Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

de thi vat ly hoc ky II lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.09 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề thi học kì II năm học 2007-2008
<b> M«n thi : vËt lÝ 11 –NC-CB</b>


Mã đề 02 ( thời gian làm bài 60 phỳt)
Pn trc nghim


Câu 1. Bản chất của tơng tác từ là


A.tng tỏc gia dũng in lờn nam châm
B.tơng tác giữa hai điện tích đứng yên


C.tơng tác giữa điện tích đứng n với dịng điện


D.tơng tác giữa điện tích chuyển động với điện tích đứng n


C©u 2 : Một dây dẫn thẳng mang dòng điện 10A .Cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn
10 Cm lµ


A.2.10-7<sub> T B.2.10</sub>-5<sub> T C.2.10</sub>-4<sub> T D.2.10</sub>-6<sub> T</sub>


Câu 3 : Bắn một hạt êlêctron vào trong từ trờng đều có vận tốc khơng đổi có phơng vng
góc với các đờng sức từ .quỹ đạo của êlêctron trong từ trờng là


A .quỹ đạo thẳng B.quỹ đạo cong
C.quỹ đạo prabol D.quỹ đạo tròn
Câu 4. : Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 10 Cm .Dịng điện chạy
vào hai dây dẫn có cùng cờng độ 5A và chạy ngợc chiều .Cảm ứng từ tại điểm cách đều
hai dây dẫn là


A.0 B.2.10-5<sub> T C.4.10</sub>-5<sub>T D.5.10</sub>-5<sub>T</sub>



C©u 5 . Đơn vị của từ thông là:


A. Tesla (T) B. Vêbe (Wb) C. Ampe (A) D. Vôn (V)
Câu 6 .Máy phát điện hoạt động dựa theo ngun tắc.


A. HiƯn tỵng mao dÉn B. Hiện tợng cảm ứng điện từ
C. Hiện tợng điện phân D.Hiện tợng tán sắc


Câu 7.Nhận xét nào sau đây là sai


A.T thụng l i lng vụ hng B.từ thơng có thể bằng khơng ,có thể dơng ,
hoặc âm


C.từ thơng là đại lợng ln ln dơng vì nó tỉ lệ với số đờng sức đi qua một diện
tích xác định


D.từ thơng có đơn vị là Wb=1.T.1m


Câu 8.Chiết suất tuyệt đối của nớc là 4/3 ,chiết suất tuyệt đối của kim cơng 2,4 .Hãy
xã định chiết suất tỉ đối của kim cơng đối với nớc


A.0,56 B.1.6 C.1,8 D.3,2


Câu 9 :Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào môi tờng có chiết suất n công thức tính
góc tới trong trờng hợp tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ là


A.sini= 1


<i>n</i> B.tani=n C.cosi=n D.tani=
1


<i>n</i>
Câu 10.Cho một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n= <sub>√</sub>2 đặt trong khơng khí .Tính góc
giới hạn phản xạ toàn phần là


A.380 <sub> B.42,26</sub>0<sub> C.30</sub>0<sub> D.45</sub>0


Câu 11.Một lăng kính có tiết diện là tam giác đều có chiết suất là n1=1.5 ,đặt lăng kính


trong níc cã chiÕt suÊt n2 =4/3 .góc chiết quang của lăng kính là


A.300<sub> B.60</sub>0<sub> C.45</sub>0<sub> D.90</sub>0


Câu 12.Vật thực đặt vng góc với trục chính của thâu kính phân kì ln cho ảnh
A.ảnh ảo ,cùng chiều,nhỏ hơn vật B.ảnh ảo ,cùng chiều, lớn hơn vật
C.ảnh ảo ,ngợc chiều ,nhỏ hơn vật D.ảnh ảo ,ngợc chiều , lớn hơn vật
Câu 13.Đặt một vật trớc một dụng cụ quang học cho ảnh cùng chiều ,lớn hơn vật và
ở cùng phía với vật ,Dụng cụ quang học đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.k=- <i>d,</i>


<i>d</i>
<i>B.k=-d,<sub>− f</sub></i>


<i>f</i> C.k=
<i>f</i>


<i>f −d</i> D.A,B và C đúng
Câu 15.cho vật thực đặt trớc thấu kính hội tụ có tiêu cự f=20 cm vật thực đặt trớc
thấu kính 40 cm .Hãy xác định tính chất và vị trí của ảnh



A.ảnh thực ,cách thấu kính 20Cm B.ảnh ảo .cách thấu kính 20 Cm
C ảnh ảo ,cách thấu kính 40 cm D.ảnh thực,cách thấu kính 40 Cm
câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?


A.Cảm ứng từ là đaị lợng đặc trng cho từ trờng về mặt tác dụng lực.
B.Độ lớn của cảm ứng từ đợc xác định theo công thức B = F/I.L sinα


C.Cảm ứng từ là đại lợng vô hớng D. Cảm ứng từ là đại lợng vec tơ


Câu 17 :Một chậu nớc chứa một lớp nớc dày 24 (cm), chiết suất của nớc là n = 4/3. Mắt đặt
trong không khí, nhìn gần nh vng góc với mặt nớc sẽ thy ỏy chu dng


nh cách mặt nớc một đoạn b»ng


A. 23 (cm) B.18 (cm) C. 8 (cm) D. 6 (cm)
Câu 18: .Một kính trên vành có ghi X4 .tiêu cự của kính là


A.4,12 cm B.5,12cm C6,25 cm D,2,5
Cm


c©u 19: : ChiỊu cđa lùc Lo – ren xơ phụ thuộc vào


A.Chiu chuyn ng ca ht mang điện tích. B.Chiều của đờng sức từ.
Điện tích của hạt mang điện. D.Cả 3 yếu tố trên.


Câu 20 :Chọn câu sai : Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi


A.dòng điện tăng nhanh B.dịng điện giảm nhanh
C.dịng điện có giá trị lớn D.câu A và câu B đều đúng
Phần tự luận



Cho vật sáng AB đặt trớc một thấu kính hội tụ L1 có tiêu cự f1=20 Cm , vật sáng cách


thÊu kÝnh 30 Cm


1.Hãy xác định tính chất và vị trí của ảnh qua thấu kính L1 vẽ ảnh của vật qua thấu


kÝnh


2.Sau thấu kính L1 đặt thấu kính phân kì L2 có tiêu cự f2=-10 Cm đồng trục với thấu


kính L1,hai thấu kính cách nhau một khoảng a .Hãy xác định a để :


a.¶nh cuèi cïng qua hƯ thÊu kÝnh cho ¶nh thËt


b.¶nh ci cïng qua hƯ thÊu kÝnh cã chiỊu cao b»ng 2/3 vËt vµ cïng chiều với vật
<i><b>( Chú ý :Ban CB không phải làm câu b phần tự luận )</b></i>


<b> ***Hết ***</b>


Đề thi học kì II năm häc 2007-2008
<b> M«n thi : vËt lÝ 11 –NC-CB</b>


Mã đề 03 ( thời gian làm bài 60 phút)
Pần trắc nghiệm


Câu 1`.Chiết suất tuyệt đối của nớc là 4/3 ,chiết suất tuyệt đối của kim cơng 2,4 .Hãy
xã định chiết suất tỉ đối của kim cơng đối với nớc


A.0,56 B.1.6 C.1,8 D.3,2



Câu 2.Một lăng kính có tiết diện là tam giác đều có chiết suất là n1=1.5 ,đặt lăng kính


trong níc cã chiÕt suÊt n2 =4/3 .góc chiết quang của lăng kính là


A.300<sub> B.60</sub>0<sub> C.45</sub>0<sub> D.90</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.thấu kính phân kỳ B.gơng cầu lồi C.thấu kính hội tụ D.gơng cầu lõm
Câu 5 .Cơng thức độ phóng đại của thấu kính là


A.k=- <i>d</i>
<i>,</i>


<i>d</i>
<i>B.k=-d,− f</i>


<i>f</i> C.k=
<i>f</i>


<i>f −d</i> D.A,B và C đúng
Câu 6.cho vật thực đặt trớc thấu kính hội tụ có tiêu cự f=20 cm vật thực đặt trớc


thấu kính 40 cm .Hãy xác định tính chất v v trớ ca nh


A.ảnh thực ,cách thấu kính 20Cm B.ảnh ảo .cách thấu kính 20 Cm
C ảnh ảo ,cách thấu kính 40 cm D.ảnh thực,cách thấu kính 40 Cm
Câu 7 :Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào môi tờng có chiết suất n công thức tính
góc tới trong trờng hợp tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ là


A.sini= 1



<i>n</i> B.tani=n C.cosi=n D.tani=
1
<i>n</i>
Câu 8.Cho một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n= <sub>√</sub>2 đặt trong khơng khí .Tính góc giới
hạn phản xạ toàn phần là


A.380 <sub> B.42,26</sub>0<sub> C.30</sub>0<sub> D.45</sub>0


câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?


A.Cảm ứng từ là đaị lợng đặc trng cho từ trờng về mặt tác dụng lực.
B.Độ lớn của cảm ứng từ đợc xác định theo công thức B = F/I.L sinα
Câu 10. Bản chất của tơng tác từ là


A.tơng tác giữa điện tích đứng yên với dòng điện
B.tơng tác giữa điện tích chuyển động với điện tích đứng yên
C.tơng tác giữa dòng điện lên nam châm


D.tơng tác giữa hai điện tích đứng yên


Câu 11: Bắn một hạt êlêctron vào trong từ trờng đều có vận tốc khơng đổi có phơng vng
góc với các đờng sức từ .quỹ đạo của êlêctron trong từ trờng là


A .quỹ đạo thẳng B.quỹ đạo cong
C.quỹ đạo prabol D.quỹ đạo tròn
Câu 12 :Chọn câu sai : Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi


A.dịng điện tăng nhanh B.dòng điện giảm nhanh
C.dịng điện có giá trị lớn D.câu A và câu B đều đúng


Câu 13. Đơn vị của từ thông là:


A. Tesla (T) B. Vªbe (Wb) C. Ampe (A) D. Vôn (V)
câu 14: : Chiều của lực Lo ren xơ phụ thuộc vào


A.Chiu chuyển động của hạt mang điện tích. B.Chiều của đờng sức từ.
Điện tích của hạt mang điện. D.Cả 3 yu t trờn.


Câu 15 : Một dây dẫn thẳng mang dòng điện 10A .Cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn
10 Cm là


A.2.10-7<sub> T B.2.10</sub>-5<sub> T C.2.10</sub>-4<sub> T D.2.10</sub>-6<sub> T</sub>


Câu 16 .Máy phát điện hoạt động dựa theo nguyên tắc.


A. HiƯn tỵng mao dÉn B. Hiện tợng cảm ứng điện từ
C. Hiện tợng điện phân D.Hiện tợng tán sắc


Câu 17.Nhận xét nào sau đây là sai


A.T thụng l i lợng vô hợng B.từ thông có thể bằng khơng ,có thể dơng ,
hoặc âm


C.từ thơng là đại lợng ln ln dơng vì nó tỉ lệ với số đờng sức đi qua một diện
tích xác định


D.từ thơng có đơn vị là Wb=1.T.1m


C.Cảm ứng từ là đại lợng vô hớng D. Cảm ứng từ là đại lợng vec tơ



Câu 18 :Một chậu nớc chứa một lớp nớc dày 24 (cm), chiết suất của nớc là n = 4/3. Mắt đặt
trong khơng khí, nhìn gần nh vng góc với mặt nớc sẽ thấy đáy chậu dờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 23 (cm) B.18 (cm) C. 8 (cm) D. 6 (cm)
Câu 19. : Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 10 Cm .Dịng điện chạy
vào hai dây dẫn có cùng cờng độ 5A và chạy ngợc chiều .Cảm ứng từ tại điểm cách đều
hai dây dẫn là


A.0 B.2.10-5<sub> T C.4.10</sub>-5<sub>T D.5.10</sub>-5<sub>T</sub>


C©u 20: .Một kính trên vành có ghi X4 .tiêu cự của kÝnh lµ


A.4,12 cm B.5,12cm C6,25 cm D,2,5 Cm
PhÇn tù luËn


Cho vật sáng AB đặt trớc một thấu kính hội tụ L1 có tiêu cự f1=20 Cm , vật sáng cách


thÊu kÝnh 30 Cm


1.Hãy xác định tính chất và vị trí của ảnh qua thấu kính L1 vẽ ảnh của vật qua thấu


kÝnh


2.Sau thấu kính L1 đặt thấu kính phân kì L2 có tiêu cự f2=-10 Cm đồng trục với thấu


kính L1,hai thấu kính cách nhau một khoảng a .Hãy xác định a để :


a.¶nh cuèi cïng qua hƯ thÊu kÝnh cho ¶nh thËt


b.¶nh ci cïng qua hƯ thÊu kÝnh cã chiỊu cao b»ng 2/3 vËt vµ cïng chiều với vật


<i><b>( Chú ý :Ban CB không phải làm câu b phần tự luận )</b></i>


<b> ***Hết ***</b>


Đề thi học kì II năm häc 2007-2008
<b> M«n thi : vËt lÝ 11 –NC-CB</b>


Mã đề 04 ( thời gian làm bài 60 phút)
Pn trc nghim


Câu 1.Nhận xét nào sau đây là sai


A.Từ thông là đại lợng vô hợng B.từ thơng có thể bằng khơng ,có thể dơng ,
hoặc âm


C.từ thông là đại lợng luôn luôn dơng vì nó tỉ lệ với số đờng sức đi qua một diện
tích xác định


D.từ thơng có đơn vị là Wb=1.T.1m


c©u 2: : ChiỊu cđa lùc Lo – ren xơ phụ thuộc vào


A.Chiu chuyn ng ca ht mang điện tích. B.Chiều của đờng sức từ.
C.Điện tích của hạt mang điện. D.Cả 3 yếu tố trên.
Câu 3 :Chọn câu sai : Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi


A.dòng điện tăng nhanh B.dịng điện giảm nhanh
C.dịng điện có giá trị lớn D.câu A và câu B đều đúng


Câu 4.Chiết suất tuyệt đối của nớc là 4/3 ,chiết suất tuyệt đối của kim cơng 2,4 .Hãy


xã định chiết suất tỉ đối của kim cơng đối với nớc


A.0,56 B.1.6 C.1,8 D.3,2


Câu 5.Cho một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n= <sub>√</sub>2 đặt trong khơng khí .Tính góc giới
hạn phản xạ tồn phần là


A.380 <sub> B.42,26</sub>0<sub> C.30</sub>0<sub> D.45</sub>0


Câu 6.Một lăng kính có tiết diện là tam giác đều có chiết suất là n1=1.5 ,đặt lăng kính


trong níc cã chiÕt suÊt n2 =4/3 .gãc chiÕt quang của lăng kính là


A.300<sub> B.60</sub>0<sub> C.45</sub>0<sub> D.90</sub>0


Câu 7 :Một chậu nớc chứa một lớp nớc dày 24 (cm), chiết suất của nớc là n = 4/3. Mắt đặt
trong khơng khí, nhìn gần nh vng góc với mặt nớc sẽ thấy đáy chậu dng


nh cách mặt nớc một đoạn bằng


A. 23 (cm) B.18 (cm) C. 8 (cm) D. 6 (cm)
Câu 8: .Một kính trên vành có ghi X4 .tiêu cự của kính là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cõu 9 .Cơng thức độ phóng đại của thấu kính là
A.k=- <i>d</i>


<i>,</i>


<i>d</i>
<i>B.k=-d,− f</i>



<i>f</i> C.k=
<i>f</i>


<i>f −d</i> D.A,B và C đúng
Câu 10. : Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 10 Cm .Dòng điện chạy
vào hai dây dẫn có cùng cờng độ 5A và chạy ngợc chiều .Cảm ứng từ tại điểm cách đều
hai dây dẫn là


A.0 B.2.10-5<sub> T C.4.10</sub>-5<sub>T D.5.10</sub>-5<sub>T</sub>


Câu 11 :Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào môi tờng có chiết suất n công thức tính
góc tới trong trờng hợp tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ là


A.sini= 1


<i>n</i> B.tani=n C.cosi=n D.tani=
1
<i>n</i>
Câu 12.cho vật thực đặt trớc thấu kính hội tụ có tiêu cự f=20 cm vật thực đặt trớc
thấu kính 40 cm .Hãy xác định tính chất và vị trí của ảnh


A.ảnh thực ,cách thấu kính 20Cm B.ảnh ảo .cách thấu kính 20 Cm
C ảnh ảo ,cách thấu kính 40 cm D.ảnh thực,cách thấu kính 40 Cm
câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?


A.Cảm ứng từ là đaị lợng đặc trng cho từ trờng về mặt tác dụng lực.
B.Độ lớn của cảm ứng từ đợc xác định theo công thức B = F/I.L sinα


C.Cảm ứng từ là đại lợng vô hớng D. Cảm ứng từ là đại lợng vec tơ


Câu 14.Vật thực đặt vng góc với trục chính của thâu kính phân kì ln cho ảnh
A.ảnh ảo ,cùng chiều,nhỏ hơn vật B.ảnh ảo ,cùng chiều, lớn hơn vật
C.ảnh ảo ,ngợc chiều ,nhỏ hơn vật D.ảnh ảo ,ngợc chiều , lớn hơn vật
Câu 15. Bản chất của tơng tác từ là


A.tơng tác giữa dòng điện lên nam châm
B.tơng tác giữa hai điện tích đứng yên


C.tơng tác giữa điện tích đứng yên với dòng điện


D.tơng tác giữa điện tích chuyển động với điện tích đứng yên


Câu 16 : Bắn một hạt êlêctron vào trong từ trờng đều có vận tốc khơng đổi có phơng vng
góc với các đờng sức từ .quỹ đạo của êlêctron trong từ trờng là


A .quỹ đạo thẳng B.quỹ đạo cong
C.quỹ đạo prabol D.quỹ đạo tròn
Câu 17.Đặt một vật trớc một dụng cụ quang học cho ảnh cùng chiều ,lớn hơn vật và
ở cùng phía với vật ,Dụng cụ quang học đó là


A.thÊu kÝnh ph©n kú B.gơng cầu lồi C.thấu kÝnh héi tơ D.g¬ng cầu lõm
Câu 18 : Một dây dẫn thẳng mang dòng điện 10A .Cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn
10 Cm là


A.2.10-7<sub> T B.2.10</sub>-5<sub> T C.2.10</sub>-4<sub> T D.2.10</sub>-6<sub> T</sub>


C©u 19 . Đơn vị của từ thông là:


A. Tesla (T) B. Vêbe (Wb) C. Ampe (A) D. Vôn (V)
Câu 20 .Máy phát điện hoạt động dựa theo ngun tắc.



A. HiƯn tỵng mao dÉn B. Hiện tợng cảm ứng điện từ
C. Hiện tợng điện phân D.Hiện tợng tán sắc


Phần tự luận


Cho vt sáng AB đặt trớc một thấu kính hội tụ L1 có tiêu cự f1=20 Cm , vật sáng cách


thÊu kÝnh 30 Cm


1.Hãy xác định tính chất và vị trí của ảnh qua thấu kính L1 vẽ ảnh của vật qua thấu


kÝnh


2.Sau thấu kính L1 đặt thấu kính phân kì L2 có tiêu cự f2=-10 Cm đồng trục với thấu


kính L1,hai thấu kính cách nhau một khoảng a .Hãy xác định a để :


a.¶nh cuèi cïng qua hƯ thÊu kÝnh cho ¶nh thËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>( Chú ý :Ban CB không phải làm câu b phÇn tù luËn )</b></i>
<b> ***Hết ***</b>


Đề thi học kì II năm học 2007-2008
<b> M«n thi : vËt lÝ 11 –NC-CB</b>


Mã đề 01 ( thời gian làm bài 60 phút)
Pần trắc nghiệm


Câu 1.Một lăng kính có tiết diện là tam giác đều có chiết suất là n1=1.5 ,đặt lăng kính



trong níc cã chiÕt suÊt n2 =4/3 .gãc chiết quang của lăng kính là


A.300<sub> B.60</sub>0<sub> C.45</sub>0<sub> D.90</sub>0


Câu 2 : Bắn một hạt êlêctron vào trong từ trờng đều có vận tốc khơng đổi có phơng vng
góc với các đờng sức từ .quỹ đạo của êlêctron trong từ trờng là


A .quỹ đạo thẳng B.quỹ đạo cong
C.quỹ đạo prabol D.quỹ đạo tròn
Câu 3. Bản chất của tơng tác từ là


A.tơng tác giữa dòng điện lên nam châm
B.tơng tác giữa hai điện tích đứng yên


C.tơng tác giữa điện tích đứng n với dịng điện


D.tơng tác giữa điện tích chuyển động với điện tích đứng n


C©u 4 : Một dây dẫn thẳng mang dòng điện 10A .Cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn
10 Cm lµ


A.2.10-7<sub> T B.2.10</sub>-5<sub> T C.2.10</sub>-4<sub> T D.2.10</sub>-6<sub> T</sub>


Câu 5.Nhận xét nào sau đây là sai


A.T thụng l i lng vụ hng B.từ thơng có thể bằng khơng ,có thể dơng ,
hoặc âm


C.từ thơng là đại lợng ln ln dơng vì nó tỉ lệ với số đờng sức đi qua một diện


tích xác định


D.từ thơng cú n v l Wb=1.T.1m


Câu 6 :Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào môi tờng có chiết suất n công thức tính
góc tới trong trờng hợp tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ là


A.sini= 1


<i>n</i> B.tani=n C.cosi=n D.tani=
1
<i>n</i>
Câu 7.Vật thực đặt vng góc với trục chính của thâu kính phân kì ln cho ảnh


A.ảnh ảo ,cùng chiều,nhỏ hơn vật B.ảnh ảo ,cùng chiều, lớn hơn vật
C.ảnh ảo ,ngợc chiều ,nhỏ hơn vật D.ảnh ảo ,ngợc chiều , lớn hơn vật
Câu 8. : Hai dây dẫn thẳng song song dài vơ hạn đặt cách nhau 10 Cm .Dịng điện chạy
vào hai dây dẫn có cùng cờng độ 5A và chạy ngợc chiều .Cảm ứng từ tại điểm cách đều
hai dây dẫn là


A.0 B.2.10-5<sub> T C.4.10</sub>-5<sub>T D.5.10</sub>-5<sub>T</sub>


Câu 9 . Đơn vị của từ thông là:


A. Tesla (T) B. Vêbe (Wb) C. Ampe (A) D. Vơn (V)
Câu 10 .Cơng thức độ phóng đại của thấu kính là


A.k=- <i>d,</i>


<i>d</i>


<i>B.k=-d,<sub>− f</sub></i>


<i>f</i> C.k=
<i>f</i>


<i>f −d</i> D.A,B và C đúng
Câu 11.Chiết suất tuyệt đối của nớc là 4/3 ,chiết suất tuyệt đối của kim cơng 2,4 .Hãy
xã định chiết suất tỉ đối của kim cơng đối với nớc


A.0,56 B.1.6 C.1,8 D.3,2


Câu 12 :Một chậu nớc chứa một lớp nớc dày 24 (cm), chiết suất của nớc là n = 4/3. Mắt đặt
trong khơng khí, nhìn gần nh vng góc với mặt nc s thy ỏy chu dng


nh cách mặt nớc một đoạn bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thu kớnh 40 cm .Hóy xác định tính chất và vị trí của ảnh


A.ảnh thực ,cách thấu kính 20Cm B.ảnh ảo .cách thấu kính 20 Cm
C ảnh ảo ,cách thấu kính 40 cm D.ảnh thực,cách thấu kính 40 Cm
câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?


A.Cảm ứng từ là đaị lợng đặc trng cho từ trờng về mặt tác dụng lực.
B.Độ lớn của cảm ứng từ đợc xác định theo công thức B = F/I.L sinα


C.Cảm ứng từ là đại lợng vô hớng D. Cảm ứng từ là đại lợng vec tơ
câu 15: : Chiều của lực Lo – ren – xơ phụ thuộc vào


A.Chiều chuyển động của hạt mang điện tích. B.Chiều của đờng sức từ.
Điện tích của hạt mang điện. D.Cả 3 yu t trờn.



Câu 16: .Một kính trên vành có ghi X4 .tiêu cự của kính là


A.4,12 cm B.5,12cm C6,25 cm D,2,5 Cm


Câu 17 :Chọn câu <b>sai</b> : Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi


A.dòng điện tăng nhanh B.dịng điện giảm nhanh
C.dịng điện có giá trị lớn D.câu A và câu B đều đúng
Câu 18 .Máy phát điện hoạt động dựa theo ngun tắc.


A. HiƯn tỵng mao dÉn B. Hiện tợng cảm ứng điện từ
C. Hiện tợng điện phân D.Hiện tợng tán sắc


Cõu 19.Cho mt lng kớnh thu tinh có chiết suất n= <sub>√</sub>2 đặt trong khơng khí .Tính góc
giới hạn phản xạ tồn phần là


A.380 <sub> B.42,26</sub>0<sub> C.30</sub>0<sub> D.45</sub>0


Câu 20.Đặt một vật trớc một dụng cụ quang học cho ảnh cùng chiều ,lớn hơn vật và
ở cùng phía với vật ,Dụng cụ quang học đó là


A.thÊu kÝnh phân kỳ B.gơng cầu låi C.thÊu kÝnh héi tụ D.gơng cầu lõm
PhÇn tù luËn


Cho vật sáng AB đặt trớc một thấu kính hội tụ L1 có tiêu cự f1=20 Cm , vật sáng cách


thÊu kÝnh 30 Cm


1.Hãy xác định tính chất và vị trí của ảnh qua thấu kính L1 vẽ ảnh của vật qua thấu



kÝnh


2.Sau thấu kính L1 đặt thấu kính phân kì L2 có tiêu cự f2=-10 Cm đồng trục với thấu


kính L1,hai thấu kính cách nhau một khoảng a .Hãy xác định a để :


a.¶nh ci cïng qua hƯ thÊu kÝnh cho ¶nh thËt


b.¶nh ci cïng qua hƯ thÊu kÝnh cã chiỊu cao b»ng 2/3 vËt vµ cïng chiỊu víi vËt
<i><b>( Chó ý :Ban CB không phải làm câu b phần tù luËn )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×