Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

thöù hai ngaøy 26 thaùng 10 naêm 2009 thiết kế bài giảng tuần 10 năm học 2009 2010 thöù hai ngaøy 26 thaùng 10 naêm 2009 toaùn tieát 46 luyeän taäp chung i muïc tieâu bieát chuyeån phaân soá tha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.08 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2009</i>



TỐN

(TIẾT 46)



<b>luyện tập chung</b>



I.Mục tiêu: - Biết : + Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
+ So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.


+ Giải bài toán liên quan đến “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”.
- BT cần làm : 1,2,3,4.


II.Chuẩn bị: Bảng phụ, SGK, phấn màu
III. Các hoạt động:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
-Gọi 2 em lên sửa bài 2, 3
- Nhận xét và ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>


- Luyện tập chung


<b>* Hoạt động 1: Chuyển các phân số thập phân </b>
thành số thập phân


<b>Baøi 1:</b>


- Y/c HS tự đọc bài và làm bài vào vở


- Mời HS sửa bài nối tiếp


- GV nhận xét và kết luận


<b>* Hoạt động 2 : So sánh số đo độ dài</b>
<b>Bài 2:</b>


- Y/c HS trao đổi theo cặp
- Đại diện vài cặp nêu kết quả
- Nhận xét và hỏi tại sao ?


<b>* Hoạt động 3: Chyển đổi số đo diện tích</b>
<b>Bài 3: </b>


- Cho HS tự làm bài


- Mời 2 em nối tiếp lên bảng sửa bài
- Nhận xét, sửa sai: a) 4,85m ; b) 0,72km2<sub>.</sub>
<b>* Hoạt động 4: Củng cố về giải toán</b>
<b>Bài 4:</b>


- Y/c HS tự đọc bài và trao đổi theo cặp về cách
làm


- Mời 1 em lên bảng làm bài


- Nhận xét chung, sửa bài : KQ: 540 000đ


- Hát



- 2 em lên bảng


- Lớp theo dõi, nhận xét


- Tự đọc bài và làm bài
- Từng em nối tiếp đọc kết quả


<i>a</i>

¿

127



10

=

¿

12,7 (mười hai phẩy bảy)
b)

<i>a</i>

¿

65



100

=

¿

0,65 ( không phẩy sáu mươi lăm)
c)

<i>a</i>

¿

2005



1000

=

¿

2,005 (hai phẩy không trăm linh
năm)


d)

<i>a</i>

¿

8



1000

=

¿

0,008 (không phẩy không trăm linh
tám)


- 1 em nêu Y/c


- Từng cặp trao đổi tìm nhanh kết quả
- Vài cặp nêu kết quả và giải thích


Các số 11,020km; 11km 20m và 11020m đều bằng
11,02km



- Tự làm bài


- 2 em nối tiếp lên bảng
- HS khác nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4. Củng cố </b>


- Mời HS nhắc lại những kiến thức vừa ôn
<b>5. Dặn dị:- Về ơn lại bài chuẩn bị cho tiết kiểm</b>
tra GKI


- Nhận xét tiết học


- 1 em lên bảng, lớp nhận xét
- 1 số em nêu


TẬP ĐỌC


<b>ôn tập </b>

GKI

<b> ( tiết 1 )</b>



I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài TĐ đã học ; tốc đọc đọc khoảng 100 tiếng / phút ; biết đọc diễn
cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài
văn, bài thơ.


- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu trong SGK.
- HS kh¸, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn ; nhận biết được 1 số biện pháp nghệ thuật được sử dụng
trong bài.


- Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của tiếngViệt.



II. Chuẩn bị : Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học ; giấy khổ to để HS làm bài tập 2
III. Các hoạt động:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: “ Đất Cà Mau”</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng
đoạn.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>-</b> Ôn tập GKI (tiết 1).
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc</b>
lòng ( 1/4 số HS trong lớp )


<b>Baøi 1:</b>


- Mời HS lên bốc thăm bài


- Nêu câu hỏi trong bài cho HS tả lời
- Nhận xét và ghi điểm


Hoạt động 2: HS lập bảng thống kê
<b>Bài 2:</b>



- Gọi 2 em đọc nội dung bài
- Chia lớp làm các nhóm 6


- Giao giấy và nhiệm vụ cho các nhóm
- Quan sát các nhóm làm bài


- Mời 2 nhóm trình bày


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh đọc từng đoạn.


<b>-</b> Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh
<b>-</b> trả lời.


- Lần lượt từng em lên bốc bài, chuẩn bị 1, 2 phút rồi
đọc và trả lời câu hỏi


- 1 em đọc Y/c


- Trở về nhóm, nhận giấy và thảo luận lập bảng
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc


<b>-</b> - 2 nhóm xong trước được trình bày
<b>-</b> trên bảng lớp


Chủ


điểm Tên bài Tácgiả Nội dung chính



… … … …


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

• Giáo viên nhận xét và chốt.
 <b>Hoạt động 3: Củng cố. </b>


<b>-</b> - Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm
<b>-</b> hơn (2 dãy) – Mỗi dãy cử một bạn,
<b>-</b> chọn đọc diễn cảm một đoạn mình
<b>-</b> thích nhất.


<b>-</b> - Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> - Học thuộc lòng và đọc diễn cảm.
<b>-</b> - Dặn: Chuẩn bị: “Ơn tập(tt).


(thuộc lòng).


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


-HS nhận xét tiết học.


CHÍNH TẢ (TIẾT 10)



<b>ôn tập (tiết 2).</b>



I. Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.


- Nghe-viết đúng bài CT, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi.



* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD ý thức BVMT thông qua việc lên án những người phá hoại MT thiên nhiên và
tài nguyên đất nước.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


II. Chuẩn bị: Phiếu viết tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học
III. Các hoạt động:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Giáo viên kiểm tra
- Nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới: </b>


 <b>Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL (1/</b>
4 số HS trong lớp)


- Tiến hành như tiết Ôn tập 1


 Hoạt động 2: Nghe-viết chính tả


-Giáo viên đọc một lần bài thơ.
- Giáo viên đọc bài “Nỗi niềm giữ
nước giữ rừng”.


- Nêu tên các con sông cần phải viết hoa trong
bài.



-Nêu nội dung baøi?


- Giáo viên đọc cho học sinh viết luyện
viết 1 số từ.


<b>-</b> Haùt


- 2 em đọc những từ láy có âm cuối là ng; n
- Nhận xét


- Lần lượt từng em lên bốc thăm bài rồi đọc và trả
lời câu hỏi


- Hoïc sinh nghe.


- Học sinh đọc chú giải các từ cầm
trịch, canh cánh.


<b>-</b> Học sinh đọc thầm toàn bài, nhẩm
những chữ khó.


+ Sơng Hồng, sông Đà.


+ Nỗi niềm trăn trở, băn khoăn của
tác giả về trách nhiệm của con người
đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn
cuộc sống bình yên trên trái đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đọc cho HS viết chính tả



- Giáo viên chấm một số vở, nhận xét
chung.


<b>4. Củng cố.</b>


- Cho HS thi đua đọc diễn cảm bài
chính tả đã viết.


- Giáo viên nhận xét ; GD ý thức BVMT thông
<b>qua việc lên án những người phá hoại MT thiên</b>
<b>nhiên và tài nguyên đất nước.</b>


<b>5. Toång kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- Viết chính tả


- Học sinh tự soát lỗi, sửa lỗi.


- Học sinh đọc.
- Nghe và nhận xét


<i>Thứ ba, ngày 27 tháng 10 năm 2009</i>


KĨ THUẬT (TIẾT 10)



<b>bày, dọn bữa ăn trong gia đình.</b>



<b>I. MỤC TIÊU :- Biết cách bày , dọn bữa ăn ở gia đình .</b>


- Biết liên hệ với việc bày, dọn bữa ăn ở gia đình.
- Có ý thức giúp gia đình bày , dọn trước và sau bữa ăn .
<b>TTCC2 của NX3: Cả lớp.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ :- Tranh , ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc bàn ăn .</b>
- Phiếu đánh giá kết quả học tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : Luoäc rau .


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : Bày , dọn bữa ăn trong gia đình .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ ăn </b>
uống trước bữa ăn .


- Hướng dẫn HS quan sát hình 1 , đọc mục 1a , đặt câu hỏi
u cầu HS nêu mục đích của việc bày món ăn , dụng cụ
ăn uống trước bữa ăn .


- Tóm tắt các ý trả lời của HS ; giải thích , minh họa mục
đích , tác dụng của việc bày món ăn , dụng cụ ăn uống


trước bữa ăn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét , tóm tắt một số cách bày món ăn phổ biến ;
giới thiệu tranh , ảnh một số cách bày món ăn , dụng cụ ăn
uống để minh họa .


- Nêu yêu cầu của việc bày dọn trước bữa ăn : Dụng cụ
phải khô ráo , vệ sinh ; các món ăn được sắp xếp hợp lí ,
thuận tiện cho mọi người .


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu các cơng việc cần thực hiện
khi bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn nhằm
đảm bảo các yêu cầu trên .


- Tóm tắt nội dung chính của HĐ1 : Bày món ăn và dụng
cụ ăn uống trước bữa ăn một cách hợp lí giúp mọi người
ăn uống được thuận tiện , vệ sinh . Khi bày trước bữa ăn ,
phải đảm bảo đầy đủ dụng cụ ăn uống cho mọi người ;
dụng cụ ăn uống phải khô ráo , sạch sẽ


- Theo dõi , trả lời .


Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn .


- Nhận xét , tóm tắt các ý HS trình bày ; hướng dẫn lại như
SGK nêu .


- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình bày , dọn bữa ăn


- Trình bày cách thu dọn bữa ăn ở gia đình .


- Nêu mục đích , cách thu dọn sau bữa ăn ở
gia đình ; liên hệ thực tế với SGK đã nêu .
Hoạt động 3 : Đánh giá kết quả học tập .


- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả học tập của
HS .


- Nêu đáp án bài tập .


<b>-</b> Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của
HS


<i><b>4. Củng cố</b></i> : - Nêu lại Ghi nhớ - SGK .


- Giáo dục HS có ý thức giúp gia đình bày , dọn
trước và sau bữa ăn .


5. <i><b>Dặn dò</b></i> : - Nhận xét tiết học .


- Động viên HS tham gia giúp đỡ gia đình trong
cơng việc nội trợ , đọc trước bài


- Đối chiếu kết quả làm bài với đáp án để
tự đánh giá kết quả học tập của mình .
- Báo cáo kết quả tự đánh giá .


TỐN



KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I.




(Đề và đáp án khối trưởng ra)


LUYỆN TỪ VAØ CÂU



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I.Mục tiêu: - Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thnàh ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học
(BT1).


- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2.
II.Chuẩn bị : Bảng phụ,phấn màu...


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1.KT bài cũ:</b>


<b>2.Bài mới:</b>


HĐ1:GT bài: GV nêu m.tiêu,yc của tiết học.
HĐ2:HD HS làm bài tập:


BT1:


GV giúp HS nắm vững yc bài tập.


GV chọn 1 phiếu làm tốt để làm mẫu,sửa bài cho cả
lớp.


BT2: Tiến hành tương tự BT1.
<b>3.Củng cố,dặn dị:</b>


<b>-Dặn HS về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.</b>



2 HS đọc ghi nhớ về đại từ.


2 HS đọc yc BT1.
HS làm việc theo nhóm.


Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Các nhóm khác nhận xét,sửa chữa.
-HS tiếp tục làm theo nhóm rồi sửa bài.
-Cả lớp sửa bài vào vở.


-HS nhắc lại các nd vừa ôn tập.
-Nhận xét tiết học.


KỂ CHUYỆN


ôn tập

GKI

(tiết 4)


<b>I. Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.</b>


- Tìm và ghi lại được mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học (BT2).
- HS khá, giỏi nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn (BT2).
- Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL; tranh, ảnh minh hoạ nội dung các bài tập đọc (nếu có).
III. Các hoạt động:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>



- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài
thơ mà em thích


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3.Bài mới: </b>


 <b>Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và HTL </b>
(tiến hành như tiết 1)


Hoạt động 2: Bài 2:
- Quan sát HS làm bài


- Haùt


<b>-</b> - Học sinh đọc


<b>-</b> Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh
trả


lời


<b>-</b> Lần lượt từng em lên bốc bài và
đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Mời 1 số em trình bày


- Giáo viên nhận xét và nêu câu hỏi Vì sao em thích
những chi tiết đó



<b>4. Củng coá. </b>


<b>-</b> Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm
hơn (2 dãy) – Mỗi dãy cử một bạn,
chọn đọc diễn cảm một đoạn mình
thích nhất.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>5.Dặn dò: </b>


- Học thuộc lòng và đọc diễn cảm.
- Nhận xét tiết học


- HS tự làm bài vào vở BT( ghi lại những chi tiết
mà mình thích nhất trong các bài văn : Quang
cảnh làng mạc ngày mùa; Một chuyên gia máy
xúc; Kì diệu rừng xanh; Đất Cà Mau. Sau đó trao
đổi với bạn bên cạnh


- 1 số em nối tiếp trình bày trước lớp, cả lớp theo
dõi


- Đọc và theo dõi, nhận xét


<b>-</b> Đại diện từng nhóm thi đọc diễn
cảm




- -Cả lớp nhận xét.


<b></b>


-KHOA HỌC



phịng tránh tai nạn giao thơng đường bộ



I. Mục tiêu: - Nêu được một số việc nên làm và khơng nên làm để đảm bảo an tồn khi tham gia GT
đường bộ.


- Giáo dục học sinh ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông.
<b>* Lồng ghép GD ATGT – bài 2 : Khi qua đường phải đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ.</b>


II. Chuẩn bị: - Hình vẽ trong SGK trang 40, 41. Sưu tầm các thông tin, hình ảnh về an tồn giao thơng.
III. Các hoạt động:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Phịng tránh bị xâm hại.</b>
•? Nêu một số quy tắc an tồn cá nhân?


•? Nêu những người em có thể tin cậy, chia sẻ,
tâm sự, nhờ giúp đỡ khi bị xâm hại?


<b>-</b>Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


Hoạt động 1:Quan sát và thảo luận.


* HS nhận ra những việc làm vi phạm luật GT.


Nêu được hậu quả có thể xảy ra.


Bước 1: Làm việc theo cặp.


<b>-</b>Yêu cầu học sinh quan sát các hình 1, 2, 3, 4
trang 40 SGK, chỉ ra những vi p phạm của người
tham gia giao thơng trong từng hình; đồng thời tự
đặt ra các câu hỏi để nêu được hậu quả có thể
xảy ra của những sai phạm đó.


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh trả lời ( 2 em )


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bước 2: Làm việc cả lớp.
Giáo viên kết luận :Một trong những nguyên
nhân gây ra tai nạn giao thông là do lỗi tại người
tham gia giao thông không chấp hành đúng luật
giao thông đường bộ


? Nêu những vi phạm giao thông.


 Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận.


* HS nêu được một số biện pháp ATGT.
Bước 1: Làm việc theo bàn.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh ngồi cạnh nhau
q quan sát các hình 5, 6, 7 trang 41 SGK ø và
phát hiện những việc cần làm đối



với người tham gia giao thông được thể hiện qua
hình.


<b> Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các biện pháp
an tồn giao thơng.


- Giáo viên chốt ý, liên hệ GD ATGT : Khi qua
<b>đường phải đi trên vạch trắng dành cho người </b>
<b>đi bộ.</b>


<b>4. Cuûng coá: </b>


- Cho HS nhắc lại kiến thức vừa học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Xem lại bài, thực hiện đảm bảo ATGT.
- Chuẩn bị: Ôn tập: Con người và sức khỏe.


<b>-</b>Nhận xét tiết học .


vỉa hè)


• Điều gì có thể xảy ra đối với người tham gia giao
thơng?


Đại diện nhóm lên đặt câu hỏi và chỉ định các bạn
trong nhóm khác trả lời.



+(vỉa hè bị lấn chiếm, đi không đúng phần đường
quy định, xe chở hàng cồng kềnh…).


<b>-</b> Hình 5 Học sinh được học về luật giao ththơng.
<b>-</b> Hình 6: 1 học sinh đi xe đạp sát lề bên


phải và có đội mũ bảo hiểm.
<b>-</b> Hình 7: Người đi xe máy đúng phần
đường quy định


<b>-</b> 1 số học sinh trình bày kết quả thảo luận
- Mỗi học sinh nêu ra 1 biện pháp.


<b>-</b> 1 số em nhắc


<i>Thứ 4 ngày 28 tháng 10 năm 2009</i>


TỐN



<b>cộng hai số thập phân</b>



<b>I.Mục tiêu: - Biết : + Cộng hai số thập phân.</b>
+ Giải bài toàn với phép cộng các số thập phân.
- BT cần làm : B1 (a,b) ; B2 (a,b) ; B3.


- Say mê toán, vân dụng vào trong cuộc sống
<b>II.Chuẩn bị: Bảng phụ, bảng học nhóm.</b>
III.Các hoạt động:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1.Khởi động</b> - Hát


<b>2.Nhận xét bài kiểm tra GKI</b> - Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>*Hoạt động 1:Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng</b>
hai số thập phân


<b>a)Ví dụ 1: GV nêu VD (SGK)</b>


- Y/c HS nêu lại nội dung VD và cách giải bài toán


Đường gấp khúc ABC :
AB : 1,84m


BC : 2,45m


Đường gấp khúc ABC : … m ?
- HS nêu cách giải


- Quan sát và gợi ý cho HS - Suy nghĩ tìm cách làm


- 1 số em nêu : chuyển về số tự nhiên


rồi thực hiện phép cộng, sau đó lại chuyển về số
thập phân bằng cách đổi đơn vi đo, có em lại đổi
ra phân số rồi cộng sau lại đổi lại số thập phân
- Mời 1 em lên bảng - 1 em lên bảng thực hiện phép cộng và đổi số đo



- Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện cộng hai số
thập phân( Lưu ý cách đặt dấu phẩy)


1,84
+<sub>2,45</sub>
4,29


- Quan sát và nêu cách cộng


? Em có nhận xét gì về sự giống và khác nhau của
hai phép cộng ?


+ Giống : Đặt tính và cộng giống nhau
+ Khác : Có dấu phẩy và khơng có dấu phẩy
? Muốn cộng hai số thập phân ta làm như thế nào ? + Đặt tính và cộng như với số tự nhiên, đặt dấu


phẩy thẳng cột
<b>Ví dụ 2: GV nêu phép cộng </b>


15,9 + 8,75 = ?


- Nghe và nêu lại


- Y/c HS tự làm vào giấy nháp - Làm vào giấy nháp, 1 em lên bảng
- Nhận xét và cho HS nêu lại cách thực hiện - Nhận xét


- Y/c HS rút ra quy tắc cộng hai số thập phân + Nêu và đọc SGK
<b>* Hoạt động 2: Thực hành</b>


<b>Baøi 1 (a,b): Tính</b>



- Cho HS làm bài vào bảng con


- Gọi HS nhận xét và trình bày cách tính.
<b>Bài 2 (a,b) :</b>


- Y/c HS tự đọc bài và làm bài vào vở
- Gọi nhận xét, sửa sai. K.quả: a) 17,4 ;
b) 44,57


<b>Baøi 3:</b>


- Chấm và sửa bài.
<b>4. Củng cố</b>


<b>5. Dặn dò</b>


- Dặn HS : về học bài và làm bài 1 vào vở


- 1 em neâu Y/c


HS làm tính vào bảng con. K.quả : a) 82,5
b) 23,44.


- HS làm bài, 2 em lên bảng làm
- Nhận xét và nêu cách thực hiện
- HS tự đọc đề và làm bài.


Tiến cân nặng là :
32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)



Đáp số: 37,4 kg.


- 1 số em nhắc lại cách thực hiện phép cộng hai số
thập phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I.Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.


- Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách các nhân vật trong vở kịch Lịng dân và bước đầu có giọng
đọc phù hợp.


- HS khá, giỏi đọc thể hiện được tính cách của các nhân vật trong vở kịch.
- GD HS yêu nước thông qua các nhân vật trong vở kịch Lòng dân


II.Chuẩn bị : - GV: Phiếu ghi tên 1 số bài tập đọc và học thuộc lòng
- HS : Các nhóm chuẩn bị trang phục để đóng kịch


III.Các hoạt động:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động</b> - Hát


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra những em lần trước kiểm tra chưa đạt - Đọc và trả lời câu hỏi
<b>3.Bài mới</b>


<b>*Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL (tiến </b>



hành như các tiết trước) - Đọc bài và trả lời câu hỏi


<b>* Hoạt động 2: Bài tập 2</b> - 1 em nêu Y/c


- Y/c HS đọc thầm vở kịch Lịng dân và nêu tính
cách của từng nhân vật


- Đọc thầm và nêu:


<i>Dì Năm: Bình tónh, nhanh trí, khôn khéo, bảo vệ </i>
<i>cán bộ</i>


<i>An : Thơng minh, nhanh trí biết làm cho kẻ địch </i>
<i>khơng nghi ngờ</i>


<i>Chú cán bộ : Bình tĩnh, tin tưởng vào lịng dân</i>
<i>Lính : hống hách</i>


<i>Cai : xảo quyệt, vòi vónh</i>
- Nhận xét và bổ sung
- Nhận xét và kết luận


- Chia lớp làm 4 nhóm - Trở về nhóm
- Y/c các nhóm chọn và diễn 1 trong 2 đoạn của vở


kịch


- Mời đại diện 2 nhóm lên diễn trước lớp


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn chọn vai và


diễn


- HS theo dõi và nhận xét
- Nhận xét va øtuyên dương nhóm diễn hay


<b>4. Củng cố</b>


- Cho lớp bình chọn bạn diễn kịch giỏi nhất - Bình chọn và học tập
<b>5. Dặn dị: - Dặn HS về ơn bà và chuẩn bi cho tiết </b>


Ôn tập ( tt)


- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc


tập làm văn



oõn taọp

GKI

(tieát 6)



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa (BT3 ; BT4).
- HS khá, giởi thực hiện được toàn bộ BT2.


II.Chuẩn bị: GV : Bảng phụ và phiếu ghi nội dung bài tập 1, 2, 4.
III.Các hoạt động:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1.Khởi động</b> - Hát


<b>2.Kieåm tra bài cũ</b>



- Kiểm tra những em đọc chưa đạt u cầu - Đọc và nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>


<b>*Hoạt động 1- Bài 1: Oân tập về từ đồng nghĩa</b>
- Theo dõi HS làm bài


- Nhận xét và hỏi HS lí do phải thay từ


- 1 em đọc bài, lớp theo dõi


- Làm bài vào vở bài tập, 1 em làm trên bảng lớp
<i>bê = bưng; bảo = mời; vò = xoa; thực hành = làm.</i>
- Nhận xét và đọc lại bài đã hoàn chỉnh


<b>* Hoạt động 2- Bài tập 2: Oân tập về từ trái </b>
nghĩa


- Quan sát các em lmà bài
- Mời HS nhận xét


- Nhận xét và mời 1 em đọc lại các thành ngữ
<b>* Hoạt động 3 – Bài tập 3: Rèn kĩ năng dùng </b>
từ đồng âm để đặt câu


- 1 em đọc yêu cầu


- Cá nhân HS làm bài vào vở bài tập, 1 em lên bảng
(YC như đã nêu ở MT).


- Nhận xét



<i>Các từ cần điền là:a) no; b) chết ; c) bại</i>
<i>d) đậu; e) đẹp.</i>


- 1 em đọc lại các thành ngữ
- 1 em nêu yêu cầu


- HS suy nghĩ đặt câu
- Nối tiếp đọc câu vừa đặt
- Nhận xét


<b>* Hoạt động 4 – Bài tập 4: Đặt câu phân biệt </b>
nghĩa của từ nhiều nghĩa


- Quan sát HS làm bài, gợi ý cho HS yếu
- Nhận xét và sửa


- 1 em đọc nội dung bài, lớp đọc thầm


- Suy nghĩ đặt câu, sau đó trao đổi với bạn bên cạnh
- Nối tiếp đọc câu vừa đặt, HS khác nhận xét


<b>4. Cuûng cố</b>


- Chia lớp làm 4 nhóm


- Sau 4’ tổng kết và nhận xét nhóm thắng cuộc
<b>5. Dặn dò</b>


- Dăn HS về ôn lại bài, chuẩn bị bài cho tuần


11.


- Nhận xét tiết học


- Các nhóm thi đua tìm từ: Nhóm 1: tìm từ đồng âm,
nhóm 2 : tìm từ trái nghĩa, nhóm 3: tìm từ đồng âm,
nhóm 4 : tìm từ nhiều nghĩa


LỊCH SỬ

(TIẾT 10)



<b>B</b>

<b>ác </b>

<b>H</b>

<b>ồ đọc tuyên ngôn độc lập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tại buổi lễ BH đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nước VNDCCH. Tiếp đó là lễ ra mắt và tuyên thệ của
các thành viên Chỉnh phủ lâm thời. Đến chiều, buổi lễ kết thúc.


- Ghi nhớ : đây là sự kiện LS trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nước VN DC CH.
- Giáo dục học sinh yêu kính, biết ơn Bác Hồ.


<b>II. Chuẩn bị: Hình ảnh SGK: Aûnh Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập; PHT...</b>
III. Các hoạt động:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: “Cách Mạng mùa Thu”.</b>
<b>-</b> ?Tại sao nước ta chọn ngày 19/ 8
<b>-</b> làm ngày kỉ niệm Cách mạng
<b>-</b> tháng8. ?


<b>-</b> ? Ý nghĩa của cuộc Tổng khởi nghĩa


<b>-</b> năm 1945?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét bài cũ.
<b>3. Bài mới: </b>


 <b>Hoạt động 1: Thuật lại diễn biến buổi lễ</b>
“Tuyên ngôn Độc lập”.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
SGK, đoạn “Ngày 2/ 9/ 1945. Bắt
đầu đọc bản “Tuyên ngôn Độc lập”.


 Giáo viên gọi 3, 4 em thuật lại đoạn đầu của
buổi lễ tun bố độc lập.


? Em có nhận xét gì về quang cảnh của 2-9-1945
ở Hà Nội.


 Giáo viên nhận xét + chốt + giới thiệu ảnh
“Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập”.


 <b>Hoạt động 2: Nội dung của bản “Tun</b>
ngơn độc lập”.


- Chia nhóm, Y/c các nhóm thảo luận•
Nội dung thảo luận.


<b>-</b> Trình bày nội dung chính của bản
“Tuyên ngôn độc lập”?



? Lời khẳng định trong bản tuyên ngơn độc lập
thể hiện điều gì?


? Hãy thuật lại những nét cơ bản của buổi lễ
tuyên bố độc lập.


 Giaùo viên nhận xét.
<b>4. Củng cố. </b>


+ Ý nghĩa của buổi lễ tun bố độc lập.


- Hát


- Học sinh nêu.


- Học sinh nêu.


<b>-</b> Học sinh đọc SGK và thuật lại cho
nhau nghe đoạn đầu của buổi lễ tuyên
bố độc lập.


<b>-</b> Học sinh thuật lại trước lớp.(SGK)
+ 1 số em nêu


<b>-</b> Quan saùt


<b>-</b> Học sinh thảo luận theo nhóm 4, nêu
được các ý.


<b>-</b> Gồm 2 nội dung chính.



+ Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng liêng của
dân tộc VN.


+ Dân tộc VN quyết râm giữ vững quyền tự do, độc
lập ấy.


+ Thể hiện quyền tự do độc lập của dân tộc VN và
tinh thần quyết giữ vững nền độc lập tự do ấy của
NDVN


+ Bác Hồ đọc “ Tuyên ngôn Độc lập”.


+ Buổi lễ kết thúc trong khơng khí vui sướng và
quyết tâm của nhân dân: đem tất cả tinh thần và lực
lượng, tính mạng và của cải để giữ vững độc lập dân
tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Nêu cảm nghĩ của em về hình ảnh Bác Hồ
trong lễ tuyên bố độc lập


<b>5. Dặn dò: Chuẩn bị: Ôn tập.</b>
<b>-</b> Nhận xét tiết học


lập.


<b>-</b> Học sinh nêu + trưng bày tranh ảnh sưu tầtầm
về Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn độc lập” tại tại quảng
trường Ba Đình.



<i>Thứ 5 ngày 29 tháng 10 năm 2009</i>

ĐẠO ĐỨC



<b>tình bạn (tiết 2)</b>



I. Mục tiêu: - Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày.
- Biết được ý nghĩa của tình bạn.


- Có ý thức cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
<b>TTCC1,2,3 của NX4: Cả lớp.</b>


II. Chuẩn bị:


- Sưu tầm những chuyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, thơ, bài hát… về chủ đề tình bạn.
III. Các hoạt động:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> a)Nêu những việc làm tốt của em
đối với bạn bè xung quanh.


b)Em có làm gì khiến bạn buồn
không ?


<b>3.Bài mới: Tình bạn (tiết 2)</b>


 <b>Hoạt động 1: Đóng vai bài tập 1.</b>


<b>Cách tiến hành:</b>


<b>-</b> Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1/ SGK.
- Chia nhóm 4; giao cho mỗi nhóm 1 tình huống
- Mời các nhóm lên đóng vai•


Sau mỗi nhóm, giáo viên hỏi mỗi nhân vật.
? Vì sao em lại ứng xử như vậy khi


thấy bạn làm điều sai? Em có sợ bạn
giận khi em khuyên ngăn bạn?
? Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn
không cho em làm điều sai trái? Em
có giận, có trách bạn không? Bạn
làm như vậy là vì ai?


? Em có nhận xét gì về cách ứng xử
trong đóng vai của các nhóm? Cách
ứng xử nào là phù hợp hoặc chưa
phù hợp? Vì sao?


 Kết luận: Cần khuyên ngăn, góp ý khi thấy bạn


<b>-</b> Hát
- Học sinh nêu


- HS khác nhận xét


- 1 em nêu Y/c



+ Thảo luận, chọn 1 tình huống và cách ứng xử
cho tình huống đó  sắm vai.


<b>-</b> Các nhóm lên đóng vai. Lớp theo dõi
và nhận xét, thảo luận


- HS trả lời


- Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ. Như thế mới là
người bạn tốt.


 <b>Hoạt động 2: Tự liên hệ.</b>


- Y/c HS tự liên hệ sau đó trao đổi với bạn bên cạnh
- Mời 1 số em trình bày


 Khen học sinh và kết luận: Tình bạn khơng phải tự
nhiên đã có mà cần được vun đắp, xây dựng từ cả hai
phía.


<b>4. Củng cố: Hát, kể chuyện, đọc thơ, ca dao, tục ngữ</b>
về chủ đề tình bạn.


- Giới thiệu thêm cho học sinh một số truyện, ca ca
dao, tục ngữ… về tình bạn.


<b>5. Dặn dò: </b>



- Cư xử tốt với bạn bè xung quanh.
<b>-</b> - Chuẩn bị: Kính già, yêu trẻ.
<b>-</b> - Nhận xét tiết học.


- Laéng nghe


- Làm việc cá nhân tự liên hệ bản thân.
- Trao đổi nhóm đơi.


- Một số em trình bày trước lớp, các em
khác nhận xét và bổ sung.


- 2 dãy thi đua đọc truyện, thơ, ca dao, tục ngữ về
Tình bạn


- Các em khác lắng nghe, nhận xét


TỐN (TIẾT 49)



<b>luyện tập</b>



<b>I- Mục tiêu: - Biết : + Cộng các số thập phân.</b>


+ Tính chất giao hốn của phép cộng các số thập phân.
+ Giải bài tốn có nội dung hình học.


- BT cần làm : B1 ; B2 (a,c) ; B3.
- Ham thích tốn


<b>II.Chuẩn bị: GV: Kẻ sẵn bảng như bài 1; PHT; Bảng phụ.</b>


<b>II- Các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Khởi động : </b>


<b> 2- Kiểm tra bài cũ: </b>
- Nhận xét, cho điểm
<b> 3- Bài mới: </b>


<b>Baøi 1: </b>


- Cho HS tự tính và điền kết quả vào PHT
- Kẻ sẳn bài 1 trên bảng phụ , gọi 4 em
lên làm nối tiếp




- Kết luận : a + b = b + a


<b> - Haùt </b>


- 1 số em đọc quy tắc cộng hai số thập phân
- 2 em sửa bài 2, 3 trang 50 ( SGK)


- Tự làm cá nhân vào PHT


- 4 em nối tiếp lên điền trên bảng phụ . Cả lớp đối
chiếu sửa vào


a 5, 7 14, 9 0,53



b 6,24 4,36 3,09


a+b <b>5,7+6,24=<sub>11,94</sub></b> <i><b>14,9+4,36=</b><b><sub>19,26</sub></b></i> <i><b>0,53+3,09= 3,62</b></i>


b+a <b>6,24+5,7=</b>
<b>11,94</b>


<i><b>4,36+14,9=</b></i>


<i><b>19,26</b></i> <i><b>3,09+0,53= 3,62</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 2 (a,c):</b>


- Theo dõi HS làm bài
- Nhận xét chung
<b>Bài 3: </b>


<b>-</b> Quan sát HS làm bài, gợi ý cho những
em yếu


- Nhận xét, sửa bài.
<b>4. Củng cố </b>


- Cho HS nhắc lại những kiến thức vừa ơn
<b>5. Dặn dị:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS ôn bài, chuẩn bị bài sau.



sung


- HS tự làm bài và thử lại bằng tính chất giao hốn
- 3 em nối tiếp lên bảng


- Cả lớp nhận xét


- HStự đọc đề bài và làm bài vào vở
- 1 em lên bảng


<i>Chiều dài hình chữ nhật là:</i>
<i>16,34 + 8,32 = 24,66 (m)</i>


<i>Chu vi hình cữ nhật là:</i>
<i>(16,34 + 24,66) </i> <i>2 = 82 (m)</i>
<i> Đáp số: 82m</i>


<b>-</b> 1 số em nêu


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>

(TIẾT 20)



<b>kiểm tra định kì – gki.(đọc – hiểu)</b>



<b>(Đề và đáp án khối trưởng ra)</b>



<b>ĐỊA LÍ (TIẾT 10)</b>


<b>nông nghiệp</b>



<b>I. Mục tiêu: - HS nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình pháp triển và phân bố nơng nghiệp ở </b>


nước ta.


- Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo được trồng nhiều nhất.


- Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố một số loại cây trồng, vật ni chính ở nước ta (lúa gạo, cà phê, cao
su, chè ; trâu, bò, loin).


- Sử dụng lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp : lúa gạo ở đồng bằng ;
cây công nghiệp ở vùng núi, cao nguyên ; trâu bò ở vùng núi, gia cầm ở đồng bằng.


- HS khá, giỏi : + Giải thích vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày càng tăng do đảm bảo nguồn thức ăn.
+ Giải thích vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng : vì khí hậu nóng ẩm.


<b>II. Chuẩn bị: Bản đồ Kinh tế Việt Nam</b>
III. Các hoạt động:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: “Các dân tộc, sự phân bố dân cư”.</b>
<b>-</b> Giáo viên đánh giá, ghi điểm.


<b>3.Bài mới: “Nông nghiệp” </b>


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>a) Ngành trồng trọt</b>


 <b>Hoạt động 1: Vai trò của trồng trọt trong</b>
nơng nghiệp.



? Ngành trồng trọt có vải trị như thế nào trong sản xuất
nông nghiệp ở nước ta ?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và kết luận.


 <b>Hoạt động 2: Các loại cây trồng.</b>


- Giao câu hỏi cho các nhóm thảo luận


 Kết luận: Nước ta trồng nhiều loại cây, trong
đó, cây lương thực được trồng nhiều nhất, sau đó
là cây cơng nghiệp


? Vì sao ta trồng nhiều cây xứ nóng?


? Nước ta đã đạt thành tích gì trong việc trồng lúa
gạo?


Nói : Nước ta là 1 trong những nước xuất khẩu gạo
đứng hàng đầu thế giới ( chỉ đứng sau Thái Lan )


 <b>Hoạt động 3: Vùng phân bố cây trồng.</b>


- Y/c HS quan sát H1, trả lời câu hỏi kết hợp chỉ
bản đồ


? Lúa gạo, cây công nghiệp lâu năm (chè, cà phê,
cao su,… ) được trồng chủ yếu ở vùng núi và cao
nguyên hay đồng bằng



 Kết luận về vùng phân bố lúa gạo (đồng bằng);
cây công nghiệp (núi và cao nguyên); cây ăn quả
(đồng bằng).


- Cho HS kể tên 1 số cây trồng ở địa phương em.
<b>b) Ngành chăn nuôi</b>


 Hoạt động 4:


- Giao cho các nhóm đọc SGK, quan sát hình 1 và
trả lời các câu hỏi sau:


1/ Vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày càng tăng
?


2/ Kể tên 1 số vật ni ở nước ta ?


3/ Trâu, bị, lợn, gia cầm được nuôi nhiều ở vùng
núi hay đồng bằng ?


- Kết luận
<b>4. Củng cố. </b>


Cơng bố hình thức thi đua.
<b>-</b> Đánh giá thi đua.
 Giáo dục học sinh.
<b>5. Dặn dị: </b>


- Đọc SGK và trả lời:



+ Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông
nghiệp


+ Ở nước ta trồng trọt phát triển mạnh hơn chăn
nuôi


- Từng cặp quan sát hình 1 / SGK và trả lời câu hỏi
SGK T 87.


+ Một số cây trồng ở nước ta : lúa, cây ăn quả, chè,
cà phê, cao su


+ Lúa được trồng nhiều nhất
- HS trình bày, nhận xét, bổ sung
+ Vì nước ta có khí hậu nóng ẩm.
+ … đủ ăn, dư gạo xuất khẩu


- Quan sát và làm việc theo nhóm


+ Lúa gạo đựơc trồng chủ yếu ở đồng bằng, nhất là
đồng bằng Nam Bộ


+ Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở
vùng núi. Vùng núi phía Bắc trồng nhiều chè; Tây
Nguyên trồng nhiều cà phê, cao su, hồ tiêu,…
+ Cây ăn quả trồng nhiều ở ĐB Nam Bộ, ĐB Bắc
Bộ và vùng núi phía Bắc


- Trình bày trước lớp, chỉ bản đồ


<b>-</b> Nhắc lại.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc
+ Nguồn thức ăn ngày càng nhiều


+ Trâu, bò, lợn, gà, …


+ trâu , bò ở vùng núi ; lợn và gia cầm ở đồng bằng.
<b>-</b> 1 nhóm trình bày, HS khác nhận xét và bổ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-</b> Chuẩn bị: “Lâm nghiệp và thuỷ sản”
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<i>Thứ 6 ngày 30 tháng 10 năm 2009</i>


TỐN(TIẾT 50)



<b>tổng nhiều số thập phân</b>



<b>I. Mục tiêu: - Biết : + Tính tổng của nhiều số thập phân.</b>
+ Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
+ Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
- BT cần làm : B1 (a,b) ; B2 ; B3 (a,c).


- Giúp học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Phấn màu, bảng phụ . Bảng con, SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tự tính tổng</b>
của nhiều số thập phân


•a) Giáo viên nêu ví dụ (SGK) :
27,5 + 36,75 + 14 = ? (l)


? Em có nhận xét gì về phép cộng trên với phép
cộng hai số thập phân.


- Gợi ý cho HS đặt tính và cộng như với cộng hai số
thập phân


•- Quan sát và kiểm tra HS làm bài


? Vậy muốn cộng nhiều số thập phân ta làm như thế
nào ?


Giáo viên chốt lại.
<b>b) Bài toán :</b>


- Nêu bài toán, tóm tắt
- Yêu cầu HS tự giải



- Nhận xét và mời HS nhắc lại cách tính tổng nhiều
số thập phân


 Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1(a,b):


- Giáo viên theo dõi cách xếp và tính.
- Giáo viên nhận xét.


Bài 2:


<b>-</b> Giáo viên theo dõi HS làm bài


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh lần lượt sửa bài (SGK).
<b>-</b> Lớp nhận xét.


- Nghe và nắm
- Nêu cách giải


+ Chỉ khác là có nhiều số hạng


<b>-</b> Học sinh tự đặt tính và tính vào bảng con.
<b>-</b> 1 học sinh lên bảng tính.


+ Ta đặt tính và cộng như với cộng hai số thập
phân



- Nghe


- HS giải vào giấy nháp, 1 em lên bảng
- Nhận xét


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh làm bài ( mỗi dãy làm 2 bài).
<b>-</b> Học sinh nhận xét bài.


<b>-</b> Nhận PHT vaø laøm baøi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhận xét và Hỏi: Muốn cộng tổng hai số thập
phân với số thập phân thứ ba ta làm như thế nào ?
• - Giáo viên chốt lại.


a + (b + c) = (a + b) + c


• - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất kết
hợp của phép cộng.


<b>Bài 3(a,c):</b>


- Giáo viên chốt lại:


a) 12,7 + 5,89 + 1,3 = (12,7 + 1,3) + 5,89
= 14 + 5,89 = 19,89.
c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2


= (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2) = 10 + 9 = 19.


<b>4. Củng cố.</b>


- Cho HS nhắc lại cách tính tổng nhiều số thập
phân, tính chất giao hốn, kết hợp


<b>5. Dặn dò: </b>


<b>-</b> Dặn dị: Làm bài nhà 1 vào vở
<b>-</b> Học thuộc tính chất của phép cộng.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập.


+• Muốn cộng tổng hai số thập phân với một số
thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số
thứ hai và số thứ ba.


<b>-</b> Học sinh nêu tên của tính chất: tính chất kết
<b>hợp.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh thảo luận cặp và tự làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài – Nêu tính chất vừa áp dụng.
<b>-</b> 1 số em nêu.


-Nhận xét tiết học.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>

(TIẾT 20)



<b>kiểm tra định kì – </b>

<b>GKI</b>

<b> (viết)</b>



<b>(Đề và đáp án khối trưởng ra)</b>



<b>KHOA HỌC</b>

(TIẾT 20)



<b>ơn tập: con người và sức khoẻ</b>



<b>I. Mục tiêu: - Ôn tập kiến thức về : + Đặc diểm sinh học và mối quan hệ XH ở tuổi dậy thì.</b>
+ Cách phịng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A ; nhiễm HIV / AIDS.
- Giáo dục học sinh bảo vệ sức khỏe và an toàn cho bản thân và cho mọi người.


<b>II. Chuẩn bị: - Các sơ đồ trong SGK trang 42, 43, câu hỏi ( trong PHT).</b>
- Giấy khổ to và bút dạ đủ dùng, bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Phòng tránh tai nạn giao thông.</b>
 Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới: Ôn tập: Con người và sức khỏe.</b>
 <b>Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm với SGK</b>
<i>* Ơn lại một số kiến thức trong các bài : Nam hay</i>


<b>-</b> Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Nữ, Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.</i>
Bước 1: Giao nhiện vụ cho các nhóm



- Giáo viên yêu cầu các nhóm thảo luận và làm bài
tập 1, 2, 3 trong SGK vào PHT lớn


Bước 2: Làm việc theo nhóm.


<b>Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>
- Nhận xét và chốt lại


 Hoạt động 2: Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng”


<i>* HS viết hoặc vẽ được sơ đồ cách phòng tránh một</i>
<i>trong các bệnh đã học.</i>


Bước 1: Tổ chức hướng dẫn.


- Hướng dẫn học sinh tham khảo sơ đồ cách phòng
bệnh viêm gan ở trang 43 SGK.


- Chia lớp làm 5 nhóm


<b>-</b> Mời đại diện các nhóm lên bốc thăm một bệnh để
vẽ sơ đồ về cách phịng tránh bệnh đó.


Bước 2: Làm việc theo nhóm


<b>-</b> Giáo viên đi tới từng nhóm để giúp đỡ.
Bước 3: Làm việc cả lớp.


 Giáo viên chốt + chọn sơ đồ hay nhất.
<b>4. Củng cố.</b>



- Cho HS tự hỏi – đáp về các bệnh nhóm vừa vẽ
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh chọn vị trí thích hợp trong lớp
đính sơ đồ cách phịng tránh các bệnh.


<b>5. Dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Ơn tập: Con người và sức khỏe” (tt).
<b>-</b> Nhận xét tiết học


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm
bài tập


<b>-</b> Mỗi nhóm cử một bạn đem sơ đồ
dán


lên bảng và trình bày trước lớp.
- Các HS khác nhận xét và bổ sung


- Ví dụ : Gồm các thăm như sau :
- Nhóm 1: Bệnh sốt rét.


<b>-</b> Nhóm 2: Bệnh sốt xuất huyết.
<b>-</b> Nhóm 3: Bệnh viêm não.
<b>-</b> Nhóm 4: Bệnh viên gan A
<b>-</b> Nhóm 5: HIV/ AIDS.



<b>-</b> Các nhóm làm việc dưới sự điều khiển của
nhóm trưởng?


(viết hoặc vẽ dưới dạng sơ đồ).
<b>-</b> Các nhóm treo sản phẩm của mình.


<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét góp ý và có thể nếu ý
tưởng mới.


- Học sinh hỏi và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

THỂ DỤC


bài 19:


động tác vặn mình



trò chơi “ai nhanh và khéo hơn”


I/ MỤC TIÊU:


<b>-</b> Biết cách thực hiện động tác vơn thở, tay, chân và vặn mình của bài thể dục phát triển chung.
<b>-</b> Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trị chơi.


II/ ĐIA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:


-Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện.
-Phương tiện: Chuẩn bị một cịi, bóng và kẻ sân chơi trị chơi.


III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1/ Phần mở đầu:</b>



- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.


<b>2/ Phần cơ bản:</b>
<i><b>a/ Hoạt động 1: Ơn tập</b></i>


- u cầu HS ơn 3 động tác của bài TD phát triển
chung.


<i><b>b/ Hoạt động 2: Học động tác vặn mình</b></i>


- Nêu tên động tác, vừa làm mẫu vừa giải thích
động tác cho HS tập theo.


- Những lần tập đầu, GV hô chậm từng nhịp cho
HS tập tương đối tốt sau đó mới chuyển sang tập
nhịp khác.


- Nhắc nhở HS ở nhịp 1, 3 chân bước rộng hơn
hoặc bằng vai, căng ngực, hai tay thẳng, ngẩng
đầu; ở nhịp 2, 6 khi quay 900 <sub>thân thẳng, bàn tay</sub>


ngửa. Khi quay thân cần phối hợp giữa thân và
tay sao cho khi quay thân xong tay vẫn ở tư thế
dang ngang.


* Ôn 4 động tác của bài TD: 3 - 4 lần, mỗi lần
mỗi động tác 2 x 8 nhịp.


<i><b>c/ Hoạt động 3: Chơi trò chơi “Ai nhanh và khéo</b></i>
<i>hơn”</i>



<i>- </i>GV nhắc lại cách chơi, cho chơi thử 1 – 2 lần,
sau đó chơi chính thức 1 – 3 lần, những người
thua nhảy lò cò xung quanh các bạn.


<b>3/ Phần kết thúc:</b>
- Hệ thống bài học.


- Nhận xét, đánh giá kết quả bài tập.


- Giao bài về nhà: Ôn 4 động tác của bài TD phát
triển chung và ghi lại cách chơi của trò chơi “Ai
nhanh và khéo hơn”.


- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


- Khởi động các khớp.


- Chơi trò chơi “Đứng ngồi theo hiệu lệnh”
- Ôn 3 động tác của bài TD phát triển chung.
* * * * * * * * *


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *



GV


- Theo dõi, lắng nghe và thực hiện động tác
theo hướng dẫn của GV.


- Kết hợp ôn tập 4 động tác của bài TD.
- HS chơi.


- Tập một số động tác để thả lỏng.


Trêng TiÓu häc NghÜa Léc II Thứ 3 ngày 20 tháng 10 năm 2009


Lớp: 5B Kiểm tra:



Họ và tên:... Môn: Toán - Thêi gian: 40 phót




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Phần 1. Mỗi bài tập dới đây có các câu trả lời A, B, C, D (là đáp án, số, kết quả tính,


).





Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.


1. Số “hai mơi mốt phẩy tám mơi sáu” viết là :



A. 201,806 B. 21,806


C. 21,86 D. 201,86


2. ViÕt

7



10

dới dạng số thập phân ta đợc:




A. 7,0 B. 70,0


<b> C. 0,07 D. 0,7</b>


3. Sè lín nhÊt trong các số 6,97 ; 7,99 ; 6,79 ; 7,9 là :


A. 6,97 B. 7,99


<b> C. 6,79 D. 7,9</b>



4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm trong 7dm

2

<sub> 4cm</sub>

2

<sub> = </sub>

<sub>cm</sub>

2

<sub> là :</sub>



A. 74 B. 704


<b> C. 740 D. 7400</b>


5. Một khu đất hình chữ nhật

450m


có kích thớc ghi trên hình vẽ.



Diện tích của khu đất đó là:



A. 13,05ha

300m


B. 13,35km

2


C. 13,5ha



D. 0,0135km

2

<sub> </sub>



PhÇn 2:



1. ViÕt sè thập phân thích hợp vào chỗ chấm :



a) 9m 34cm =

m b) 56ha =

km

2


2. Mua 15 quyển sách Toán 5 hết 135 000đồng. Hỏi mua 45 quyển sỏch Toỏn 5


ht bao nhiờu tin?




Bàigiải:




<i>Th t, ngày 21 tháng 10 năm 2009</i>



<i>luyÖn tiÕng viÖt</i>



Thực hành viết đúng, viết đẹp



Bài 7: Đổi bát mồ hơi lấy bát cơm


<i>I.Mục đích- u cầu</i>

<i> </i>

:



+Viết đúng mẫu chữ trong vở.



+ Bồi dỡng ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


II. các hoạt động dạy – học



Hoạt động dạy

Hoạt động học


1. Kiểm tra bài cũ:



- GV kiĨm tra s¸ch vë HS.


2. Giíi thiƯu bµi:



- Gọi HS đọc bài viết.


3. Tìm hiểu nội dung bi:



- Em hÃy nêu nội dung của bài viết?


- NhËn xÐt, bỉ sung...




4. H

íng dÉn HS viÕt bµi

:



- HS làm theo yêu cầu của GV


- Nghe và xác định nhim v ca tit


hc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yêu cầu HS viết hoa chữ

<i>Đ</i>

và chữ H,


<i> C,</i>

G, N, M, T, K vào bảng con.


- NhËn xÐt, söa sai cho HS.



- GV yêu cầu học sinh viết đúng mẫu chữ


5. HS viết bi:



- Yêu cầu HS viết bài vào vở.



- GV quan sát, theo dõi, giúp đỡ HS yếu


viết đúng mẫu chữ và đảm bảo tốc vit.



6. Chấm, chữa bài:


- GV thu

1



2

số vë chÊm ®iĨm



- NhËn xÐt, bỉ sung cho những bài viết của


HS



7. H

ng dn HS luyện viết thêm ở nhà:


- Dặn HS về nhà viết thêm ở trang sau của


bài viết. Chú ý viết hoa đúng các chữ đầu


mỗi câu.




- HS viết hoa các chữ... vào bảng con


- HS viết lại cho đúng hn.



<i>-</i>

Lắng nghe và thực hiện.


- HS: ViÕt bµi vµo vë thùc hµnh.



<i>-</i>

L: nép vở chấm điểm.



<i>-</i>

HS cả lớp lắng nghe và thực hiÖn.



<i>Thứ năm, ngày 22 tháng 10 năm 2009</i>


Tiết 2 Thể dục (tiết 20)



TRÒ CHƠI “CHẠY NHANH THEO SỐ”


I/ MỤC TIÊU:



<b>-</b>

Biết cách thực hiện động tác vơn thở, tay, chân và vặn mình của bài thể dục phát triển



chung.



<b>-</b>

Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trị chơi.



II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:



-Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện.


-Phương tiện: Chuẩn bị một cịi, kẻ sân chơi trị chơi.



<b>III</b>

/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:




Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò


<b>1/ Phần mở đầu:</b>



- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.


- Kiểm tra 4 động tác của bài TD.


<b>2/ Phần cơ bản:</b>



<i><b>a/ Hoạt động 1: </b></i>

<i>Ôn tập</i>



- Ôn 4 động tác của bài TD phát triển chung.



<i><b>b/ Hoạt động 2: </b></i>

<i>Chơi trò chơi “Chạy nhanh</i>


<i>theo số”</i>



- Chơi trò chơi “Chạy nhanh theo số”


+ GV nêu tên, giới thiệu, chia đội chơi.


+ Nhắc nhở HS không nên quá vội vàng


trong khi chơi.



<b>3/ Phần kết thúc:</b>


- Hệ thống bài học.



- Nhận xét, đánh giá kết quả bài tập.



- Giao bài tập về nhà: Ôn 4 động tác của bài



- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên.



- Đứng vòng tròn quay mặt và trong để khởi


động các khớp và chơi trị chơi “Làm theo



hiệu lệnh”.



- HS ơn tập lại 4 động tác của bài TD.



- Chơi thử 1 – 2 lần. Sau đó chơi chính thức.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

TD phát triển chung.



………


………



………



<b>Thứ sáu, ngày 23 tháng 10 năm 2009</b>



………


Tiết 3

<b>Âm nhạc </b>

(Tiết 10)



<b>ƠN TẬP BÀI HÁT: BÀI NHỮNG BƠNG HOA – NHỮNG BAØI CA. </b>


<b>GIỚI THIỆU MỘT SỐ NHẠC CỤ NƯỚC NGOÀI.</b>



GV chuyên trách dạy.



………


Tiết 5

<b>SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b>



<b>TUAÀN 10</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>

- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 10.


- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.




- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản


thân.



<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>



* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.


- Duy trì SS lớp tốt.



- Nề nếp lớp tương đối ổn định.


* Học tập:



- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.


- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.



- Kết quả thi GKI chưa cao.


* Văn thể mó:



- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.


- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.



- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.


- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.



* Hoạt động khác:



- Sinh hoạt Đội đúng quy định.


- Đóng KHN chưa đủ.



- Một số em chưa đăng kí nhập học.




- Thực hiện phịng tránh cúm A (H1N1) khá tốt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nghỉ GKI theo kế hoạch của PGD.


-Tiếp tục rèn đọc, rèn viết ở nhà.



-Tham gia tích cực Hội thao cấp trường.



- Dự thi VSCĐ cấp trường ; thi Kể chuyện đạo đức cấp trường.


-Tự ôn tập kiến thức đã học trong trong thời gian nghỉ GKI.


-Chuẩn bị chu đáo cho chương trình học của tuần 11.



-Từ ngày 02/10 đi học lại bình thường.


-Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.



-Tham gia tích cực các buổi lao động do trường tổ chức.



………


<b>CHUYÊN MÔN DUYỆT</b>



</div>

<!--links-->

×