Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

He thong de kiem tra trac nghiem 45 Hoa hoc 11 1doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.47 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Mã đề: 320



1/ Khí nào sau đây khơng bền khi để ngồi khơng khí


<b>a</b> NO2 <b>b</b> N2O <b>c</b> N2 <b>d</b> NO


2/ X là oxit của nitơ. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 22. Vậy X là


<b>a</b> N2O4 <b>b</b> NO <b>c</b> N2O <b>d</b> NO2


3/ Chứng minh tính chất khử của NH3 ta cho NH3 tác dụng với.


<b>a</b> dd HCl <b>b</b> CuO <b>c</b> dd CuSO4 <b>d</b> dd AlCl3


4/ Khi cho dd NH3 tác dụng với dd HCl thấy có khỏi trắng . Khói trắng chính là
<b>a</b> Những tinh thể nhỏ amoniclorua. <b>b</b> Axit clohidric bay hơi
<b>c</b> Phản ứng cháy nên có khói trắng <b>d</b> Tất cả đều đúng.


5/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH3 dư thu được dd màu xanh lam


<b>a</b> Cu2+ <b><sub>b</sub></b> <sub>Zn</sub>2+ <b><sub>c</sub></b> <sub>Ag</sub>+ <b><sub>d</sub></b> <sub>Tất cả đều đúng.</sub>


6/ Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa.


<b>a</b> Cho dd NH3 từ từ vào dd CuSO4 dư <b>b</b> Tất cả đều không thu được chất kết tủa.
<b>c</b> Cho dd NH3 dư tác dụng với dd CuCl2 <b>d</b> Cho dd ZnCl2 tác dụng với dd NH3 dư.
7/ Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí amoniăc trong phịng thí nghiệm.


<b>a</b> Cho amoniclorua tác dụng với dd NaOH <b>b</b> Cho khí H2 tác dụng với N2.
<b>c</b> Cho Mg tác dụng với dd HNO3 rất loãng. <b>d</b> Tất cả đều được.



8/ Khi cho bột Cu tác dụng với dd HNO3 loãng thì sau pứ khí thu được là.


<b>a</b> N2 <b>b</b> NO2 <b>c</b> N2O <b>d</b> NO


9/ Cho ddHNO3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.


<b>a</b> Tính chất OXH mạnh <b>b</b> Tính chất khử <b>c</b> Tính axit mạnh
<b>d</b> Cả ba tính chất trên


10/ Axit nitric tác dụng được với nhóm chất sau


<b>a</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCl2 <b>b</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCO3
<b>c</b> CuO, Mg, Ag, C, Pt, CaCO3 <b>d</b> Au, Mg, Ag, C, S, CaCO3


11/ Chất nào sau đây tác dụng với dd HNO3 thì sản phẩm có chất khí thoát ra.


<b>a</b> Ag <b>b</b> FeO <b>c</b> Tất cả. <b>d</b> Cu2O


12/ Muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được Ôxit kim loại.


<b>a</b> Tất cả đều được <b>b</b> AgNO3 <b>c</b> Ca(NO3)2 <b>d</b> Mg(NO3)2
13/ Dung dịch muối amonisunfat có .


<b>a</b> pH < 7 <b>b</b> pH =7


<b>c</b> Không xác định được <b>d</b> pH >7


14/ Cho khí NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì dung dịch sau pứ có.
<b>a</b> pH > 7 <b>b</b> pH <7



<b>c</b> Không xác định được <b>d</b> pH =7
15/ Muối nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính.


<b>a</b> NaAlO2 <b>b</b> ZnCl2 <b>c</b> NH4Cl <b>d</b> NH4HCO3


16/ Để khử hết 1,2 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì thể tích khí NH3 toi thiểu ở đktc cần dùng là.
<b>a</b> 0,565 lit <b>b</b> 0,224 lit <b>c</b> 0,336 lit <b>d</b> 0,112 lit
17/ Thêm từ từ V ml dd NH3 0,1M vào 100ml dd AlCl3 0,2M. Giá trị V tối thiểu cần dùng để thu
được lượng kết tủa lớn nhất là.


<b>a</b> 800ml <b>b</b> 400ml <b>c</b> 600ml <b>d</b> 200ml


18/ Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (NO, NO2) so với H2 bằng 19. Phần trăm theo thể tích của khí NO trong hỗn
hợp là.


<b>a</b> 50% <b>b</b> 45% <b>c</b> 40% <b>d</b> 55%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

khí thu được ở đktc là.


<b>a</b> 2,8 lit <b>b</b> 0,78lit <b>c</b> 0,933 lit <b>d</b> 0,98lit


20/ Nhiệt phân hồn tồn m gam Cu(NO3)2 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc). Giá trị của m bằng.


<b>a</b> 18,8 gam <b>b</b> 4,7 gam <b>c</b> 5,45 gam <b>d</b> 3,76 gam


21/ Khi cho bột Fe tác dụng với dd HNO3 đặc nóng (dư), sau pứ chỉ có một sản phẩm khử
duy nhất. Vậy số phân tử HNO3 bị khử là.


<b>a</b> 2 <b>b</b> 3 <b>c</b> 1 <b>d</b> 6



22/ Để nhận biết hai dung dịch NH4Cl và NH4NO3 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây.


<b>a</b> KOH <b>b</b> AgNO3 <b>c</b> H2SO4 <b>d</b> NaOH


23/ Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dd HNO3 lỗng ta có thể thu được khí N2


<b>a</b> Mg <b>b</b> Fe <b>c</b> Ag <b>d</b> Cu


24/ Phản ứng nào sau đây sai(Không kể đến hệ số cân bằng)


<b>a</b> Ag + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ AgNO3 + NO + H2O <b>b</b> Cu + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Cu(NO3)2 + N2O + H2O
<b>c</b> Al + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Al(NO3)3 + NO2 + H2O <b>d</b> M2On + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ M(NO3)n H2O


25/ Chất nào sau đây khi nhiệt phân đến hoàn toàn ta chỉ thu được một loại oxit.


<b>a</b> AgNO3 <b>b</b> Cu(NO3)2 <b>c</b> Tất cả đều được. <b>d</b> CaCO3
26/ Để nhận biết ion NO3-<sub> có trong dd cần sử dụng thuốc thử sau.</sub>


<b>a</b> Bột Cu và dd H2SO4 loãng <b>b</b> Dung dịch Ba(OH)2 <b>c</b> Dung dịch HNO3 đặc
<b>d</b> Dung dịch AgNO3


27/ Muốn thu được BaSO4 từ hỗn hợp (BaSO4, AgCl) cần hoà tan hỗn hợp đó bằng


<b>a</b> Dung dịch HNO3 <b>b</b> Dung dịch NH3 <b>c</b> Dung dịch HCl <b>d</b> Dung dịch NaOH
28/ Loại đạm nào sau đây có chứa hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng lớn nhất.


<b>a</b> (NH2)2CO <b>b</b> (NH4)2CO3 <b>c</b> NH4Cl <b>d</b> NH4NO3


29/ Trong pứ sau Fe3O4 + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ <sub> Fe(NO3)3 + NO + H2O thì số phân tử Fe3O4 tối giản (nguyên, </sub>



dương)


<b>a</b> Bị oxi hoá là 1 phân tử. <b>b</b> Bị oxi hoá là 3 phân tử.
<b>c</b> Bị khử là 3 phân tử. <b>d</b> Bị khử là 1 phân tử.


30/ Để nhận biết hai dung dịch sau: H2SO4 loãng và HNO3 loãng ta dùng thuốc thử sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mã đề: 321



1/ Khí nào sau đây khơng bền khi để ngồi khơng khí


<b>a</b> N2 <b>b</b> N2O <b>c</b> NO <b>d</b> NO2


2/ Chứng minh tính chất khử của NH3 ta cho NH3 tác dụng với.


<b>a</b> dd AlCl3 <b>b</b> dd HCl <b>c</b> CuO <b>d</b> dd CuSO4


3/ Khi cho dd NH3 tác dụng với dd HCl thấy có khỏi trắng . Khói trắng chính là
<b>a</b> Những tinh thể nhỏ amoniclorua. <b>b</b> Axit clohidric bay hơi
<b>c</b> Phản ứng cháy nên có khói trắng <b>d</b> Tất cả đều đúng.


4/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH3 dư thu được dd màu xanh lam


<b>a</b> Cu2+ <b><sub>b</sub></b> <sub>Zn</sub>2+ <b><sub>c</sub></b> <sub>Ag</sub>+ <b><sub>d</sub></b> <sub>Tất cả đều đúng.</sub>


5/ Nhỏ từ từ dd NH3 vào dd AlCl3 đến dư thì .


<b>a</b> Khơng có hiện tượng gì. <b>b</b> Có chất khí thốt ra.


<b>c</b> Tạo kết tủa keo trắng . <b>d</b> Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa lại bị tan.


6/ Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí amoniăc trong phịng thí nghiệm.


<b>a</b> Cho khí H2 tác dụng với N2. <b>b</b> Cho amoniclorua tác dụng với dd NaOH
<b>c</b> Cho Mg tác dụng với dd HNO3 rất loãng. <b>d</b> Tất cả đều được.


7/ Thành phần của dd amoniăc gồm


<b>a</b> NH3, H2O <b>b</b> NH3, NH4+<sub>, OH</sub>-<sub>, H2O</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, H2O</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>
8/ Cho ddHNO3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.


<b>a</b> Tính chất OXH mạnh <b>b</b> Tính chất khử
<b>c</b> Tính axit mạnh <b>d</b> Cả ba tính chất trên
9/ Axit nitric tác dụng được với nhóm chất sau


<b>a</b> Au, Mg, Ag, C, S, CaCO3 <b>b</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCO3
<b>c</b> CuO, Mg, Ag, C, Pt, CaCO3 <b>d</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCl2


10/ Chất nào sau đây tác dụng với dd HNO3 thì sản phẩm có chất khí thốt ra.


<b>a</b> Tất cả. <b>b</b> Cu2O <b>c</b> FeO <b>d</b> Ag


11/ Muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được Ôxit kim loại.


<b>a</b> Ca(NO3)2 <b>b</b> Tất cả đều được <b>c</b> AgNO3 <b>d</b> Mg(NO3)2
12/ Dung dịch muối amonisunfat có .


<b>a</b> pH >7 <b>b</b> pH < 7


<b>c</b> pH =7 <b>d</b> Khơng xác định được



13/ Cho khí NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì dung dịch sau pứ có.
<b>a</b> Khơng xác định được <b>b</b> pH =7


<b>c</b> pH > 7 <b>d</b> pH <7


14/ Khi cho Ag tác dụng với dd HNO3 lỗng thì khi pứ cân bằng tổng hệ số cân bằng tối giản
nhất (nguyên , dương) là.


<b>a</b> 13 <b>b</b> 12 <b>c</b> 14 <b>d</b> 15


15/ Muối nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính.


<b>a</b> NaAlO2 <b>b</b> NH4HCO3 <b>c</b> ZnCl2 <b>d</b> NH4Cl


16/ Để khử hết 1,2 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì thể tích khí NH3 toi thiểu ở đktc cần dùng là.
<b>a</b> 0,112 lit <b>b</b> 0,565 lit <b>c</b> 0,336 lit <b>d</b> 0,224 lit
17/ Thêm từ từ V ml dd NH3 0,1M vào 100ml dd AlCl3 0,2M. Giá trị V tối thiểu cần dùng để thu
được lượng kết tủa lớn nhất là.


<b>a</b> 400ml <b>b</b> 800ml <b>c</b> 600ml <b>d</b> 200ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a</b> 55% <b>b</b> 50% <b>c</b> 45% <b>d</b> 40%
19/ Cho 13,5 gam bột Ag vào dd HNO3 loãng dư, khuấy đều cho pứ xảy ra hoàn toàn thể tích
khí thu được ở đktc là.


<b>a</b> 2,8 lit <b>b</b> 0,78lit <b>c</b> 0,98lit <b>d</b> 0,933 lit


20/ Nhiệt phân hoàn tồn m gam Cu(NO3)2 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc). Giá trị của m bằng.


<b>a</b> 5,45 gam <b>b</b> 4,7 gam <b>c</b> 3,76 gam <b>d</b> 18,8 gam



21/ Để nhận biết hai dung dịch NH4Cl và NH4NO3 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây.


<b>a</b> AgNO3 <b>b</b> NaOH <b>c</b> H2SO4 <b>d</b> KOH


22/ Khi cho dd chứa 1mol H3PO4 tác dụng với dd chứa 1,5 mol NaOH . Chất tan thu được trong
dung dịch sau pứ gồm.


<b>a</b> NaH2PO4, Na2HPO4 <b>b</b> NaH2PO4, H3PO4 <b>c</b> Tất cả đều sai. <b>d</b> Na2HPO4, Na3PO4
23/ Để thu được Al từ hỗn hợp (Zn, Al) ta cho hỗn hợp tác dụng với


<b>a</b> ddHNO3 đặc nguội <b>b</b> Dung dịch HCl <b>c</b> Dung dịch NaOH
<b>d</b> Dung dịch H2SO4 loãng


24/ Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dd HNO3 loãng ta có thể thu được khí N2


<b>a</b> Mg <b>b</b> Ag <b>c</b> Cu <b>d</b> Fe


25/ Chất nào sau đây khi nhiệt phân đến hoàn toàn ta chỉ thu được một loại oxit.


<b>a</b> Tất cả đều được. <b>b</b> Cu(NO3)2 <b>c</b> CaCO3 <b>d</b> AgNO3
26/ Khi cho HNO3 tác dụng với Mg tạo khí N2(Sản phẩm khử duy nhất) thì 1 phân tử HNO3


<b>a</b> Nhường 5e <b>b</b> Nhận 5 e <b>c</b> Nhường 10e <b>d</b> Nhận 10e
27/ Để nhận biết ion NO3-<sub> có trong dd cần sử dụng thuốc thử sau.</sub>


<b>a</b> Dung dịch HNO3 đặc <b>b</b> Dung dịch Ba(OH)2
<b>c</b> Bột Cu và dd H2SO4 loãng <b>d</b> Dung dịch AgNO3
28/ Phương pháp điều chế nitơ trong công nghiệp là.



<b>a</b> Chưng phân đoạn khơng khí lỏng.
<b>b</b> Nhiệt phân muối amoninitrit


<b>c</b> Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
<b>d</b> Phân huỷ NH3.


29/ Loại đạm nào sau đây có chứa hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng lớn nhất.


<b>a</b> (NH2)2CO <b>b</b> NH4Cl <b>c</b> NH4NO3 <b>d</b> (NH4)2CO3


30/ Trong pứ sau Fe3O4 + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ <sub> Fe(NO3)3 + NO + H2O thì số phân tử Fe3O4 tối giản (nguyên, </sub>


dương)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Mã đề: 322



1/ Số oxi hoá cao nhất của nitơ trong hợp chất là


<b>a</b> +7 <b>b</b> +4 <b>c</b> +5 <b>d</b> +6


2/ Khi cho dd NH3 tác dụng với dd HCl thấy có khỏi trắng . Khói trắng chính là
<b>a</b> Những tinh thể nhỏ amoniclorua. <b>b</b> Axit clohidric bay hơi
<b>c</b> Phản ứng cháy nên có khói trắng <b>d</b> Tất cả đều đúng.


3/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH3 dư thu được dd màu xanh lam


<b>a</b> Cu2+ <b><sub>b</sub></b> <sub>Zn</sub>2+ <b><sub>c</sub></b> <sub>Ag</sub>+ <b><sub>d</sub></b> <sub>Tất cả đều đúng.</sub>


4/ Nhỏ từ từ dd NH3 vào dd AlCl3 đến dư thì .



<b>a</b> Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa lại bị tan. <b>b</b> Có chất khí thốt ra.
<b>c</b> Tạo kết tủa keo trắng . <b>d</b> Khơng có hiện tượng gì.
5/ Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa.


<b>a</b> Cho dd ZnCl2 tác dụng với dd NH3 dư. <b>b</b> Cho dd NH3 từ từ vào dd CuSO4 dư
<b>c</b> Tất cả đều không thu được chất kết tủa. <b>d</b> Cho dd NH3 dư tác dụng với dd CuCl2
6/ Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí amoniăc trong phịng thí nghiệm.


<b>a</b> Cho amoniclorua tác dụng với dd NaOH <b>b</b> Tất cả đều được.


<b>c</b> Cho Mg tác dụng với dd HNO3 rất lỗng. <b>d</b> Cho khí H2 tác dụng với N2.
7/ Thành phần của dd amoniăc gồm


<b>a</b> NH3, H2O <b>b</b> NH3, NH4+<sub>, OH</sub>- <b><sub>c</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, H2O</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, H2O</sub>
8/ Khi cho bột Cu tác dụng với dd HNO3 lỗng thì sau pứ khí thu được là.


<b>a</b> N2 <b>b</b> NO2 <b>c</b> NO <b>d</b> N2O


9/ Cho ddHNO3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.
<b>a</b> Tính chất khử <b>b</b> Tính axit mạnh


<b>c</b> Tính chất OXH mạnh <b>d</b> Cả ba tính chất trên
10/ Axit nitric tác dụng được với nhóm chất sau


<b>a</b> CuO, Mg, Ag, C, Pt, CaCO3 <b>b</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCO3
<b>c</b> Au, Mg, Ag, C, S, CaCO3 <b>d</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCl2


11/ Chất nào sau đây tác dụng với dd HNO3 thì sản phẩm có chất khí thốt ra.


<b>a</b> Tất cả. <b>b</b> Cu2O <b>c</b> FeO <b>d</b> Ag



12/ Muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được Ôxit kim loại.


<b>a</b> Mg(NO3)2 <b>b</b> AgNO3 <b>c</b> Ca(NO3)2 <b>d</b> Tất cả đều được
13/ Dung dịch muối amonisunfat có .


<b>a</b> Khơng xác định được <b>b</b> pH < 7


<b>c</b> pH >7 <b>d</b> pH =7


14/ Cho khí NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì dung dịch sau pứ có.
<b>a</b> pH <7 <b>b</b> Không xác định được


<b>c</b> pH > 7 <b>d</b> pH =7


15/ Khi cho Ag tác dụng với dd HNO3 lỗng thì khi pứ cân bằng tổng hệ số cân bằng tối giản
nhất (nguyên , dương) là.


<b>a</b> 13 <b>b</b> 12 <b>c</b> 15 <b>d</b> 14


16/ Để khử hết 1,2 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì thể tích khí NH3 toi thiểu ở đktc cần dùng là.
<b>a</b> 0,336 lit <b>b</b> 0,565 lit <b>c</b> 0,112 lit <b>d</b> 0,224 lit
17/ Thêm từ từ V ml dd NH3 0,1M vào 100ml dd AlCl3 0,2M. Giá trị V tối thiểu cần dùng để thu
được lượng kết tủa lớn nhất là.


<b>a</b> 600ml <b>b</b> 800ml <b>c</b> 200ml <b>d</b> 400ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a</b> 55% <b>b</b> 45% <b>c</b> 50% <b>d</b> 40%
19/ Cho 13,5 gam bột Ag vào dd HNO3 loãng dư, khuấy đều cho pứ xảy ra hồn tồn thể tích
khí thu được ở đktc là.



<b>a</b> 0,98lit <b>b</b> 0,78lit <b>c</b> 2,8 lit <b>d</b> 0,933 lit


20/ Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc). Giá trị của m bằng.


<b>a</b> 4,7 gam <b>b</b> 5,45 gam <b>c</b> 3,76 gam <b>d</b> 18,8 gam


21/ Thành phần của supephotphat kép là.


<b>a</b> Ca(H2PO4)2, Ca3(PO4)2 <b>b</b> Ca(H2PO4)2


<b>c</b> CaHPO4 <b>d</b> Ca3(PO4)2


22/ Oxit nào sau đây khi sục vào nước ta không thu được axit tương ứng.


<b>a</b> P2O5 <b>b</b> SO3 <b>c</b> NO2 <b>d</b> NO


23/ Hàm lượng % theo khối lượng của nitơ trong hợp chất nào sau đây cao nhât.


<b>a</b> HNO3 <b>b</b> Amoniăc


<b>c</b> Đạm ure nguyên chất <b>d</b> Amonisunfat nguyên chất.
24/ Để thu được Al từ hỗn hợp (Zn, Al) ta cho hỗn hợp tác dụng với


<b>a</b> Dung dịch H2SO4 loãng <b>b</b> Dung dịch HCl
<b>c</b> ddHNO3 đặc nguội <b>d</b> Dung dịch NaOH


25/ Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dd HNO3 lỗng ta có thể thu được khí N2


<b>a</b> Ag <b>b</b> Cu <b>c</b> Mg <b>d</b> Fe



26/ Cho khí NH3 tác dụng với oxi dư ở 8500<sub>c với xúc tác Pt. Sau pứ đưa về 27</sub>0<sub>C thì hỗn hợp khí </sub>
thu được gồm.


<b>a</b> NO2, O2, H2O <b>b</b> NO2, O2 <b>c</b> NO, O2, H2O <b>d</b> NO, O2
27/ Để nhận biết ion NO3-<sub> có trong dd cần sử dụng thuốc thử sau.</sub>


<b>a</b> Bột Cu và dd H2SO4 loãng <b>b</b> Dung dịch HNO3 đặc
<b>c</b> Dung dịch Ba(OH)2 <b>d</b> Dung dịch AgNO3


28/ Muốn thu được BaSO4 từ hỗn hợp (BaSO4, AgCl) cần hoà tan hỗn hợp đó bằng


<b>a</b> Dung dịch NH3 <b>b</b> Dung dịch HNO3 <b>c</b> Dung dịch NaOH <b>d</b> Dung dịch HCl
29/ Chọn câu sai.


<b>a</b> Trong phản ứng với kim loại thì nitơ là chất bị oxi hoá.
<b>b</b> Trong phản ứng với hidro thì nitơ là chất oxi hố.


<b>c</b> Trong pư hố học nitơ có thể là chất oxi hố và có thể là chất khử.
<b>d</b> Trong phản ứng với oxi thì nitơ đóng vai trị chất khử.


30/ Phương pháp điều chế nitơ trong công nghiệp là.


<b>a</b> Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng.
<b>b</b> Chưng phân đoạn khơng khí lỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Mã đề: 323



1/ X là oxit của nitơ. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 22. Vậy X là



<b>a</b> N2O4 <b>b</b> NO2 <b>c</b> N2O <b>d</b> NO


2/ Chứng minh tính chất khử của NH3 ta cho NH3 tác dụng với.


<b>a</b> CuO <b>b</b> dd CuSO4 <b>c</b> dd HCl <b>d</b> dd AlCl3


3/ Khi cho dd NH3 tác dụng với dd HCl thấy có khỏi trắng . Khói trắng chính là
<b>a</b> Những tinh thể nhỏ amoniclorua. <b>b</b> Axit clohidric bay hơi
<b>c</b> Phản ứng cháy nên có khói trắng <b>d</b> Tất cả đều đúng.


4/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH3 dư thu được dd màu xanh lam


<b>a</b> Cu2+ <b><sub>b</sub></b> <sub>Zn</sub>2+ <b><sub>c</sub></b> <sub>Ag</sub>+ <b><sub>d</sub></b> <sub>Tất cả đều đúng.</sub>


5/ Nhỏ từ từ dd NH3 vào dd AlCl3 đến dư thì .


<b>a</b> Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa lại bị tan. <b>b</b> Tạo kết tủa keo trắng .
<b>c</b> Khơng có hiện tượng gì. <b>d</b> Có chất khí thốt ra.
6/ Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa.


<b>a</b> Cho dd NH3 dư tác dụng với dd CuCl2 <b>b</b> Cho dd NH3 từ từ vào dd CuSO4 dư
<b>c</b> Cho dd ZnCl2 tác dụng với dd NH3 dư. <b>d</b> Tất cả đều không thu được chất kết tủa.
7/ Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí amoniăc trong phịng thí nghiệm.


<b>a</b> Cho khí H2 tác dụng với N2. <b>b</b> Cho Mg tác dụng với dd HNO3 rất loãng.
<b>c</b> Cho amoniclorua tác dụng với dd NaOH <b>d</b> Tất cả đều được.


8/ Thành phần của dd amoniăc gồm


<b>a</b> NH3, NH4+<sub>, H2O</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>NH3, H2O</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, H2O</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>


9/ Khi cho bột Cu tác dụng với dd HNO3 lỗng thì sau pứ khí thu được là.


<b>a</b> NO <b>b</b> N2O <b>c</b> N2 <b>d</b> NO2


10/ Cho ddHNO3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.


<b>a</b> Tính axit mạnh <b>b</b> Tính chất khử <b>c</b> Tính chất OXH mạnh
<b>d</b> Cả ba tính chất trên


11/ Chất nào sau đây tác dụng với dd HNO3 thì sản phẩm có chất khí thốt ra.


<b>a</b> Ag <b>b</b> FeO <b>c</b> Cu2O <b>d</b> Tất cả.


12/ Muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được Ôxit kim loại.


<b>a</b> Mg(NO3)2 <b>b</b> Tất cả đều được <b>c</b> Ca(NO3)2 <b>d</b> AgNO3
13/ Dung dịch muối amonisunfat có .


<b>a</b> pH =7 <b>b</b> Khơng xác định được <b>c</b> pH >7
<b>d</b> pH < 7


14/ Khi cho Ag tác dụng với dd HNO3 lỗng thì khi pứ cân bằng tổng hệ số cân bằng tối giản
nhất (nguyên , dương) là.


<b>a</b> 12 <b>b</b> 15 <b>c</b> 14 <b>d</b> 13


15/ Muối nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính.


<b>a</b> NH4Cl <b>b</b> ZnCl2 <b>c</b> NaAlO2 <b>d</b> NH4HCO3



16/ Để khử hết 1,2 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì thể tích khí NH3 toi thiểu ở đktc cần dùng là.
<b>a</b> 0,112 lit <b>b</b> 0,336 lit <b>c</b> 0,224 lit <b>d</b> 0,565 lit
17/ Thêm từ từ V ml dd NH3 0,1M vào 100ml dd AlCl3 0,2M. Giá trị V tối thiểu cần dùng để thu
được lượng kết tủa lớn nhất là.


<b>a</b> 600ml <b>b</b> 800ml <b>c</b> 400ml <b>d</b> 200ml


18/ Cho 13,5 gam bột Ag vào dd HNO3 loãng dư, khuấy đều cho pứ xảy ra hoàn toàn thể tích
khí thu được ở đktc là.


<b>a</b> 0,933 lit <b>b</b> 2,8 lit <b>c</b> 0,98lit <b>d</b> 0,78lit


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a</b> 4,7 gam <b>b</b> 5,45 gam <b>c</b> 3,76 gam <b>d</b> 18,8 gam
20/ Muối điều chế được 0,56 lít khí NH3 (đktc) thì tổng thể tích hỗn hợp khí (N2, H2) tối thiểu cần
dùng ở đktc là (biết hiệu suất pứ 80%).


<b>a</b> 0,896 lit <b>b</b> 1,12 lit <b>c</b> 1,56 lit <b>d</b> 1,4 lit
21/ Hàm lượng % theo khối lượng của nitơ trong hợp chất nào sau đây cao nhât.


<b>a</b> Đạm ure nguyên chất <b>b</b> Amonisunfat nguyên chất.


<b>c</b> HNO3 <b>d</b> Amoniăc


22/ Khi cho dd chứa 1mol H3PO4 tác dụng với dd chứa 1,5 mol NaOH . Chất tan thu được trong
dung dịch sau pứ gồm.


<b>a</b> NaH2PO4, H3PO4 <b>b</b> Na2HPO4, Na3PO4 <b>c</b> Tất cả đều sai. <b>d</b> NaH2PO4, Na2HPO4
23/ Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dd HNO3 lỗng ta có thể thu được khí N2


<b>a</b> Ag <b>b</b> Cu <b>c</b> Mg <b>d</b> Fe



24/ Cho khí NH3 tác dụng với oxi dư ở 8500<sub>c với xúc tác Pt. Sau pứ đưa về 27</sub>0<sub>C thì hỗn hợp khí </sub>
thu được gồm.


<b>a</b> NO, O2, H2O <b>b</b> NO2, O2 <b>c</b> NO, O2 <b>d</b> NO2, O2, H2O
25/ Chất nào sau đây khi nhiệt phân đến hoàn toàn ta chỉ thu được một loại oxit.


<b>a</b> AgNO3 <b>b</b> Tất cả đều được. <b>c</b> Cu(NO3)2 <b>d</b> CaCO3
26/ Khi cho HNO3 tác dụng với Mg tạo khí N2(Sản phẩm khử duy nhất) thì 1 phân tử HNO3


<b>a</b> Nhận 10e <b>b</b> Nhường 5e <b>c</b> Nhường 10e <b>d</b> Nhận 5 e
27/ Muốn thu được BaSO4 từ hỗn hợp (BaSO4, AgCl) cần hoà tan hỗn hợp đó bằng


<b>a</b> Dung dịch HNO3 <b>b</b> Dung dịch NaOH <b>c</b> Dung dịch NH3 <b>d</b> Dung dịch HCl
28/ Phương pháp điều chế nitơ trong công nghiệp là.


<b>a</b> Nhiệt phân muối amoninitrit


<b>b</b> Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng.
<b>c</b> Chưng phân đoạn khơng khí lỏng.


<b>d</b> Phân huỷ NH3.


29/ Loại đạm nào sau đây có chứa hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng lớn nhất.


<b>a</b> (NH2)2CO <b>b</b> NH4NO3 <b>c</b> (NH4)2CO3 <b>d</b> NH4Cl


30/ Trong pứ sau Fe3O4 + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Fe(NO3)3 + NO + H2O thì số phân tử Fe3O4 tối giản (nguyên,
dương)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Mã đề: 324



1/ Số oxi hoá cao nhất của nitơ trong hợp chất là


<b>a</b> +4 <b>b</b> +7 <b>c</b> +5 <b>d</b> +6


2/ Khí nào sau đây khơng bền khi để ngồi khơng khí


<b>a</b> NO <b>b</b> N2O <b>c</b> NO2 <b>d</b> N2


3/ X là oxit của nitơ. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 22. Vậy X là


<b>a</b> NO <b>b</b> N2O4 <b>c</b> N2O <b>d</b> NO2


4/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH3 dư thu được dd màu xanh lam


<b>a</b> Cu2+ <b><sub>b</sub></b> <sub>Zn</sub>2+ <b><sub>c</sub></b> <sub>Ag</sub>+ <b><sub>d</sub></b> <sub>Tất cả đều đúng.</sub>


5/ Nhỏ từ từ dd NH3 vào dd AlCl3 đến dư thì .


<b>a</b> Có chất khí thốt ra. <b>b</b> Khơng có hiện tượng gì.


<b>c</b> Tạo kết tủa keo trắng . <b>d</b> Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa lại bị tan.
6/ Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa.


<b>a</b> Cho dd ZnCl2 tác dụng với dd NH3 dư. <b>b</b> Cho dd NH3 dư tác dụng với dd CuCl2
<b>c</b> Cho dd NH3 từ từ vào dd CuSO4 dư <b>d</b> Tất cả đều không thu được chất kết tủa.
7/ Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí amoniăc trong phịng thí nghiệm.


<b>a</b> Cho Mg tác dụng với dd HNO3 rất loãng. <b>b</b> Cho khí H2 tác dụng với N2.



<b>c</b> Tất cả đều được. <b>d</b> Cho amoniclorua tác dụng với dd NaOH
8/ Thành phần của dd amoniăc gồm


<b>a</b> NH3, NH4+<sub>, H2O</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, H2O</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>- <b><sub>d</sub></b> <sub>NH3, H2O</sub>
9/ Khi cho bột Cu tác dụng với dd HNO3 lỗng thì sau pứ khí thu được là.


<b>a</b> N2 <b>b</b> NO2 <b>c</b> NO <b>d</b> N2O


10/ Cho ddHNO3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.
<b>a</b> Cả ba tính chất trên <b>b</b> Tính axit mạnh


<b>c</b> Tính chất OXH mạnh <b>d</b> Tính chất khử
11/ Axit nitric tác dụng được với nhóm chất sau


<b>a</b> Au, Mg, Ag, C, S, CaCO3 <b>b</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCO3
<b>c</b> CuO, Mg, Ag, C, Pt, CaCO3 <b>d</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCl2
12/ Dung dịch muối amonisunfat có .


<b>a</b> pH >7 <b>b</b> Khơng xác định được


<b>c</b> pH < 7 <b>d</b> pH =7


13/ Cho khí NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì dung dịch sau pứ có.


<b>a</b> pH <7 <b>b</b> pH =7


<b>c</b> Không xác định được <b>d</b> pH > 7


14/ Khi cho Ag tác dụng với dd HNO3 lỗng thì khi pứ cân bằng tổng hệ số cân bằng tối giản


nhất (nguyên , dương) là.


<b>a</b> 13 <b>b</b> 15 <b>c</b> 14 <b>d</b> 12


15/ Muối nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính.


<b>a</b> NaAlO2 <b>b</b> NH4HCO3 <b>c</b> ZnCl2 <b>d</b> NH4Cl


16/ Để khử hết 1,2 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì thể tích khí NH3 toi thiểu ở đktc cần dùng là.
<b>a</b> 0,112 lit <b>b</b> 0,565 lit <b>c</b> 0,336 lit <b>d</b> 0,224 lit


17/ Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (NO, NO2) so với H2 bằng 19. Phần trăm theo thể tích của khí NO trong hỗn
hợp là.


<b>a</b> 55% <b>b</b> 45% <b>c</b> 50% <b>d</b> 40%


18/ Cho 13,5 gam bột Ag vào dd HNO3 lỗng dư, khuấy đều cho pứ xảy ra hồn tồn thể tích
khí thu được ở đktc là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

19/ Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc). Giá trị của m bằng.


<b>a</b> 18,8 gam <b>b</b> 5,45 gam <b>c</b> 3,76 gam <b>d</b> 4,7 gam


20/ Muối điều chế được 0,56 lít khí NH3 (đktc) thì tổng thể tích hỗn hợp khí (N2, H2) tối thiểu cần
dùng ở đktc là (biết hiệu suất pứ 80%).


<b>a</b> 0,896 lit <b>b</b> 1,56 lit <b>c</b> 1,12 lit <b>d</b> 1,4 lit
21/ Khi cho bột Fe tác dụng với dd HNO3 đặc nóng (dư), sau pứ chỉ có một sản phẩm khử
duy nhất. Vậy số phân tử HNO3 bị khử là.



<b>a</b> 2 <b>b</b> 6 <b>c</b> 3 <b>d</b> 1


22/ Để nhận biết hai dung dịch NH4Cl và NH4NO3 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây.


<b>a</b> KOH <b>b</b> NaOH <b>c</b> AgNO3 <b>d</b> H2SO4


23/ Thành phần của supephotphat kép là.


<b>a</b> Ca3(PO4)2 <b>b</b> CaHPO4


<b>c</b> Ca(H2PO4)2 <b>d</b> Ca(H2PO4)2, Ca3(PO4)2


24/ Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dd HNO3 lỗng ta có thể thu được khí N2


<b>a</b> Ag <b>b</b> Mg <b>c</b> Fe <b>d</b> Cu


25/ Phản ứng nào sau đây sai(Không kể đến hệ số cân bằng)


<b>a</b> Ag + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ AgNO3 + NO + H2O <b>b</b> Cu + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Cu(NO3)2 + N2O + H2O
<b>c</b> Al + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ <sub> Al(NO3)3 + NO2 + H2O</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>M2On + HNO3 </sub> <sub>❑</sub>⃗ <sub>M(NO3)n H2O</sub>


26/ Cho khí NH3 tác dụng với oxi dư ở 8500<sub>c với xúc tác Pt. Sau pứ đưa về 27</sub>0<sub>C thì hỗn hợp khí </sub>
thu được gồm.


<b>a</b> NO, O2 <b>b</b> NO2, O2, H2O <b>c</b> NO, O2, H2O <b>d</b> NO2, O2
27/ Chọn câu sai.


<b>a</b> Trong pư hố học nitơ có thể là chất oxi hố và có thể là chất khử.
<b>b</b> Trong phản ứng với oxi thì nitơ đóng vai trị chất khử.



<b>c</b> Trong phản ứng với kim loại thì nitơ là chất bị oxi hố.
<b>d</b> Trong phản ứng với hidro thì nitơ là chất oxi hố.
28/ Phương pháp điều chế nitơ trong cơng nghiệp là.


<b>a</b> Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. <b>b</b> Phân huỷ NH3.


<b>c</b> Chưng phân đoạn khơng khí lỏng. <b>d</b> Nhiệt phân muối amoninitrit
29/ Loại đạm nào sau đây có chứa hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng lớn nhất.


<b>a</b> (NH4)2CO3 <b>b</b> NH4Cl <b>c</b> (NH2)2CO <b>d</b> NH4NO3


30/ Để nhận biết hai dung dịch sau: H2SO4 loãng và HNO3 loãng ta dùng thuốc thử sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Mã đề: 325



1/ Khí nào sau đây khơng bền khi để ngồi khơng khí


<b>a</b> N2O <b>b</b> NO2 <b>c</b> NO <b>d</b> N2


2/ X là oxit của nitơ. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 22. Vậy X là


<b>a</b> NO <b>b</b> N2O <b>c</b> N2O4 <b>d</b> NO2


3/ Chứng minh tính chất khử của NH3 ta cho NH3 tác dụng với.


<b>a</b> dd HCl <b>b</b> CuO <b>c</b> dd CuSO4 <b>d</b> dd AlCl3


4/ Khi cho dd NH3 tác dụng với dd HCl thấy có khỏi trắng . Khói trắng chính là
<b>a</b> Những tinh thể nhỏ amoniclorua. <b>b</b> Axit clohidric bay hơi
<b>c</b> Phản ứng cháy nên có khói trắng <b>d</b> Tất cả đều đúng.



5/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH3 dư thu được dd màu xanh lam


<b>a</b> Cu2+ <b><sub>b</sub></b> <sub>Zn</sub>2+ <b><sub>c</sub></b> <sub>Ag</sub>+ <b><sub>d</sub></b> <sub>Tất cả đều đúng.</sub>


6/ Nhỏ từ từ dd NH3 vào dd AlCl3 đến dư thì .


<b>a</b> Có chất khí thốt ra. <b>b</b> Khơng có hiện tượng gì.
<b>c</b> Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa lại bị tan. <b>d</b> Tạo kết tủa keo trắng .
7/ Thành phần của dd amoniăc gồm


<b>a</b> NH3, NH4+<sub>, OH</sub>-<sub>, H2O</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>NH3, H2O</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, H2O</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>
8/ Khi cho bột Cu tác dụng với dd HNO3 lỗng thì sau pứ khí thu được là.


<b>a</b> NO2 <b>b</b> N2O <b>c</b> N2 <b>d</b> NO


9/ Cho ddHNO3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.


<b>a</b> Tính chất khử <b>b</b> Cả ba tính chất trên <b>c</b> Tính chất OXH mạnh
<b>d</b> Tính axit mạnh


10/ Axit nitric tác dụng được với nhóm chất sau


<b>a</b> Au, Mg, Ag, C, S, CaCO3 <b>b</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCO3 <b>c</b> CuO, Mg, Ag, C, Pt, CaCO3
<b>d</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCl2


11/ Chất nào sau đây tác dụng với dd HNO3 thì sản phẩm có chất khí thốt ra.


<b>a</b> FeO <b>b</b> Ag <b>c</b> Tất cả. <b>d</b> Cu2O



12/ Muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được Ôxit kim loại.


<b>a</b> Mg(NO3)2 <b>b</b> Ca(NO3)2 <b>c</b> AgNO3 <b>d</b> Tất cả đều được
13/ Cho khí NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì dung dịch sau pứ có.


<b>a</b> pH <7 <b>b</b> pH > 7 <b>c</b> Khơng xác định được


<b>d</b> pH =7


14/ Khi cho Ag tác dụng với dd HNO3 lỗng thì khi pứ cân bằng tổng hệ số cân bằng tối giản
nhất (nguyên , dương) là.


<b>a</b> 13 <b>b</b> 15 <b>c</b> 12 <b>d</b> 14


15/ Muối nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính.


<b>a</b> NH4HCO3 <b>b</b> ZnCl2 <b>c</b> NaAlO2 <b>d</b> NH4Cl


16/ Thêm từ từ V ml dd NH3 0,1M vào 100ml dd AlCl3 0,2M. Giá trị V tối thiểu cần dùng để thu
được lượng kết tủa lớn nhất là.


<b>a</b> 400ml <b>b</b> 200ml <b>c</b> 600ml <b>d</b> 800ml


17/ Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (NO, NO2) so với H2 bằng 19. Phần trăm theo thể tích của khí NO trong hỗn
hợp là.


<b>a</b> 50% <b>b</b> 40% <b>c</b> 55% <b>d</b> 45%


18/ Cho 13,5 gam bột Ag vào dd HNO3 loãng dư, khuấy đều cho pứ xảy ra hồn tồn thể tích
khí thu được ở đktc là.



<b>a</b> 2,8 lit <b>b</b> 0,78lit <b>c</b> 0,933 lit <b>d</b> 0,98lit


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>a</b> 5,45 gam <b>b</b> 18,8 gam <b>c</b> 3,76 gam <b>d</b> 4,7 gam
20/ Muối điều chế được 0,56 lít khí NH3 (đktc) thì tổng thể tích hỗn hợp khí (N2, H2) tối thiểu cần
dùng ở đktc là (biết hiệu suất pứ 80%).


<b>a</b> 0,896 lit <b>b</b> 1,56 lit <b>c</b> 1,12 lit <b>d</b> 1,4 lit
21/ Để nhận biết hai dung dịch NH4Cl và NH4NO3 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây.


<b>a</b> NaOH <b>b</b> KOH <b>c</b> H2SO4 <b>d</b> AgNO3


22/ Hàm lượng % theo khối lượng của nitơ trong hợp chất nào sau đây cao nhât.
<b>a</b> Amonisunfat nguyên chất. <b>b</b> Amoniăc <b>c</b> HNO3
<b>d</b> Đạm ure nguyên chất


23/ Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dd HNO3 lỗng ta có thể thu được khí N2


<b>a</b> Mg <b>b</b> Fe <b>c</b> Cu <b>d</b> Ag


24/ Phản ứng nào sau đây sai(Không kể đến hệ số cân bằng)


<b>a</b> Al + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Al(NO3)3 + NO2 + H2O <b>b</b> M2On + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ M(NO3)n H2O
<b>c</b> Cu + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Cu(NO3)2 + N2O + H2O <b>d</b> Ag + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ AgNO3 + NO + H2O
25/ Chất nào sau đây khi nhiệt phân đến hoàn toàn ta chỉ thu được một loại oxit.


<b>a</b> Cu(NO3)2 <b>b</b> CaCO3 <b>c</b> AgNO3 <b>d</b> Tất cả đều được.


26/ Khi cho HNO3 tác dụng với Mg tạo khí N2(Sản phẩm khử duy nhất) thì 1 phân tử HNO3
<b>a</b> Nhường 10e <b>b</b> Nhường 5e <b>c</b> Nhận 5 e <b>d</b> Nhận 10e


27/ Muốn thu được BaSO4 từ hỗn hợp (BaSO4, AgCl) cần hoà tan hỗn hợp đó bằng


<b>a</b> Dung dịch HNO3 <b>b</b> Dung dịch HCl <b>c</b> Dung dịch NH3 <b>d</b> Dung dịch NaOH
28/ Loại đạm nào sau đây có chứa hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng lớn nhất.


<b>a</b> NH4NO3 <b>b</b> (NH4)2CO3 <b>c</b> (NH2)2CO <b>d</b> NH4Cl


29/ Trong pứ sau Fe3O4 + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Fe(NO3)3 + NO + H2O thì số phân tử Fe3O4 tối giản (nguyên,
dương)


<b>a</b> Bị khử là 3 phân tử. <b>b</b> Bị oxi hoá là 3 phân tử.
<b>c</b> Bị oxi hoá là 1 phân tử. <b>d</b> Bị khử là 1 phân tử.


30/ Để nhận biết hai dung dịch sau: H2SO4 loãng và HNO3 loãng ta dùng thuốc thử sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Mã đề: 326



1/ Số oxi hoá cao nhất của nitơ trong hợp chất là


<b>a</b> +4 <b>b</b> +6 <b>c</b> +7 <b>d</b> +5


2/ Khí nào sau đây khơng bền khi để ngồi khơng khí


<b>a</b> N2O <b>b</b> N2 <b>c</b> NO2 <b>d</b> NO


3/ X là oxit của nitơ. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 22. Vậy X là


<b>a</b> NO2 <b>b</b> N2O <b>c</b> N2O4 <b>d</b> NO


4/ Chứng minh tính chất khử của NH3 ta cho NH3 tác dụng với.



<b>a</b> dd HCl <b>b</b> CuO <b>c</b> dd AlCl3 <b>d</b> dd CuSO4


5/ Khi cho dd NH3 tác dụng với dd HCl thấy có khỏi trắng . Khói trắng chính là
<b>a</b> Những tinh thể nhỏ amoniclorua. <b>b</b> Axit clohidric bay hơi
<b>c</b> Phản ứng cháy nên có khói trắng <b>d</b> Tất cả đều đúng.


6/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH3 dư thu được dd màu xanh lam


<b>a</b> Cu2+ <b><sub>b</sub></b> <sub>Zn</sub>2+ <b><sub>c</sub></b> <sub>Ag</sub>+ <b><sub>d</sub></b> <sub>Tất cả đều đúng.</sub>


7/ Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí amoniăc trong phịng thí nghiệm.


<b>a</b> Cho Mg tác dụng với dd HNO3 rất loãng. <b>b</b> Cho amoniclorua tác dụng với dd NaOH
<b>c</b> Cho khí H2 tác dụng với N2. <b>d</b> Tất cả đều được.


8/ Thành phần của dd amoniăc gồm


<b>a</b> NH3, H2O <b>b</b> NH3, NH4+<sub>, H2O</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>- <b><sub>d</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, H2O</sub>
9/ Khi cho bột Cu tác dụng với dd HNO3 lỗng thì sau pứ khí thu được là.


<b>a</b> NO2 <b>b</b> N2 <b>c</b> NO <b>d</b> N2O


10/ Axit nitric tác dụng được với nhóm chất sau


<b>a</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCl2 <b>b</b> CuO, Mg, Ag, C, Pt, CaCO3 <b>c</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCO3
<b>d</b> Au, Mg, Ag, C, S, CaCO3


11/ Chất nào sau đây tác dụng với dd HNO3 thì sản phẩm có chất khí thốt ra.



<b>a</b> Cu2O <b>b</b> FeO <b>c</b> Tất cả. <b>d</b> Ag


12/ Muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được Ôxit kim loại.


<b>a</b> Mg(NO3)2 <b>b</b> Ca(NO3)2 <b>c</b> AgNO3 <b>d</b> Tất cả đều được
13/ Dung dịch muối amonisunfat có .


<b>a</b> Khơng xác định được <b>b</b> pH < 7


<b>c</b> pH =7 <b>d</b> pH >7


14/ Cho khí NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì dung dịch sau pứ có.
<b>a</b> Khơng xác định được <b>b</b> pH > 7


<b>c</b> pH <7 <b>d</b> pH =7


15/ Muối nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính.


<b>a</b> ZnCl2 <b>b</b> NH4HCO3 <b>c</b> NaAlO2 <b>d</b> NH4Cl


16/ Để khử hết 1,2 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì thể tích khí NH3 toi thiểu ở đktc cần dùng là.
<b>a</b> 0,224 lit <b>b</b> 0,336 lit <b>c</b> 0,565 lit <b>d</b> 0,112 lit
17/ Thêm từ từ V ml dd NH3 0,1M vào 100ml dd AlCl3 0,2M. Giá trị V tối thiểu cần dùng để thu
được lượng kết tủa lớn nhất là.


<b>a</b> 600ml <b>b</b> 200ml <b>c</b> 800ml <b>d</b> 400ml


18/ Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (NO, NO2) so với H2 bằng 19. Phần trăm theo thể tích của khí NO trong hỗn
hợp là.



<b>a</b> 50% <b>b</b> 55% <b>c</b> 45% <b>d</b> 40%


19/ Muối điều chế được 0,56 lít khí NH3 (đktc) thì tổng thể tích hỗn hợp khí (N2, H2) tối thiểu cần
dùng ở đktc là (biết hiệu suất pứ 80%).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

20/ Cho từ từ dd NH3 vào 200ml dd CuSO4 0,1M tới dư , sau khi pứ kết thúc thì.
<b>a</b> Thu được 0,98 gam kết tủa <b>b</b> Không thu được kết tủa


<b>c</b> Thu được 1,96 gan kết tủa. <b>d</b> Thu được 3,92 gam kết tủa.


21/ Khi cho bột Fe tác dụng với dd HNO3 đặc nóng (dư), sau pứ chỉ có một sản phẩm khử
duy nhất. Vậy số phân tử HNO3 bị khử là.


<b>a</b> 1 <b>b</b> 3 <b>c</b> 2 <b>d</b> 6


22/ Loại phân nào sau đây không thuộc loại phân đạm


<b>a</b> Canxinitrat. <b>b</b> Amophot. <b>c</b> Amoniclorua <b>d</b> Ure
23/ Hàm lượng % theo khối lượng của nitơ trong hợp chất nào sau đây cao nhât.


<b>a</b> Amoniăc <b>b</b> HNO3


<b>c</b> Amonisunfat nguyên chất. <b>d</b> Đạm ure nguyên chất


24/ Khi cho dd chứa 1mol H3PO4 tác dụng với dd chứa 1,5 mol NaOH . Chất tan thu được trong
dung dịch sau pứ gồm.


<b>a</b> NaH2PO4, Na2HPO4 <b>b</b> Na2HPO4, Na3PO4 <b>c</b> Tất cả đều sai. <b>d</b> NaH2PO4, H3PO4
25/ Phản ứng nào sau đây sai(Không kể đến hệ số cân bằng)



<b>a</b> M2On + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ M(NO3)n H2O <b>b</b> Ag + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ AgNO3 + NO + H2O
<b>c</b> Al + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Al(NO3)3 + NO2 + H2O <b>d</b> Cu + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Cu(NO3)2 + N2O + H2O
26/ Chất nào sau đây khi nhiệt phân đến hoàn toàn ta chỉ thu được một loại oxit.


<b>a</b> AgNO3 <b>b</b> Cu(NO3)2 <b>c</b> Tất cả đều được. <b>d</b> CaCO3
27/ Muốn thu được BaSO4 từ hỗn hợp (BaSO4, AgCl) cần hoà tan hỗn hợp đó bằng


<b>a</b> Dung dịch NH3 <b>b</b> Dung dịch HNO3 <b>c</b> Dung dịch NaOH <b>d</b> Dung dịch HCl
28/ Phương pháp điều chế nitơ trong công nghiệp là.


<b>a</b> Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng.
<b>b</b> Nhiệt phân muối amoninitrit


<b>c</b> Chưng phân đoạn khơng khí lỏng.
<b>d</b> Phân huỷ NH3.


29/ Trong pứ sau Fe3O4 + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Fe(NO3)3 + NO + H2O thì số phân tử Fe3O4 tối giản (nguyên,
dương)


<b>a</b> Bị khử là 1 phân tử. <b>b</b> Bị oxi hoá là 3 phân tử.
<b>c</b> Bị oxi hoá là 1 phân tử. <b>d</b> Bị khử là 3 phân tử.


30/ Để nhận biết hai dung dịch sau: H2SO4 loãng và HNO3 loãng ta dùng thuốc thử sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Mã đề: 327



1/ Số oxi hoá cao nhất của nitơ trong hợp chất là


<b>a</b> +5 <b>b</b> +4 <b>c</b> +7 <b>d</b> +6



2/ Khí nào sau đây khơng bền khi để ngồi khơng khí


<b>a</b> NO <b>b</b> N2 <b>c</b> N2O <b>d</b> NO2


3/ X là oxit của nitơ. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 22. Vậy X là


<b>a</b> NO2 <b>b</b> N2O <b>c</b> N2O4 <b>d</b> NO


4/ Chứng minh tính chất khử của NH3 ta cho NH3 tác dụng với.


<b>a</b> dd CuSO4 <b>b</b> dd HCl <b>c</b> dd AlCl3 <b>d</b> CuO


5/ Khi cho dd NH3 tác dụng với dd HCl thấy có khỏi trắng . Khói trắng chính là
<b>a</b> Những tinh thể nhỏ amoniclorua. <b>b</b> Axit clohidric bay hơi
<b>c</b> Phản ứng cháy nên có khói trắng <b>d</b> Tất cả đều đúng.


6/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH3 dư thu được dd màu xanh lam


<b>a</b> Cu2+ <b><sub>b</sub></b> <sub>Zn</sub>2+ <b><sub>c</sub></b> <sub>Ag</sub>+ <b><sub>d</sub></b> <sub>Tất cả đều đúng.</sub>


7/ Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa.


<b>a</b> Cho dd NH3 từ từ vào dd CuSO4 dư <b>b</b> Tất cả đều không thu được chất kết tủa.
<b>c</b> Cho dd ZnCl2 tác dụng với dd NH3 dư. <b>d</b> Cho dd NH3 dư tác dụng với dd CuCl2
8/ Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí amoniăc trong phịng thí nghiệm.


<b>a</b> Cho khí H2 tác dụng với N2. <b>b</b> Tất cả đều được.


<b>c</b> Cho amoniclorua tác dụng với dd NaOH <b>d</b> Cho Mg tác dụng với dd HNO3 rất loãng.
9/ Thành phần của dd amoniăc gồm



<b>a</b> NH3, NH4+<sub>, OH</sub>-<sub>, H2O</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>- <b><sub>c</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, H2O</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>NH3, H2O</sub>
10/ Cho ddHNO3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.


<b>a</b> Tính chất OXH mạnh <b>b</b> Cả ba tính chất trên
<b>c</b> Tính chất khử <b>d</b> Tính axit mạnh
11/ Axit nitric tác dụng được với nhóm chất sau


<b>a</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCl2 <b>b</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCO3
<b>c</b> CuO, Mg, Ag, C, Pt, CaCO3 <b>d</b> Au, Mg, Ag, C, S, CaCO3
12/ Muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được Ôxit kim loại.


<b>a</b> Mg(NO3)2 <b>b</b> AgNO3 <b>c</b> Tất cả đều được <b>d</b> Ca(NO3)2
13/ Dung dịch muối amonisunfat có .


<b>a</b> pH =7 <b>b</b> pH >7


<b>c</b> pH < 7 <b>d</b> Không xác định được


14/ Cho khí NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì dung dịch sau pứ có.


<b>a</b> pH > 7 <b>b</b> pH =7


<b>c</b> pH <7 <b>d</b> Không xác định được
15/ Muối nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính.


<b>a</b> NH4HCO3 <b>b</b> NaAlO2 <b>c</b> NH4Cl <b>d</b> ZnCl2


16/ Để khử hết 1,2 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì thể tích khí NH3 toi thiểu ở đktc cần dùng là.
<b>a</b> 0,112 lit <b>b</b> 0,224 lit <b>c</b> 0,336 lit <b>d</b> 0,565 lit



17/ Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (NO, NO2) so với H2 bằng 19. Phần trăm theo thể tích của khí NO trong hỗn
hợp là.


<b>a</b> 55% <b>b</b> 40% <b>c</b> 45% <b>d</b> 50%


18/ Cho 13,5 gam bột Ag vào dd HNO3 lỗng dư, khuấy đều cho pứ xảy ra hồn tồn thể tích
khí thu được ở đktc là.


<b>a</b> 0,78lit <b>b</b> 2,8 lit <b>c</b> 0,98lit <b>d</b> 0,933 lit


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>a</b> 4,7 gam <b>b</b> 5,45 gam <b>c</b> 18,8 gam <b>d</b> 3,76 gam
20/ Cho từ từ dd NH3 vào 200ml dd CuSO4 0,1M tới dư , sau khi pứ kết thúc thì.


<b>a</b> Thu được 3,92 gam kết tủa. <b>b</b> Thu được 1,96 gan kết tủa.
<b>c</b> Thu được 0,98 gam kết tủa <b>d</b> Không thu được kết tủ


21/ Để nhận biết hai dung dịch NH4Cl và NH4NO3 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây.


<b>a</b> AgNO3 <b>b</b> H2SO4 <b>c</b> KOH <b>d</b> NaOH


22/ Loại phân nào sau đây không thuộc loại phân đạm


<b>a</b> Ure <b>b</b> Amoniclorua <b>c</b> Canxinitrat. <b>d</b> Amophot.
23/ Hàm lượng % theo khối lượng của nitơ trong hợp chất nào sau đây cao nhât.


<b>a</b> HNO3 <b>b</b> Đạm ure nguyên chất
<b>c</b> Amonisunfat nguyên chất. <b>d</b> Amoniăc


24/ Chất nào sau đây khi nhiệt phân đến hoàn toàn ta chỉ thu được một loại oxit.



<b>a</b> Cu(NO3)2 <b>b</b> CaCO3 <b>c</b> Tất cả đều được. <b>d</b> AgNO3
25/ Khi cho HNO3 tác dụng với Mg tạo khí N2(Sản phẩm khử duy nhất) thì 1 phân tử HNO3


<b>a</b> Nhận 10e <b>b</b> Nhường 10e <b>c</b> Nhận 5 e <b>d</b> Nhường 5e
26/ Để nhận biết ion NO3-<sub> có trong dd cần sử dụng thuốc thử sau.</sub>


<b>a</b> Dung dịch AgNO3 <b>b</b> Dung dịch HNO3 đặc
<b>c</b> Dung dịch Ba(OH)2 <b>d</b> Bột Cu và dd H2SO4 loãng


27/ Muốn thu được BaSO4 từ hỗn hợp (BaSO4, AgCl) cần hồ tan hỗn hợp đó bằng


<b>a</b> Dung dịch HCl <b>b</b> Dung dịch HNO3 <b>c</b> Dung dịch NaOH <b>d</b> Dung dịch NH3
28/ Chọn câu sai.


<b>a</b> Trong pư hố học nitơ có thể là chất oxi hố và có thể là chất khử.
<b>b</b> Trong phản ứng với oxi thì nitơ đóng vai trị chất khử.


<b>c</b> Trong phản ứng với hidro thì nitơ là chất oxi hố.
<b>d</b> Trong phản ứng với kim loại thì nitơ là chất bị oxi hố.
29/ Phương pháp điều chế nitơ trong cơng nghiệp là.


<b>a</b> Phân huỷ NH3. <b>b</b> Nhiệt phân muối amoninitrit


<b>c</b> Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. <b>d</b> Chưng phân đoạn khơng khí lỏng.
30/ Để nhận biết hai dung dịch sau: H2SO4 loãng và HNO3 loãng ta dùng thuốc thử sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Mã đề: 328



1/ Số oxi hoá cao nhất của nitơ trong hợp chất là



<b>a</b> +6 <b>b</b> +7 <b>c</b> +4 <b>d</b> +5


2/ Khí nào sau đây khơng bền khi để ngồi khơng khí


<b>a</b> NO <b>b</b> N2 <b>c</b> N2O <b>d</b> NO2


3/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH3 dư thu được dd màu xanh lam


<b>a</b> Cu2+ <b><sub>b</sub></b> <sub>Zn</sub>2+ <b><sub>c</sub></b> <sub>Ag</sub>+ <b><sub>d</sub></b> <sub>Tất cả đều đúng.</sub>


4/ Nhỏ từ từ dd NH3 vào dd AlCl3 đến dư thì .


<b>a</b> Khơng có hiện tượng gì. <b>b</b> Có chất khí thốt ra.
<b>c</b> Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa lại bị tan. <b>d</b> Tạo kết tủa keo trắng .
5/ Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa.


<b>a</b> Cho dd NH3 từ từ vào dd CuSO4 dư <b>b</b> Cho dd ZnCl2 tác dụng với dd NH3 dư.
<b>c</b> Cho dd NH3 dư tác dụng với dd CuCl2 <b>d</b> Tất cả đều không thu được chất kết tủa.
6/ Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí amoniăc trong phịng thí nghiệm.


<b>a</b> Tất cả đều được. <b>b</b> Cho khí H2 tác dụng với N2.


<b>c</b> Cho amoniclorua tác dụng với dd NaOH <b>d</b> Cho Mg tác dụng với dd HNO3 rất loãng.
7/ Thành phần của dd amoniăc gồm


<b>a</b> NH3, NH4+<sub>, H2O</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, H2O</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>- <b><sub>d</sub></b> <sub>NH3, H2O</sub>
8/ Khi cho bột Cu tác dụng với dd HNO3 lỗng thì sau pứ khí thu được là.


<b>a</b> N2O <b>b</b> NO2 <b>c</b> NO <b>d</b> N2



9/ Cho ddHNO3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.


<b>a</b> Tính axit mạnh <b>b</b> Tính chất OXH mạnh <b>c</b> Cả ba tính chất trên
<b>d</b> Tính chất khử


10/ Axit nitric tác dụng được với nhóm chất sau


<b>a</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCO3 <b>b</b> CuO, Mg, Ag, C, Pt, CaCO3 <b>c</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCl2
<b>d</b> Au, Mg, Ag, C, S, CaCO3


11/ Chất nào sau đây tác dụng với dd HNO3 thì sản phẩm có chất khí thốt ra.


<b>a</b> FeO <b>b</b> Tất cả. <b>c</b> Ag <b>d</b> Cu2O


12/ Muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được Ôxit kim loại.


<b>a</b> Mg(NO3)2 <b>b</b> Tất cả đều được <b>c</b> AgNO3 <b>d</b> Ca(NO3)2
13/ Dung dịch muối amonisunfat có .


<b>a</b> pH =7 <b>b</b> pH < 7


<b>c</b> pH >7 <b>d</b> Không xác định được


14/ Cho khí NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì dung dịch sau pứ có.
<b>a</b> Khơng xác định được <b>b</b> pH =7


<b>c</b> pH <7 <b>d</b> pH > 7


15/ Khi cho Ag tác dụng với dd HNO3 lỗng thì khi pứ cân bằng tổng hệ số cân bằng tối giản


nhất (nguyên , dương) là.


<b>a</b> 14 <b>b</b> 13 <b>c</b> 15 <b>d</b> 12


16/ Để khử hết 1,2 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì thể tích khí NH3 toi thiểu ở đktc cần dùng là.
<b>a</b> 0,336 lit <b>b</b> 0,565 lit <b>c</b> 0,112 lit <b>d</b> 0,224 lit


17/ Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (NO, NO2) so với H2 bằng 19. Phần trăm theo thể tích của khí NO trong hỗn
hợp là.


<b>a</b> 45% <b>b</b> 50% <b>c</b> 40% <b>d</b> 55%


18/ Cho 13,5 gam bột Ag vào dd HNO3 loãng dư, khuấy đều cho pứ xảy ra hồn tồn thể tích
khí thu được ở đktc là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

19/ Nhiệt phân hoàn tồn m gam Cu(NO3)2 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc). Giá trị của m bằng.


<b>a</b> 5,45 gam <b>b</b> 18,8 gam <b>c</b> 3,76 gam <b>d</b> 4,7 gam


20/ Cho từ từ dd NH3 vào 200ml dd CuSO4 0,1M tới dư , sau khi pứ kết thúc thì.
<b>a</b> Thu được 0,98 gam kết tủa <b>b</b> Không thu được kết tủa


<b>c</b> Thu được 1,96 gan kết tủa. <b>d</b> Thu được 3,92 gam kết tủa.


21/ Để nhận biết hai dung dịch NH4Cl và NH4NO3 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây.


<b>a</b> AgNO3 <b>b</b> NaOH <b>c</b> H2SO4 <b>d</b> KOH


22/ Loại phân nào sau đây không thuộc loại phân đạm



<b>a</b> Amoniclorua <b>b</b> Amophot. <b>c</b> Canxinitrat. <b>d</b> Ure
23/ Oxit nào sau đây khi sục vào nước ta không thu được axit tương ứng.


<b>a</b> NO <b>b</b> NO2 <b>c</b> P2O5 <b>d</b> SO3


24/ Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dd HNO3 lỗng ta có thể thu được khí N2


<b>a</b> Fe <b>b</b> Cu <b>c</b> Ag <b>d</b> Mg


25/ Phản ứng nào sau đây sai(Không kể đến hệ số cân bằng)


<b>a</b> Ag + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ <sub> AgNO3 + NO + H2O</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>M2On + HNO3 </sub> <sub>❑</sub>⃗ <sub>M(NO3)n H2O</sub>


<b>c</b> Cu + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Cu(NO3)2 + N2O + H2O <b>d</b> Al + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Al(NO3)3 + NO2 + H2O
26/ Cho khí NH3 tác dụng với oxi dư ở 8500<sub>c với xúc tác Pt. Sau pứ đưa về 27</sub>0<sub>C thì hỗn hợp khí </sub>


thu được gồm.


<b>a</b> NO2, O2 <b>b</b> NO, O2, H2O <b>c</b> NO, O2 <b>d</b> NO2, O2, H2O
27/ Chất nào sau đây khi nhiệt phân đến hoàn toàn ta chỉ thu được một loại oxit.


<b>a</b> Cu(NO3)2 <b>b</b> Tất cả đều được. <b>c</b> CaCO3 <b>d</b> AgNO3
28/ Khi cho HNO3 tác dụng với Mg tạo khí N2(Sản phẩm khử duy nhất) thì 1 phân tử HNO3


<b>a</b> Nhận 5 e <b>b</b> Nhường 5e <b>c</b> Nhường 10e <b>d</b> Nhận 10e
29/ Để nhận biết ion NO3-<sub> có trong dd cần sử dụng thuốc thử sau.</sub>


<b>a</b> Dung dịch Ba(OH)2 <b>b</b> Dung dịch AgNO3


<b>c</b> Dung dịch HNO3 đặc <b>d</b> Bột Cu và dd H2SO4 loãng


30/ Chọn câu sai.


<b>a</b> Trong phản ứng với oxi thì nitơ đóng vai trị chất khử.
<b>b</b> Trong phản ứng với hidro thì nitơ là chất oxi hố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Mã đề:

<b>329</b>



1/ Khí nào sau đây khơng bền khi để ngồi khơng khí


<b>a</b> NO <b>b</b> N2O <b>c</b> NO2 <b>d</b> N2


2/ Chứng minh tính chất khử của NH3 ta cho NH3 tác dụng với.


<b>a</b> CuO <b>b</b> dd CuSO4 <b>c</b> dd AlCl3 <b>d</b> dd HCl


3/ Khi cho dd NH3 tác dụng với dd HCl thấy có khỏi trắng . Khói trắng chính là
<b>a</b> Những tinh thể nhỏ amoniclorua. <b>b</b> Axit clohidric bay hơi
<b>c</b> Phản ứng cháy nên có khói trắng <b>d</b> Tất cả đều đúng.


4/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH3 dư thu được dd màu xanh lam


<b>a</b> Cu2+ <b><sub>b</sub></b> <sub>Zn</sub>2+ <b><sub>c</sub></b> <sub>Ag</sub>+ <b><sub>d</sub></b> <sub>Tất cả đều đúng.</sub>


5/ Nhỏ từ từ dd NH3 vào dd AlCl3 đến dư thì .


<b>a</b> Khơng có hiện tượng gì. <b>b</b> Tạo kết tủa keo trắng .


<b>c</b> Có chất khí thốt ra. <b>d</b> Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa lại bị tan.
6/ Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa.



<b>a</b> Cho dd NH3 từ từ vào dd CuSO4 dư <b>b</b> Cho dd ZnCl2 tác dụng với dd NH3 dư.
<b>c</b> Tất cả đều không thu được chất kết tủa. <b>d</b> Cho dd NH3 dư tác dụng với dd CuCl2
7/ Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí amoniăc trong phịng thí nghiệm.


<b>a</b> Cho amoniclorua tác dụng với dd NaOH <b>b</b> Cho khí H2 tác dụng với N2.
<b>c</b> Cho Mg tác dụng với dd HNO3 rất loãng. <b>d</b> Tất cả đều được.


8/ Thành phần của dd amoniăc gồm


<b>a</b> NH3, H2O <b>b</b> NH3, NH4+<sub>, OH</sub>-<sub>, H2O</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, H2O</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>
9/ Khi cho bột Cu tác dụng với dd HNO3 lỗng thì sau pứ khí thu được là.


<b>a</b> N2 <b>b</b> NO2 <b>c</b> N2O <b>d</b> NO


10/ Cho ddHNO3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.
<b>a</b> Tính axit mạnh <b>b</b> Tính chất khử


<b>c</b> Tính chất OXH mạnh <b>d</b> Cả ba tính chất trên
11/ Axit nitric tác dụng được với nhóm chất sau


<b>a</b> Au, Mg, Ag, C, S, CaCO3 <b>b</b> CuO, Mg, Ag, C, Pt, CaCO3
<b>c</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCO3 <b>d</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCl2


12/ Chất nào sau đây tác dụng với dd HNO3 thì sản phẩm có chất khí thốt ra.


<b>a</b> FeO <b>b</b> Ag <b>c</b> Tất cả. <b>d</b> Cu2O


13/ Cho khí NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì dung dịch sau pứ có.
<b>a</b> pH > 7 <b>b</b> Không xác định được



<b>c</b> pH =7 <b>d</b> pH <7


14/ Khi cho Ag tác dụng với dd HNO3 lỗng thì khi pứ cân bằng tổng hệ số cân bằng tối giản
nhất (nguyên , dương) là.


<b>a</b> 15 <b>b</b> 12 <b>c</b> 14 <b>d</b> 13


15/ Muối nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính.


<b>a</b> NH4HCO3 <b>b</b> NH4Cl <b>c</b> NaAlO2 <b>d</b> ZnCl2


16/ Để khử hết 1,2 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì thể tích khí NH3 toi thiểu ở đktc cần dùng là.
<b>a</b> 0,565 lit <b>b</b> 0,336 lit <b>c</b> 0,224 lit <b>d</b> 0,112 lit


17/ Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (NO, NO2) so với H2 bằng 19. Phần trăm theo thể tích của khí NO trong hỗn
hợp là.


<b>a</b> 50% <b>b</b> 40% <b>c</b> 45% <b>d</b> 55%


18/ Cho 13,5 gam bột Ag vào dd HNO3 loãng dư, khuấy đều cho pứ xảy ra hồn tồn thể tích
khí thu được ở đktc là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

19/ Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc). Giá trị của m bằng.


<b>a</b> 4,7 gam <b>b</b> 5,45 gam <b>c</b> 18,8 gam <b>d</b> 3,76 gam


20/ Cho từ từ dd NH3 vào 200ml dd CuSO4 0,1M tới dư , sau khi pứ kết thúc thì.
<b>a</b> Thu được 3,92 gam kết tủa. <b>b</b> Thu được 1,96 gan kết tủa.


<b>c</b> Không thu được kết tủa <b>d</b> Thu được 0,98 gam kết tủa



21/ Khi cho bột Fe tác dụng với dd HNO3 đặc nóng (dư), sau pứ chỉ có một sản phẩm khử
duy nhất. Vậy số phân tử HNO3 bị khử là.


<b>a</b> 1 <b>b</b> 6 <b>c</b> 2 <b>d</b> 3


22/ Oxit nào sau đây khi sục vào nước ta không thu được axit tương ứng.


<b>a</b> NO2 <b>b</b> NO <b>c</b> P2O5 <b>d</b> SO3


23/ Hàm lượng % theo khối lượng của nitơ trong hợp chất nào sau đây cao nhât.
<b>a</b> Amoniăc <b>b</b> Đạm ure nguyên chất


<b>c</b> HNO3 <b>d</b> Amonisunfat nguyên chất.


24/ Khi cho dd chứa 1mol H3PO4 tác dụng với dd chứa 1,5 mol NaOH . Chất tan thu được trong
dung dịch sau pứ gồm.


<b>a</b> NaH2PO4, H3PO4 <b>b</b> Tất cả đều sai. <b>c</b> Na2HPO4, Na3PO4 <b>d</b> NaH2PO4, Na2HPO4
25/ Phản ứng nào sau đây sai(Không kể đến hệ số cân bằng)


<b>a</b> Al + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ <sub> Al(NO3)3 + NO2 + H2O</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>M2On + HNO3 </sub> <sub>❑</sub>⃗ <sub>M(NO3)n H2O</sub>


<b>c</b> Cu + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Cu(NO3)2 + N2O + H2O <b>d</b> Ag + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ AgNO3 + NO + H2O
26/ Khi cho HNO3 tác dụng với Mg tạo khí N2(Sản phẩm khử duy nhất) thì 1 phân tử HNO3


<b>a</b> Nhận 5 e <b>b</b> Nhận 10e <b>c</b> Nhường 5e <b>d</b> Nhường 10e
27/ Chọn câu sai.


<b>a</b> Trong phản ứng với kim loại thì nitơ là chất bị oxi hố.



<b>b</b> Trong pư hố học nitơ có thể là chất oxi hố và có thể là chất khử.
<b>c</b> Trong phản ứng với hidro thì nitơ là chất oxi hố.


<b>d</b> Trong phản ứng với oxi thì nitơ đóng vai trị chất khử.
28/ Phương pháp điều chế nitơ trong công nghiệp là.


<b>a</b> Nhiệt phân muối amoninitrit <b>b</b> Phân huỷ NH3.


<b>c</b> Chưng phân đoạn khơng khí lỏng.<b>d</b> Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
29/ Trong pứ sau Fe3O4 + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Fe(NO3)3 + NO + H2O thì số phân tử Fe3O4 tối giản (nguyên,
dương)


<b>a</b> Bị khử là 1 phân tử. <b>b</b> Bị oxi hoá là 1 phân tử.
<b>c</b> Bị khử là 3 phân tử. <b>d</b> Bị oxi hoá là 3 phân tử.


30/ Để nhận biết hai dung dịch sau: H2SO4 loãng và HNO3 loãng ta dùng thuốc th sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ô ỏp ỏn ca thi:327


1[ 1]a... 2[ 1]a... 3[ 1]b... 4[ 1]d... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]c...
9[ 1]a... 10[ 1]d... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]c... 14[ 1]a... 15[ 1]a... 16[ 1]b...
17[ 1]d... 18[ 1]d... 19[ 1]d... 20[ 1]d... 21[ 1]a... 22[ 1]d... 23[ 1]d... 24[ 1]d...


25[ 1]c... 26[ 1]d... 27[ 1]d... 28[ 1]d... 29[ 1]d... 30[ 1]a...
Ô ỏp ỏn ca thi:326


1[ 1]d... 2[ 1]d... 3[ 1]b... 4[ 1]b... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]b... 8[ 1]d...
9[ 1]c... 10[ 1]c... 11[ 1]c... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]b... 15[ 1]b... 16[ 1]a...
17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]a... 20[ 1]b... 21[ 1]b... 22[ 1]b... 23[ 1]a... 24[ 1]a...



25[ 1]a... 26[ 1]a... 27[ 1]a... 28[ 1]c... 29[ 1]b... 30[ 1]b...
Ô ỏp ỏn ca thi:325


1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]b... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]d...
9[ 1]d... 10[ 1]b... 11[ 1]c... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]a... 15[ 1]a... 16[ 1]c...
17[ 1]a... 18[ 1]c... 19[ 1]c... 20[ 1]d... 21[ 1]d... 22[ 1]b... 23[ 1]a... 24[ 1]b...


25[ 1]c... 26[ 1]c... 27[ 1]c... 28[ 1]c... 29[ 1]b... 30[1]b...
Ô ỏp ỏn ca thi:324


1[ 1]c... 2[ 1]a... 3[ 1]c... 4[ 1]a... 5[ 1]c... 6[ 1]c... 7[ 1]d... 8[ 1]b...
9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]b... 12[ 1]c... 13[ 1]d... 14[ 1]a... 15[ 1]b... 16[ 1]d...
17[ 1]c... 18[ 1]c... 19[ 1]c... 20[ 1]d... 21[ 1]c... 22[ 1]c... 23[ 1]c... 24[ 1]b...


25[ 1]d... 26[ 1]d... 27[ 1]c... 28[ 1]c... 29[ 1]c... 30[ 1]a...
Ô ỏp ỏn ca thi:323


1[ 1]c... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]b... 6[ 1]b... 7[ 1]c... 8[ 1]c...
9[ 1]a... 10[ 1]a... 11[ 1]d... 12[ 1]a... 13[ 1]d... 14[ 1]d... 15[ 1]d... 16[ 1]c...
17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]c... 20[ 1]d... 21[ 1]d... 22[ 1]d... 23[ 1]c... 24[ 1]b...


25[ 1]a... 26[ 1]d... 27[ 1]c... 28[ 1]c... 29[ 1]a... 30[ 1]d...
Ô ỏp ỏn ca thi:322


1[ 1]c... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]b... 6[ 1]a... 7[ 1]c... 8[ 1]c...
9[ 1]b... 10[ 1]b... 11[ 1]a... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]c... 15[ 1]a... 16[ 1]d...
17[ 1]a... 18[ 1]c... 19[ 1]d... 20[ 1]c... 21[ 1]b... 22[ 1]d... 23[ 1]b... 24[ 1]c...


25[ 1]c... 26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]a... 30[ 1]b...


Ô ỏp ỏn ca thi:321


1[ 1]c... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]c... 6[ 1]b... 7[ 1]b... 8[ 1]c...
9[ 1]b... 10[ 1]a... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]a... 15[ 1]b... 16[ 1]d...
17[ 1]c... 18[ 1]b... 19[ 1]d... 20[ 1]c... 21[ 1]a... 22[ 1]a... 23[ 1]a... 24[ 1]a...


25[ 1]d... 26[ 1]b... 27[ 1]c... 28[ 1]a... 29[ 1]a... 30[ 1]d...
Ô ỏp ỏn ca thi:320


1[ 1]d... 2[ 1]c... 3[ 1]b... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]d...
9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]c... 12[ 1]d... 13[ 1]a... 14[ 1]a... 15[ 1]d... 16[ 1]b...
17[ 1]c... 18[ 1]a... 19[ 1]c... 20[ 1]d... 21[ 1]b... 22[ 1]b... 23[ 1]a... 24[ 1]d...


</div>

<!--links-->

×