Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng DỀ THI HK1 TOÁN 9 CÓ MA TRẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.97 KB, 3 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ I
Năm học: 2010 – 2011
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút
ĐỀ 1
Ma trận đề:
Chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Căn thức
2
1
2
1
1
0,5
5
2,5
Hàm số bậc nhất
1
0,5
2
1,5
1
0,5
4
2,5
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
2
1
2
1
Đường tròn


2
1,5
1
0,5
2
2
5
4
Tổng 7
4
5
3
4
3
16
10
Đề:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a.
7 4 3 2 3− = −

b.
x 1
x x
+

có nghĩa khi x

0 và x


1 
c. Cho hình vẽ cos B = sin A
1

d. Cho hình vẽ DE
2
= EF
2
– DF
2
= EF . EH 
Bài 2: (1 điểm) Điền vào chỗ (…) để được khẳng định đúng.
a. Cho hai đường thẳng (d): y = ax + b (a

0) và (d’): y = a’x + b (a’

0)
(d) cắt (d’)

...............................................................................................................................................................................................
(d)
........................
(d’)

a’ = a và b

b’.
(d)
........................

(d’)

a = a’ và b = b’.
b. Đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn
............................................................................................................
Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm các đường
...................................................................
Nếu là tam giác vuông, tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
......................................................................
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a. Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của hai hàm số y = -x + 2 (d) và y = 3x – 2
(d’).
b. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng (d) và (d’). Tìm tọa độ M.
c. Tính các góc tạo bởi các đường thẳng (d), (d’) với trục Ox.
Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức:
1 1 x 2
P :
x 1 x x 1
 
+
 
= −
 ÷
 ÷
− −
 
 
a. Tìm điều kiện của x để D xác định.
b. Rút gọn P.

c. Tìm x để P =
1
4
Bài 3: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Ax của (O). Trên
Ax lấy điểm C sao cho AC = R. Từ C vẽ tiếp tuyến CD với (O), với D là tiếp điểm.
a. Tứ giác ACDO là hình gì? Vì sao?
b. Chứng minh: CO // BD.
c. CD cắt đường tròn (O) tại I và K (I nằm giữa C và K). Tính AI và AK theo R.
Đáp án – Biểu điểm:
Phần I: Trắc nghiệm:
Bài 1: (2 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
a. Đ; b. S; c. S; d. Đ.
Bài 2: (1 điểm)
a. a

a’; song song; trùng (0,5 điểm)
b. đi qua 3 đỉnh của tam giác; trung trực các cạnh của tam giác; là trung điểm của cạnh
huyền. (0,5 điểm)
phần II: Tự luận
Bài 1: (2 điểm)
a. (1 điểm)
b. Tọa độ điểm M (1; 1) (0,5 điểm)
c. tg (180
0
-
0 0 0
) 1 1 180 45 135α = − = ⇒ − α = ⇒ α =
(0,25 điểm)
tg
β

= 3
0
71 34'⇒ β ;
(0,25 điểm)
Bài 2: (1,5 điểm)
a. Điều kiện: x > 0; x
1; x 4≠ ≠
(0,5 điểm)
b.
1 1 x 2
P :
x 1 x x 1
 
+
 
= −
 ÷
 ÷
− −
 
 


( ) ( ) ( )
x x 1 x 1 x 4
:
x x 1 x 2 x 1
− + − − +
=
− − −

(0,25 điểm)

( )
( ) ( )
x 2 x 1
1 x 2
.
3
3 x
x x 1
− −

= =

(0,25 điểm)
c.
1 x 2 1
P (x 0;x 1, x 4)
4 4
3 x

= ⇔ = > ≠ ≠
4 x 8 3 x x 8 x 64⇔ − = ⇔ = ⇔ =
(0,5 điểm)
Bài 3: (3, 5 điểm)
• Hình vẽ chính xác (0,5 điểm)
a. AC = CD = R (tính chất tiếp tuyến)
Tứ giác ACDO có AC = CD = DO = OA (0,5 điểm)
Và OD


CD
Suy ra ACDO là hình vuông (0,5 điểm)
b. ACDO là hình vuông
AD CO⇒ ⊥
(1)
Mặt khác D
(O)∈
nên
·
0
ADB 90=
(0,5 điểm)
Hay AD

DB (2)
Từ (1) và (2) suy ra : CO // BD (0,5 điểm)
c. AD = R
2
2; OH AH R
2
= =
IH = OI – OH = R - R
2
2

µ
0
AHI (H 90 ) : AI R 2 2∆ = = −
(0,5 điểm)
µ

0
IAK (A 90 ) : AK R 2 2∆ = = +
(0,5 điểm)

×