Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KIEM TRA CHUONG II HOA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.56 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. Nguyên tố R thuộc nhóm VI</b>A trong bảng hệ thống tuần hoàn. Trong hợp chất của R với hydro có


5,882% hydro về khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây?


A. Oxi B. Lưu huỳnh C. Crôm D. Selen.


<b>2. A, B là hai nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và 2 chu kì liên tiếp của bảng hệ thống tuần hoàn. Biết</b>
rằng ZA + ZB = 32. ZA và ZB lần lượt là:


A. 7 và 25 B. 12 và 20 C. 15 và 17 D. 8 và 14.


<b>3. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là ns</b>2<sub> np</sub>4<sub> thì có thể tạo ra ion có điện</sub>


tích:


A. 2+ B. 1+ C. 1- D. 2-.


<b>4. Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc phân nhóm IV</b>A có tỉ khối đối với metan là 2,75. R là nguyên tố


nào sau đây:


A. cacbon B. silic C. nitơ D. thiếc


<b>5. Hoµn tan hoµn toàn 2,4 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA vµo 100 ml dd axit HCl 1,5 M. Sau pø thấy</b>
vẫn còn một phần R cha tan hết. Cũng 2,4 gam R trên nếu cho tác dụng với 125 ml dd axit HCl 2 M. Sau
pø thÊy vÉn cßn d axit. R lµ


A. Be B. Mg C. Ca D. Ba


<b>6. Cho 0,425 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp pứ với một lợng nớc có d. Sau pứ thu</b>
đợc dd A và 168 cm3<sub> khớ H</sub>



2 (đktc). Hai kim kiềm là :


A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Li, K


<b>7. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có dạng RH</b>3. Oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 25,92 %


R. Nguyên tố R là :


A. N B. P C. As D. Sb


<b>8. Cho 13,7 gam hỗn hợp gồm Ba và Ca tác dụng hết với nớc thì thoát ra V lít khí H</b>2 (đktc)


Xỏc định V.


<b>9. Oxit cao nhất của nguyên tố R có khối lợng phân tử là 108. Hãy biện luận xác định nguyên tố R.</b>


A. Si B. N C. P D. Một kết quả khác.


<b>10. Oxit cao nht của nguyên tố R có khối lợng phân tử là 80. Hãy biện luận xác định nguyên tố R.</b>


A. Si B. N C. P D. Một kết quả khác.


<b>11. Tỉ lệ giữa khối lợng phân tử hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R so với oxit cao nhất của nó là</b>
17 : 40. Hãy biện luận xác định nguyên tố R.


<b>12 Tỉ lệ giữa khối lợng phân tử hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R so với oxit cao nhất của nó là 1 :</b>
2,75. Hãy biện luận xác định nguyên tố R.


<b>13 Cho 6,2 gam hỗn hợp Na và một kim loại kiềm X tác dụng hết với 104 gam nớc thu đợc 110 gam dd.</b>


Xác định kim loại X biết MX < 40.


<b>14 Cho 2,74 gam một kim loại thuộc nhóm IIA vào cốc chứa nớc. Kết thúc pứ thấy khối lợng dung dịch</b>
thu đợc tăng 2,7 gam. Kim loại đó là


A. Ca B. Sr C. Ba D. Ra


<b>15 Cho 3,6 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA và thuộc ở hai chu kì kế tiếp vào cốc chứa dd axit HCl. Kết</b>
thúc pứ thấy khối lợng dung dịch thu đợc tăng 3,2 gam. Hai kim loại đó là


A. Be vµ Mg B. Mg vµ Ca C. Ca vµ Ba D. Ra vµ Ba


<b>16 Cho 20 gam kim loại Ca tác dụng hÕt víi níc th× sinh ra V lÝt khÝ H</b>2 ®o ë 27 0 C vµ 1 atm. TÝnh V


A. V = 8,96 lÝt B. V = 12,3 lÝt C. V = 17,44 lít D. Một kết quả khác.


<b>17 Cho 0,56 gam kim loại kiềm tác dụng hết với nớc thì sinh ra 0,873 lÝt khÝ H</b>2 ®o ë 0 0 C và 780 mm Hg.


Kim loại kiềm là


A. Li B. Na C. K D. Cs


<b>18 A, B lµ hai nguyên tố cùng nằm trong một nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH.</b>
Tổng các hạt mang điện của A và B là 160. Viết cấu hình e của A và B.


<b>ỏp ỏn: </b> A(Z = )………


B(Z = )………


<b>19 Hợp chất Z đợc tạo bởi 2 nguyên tố M và R có cơng thức M</b>aRb, trong đó R chim 6,667 % v kki



l-ợng. Trong hạt nhân nguyên tư M cã n = p + 4, cßn trong hạt nhân của R có n = p. Biết rằng tổng số hạt
proton trong phân tử Z bằng 84 và a + b = 4. Tìm CTPT của Z


<b>ỏp án: …</b>


<b>20: Hợp chất khí với hidro có dạng RH</b>2, trong oxit cao nhất chứa 60% oxi theo khối lượng. Nguyên tố R


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>21: Cho các nguyên tố M (Z=11), X (Z=17), Y(Z=9) và R (Z=19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng </b>
dần theo thứ tự


A. M<X<R<Y. B.Y<M<X<R. C. M<X<Y<R. D. R<M<X<Y.
<b>22: Hidroxit nào mạnh nhất trong các hidroxit Al(OH)</b>3, NaOH, Mg(OH)2, Be(OH)2


A. Al(OH)3. B. NaOH. C. Mg(OH)2. D. Be(OH)2.


<b>23: Cho 3 kim loại thuộc chu kì 3: </b>11Na, 12Mg, 13Al. Tính khử của chúng giảm theo thứ tự sau


A. Na > Mg > Al. B. Al > Mg > Na. C. Mg > Al > Na. D. Mg > Na > Al.


<b>24: Cho 34,25g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với nước thu được 5,6 lit khí H</b>2(đktc). Kim loại đó


là A. bạc B. bari C. magie D. canxi


<b>25: Ba nguyên tố có các lớp electron lần lượt là : (X) 2/8/5 ; (Y) 2/8/6 ; (Z) 2/8/7.</b>
Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự giảm dần tính axit ?


A . HZO4 > H2YO4 > H3XO4 B. H3XO4 > H2YO4 > HZO4


C . H2ZO4 > H2YO4 > HXO4 D. H2YO4 > HZO4 > H3XO4



<b>26: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub>, cơng thức hợp chất khí với hiđro và công </sub>


thức oxit cao nhất đều đúng ở cặp công thức nào sau đây ?


A. RH2, RO B. RH3, R2O5 C. RH4, RO2 D. RH5, R2O3


<b>27: Nguyên tố X tạo được các hợp chất bền sau : XH</b>3, XCl5, X2O5, Na3XO4. Trong bảng tuần hồn


ngun tố X thuộc cùng nhóm với ngun tố nào sau đây ?


A. Xenon B. Nitơ C. Oxi D. Flo


<b>28: Ion M</b>3+<sub> có cấu hình electron ngồi cùng là 3d</sub>2<sub>, cấu hình electron của ngun tố M là </sub>


A. [Ar] 3d3<sub> 4s</sub>2 <sub>B. [Ar] 3d</sub>5<sub> 4s</sub>2


<b>29: Nguyên tử của ngun tố X có cấu hình electron kết thúc ở 4s</b>1<sub>. Số hiệu nguyên tử là </sub>


A. 19 B. 24 C. 29 D. cả A, B, C đều đúng.


<b>30: Anion X</b>2<sub> có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Hỏi ngun tử X có cấu hình electron nào sau </sub>


đây ? A. 1s2<sub> 2s</sub>2 <sub>2p</sub>2<sub> B. 1s</sub>2 <sub>2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2 <sub>C. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>4<sub> </sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>5


<b>31. Một nguyên tố R tạo được oxit trong đó oxi chiếm 30,476% về khối lượng, R có hóa trị 4. Tìm R</b>
<b>32. Nguyên tố M tạo được oxit M</b>2O7. Trong ngun tử M có 80 hạt các loại. Tìm nguyên tố M và tính %


khối lượng của M trong oxit nói trên.



<b>33. Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng RO</b>2 Trong hợp chất hidro nguyên tố đó chứa 25% hidro về


khối lượng. Xác định R


<b>34. Cho 0,3 gam kim loại có hóa trị khơng đổi tác dụng với nước được 168 ml khí hidro(đkc). Xác định </b>
tên kim loại.


<b>35. Hỵp chÊt khÝ víi hiđro của một nguyên tố có dạng RH</b>4. Oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,3 %


Oxi. Xỏc định R


<b>36. Một nguyên tố tác dụng với oxi tạo Oxit có dạng R</b>2O5 Khi tác dụng với hidro tạo ra hợp chất khí chứa


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×