Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.02 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hc sinh c tìm hiểu một số VD minh hoạ khái niệm cơ năng, thế năng,
động năng.
- Học sinh thấy đợc một cách định tính về thế năng phụ thuộc vào độ cao của
vật so với mặt đất và động năng của vật phụ thuộc vào khối lợng và vận tốc của vật.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i> - Tranh vẽ mô tả thí nghiệm hình 16.1 và 16.3 SGK
- Bi thép, máng nghiêng, lò xo lá tròn, khúc gỗ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị </b></i>–<i><b> Giíi thiƯu bµi míi:</b></i>
<i>? Công suất là gì? Viết công thức tính công suất?</i>
<i>? Khi nào có công cơ học?</i>
<i>GV: Khi mt vt cú khả năng sinh cơng ta nói vật đó</i>
<i>có cơ năng. Vy c nng l gỡ?</i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
HS nghiên cứu phần I.
<i>? Khi nào ta nói một vật có cơ năng?</i>
<i>? Đơn vị đo cơ năng là gì?</i>
<i>? Lấy ví dụ về cơ năng?</i>
GV giới thiệu tranh vẽ 16.1, học sinh quan s¸t.
<i>? Quả nặng A đứng yên trên mặt đất cú kh nng</i>
<i>sinh cụng khụng?</i>
<i>? Khi đa quả nặng lên cao thì điều gì sẽ xảy ra?</i>
HS: Quả nặng A cã thĨ sinh c«ng.
GV: Khi này quả nặng A có cơ năng. Cơ năng
trong trờng hợp này đợc gọi l th nng.
<i>? Nếu đa quả nặng A lên cao hơn thì công do quả</i>
<i>nặng sinh ra tăng lên hay giảm đi? Vì sao?</i>
<i>? Vậy em cã nhËn xÐt g× vỊ thÕ năng của quả</i>
<i>nặng A trong 2 trờng hợp?</i>
<i>? Thế năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào?</i>
GV giới thiệu thế năng hấp dẫn.
GV: Thụng bỏo quy ớc: Khi vật nằm yên trên mặt
<i>? Thế năng hấp dẫn phụ thuộc những yếu tố nào?</i>
HS c chỳ ý SGK/56
<i>? Lấy VD chứng tỏ vật có thế năng hấp dẫn?</i>
GV giới thiệu hình vẽ 16.2
<i>? Trờng hợp nào có thế năng?</i>
GV làm thí nghiệm HS quan sát.
<i>? Muốn thế năng của vËt trong trêng hợp này</i>
<i>tăng lên ta làm nh thế nào? </i>
<i>? Thế năng này phụ thuộc yếu tố nào?</i>
HS: Ph thuộc độ biến dạng của vật.
Gv giới thiệu thế năng đàn hồi.
<i>? Lấy VD về thế năng đàn hồi?</i>
<i>? ThÕ năng của một vật có mấy dạng? Là những</i>
<b>I. Cơ năng:</b>
- Vt cú kh nng sinh cơng ta
nói vật đó có cơ nng.
- Đơn vị đo cơ năng: Jun (J)
<b>II. Thế năng:</b>
<i><b>1. Thế năng hấp dẫn:</b></i>
<b>C1.</b> Có vì quả nặng có khả năng
thực hiện công.
- Th nng c xỏc nh bi vị trí
của vật so với mặt đất gọi là thế
năng hấp dẫn.
- Khi vật nằm trên mặt đất thì thế
năng của vật bằng 0.
<i>* Chó ý: </i>
Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào:
+ Mốc tính độ cao.
+ Khèi lỵng cđa vËt.
<i><b>2. Thế năng đàn hồi:</b></i>
- Thế năng phụ thuộc vào độ biến
dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi.
<i>dạng nào?</i>
GV giới thiệu thí nghiệm, HS tiến hành.
<i>? Hiện tợng xảy ra nh thế nào? </i>
HS hoàn thành <b>C3</b>,<b> C4</b>
<i>? Quả cầu A có cơ năng kh«ng?</i>
GV: Cơ năng trong trờng hợp này đợc gọi là ng
nng.
<i>? Cơ năng của vật là gì?</i>
HS hoàn thành C5.
<i>? HÃy dự đoán cơ năng của vật phụ thuộc những</i>
<i>yếu tố nào?</i>
Làm thí nghiệm kiểm tra.
HS hoàn thành <b>C6</b>, <b>C7</b>, <b>C8</b>
<i><b>3. Cđng cè </b></i>–<i><b> VËn dơng:</b></i>
<i>? Khi nào vật có động năng? Động năng phụ và</i>
<i>thế năng khác nhau nh thế nào? </i>
Lµm <b>C9</b>, <b>C10</b>
<i><b>1. Khi nào vật có động năng?</b></i>
<b>C3.</b>
<b>C4.</b> Quả cầu A tác dụng vào
miếng gỗ B, làm miếng gỗ B
chuyn ng.
<b>C5.</b>
<i><b>2. Động năng của vật phụ thuộc</b></i>
<i><b>vào những yếu tố nào?</b></i>
<i>* Thí nghiệm 2:</i>
<b>C6.</b>
<i>* Thí nghiệm 3:</i>
<b>C7.</b>
<b>C8.</b> Động năng của vật phụ thuộc
vào vận tốc và khối lợng của nó.
<b>IV. Vận dụng:</b>
<b>C9. </b>
<b>C10. </b>
a. Thế năng
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà: </b></i>
- Học theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập 16.1; ; 16.5/22
- Đọc <i>Có thể em cha biết</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hc sinh nm c sự chuyển hố và bảo tồn cơ năng. phát biểu đợc định
luật bảo tồn và chuyển hố cơ năng.
- Học sinh nhận ra và lấy đợc VD về sự chuyển hố lẫn nhau giữa thế năng và
động năng.
- RÌn cho HS kỹ năng phân tích, so sánh và tổng hợp kiÕn thøc.
<b>II. Chn bÞ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i> - Quả bóng cao su, con lắc đơn, giá treo.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>
<b>III. TiÕn trình lên lớp:</b>
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị </b></i>–<i><b> Giíi thiƯu bµi míi:</b></i>
<i>?Khi nµo một vật có cơ năng?Động năng là gì?</i>
<i>Thế năng là gì?Lấy VD?</i>
<i>? Động năng, thế năng phụ thuộc vào những yếu</i>
<i>tố nào?</i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
GV tiến hành thí nghiệm với quả bóng cao su, HS
quan sát hoàn thành <b>C1</b>, <b>C2</b>, <b>C3</b>, <b>C4</b>
Gv tiÕn hµnh thÝ nghiÖm 2, HS quan sát hoàn
thành <b>C5</b> <b>C8</b>
<i>? ở những vị trí nào con lắc có thế năng lín</i>
<i>nhÊt, nhá nhÊt? V× sao?</i>
<i>? Qua thí nghiệm trên, em rút ra nhận xét gì về sự</i>
<i>chuyển hố cơ năng của con lắc đơn</i>?
GV: Qua nhiỊu thÝ nghiƯm t¬ng tù, ta cã kÕt ln:
GV giíi thiƯu kÕt ln SGK/60
HS đọc kết luận.
GV giới thiệu định luật.
HS đọc định luật.
<i>? Tại sao trong thí nghiệm hình 17.1 và 17.2 quả</i>
<i>bóng cao su và con lắc đơn không đạt đợc độ cao</i>
<i>ban đầu?</i>
Chó ý.
<i><b>3. Cđng cè </b></i>–<i><b> VËn dơng:</b></i>
<i>? Qua bài học này ta cần nắm vững những kiến</i>
<b>I. Sự chuyển hoácủa các dạng</b>
<b>cơ năng:</b>
<i><b>* Thí nghiệm 1:</b></i> Quả bóng cao su
<b>C1.</b>.giảm . tăng
<b>C2.</b>.giảm . tăng
<b>C3.</b>. tăng . gi¶m …
<b>C4.</b> A, B
B, A
<i><b>* Thí nghiệm 2</b></i>: Con lc n
<b>C5. </b>
a. Vận tốc tăng dần
b. Vận tốc giảm dần.
<b>C6. </b>
a. Thế năng Động năng
b. Động năng Thế năng
<b>C7. </b>
Thế năng lớn nhất: A, C
Thế năng nhỏ nhất: B
<b>C8. </b>
Động năng nhỏ nhất: A, C
Thế năng nhỏ nhất: B
<i><b>* Kết luận:</b></i> SGK/60
<b>II. Bảo toàn cơ năng:</b>
<i><b>* Định luật:</b></i> SGK/61
<i><b>* Chú ý:</b></i> SGK/61
<i>thức nào?</i>
HS đọc ghi nhớ.
HS hoàn thành <b>C9</b>:
<i>? H·y chØ râ sù chuyển hoá giữa các dạng cơ</i>
<i>năng trong các trờng hợp sau:</i>
<b>C9.</b>
a. Thế năng của cánh cung
Động năng của mũi tên.
b. Thế năng Động năng
c. Khi vật đi lên:
Động năng Thế năng.
Khi vật đi xuống:
Thế năng Động năng.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà: </b></i>
- Học bµi theo SGK vµ vë ghi.
- Lµm bµi tËp 17.3 – 17.5/SBT
- §äc “Cã thĨ em cha biÕt”
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hc sinh h thng lại các kiến thức đã học trong chơng I.
- Học sinh tự đánh giá đợc mức độ kiến thức của mỡnh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i> - Ô chữ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bảng</b>
HS trả lời các câu hỏi SGK.
HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi phần I, II
Hs đọc đầu bài bài tập 1, một HS lên bảng tóm tắt.
3 HS lên bảng tính vTB1, vTB2, vTB
Díi líp lµm vµo vë.
<i>? Một bạn tính: vTB = (vTB1+ vTB2): 2 nh vậy đúng</i>
<i>hay sai?</i>
Một HS đọc nội dung bài tập 2.
<i>? Tính P1, P2 nh thế nào? </i>
HS thảo luận nhóm (4phút)
Một nhóm lên bảng báo cáo kết quả, các nhóm
khác kiÓm tra chÐo lÉn nhau.
GV chia lớp thành 2 đội chơi trị chơi: “Mở ơ chữ”
1 <b>C</b> u n g
2 k h <b>Ô</b> n g đ ổ i
b a o t o à <b>N</b>
4 c ô n <b>G</b> s u Ê t
5 a <b>C</b> s i m e t
6 t <b>ơ</b> n g đ ố i
<b>A. Ôn tập:</b>
1. Chuyn ng cơ học:
2.
3. Độ lớn của vận tốc:
4. Chuyển động khụng u:
5. Lc:
6. Đặc điểm củ lực:
7. Hai lực cân bằng:
8. Lực ma sát:
9. Quán tính:
10. áp suất:
11. Lực đẩy Acsimet:
13, 14. Công cơ học:
15. Định luật về công:
16. Công suất:
17. Sự bảo toàn cơ năng:
<b>B. Vận dụng:</b>
I. Khoanh tròn đáp án đúng:
1 2 3 4 5 6
D D B A D D
<i><b>II. Trả lời câu hỏi:</b></i>
<i><b>III. Bài tËp:</b></i>
Bµi tËp 1:
vTB1 = <i>s</i>1
<i>t</i>1
=100
25 = 4m/s
vTB2 = <i>s</i>2
<i>t</i>2
=50
20 = 2, 5m/s
vTB = <i>s</i>1+<i>s</i>2
<i>t</i>1+<i>t</i>2
=100+50
25+20 = 3,
33m/s
Bµi tËp 2:
a.
<i>P</i>1=
<i>P</i>
<i>S</i>=
45 .10
2 .150 . 10<i>−</i>4=1,5. 10
4
Pa
b. P2 = 2P1 = 3. 104<sub> Pa</sub>
b » n g n <b>H</b> a u
8 d a <b>ä</b> ® é n g
l ù c <b>C</b> © n b » n g
<i><b>* Híng dÉn vỊ nhµ: </b></i>
- Ơn lại những kiến thức đã học.
- Làm bài tập: 3, 4, 5/SGK – 65
- Xem tríc néi dung ch¬ng “NhiƯt häc”
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh kể đợc một số hiện tợng chứng tỏ vật chất đợc cấu tạo từ các hạt
riêng biệt, giữa chúng có khoảng cách.
- Biết nhận biết đợc thí nghiệm mơ hình và chỉ ra đợc sự tơng ứng của thí
nghiệm mơ hình và hiện tợng cần giải thích.
- Học sinh vận dụng hiểu biết về cấu tạo hạt của vật chất để giải thích một số
hiện tợng thực tế.
<b>II. Chn bÞ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i> 4 bình chia độ: Bình 1: 50ml rợu
Bình 2: 50ml nớc.
Bình 3: 50cm3<sub> gạo.</sub>
Bình 4: 50cm3<sub> ngơ.</sub>
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị </b></i>–<i><b> Giíi thiƯu bµi míi:</b></i>
<i>Gv giới thiệu chơng III</i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i>? Da vo cỏc kin thức hoá học, hãy cho biết</i>
<i>các chất đợc cấu tạo nh th no? </i>
Gv giới thiệu các thông tin vỊ cÊu t¹o chÊt nh
SGK.
Gv giíi thiƯu kÝnh hiĨn vi điện tử qua tranh vẽ và
ảnh của nguyên tử Si qua kÝnh hiĨn vi.
HS đọc “<i>Có thể em cha biết</i>” để thấy đợc sự nhỏ
bé của nguyên tử, phân tử.
Gv yêu cầu học sinh quan sát hình 19.3.
<i>? Các nguyên tử Si có đợc xếp sít nhau hay</i>
<i>khơng?</i>
<i>? VËy gi÷a các nguyên tử có khoảng cách không?</i>
Gv giới thiệu cách làm thí nghiệm tơng tự nh
đầu bài, trộn 50cm3<sub> rợu với 50cm</sub>3<sub> nớc.</sub>
HS làm thí nghiệm 1, hoàn thành <b>C1</b>.
<i>? Nhận xét gì về thể tích sau khi trộn?</i>
<i>? Sự hao hụt thể tích chứng tỏ điều gì?</i>
HS thảo luận trả lời <b>C2.</b>
Gv: Thí nghiệm trên là mô hình giữa rợu và nớc.
<i>? Qua thí nghiệm trên, em rót ra nhËn xÐt g×?</i>
<i><b>3. Cđng cè </b></i>–<i><b> VËn dụng: </b></i>
<i>? Qua bài học này ta cần nắm vững ®iỊu g×?</i>
Hs đọc ghi nhớ.
HS trả lời <b>C3</b> <b>C5</b>
<b>I. C¸c chÊt cã đ ợc cấu tạo từ</b>
<b>các hạt riêng biệt không?</b>
- Cỏc cht c cu tạo từ các hạt
<b>II. Giữa các nguyên tử có</b>
<b>khoảng cách:</b>
<i>1. Thí nghiệm mô hình:</i>
<b>C1.</b>
<i>2. Giữa các nguyên tử, phân tử</i>
<i>có khoảng cách:</i>
<b>C2.</b>
- Giữa các nguyên tử, phân tử có
khoảng cách.
<b>III. Vận dụng:</b>
<b>C3.</b> Khi khuy, cỏc phõn t ng
xen lẫn vào các phân tử nớc v
ngc li.
khoảng cách, các phân tử khí có
thể chui ra ngoài.
<b>C5.</b> Vì các phân tử khí ôxi có thể
xen vào khoảng cách giữa các
phân tử nớc.
<i><b>4. Hớng dÉn vỊ nhµ: </b></i>
- Häc theo SGK vµ vë ghi.
- Lµm bµi tËp: 19.3 19. 7
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh giải thích đợc thí nghiệm Brao.
- Học sinh chỉ ra đợc sự tơng tự giữa chuyển động của quả bóng khổng lồ với
chuyển động Brao.
- Học sinh nắm đợc rằng khi phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động
càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. Giải thích đợc tại sao khi nhiệt độ cao thỡ
chuyn ng Brao xy ra nhanh hn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i> - Thí nghiệm về sự khuếch tán của KMnO4
- Tranh vẽ hình 20.1; 20.4
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
<b>III. Tiến trình lên líp:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i>? Các chất đợc cấu tạo nh thế nào? </i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
GV treo hình vẽ 20.2, giới thiệu thí nghiệm Brao.
GV: Các phân tử là các hạt vô cùng nhỏ bé. Vì
vậy có thể giải thích đợc sự chuyển động của các
hạt phấn hoa tơng tự nh chuyển động của quả
bóng mơ tả ở đầu bài.
HS đọc phần mở bài.
HS thảo luận nhóm hoàn thành <b>C1</b>, <b>C2</b>,<b> C3</b>
GV gii thiu hình 20.2 và 20.3: Anhxtanh đã gải
thích đầy đủ và chính xác thí nghiệm Brao vào
năm 1905.
<i>? Các nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng</i>
<i>yên?</i>
Gv tiÕn hµnh thÝ nghiƯm sù khch t¸n cđa
KMnO4
<i>? Có nhận xét gì về sự chuyển động của các</i>
<i>nguyên tử KMnO4 khi nhiệt độ của nớc tăng lên?</i>
GV giới thiệu lại thí nghiệm Brao, nếu càng tăng
nhiệt độ của nớc, các hạt phấn hoa chuyển động
càng nhanh.
GV: Bằng nhiều thí nghiệm, ta cũng rút ra đợc kết
luận tơng tự.
KÕt ln.
<i><b>3. Cđng cè </b></i>–<i><b> VËn dơng:</b></i>
<b>I. ThÝ nghiƯm Brao:</b>
- Các hạt phấn hoa chuyển động
khơng ngừng về mọi phía.
<b>II. Các nguyên tử, phân tử</b>
<b>chuyển động không ngừng:</b>
<b>C1</b>. Quả bóng tơng tự ht phn
hoa.
<b>C2</b>. Các học sinh tơng tự nh các
phân tử nớc.
<b>C3</b>. Cỏc phân tử nớc chuyển
động không ngừng va chạm với
hạt phấn hoa làm cho hạt phấn
hoa chuyển động hỗn độn không
ngừng.
<i><b>* KÕt luËn:</b></i>
Các nguyên tử, phân tử chuyển
<b>III. Chuyển động phân tử và</b>
<b>nhiệt học:</b>
<i><b>* ThÝ nghiÖm:</b></i>
<i><b>* KÕt luËn:</b></i>
? Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
HS đọc ghi nhớ/SGK
GV yêu cầu học sinh lấy VD về sự chuyển động
của phân tử, ngun tử và giải thích.
HS hoµn thµnh <b>C4</b>, <b>C5</b>, <b>C6</b>
<b>IV. VËn dông:</b>
<b>C4</b>. các phân tử nớc và đồng
sunfat đều chuyển động không
ngừng các phân tử của hai chất
xen kẽ vào nhau.
<b>C5</b>. Do các phân tử khí chuyển
động khơng về mọi phía.
<b>C6</b>. Vì các phân tử chuyển động
nhanh hơn khi nhiệt độ cao.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà: </b></i>
- Đọc Có thể em cha biÕt”
- Lµm bµi tËp: 20.1 …. 20.6
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hc sinh phỏt biu c nh nghĩa nhiệt năng và mối quan hệ giữa nhiệt
năng và nhiệt độ của vật.
- Tìm đợc ví dụ về các cách làm thay đổi nhiệt năng: Thực hiện công và
truyền nhit.
Rèn cho học sinh kỹ năng sử dụng các thuật ngữ vật lí: nhiệt năng, nhiệt l
-ợng,
<b>II. Chn bÞ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i> - Bóng cao su, phích nớc nóng, hai miếng kim loại, cốc
thuỷ tinh, đèn cồn,
<i><b>2. Học sinh:</b></i>
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i>? Các chất đợc cấu tạo nh thế nào? Nhiệt độ của</i>
<i>vật và sự chuyển động của phân tử nguyên tử cáu</i>
<i>tạo nên vật đó có quan hệ nh thế nào? </i>
<i><b>2. Bµi mới:</b></i>
Gv tiến hành thí nghiệm quả bóng rơi, học sinh
quan s¸t.
GV: Trong q trình rơi, cơ năng của quả bóng
giảm dần. Cơ năng của vật đã biến đổi thành dạng
năng lợng khác, đó là nhiệt năng. Vậy nhiệt năng
là gì? Bi mi.
<i>? Động năng của vật là gì?</i>
HS: L cơ năng cùa vật có đợc do chuyển động.
<i>? Vậy các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có</i>
<i>động năng khơng? Vì sao?</i>
HS: …
Gv: Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên
vật gọi là nhiệt năng của vt.
<i>? Nhiệt năng của vật là gì?</i>
<i>? Nhit nng ca vật và nhiệt độ của vật có quan</i>
HS: ….
<i>? Muốn biến đổi nhiệt năng của vật, ta làm nh</i>
<i>thế nào? </i>
HS: Biến đổi nhiệt độ của vật.
GV đa ra một đồng xu: Muốn tăng nhiệt năng của
đồng xu này ta làm nh thế nào?
HS: …..
Gv chèt l¹i hai nhãm: thùc hiện công, truyền
nhiệt.
HS trả lêi <b>C1</b>.
Gv giới thiệu cách làm thay đổi nhiệt năng thứ
hai.
HS th¶o ln nhãm C2.
HS lÊy vÝ dơ vỊ viƯc làm tăng nhiệt năng của vật
bằng cách truyền nhiệt.
<b>I. Nhiệt năng:</b>
- Nhit nng ca vt l tng ng
- Nhiệt độ của vật càng cao thì
nhiệt năng của vật càng lớn.
<b>II. Các cách làm biến đổi nhiệt</b>
<b>năng của vật:</b>
<i><b>1. Thùc hiƯn c«ng:</b></i>
<b>C1</b>. Cọ xát đồng xu.
<i><b>2. Truyền nhiệt:</b></i>
<i>? Muốn giảm nhiệt năng của vËt ta lµm nh thÕ</i>
<i>nµo? LÊy vÝ dơ?</i>
GV: Khi thả đồng xu vào cốc nớc nóng, nhiệt năng
của đồng xu tăng lên bao nhiêu thì nhiệt năng của
nớc giảm đi bấy nhiêu. Phần nhiệt năng này gọi là
nhiệt lợng. Vậy nhiệt lợng là gì?
HS đọc SGK.
GV giới thiệu đơn vị đo, kí hiệu.
GV lÊy vÝ dơ: §Ị 1kg nớc tăng thêm 10<sub>C cần</sub>
nhận thêm một nhiệt lợng là 4J
<i><b>3. Cđng cè:</b></i>
<i>? Có mấy cách làm biến đổi nhiệt năng của vật?</i>
<i>? Khi cho hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc</i>
<i>với nhau thì nhiệt lợng đợc truyền từ vật nào sang</i>
<i>vật nào?</i>
Hs hoµn thµnh C3, C4, C5
<b>III. NhiƯt l ỵng:</b>
- Nhiệt lợng là phần năng lợng
vật nhận đợc hay mất đi trong
quá trình truyền nhit.
- Kí hiệu: Q
- Đơn vị: Jun (J)
<b>IV. Vận dụng:</b>
<b>C3. </b>Nhiệt năng của miếng đồng
giảm, của nớc tăng. Hình thc
truyn nhit.
<b>C4. </b>Cơ năng Nhiệt năng
Hình thức: Thực hiện c«ng.
<b>C5</b>. Một phần cơ năng đã biến đổi
thành nhiệt năng của nó, của khơng
khí xung quanh nó và cả mặt đất.
<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
- Häc theo SGK vµ vë ghi.
- Làm bài tập: 21.1, ., 21.6
- Đọc: Có thể em cha biết
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
- Học sinh tìm đợc ví dụ về hiện tợng dẫn nhiệt.
- So sánh tính dẫn nhiệt của chất lỏng, rắn, khí
- Làm thí nghiệm về hiện tợng dẫn nhiệt.
<b>II/ ChuÈn bÞ:</b>
- Đèn cồn, giá đỡ, sáp nến, đinh gim, thanh kim loại.
III/ Lên lớp:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>1/ KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i>? Nhiệt năng của vật là gì? Mối quan hệ giữa</i>
<i>nhiệt năng và nhiệt độ của vật ?</i>
<i>? Có những cách nào làm biến đổi nhiệt năng của vật?</i>
GV: Để biến đổi nhiệt năng của vật ta thực hiện
bằng cách thực hiện công hoặc truyền nhiệt.
Có những cách truyền nhiệt nào?
<i><b>2/ Bµi míi:</b></i>
HS: Nghiên cứu thí nghiệm 22.1 mơ tả tìm cách
lắp đặt và tiến hành thí nghiệm.
<b>I . Sù dÉn nhiƯt:</b>
<i><b>1. ThÝ nghiƯm</b></i> SGK/71
HS: Dựa vào thí nghiệm trả lời <b>C1</b>, <b>C2</b>, <b>C3</b>.
<i>? Các đinh ghim rơi xuống theo thứ tù nµo?</i>
<i>? Nhiệt đợc truyền nh thế nào trong thanh AB?</i>
GV: Sù trun nhiƯt trong thÝ nghiƯm võa qua gọi
là sự dẫn nhiệt.
<i>? Vậy sự dẫn nhiệt là gì?</i>
<i>? LÊy vÝ dơ vỊ sù dÉn nhiƯt?</i>
<i>? C¸c chÊt kh¸c nhau cã dÉn nhiÖt giống nhau</i>
<i>không?</i>
HS: Dự đoán.
HS: Nghiên cứu thí nghiệm 22.2
<i>? Dự đoán thứ tự rơi của 3 đinh gim?</i>
<i>? Hiện tợng xẩy ra chứng tỏ điều gì?</i>
<b>C4</b>, <b>C5</b>
<i>? Chất lỏng dẫn nhiệt nh thế nào?</i> TN2
HS: Nghiên cứu SGK và tiến hành thí nghiệm.
HS: Mô tả hiện tợng xảy ra.
<i>? Em có nhận xét gì về sự dÉn nhiƯt cđa chÊt láng?</i>
<b>C6</b>
ThÝ nghiƯm 3:
HS: TiÕn hµnh thÝ nghiƯm vµ rót ra kÕt ln C7
<i>? Trong 3 chất chất nào dẫn nhiệt tốt nhât?</i>
HS: Trả lời lÊy vÝ dơ.
<i><b>3. Cđng cè:</b></i>
<i>? Qua bµi häc nµy ta cần nắm những kiến thức gì?</i>
HS c ghi nh.
HS ¸p dơng kiÕn thøc hoµn thµnh <b>C9, C10, C11, C12</b>
<b>C1</b>. Nhiệt truyền đến sáp nóng
lên và chẩy ra.
<b>C2</b>. Theo thø tù
a b c d d e
<b>C3.</b> Nhiệt năng đợc truyền trong
thanh đồng AB từ AB
- Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng
từ phần này sang phần khác của vật
hoặc từ vật này sang vật kh¸c.
<b>II/ TÝnh dÉn nhiƯt cđa c¸c chÊt </b>
<i><b>* ThÝ nghiƯm 1:</b></i> SGK/77
<b>C4</b>. Kh«ng. Kim loại dẫn nhiệt
tốt hơn thuỷ tinh.
<b>C5</b>. Các chất rắn khác nhau dẫn
nhiệt khác nhau. ChÊt r¾n dÉn
nhiÖt tèt nhÊt.
<i><b>* ThÝ nghiÖm 2:</b></i>
<b>C6</b>. ChÊt láng dÉn nhiÖt kÐm.
<i><b>* ThÝ nghiÖm 3:</b></i>
<b>C7</b>. ChÊt khÝ dÉn nhiÖt kÐm.
<b>III . VËn dơng:</b>
<b>C9</b>
<b>C10</b>
<b>C11</b>
<b>C12</b>
<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
- Häc theo SGK vµ vë ghi.
- §äc “Cã thĨ em cha biÕt”
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Hc sinh nhn bit c dịng đối lu chất lỏng và chất khí.
- Biết đợc sự đối lu xảy ra trong môi trờng nào, không xảy ra trong mơi trờng
nào.
- Tìm đợc VD về bức xạ nhiệt, học sinh thấy đợc các hình thức truyền nhiệt
đặc trng của chất rắn, lỏng, khí.
<b>II/ ChuÈn bị:</b>
- Dụng cụ làm thí nghiệm hình 22.3; 22.4; 22.5
- Hình vẽ 23.6
III/ Lên lớp:
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>
<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i>? So sánh tính dẫn nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí?</i>
GV giới thiệu thí nghiệm hình 23.1.
<i>? Nớc truyền nhiệt cho miếng sáp bằng cách nào?</i>
<i><b>2/ Bài mới:</b></i>
GV yêu cầu học sinh quan sát hình 23.2
<i>? Nêu cách tiến hành thí nghiệm?</i>
Hs hot động nhóm.
HS dựa vào hiện tợng quan sát đợc, trả lời <b>C1</b>
<b>C3</b>.
<i>? Nớc màu tím chuyển động nh thế nào? </i>
GV: Hiện tợng truyền nhiệt nh trên gọi là đối lu.
Hiện tợng đối lu cũng xảy ra trng chất khí.
Gv híng dÉn häc sinh tiÕn hành thí nghiệm
hình 23.3.
HS giải thích hiện tợng xảy ra.
<i>? S i lu l gỡ?</i>
HS vËn dơng tr¶ lêi <b>C5</b>, <b>C6</b>, <b>C4</b>
<i>? Chân khơng và chất rắn có xảy ra hiện tợng đối</i>
<i>lu khơng? Vì sao?</i>
<i>? Nhiệt lợng mặt trời truyền xuống trái đất bằng</i>
<i>cách no?</i>
HS tiến hành thí nghiệm nh hình 23.4 và 23.5.
HS quan sát hiện tợng và trả lời câu hỏi.
GV giới thiệu hình thức truyền nhiệt bức xạ nhiệt.
<i>? Vậy bức xạ nhiệt là gì?</i>
GV: Bức xạ nhiệt xảy ra ngay c¶ trong chân
<b>I. Đối l u: </b>
<i><b>1. Thí nghiệm:</b></i> SGK/80
<i><b>2. Trả lời câu hỏi:</b></i>
<b>C1.</b>
<b>C2.</b>
<b>C3</b>.
* Sự đối lu là sự truyền nhiệt
bằng các dòng chất lỏng hoặc
chất khí.
<i><b>3. VËn dơng:</b></i>
<b>C4</b>.
<b>C5</b>. Để phần ở dới nóng lên trớc
đi lên, phần ở trên cha đợc đun
nóng đie xuống tạo thàh dịng đối
lu.
<b>C6</b>. Khơng vì trong chân khơng
và chất rắn khơng thể tạo thành
các dịng i lu.
<b>II. Bức xạ nhiệt:</b>
<i><b>1. Thí nghiệm:</b></i>
<i><b>2. Trả lời câu hái:</b></i>
<b>C7</b>. Chøng tá chÊt khÝ trong b×nh
në ra.
<b>C8</b>. Khơng khí trong bình co lại.
Miếng gỗ ngăn nhiệt truyền từ
đèn đến bình Nhiệt đợc truyền
đến bình theo đờng thẳng.
<b>C9</b>. Khơng. Vì chất khí dẫn nhiệt
kém và nhiệt lợng đợc truyền đi
theo đờng thẳng.
* H×nh thøc trun nhiƯt b»ng
c¸c tia nhiƯt đi thẳng gọi là bức
xạ nhiệt.
<b>C10. </b>Tăng khả năng hấp thụ các
tia nhiệt.
<b>C11</b>. Giảm sù hÊp thô các tia
nhiệt.
<b>C12</b>.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<b>I. Trắc nghiệm:</b> <b>(4đ)</b>
<i><b>Khoanh trũn vo ch cỏi ng trc câu trả lời đúng:</b></i>
1. <i>Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của chuyển động nhiệt của phân tử:</i>
A. Hỗn độn C. Không liên quan đến nhiệt độ
B. Không ngừng D. Là nguyên nhân của hiện tợng khuếch tán.
2. <i>Đổ 100cm3<sub> rợu vào 100cm</sub>3 <sub>nớc, thể tích hỗn hợp rợu và nớc thu đợc có thể nhận </sub></i>
<i>gi¸ trị nào sau đây?</i>
A. 100cm3<sub>. </sub> <sub>B. 200cm</sub>3 <sub>C. lớn h¬n 200cm</sub>3<sub>. </sub> <sub>D. nhá h¬n 200cm</sub>3<sub>.</sub>
<i>3. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau, cách nào đúng?</i>
A. Đồng, nớc, thuỷ ngân, không khí. C. Thuỷ ngân, đồng, nớc, khơng khí.
B. Đồng, thuỷ ngân, nớc, khơng khí. D. khơng khí, nớc, thu ngõn, ng.
<i>4. Đối lu là sự tryền nhiệt xảy ra:</i>
A. ChØ ë trong chÊt láng. C. ChØ ë trong chÊt láng vµ khÝ.
B. ChØ ë trong chÊt khÝ. D. Cả ba chất rắn, lỏng, khí.
<i>5. Cho hai vật A và B tiếp xúc với nhau, thấy nhiệt độ của vật A giảm còn nhiệt độ</i>
<i>của vật B tăng. Thông tin nào sau đây <b>sai</b>?</i>
A. Nhiệt độ ban đầu của vật A lớn hơn nhiệt độ ban đầu của vật B.
B. Nhiệt độ ban đầu của vật A nhỏ hơn nhiệt độ ban đầu của vật B.
C. Nhiệt năng của vật A giảm, của vật B tăng.
D. Sau một thời gian nhiệt độ của hai vật bằng nhau.
<i>6. Điều nào sau đây là <b>khơng đúng</b> khi nói về nhiệt năng:</i>
A. Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của vật càng lớn.
C. Một vật có nhiệt độ -500<sub>C thì khơng có nhiệt nng.</sub>
D. Vận tốc của các phân tử càng lớn thì nhiệt năng của vật càng lớn.
<i>7. Nung núng mt ming đồng rồi thả vào cốc nớc lạnh. Hỏi nhiệt năng của miếng</i>
<i>đồng và của nớc thay đổi nh thế nào? </i>
A. Nhiệt năng của miếng đồng tăng, nhiệt năng của nớc giảm.
B. Nhiệt năng của miếng đồng và của nớc đều tăng.
C. Nhiệt năng của miếng đồng và nớc đều giảm.
D. Nhiệt năng của miếng đồng giảm, nhiệt năng của nc tng.
<i>8. Năng lợng từ Mặt Trời truyền xuống Trái Đất bằng cách nào?</i>
A. Bng bc x nhit. C. Bằng sự đối lu.
B. Bằng dẫn nhiệt qua khơng khí. D. Bằng một cách khác.
<b>II. Tù luËn:</b>
<b>Bài 1: (2,5đ)</b> Vì sao các bồn chứa xăng dầu, cánh máy bay thờng đợc sơn
màu nhũ trắng sáng mà không sơn các màu khác?
<b>Bài 2:(2đ) </b>Tại sao lò sởi lại đặt ngay trên nền nhà cịn máy điều hồ nhiệt độ
lại phải đặt trên cao?
<b>Bài 3:</b> <b>(1,5đ)</b> Tính nhiệt lợng cần truyền cho 5kg đồng để tăng từ nhiệt độ
200<sub>C lên 50</sub>0<sub>C. Biết 1kg đồng tăng thêm 1</sub>0<sub>C cần nhiệt lợng là 380J</sub>
1 - C 0,5® 5 - B 0,5®
2 - D 0,5® 6 - C 0,5®
3 - B 0,5® 7 - D 0,5®
4 - C 0,5đ 8 - A 0,5đ
<b>II. Tự luận:</b><sub> 5đ</sub>
<b>Bài 1: (2,5®)</b>
Các bồn chứa xăng dầu, cánh máy bay thờng đợc sơn màu nhũ trắng sáng để
hạn chế sự hấp thụ, bức xạ nhiệt có thể làm cho chúng nóng lên. Vì khi chúng bị
nóng lên rất dễ xảy ra ho hon.
<b>Bài 2: (2,5đ)</b>
Lũ si t di nn nh vỡ khi hơi nóng từ lị sởi toả ra nhờ hiện tợng đối lu sẽ
di chuyển lên trên làm cho không khí trong căn phịng ấm hơn.
Máy điều hồ đặt trên cao vì khi hơi lạnh toả ra nhờ hiện tợng đối lu sẽ đi
xuống phía dới làm cho khơng khí trong căn phịng lạnh đi.
<b>Bµi 3:</b>
Nhiệt lợng cần thiết để 5kg đồng tăng thêm 10<sub>C là: </sub>
5. 380 = 1900J
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Hc sinh k tờn đợc các yếu tố quyết định độ lớn của nhiệt lợng của một vật cần
thu vào để nóng lên.
- Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng, kể tên đơn vị đo của các đại lợng có trong cơng
thức.
- Mơ tả đợc thí nghiệm và ử lí bảng ghi kết quả thí nghiệm chứng tỏ Q phụ thuộc
vào m, t v cht lm vt.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Bảng 24.1
- Giỏ đỡ, đèn cồn, nhiệt kế, cốc thuỷ tinh.
III/ Lên lớp:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>1/ KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>2/ Bµi míi:</b></i>
GV đặt vấn đề vào bài nh SGK.
HS nghiên cứu SGK, tiến hành thí nghiệm nh
hình 24.1 từ đó hồn thành bảng 24.1.
<i>? Qua thí nghiệm trên, em rút ra kết luận gì về</i>
<i>mối quan hệ giữa nhiệt lợng vật cần thu vào để</i>
<i>nóng lên và khối lợng của vật?</i>
HS tr¶ lêi <b>C1</b>, <b>C2</b>.
<i>? Khi tiến hành thí nghiệm này, yếu tố nào đợc</i>
<i>giữ nguyên? Yếu tố nào đợc thay đổi?</i>
<i>? Muốn thay đổi t0<sub> ta cần làm nh thế nào? </sub></i>
HS làm thí nghiệm, điền vào bảng 24.2.
<i>? Độ tăng nhiệt độ và nhiệt lợng của vật thu vào</i>
<i>quan hệ với nhau nh thế nào? </i>
HS lµm <b>C5</b>.
HS tiến hành thí nghiệm, hoàn thành bảng 24.3
Làm <b>C7</b>.
<i>? Nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng lên phụ</i>
<i>thuộc vào những yếu tố nào?</i>
GV giới thiệu công thức tính nhiệt lợng, các
đại lợng có mặt trong cơng thức.
GV giíi thiƯu b¶ng 24.4.
<b>I. Nhiệt l ợng một vật thu vào</b>
<b>để nóng lên phụ thuộc những</b>
<b>yếu tố nào?</b>
<i><b>1. Quan hệ giữa nhiệt lợng vật</b></i>
<i><b>cần thu vào để nóng lên và khối</b></i>
<i><b>lợng của vật:</b></i>
<b>C1</b>. Nhiệt độ vật nóng lên.
Khối lợng của mỗi vật.
<b>C2.</b> Nhiệt lợng vật cần thu vào để
nóng lên tỷ lệ với khối lợng của
vật.
<i><b>2. Quan hệ giữa nhiệt lợng vật</b></i>
<i><b>thu vào để nóng lên và độ tăng</b></i>
<i><b>nhiệt độ:</b></i>
<b>C3</b>. Giữ khối lợng không đổi.
<b>C4</b>. Độ tăng nhiệt độ thay đổi.
<b>C5.</b> Nhiệt lợng của vật thu vào tỷ
lệ với độ tăng nhiệt độ.
<i><b>3. Quan hệ giữa nhiệt lợng vật</b></i>
<i><b>cần thu vào để nóng lên và chất</b></i>
<i><b>làm vật:</b></i>
<b>C6.</b>
<b>C7</b>. nhiệt lợng vật cần thu vào để
nóng lên phụ thuộc vo bn cht
lm vt.
<b>II. Công thức tính nhiệt l ợng:</b>
<b>Q = m.c.(t2</b>–<b> t1)</b>
<i><b>* NhiƯt dung riªng:</b></i> (SGK/86)
<i><b>3. Cđng cè </b></i>–<i><b> VËn dơng:</b></i>
HS đứng tại chỗ hồn thành C8.
HS đọc <b>C9</b>, HS lên bảng trình bày.
HS đọc <b>C10</b>.
<i>? Để đun sôi ấm nớc ta cần nhiệt lợng làm những</i>
<i>việc gì?</i>
HS lên bảng trình bày.
<i>? Nhiệt lợng cần dùng là bao nhiêu?</i>
<b>C8. </b>
<b>C9.</b> Cho biết: (SGK/86)
nhit lng cn để 5kg đồng tăng
thêm 300<sub>C là:</sub>
Q = m.c.(t2 – t1)
Q = 5.380.30 = 57.000 (J)
<b>C10.</b> Cho biÕt:
Nhiệt lợng để làm nóng chiếc ấm
là:
Q1 = m1c1(t2 – t1)
Nhiệt lợng để lm sụi nc l:
Q1 = m2c2(t2 t1)
Q = Q1 + Q2 = m1c1(t2 – t1) + m2c2(t2
– t1)
= (t2 – t1).( m1c1 + m2c2)
= 663000J
<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
- Học sinh phát biểu đợc 3 ngun lý truyền nhiệt.
- Viết đợc phơng trình cân bằng nhiệt trong trờng hợp có hai vật trao đổi nhiệt cho
nhau.
- Giải đợc các bài tập đơn giản về trao đổi nhit gia hai vt.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
III/ Lên lớp:
<b>Hot ng ca thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>1/ KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i>? Nhiệt lợng vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào</i>
<i>những yếu tố nào? Viết cơng thức tính nhiệt lợng?</i>
<i><b>2/ Bài mới:</b></i>
HS đọc phần vào bài – SGK/88
GV giíi thiƯu ba nguyªn lÝ trun nhiƯt.
<i>? Theo các ngun lí này, ai ỳng, ai sai?</i>
GV giới thiệu phơng trình cân bằng nhiƯt.
GV lu ý HS: Nhiệt lợng toả ra đợc tính theo cơng
thức: Q = mct (trong đó: t = t1 – t2)
HS đọc VD – SGK/89.
<i>? VËt nµo trun nhiƯt cho vật nào?</i>
<i>? Để tính khối lợng nớc, ta làm nh thÕ nµo?</i>
HS nghiên cứu tóm tắt và lời gii SGK/89.
HS c <b>C1</b>.
<i>? Bài toán cho biết gì? Hái g×?</i>
HS lên bảng tóm tắt.
HS hoạt động nhóm (5phỳt)
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày, dới lớp
kiểm tra chÐo lÉn nhau.
HS đứng tại chỗ trả lời phần b.
HS c <b>C2</b>.
Một HS lên bảng tóm tắt.
C lp hot động cá nhân vào vở.
HS đọc <b>C3</b>.
<b>I. Nguyªn lÝ trun nhiệt:</b>
(SGK/88)
<b>II. Ph ơng trình cân bằng nhiệt: </b>
<b>Qtoả ra = Qthu vào</b>
<b>III. Ví dụ về dùng ph ơng trình</b>
<b>cân bằng nhiệt:</b>
<b>IV. Vận dụng:</b>
<b>C1</b>. Cho biết:
Lời giải
Nhiệt lợng của nớc nóng toả ra là:
Q1 = m1c1(t1 t)
Nhiệt lợng của nớc lạnh thu vào
là:
Q2 = m2c2(t t2)
Theo phơng trình cân bằng nhiệt
ta có: Q1 = Q2
m1c1(t1 – t) = m2c2(t – t2)
m1c1t1 – m1c1t = m2c2t –
m2c2t2
m2c2t + m1c1t = m1c1t1 + m2c2t2
t =
1 1 1 2 2 2
1 1 2 2
m c t + m c t
m c + m c
t = 520<sub>C</sub>
<b>C2</b>. Cho biÕt:
Lêi gi¶i
Theo phơng trình cân bằng nhiệt
ta có:
Q1 = Q2
Q2 = m1c1(t1 – t) = 11400J
L¹i cã: Q2 = m2c2(t – t2)
t – t2 =
2
2 2
Q
m c <sub> = </sub>
11400
4200.0,5
t t2 = 5,40<sub>C</sub>
Vậy nớc tăng thêm 5,40<sub>C.</sub>
<b>C3</b>. Cho biết:
Lời giải
Một HS lên bảng thực hiƯn, díi líp lµm vµo vë. Q1 = Q2
m1c1(t1 – t) = m2c2(t – t2)
c2 =
1 1 1
2 2
m c (t t ) 0,5.4190.(20 13)
c2 = 458J/kg.K
<i><b>4. Híng dẫn về nhà:</b></i>
- Học theo SGk và vở ghi.
- Đọc “<i><b>Cã thĨ em ch</b><b>a biÕt</b></i>”
- Lµm bµi tËp 25.1 – 25.4
<b>I . Mơc tiªu:</b>
- Phát biểu đợc định nghĩa năng suất toả nhiệt của nhiên liệu.
- Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra. Nêu đợc
tên và đơn vị o cỏc i lng trong cụng thc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
III. Lên líp:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>1. KiĨm tra bài cũ:</b></i>
<i>? Phát biểu các nguyên lý truyền nhiệt?</i>
<i>? Viết phơng trình cân bằng nhiệt?</i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
HS nghiên cứu SGK
<i>? Nhiên liệu là gì ?</i>
<i>? Lấy ví dụ về nhiên liƯu?</i>
<i>? Các nhiên liệu khác nhau khi đốt thì có toả ra</i>
<i>nhiệt lợng giống nhau khơng ?</i>
<b>I. Nhiªn liƯu:</b> SGK
HS nghiên cứu SGK.
<i>? Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là gì?</i>
GV gii thiu kớ hiu, n vị đo.
<i>? Nói năng suất toả nhiệt của than đá là</i>
<i>27.10J/kg em hiểu nh thế nào?</i>
HS ……….
GV giíi thiƯu b¶ng 26.1
<i>? Khi đốt cháy m(kg) nhiên liệu có năng suất toả</i>
<i>nhiệt là……….. thì nhiệt lợng toả ra là bao</i>
<i>nhiêu?</i>
GV đa ra cơng thức tính nhiệt lợng toả ra khi
nhiên liệu bị đốt cháy.
<i><b>3. Cñng cè </b></i>–<i><b> VËn dụng:</b></i>
HS trả lời <b>C1</b>
HS lên bảng thực hiện <b>C2</b>
<b>nhiên liệu:</b>
<i>* Khái niệm:</i> SGK/91
<i>* Kí hiệu : </i>q
<i>* Đơn vị đo: </i>J/kg
<b>III. Cụng thc tớnh nhit l ng</b>
<b>do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra: </b>
<b>Q = mq</b>
<b>III. Vận dụng:</b>
<b>C1</b>.
Bếp than có lợi hơn bếp củi vì
năng st to¶ nhiƯt cđa than
lín h¬n năng suất toả nhiệt
của cñi.
<b>C2</b>. Cho biÕt:
m1 = 15kg; q1 = 10.106<sub>J/kg</sub>
m2 = 15kg; q2 = 27.106<sub>J/kg</sub>
q3 = 44.106<sub>J/kg; Q3 = Q1 + Q2</sub>
m3 = ?
<b>Gi¶i </b>
Nhiệt lợng toả ra khi đốt cháy
hồn tồn 15kg củi là:
Q1 = m1q1
Nhiệt lợng toả ra khi đốt chỏy
hon ton 15kg than ỏ l:
Q2 = m2q2
Lợng dầu hoả cần dùng là:
1 2
3
3
Q Q
m
q
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
- Học lý thuyết.
- Đọc <i>Có thể em cha biết</i>
- Làm bài tËp: 26.1 … 26.4/35 – 36.
<b>I . Mơc tiªu:</b>
- Tìm đợc ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác, sự
chuyển hoá giữa các dạng cơ năng, cơ năng sang nhiệt năng và ngợc lại.
- Phát biểu định luật bảo tồn và chuyển hố năng lợng.
- Dung định luật để giải thích một số hiện tợng trong thực tế cú liờn quan.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Lên lớp:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cị:</b></i>
<i>? Khi nào một vật có cơ năng? Lấy VD? Có những dạng cơ năng nào?</i>
<i>? Nhiệt năng của vật là gì? Nêu các cách làm biến đổi nhiệt năng của vật?</i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
HS đọc – trả lời <b>C1</b>.
<i>? Qua <b>C1</b>, em cã nhận xét gì về sự truyền cơ</i>
<i>năng và nhiệt năng?</i>
<i>? Lấy VD cho nhận xét trên?</i>
HS thảo luận nhóm <b>C2</b> và hoàn thành bảng
27.2
<i>? Qua <b>C2</b> và bảng 27.2, em rút ra nhận xét</i>
<i>gì?</i>
<i>? Lấy VD cho nhận xét trên?</i>
<b>I. Sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ</b>
<b>vật này sang vật khác:</b>
<b>C1.</b>
a, cơ năng.
b, nhiệt năng.
c, co năng .. nhiệt năng.
<i><b>* Nhận xét:</b></i>
Cơ năng và nhiệt năng có thể truyền
từ vật này sang vật khác.
<b>II. Sự chuyển hoá giữa các dạng cơ</b>
<b>năng, giữa cơ năng va nhiệt năng:</b>
<b>C2. </b>
(5) th nng
(6) động năng
(7) động năng
(8), (9) cơ năng
(10), (11) nhiệt năng
(12) c nng.
<i><b>* Nhận xét:</b></i>
GV thông báo về sự bảo toàn và chuyển hoá
GV yờu cu HS ly VD v định luật.
<i><b>3. Cđng cè:</b></i>
HS hoµn thµnh <b>C4</b>, <b>C5,</b> <b>C6</b>
<b>III. Sự bảo toàn và chuyển hoá</b>
<b>năng l ợng trong các quá trình cơ</b>
<b>và nhiệt:</b>
<i><b>* Định luật bảo toàn và chuyển hoá</b></i>
<i><b>năng lợng:</b></i>
<i>(SGK)</i>
<b>IV. Vận dụng:</b>
<b>C4.</b>
<b>C5.</b>
<b>C6.</b>
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
- Đọc <i><b>Có thể em cha biÕt</b></i>”
- Lµm bµi tËp: 27.1 … 27.5
<b>I . Mơc tiªu:</b>
- Học sinh phát biểu đợc định nghĩa động cơ nhiệt.
- Dựa vào mơ hình hoặc hình vẽ, học sinh mơ tả đợc cấu tạo của động cơ nổ 4 kì.
- Mơ tả đợc chuyển vận của động cơ nổ 4 kì.
- Viết đợc cơng thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt.
- Giải các bài tập đơn giản về động cơ nhiệt.
<b>II. Chuẩn bị: </b>- Hình vẽ, ảnh chụp của động cơ nhiệt.
<b>III. Lªn líp:</b>
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i>? Phát biểu định luật bảo tồn và chuyển hố năng lợng</i>?
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
GV giới thiệu động cơ nhiệt.
HS nghiªn cøu SGK.
<i>? Động cơ nhiệt là gì?</i>
GV ly cỏc vớ d v động có nhiệt.
GV đa ra sơ đồ.
GV giới thiệu động cơ nổ 4 kì.
<i>? Động cơ nổ 4 kì c cu to nh th no?</i>
HS nêu cấu tạo SGK.
<i>? Tại sao lại gọi là động cơ 4 kì?</i>
HS nghiên cứu SGK, mơ tả hoạt động của
các kì.
<i>? Trong các kì, kì nào là kì sinh công?</i>
<i>? Cú phải toàn bộ nhiệt lợng của nhiên liệu</i>
<i>bị đốt cháy toả ra đều biến thành cơng có</i>
<i>ích khơng? Tại sao?</i>
HS tr¶ lêi C1.
GV giới thiệu cơng thức tính hiệu suất của
động cơ nhiệt.
<i>? Vậy hiệu suất của động cơ nhiệt là gì?</i>
HS: Là tỉ số phần trăm giữa cơng có ích và
nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra.
<i><b>3. Cđng cè:</b></i>
HS tr¶ lêi <b>C3</b>, <b>C4</b>, <b>C5</b>.
GV giới thiệu hiệu suất của ôtô: Toả ra nớc
làm nguéi xilanh: 35%; Khí thải: 25%;
Thắng ma sát: 10%; Có ích: 30%
<b>I. Động cơ nhiệt là gì?</b>
SGK
<b>II. Động cơ nổ 4 kì:</b>
<i><b>1. Cấu tạo:</b></i> SGK.
<i><b>2. Chuyển vận:</b></i>
<i>a, Kì thứ nhất:</i> Hút nhiên liệu.
<i>b, Kì thứ hai:</i> Nén nhiên liệu.
<i>c, Kì thứ ba:</i> Đốt nhiên liệu.
<i>d, Kì thứ t:</i> Thoát khí.
<b>III. Hiu sut ca ng c nhit:</b>
<b>C1.</b>
<b>C2.</b>
A
H
Q
<b>III. Vận dụng:</b>
<b>C3.</b>
<b>C4.</b>
<b>C5</b>
Động cơ nhiƯt
Động cơ
đốt ngồi
Động cơ
đốt trong
- Máy hơi
n-íc.
- Tua bin
hơi
HS làm <b>C6</b>.
<i>? tớnh hiu sut của động cơ, ta cần biết</i>
<i>những đại lợng nào?</i> <b>C6</b>Công có ích do động cơ sinh ra là:.
A = F.s = 700.100000 = 7.107<sub>J</sub>
nhiệt lợng do xăng bị đốt cháy toả ra
là:
Q = m.q = 4.46.106 <sub> = 184.10</sub>6<sub>J</sub>
Hiệu suất của động cơ là:
H =
7
6
A 7.10
Q 184.10 <sub> = 38%</sub>
<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
- Häc theo SGK vµ vë ghi.
- Đọc Có thể em cha biết
- Làm bài tập 28.1 … 28.6