi tên đối tượng d. Khơng có tác dụng gì cả


Câu 58: Trong khi soạn thảo văn bản bằng Word, để đánh dấu chọn một từ trong văn bản
ta có thể:


a. Double click chuột đầu từ cần chọn b. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A


c. Bấm nút phải chuột d. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Z


Câu 59: Trong khi soạn thảo văn bản trong Word, nếu muốn xuống dịng mà khơng muốn
kết thúc một đoạn (Paragraph) ta:


a. Bấm phím Enter b. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter


c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter d. Word tự động khơng cần bấm phím


Câu 60: Trong Word để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn,
sau đó:


a. Chọn lệnh Tools – Copy b. Chọn lệnh File - Copy


c. Chọn lệnh Edit – Copy d. Chọn menu View - Copy


Câu 61: Trong Word chèn cột trong Table như thế nào?
a. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table ® Insert Rows.



b. Đánh dấu chọn cột, chọn Table ® Insert Rows


c. Đánh dấu chọn cột, chọn Table®Insert Columns


d. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table®Insert Columns


Câu 62: Trong Word khi muốn gạch dưới đoạn văn bản bằng đường nét đôi sau khi chọn
Format/Font... chọn Combo box Underline ta chọn:


a. Word Only b. Dash c. Dot Dash d. Double


Câu 63: Trong Word trong hộp thoại Delete Cells, chọn mục nào để xoá cả hàng:


a. Shift cells left b. Shift cells up


c. Delete entire row d. Delete entire column


Câu 64: Để trình bày các đối tượng trong một cửa sổ folder dưới dạng chi tiết sau khi
chọn lệnh View ta chọn mục nào trong các mục sau:


a. Large Icons b. Small Icons c. List d. Details


Câu 65: Khi thanh công cụ trên màn hình soạn thảo Word bị mất, làm thế nào để hiển thị
lại chúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

b. Vào menu View, chọn Toolbars, sau đó chọn thanh cơng cụ cần hiển thị.
c. Click file, chọn Exit


d. Thốt khỏi chương trình Word khởi động lại.



Câu 66: Khi xóa thư mục, tập tin trong Windows (khơng đè phím Shift) thì:
a. Mọi tư liệu bị xóa đều được đưa vào Recycle Bin


b. Tư liệu bị xóa được đưa vào Recycle Bin trừ tư liệu nằm trên đĩa mềm và đĩa mạng.
c. Chỉ có các tập tin khi bị xoá mới được đưa vào Recycle Bin cịn thư mục thì khơng.
d. Mọi tư liệu khi bị xóa đều khơng được đưa vào Recycle Bin.


Câu 67: Trong Word muốn tạo tiêu đề đầu và cuối cho trang văn bản ta dùng lệnh:


a.Footnote and Endnote b. Header and Footer


c. Bullets and Numbering d. Heading Numbering


Câu 68: Trong Word muốn thay đổi lề cho trang văn bản sau khi chọn lệnh File®Page


Setup … ta chọn thẻ trang:


a. Page Size b. Margins


c. Page Source d. Layout


Câu 69: Trong Word muốn nhóm nhiều đối tượng hình vẽ thành một đối tượng sau khi
chọn các đối tượng muốn nhóm chọn:


a. Draw ® Group b. Draw ® Regroup


c. Draw ® Ungroup d. Format ® Group


Câu 70: Trong Word muốn rã nhóm một đối tượng hình vẽ thành nhiều đối tượng sau khi


chọn đối tượng chọn lệnh nào?


a. Draw ® Group b. Draw ® Regroup


c. Draw ® Ungroup d. Format ® Group


Câu 71: Muốn trộn nhiều ô thành một ô ta chọn lệnh:


a. Table ® Split Cells… b. Table ® Merge Cells


c. Table ® Delete Cells… d. Table ® Insert Cells…


Câu 72: Muốn định dạng chỉ số trên cho văn bản ta dùng tổ hợp phím tắt nào trong các tổ
hợp sau:


a. Ctrl + Shift + = b. Ctrl + =


c. Ctrl + Alt + = d. Shift + =


Câu 73: Trong Word muốn định dạng chữ có gạch ngang giữa từ sau khi chọn
Format®Font…xuất hiện hộp thoại Font ta chọn mục nào trong các mục sau:


a. Strikethrough b. Superscript c. Subscript d. Shadow


Câu 74: Trong Word muốn thay đổi khoảng cách so với đoạn trước sau khi chọn
Format®Paragraph... xuất hiện hộp thoại Paragraph ta thay đổi giá trị của mục nào trong


các mục sau:


a. Left b. Right c. Before d. After



Câu 75: Trong Word muốn định dạng chỉ số dưới cho văn bản dùng tổ hợp phím tắt nào
trong các tổ hợp sau:


a. Ctrl + Shift + = b. Ctrl + =


c. Ctrl + Alt + = d. Shift + =


Câu 76: Trong Word khi chọn lệnh File -> Page Setup -> Margins -> Chọn Left=3cm,
Top=2cm nghĩa là:


a. Định dạng lề trái 3cm, lề phải 2 cm
b. Định dạng lề trái 3cm, lề trên 2 cm
c. Định dạng lề trên 3cm, lề dưới 2 cm
d. Định dạng lề trên 3cm, lề phải 2 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

a. Canh trái: Ctrl + L b. Canh giữa: Ctrl + C


c. Canh phải: Ctrl + R d. Canh đều: Ctrl + J


Câu 78: Trong Word muốn phóng to ký tự đầu đoạn chọn lệnh:
a. Format ® Drop Cap…


b. Format ® Taps…


c. Format ® Borders and Shading…


d. Format ® Bullets and Numbering…


Câu 79: Trong Word muốn điền tự động ký tự đầu đoạn chọn lệnh:


a. Format ® Drop Cap…


b. Format ® Taps…


c. Format ® Borders and Shading…


d. Format ® Bullets and Numbering…


Câu 80: Muốn kẻ khung và tô nền trong Word ta chọn lệnh:


a. Format ® Drop Cap… b. Format ® Taps…


c. Format ® Borders and Shading… d. Format ® Bullets and Numbering…


Câu 81: Trong Word muốn tạo điểm dừng (Tab stop) chọn lệnh:


a. Format ® Drop Cap… b. Format ® Tabs…


c. Format ® Borders and Shading… d. Format ® Bullets and Numbering…


Câu 82: Soạn thảo văn bản trong chương trình Word ký tự đặt biệt được chèn như thế
nào?


a. Chọn lệnh Insert ® Symbol …


b. Chọn lệnh Edit ® Symbol …


c. Chọn lệnh Insert ® Special …


d. Rightclick tại vị trí muốn chèn, chọn Insert Symbol…


Câu 83: Muốn chia cột báo chí trong Word ta chọn lệnh:


a. Format ® Drop Cap … b. Format ® Columns …


c. Format ® Borders and Shading … d. Format ® Bullets and Numbering …


Câu 84: Muốn ngắt cột theo ý muốn ta ấn tổ hợp phím tắt nào trong các tổ hợp sau:


a. Ctrl + Enter b. Ctrl + Shift + Enter


c. Shift + Enter d. Ctrl + Shift + =


Câu 85: Trong Word tổ hợp phím tắt nào dùng để canh văn bản vào giữa?


a. Ctrl + L b. Ctrl + E c. Ctrl + R d. Ctrl + J


Câu 88: Khi soạn thảo Word để vẽ một hình chữ nhật lấy điểm đặt của chuột làm tâm, ta
bấm chuột vào nút biểu tượng hình chữ nhật (Rectange) trên thanh cơng cụ vẽ, sau đó:


a. Giữ phím Ctrl và kéo chuột b. Giữ phím Alt và kéo chuột


c. Bấm phím CapsLock - kéo chuột d. Giữ phím Shift và kéo chuột


Câu 89: Khi vẽ hình trong Word để vẽ hình vng hoặc hình trịn dễ dàng ta ấn phím nào
khi vẽ?


a. Ctrl b. Alt c. CapsLock d. Shift


Câu 90: Trong Word check box Shadow trong phần Effects của hộp thoại Font dùng để:



a. Tạo chữ có bóng mờ. b. Tạo chữ chỉ có nét viền ngồi


c. Đưa chữ lên trên d. Đưa chữ xuống dưới


Câu 91: Muốn xoá cột của table trong Word ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau:


a. Table ® Delete Columns b. Table ® Delete Rows


c. Table ® Insert Columns d. Table ® Select Columns


Câu 92: Trong Word muốn chèn dòng trong table ta chọn lệnh nào?


a. Table ®Insert Rows b. Table ® Insert Columns


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Câu 93: Trong Word check box Outline trong phần Effects của hộp thoại Font dùng để:


a. Tạo chữ có bóng mờ. b. Tạo chữ chỉ có nét viền ngồi


c. Đưa chữ lên trên d. Đưa chữ xuống dưới


Câu 94: Trong Word tổ hợp phím tắt nào dùng để canh đều văn bản?


a. Ctrl + L b. Ctrl + E c. Ctrl + R d. Ctrl + J


Câu 95: Trong Word muốn đổi hướng văn bản trong text box sau khi chọn text box ta
chọn lệnh:


a. Format ® Change Case… b. Insert ® Text Box…


c. Format ® Background… d. Format ® Text Direction…



Câu 96: Muốn chèn hình trong Word ta chọn:


a. Format ® Picture… b. Insert ® Picture…


c. Insert ® Text Box… d. Insert ® File …


Câu 97: Khi thước trên màn hình soạn thảo Word bị mất, làm thế nào để hiển thị lại?
a. Cài đặt lại tồn bộ chương trình MS-WORD.


b. Vào menu View, chọn Ruler.
c. Click file, chọn Exit


d. Thốt khỏi chương trình Word khởi động lại.
Câu 98: Trong Word muốn lưu tập tin chọn:


a. Ctrl + S b. File/ Save c. Ctrl + R d. Câu a và b đúng


Cau 99: Thiết bị nhập chuẩn của máy tính là thiết bị nào?


a. Máy in và màn hình b. Màn hình


c. Bàn phím d. Đĩa từ và màn hình


Câu 100: 1 Megabyte (MB) =


a. 1.000.000 Bytes b. 1.200.000 Bytes


c. 1.048.576 Bytes d. 1.024.000 Bytes



Câau 101: Moät Kilo Byte (1 KB) bằng bao nhiêu Bytes?


a. 1024 bytes b. 1000 bytes c. 210 KB d. 212 Bytes


Cau 102: Caáu tạo một hệ máy tính gồm có:


a. CPU, bàn phím, màn hình, máy in, con chuột.
b. Phần cứng, phần mềm.


c. CPU, điâ từ, bộ nhớ.
d. CPU, màn hình, máy in.


Cau 103: Thiết bị xuất chuẩn của máy tính là:


a. Máy in. b. Màn hình. c. Bàn phím. d. Con chuột.


Cau 104: Bit là gì ?


a. Đơn vị thơng tin cơ sở, Biểu diễn trạng thái 0 hoặc 1
b. Tổ hợp 8 bit


c. Một ký tự


d. Câu a và b đúng
Cau 105: Byte là gì ?


a. Đơn vị thơng tin cơ bản b. Tổ hợp 8 bit


c. Tổ hợp 16 bit d. Câu a và b đúng



Cau 106: Phaàn mềm của một hệ thống máy tính gồm có:
a. Phần mềm hệ thống, phần mềm Winword


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

c. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng


d. MS-DOS, phần mềm ứng dụng


Cau 107: Dung lượng của bộ nhớ RAM thường là:


a. 64 MB b. 8 MB c. 16 MB d. Tuỳ theo sự lắp đặt


Cau 108: Nhóm các phím chức năng gồm các phím :


a. ESC, CAPSLOCK, NUMLOCK, SHIFT, DELETE, SPACE, ENTER, BACKSPACE


b. F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9, F10, F11, F12


c. a® z , 0 ® 9


d. Câu a và b đúng


Cau 109: Khi khởi động máy ta phải:


a. Khởi động từ điã mềm b. Khởi động từ điã cứng


c. Khởi động từ hệ thống mạng d. Tùy từng trường hợp


Cau 110: Để gõ các ký tự chữ in ta thực hiện:
a. Bật đèn Caps lock sáng sau đó gõ các ký tự.
b. Một tay giữ phím Shift, một tay gõ các ký tự.



c. Một tay giữ phím Shift, một tay gõ các ký tự khi đèn caps lock tắt.
d. Câu a và c đúng.


Cau 111: Trong các giá trị của các công thức sau giá trị nào đúng


a. =AND (5>1,6<1) = Trueb. =AND(7>2, 2<4) = False


c. OR (6<2,7>3) = Trued. OR (7>2,3>6) = False


Cau 112: Trong Excel ô A1 chứa trị –9.8. Công thức =A1-INT(A1) sẽ trả về trị:


a. 0.2 b. – 10 c. 0 d. – 0,8


Cau 113: Trong Excel ô A1 chứa trị –3; ô A2 chứa trị 2. Hàm MOD(A1,A2) sẽ trả về


trị:


a. 1 b. – 1 c. 0,5 d. – 0,5


Cau 114: Trong Excel số sheet tối đa trong 1 Workbook là:


a. 16 b. 255 c. 32 d. 256


Cau 115: Trong Excel số sheet mặc nhiên trong 1 Workbook là:


a. 3 b. 4


c. 16 d. Tùy theo thiết lập của người dùng.



Cau 116: Trong Excel sau khi nhập công thức sau: ="123"-"23" ta có kết quả:


a. 100 b. "1"


c. "100" d. Máy sẽ báo lỗi.


Câu 117: Trong Excel, tổ hợp phím Shift + các phím mũi tên có thể có cơng dụng:
a. Di chuyển con trỏ đến ô cuối b. Di chuyển con trỏ đến cuối một từ
c. Đánh dấu chọn ô (select cells) d. Chọn cả bảng tính


Câu upload.123doc.net: Trong Excel hàm SUM(“3”,2,1) sẽ trả về trị:


a. 6 b. 2


c. 3 d. Báo lỗi do không cộng được chuỗi.


Câu 119: Trong Excel chèn thêm Sheet mới vào bảng tính chọn:
a. Edit ® Move or Copy Sheet … b. Insert ® Worksheet


c. Format ® Sheet d. Edit ® Delete Sheet


Câu 120: Muốn xố định dạng ơ trong Excel sau khi chọn Edit ® Clear ta chọn:


a. All b. Formats


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Câu 121: Trong Excel hàm dùng để chuyển chuỗi số sang số là hàm nào trong các hàm
sau:


a. Left(chuỗi, n) b. Right(chuỗi, n)



c. Mid(chuỗi, m, n) d. Value(số)


Câu 122: Trong Excel biểu thức = 2^4*2+5*2+(20-10)/2 sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
a. 47


b. 271
c. 138


d. Không thể thực hiện được biểu thức trên.


Câu 123: Trong Excel biểu thức = SUM(9, 1, MAX(3,5,7)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?


a. 17 b. 25


c. 13 d.15


Câu 124: Trong Excel biểu thức = MID(“A123B”,3,2) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?


a. “23” b. “A1”


c. “3B” d.“A123B”


Câu 125: Trong Excel cú pháp hàm dị tìm VLOOKUP nào đúng ?
a. VLOOKUP(trị dò, bảng dò, cột kết quả, qui cách dò)


b. VLOOKUP(trị dò, bảng dò, dòng kết quả, qui cách dò)
c. VLOOKUP(trị dò, cột kết quả, bảng dò, qui cách dò)
d. VLOOKUP(bảng dò, trị dò, cột kết quả, qui cách dò)


Câu: 126: Trong Excel cú pháp hàm dò tìm HLOOKUP nào đúng ?


a. HLOOKUP(trị dị, bảng dị, cột kết quả, qui cách dò)


b. HLOOKUP(trị dò,bảng dò, dòng kết quả, qui cách dò)
c. HLOOKUP(trị dò, cột kết quả, bảng dò, qui cách dò)
d. HLOOKUP(bảng dò, trị dò, cột kết quả, qui cách dò)
Câu 127: Trong Excel cú pháp hàm COUNTIF nào đúng?


a. COUNTIF(phạm vi, điều kiện)
b. COUNTIF(điều kiện, phạm vi)


c. COUNTIF(điều kiện, phạm vi, cột tính tốn)
d. COUNTIF(phạm vi, điều kiện, cột tính tốn)


Câu 128: Trong Excel muốn sắp xếp dữ liệu sau khi quét khối phần dữ liệu muốn sắp xếp
ta chọn:


a. Data ® Filter… b. Data ® Sort….


c. Data ® Form… d. Data ® Index…


Câu 129: Trong Excel muốn trích các mẫu tin thoả mãn điều kiện nào đó ta chọn:


a. Data ® Sort…. b. Data ® Filter…


c. Data ® Form… d. Data ® Index…


Câu 130: Trong Excel để định dạng số 13021976.2001 thành 13020000 câu nào đúng
trong các câu sau?


a. =ROUND(13021976.2001,-8) b. =ROUND(13021976.2001,-4)



c. =ROUND(13021976.2001,4) d. =ROUND(13021976.2001,0)


Câu 131: Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết quả hàm
=MONTH(A1) là bao nhiêu?


a. VALUE#? b. 15


c. 1970 d. 10


Câu 132: Trong Excel cú pháp hàm SUMIF nào là đúng:
a. SumIf(range, criteria, sum_range)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

c. SumIf(range)


d. SumIf(range, criteria)


Câu 133: Trong khi làm việc với Excel, có thể chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng
cách sử dụng các tổ hợp phím như:


a. Ctrl _ Page Up; Ctrl - Page Down
b. Page Up; Page Down


c. Home; End


d. Ctrl_Home ; Ctrl_End


Câu 134: Hàm nào sai trong các hàm số sau:


a. =MOD(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần dư của phép chia


b. =INT(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần nguyên của phép chia


c. =AVERAGE(số 1, số 2, …): hàm cho kết quả là trung bình cộng của dãy số
d. =MIN(số 1, số 2, …): hàm cho kết quả là số nhỏ nhất của dãy số


Câu 135. Muốn cắt một đoạn văn bản thì dùng lệnh


a. Ctrl X b. Ctrl V c. Ctrl C


Câu 136. Tổ hợp phím Ctrl H có tác dụng


a. Di chuyển nhanh đến một trang/mục của văn bản
b. Tìm kiếm và thay thế


c. Tìm kiếm từ ngữ trong văn bản


Câu 137. Tổ hợp phím Ctrl F6 có tác dụng
a. Thay đổi cỡ chữ


b. Thay đổi kiểu font


c. Thay đổi cửa sổ soạn thảo


Câu 138: Để mở hộp thoại font, cần dùng tổ hợp phím


a. Ctrl A b. Ctrl D c. Ctrl P


Câu 139: Tổ hợp phím Ctrl J có tác dụng
a. Căn đều lề trái và lề phải của văn bản
b. Căn lề trái của văn bản



c. Căn lề phải của văn bản


Câu 140: Để vào menu format cần dùng tổ hợp phím


A Insert O B Alt- O C Ctrl O


Câu 140: Cách nào xóa được một số cột trong bảng
A Chọn các cột cần xóa – nhấn phím Delete


B Chọn các cột cần xóa – vào mục Table / Delete / Columns


C Đưa con trỏ vào phần cần xóa – vào mục Table / Delete / Columns
Câu 141: Muốn chọn từng dòng trong văn bản cần dùng


a Ctrl mũi tên xuống
b Shift mũi tên xuống


c Ctrl Shift và mũi tên xuống


Câu 142: Muốn đóng một văn bản cần tổ hợp phím


a Alt f4 b insert f4 c ctrl f4


Câu 143: Tổ hợp phím Ctrl Shift và phím mũi tên sang phải có tác dụng
a. Chọn một từ liền sau con trỏ


b. Chọn từ vị trí con trỏ đến cuối dịng
c. Chọn từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản



Câu 144: Các bước thủ thuật kiểm tra có gõ được tiếng Việt khơng:
a. Gõ 2 chữ a rồi xóa bằng phím Delete


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

c. Gõ 2 chữ c rồi xóa bằng phím Backspace


Câu 145: Muốn để mặc định trong hộp thoại font cần chọn


a. Cancel b. Default c OK


Câu 146: Trong hộp thoại font để kiểu chữ đậm, cần chọn


a. Regular b. Bold c Italic


Câu 147: Mở thực đơn của Word cần sử dụng nút


a. Alt b Insert c. Alt và insert


Câu 148: Hộp thoại Table ... trong thực đơn Table insert có tác dụng gì


a. xóa bảng b chọn bảng c. chèn bảng


II. Một số tiện ích trong Windows


Câu 149: Để đưa biểu tượng chương trình lên Desktop, cần thực hiện
a. Mở chương trình đó


b. Di chuyển đến biểu tượng chương trình đó trong Program / nhấn phím Application /
chọn Send to / Desktop / Enter


c. Di chuyển đến biểu tượng chương trình đó trong Program / copy biểu tượng / dán vào


My Documents


Câu 150: Trong My Computer phím f2 có tác dụng gì


a Đổi tên thư mục và tập tin b Đổi tên thư mục c Đổi tên tập tin


Câu 151. Trong phần tree view của My Computer muốn vào thư mục hay ổ đĩa cần


a. Nhấn enter b. Mũi tên trái c Mũi tên phải


Câu 152: Cho biết ý nghĩa của từ folder


a Thư mục c Tệp tin c file


Câu 153: Muốn ra khỏi thư mục hay ổ đĩa cần


a Mũi tên lên b insert c Back


Câu 154: Muốn phục hồi dữ liệu trong thùng rác cần tổ hợp phím


a Ctrl Q b Ctrl z c Ctrl u


Câu 154. Cho biết ý nghĩa của thư mục program files trong ổ đĩa C
a. chứa những chương trình sẽ được cài đặt vào máy


b. chứa những chương trình đã được cài đặt vào máy
c. Chẳng có ý nghĩa gì cả có thể xóa đi được


Câu 155: Muốn vào Windows explorer cần sử dụng tổ hợp phím nào



a Start menu + E b Windows + I c Ctrl + Alt + E


Câu 155: Xóa một biểu tượng trên Desktop cần làm những gì
a Di chuyển đến biểu tượng đó rồi ấn nút Back


b Di chuyển đến biểu tượng đó rồi nhấn nút delete
c Di chuyển đến biểu tượng đó rồi nhấn enter
Câu 156. Cho biết ý nghĩa của từ restart


a Tắt máy b Trạng thái máy nghỉ ngơi c Khởi động lại máy


Câu 157: Khi nghe Jaws đọc soft menu có thể sử dụng phím nào để vào và ra


a Mũi tên lên và xuống b Phím enter và dấu cách c Mũi tên phải và trái
Câu 158. Microsoft Office 2003 là gì


a Là một chương trình dành cho văn phịng
b Là một bộ chương trình dành cho văn phòng
c Là một hệ điều hành dành cho văn phòng
1. Phần mềm xử lí bảng tính là:


a) Chương trình tính tốn, xử lí các dữ liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

d) Chương trình trò chơi.
2. Phần mền bảng tính là:


a) Microsoft Windows
b) Microsoft Word
c) Microsoft Excel



d) Microsoft Power Point
3. Trang tính gồm có:


a) Các cột
b) Các hàng
c) Các ô


d) Nhiều cột, hàng, ô
4. Phát biểu nào sau đây sai:


a) Các cột của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp từ trái sang phải bằng các
chữ cái bắt đầu từ A, B, C,…Các kí tự này được gọi là tên cột.


b) Các hàng của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp từ trên xuống dưới bằng
các số bắt đầu từ 1, 2, 3…Các số này được gọi là tên hàng.


c) Địa chỉ của một ơ tính là cặp tên hàng và tên cột mà ơ nằm trên đó, vd: A2
d) Khối là tập hợp các ơ tính liền nhau tạo thành một vùng hình chữ nhật. Địa chỉ


của Khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải, dược
phân cách nhau bởi dấu hai chấm (:), vd: A2:B5


5. Trong Excel, để lưu lại kết quả làm việc em chọn cách nào?
a) Chọn File, Save và đặt tên cho bảng tính


b) Nháy vào nút biểu tượng để thực hiện lệnh Save và gõ tên cho bảng tính
c) Giữ phím Ctrl và nhấn phím A, gõ tên vào bảng tính


d) Chọn File, Open và đặt tên cho bảng tính
6. Muốn lưu bảng tính đang mở với tên khác, ta chọn:



a) Chọn File, Save gõ lại tên khác
b) Chọn File, Save As gõ lại tên khác
c) Chọn File, Open gõ lại tên khác
d) Chọn File, New gõ lại tên khác


7. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có:
a) Một trang tính


b) Hai trang tính
c) Ba trang tính
d) Bốn trang tính


8. Khối là một nhóm ơ liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật, như vậy khối có thể là:
a) Một ô


b) Một vòng
c) Một cột


d) Một ơ, một dịng, một cột.


9. Câu nào sau đây là đúng khi nhập dữ liệu vào bảng tính
A. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh phải trong ô
B. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh trái trong ô
C. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh phải trong ô
D. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh giữa trong ô
10. Câu nào sau đây là sai?


a) Dữ liệu số là số 0,1,2,…,9, dấu +,dấu -,dấu %.



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

c) Ở chế độ mặc định dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề trái ở ơ tính, dữ liệu kiểu kí
tự được căn thẳng lề phải trong ơ tính.


d) Cơng thức của một ơ tính được bắt đầu bằng dấu = .
11. Khi chọn khối, câu nào sâu đây là sai?


a) Đặt con trỏ ở ô đầu rồi giữ phím Shift và nhấp chuột ở ơ cuối.


b) Đặt con trỏ ở ơ đầu rồi giữ phím Shift và dùng phím mũi tên qt đến ơ cuối.
c) Đặt con trỏ ở ơ đầu rồi giữ phím Ctrl và nhấp chuột ở ô cuối.


d) Đặt con trỏ ở ô đầu rồi giữ phím Ctrl và dùng phím mũi tên quét đến ô cuối.
12. Khi chọn khối, câu nào sau đây là sai?


a) Đặt con trỏ ở ơ đầu rồi giữ phím Shift và nhấp chuột ở ô cuối
b) Đặt con trỏ chuột ở ơ góc rồi kéo thả đến ơ góc đối diện.


c) Có thể chọn nhiều ô khác nhau không liền kề bằng cách sử dụng phím Ctrl
d) Có thể chọn nhiều ô khác nhau không liền kề bằng cách sử dụng phím Shift
13. Khi nhập cơng thức vào ô em phải gõ trước công thức dấu:


a) Dấu cộng (^)
b) Dấu nhân (*)
c) Dấu bằng (=)
d) Dấu chia (/)


14. Xem hình bên, cơng thức nào sai?
a) +A1+B1+c1 kết quả là 22
b) =A1+B1+C1 kết quả là 22
c) =A3*B3-C3b kết quả là 47


d) =A2+B2+C2 kết quả là 22


15. Bảng điểm môn Tin học được trình bày như sau:


Theo mặc định của bảng tính Excel, dữ liệu bảng tính trên đã nhập sai ở những địa
chỉ nào sau đây:


a) C2, D5
b) C3, D5
c) C4, D5
d) C5, D5


16. Bảng điểm môn Tin Học được trình bày như câu 15:


Điểm trung bình được tính theo cơng thức =(Word + Excel)/2. Cơng thức nào là
đúng?


a) =C1+D1/2
b) =(C2+D3/2)
c) =(C2+D2)/2
d) =C2+D2/2


17. Giả sử tại ơ D2 có cơng thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 sẽ có
cơng thức là:


a) =E2*C2/100
b) =E6*F6/100
c) =B2*C2/100
d) =B6*C6/100



18. Nếu trong một ơ tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa gì?
a) Cơng thức nhập vào sai và Excel thông báo lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

d) Do chọn font chữ sai


19. Các cách nhập hàm nào sau đây không đúng?
a) = SUM(5,A3,B1)


b) =SUM(5,A3,B1)
c) =sum(5,A3,B1)
d) =SUM (5,A3,B1)


20. Hàm tính tổng được viết SUM(a,b,c,…). Câu nào sau đây đúng?
a) Sum(10,5,7)


b) =Sum(10,5,7)
c) Sum(10+5+7)
d) =Sum(10+5+7)


<b>Có bảng điểm như sau: (trả lời các câu: 21, 22, 23, 24, 25)</b>


21. Để tính cột tổng cộng, cơng thức nào sau đây là đúng?
a) =Sum(A1:A10)


b) =sum(C8:H5)


c) =(C2+D2+E2+F2+G2+H2)
d) =(C2:H2)


22. Cũng với bảng điểm trên, bạn khác lại tính tổng như sau:(hãy chọn câu sai)


a)=Sum(C2:G2, 10)


b)=Sum(C2:H2)


c)=Sum(C2+D2+E2+F2+G2+H2)
d) =Sum(C2,D2,E2,F2,G2,H2)


23. Để tính trung bình cộng em dùng cơng thức:
a) =Average(C5:H10)


b) =Average(C2:H2)/6
c) =Average(C2:H2)
d) =Average(C2:G9,10)


24. Để xác định giá trị điểm cao nhất, em dùng công thức sau:
a) =Max(C2:H2)


b) =Sum(C2:H2)
c) =Max(C5:H10)
d) =Min(C2:H2)


25. Để xem kết quả điểm nhỏ nhất trên bảng điểm em dùng công thức:
a) =Min(C5:H5)


b) =Min(C2:H10)
c) =Min(C2:H2)
d) =Min(5:10)


26. Kết quả nào sau đây là của công thức Sum(5) +Max(7) – Min(3):
a) 5



b) 8
c) 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

27. Trong ơ C1 có chứa dữ liệu là 18, các ô D1, E1 lần lượt có dữ liệu là 12 và kí tự A.
Khi viết cơng thức =Sum(C1:E1) tại F1 em có kết quả là


a) 30
b) 18
c) #NAME!


d) Một thơng báo lỗi


28. Để tính cột thành tiền em lần lượt làm như sau:


a) Tại ô E2 gõ công thức C2*D2, sao chép công thức trên xuống các ô cịn lại.
b) Tại ơ E2 gõ cơng thức =C2:C6*D2:D6, sao chép cơng thức trên xuống các ơ cịn
lại.


c) Tại ô E2 gõ công thức =C2*D2, sao chép công thức trên xuống các ơ cịn lại.
d) Tại ơ E2 gõ công thức =2*6000, sao chép công thức trên xuống các ơ cịn lại.
29. Để tính được ơ loại sách ít tiền nhất có dấu ? Em gõ vào cơng thức tại ô F9 như
sau:


a) Min(D2:D6)
b) =Min(D2:D6)
c) =Average(D2:D6)
d) =Sum(D2:D6)


30. Để tính được ơ loại sách nhiều tịền nhất có dấu? Em gõ vào công thức tại ô F10


như sau:


a) =Sum(D2:D6)
b) Max(D2:D6)
c) =Max(D2:D6)
d) =Min(D2:D6)


31. Để tính được ơ tổng cộng thành tiền, em gõ công thức tại ô F8 như sau :
a) =Max(E2:E6)


b) =Sum(E2:E6)
c) =Min(E2:E6)
d) =Average(E2:E6)


32. Khi muốn thay đổi độ rộng của cột hoặc độ cao của hàng thì em phải thực hiện các
thao tác:


a) Đưa trỏ chuột có dạng đến vạch phân cách ở cột hoặc ở hàng rồi giữ
phím trái di chuyển theo ý muốn


b) Đưa trỏ chuột có dạng đến vạch phân cách ở hàng hoặc ở cột rồi giữ
phím phải di chuyển theo ý muốn


c) Đưa trỏ chuột có dạng đến vạch phân cách ở hàng hoặc ở cột rồi giữ
phím phải di chuyển theo ý muốn


d) Đưa trỏ chuột có dạng đến vạch phân cách ở hàng hoặc ở cột rồi giữ
phím phải di chuyển theo ý muốn.


33. Để cột hoặc hàng tự điều chỉnh đúng với dữ liệu có trong đó em thực hiện:


a) Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn phím phải chuột
b) Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn đúp phím trái chuột
c) Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn phím Enter


d) Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn phím ESC


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

34. Muốn thêm vào giữa cột Toán và Văn một cột Lý em thực hiện
a) Chọn cột D, vào Insert, Column


b) Chọn cột D, vào Insert, Row


c) Chọn cột D, nhấn phím Insert ở bàn phím
d) Chọn cột D, nhấn phím Delete ở bàn phím


35. Nếu muốn thêm 1 hàng vào trên hàng đầu tiên em làm:
a) Chọn Insert, chọn Row


b) Chọn hàng đầu tiên, vào Insert, vào Row
c) Chọn cả bảng tính, chon Insert, Row
d) Chọn hàng đầu tiên, chọn Insert, Column


36. Muốn chèn thêm 3 cột vào giữa Toán và Văn em thực hiện:
a) Chọn cột D vào Format, Width gõ số 3


b) Chọn 3 cột D, E, F chọn Insert


c) Chọn 3 cột D, E, F chọn Insert, chọn tiếp Column


d) Chọn 3 cột D, E, F chọn Insert, chọn tiếp Column, nhấn OK



37. Muốn chèn thêm dữ liệu hai học sinh ở giữa hàng thứ 5 và 6 em thực hiện:
a) Chọn hai hàng 6 và 7, vào Insert, chọn Row, gõ dữ liệu vào


b) Chọn hàng 5, vào Insert, chọn Row, gõ dữ liệu vào


c) Chọn hai hàng 5 và 6, vào Insert, chọn Row, gõ dữ liệu vào
d) Chọn hai hàng 6 và 7, vào Insert, chọn Column, gõ dữ liệu vào
38. Muốn xoá 1 hoặc nhiều cột em thực hiện:


a) Chọn 1 hoặc nhiều cột nhấn phím Delete
b) Chọn 1 hoặc nhiều cột nhấn phím Enter
c) Chọn 1 hoặc nhiều cột, vào Edit, chọn Delete
d) Chọn 1 hoặc nhiều cột, vào Edit, chọn Clear


39. Muốn sao chép dữ liệu em lần lượt thực hiện các bước sau (ghép các số 1, 2 , 3, 4
cho đúng):


1. Chọn ơ hoặc các ơ có thơng tin cần chép
2. Chọn ơ đích để đưa thơng tin vào


3. Nháy nút lệnh Copy
4. Nháy nút Paste
Em chọn câu đúng nhất:


a) Chọn 1-2-3-4
b) Chọn 1-3-2-4
c) Chọn 2-3-1-4
<b>d) </b>Chọn 1-4-3-2


40. Chọn câu đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

C. Thanh công thức sử dụng để nhập cơng thức trong ơ tính


D. Thanh công thức dùng để nhập dữ liệu, hiển thị, chỉnh sửa dữ liệu và công thức.
41.Chọn câu đúng:


Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính tốn sẽ:
A. Khơng thay đổi


B. Cần phải tính tốn lại
C. Cập nhật tự động
D. Kết quả sai
42.Chọn câu đúng


Khối dữ liệu có dữ liệu nằm các ơ E10 và B5 thì địa chỉ của khối đó là:
A. E10:B5


B. B5:E 10
C. B10:E5
D. B5:E5


43.Hãy chỉ ra công thức tính
A. = ( 7+5)/3


B. = ‘( 7+3)/13
C. 7^5 + 3^ 2 =
D. =[2+3]/4


44.Cho giá trị ô A1= 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức A1*2 + B1*3
A. 13



B. 18
C. 34
D. 24


45.Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép tốn trong Excel là:
A. +, -, . , :


</div>

<!--links-->
câu hỏi trắc nghiệm tin học B
  • 6
  • 707
  • 2
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×