Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI VAO THPT TINH HUNG YEN 2009 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.33 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>sở giáo dục và đào tạo hng n</b>
<b>đề thi chính thức</b>


<i>(§Ị thi cã 02 trang)</i>


<b>kú thi tun sinh và lớp 10 thpt</b>
<b>năm học 2009 - 2010</b>


<b>Môn thi</b> : toán
<i>Thời gian làm bài: 120 phút</i>


<b>phần a: trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)</b>


<i>T cõu 1 n cõu 8, hóy chọn phơng án đúng và viết chữ cái đứng trớc phơng án đó </i>
<i>vào bài làm.</i>


<b>C©u 1:</b> BiĨu thøc


1


2<i>x</i> 6<sub> cã nghÜa khi vµ chØ khi: </sub>


A. x <sub> 3</sub> <sub>B. x > 3</sub> <sub>C. x < 3</sub> <sub>D. x = 3</sub>


<b>Câu 2:</b> Đờng thẳng đi qua điểm A(1;2) và song song với đờng thẳng y = 4x - 5 có phơng
trình là:


A. y = - 4x + 2 B. y = - 4x - 2 C. y = 4x + 2 D. y = 4x - 2


<b>Câu 3:</b> Gọi S và P lần lợt là tổng và tích hai nghiêm của phơng trình x2 + 6x - 5 = 0. Khi
đó:



A. S = - 6; P = 5 B. S = 6; P = 5 C. S = 6; P = - 5 D. S = - 6 ; P = - 5


<b>Câu 4:</b> Hệ phơng trình


2 5
3 5
<i>x y</i>
<i>x y</i>
 


 


 <sub> cã nghiÖm lµ: </sub>


A.
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>




 <sub>B. </sub>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>






 <sub>C. </sub>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>




 <sub>D. </sub>
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>






<b>Câu 5:</b> Một đờng tròn đi qua ba đỉnh của một tam giác có độ dài ba cạnh lần lợt là 3cm,
4cm, 5cm thì đờng kính của đờng trịn đó là:


A.


3



2<sub>cm </sub> <sub>B. 5cm</sub> <sub>C. </sub>


5


2<sub>cm</sub> <sub>D. 2cm</sub>


<b>Câu 6:</b> Trong tam giác ABC vuông tại A cã AC = 3, AB = 3 3 th× tgB có giá trị là:
A.


1


3 <sub>B. 3</sub> <sub>C. </sub> 3 <sub>D. </sub>


1
3


<b>Câu 7:</b> Một nặt cầu có diện tích là 3600cm2<sub> thì bán kính của mặt cầu đó là: </sub>


A. 900cm B. 30cm C. 60cm D. 200cm


<b>Câu 8:</b> Cho đờng trịn tâm O có bán kính R (hình v bờn). Bit


<sub>120</sub>0




COD <sub> thì diện tích hình quạt OCmD lµ: </sub>


A.



2
3
R


B. 4


 2
R
C.
2
3
 2
R


D. 3


2
R


<b>phần b: tự luận (</b><i><b>8,0 điểm</b></i><b>)</b>


<b>Bài 1:</b> (1,5 điểm)


a) Rót gän biĨu thøc: A = 27 12
b) Giải phơng trình : 2(x - 1) = 5


<b>Bài 2:</b> (1,5 điểm)


Cho hm s bc nht y = mx + 2 (1)


a) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2


b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox và trục Oy lần lợt tại A và B sao cho tam
giỏc AOB cõn.


<b>Bài 3:</b> (1,0 điểm)


Mt i xe cn ch 480 tấn hàng. Khi sắp khởi hành đội đợc điều thêm 3 xe nữa nên
mỗi xe chở ít hơn dự định 8 tấn. Hỏi lúc đầu đội xe có bao nhiêu chiếc? Biết rằng các xe
chở nh nhau.


<b>Bµi 4:</b> (3,0 ®iĨm)


1200


O
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho A là một điểm trên đờng trịn tâm O, bán kính R. Gọi B là điểm đối xứng với O
qua A. Kẻ đờng thẳng d đi qua B cắt đờng tròn (O) tại C và D ( d không đi qua O, BC <
BD). Các tiếp tuyến của đờng tròn (O) tại C và D cắt nhau tại E. Gọi M là giao điểm của
OE và CD. Kẻ EH vng góc với OB (H thuộc OB). Chứng minh rằng:


a) Bốn điểm B, H, M, E cùng thuộc một đờng tròn.
b) OM.OE = R2


c) H là trung điểm của OA.


<b>Bài 5:</b> (1, 0 điểm)



Cho hai số a,b khác 0 thoả mÃn 2a2<sub> + </sub>
2


2


1
4 


b


a <sub> = 4</sub>


</div>

<!--links-->

×