Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

cáu hoíi tràõc nghiãûm tin b trắc nghiệm b nguyễn tấn linh dd 0978 363 463 1 phần mở rộng của tập tin cơ sở dữ liệu trong access là gì a dat b mdd c mdb d exe 2 đối tượng nào sau đây dùng để lưu tr

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.03 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. Phần mở rộng của tập tin cơ sở dữ liệu trong Access là gì? A. DAT B. MDD C. MDB D. EXE 2. Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu: A. FORM B. TABLE C.QUERY D. REPORT 3. Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu: A. FORM B. TABLE C.QUERY D. REPORT 4. Các kiểu quan hệ giữa 2 bảng: A. 1-nhiều B. 1-1 C. Các câu A và B đều đúng D. Các câu A và B đều sai 5. Khóa chính trong một Table dùng để phân biệt giữa record này với record khác trong : A. Cùng 1 Table B. Giữa Table này với Table khác C. Giữa 2 Table có cùng mối quan hệ. D. Giữa 2 Table bất kỳ. 6. Nguồn dữ liệu cho một Query là: A. Table B. Table, Query C. Table, Report D. Các câu trên đều đúng. 7.Trong một cơ sở dữ liệu (DataBase) của Access bao gồm các thành phần: A. Table, Form, Query B. Module C. Report D. Các câu trên đều đúng. 8. Tạo Macro cho phép mở Query ta dùng Action: A. Set Value B. OpenQuery C. OpenForm D. Close 9. Các phép tóan trong Access là: A. +, -, *, / B. ^, \ C. MOD, LIKE, IS D. Các câu trên đều đúng. 10. Để xóa dữ liệu trong một Table, ta dùng Query nào: A. Update Query B. Crosstab Query C. Make-Table Query D. Delete Query 11. Để cập nhật dữ liệu vào một Table, ta dùng Query nào: A. Update Query B. Crosstab Query C. Make-Table Query D. Delete Query 12. Để truy xuất một phương pháp (method), một tính chất (property) ta dùng tóan tử gì? A. Dấu chấm (.) B. Dấu chấm than (!) C. cả 2 câu A và B đều đúng D. cả 2 câu A và B đều sai. 13. Tính chất nào sau đây dùng để thiết lập giá trị định sẵn cho 1 trường (Field): A. Validation Rule B. Validation Text C. Default Value D. Required 14. Tính chất nào sau đây dùng để đưa 1 điều kiện để kiểm tra khi nhập dữ liệu: A. Validation Rule B. Validation Text C. Default Value D. Required 15. Giả sử 2 TextBox NGAYDI, NGAYDEN chứa dữ liệu kiểu DATE/TIME, TextBox SONGAY lưu khoảng cách giữa 2 ngày trên. Để tìm khoảng cách này, trong TextBox SONGAY ta sử dụng biểu thức nào sau đây: A. SONGAY=NGAYDEN-NGAYDI B. =NGAYDEN-NGAYDI C. SONGAY=DAY(NGAYDEN)-DAY(NGAYDI) D. Các lệnh trên đều sai 16. Khi nhập dữ liệu cho một Table thì trường được gọi là khóa chính (primary key) : A. cho phép để trống B. Bắt buộc phải nhập C. Cho phép trùng giữa các record trong cùng Table đó. D. Chỉ cho phép kiểu text 17. Giả sử các giá trị của trường MAHH có chiều dài đúng 4 ký tự, 2 ký tự đầu là BC. Ta ghi trong Validation Rule như thế nào gọi là hợp lệ: A. "LIKE BC*" B."LIKE BC??" C. LIKE "BC??" D. Các câu trên đều sai. 18. Kết quả của biểu thức 12/10^2 A. Không thực hiện được B. 1.44 C. 0.12 D. 3 19. Trên 1 Label ta có thể đưa vào: A. 1 dòng văn bản B. 1 biểu thức tính tóan C. 1 hình ảnh D. Các câu trên đều đúng 20. Trên 1 Form có có TextBox có tên là Text1. Để kiểm tra Text1 có dữ liệu hay không ta dùng hàm nào sau đây: A. ISNULL(TEXT1) B. ISEMPTY(TEXT1) C. Các câu A và B đều đúng D. Các câu A và B đều sai 21. Trên 1 Form có 3 TextBox có tên là DONGIA, SOLUONG, TTIEN. Công thức tính tiền cho textbox TTIEN=SOLUONG*DONGIA, công thức này sẽ đưa vào textbox nào: A. DONGIA B. TTIEN C. textbox nào cũng được D. SOLUONG 22. Trong 1 textbox ta có thể đưa vào: A. 1 biểu thức tính tóan B. 1 hàm tự tạo C. 1 hàm có sẵn của Access D. Các câu trên đều đúng. 23. Để đáp ứng lại 1 biến cố trên form ta có thể dùng : A. 1 Macro hay 1 thủ tục B. 1 thủ tục hay 1 hàm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. 1 Macro hay 1 hàm D. 1 Macro, 1 thủ tục hay 1 hàm 24. Muốn thiết lập thuộc tính cho 1 textbox sau khi chọn nó, ta thực hiện tiếp thao tác: A. Right click lên textbox đó và click Properties B. Dùng lệnh View Properties. C. Các câu A và B đều đúng D. Các câu A và B đều sai 25. Gán 1 giá trị có tên là PHAI kiểu Yes/No như thế nào? A. PHAI=TRUE B. PHAI= -1 C. Cả 2 câu A và B đều đúng D. Cả 2 câu A và B đều sai 26. Một AutoForm chỉ dùng để tạo 1 form liên quan đến: A. 1 Table hay 1 Query duy nhất B. Nhiều Table C. Nhiều Query D. Các câu trên đều đúng 27. Trên 1 form DANHSACH có 2 textbox có tên là MAHS và TENHS. Để điền tên học sinh vào Textbox TENHS ta dùng hàm gì để dò MAHS trong Table HOCSINH: A. DLOOKUP B. HLOOKUP C. LOOKUP D. VLOOKUP 28. Trên form Textbox DONGIA có giá trị 1000, textbox SL có giá trị 10, trong textbox TH_TIEN có biểu thức tính tóan sau: =DONGIA*SL. Textbox TH_TIEN có kết quả là: A. Báo lỗi B. 10000 C. Null D. Các câu trên đều sai 29. Kiểu dữ liệu nào mà Access chấp nhận trong khi thiết kế 1 Table: A. Text B. Number C. Date/Time D. Cả 3 câu đều đúng 30. Các hàm của Access : A. LEFT B. RIGHT C. NOW D. Các câu trên đều đúng 31. Để gắn 1 textbox trên form với 1 field của 1 bảng, ta sử dụng thuộc tính gì của textbox: A. Thuộc tính Row Source B. Thuộc tính Input Mask C. Thuộc tính Control Source D. Thuộc tính Format 32. Muốn xem kết xuất của 1 Query ta thực hiện như thế nào? A. Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn tên Query và chọn nút Open. B. Trong cửa sổ thiết kế Query, chọn biểu tượng View. C. Click biểu tượng Run trong cửa sổ thiết kế Query. D. Các câu trên đều đúng. 33. Khi khai báo Dim(10) As Byte thì: A. A là 1 mãng có 10 phần tử B. A là 1 mãng có 11 phần tử C. A là 1 mãng chỉ có 1 phần tử và có giá trị 10 C. Sai cú pháp 34. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn 1 trường (field) phải được nhập (không để trống) ta sử dụng thuộc tính nào sau đây: A. Thuộc tính Required B. Thuộc tính Validation Rule C. Thuộc tính Validation Text D. Thuộc tính Default Value 35. đối với Query có tham số cần nhập thì: A. Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [ ] trong dòng Criteria B. Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( ) trong dòng Criteria C. Đặt tham số vào 2 nháy kép " " trong dòng Criteria D. Các câu trên đều đúng 36. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn ghi 1 dòng thông báo lỗi cho 1 trường (field) của Table ta điền thông báo này vào: A. Thuộc tính Required B. Thuộc tính Validation Rule C. Thuộc tính Default Value D. Thuộc tính Validation Text 37. Một Auto Report chỉ dùng để tạo Report liên quan đến: A. 1 Table duy nhất B. 1 Query duy nhất C. Các câu A và B đều sai D. Các câu A và B đều đúng 38. Trong 1 Table nếu không có 1 trường nào trong bảng chứa thông tin duy nhất, ta có thể : A. Chọn nhiều hơn 1 trường để tạo khóa chính. B. Tạo thêm 1 trường kiểu AutoNumber làm khóa chính. C. Để Access tự tạo thêm 1 trường làm khóa chính. D. Các câu trên đều đúng. 39. Trong cửa sổ thiết kế Query, để hiện hay ẩn 1 cột khi chạy Query ta phải sử dụng dòng nào sau đây: A. Show B. Sort C. Criteria D. Total 40. Trong các biểu thức sau, phép gán nào hợp lệ: A. N:= 5 div 2 B. THUONG=IIF([NGCONG]>=20,1000000,0) C. I = = mod(5,2) D. Các câu trên đều hợp lệ. 41. Trong cửa sổ thiết kế Query, ta muốn đưa 1 điều kiện vào Query đó thì điều kiện này phải ghi vào dòng: A. Show B. Sort C. Criteria D. Total 42. Các cách khai báo biến trong chương trình sau, cách khai báo biến nào là đúng: A. I As Integer B. I: Integer C. Dim I As Integer D. Các câu trên đều đúng. 43. Trong đoạn chương trình sau, cho biết kết quả:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Dim X X=SQR(16). A. X=1 B. X=5.3333 C. X=21 D. X=4 44. Nếu có đoạn chương trình sau: Dim I,K As Byte I=6 K=5 Do While I<=10 K=K+ IIF(I Mod 2=0,+I,-I) I=I+1 LOOP A. K=35 B. K=13 C. K không xác định D. Sai cú pháp. 45. Trong 1 đoạn chương trình sau, hãy cho biết kết quả: Dim I, K As Byte K=2 FOR I = 3 TO 5 K=K*I NEXT A. K=120 B. K=130 C. K=100 D. Các câu trên đều sai 46. Biểu tượng dùng để: A. Hiện thanh công cụ C. Chạy 1 Query. B. Mở 1 Form hay Query D. Thiết kế 1 form hay 1 Query. 47. Biểu tượng này dùng để: A. Tạo 1 List Box C. Tạo 1 Option Group. B. Tạo 1 ComBo Box D. Các câu trên đều sai. 48. Biểu tượng dùng để: A. Hiện thanh công cụ C. Chạy 1 Query. B. Thiết lập khóa của 1 Table D. Hiên bảng thuộc tính (properties). 49. Biểu tượng này dùng để: A. Tạo 1 Radio Button C. Tạo 1 Option Group. B. Tạo 1 Check Box D. Các câu trên đều sai. 50. Biểu tượng này dùng để: A. Tạo 1 List Box C. Tạo 1 Option Group. B. Tạo 1 ComBo Box D. Các câu trên đều sai. 51. Tạo Macro cho phép mở Form, ta dùng Action: A. Set Value B. Quit C. OpenForm. D. Close. 52. Kết quả của biểu thức (12\10)^2 + (12 mod 10) là : A. Không thực hiện được B. 1 C. 2 D. 3 53. Trong đoạn chương trình sau, cho biết kết quả: Dim X X=SQR(16) \ 3 A. X=1 B. X=5.3333 C. X=21 D. X=5 54. Tạo Macro để thoát khỏi 1 cơ sở dữ liệu , ta dùng Action: A. Set Value B. Quit C. OpenForm D. Close 55. Sau khi khởi động Microsoft Access, xuất hiện hộp thoại mở Cơ sở dữ liệu, để mở 1 cơ sở dữ liệu đã có trên đĩa ta click vào nút chọn sau: A. Blank Access DataBase B. Access DataBase Wizards C. Open an existing file D. Tất cả đều sai. 56. Để thoát khỏi Microsoft Access, ta thực hiện thao tác sau: A. Click vào nút Close B. Ấn tổ hợp phím <Alt+F4> C. Vào Menu File chọn lệnh Exit D. Các câu trên đều đúng. 57. Để thiết kế Table theo ý mình, sau khi vào hộp thoại New Table ta chọn: A. DataSheet View B. Table Wizard C. Design View D. Các câu trên đều sai. 58. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn định dạng dữ liệu nhập cho 1 trường (field) ta sử dụng thuộc tính nào sau đây: A. Thuộc tính Required B. Thuộc tính Format C. Thuộc tính Default Value D. Thuộc tính Input Mask. 59. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn định dạng hiển thị dữ liệu cho 1 trường (field) ta sử dụng thuộc tính nào sau đây:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Thuộc tính Required B. Thuộc tính Format C. Thuộc tính Default Value D. Thuộc tính Input Mask. 60. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn tạo 1 trường (field) là 1 Combo Box ta sử kiểu dữ liệu nào sau đây: A. Text B. Memo C. Lookup Wizard... D. OLE object 61. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, để chọn 1 trường (field) làm khoá chính, sau khi chọn trường ta thực hiện thao tác: A. Vào Menu Edit chọn lệnh Primary Key B. Click vào biểu tượng Primary Key (hình chìa khoá) trên thanmh công cụ. C. R-click vào dòng trường rồi chọn lệnh Primary Key trên Menu tắt. D. Các câu trên đều đúng. 62. Trong Access, để trả về ngày hiện hành của hệ thống ta dùng hàm sauu: A. TODAY( ) B. DATE( ) C. Cả câu A và B đều đúng D. Cả câu A và B đều sai. 63. Trong quan hệ 1 - nhiều giữa 2 Table, quy định: Bảng chính là bên 1, bảng quan hệ là bên nhiều. A. Bảng quan hệ là bên 1, bảng chính là bên nhiều. B. Bảng nào bên 1 cũng được. C. Các câu trên đều đúng. 64. Trong Access, để rào tên 1 trường ta dùng dấu rào sau: A. Cặp dấu nháy kép “ “ B. Cặp dấu #.../.../...# C. Cặp dấu ngoặc vuông [ ] D. Các câu trên đều sai. 65. Trong cửa sổ thiết kế Query, giả sử Query có trường NGAYSINH, ta muốn truy vấn những người sinh năm 1975, tại dòng Criteria của cột NGAYSINH ta gõ: A. Between #01/01/1975# and #31/12/1975# B. year([NGAYSSINH]) = 1975 C. >= #01/01/1975# and <= #31/12/1975# D. Các câu trên đều đúng. 66. Trong cửa sổ thiết kế Query, để sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần 1 cột khi chạy Query ta phải sử dụng dòng nào sau đây: A. Show B. Sort C. Criteria D. Total 67. Để tổng hợp dữ liệu theo chủng loại trong một Table theo dạng Bảng tính, ta dùng Query nào: A. Update Query B. Crosstab Query C. Make-Table Query D. Delete Query 68. Hình thức hiển thị của cửa sổ Query là: A. Datasheet View B. Design View C. SQL View D. Các câu trên đều đúng. 69. Trong cửa sổ thiết kế Query, để truy vấn những người có họ Nguyễn, tại dòng Criteria của cột HOLOT ta gõ: A. Like "N*" B. Like "Nguyễn*" C. Like "Nguyễn" D. Like "*Nguyễn*" 70. Biểu tượng này dùng để: A. Mở công cụ thiết kế Form B. Mở Field List của Table C. Mở trang thuộc tính của Form hoặc Control D. Mở 1 DataBase 71. Biểu tượng này dùng để: A. Mở công cụ thiết kế Form B. Mở Field List của Table C. Mở trang thuộc tính của Form hoặc Control D. Mở 1 DataBase 72. Biểu tượng này dùng để: A. Tạo 1 List Box B. Tạo 1 ComBo Box C. Tạo 1 Text Box D. Các câu trên đều sai 73. Khi tạo MainForm-SubForm có nguồn từ các Table/Query có quan hệ 1 - nhiều thì: A. MainForm sử dụng Table/Query bên 1. B. SubForm sử dụng Table/Query bên 1. C. Form nào sử dụng Table/Query bên 1 cũng được. D. Các câu trên đều sai. 74. Khi thiết kế Form/Query để điều chỉnh các Control cho có độ rộng bằng nhau và bằng Control bé nhất, ta chọn các Control đó rồi vàoMenu Format, chọn Size rồi chọn: A. Tallest B. Narrowest C. Shortest D. Widest 75. Khi thiết kế Form/Query để điều chỉnh các Control cho có chiều cao bằng nhau và bằng Control thấp nhất, ta chọn các Control đó rồi vàoMenu Format, chọn Size rồi chọn: A. Tallest B. Narrowest C. Shortest D. Widest 76. Khi thiết kế Form/Query để điều chỉnh các Control trên 1 dòng có đỉnh ngang nhau, ta chọn các Control đó rồi vàoMenu Format, chọn Align rồi chọn: A. Right B. Left C. Top D. Bottom 77. Tạo Macro hiển thị một hộp thông báo , ta dùng Action:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Set Value B.Msg Box C. Run Macro D. Requery. 78. Để tạo Macro có chứa các điều kiện trước khi thi hành 1 Action, trong cửa sổ thiết kế Macro ta vào Menu View để chèn thêm cột: A. Macro Name B. Condition. C. Comment D. Các câu trên đều sai. 79. Quy tắc chung khi gọi một đối tượng của Form để xử lý trong Macro là: A. FORM![Tên Form]![Tên Đối tượng] B. FORM![Tên Form].[Tên Đối tượng] C. FORMS![Tên Form]![Tên Đối tượng] D. FORMS.[Tên Form]![Tên Đối tượng] 80. Kết quả của biểu thức (25\10)^2 + (25 mod 10) là : A. Không thực hiện được B. 9 C. 2 D. 3 81. Tạo Macro dùng để gán giá trị cho 1 control trên Form, ta dùng Action: A. SetValue B. Quit C. OpenForm D. Close 82. Để không cho phép người dùng nhập dữ liệu vào một Control trên Form, ta sử dụng thuộc tính nào sau đây: A.VISIBLE=NO B. LOCKED=YES C. ENABLE=NO D. Các câu trên đều đúng. 83. Kết quả của biểu thức 22 MOD 3 là: A. Không thực hiện được B. 1 C. 7.3333 D.7 84. Trong cửa sổ Design View của 1 Query, muốn nhóm thành từng nhóm các mẫu tin có dữ liệu giống nhau, trên dòng TOTAL ta chọn phép toán nào sau đây: A. count B. Sum C. Group by D. Avg 85. Để viết code làm ẩn 1 Combo Box có tên combo1 trên Form có tên Form1: A [Forms]![form1]!combo1.visible=False B. [Forms]![form1]!combo1.visible=0 C. A [Forms]![form1]!combo1.visible=No D. Các câu trên đều đúng. 86. Trong thuộc tính Control Source của một đối tượng trên Form ta phải chọn: A. Tên 1 trường (Field) B. Tên 1 Table C. Tên 1 Query D. Tên 1 Macro. ================================================================= 87. Tạo Macro cho phép hành động mở các đối tượng : A. Macro B. Module C. SQL D. Tất cả đều đúng 88. Một số phép tóan so sánh trong Access là: A. Not B. In C. Or D. Tất cả đều sai 89. Để thay đổi (cập nhật) dữ liệu trong Table, ta dùng Query nào: A. Update Query B. Crosstab Query C. Make-Table Query D. Delete Query 90. Để truy xuất dữ liệu ta có thể lấy nguồn dữ liệu từ : A. Report B. Table C. Form D. Câu A,B đúng 91.Trong vùng tin Table, vùng tin Query , Dim a, Static b, ta có thể coi là ? A. Biến B. Mãng C. Phương thức D. Tất cả đều đúng 92. Tính chất nào sau đây dùng để thiết lập giá trị kiểm chính (điều kiện) vùng tin phập : A. Validation Rule B. Validation Text C. Default Value D. Required 93. Phát biểu đúng nhất nạ nhập liệu (InPut Mask) dùng để làm gi?: A. Định nghĩa vùng tin B. Định giá trị mặc định C. Ràng buộc dữ liệu vào D. Tất cả đều sai 94. Quan hệ dữ liệu giữa các đối tượng . A. Table với Table B. Table với Query C. Query với Query D .Tất cả đúng 95. Khi nhập dữ liệu cho một Table thì vùng tin được gọi là khóa chính (primary key) : A. Cho phép nhập dữ liệu trùng B. Không cho phép nhập dữ liệu trùng C. Bắt buộc nhập không rỗng D.Câu B,C đúng 96. Khi đặt tên vùng tin trường hợp nào hợp lệ : A. "HoTen" B. Ho Ten C. Ho-Ten D. Tất cả dúng 97. Đối tượng nào sau đây có thể in trực tiếp ra máy in : A. FORM B. TABLE C.QUERY D. Tất cả đúng 98. Chức năng Form dùng để : A. Nhập dữ liệu cho Table B. Tạo hộp thoại cảnh báo C. Trang trí chương trình D. Tất cả đều đúng 99. Các kiểu quan hệ giữa 2 bảng: A. 1-nhiều B. 1-1 C. nhiều - nhiều D. Tất cả đúng 100. Mối quan hệ vùng tin giữa 2 Table phải là : A. Cùng kiểu dữ liệu B. Khác kiểu dữ liệu C. Thế nào cũng được . C. Tất cả đề sai 101. Phát biểu đúng nhất nguồn dữ liệu cho một Query là: A. Table B. Table, Query C. Table, Report D. Các câu trên đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 102. Kết quả của biểu thức 2\3*12 A. Không thực hiện được B. 1 C. 0 D. 12 103. Text box có mấy loại : A. Không buộc (unBound) B. Buộc (Bound) C. Tất cả sai D Tất cả đúng 104. Cho biểu thức sau : IIf(Isnull("ABC"),10,20) kết quả sẽ là : A. True B. False C. 10 D. 20 105. Khi tạo Combo Box ta có thể lấy nguồn: A. Text box B. Report C. Table,Query D. Form 106. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, để chọn 1 trường (field) làm khoá chính, sau khi chọn trường ta thực hiện thao tác: D. Vào Menu Edit chọn lệnh Primary Key E. Click vào biểu tượng Primary Key (hình chìa khoá) trên thanmh công cụ. F. R-click vào dòng trường rồi chọn lệnh Primary Key trên Menu tắt. G. Các câu trên đều đúng. 107. Trong Access Module để làm gì ? : A. Lưu trữ dữ liệu B. Lưu các hàm và các thủ tục C. Chia sẽ dữ liệu D.Tất cả đề sai 108. Trong Access, để rào tên 1 trường ta dùng dấu rào sau: A. Cặp dấu nháy kép “ “ B. Cặp dấu #....# C. Cặp dấu ngoặc vuông [ ] D. Các câu trên đều sai. 109. Trong cửa sổ thiết kế Query, giả sử Query có trường NGAYSINH, ta muốn truy vấn những người sinh năm 1975, tại dòng Criteria của cột NGAYSINH ta gõ: A. Between #01/01/1975# and #31/12/1975# B. Year([NGAYSINH]) = 1975 C. >= #01/01/1975# and <= #31/12/1975# D. Các câu trên đều đúng. 110. Để đóng 1 cửa sổ Form ta có thể thực hiện lệnh trong : A. Macro B. Function C. Sub D.Tất cả đều đúng 111. Sau khi khởi động Microsoft Access, xuất hiện hộp thoại mở Cơ sở dữ liệu, để mở 1 cơ sở dữ liệu đã có trên đĩa ta click vào nút chọn sau: A. Access DataBase Wizards B. Blank Access DataBase C. Tất cả đều sai. D. Open an existing file 112. Để thoát khỏi Microsoft Access, ta thực hiện thao tác sau: A. Click vào nút Close B. Ấn tổ hợp phím <Alt+F4> C. Vào Menu File chọn lệnh Exit D. Các câu trên đều đúng. 113. Để thiết kế Table theo ý mình (tư thiết kế), sau khi vào hộp thoại New Table ta chọn: A. DataSheet View B. Table Wizard C. Design View D. Các câu trên đều sai. 114. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn định dạng dữ liệu nhập cho 1 trường (field) ta sử dụng thuộc tính nào sau đây: A. Required B. Format C. Index D. Input Mask. 115. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn tạo 1 trường (field) làm Combo box ta chọn thuộc tính Display Control : A. Text Box B. List Box C. Combo Box D. Tất cả đều đúng 116. đối với Query có tham số cần nhập thì: A. Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( ) trong dòng Criteria B. Đặt tham số vào 2 nháy kép " " trong dòng Criteria C. Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [ ] trong dòng Criteria D. Các câu trên đều đúng 117. Trong cửa sổ thiết kế Query, để hiện hay ẩn 1 vùng tin khi chạy Query ta phải sử dụng phương thức nào. A. Sort B. Show C. Criteria D. Total upload.123doc.net. Trong các biểu thức sau, phép gán nào hợp lệ: A. N:= 5 div 2 B. =IIF([NGCONG]>=20,1000000,0) C. I = = mod(5,2) D. Các câu trên đều hợp lệ. 119. Nguồn của Form được khai báo từ thuộc tính của form là : A.Control source B.Row source type C. Recordset type D. On Current 120. Trên Form ta có thể khai báo hành động mở các menu : A. Toolbar B. Shutcut C. Menu Bar D.Tất cả đều đúng 121. Các hàm nào sau đây không phải là hàm cơ sở dữ liệu : A. Dsum B.IIF(. . .) C. Dlookup D.Dmax 122. Trong thuộc tính Form thuộc tính nào sau đây không cho hoặc cho phép sửa dữ liệu . A. Allow Eđits B. Allow Deletions C. Allow Additions D. Tất cả đều sai 123. Giá trị mặc định của Form ( Default view) khi chạy có các dạng nào sau đây : A. Continuous Forms B. Datasheet C. Single Form D. Tất cả đều đúng 124. Report có thể lấy nguồn từ : A. Table B.Query C. Macro D. Câu A,B đúng 125. Trong các đối tượng trong Access ta dùng công cụ Wizard để thực hiện chức năng ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. Tạo nhanh tự động B. Tự tính toán một thuật giải C. Tăng thêm phức tạp lập trình D. Tất cả đều sai . 126. Tập tin *.MDB của Acces ta có thể biên dịch ra các tập tin . A. *.EXE B.*.MDE C.*.COM D.Không biên dịch được ----------HẾT---------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×