Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HD Giai de Cap toc 04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.52 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Hướng dẫn giải đề 04</b>
<b>Câu I:</b>


2. Giao điểm của tiệm cận đứng với trục Ox là

<i>A</i>

(

<i>−</i>

1



2

<i>,</i>

0

)

Phương trình tiếp tuyến () qua A có dạng

<i>y</i>

=

<i>k</i>

(

<i>x</i>

+


1


2

)



() tiếp xúc với (C)


/


x 1

<sub>k x</sub>

1



2x 1

2



x 1

<sub>k co ù nghieäm</sub>



2x 1



 



<sub></sub>

<sub></sub>







 







<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>






<i>⇔</i>



<i>− x</i>

+

1



2

<i>x</i>

+

1

=

<i>k</i>

(

<i>x</i>

+



1



2

)

(

1

)


<i>−3</i>



(

2

<i>x</i>

+

1

)

2

=

<i>k</i>

(

2

)



¿

{



Thế (2) vào (1) ta có pt hồnh độ tiếp điểm là



2

1


3 x



x 1

2




2x 1

<sub>2x 1</sub>









<sub></sub>

<sub></sub>









1



(x 1)(2x 1) 3(x

)



2







1


x



2








3


x 1



2







5


x



2





. Do đó

<i>k</i>

=

<i>−</i>


1



12

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là:


1

1



y

x



12

2








<sub></sub>

<sub></sub>





<b>Câu II:</b>


1. Giải phương trình:

2

2 sin

(

<i>x −</i>

<i>π</i>



12

)

cos

<i>x</i>

=

1

(1)
(1)

<i>⇔</i>

2

[

sin

(

2

<i>x −</i>



<i>π</i>


12

)

<i>−</i>

sin



<i>π</i>


12

]

=

1



1



sin 2x

sin



12

12

2







<sub></sub>

<sub></sub>






<i>⇔</i>

sin

(

2

<i>x −</i>

<i>π</i>


12

)

=

sin



<i>π</i>


4

+

sin



<i>π</i>



12

=

2sin


<i>π</i>


6

cos



<i>π</i>



12

<i>⇔</i>

sin

(

2

<i>x −</i>


<i>π</i>



12

)

=

cos


<i>π</i>


12

=

sin



5

<i>π</i>


12





5

7




2x

k2 hay 2x

k2 k Z



12 12

12 12







x

4

k hay x

3

k k Z





  

  



2. P/trình cho

<i>⇔</i>

<sub>√</sub>

(

<i>x −</i>

4

)

<i>−</i>

2

<i>x −</i>

4

+

1

+

(

<i>x −</i>

4

)

<i>−</i>

6

<i>x −</i>

4

+

9

=

<i>m</i>

(1)


<i>⇔</i>

<sub>√</sub>

(

<i>x −</i>

4

<i>−</i>

1)

2

+

(

<i>x −</i>

4

<i>−</i>

3)

2

=

<i>m</i>

<i>⇔</i>

|

<i>x −</i>

4

<i>−</i>

1

|

+

|

<i>x −</i>

4

<i>−</i>

3

|

=

<i>m</i>

(1) đặt:

<i>t</i>

=

<i>x −</i>

4

<i>≥</i>

0


(1)

<i>⇔</i>

|

<i>t −1</i>

|

+

|

<i>t −</i>

3

|

=

<i>m</i>

()


Phương trình cho có đúng 2 nghiệm  phương trình () có đúng 2 nghiệm t  0


Vẽ đồ thị của hàm số

<i>f</i>

(

<i>t</i>

)

=

|

<i>t −</i>

1

|

+

|

<i>t −</i>

3

|

<i>,</i>

<i>t ≥</i>

0

. Ta có


¿



4

<i>−</i>

2

<i>t</i>

nếu 0

<i>≤t ≤</i>

1


2 neáu 1≤ t ≤

3


2

<i>t −</i>

4 neáu

<i>t ≥</i>

3



¿

<i>f</i>

(

<i>t</i>

)={ {




¿



y
4
2


0 1 2 3 x
Từ đồ thị ta có ycbt

2 < m  4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

0 t 1

<sub>m 4 2t</sub>

 

hay

1 t 3

<sub>m 2</sub>

 

hay

t 3

<sub>m 2t 4</sub>




 





0 t 1

<sub>1 t 3</sub>

t 3



2 m 4 hay

<sub>m 2</sub>

hay m 2



4 m

4 m



t

t



2

2





 




 



<sub></sub>

<sub></sub>















Do đó, ycbt

2 < m  4


( khi 2 < m  4 thì () có đúng 2 nghiệm t1, t2 thỏa

0 t 1

 

1 và t2 > 3 )


<b>Câu III: </b>Tính

<i>I</i>

=

0
1


<i>x</i>

(

<i>x −1</i>

)



<i>x</i>

2

<i><sub>−</sub></i>

<sub>4</sub>

dx

=


0
1



<i>x</i>

2

<i>− x</i>


<i>x</i>

2

<i><sub>−</sub></i>

<sub>4</sub>

dx

<sub> </sub>


2



1 1 1


2 2 2 2 2


0 0 0


d x

4



x

4

1

dx



1

dx 1

4



x

4 x

4

2

x

4

x

2







<sub></sub>

<sub></sub>

 












1
1


2
0


0


1

x 2

3



1

ln x

4

ln

1 ln 2

ln 3



2

x 2

2






 

<sub></sub>

<sub></sub>

 



<sub></sub>



<b>Câu IV:</b> Chọn hệ trục Oxyz sao cho A(0,0,0); C(-a,0,0); B(0,a,0), A1(0,0,

a 2

)


Suy ra


a 2


M 0, 0,




2









<sub> C</sub><sub>1</sub><sub>(-a,0,</sub>

a 2

<sub>) </sub>


a a a 2



N

, ,



2 2

2











<sub> và </sub>




1



BC

 

a, a,a 2







;


a a



MN

, ,0



2 2





 

<sub></sub>

<sub></sub>







;


<sub>AA</sub>

<sub>1</sub>

<sub>=</sub>

(

0,0

<i>, a</i>

2

)



Ta có:


<sub>MN .</sub>

<sub>BC</sub>



1

=

MN.

AA

1

=

0



Vậy MN là đường vng góc chung của hai đường thẳng AA1 và BC1


Ta có


1


2



MA

a 0,0,



2





 

<sub></sub>

<sub></sub>









2


MB a 0,1,



2





<sub></sub>

<sub></sub>












1


2



MC

a

1,0,



2





<sub></sub>

<sub></sub>









Ta có


2


1


2



MA , MB

a

, 0,0



2





<sub>  </sub>

<sub></sub>







 



<i>⇒</i>

<sub>|</sub>

[

<sub>MA</sub>

<sub>1</sub>

<i><sub>,</sub></i>

<sub>MB</sub>

<sub>]</sub>

<sub>MC</sub>

<sub>1</sub>

<sub>|</sub>

<sub>=</sub>

<i>a</i>


3


2



2

<i>V</i>

MA1BC1

=



1



6

|

[

MA

1

<i>,</i>

MB

]

MC

1

|

=

<i>a</i>


3



2



12

(đvtt)


<b>Câu V</b> Từ giả thiết a, b > 0 và ab + a + b = 3. Suy ra: .

ab 3 (a b)

 

, (a+1)(b+1) = ab +a +b + 1 = 4
bđt đã cho tương đương với


2 2

3 3a(a 1) 3b(b 1)

3



a

b

1



2

(a 1)(b 1)

a b







<i>⇔</i>

<i>a</i>

2

+

<i>b</i>

2

+

3

<sub>2</sub>

<i>≥</i>

3

<sub>4</sub>

(

<i>a</i>

2

+

<i>b</i>

2

)

+

3

<sub>4</sub>

(

<i>a</i>

+

<i>b</i>

)+

<i><sub>a</sub></i>

<sub>+</sub>

3

<i><sub>b</sub></i>

<i>−1</i>



<i>⇔</i>

4

(

<i>a</i>

2


+

<i>b</i>

2

)

+

6

<i>≥</i>

3

(

<i>a</i>

2


+

<i>b</i>

2

)

+

3

(

<i>a</i>

+

<i>b</i>

)+

12



<i>a</i>

+

<i>b</i>

<i>−</i>

4





2 2

12




a

b

3 a b

10



a b





<sub> (A)</sub>


Đặt x = a+b > 0

x

2

(a b)

2

4ab 4(3 x)

x

2

4x 12 0

 

x



6 hay x 2

x 2

( vì x > 0)


2 2 2


x

a

b

2ab

a

2

b

2

x

2

2(3 x) x

2

2x 6

<sub>Thế x như trên , (A) thành </sub>
2

12



x

x

4 0



x



 



, với x 2

x

3

x

2

4x 12 0

, với x 2




2


x 2 x

x 6

0




 



, với x 2 (hiển nhiên đúng) Vậy bđt cho đã được chứng minh.


<b> Câu VI.a.1</b> Với mọi n  N ta có


(

<i>x −</i>

1

)

<i>n</i>

=

<i>C</i>

<i><sub>n</sub></i>0

<i>x</i>

<i>n</i>

<i>− C</i>

1<i><sub>n</sub></i>

<i>x</i>

<i>n −1</i>

+

.. .

+

(

<i>−</i>

1

)

<i>n −</i>1

<i>C</i>

<i>n</i>
<i>n −1</i>

<i><sub>x</sub></i>



+(

<i>−1</i>

)

<i>n</i>

<i>C</i>

<i>n</i>


<i>n</i> <sub>Lấy đạo hàm hai vế ta có</sub>

<i>n</i>

(

<i>x −1</i>

)

<i>n−1</i>

=

nC

0<i><sub>n</sub></i>

<i>x</i>

<i>n −</i>1

<i>−</i>

(

<i>n−</i>

1

)

<i>C</i>

<i><sub>n</sub></i>1

<i>x</i>

<i>n −</i>2

+

. . .

+

(

<i>−1</i>

)

<i>n −1</i>

<i>C</i>

<i><sub>n</sub>n −</i>1 Cho x = 1 ta có

0

=

nC

<i><sub>n</sub></i>0

<i>−</i>

(

<i>n −1</i>

)

<i>C</i>

<i><sub>n</sub></i>1

+

. ..

+

(

<i>−</i>

1

)

<i>n−</i>1

<i>C</i>

<i><sub>n</sub>n −1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phương trình số của d:


¿



<i>x</i>

=

3

+

2

<i>t</i>



<i>y</i>

=

<i>−</i>

2

+

<i>t</i>



<i>z</i>

=

<i>−</i>

1

<i>−t</i>



¿

{ {



¿



có VTCP

<i>a</i>

=

(

2,1,

<i>−</i>

1

)

Thế vào phương trình (P): (3 + 2t) + (–2 + t) + (–1 – t) + 2 = 0


 t = –1 M ( 1 ;- 3 ; 0) Mặt phẳng (Q) chứa d và vng góc (P) có PVT

<i>n</i>

<i><sub>Q</sub></i>

=

<sub>[</sub>

<i>a ,</i>

<i>n</i>

<i><sub>P</sub></i>

<sub>]</sub>

=(

2,

<i>−</i>

3,1

)



Suy ra phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và vng góc (P) là:
2(x – 1) – 3(y + 3) + 1(z – 0) = 0  2x – 3y + z – 11 = 0 (Q)
*)Phương trình đường thẳng (d') hình chiếu của d lên mặt phẳng P là:


d':



x y z 2 0



2x 3y z 11 0

   

 

<sub> có VTCP </sub>

a

d'

4;1; 5





 Phương trình tham số của d':


x 1 4t



y

3 t



z

5t



 





 











Trên d' tìm điểm N sao cho MN =

<sub>√</sub>

42


Vì N  d'  N(4t +1, –3 + t, – 5t)


 

2 2

2 2


MN

4t

t

 

5t

42t

42



t

2

  

1

t

1


. t = 1  N1(5, –2, –5)


Đường thẳng 1 qua N1 nằm trong (P), vng góc d' có VTCP


1 P d '


a

<sub></sub>

n ,a

<sub></sub>



 



6;9; 3

3 2, 3,1



 





.
Vậy phương trình 1:


x 5

y 2

z 5




2

3

1









. t = –1  N2(–3, –4, 5)


Đường thẳng 2 qua N2 nằm trong (P), vng góc d' có VTCP

<i>a</i>

<i>Δ</i>2

=

(

<i>n</i>

<i>P</i>

<i>,</i>

<i>a</i>

<i>d '</i>

)



3 2, 3,1







Vậy phương trình 2:


x 3

y 4

z 5



2

3

1









<b>Câu VII.a.</b> Giải phương trình:



2


2


1 2


2


1

1



log

2x

3x 1

log x 1



2

2



 



(1)
(1)

<i>⇔</i>

<i>−</i>

1



2

log

2

(

2

<i>x</i>


2

<i><sub>−</sub></i>

<sub>3</sub>

<i><sub>x</sub></i>



+

1

)

+

1



2

log

2

(

<i>x −</i>

1

)


2

<i><sub>≥</sub></i>

1



2

<i>⇔</i>

<i>−</i>


1




2

log

2

(

2

<i>x</i>


2

<i><sub>−</sub></i>

<sub>3</sub>

<i><sub>x</sub></i>



+

1

)

+

1



2

log

2

(

<i>x −</i>

1

)


2

<i><sub>≥</sub></i>

1



2






2 <sub>2</sub>


2


x 1

(x 1)



log

1

2



1

(x 1)(2x 1)



2 x 1 x


2





 








<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> </sub>


(x 1)


2


(2x 1)









3x 1

1

1



0

x



2x 1

3

2





 

 



<sub> </sub>


<b>Câu VI.b.1</b> Gióng VI.a


2. Ta có A(2, 1); B(b, 0); C(0,c) với b, c  0 Ta có ABC vng tại A

<i>⇔</i>

<sub>AB .</sub>

<sub>AC</sub>

<sub>=</sub>

<sub>0</sub>



Ta có

<sub>AB</sub>

<sub>=(</sub>

<i><sub>b −</sub></i>

<sub>2,</sub>

<i><sub>−1</sub></i>

<sub>)</sub>

<sub>; </sub>

<sub>AC</sub>

<sub>=</sub>

<sub>(</sub>

<i><sub>−2</sub></i>

<i><sub>, c −1</sub></i>

<sub>)</sub>

<sub>Do ABC vuông tại A </sub>

<i><sub>⇒</sub></i>

<sub>AB.</sub>

<sub>AC</sub>

<sub>=</sub>

<i><sub>−</sub></i>

<sub>2</sub>

<sub>(</sub>

<i><sub>b −</sub></i>

<sub>2</sub>

<sub>)</sub>

<i><sub>−</sub></i>

<sub>(</sub>

<i><sub>c −</sub></i>

<sub>1</sub>

<sub>)=</sub>

<sub>0</sub>



<i>⇔</i>

<i>c −1</i>

=

<i>−2</i>

(

<i>b −</i>

2

)

<i>⇒</i>

<i>c</i>

=

<i>−</i>

2b

+

5

<i>≥0</i>

<i>⇒</i>

0≤ b ≤

5



2

Ta lại có

<i>S</i>

ABC

=


1



2

AB . AC

=


1



2

(

<i>b −</i>

1

)


2


+

1

4

+

(

<i>c −</i>

1

)

2


<i>S</i>

<sub>ABC</sub>

=

1



2

(

<i>b −</i>

2

)


2


+

1

4

+

4

(

<i>b −</i>

2

)

2

=(

<i>b −</i>

2

)

2

+

1

0

<i>≤ b ≤</i>

5



2

nên SABC = (b – 2)2 + 1 lớn nhất  b = 0
Khi đó c = 5. Vậy, ycbt

B(0, 0) và C(0, 5)



<b>Câu VII.b.1</b> Gióng VII.a


Q


P





N


M



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×