<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên :...</b>
<b>Lớp:……. ĐỀ KIỂM TRA Hóa 8 (TIẾT 16)</b>
<b> Thời gian 45’</b>
<i><b>Câu1: (2điểm) Định nghĩa nguyên tử . phân tử ,đơn chất ,hợp chất ? cho ví dụ</b></i>
<i><b>Câu 2 (1 điểm) Hãy tính hố trị của Đồng Cu, Photpho P, Silic Si và Sắt Fe trong </b></i>
các cơng thức hố học sau: Cu(OH)
2
, PCl
5
, SiO
2
, Fe(NO
3
)
3
.
<i><b>Câu 3: (1 điểm) Hãy tính hố trị của Đồng Cu, Photpho P, Silic Si và Sắt Fe trong </b></i>
các cơng thức hố học sau: Cu(OH)
2
, PCl
5
, SiO
2
, Fe(NO
3
)
3
.
<i><b>Câu 4:</b></i>
<i><b> ( 2 điểm)</b></i>
Lập cơng thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm Kali
(K), Bari (Ba), Nhôm (Al) lần lượt liên kết với:
<i><b>a) Cl </b></i>
<i><b>b) SO</b></i>
4
Cho biết nguyên tử khối của : K = 39, Ba = 137, Al = 27, Cl = 35,5, S = 32, O = 16
<i><b>Câu 5: (2 điểm)</b></i>
<b>a)Lập cơng thức hố học của những hợp chất hai ngun tố sau: P(III) và H (I); </b>
C(IV)
và S(II); Fe(III) và O(II).
<i><b>b) Lập cơng thức hố học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm </b></i>
nguyên tử như sau: Na(I) và OH(I) ; Cu(II) và (SO
4
) (II); Ca(II) và NO
3
<i><b>Câu 6: (1 điểm) Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử Oxi . Tính nguyên tử </b></i>
khối của X và cho biết X là nguyên tố nào? Viết ký hiệu của nguyên tố đó.
<i><b>Câu 7(1điểm) Hãy viết CTHH nào đúng hay sai trong các công thức sau và sửa lại </b></i>
nếu viết sai:
CaCl
2
; Na
2
O
3
; CO
2;
Fe
2
O
3
; SO
2
; SO
3
;CaO
2;
Cu
2
O; AgO
2
; Al(OH)
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<!--links-->