Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.47 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1/ Khí nào sau đây khơng bền khi để ngồi khơng khí
<b>a</b> NO2 <b>b</b> N2O <b>c</b> N2 <b>d</b> NO
2/ X là oxit của nitơ. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 22. Vậy X là
<b>a</b> N2O4 <b>b</b> NO <b>c</b> N2O <b>d</b> NO2
3/ Chứng minh tính chất khử của NH3 ta cho NH3 tác dụng với.
<b>a</b> dd HCl <b>b</b> CuO <b>c</b> dd CuSO4 <b>d</b> dd AlCl3
4/ Khi cho dd NH3 tác dụng với dd HCl thấy có khỏi trắng . Khói trắng chính là
<b>a</b> Những tinh thể nhỏ amoniclorua. <b>b</b> Axit clohidric bay hơi
<b>c</b> Phản ứng cháy nên có khói trắng <b>d</b> Tất cả đều đúng.
5/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH3 dư thu được dd màu xanh lam
<b>a</b> Cu2+ <b><sub>b</sub></b> <sub>Zn</sub>2+ <b><sub>c</sub></b> <sub>Ag</sub>+ <b><sub>d</sub></b> <sub>Tất cả đều đúng.</sub>
6/ Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa.
<b>a</b> Cho dd NH3 từ từ vào dd CuSO4 dư <b>b</b> Tất cả đều không thu được chất kết tủa.
<b>c</b> Cho dd NH3 dư tác dụng với dd CuCl2 <b>d</b> Cho dd ZnCl2 tác dụng với dd NH3 dư.
7/ Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí amoniăc trong phịng thí nghiệm.
<b>a</b> Cho amoniclorua tác dụng với dd NaOH <b>b</b> Cho khí H2 tác dụng với N2.
<b>c</b> Cho Mg tác dụng với dd HNO3 rất loãng. <b>d</b> Tất cả đều được.
8/ Khi cho bột Cu tác dụng với dd HNO3 loãng thì sau pứ khí thu được là.
<b>a</b> N2 <b>b</b> NO2 <b>c</b> N2O <b>d</b> NO
9/ Cho ddHNO3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.
<b>a</b> Tính chất OXH mạnh <b>b</b> Tính chất khử <b>c</b> Tính axit mạnh
<b>d</b> Cả ba tính chất trên
10/ Axit nitric tác dụng được với nhóm chất sau
<b>a</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCl2 <b>b</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCO3
<b>c</b> CuO, Mg, Ag, C, Pt, CaCO3 <b>d</b> Au, Mg, Ag, C, S, CaCO3
11/ Chất nào sau đây tác dụng với dd HNO3 thì sản phẩm có chất khí thoát ra.
<b>a</b> Ag <b>b</b> FeO <b>c</b> Tất cả. <b>d</b> Cu2O
12/ Muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được Ôxit kim loại.
<b>a</b> Tất cả đều được <b>b</b> AgNO3 <b>c</b> Ca(NO3)2 <b>d</b> Mg(NO3)2
13/ Dung dịch muối amonisunfat có .
<b>a</b> pH < 7 <b>b</b> pH =7
<b>c</b> Không xác định được <b>d</b> pH >7
14/ Cho khí NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì dung dịch sau pứ có.
<b>a</b> pH > 7 <b>b</b> pH <7
<b>c</b> Không xác định được <b>d</b> pH =7
15/ Muối nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính.
<b>a</b> NaAlO2 <b>b</b> ZnCl2 <b>c</b> NH4Cl <b>d</b> NH4HCO3
16/ Để khử hết 1,2 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì thể tích khí NH3 toi thiểu ở đktc cần dùng là.
<b>a</b> 0,565 lit <b>b</b> 0,224 lit <b>c</b> 0,336 lit <b>d</b> 0,112 lit
17/ Thêm từ từ V ml dd NH3 0,1M vào 100ml dd AlCl3 0,2M. Giá trị V tối thiểu cần dùng để thu
được lượng kết tủa lớn nhất là.
<b>a</b> 800ml <b>b</b> 400ml <b>c</b> 600ml <b>d</b> 200ml
18/ Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (NO, NO2) so với H2 bằng 19. Phần trăm theo thể tích của khí NO trong hỗn
hợp là.
<b>a</b> 50% <b>b</b> 45% <b>c</b> 40% <b>d</b> 55%
khí thu được ở đktc là.
<b>a</b> 2,8 lit <b>b</b> 0,78lit <b>c</b> 0,933 lit <b>d</b> 0,98lit
20/ Nhiệt phân hồn tồn m gam Cu(NO3)2 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc). Giá trị của m bằng.
<b>a</b> 18,8 gam <b>b</b> 4,7 gam <b>c</b> 5,45 gam <b>d</b> 3,76 gam
21/ Khi cho bột Fe tác dụng với dd HNO3 đặc nóng (dư), sau pứ chỉ có một sản phẩm khử
duy nhất. Vậy số phân tử HNO3 bị khử là.
<b>a</b> 2 <b>b</b> 3 <b>c</b> 1 <b>d</b> 6
22/ Để nhận biết hai dung dịch NH4Cl và NH4NO3 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây.
<b>a</b> KOH <b>b</b> AgNO3 <b>c</b> H2SO4 <b>d</b> NaOH
23/ Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dd HNO3 lỗng ta có thể thu được khí N2
<b>a</b> Mg <b>b</b> Fe <b>c</b> Ag <b>d</b> Cu
24/ Phản ứng nào sau đây sai(Không kể đến hệ số cân bằng)
<b>a</b> Ag + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ AgNO3 + NO + H2O <b>b</b> Cu + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Cu(NO3)2 + N2O + H2O
<b>c</b> Al + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Al(NO3)3 + NO2 + H2O <b>d</b> M2On + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ M(NO3)n H2O
25/ Chất nào sau đây khi nhiệt phân đến hoàn toàn ta chỉ thu được một loại oxit.
<b>a</b> AgNO3 <b>b</b> Cu(NO3)2 <b>c</b> Tất cả đều được. <b>d</b> CaCO3
26/ Để nhận biết ion NO3-<sub> có trong dd cần sử dụng thuốc thử sau.</sub>
<b>a</b> Bột Cu và dd H2SO4 loãng <b>b</b> Dung dịch Ba(OH)2 <b>c</b> Dung dịch HNO3 đặc
<b>d</b> Dung dịch AgNO3
27/ Muốn thu được BaSO4 từ hỗn hợp (BaSO4, AgCl) cần hoà tan hỗn hợp đó bằng
<b>a</b> Dung dịch HNO3 <b>b</b> Dung dịch NH3 <b>c</b> Dung dịch HCl <b>d</b> Dung dịch NaOH
28/ Loại đạm nào sau đây có chứa hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng lớn nhất.
<b>a</b> (NH2)2CO <b>b</b> (NH4)2CO3 <b>c</b> NH4Cl <b>d</b> NH4NO3
29/ Trong pứ sau Fe3O4 + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ <sub> Fe(NO3)3 + NO + H2O thì số phân tử Fe3O4 tối giản (nguyên, </sub>
dương)
<b>a</b> Bị oxi hoá là 1 phân tử. <b>b</b> Bị oxi hoá là 3 phân tử.
<b>c</b> Bị khử là 3 phân tử. <b>d</b> Bị khử là 1 phân tử.
30/ Để nhận biết hai dung dịch sau: H2SO4 loãng và HNO3 loãng ta dùng thuốc thử sau.
1/ Khí nào sau đây khơng bền khi để ngồi khơng khí
<b>a</b> N2 <b>b</b> N2O <b>c</b> NO <b>d</b> NO2
2/ Chứng minh tính chất khử của NH3 ta cho NH3 tác dụng với.
<b>a</b> dd AlCl3 <b>b</b> dd HCl <b>c</b> CuO <b>d</b> dd CuSO4
3/ Khi cho dd NH3 tác dụng với dd HCl thấy có khỏi trắng . Khói trắng chính là
<b>a</b> Những tinh thể nhỏ amoniclorua. <b>b</b> Axit clohidric bay hơi
<b>c</b> Phản ứng cháy nên có khói trắng <b>d</b> Tất cả đều đúng.
4/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH3 dư thu được dd màu xanh lam
<b>a</b> Cu2+ <b><sub>b</sub></b> <sub>Zn</sub>2+ <b><sub>c</sub></b> <sub>Ag</sub>+ <b><sub>d</sub></b> <sub>Tất cả đều đúng.</sub>
5/ Nhỏ từ từ dd NH3 vào dd AlCl3 đến dư thì .
<b>a</b> Khơng có hiện tượng gì. <b>b</b> Có chất khí thốt ra.
<b>c</b> Tạo kết tủa keo trắng . <b>d</b> Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa lại bị tan.
<b>a</b> Cho khí H2 tác dụng với N2. <b>b</b> Cho amoniclorua tác dụng với dd NaOH
<b>c</b> Cho Mg tác dụng với dd HNO3 rất loãng. <b>d</b> Tất cả đều được.
7/ Thành phần của dd amoniăc gồm
<b>a</b> NH3, H2O <b>b</b> NH3, NH4+<sub>, OH</sub>-<sub>, H2O</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, H2O</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>
8/ Cho ddHNO3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.
<b>a</b> Tính chất OXH mạnh <b>b</b> Tính chất khử
<b>c</b> Tính axit mạnh <b>d</b> Cả ba tính chất trên
9/ Axit nitric tác dụng được với nhóm chất sau
<b>a</b> Au, Mg, Ag, C, S, CaCO3 <b>b</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCO3
<b>c</b> CuO, Mg, Ag, C, Pt, CaCO3 <b>d</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCl2
10/ Chất nào sau đây tác dụng với dd HNO3 thì sản phẩm có chất khí thốt ra.
<b>a</b> Tất cả. <b>b</b> Cu2O <b>c</b> FeO <b>d</b> Ag
11/ Muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được Ôxit kim loại.
<b>a</b> Ca(NO3)2 <b>b</b> Tất cả đều được <b>c</b> AgNO3 <b>d</b> Mg(NO3)2
12/ Dung dịch muối amonisunfat có .
<b>a</b> pH >7 <b>b</b> pH < 7
<b>c</b> pH =7 <b>d</b> Khơng xác định được
13/ Cho khí NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì dung dịch sau pứ có.
<b>a</b> Khơng xác định được <b>b</b> pH =7
<b>c</b> pH > 7 <b>d</b> pH <7
14/ Khi cho Ag tác dụng với dd HNO3 lỗng thì khi pứ cân bằng tổng hệ số cân bằng tối giản
nhất (nguyên , dương) là.
<b>a</b> 13 <b>b</b> 12 <b>c</b> 14 <b>d</b> 15
15/ Muối nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính.
<b>a</b> NaAlO2 <b>b</b> NH4HCO3 <b>c</b> ZnCl2 <b>d</b> NH4Cl
16/ Để khử hết 1,2 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì thể tích khí NH3 toi thiểu ở đktc cần dùng là.
<b>a</b> 0,112 lit <b>b</b> 0,565 lit <b>c</b> 0,336 lit <b>d</b> 0,224 lit
17/ Thêm từ từ V ml dd NH3 0,1M vào 100ml dd AlCl3 0,2M. Giá trị V tối thiểu cần dùng để thu
được lượng kết tủa lớn nhất là.
<b>a</b> 400ml <b>b</b> 800ml <b>c</b> 600ml <b>d</b> 200ml
<b>a</b> 55% <b>b</b> 50% <b>c</b> 45% <b>d</b> 40%
19/ Cho 13,5 gam bột Ag vào dd HNO3 loãng dư, khuấy đều cho pứ xảy ra hoàn toàn thể tích
khí thu được ở đktc là.
<b>a</b> 2,8 lit <b>b</b> 0,78lit <b>c</b> 0,98lit <b>d</b> 0,933 lit
20/ Nhiệt phân hoàn tồn m gam Cu(NO3)2 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc). Giá trị của m bằng.
<b>a</b> 5,45 gam <b>b</b> 4,7 gam <b>c</b> 3,76 gam <b>d</b> 18,8 gam
21/ Để nhận biết hai dung dịch NH4Cl và NH4NO3 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây.
<b>a</b> AgNO3 <b>b</b> NaOH <b>c</b> H2SO4 <b>d</b> KOH
22/ Khi cho dd chứa 1mol H3PO4 tác dụng với dd chứa 1,5 mol NaOH . Chất tan thu được trong
dung dịch sau pứ gồm.
<b>a</b> NaH2PO4, Na2HPO4 <b>b</b> NaH2PO4, H3PO4 <b>c</b> Tất cả đều sai. <b>d</b> Na2HPO4, Na3PO4
23/ Để thu được Al từ hỗn hợp (Zn, Al) ta cho hỗn hợp tác dụng với
<b>a</b> ddHNO3 đặc nguội <b>b</b> Dung dịch HCl <b>c</b> Dung dịch NaOH
<b>d</b> Dung dịch H2SO4 loãng
24/ Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dd HNO3 loãng ta có thể thu được khí N2
<b>a</b> Mg <b>b</b> Ag <b>c</b> Cu <b>d</b> Fe
25/ Chất nào sau đây khi nhiệt phân đến hoàn toàn ta chỉ thu được một loại oxit.
<b>a</b> Tất cả đều được. <b>b</b> Cu(NO3)2 <b>c</b> CaCO3 <b>d</b> AgNO3
26/ Khi cho HNO3 tác dụng với Mg tạo khí N2(Sản phẩm khử duy nhất) thì 1 phân tử HNO3
<b>a</b> Nhường 5e <b>b</b> Nhận 5 e <b>c</b> Nhường 10e <b>d</b> Nhận 10e
27/ Để nhận biết ion NO3-<sub> có trong dd cần sử dụng thuốc thử sau.</sub>
<b>a</b> Dung dịch HNO3 đặc <b>b</b> Dung dịch Ba(OH)2
<b>c</b> Bột Cu và dd H2SO4 loãng <b>d</b> Dung dịch AgNO3
28/ Phương pháp điều chế nitơ trong công nghiệp là.
<b>a</b> Chưng phân đoạn khơng khí lỏng.
<b>b</b> Nhiệt phân muối amoninitrit
<b>c</b> Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
<b>d</b> Phân huỷ NH3.
29/ Loại đạm nào sau đây có chứa hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng lớn nhất.
<b>a</b> (NH2)2CO <b>b</b> NH4Cl <b>c</b> NH4NO3 <b>d</b> (NH4)2CO3
30/ Trong pứ sau Fe3O4 + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ <sub> Fe(NO3)3 + NO + H2O thì số phân tử Fe3O4 tối giản (nguyên, </sub>
dương)
1/ Số oxi hoá cao nhất của nitơ trong hợp chất là
<b>a</b> +7 <b>b</b> +4 <b>c</b> +5 <b>d</b> +6
2/ Khi cho dd NH3 tác dụng với dd HCl thấy có khỏi trắng . Khói trắng chính là
<b>a</b> Những tinh thể nhỏ amoniclorua. <b>b</b> Axit clohidric bay hơi
<b>c</b> Phản ứng cháy nên có khói trắng <b>d</b> Tất cả đều đúng.
3/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH3 dư thu được dd màu xanh lam
<b>a</b> Cu2+ <b><sub>b</sub></b> <sub>Zn</sub>2+ <b><sub>c</sub></b> <sub>Ag</sub>+ <b><sub>d</sub></b> <sub>Tất cả đều đúng.</sub>
4/ Nhỏ từ từ dd NH3 vào dd AlCl3 đến dư thì .
<b>a</b> Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa lại bị tan. <b>b</b> Có chất khí thốt ra.
<b>c</b> Tạo kết tủa keo trắng . <b>d</b> Khơng có hiện tượng gì.
5/ Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa.
<b>a</b> Cho dd ZnCl2 tác dụng với dd NH3 dư. <b>b</b> Cho dd NH3 từ từ vào dd CuSO4 dư
<b>c</b> Tất cả đều không thu được chất kết tủa. <b>d</b> Cho dd NH3 dư tác dụng với dd CuCl2
6/ Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí amoniăc trong phịng thí nghiệm.
<b>a</b> Cho amoniclorua tác dụng với dd NaOH <b>b</b> Tất cả đều được.
<b>c</b> Cho Mg tác dụng với dd HNO3 rất lỗng. <b>d</b> Cho khí H2 tác dụng với N2.
7/ Thành phần của dd amoniăc gồm
<b>a</b> NH3, H2O <b>b</b> NH3, NH4+<sub>, OH</sub>- <b><sub>c</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, H2O</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, H2O</sub>
8/ Khi cho bột Cu tác dụng với dd HNO3 lỗng thì sau pứ khí thu được là.
<b>a</b> N2 <b>b</b> NO2 <b>c</b> NO <b>d</b> N2O
9/ Cho ddHNO3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.
<b>a</b> Tính chất khử <b>b</b> Tính axit mạnh
<b>c</b> Tính chất OXH mạnh <b>d</b> Cả ba tính chất trên
10/ Axit nitric tác dụng được với nhóm chất sau
<b>a</b> CuO, Mg, Ag, C, Pt, CaCO3 <b>b</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCO3
<b>c</b> Au, Mg, Ag, C, S, CaCO3 <b>d</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCl2
11/ Chất nào sau đây tác dụng với dd HNO3 thì sản phẩm có chất khí thốt ra.
<b>a</b> Tất cả. <b>b</b> Cu2O <b>c</b> FeO <b>d</b> Ag
12/ Muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được Ôxit kim loại.
<b>a</b> Mg(NO3)2 <b>b</b> AgNO3 <b>c</b> Ca(NO3)2 <b>d</b> Tất cả đều được
13/ Dung dịch muối amonisunfat có .
<b>a</b> Khơng xác định được <b>b</b> pH < 7
<b>c</b> pH >7 <b>d</b> pH =7
14/ Cho khí NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì dung dịch sau pứ có.
<b>a</b> pH <7 <b>b</b> Không xác định được
<b>c</b> pH > 7 <b>d</b> pH =7
15/ Khi cho Ag tác dụng với dd HNO3 lỗng thì khi pứ cân bằng tổng hệ số cân bằng tối giản
nhất (nguyên , dương) là.
<b>a</b> 13 <b>b</b> 12 <b>c</b> 15 <b>d</b> 14
16/ Để khử hết 1,2 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì thể tích khí NH3 toi thiểu ở đktc cần dùng là.
<b>a</b> 0,336 lit <b>b</b> 0,565 lit <b>c</b> 0,112 lit <b>d</b> 0,224 lit
17/ Thêm từ từ V ml dd NH3 0,1M vào 100ml dd AlCl3 0,2M. Giá trị V tối thiểu cần dùng để thu
được lượng kết tủa lớn nhất là.
<b>a</b> 600ml <b>b</b> 800ml <b>c</b> 200ml <b>d</b> 400ml
<b>a</b> 55% <b>b</b> 45% <b>c</b> 50% <b>d</b> 40%
19/ Cho 13,5 gam bột Ag vào dd HNO3 loãng dư, khuấy đều cho pứ xảy ra hồn tồn thể tích
khí thu được ở đktc là.
<b>a</b> 0,98lit <b>b</b> 0,78lit <b>c</b> 2,8 lit <b>d</b> 0,933 lit
20/ Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc). Giá trị của m bằng.
<b>a</b> 4,7 gam <b>b</b> 5,45 gam <b>c</b> 3,76 gam <b>d</b> 18,8 gam
21/ Thành phần của supephotphat kép là.
<b>a</b> Ca(H2PO4)2, Ca3(PO4)2 <b>b</b> Ca(H2PO4)2
<b>c</b> CaHPO4 <b>d</b> Ca3(PO4)2
22/ Oxit nào sau đây khi sục vào nước ta không thu được axit tương ứng.
<b>a</b> P2O5 <b>b</b> SO3 <b>c</b> NO2 <b>d</b> NO
23/ Hàm lượng % theo khối lượng của nitơ trong hợp chất nào sau đây cao nhât.
<b>a</b> HNO3 <b>b</b> Amoniăc
<b>c</b> Đạm ure nguyên chất <b>d</b> Amonisunfat nguyên chất.
24/ Để thu được Al từ hỗn hợp (Zn, Al) ta cho hỗn hợp tác dụng với
<b>a</b> Dung dịch H2SO4 loãng <b>b</b> Dung dịch HCl
<b>c</b> ddHNO3 đặc nguội <b>d</b> Dung dịch NaOH
25/ Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dd HNO3 lỗng ta có thể thu được khí N2
<b>a</b> Ag <b>b</b> Cu <b>c</b> Mg <b>d</b> Fe
26/ Cho khí NH3 tác dụng với oxi dư ở 8500<sub>c với xúc tác Pt. Sau pứ đưa về 27</sub>0<sub>C thì hỗn hợp khí </sub>
thu được gồm.
<b>a</b> NO2, O2, H2O <b>b</b> NO2, O2 <b>c</b> NO, O2, H2O <b>d</b> NO, O2
27/ Để nhận biết ion NO3-<sub> có trong dd cần sử dụng thuốc thử sau.</sub>
<b>a</b> Bột Cu và dd H2SO4 loãng <b>b</b> Dung dịch HNO3 đặc
<b>c</b> Dung dịch Ba(OH)2 <b>d</b> Dung dịch AgNO3
28/ Muốn thu được BaSO4 từ hỗn hợp (BaSO4, AgCl) cần hoà tan hỗn hợp đó bằng
<b>a</b> Dung dịch NH3 <b>b</b> Dung dịch HNO3 <b>c</b> Dung dịch NaOH <b>d</b> Dung dịch HCl
29/ Chọn câu sai.
<b>a</b> Trong phản ứng với kim loại thì nitơ là chất bị oxi hoá.
<b>b</b> Trong phản ứng với hidro thì nitơ là chất oxi hố.
<b>c</b> Trong pư hố học nitơ có thể là chất oxi hố và có thể là chất khử.
<b>d</b> Trong phản ứng với oxi thì nitơ đóng vai trị chất khử.
30/ Phương pháp điều chế nitơ trong công nghiệp là.
<b>a</b> Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng.
<b>b</b> Chưng phân đoạn khơng khí lỏng.
1/ X là oxit của nitơ. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 22. Vậy X là
<b>a</b> N2O4 <b>b</b> NO2 <b>c</b> N2O <b>d</b> NO
2/ Chứng minh tính chất khử của NH3 ta cho NH3 tác dụng với.
<b>a</b> CuO <b>b</b> dd CuSO4 <b>c</b> dd HCl <b>d</b> dd AlCl3
3/ Khi cho dd NH3 tác dụng với dd HCl thấy có khỏi trắng . Khói trắng chính là
<b>a</b> Những tinh thể nhỏ amoniclorua. <b>b</b> Axit clohidric bay hơi
<b>c</b> Phản ứng cháy nên có khói trắng <b>d</b> Tất cả đều đúng.
4/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH3 dư thu được dd màu xanh lam
<b>a</b> Cu2+ <b><sub>b</sub></b> <sub>Zn</sub>2+ <b><sub>c</sub></b> <sub>Ag</sub>+ <b><sub>d</sub></b> <sub>Tất cả đều đúng.</sub>
5/ Nhỏ từ từ dd NH3 vào dd AlCl3 đến dư thì .
<b>a</b> Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa lại bị tan. <b>b</b> Tạo kết tủa keo trắng .
<b>c</b> Khơng có hiện tượng gì. <b>d</b> Có chất khí thốt ra.
6/ Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa.
<b>a</b> Cho dd NH3 dư tác dụng với dd CuCl2 <b>b</b> Cho dd NH3 từ từ vào dd CuSO4 dư
<b>c</b> Cho dd ZnCl2 tác dụng với dd NH3 dư. <b>d</b> Tất cả đều không thu được chất kết tủa.
7/ Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí amoniăc trong phịng thí nghiệm.
<b>a</b> Cho khí H2 tác dụng với N2. <b>b</b> Cho Mg tác dụng với dd HNO3 rất loãng.
<b>c</b> Cho amoniclorua tác dụng với dd NaOH <b>d</b> Tất cả đều được.
8/ Thành phần của dd amoniăc gồm
<b>a</b> NH3, NH4+<sub>, H2O</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>NH3, H2O</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, H2O</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>
<b>a</b> NO <b>b</b> N2O <b>c</b> N2 <b>d</b> NO2
10/ Cho ddHNO3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.
<b>a</b> Tính axit mạnh <b>b</b> Tính chất khử <b>c</b> Tính chất OXH mạnh
<b>d</b> Cả ba tính chất trên
11/ Chất nào sau đây tác dụng với dd HNO3 thì sản phẩm có chất khí thốt ra.
<b>a</b> Ag <b>b</b> FeO <b>c</b> Cu2O <b>d</b> Tất cả.
12/ Muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được Ôxit kim loại.
<b>a</b> Mg(NO3)2 <b>b</b> Tất cả đều được <b>c</b> Ca(NO3)2 <b>d</b> AgNO3
13/ Dung dịch muối amonisunfat có .
<b>a</b> pH =7 <b>b</b> Khơng xác định được <b>c</b> pH >7
<b>d</b> pH < 7
14/ Khi cho Ag tác dụng với dd HNO3 lỗng thì khi pứ cân bằng tổng hệ số cân bằng tối giản
nhất (nguyên , dương) là.
<b>a</b> 12 <b>b</b> 15 <b>c</b> 14 <b>d</b> 13
15/ Muối nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính.
<b>a</b> NH4Cl <b>b</b> ZnCl2 <b>c</b> NaAlO2 <b>d</b> NH4HCO3
16/ Để khử hết 1,2 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì thể tích khí NH3 toi thiểu ở đktc cần dùng là.
<b>a</b> 0,112 lit <b>b</b> 0,336 lit <b>c</b> 0,224 lit <b>d</b> 0,565 lit
17/ Thêm từ từ V ml dd NH3 0,1M vào 100ml dd AlCl3 0,2M. Giá trị V tối thiểu cần dùng để thu
được lượng kết tủa lớn nhất là.
<b>a</b> 600ml <b>b</b> 800ml <b>c</b> 400ml <b>d</b> 200ml
18/ Cho 13,5 gam bột Ag vào dd HNO3 loãng dư, khuấy đều cho pứ xảy ra hoàn toàn thể tích
khí thu được ở đktc là.
<b>a</b> 0,933 lit <b>b</b> 2,8 lit <b>c</b> 0,98lit <b>d</b> 0,78lit
<b>a</b> 4,7 gam <b>b</b> 5,45 gam <b>c</b> 3,76 gam <b>d</b> 18,8 gam
20/ Muối điều chế được 0,56 lít khí NH3 (đktc) thì tổng thể tích hỗn hợp khí (N2, H2) tối thiểu cần
dùng ở đktc là (biết hiệu suất pứ 80%).
<b>a</b> 0,896 lit <b>b</b> 1,12 lit <b>c</b> 1,56 lit <b>d</b> 1,4 lit
21/ Hàm lượng % theo khối lượng của nitơ trong hợp chất nào sau đây cao nhât.
<b>a</b> Đạm ure nguyên chất <b>b</b> Amonisunfat nguyên chất.
<b>c</b> HNO3 <b>d</b> Amoniăc
22/ Khi cho dd chứa 1mol H3PO4 tác dụng với dd chứa 1,5 mol NaOH . Chất tan thu được trong
dung dịch sau pứ gồm.
<b>a</b> NaH2PO4, H3PO4 <b>b</b> Na2HPO4, Na3PO4 <b>c</b> Tất cả đều sai. <b>d</b> NaH2PO4, Na2HPO4
23/ Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dd HNO3 lỗng ta có thể thu được khí N2
<b>a</b> Ag <b>b</b> Cu <b>c</b> Mg <b>d</b> Fe
24/ Cho khí NH3 tác dụng với oxi dư ở 8500<sub>c với xúc tác Pt. Sau pứ đưa về 27</sub>0<sub>C thì hỗn hợp khí </sub>
thu được gồm.
<b>a</b> NO, O2, H2O <b>b</b> NO2, O2 <b>c</b> NO, O2 <b>d</b> NO2, O2, H2O
25/ Chất nào sau đây khi nhiệt phân đến hoàn toàn ta chỉ thu được một loại oxit.
<b>a</b> AgNO3 <b>b</b> Tất cả đều được. <b>c</b> Cu(NO3)2 <b>d</b> CaCO3
26/ Khi cho HNO3 tác dụng với Mg tạo khí N2(Sản phẩm khử duy nhất) thì 1 phân tử HNO3
<b>a</b> Nhận 10e <b>b</b> Nhường 5e <b>c</b> Nhường 10e <b>d</b> Nhận 5 e
27/ Muốn thu được BaSO4 từ hỗn hợp (BaSO4, AgCl) cần hoà tan hỗn hợp đó bằng
<b>a</b> Dung dịch HNO3 <b>b</b> Dung dịch NaOH <b>c</b> Dung dịch NH3 <b>d</b> Dung dịch HCl
28/ Phương pháp điều chế nitơ trong công nghiệp là.
<b>a</b> Nhiệt phân muối amoninitrit
<b>b</b> Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng.
<b>c</b> Chưng phân đoạn khơng khí lỏng.
<b>d</b> Phân huỷ NH3.
29/ Loại đạm nào sau đây có chứa hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng lớn nhất.
<b>a</b> (NH2)2CO <b>b</b> NH4NO3 <b>c</b> (NH4)2CO3 <b>d</b> NH4Cl
30/ Trong pứ sau Fe3O4 + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Fe(NO3)3 + NO + H2O thì số phân tử Fe3O4 tối giản (nguyên,
dương)
1/ Số oxi hoá cao nhất của nitơ trong hợp chất là
<b>a</b> +4 <b>b</b> +7 <b>c</b> +5 <b>d</b> +6
2/ Khí nào sau đây khơng bền khi để ngồi khơng khí
<b>a</b> NO <b>b</b> N2O <b>c</b> NO2 <b>d</b> N2
3/ X là oxit của nitơ. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 22. Vậy X là
<b>a</b> NO <b>b</b> N2O4 <b>c</b> N2O <b>d</b> NO2
4/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH3 dư thu được dd màu xanh lam
<b>a</b> Cu2+ <b><sub>b</sub></b> <sub>Zn</sub>2+ <b><sub>c</sub></b> <sub>Ag</sub>+ <b><sub>d</sub></b> <sub>Tất cả đều đúng.</sub>
5/ Nhỏ từ từ dd NH3 vào dd AlCl3 đến dư thì .
<b>a</b> Có chất khí thốt ra. <b>b</b> Khơng có hiện tượng gì.
<b>c</b> Tạo kết tủa keo trắng . <b>d</b> Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa lại bị tan.
6/ Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa.
<b>a</b> Cho dd ZnCl2 tác dụng với dd NH3 dư. <b>b</b> Cho dd NH3 dư tác dụng với dd CuCl2
<b>c</b> Cho dd NH3 từ từ vào dd CuSO4 dư <b>d</b> Tất cả đều không thu được chất kết tủa.
7/ Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí amoniăc trong phịng thí nghiệm.
<b>a</b> Cho Mg tác dụng với dd HNO3 rất loãng. <b>b</b> Cho khí H2 tác dụng với N2.
<b>c</b> Tất cả đều được. <b>d</b> Cho amoniclorua tác dụng với dd NaOH
8/ Thành phần của dd amoniăc gồm
<b>a</b> NH3, NH4+<sub>, H2O</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, H2O</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>- <b><sub>d</sub></b> <sub>NH3, H2O</sub>
9/ Khi cho bột Cu tác dụng với dd HNO3 lỗng thì sau pứ khí thu được là.
<b>a</b> N2 <b>b</b> NO2 <b>c</b> NO <b>d</b> N2O
10/ Cho ddHNO3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.
<b>a</b> Cả ba tính chất trên <b>b</b> Tính axit mạnh
<b>c</b> Tính chất OXH mạnh <b>d</b> Tính chất khử
11/ Axit nitric tác dụng được với nhóm chất sau
<b>a</b> Au, Mg, Ag, C, S, CaCO3 <b>b</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCO3
<b>c</b> CuO, Mg, Ag, C, Pt, CaCO3 <b>d</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCl2
12/ Dung dịch muối amonisunfat có .
<b>a</b> pH >7 <b>b</b> Khơng xác định được
<b>c</b> pH < 7 <b>d</b> pH =7
13/ Cho khí NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì dung dịch sau pứ có.
<b>a</b> pH <7 <b>b</b> pH =7
<b>c</b> Không xác định được <b>d</b> pH > 7
14/ Khi cho Ag tác dụng với dd HNO3 lỗng thì khi pứ cân bằng tổng hệ số cân bằng tối giản
<b>a</b> 13 <b>b</b> 15 <b>c</b> 14 <b>d</b> 12
15/ Muối nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính.
<b>a</b> NaAlO2 <b>b</b> NH4HCO3 <b>c</b> ZnCl2 <b>d</b> NH4Cl
16/ Để khử hết 1,2 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì thể tích khí NH3 toi thiểu ở đktc cần dùng là.
<b>a</b> 0,112 lit <b>b</b> 0,565 lit <b>c</b> 0,336 lit <b>d</b> 0,224 lit
17/ Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (NO, NO2) so với H2 bằng 19. Phần trăm theo thể tích của khí NO trong hỗn
hợp là.
<b>a</b> 55% <b>b</b> 45% <b>c</b> 50% <b>d</b> 40%
18/ Cho 13,5 gam bột Ag vào dd HNO3 lỗng dư, khuấy đều cho pứ xảy ra hồn tồn thể tích
khí thu được ở đktc là.
19/ Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc). Giá trị của m bằng.
<b>a</b> 18,8 gam <b>b</b> 5,45 gam <b>c</b> 3,76 gam <b>d</b> 4,7 gam
20/ Muối điều chế được 0,56 lít khí NH3 (đktc) thì tổng thể tích hỗn hợp khí (N2, H2) tối thiểu cần
dùng ở đktc là (biết hiệu suất pứ 80%).
<b>a</b> 0,896 lit <b>b</b> 1,56 lit <b>c</b> 1,12 lit <b>d</b> 1,4 lit
21/ Khi cho bột Fe tác dụng với dd HNO3 đặc nóng (dư), sau pứ chỉ có một sản phẩm khử
duy nhất. Vậy số phân tử HNO3 bị khử là.
<b>a</b> 2 <b>b</b> 6 <b>c</b> 3 <b>d</b> 1
22/ Để nhận biết hai dung dịch NH4Cl và NH4NO3 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây.
<b>a</b> KOH <b>b</b> NaOH <b>c</b> AgNO3 <b>d</b> H2SO4
23/ Thành phần của supephotphat kép là.
<b>a</b> Ca3(PO4)2 <b>b</b> CaHPO4
<b>c</b> Ca(H2PO4)2 <b>d</b> Ca(H2PO4)2, Ca3(PO4)2
24/ Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dd HNO3 lỗng ta có thể thu được khí N2
<b>a</b> Ag <b>b</b> Mg <b>c</b> Fe <b>d</b> Cu
25/ Phản ứng nào sau đây sai(Không kể đến hệ số cân bằng)
<b>a</b> Ag + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ AgNO3 + NO + H2O <b>b</b> Cu + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Cu(NO3)2 + N2O + H2O
<b>c</b> Al + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ <sub> Al(NO3)3 + NO2 + H2O</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>M2On + HNO3 </sub> <sub>❑</sub>⃗ <sub>M(NO3)n H2O</sub>
26/ Cho khí NH3 tác dụng với oxi dư ở 8500<sub>c với xúc tác Pt. Sau pứ đưa về 27</sub>0<sub>C thì hỗn hợp khí </sub>
thu được gồm.
<b>a</b> NO, O2 <b>b</b> NO2, O2, H2O <b>c</b> NO, O2, H2O <b>d</b> NO2, O2
27/ Chọn câu sai.
<b>a</b> Trong pư hố học nitơ có thể là chất oxi hố và có thể là chất khử.
<b>b</b> Trong phản ứng với oxi thì nitơ đóng vai trị chất khử.
<b>c</b> Trong phản ứng với kim loại thì nitơ là chất bị oxi hố.
<b>d</b> Trong phản ứng với hidro thì nitơ là chất oxi hố.
28/ Phương pháp điều chế nitơ trong cơng nghiệp là.
<b>a</b> Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. <b>b</b> Phân huỷ NH3.
<b>c</b> Chưng phân đoạn khơng khí lỏng. <b>d</b> Nhiệt phân muối amoninitrit
29/ Loại đạm nào sau đây có chứa hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng lớn nhất.
<b>a</b> (NH4)2CO3 <b>b</b> NH4Cl <b>c</b> (NH2)2CO <b>d</b> NH4NO3
30/ Để nhận biết hai dung dịch sau: H2SO4 loãng và HNO3 loãng ta dùng thuốc thử sau.
1/ Khí nào sau đây khơng bền khi để ngồi khơng khí
<b>a</b> N2O <b>b</b> NO2 <b>c</b> NO <b>d</b> N2
2/ X là oxit của nitơ. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 22. Vậy X là
<b>a</b> NO <b>b</b> N2O <b>c</b> N2O4 <b>d</b> NO2
3/ Chứng minh tính chất khử của NH3 ta cho NH3 tác dụng với.
<b>a</b> dd HCl <b>b</b> CuO <b>c</b> dd CuSO4 <b>d</b> dd AlCl3
4/ Khi cho dd NH3 tác dụng với dd HCl thấy có khỏi trắng . Khói trắng chính là
<b>a</b> Những tinh thể nhỏ amoniclorua. <b>b</b> Axit clohidric bay hơi
<b>c</b> Phản ứng cháy nên có khói trắng <b>d</b> Tất cả đều đúng.
5/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH3 dư thu được dd màu xanh lam
<b>a</b> Cu2+ <b><sub>b</sub></b> <sub>Zn</sub>2+ <b><sub>c</sub></b> <sub>Ag</sub>+ <b><sub>d</sub></b> <sub>Tất cả đều đúng.</sub>
6/ Nhỏ từ từ dd NH3 vào dd AlCl3 đến dư thì .
<b>a</b> Có chất khí thốt ra. <b>b</b> Khơng có hiện tượng gì.
<b>c</b> Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa lại bị tan. <b>d</b> Tạo kết tủa keo trắng .
7/ Thành phần của dd amoniăc gồm
<b>a</b> NH3, NH4+<sub>, OH</sub>-<sub>, H2O</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>NH3, H2O</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, H2O</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>
8/ Khi cho bột Cu tác dụng với dd HNO3 lỗng thì sau pứ khí thu được là.
<b>a</b> NO2 <b>b</b> N2O <b>c</b> N2 <b>d</b> NO
9/ Cho ddHNO3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.
<b>a</b> Tính chất khử <b>b</b> Cả ba tính chất trên <b>c</b> Tính chất OXH mạnh
<b>d</b> Tính axit mạnh
10/ Axit nitric tác dụng được với nhóm chất sau
<b>a</b> Au, Mg, Ag, C, S, CaCO3 <b>b</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCO3 <b>c</b> CuO, Mg, Ag, C, Pt, CaCO3
<b>d</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCl2
11/ Chất nào sau đây tác dụng với dd HNO3 thì sản phẩm có chất khí thốt ra.
<b>a</b> FeO <b>b</b> Ag <b>c</b> Tất cả. <b>d</b> Cu2O
12/ Muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được Ôxit kim loại.
<b>a</b> Mg(NO3)2 <b>b</b> Ca(NO3)2 <b>c</b> AgNO3 <b>d</b> Tất cả đều được
13/ Cho khí NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì dung dịch sau pứ có.
<b>a</b> pH <7 <b>b</b> pH > 7 <b>c</b> Khơng xác định được
<b>d</b> pH =7
14/ Khi cho Ag tác dụng với dd HNO3 lỗng thì khi pứ cân bằng tổng hệ số cân bằng tối giản
nhất (nguyên , dương) là.
<b>a</b> 13 <b>b</b> 15 <b>c</b> 12 <b>d</b> 14
15/ Muối nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính.
<b>a</b> NH4HCO3 <b>b</b> ZnCl2 <b>c</b> NaAlO2 <b>d</b> NH4Cl
16/ Thêm từ từ V ml dd NH3 0,1M vào 100ml dd AlCl3 0,2M. Giá trị V tối thiểu cần dùng để thu
được lượng kết tủa lớn nhất là.
<b>a</b> 400ml <b>b</b> 200ml <b>c</b> 600ml <b>d</b> 800ml
17/ Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (NO, NO2) so với H2 bằng 19. Phần trăm theo thể tích của khí NO trong hỗn
hợp là.
<b>a</b> 50% <b>b</b> 40% <b>c</b> 55% <b>d</b> 45%
18/ Cho 13,5 gam bột Ag vào dd HNO3 loãng dư, khuấy đều cho pứ xảy ra hồn tồn thể tích
khí thu được ở đktc là.
<b>a</b> 2,8 lit <b>b</b> 0,78lit <b>c</b> 0,933 lit <b>d</b> 0,98lit
<b>a</b> 5,45 gam <b>b</b> 18,8 gam <b>c</b> 3,76 gam <b>d</b> 4,7 gam
20/ Muối điều chế được 0,56 lít khí NH3 (đktc) thì tổng thể tích hỗn hợp khí (N2, H2) tối thiểu cần
dùng ở đktc là (biết hiệu suất pứ 80%).
<b>a</b> 0,896 lit <b>b</b> 1,56 lit <b>c</b> 1,12 lit <b>d</b> 1,4 lit
21/ Để nhận biết hai dung dịch NH4Cl và NH4NO3 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây.
<b>a</b> NaOH <b>b</b> KOH <b>c</b> H2SO4 <b>d</b> AgNO3
22/ Hàm lượng % theo khối lượng của nitơ trong hợp chất nào sau đây cao nhât.
<b>a</b> Amonisunfat nguyên chất. <b>b</b> Amoniăc <b>c</b> HNO3
<b>d</b> Đạm ure nguyên chất
23/ Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dd HNO3 lỗng ta có thể thu được khí N2
<b>a</b> Mg <b>b</b> Fe <b>c</b> Cu <b>d</b> Ag
24/ Phản ứng nào sau đây sai(Không kể đến hệ số cân bằng)
<b>a</b> Al + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Al(NO3)3 + NO2 + H2O <b>b</b> M2On + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ M(NO3)n H2O
<b>c</b> Cu + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Cu(NO3)2 + N2O + H2O <b>d</b> Ag + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ AgNO3 + NO + H2O
25/ Chất nào sau đây khi nhiệt phân đến hoàn toàn ta chỉ thu được một loại oxit.
<b>a</b> Cu(NO3)2 <b>b</b> CaCO3 <b>c</b> AgNO3 <b>d</b> Tất cả đều được.
26/ Khi cho HNO3 tác dụng với Mg tạo khí N2(Sản phẩm khử duy nhất) thì 1 phân tử HNO3
<b>a</b> Nhường 10e <b>b</b> Nhường 5e <b>c</b> Nhận 5 e <b>d</b> Nhận 10e
<b>a</b> Dung dịch HNO3 <b>b</b> Dung dịch HCl <b>c</b> Dung dịch NH3 <b>d</b> Dung dịch NaOH
28/ Loại đạm nào sau đây có chứa hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng lớn nhất.
<b>a</b> NH4NO3 <b>b</b> (NH4)2CO3 <b>c</b> (NH2)2CO <b>d</b> NH4Cl
29/ Trong pứ sau Fe3O4 + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Fe(NO3)3 + NO + H2O thì số phân tử Fe3O4 tối giản (nguyên,
dương)
<b>a</b> Bị khử là 3 phân tử. <b>b</b> Bị oxi hoá là 3 phân tử.
<b>c</b> Bị oxi hoá là 1 phân tử. <b>d</b> Bị khử là 1 phân tử.
30/ Để nhận biết hai dung dịch sau: H2SO4 loãng và HNO3 loãng ta dùng thuốc thử sau.
1/ Số oxi hoá cao nhất của nitơ trong hợp chất là
<b>a</b> +4 <b>b</b> +6 <b>c</b> +7 <b>d</b> +5
2/ Khí nào sau đây khơng bền khi để ngồi khơng khí
<b>a</b> N2O <b>b</b> N2 <b>c</b> NO2 <b>d</b> NO
3/ X là oxit của nitơ. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 22. Vậy X là
<b>a</b> NO2 <b>b</b> N2O <b>c</b> N2O4 <b>d</b> NO
4/ Chứng minh tính chất khử của NH3 ta cho NH3 tác dụng với.
<b>a</b> dd HCl <b>b</b> CuO <b>c</b> dd AlCl3 <b>d</b> dd CuSO4
5/ Khi cho dd NH3 tác dụng với dd HCl thấy có khỏi trắng . Khói trắng chính là
<b>a</b> Những tinh thể nhỏ amoniclorua. <b>b</b> Axit clohidric bay hơi
<b>c</b> Phản ứng cháy nên có khói trắng <b>d</b> Tất cả đều đúng.
6/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH3 dư thu được dd màu xanh lam
<b>a</b> Cu2+ <b><sub>b</sub></b> <sub>Zn</sub>2+ <b><sub>c</sub></b> <sub>Ag</sub>+ <b><sub>d</sub></b> <sub>Tất cả đều đúng.</sub>
7/ Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí amoniăc trong phịng thí nghiệm.
<b>a</b> Cho Mg tác dụng với dd HNO3 rất loãng. <b>b</b> Cho amoniclorua tác dụng với dd NaOH
<b>c</b> Cho khí H2 tác dụng với N2. <b>d</b> Tất cả đều được.
8/ Thành phần của dd amoniăc gồm
<b>a</b> NH3, H2O <b>b</b> NH3, NH4+<sub>, H2O</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>- <b><sub>d</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, H2O</sub>
9/ Khi cho bột Cu tác dụng với dd HNO3 lỗng thì sau pứ khí thu được là.
<b>a</b> NO2 <b>b</b> N2 <b>c</b> NO <b>d</b> N2O
10/ Axit nitric tác dụng được với nhóm chất sau
<b>a</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCl2 <b>b</b> CuO, Mg, Ag, C, Pt, CaCO3 <b>c</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCO3
<b>d</b> Au, Mg, Ag, C, S, CaCO3
11/ Chất nào sau đây tác dụng với dd HNO3 thì sản phẩm có chất khí thốt ra.
<b>a</b> Cu2O <b>b</b> FeO <b>c</b> Tất cả. <b>d</b> Ag
12/ Muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được Ôxit kim loại.
<b>a</b> Mg(NO3)2 <b>b</b> Ca(NO3)2 <b>c</b> AgNO3 <b>d</b> Tất cả đều được
13/ Dung dịch muối amonisunfat có .
<b>a</b> Khơng xác định được <b>b</b> pH < 7
<b>c</b> pH =7 <b>d</b> pH >7
14/ Cho khí NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì dung dịch sau pứ có.
<b>a</b> Khơng xác định được <b>b</b> pH > 7
<b>c</b> pH <7 <b>d</b> pH =7
15/ Muối nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính.
<b>a</b> ZnCl2 <b>b</b> NH4HCO3 <b>c</b> NaAlO2 <b>d</b> NH4Cl
16/ Để khử hết 1,2 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì thể tích khí NH3 toi thiểu ở đktc cần dùng là.
<b>a</b> 0,224 lit <b>b</b> 0,336 lit <b>c</b> 0,565 lit <b>d</b> 0,112 lit
17/ Thêm từ từ V ml dd NH3 0,1M vào 100ml dd AlCl3 0,2M. Giá trị V tối thiểu cần dùng để thu
được lượng kết tủa lớn nhất là.
<b>a</b> 600ml <b>b</b> 200ml <b>c</b> 800ml <b>d</b> 400ml
18/ Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (NO, NO2) so với H2 bằng 19. Phần trăm theo thể tích của khí NO trong hỗn
hợp là.
<b>a</b> 50% <b>b</b> 55% <b>c</b> 45% <b>d</b> 40%
19/ Muối điều chế được 0,56 lít khí NH3 (đktc) thì tổng thể tích hỗn hợp khí (N2, H2) tối thiểu cần
dùng ở đktc là (biết hiệu suất pứ 80%).
20/ Cho từ từ dd NH3 vào 200ml dd CuSO4 0,1M tới dư , sau khi pứ kết thúc thì.
<b>a</b> Thu được 0,98 gam kết tủa <b>b</b> Không thu được kết tủa
<b>c</b> Thu được 1,96 gan kết tủa. <b>d</b> Thu được 3,92 gam kết tủa.
21/ Khi cho bột Fe tác dụng với dd HNO3 đặc nóng (dư), sau pứ chỉ có một sản phẩm khử
duy nhất. Vậy số phân tử HNO3 bị khử là.
<b>a</b> 1 <b>b</b> 3 <b>c</b> 2 <b>d</b> 6
22/ Loại phân nào sau đây không thuộc loại phân đạm
<b>a</b> Canxinitrat. <b>b</b> Amophot. <b>c</b> Amoniclorua <b>d</b> Ure
23/ Hàm lượng % theo khối lượng của nitơ trong hợp chất nào sau đây cao nhât.
<b>a</b> Amoniăc <b>b</b> HNO3
<b>c</b> Amonisunfat nguyên chất. <b>d</b> Đạm ure nguyên chất
24/ Khi cho dd chứa 1mol H3PO4 tác dụng với dd chứa 1,5 mol NaOH . Chất tan thu được trong
dung dịch sau pứ gồm.
<b>a</b> NaH2PO4, Na2HPO4 <b>b</b> Na2HPO4, Na3PO4 <b>c</b> Tất cả đều sai. <b>d</b> NaH2PO4, H3PO4
25/ Phản ứng nào sau đây sai(Không kể đến hệ số cân bằng)
<b>a</b> M2On + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ M(NO3)n H2O <b>b</b> Ag + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ AgNO3 + NO + H2O
<b>c</b> Al + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Al(NO3)3 + NO2 + H2O <b>d</b> Cu + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Cu(NO3)2 + N2O + H2O
26/ Chất nào sau đây khi nhiệt phân đến hoàn toàn ta chỉ thu được một loại oxit.
<b>a</b> AgNO3 <b>b</b> Cu(NO3)2 <b>c</b> Tất cả đều được. <b>d</b> CaCO3
27/ Muốn thu được BaSO4 từ hỗn hợp (BaSO4, AgCl) cần hoà tan hỗn hợp đó bằng
<b>a</b> Dung dịch NH3 <b>b</b> Dung dịch HNO3 <b>c</b> Dung dịch NaOH <b>d</b> Dung dịch HCl
28/ Phương pháp điều chế nitơ trong công nghiệp là.
<b>a</b> Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng.
<b>b</b> Nhiệt phân muối amoninitrit
<b>c</b> Chưng phân đoạn khơng khí lỏng.
<b>d</b> Phân huỷ NH3.
29/ Trong pứ sau Fe3O4 + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Fe(NO3)3 + NO + H2O thì số phân tử Fe3O4 tối giản (nguyên,
dương)
<b>a</b> Bị khử là 1 phân tử. <b>b</b> Bị oxi hoá là 3 phân tử.
<b>c</b> Bị oxi hoá là 1 phân tử. <b>d</b> Bị khử là 3 phân tử.
30/ Để nhận biết hai dung dịch sau: H2SO4 loãng và HNO3 loãng ta dùng thuốc thử sau.
1/ Số oxi hoá cao nhất của nitơ trong hợp chất là
<b>a</b> +5 <b>b</b> +4 <b>c</b> +7 <b>d</b> +6
2/ Khí nào sau đây khơng bền khi để ngồi khơng khí
<b>a</b> NO <b>b</b> N2 <b>c</b> N2O <b>d</b> NO2
3/ X là oxit của nitơ. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 22. Vậy X là
<b>a</b> NO2 <b>b</b> N2O <b>c</b> N2O4 <b>d</b> NO
4/ Chứng minh tính chất khử của NH3 ta cho NH3 tác dụng với.
<b>a</b> dd CuSO4 <b>b</b> dd HCl <b>c</b> dd AlCl3 <b>d</b> CuO
5/ Khi cho dd NH3 tác dụng với dd HCl thấy có khỏi trắng . Khói trắng chính là
<b>a</b> Những tinh thể nhỏ amoniclorua. <b>b</b> Axit clohidric bay hơi
<b>c</b> Phản ứng cháy nên có khói trắng <b>d</b> Tất cả đều đúng.
6/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH3 dư thu được dd màu xanh lam
<b>a</b> Cu2+ <b><sub>b</sub></b> <sub>Zn</sub>2+ <b><sub>c</sub></b> <sub>Ag</sub>+ <b><sub>d</sub></b> <sub>Tất cả đều đúng.</sub>
7/ Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa.
<b>a</b> Cho dd NH3 từ từ vào dd CuSO4 dư <b>b</b> Tất cả đều không thu được chất kết tủa.
<b>c</b> Cho dd ZnCl2 tác dụng với dd NH3 dư. <b>d</b> Cho dd NH3 dư tác dụng với dd CuCl2
8/ Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí amoniăc trong phịng thí nghiệm.
<b>a</b> Cho khí H2 tác dụng với N2. <b>b</b> Tất cả đều được.
<b>c</b> Cho amoniclorua tác dụng với dd NaOH <b>d</b> Cho Mg tác dụng với dd HNO3 rất loãng.
9/ Thành phần của dd amoniăc gồm
<b>a</b> NH3, NH4+<sub>, OH</sub>-<sub>, H2O</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>- <b><sub>c</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, H2O</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>NH3, H2O</sub>
10/ Cho ddHNO3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.
<b>a</b> Tính chất OXH mạnh <b>b</b> Cả ba tính chất trên
<b>c</b> Tính chất khử <b>d</b> Tính axit mạnh
11/ Axit nitric tác dụng được với nhóm chất sau
<b>a</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCl2 <b>b</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCO3
<b>c</b> CuO, Mg, Ag, C, Pt, CaCO3 <b>d</b> Au, Mg, Ag, C, S, CaCO3
12/ Muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được Ôxit kim loại.
<b>a</b> Mg(NO3)2 <b>b</b> AgNO3 <b>c</b> Tất cả đều được <b>d</b> Ca(NO3)2
13/ Dung dịch muối amonisunfat có .
<b>a</b> pH =7 <b>b</b> pH >7
<b>c</b> pH < 7 <b>d</b> Không xác định được
14/ Cho khí NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì dung dịch sau pứ có.
<b>a</b> pH > 7 <b>b</b> pH =7
<b>c</b> pH <7 <b>d</b> Không xác định được
15/ Muối nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính.
<b>a</b> NH4HCO3 <b>b</b> NaAlO2 <b>c</b> NH4Cl <b>d</b> ZnCl2
16/ Để khử hết 1,2 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì thể tích khí NH3 toi thiểu ở đktc cần dùng là.
<b>a</b> 0,112 lit <b>b</b> 0,224 lit <b>c</b> 0,336 lit <b>d</b> 0,565 lit
17/ Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (NO, NO2) so với H2 bằng 19. Phần trăm theo thể tích của khí NO trong hỗn
hợp là.
<b>a</b> 55% <b>b</b> 40% <b>c</b> 45% <b>d</b> 50%
18/ Cho 13,5 gam bột Ag vào dd HNO3 lỗng dư, khuấy đều cho pứ xảy ra hồn tồn thể tích
khí thu được ở đktc là.
<b>a</b> 0,78lit <b>b</b> 2,8 lit <b>c</b> 0,98lit <b>d</b> 0,933 lit
<b>a</b> 4,7 gam <b>b</b> 5,45 gam <b>c</b> 18,8 gam <b>d</b> 3,76 gam
20/ Cho từ từ dd NH3 vào 200ml dd CuSO4 0,1M tới dư , sau khi pứ kết thúc thì.
<b>a</b> Thu được 3,92 gam kết tủa. <b>b</b> Thu được 1,96 gan kết tủa.
<b>c</b> Thu được 0,98 gam kết tủa <b>d</b> Không thu được kết tủ
21/ Để nhận biết hai dung dịch NH4Cl và NH4NO3 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây.
<b>a</b> AgNO3 <b>b</b> H2SO4 <b>c</b> KOH <b>d</b> NaOH
22/ Loại phân nào sau đây không thuộc loại phân đạm
<b>a</b> Ure <b>b</b> Amoniclorua <b>c</b> Canxinitrat. <b>d</b> Amophot.
23/ Hàm lượng % theo khối lượng của nitơ trong hợp chất nào sau đây cao nhât.
<b>a</b> HNO3 <b>b</b> Đạm ure nguyên chất
<b>c</b> Amonisunfat nguyên chất. <b>d</b> Amoniăc
24/ Chất nào sau đây khi nhiệt phân đến hoàn toàn ta chỉ thu được một loại oxit.
<b>a</b> Cu(NO3)2 <b>b</b> CaCO3 <b>c</b> Tất cả đều được. <b>d</b> AgNO3
25/ Khi cho HNO3 tác dụng với Mg tạo khí N2(Sản phẩm khử duy nhất) thì 1 phân tử HNO3
<b>a</b> Nhận 10e <b>b</b> Nhường 10e <b>c</b> Nhận 5 e <b>d</b> Nhường 5e
26/ Để nhận biết ion NO3-<sub> có trong dd cần sử dụng thuốc thử sau.</sub>
<b>a</b> Dung dịch AgNO3 <b>b</b> Dung dịch HNO3 đặc
<b>c</b> Dung dịch Ba(OH)2 <b>d</b> Bột Cu và dd H2SO4 loãng
27/ Muốn thu được BaSO4 từ hỗn hợp (BaSO4, AgCl) cần hồ tan hỗn hợp đó bằng
<b>a</b> Dung dịch HCl <b>b</b> Dung dịch HNO3 <b>c</b> Dung dịch NaOH <b>d</b> Dung dịch NH3
28/ Chọn câu sai.
<b>a</b> Trong pư hố học nitơ có thể là chất oxi hố và có thể là chất khử.
<b>b</b> Trong phản ứng với oxi thì nitơ đóng vai trị chất khử.
<b>c</b> Trong phản ứng với hidro thì nitơ là chất oxi hố.
<b>d</b> Trong phản ứng với kim loại thì nitơ là chất bị oxi hố.
29/ Phương pháp điều chế nitơ trong cơng nghiệp là.
<b>a</b> Phân huỷ NH3. <b>b</b> Nhiệt phân muối amoninitrit
<b>c</b> Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. <b>d</b> Chưng phân đoạn khơng khí lỏng.
30/ Để nhận biết hai dung dịch sau: H2SO4 loãng và HNO3 loãng ta dùng thuốc thử sau.
1/ Số oxi hoá cao nhất của nitơ trong hợp chất là
<b>a</b> +6 <b>b</b> +7 <b>c</b> +4 <b>d</b> +5
2/ Khí nào sau đây khơng bền khi để ngồi khơng khí
<b>a</b> NO <b>b</b> N2 <b>c</b> N2O <b>d</b> NO2
3/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH3 dư thu được dd màu xanh lam
<b>a</b> Cu2+ <b><sub>b</sub></b> <sub>Zn</sub>2+ <b><sub>c</sub></b> <sub>Ag</sub>+ <b><sub>d</sub></b> <sub>Tất cả đều đúng.</sub>
4/ Nhỏ từ từ dd NH3 vào dd AlCl3 đến dư thì .
<b>a</b> Khơng có hiện tượng gì. <b>b</b> Có chất khí thốt ra.
<b>c</b> Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa lại bị tan. <b>d</b> Tạo kết tủa keo trắng .
5/ Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa.
<b>a</b> Cho dd NH3 từ từ vào dd CuSO4 dư <b>b</b> Cho dd ZnCl2 tác dụng với dd NH3 dư.
<b>c</b> Cho dd NH3 dư tác dụng với dd CuCl2 <b>d</b> Tất cả đều không thu được chất kết tủa.
6/ Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí amoniăc trong phịng thí nghiệm.
<b>a</b> Tất cả đều được. <b>b</b> Cho khí H2 tác dụng với N2.
<b>c</b> Cho amoniclorua tác dụng với dd NaOH <b>d</b> Cho Mg tác dụng với dd HNO3 rất loãng.
7/ Thành phần của dd amoniăc gồm
<b>a</b> NH3, NH4+<sub>, H2O</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, H2O</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>- <b><sub>d</sub></b> <sub>NH3, H2O</sub>
8/ Khi cho bột Cu tác dụng với dd HNO3 lỗng thì sau pứ khí thu được là.
<b>a</b> N2O <b>b</b> NO2 <b>c</b> NO <b>d</b> N2
9/ Cho ddHNO3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.
<b>a</b> Tính axit mạnh <b>b</b> Tính chất OXH mạnh <b>c</b> Cả ba tính chất trên
<b>d</b> Tính chất khử
10/ Axit nitric tác dụng được với nhóm chất sau
<b>a</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCO3 <b>b</b> CuO, Mg, Ag, C, Pt, CaCO3 <b>c</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCl2
<b>d</b> Au, Mg, Ag, C, S, CaCO3
11/ Chất nào sau đây tác dụng với dd HNO3 thì sản phẩm có chất khí thốt ra.
<b>a</b> FeO <b>b</b> Tất cả. <b>c</b> Ag <b>d</b> Cu2O
12/ Muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được Ôxit kim loại.
<b>a</b> Mg(NO3)2 <b>b</b> Tất cả đều được <b>c</b> AgNO3 <b>d</b> Ca(NO3)2
13/ Dung dịch muối amonisunfat có .
<b>a</b> pH =7 <b>b</b> pH < 7
<b>c</b> pH >7 <b>d</b> Không xác định được
14/ Cho khí NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì dung dịch sau pứ có.
<b>a</b> Khơng xác định được <b>b</b> pH =7
<b>c</b> pH <7 <b>d</b> pH > 7
15/ Khi cho Ag tác dụng với dd HNO3 lỗng thì khi pứ cân bằng tổng hệ số cân bằng tối giản
<b>a</b> 14 <b>b</b> 13 <b>c</b> 15 <b>d</b> 12
16/ Để khử hết 1,2 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì thể tích khí NH3 toi thiểu ở đktc cần dùng là.
<b>a</b> 0,336 lit <b>b</b> 0,565 lit <b>c</b> 0,112 lit <b>d</b> 0,224 lit
17/ Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (NO, NO2) so với H2 bằng 19. Phần trăm theo thể tích của khí NO trong hỗn
hợp là.
<b>a</b> 45% <b>b</b> 50% <b>c</b> 40% <b>d</b> 55%
18/ Cho 13,5 gam bột Ag vào dd HNO3 loãng dư, khuấy đều cho pứ xảy ra hồn tồn thể tích
khí thu được ở đktc là.
19/ Nhiệt phân hoàn tồn m gam Cu(NO3)2 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc). Giá trị của m bằng.
<b>a</b> 5,45 gam <b>b</b> 18,8 gam <b>c</b> 3,76 gam <b>d</b> 4,7 gam
20/ Cho từ từ dd NH3 vào 200ml dd CuSO4 0,1M tới dư , sau khi pứ kết thúc thì.
<b>a</b> Thu được 0,98 gam kết tủa <b>b</b> Không thu được kết tủa
<b>c</b> Thu được 1,96 gan kết tủa. <b>d</b> Thu được 3,92 gam kết tủa.
21/ Để nhận biết hai dung dịch NH4Cl và NH4NO3 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây.
<b>a</b> AgNO3 <b>b</b> NaOH <b>c</b> H2SO4 <b>d</b> KOH
22/ Loại phân nào sau đây không thuộc loại phân đạm
<b>a</b> Amoniclorua <b>b</b> Amophot. <b>c</b> Canxinitrat. <b>d</b> Ure
23/ Oxit nào sau đây khi sục vào nước ta không thu được axit tương ứng.
<b>a</b> NO <b>b</b> NO2 <b>c</b> P2O5 <b>d</b> SO3
24/ Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dd HNO3 lỗng ta có thể thu được khí N2
<b>a</b> Fe <b>b</b> Cu <b>c</b> Ag <b>d</b> Mg
25/ Phản ứng nào sau đây sai(Không kể đến hệ số cân bằng)
<b>a</b> Ag + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ <sub> AgNO3 + NO + H2O</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>M2On + HNO3 </sub> <sub>❑</sub>⃗ <sub>M(NO3)n H2O</sub>
<b>c</b> Cu + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Cu(NO3)2 + N2O + H2O <b>d</b> Al + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Al(NO3)3 + NO2 + H2O
26/ Cho khí NH3 tác dụng với oxi dư ở 8500<sub>c với xúc tác Pt. Sau pứ đưa về 27</sub>0<sub>C thì hỗn hợp khí </sub>
thu được gồm.
<b>a</b> NO2, O2 <b>b</b> NO, O2, H2O <b>c</b> NO, O2 <b>d</b> NO2, O2, H2O
27/ Chất nào sau đây khi nhiệt phân đến hoàn toàn ta chỉ thu được một loại oxit.
<b>a</b> Cu(NO3)2 <b>b</b> Tất cả đều được. <b>c</b> CaCO3 <b>d</b> AgNO3
28/ Khi cho HNO3 tác dụng với Mg tạo khí N2(Sản phẩm khử duy nhất) thì 1 phân tử HNO3
<b>a</b> Nhận 5 e <b>b</b> Nhường 5e <b>c</b> Nhường 10e <b>d</b> Nhận 10e
29/ Để nhận biết ion NO3-<sub> có trong dd cần sử dụng thuốc thử sau.</sub>
<b>a</b> Dung dịch Ba(OH)2 <b>b</b> Dung dịch AgNO3
<b>c</b> Dung dịch HNO3 đặc <b>d</b> Bột Cu và dd H2SO4 loãng
<b>a</b> Trong phản ứng với oxi thì nitơ đóng vai trị chất khử.
<b>b</b> Trong phản ứng với hidro thì nitơ là chất oxi hố.
1/ Khí nào sau đây khơng bền khi để ngồi khơng khí
<b>a</b> NO <b>b</b> N2O <b>c</b> NO2 <b>d</b> N2
2/ Chứng minh tính chất khử của NH3 ta cho NH3 tác dụng với.
<b>a</b> CuO <b>b</b> dd CuSO4 <b>c</b> dd AlCl3 <b>d</b> dd HCl
3/ Khi cho dd NH3 tác dụng với dd HCl thấy có khỏi trắng . Khói trắng chính là
<b>a</b> Những tinh thể nhỏ amoniclorua. <b>b</b> Axit clohidric bay hơi
<b>c</b> Phản ứng cháy nên có khói trắng <b>d</b> Tất cả đều đúng.
4/ Ion kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd NH3 dư thu được dd màu xanh lam
<b>a</b> Cu2+ <b><sub>b</sub></b> <sub>Zn</sub>2+ <b><sub>c</sub></b> <sub>Ag</sub>+ <b><sub>d</sub></b> <sub>Tất cả đều đúng.</sub>
5/ Nhỏ từ từ dd NH3 vào dd AlCl3 đến dư thì .
<b>a</b> Khơng có hiện tượng gì. <b>b</b> Tạo kết tủa keo trắng .
<b>c</b> Có chất khí thốt ra. <b>d</b> Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa lại bị tan.
6/ Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa.
<b>a</b> Cho dd NH3 từ từ vào dd CuSO4 dư <b>b</b> Cho dd ZnCl2 tác dụng với dd NH3 dư.
<b>c</b> Tất cả đều không thu được chất kết tủa. <b>d</b> Cho dd NH3 dư tác dụng với dd CuCl2
7/ Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí amoniăc trong phịng thí nghiệm.
<b>a</b> Cho amoniclorua tác dụng với dd NaOH <b>b</b> Cho khí H2 tác dụng với N2.
<b>c</b> Cho Mg tác dụng với dd HNO3 rất loãng. <b>d</b> Tất cả đều được.
8/ Thành phần của dd amoniăc gồm
<b>a</b> NH3, H2O <b>b</b> NH3, NH4+<sub>, OH</sub>-<sub>, H2O</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, H2O</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>NH3, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>
9/ Khi cho bột Cu tác dụng với dd HNO3 lỗng thì sau pứ khí thu được là.
<b>a</b> N2 <b>b</b> NO2 <b>c</b> N2O <b>d</b> NO
10/ Cho ddHNO3 tác dụng với sắt III oxit thì HNO3 thể hiện tính chất là.
<b>a</b> Tính axit mạnh <b>b</b> Tính chất khử
<b>c</b> Tính chất OXH mạnh <b>d</b> Cả ba tính chất trên
11/ Axit nitric tác dụng được với nhóm chất sau
<b>a</b> Au, Mg, Ag, C, S, CaCO3 <b>b</b> CuO, Mg, Ag, C, Pt, CaCO3
<b>c</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCO3 <b>d</b> CuO, Mg, Ag, C, S, CaCl2
12/ Chất nào sau đây tác dụng với dd HNO3 thì sản phẩm có chất khí thốt ra.
<b>a</b> FeO <b>b</b> Ag <b>c</b> Tất cả. <b>d</b> Cu2O
13/ Cho khí NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH thì dung dịch sau pứ có.
<b>a</b> pH > 7 <b>b</b> Không xác định được
<b>c</b> pH =7 <b>d</b> pH <7
14/ Khi cho Ag tác dụng với dd HNO3 lỗng thì khi pứ cân bằng tổng hệ số cân bằng tối giản
nhất (nguyên , dương) là.
<b>a</b> 15 <b>b</b> 12 <b>c</b> 14 <b>d</b> 13
15/ Muối nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính.
<b>a</b> NH4HCO3 <b>b</b> NH4Cl <b>c</b> NaAlO2 <b>d</b> ZnCl2
16/ Để khử hết 1,2 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì thể tích khí NH3 toi thiểu ở đktc cần dùng là.
<b>a</b> 0,565 lit <b>b</b> 0,336 lit <b>c</b> 0,224 lit <b>d</b> 0,112 lit
17/ Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (NO, NO2) so với H2 bằng 19. Phần trăm theo thể tích của khí NO trong hỗn
hợp là.
<b>a</b> 50% <b>b</b> 40% <b>c</b> 45% <b>d</b> 55%
18/ Cho 13,5 gam bột Ag vào dd HNO3 loãng dư, khuấy đều cho pứ xảy ra hồn tồn thể tích
khí thu được ở đktc là.
19/ Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc). Giá trị của m bằng.
<b>a</b> 4,7 gam <b>b</b> 5,45 gam <b>c</b> 18,8 gam <b>d</b> 3,76 gam
20/ Cho từ từ dd NH3 vào 200ml dd CuSO4 0,1M tới dư , sau khi pứ kết thúc thì.
<b>a</b> Thu được 3,92 gam kết tủa. <b>b</b> Thu được 1,96 gan kết tủa.
<b>c</b> Không thu được kết tủa <b>d</b> Thu được 0,98 gam kết tủa
21/ Khi cho bột Fe tác dụng với dd HNO3 đặc nóng (dư), sau pứ chỉ có một sản phẩm khử
duy nhất. Vậy số phân tử HNO3 bị khử là.
<b>a</b> 1 <b>b</b> 6 <b>c</b> 2 <b>d</b> 3
22/ Oxit nào sau đây khi sục vào nước ta không thu được axit tương ứng.
<b>a</b> NO2 <b>b</b> NO <b>c</b> P2O5 <b>d</b> SO3
23/ Hàm lượng % theo khối lượng của nitơ trong hợp chất nào sau đây cao nhât.
<b>a</b> Amoniăc <b>b</b> Đạm ure nguyên chất
<b>c</b> HNO3 <b>d</b> Amonisunfat nguyên chất.
24/ Khi cho dd chứa 1mol H3PO4 tác dụng với dd chứa 1,5 mol NaOH . Chất tan thu được trong
dung dịch sau pứ gồm.
<b>a</b> NaH2PO4, H3PO4 <b>b</b> Tất cả đều sai. <b>c</b> Na2HPO4, Na3PO4 <b>d</b> NaH2PO4, Na2HPO4
25/ Phản ứng nào sau đây sai(Không kể đến hệ số cân bằng)
<b>a</b> Al + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ <sub> Al(NO3)3 + NO2 + H2O</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>M2On + HNO3 </sub> <sub>❑</sub>⃗ <sub>M(NO3)n H2O</sub>
<b>c</b> Cu + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Cu(NO3)2 + N2O + H2O <b>d</b> Ag + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ AgNO3 + NO + H2O
26/ Khi cho HNO3 tác dụng với Mg tạo khí N2(Sản phẩm khử duy nhất) thì 1 phân tử HNO3
<b>a</b> Nhận 5 e <b>b</b> Nhận 10e <b>c</b> Nhường 5e <b>d</b> Nhường 10e
27/ Chọn câu sai.
<b>a</b> Trong phản ứng với kim loại thì nitơ là chất bị oxi hố.
<b>b</b> Trong pư hố học nitơ có thể là chất oxi hố và có thể là chất khử.
<b>c</b> Trong phản ứng với hidro thì nitơ là chất oxi hố.
<b>d</b> Trong phản ứng với oxi thì nitơ đóng vai trị chất khử.
28/ Phương pháp điều chế nitơ trong công nghiệp là.
<b>a</b> Nhiệt phân muối amoninitrit <b>b</b> Phân huỷ NH3.
<b>c</b> Chưng phân đoạn khơng khí lỏng.<b>d</b> Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
29/ Trong pứ sau Fe3O4 + HNO3 <sub>❑</sub>⃗ Fe(NO3)3 + NO + H2O thì số phân tử Fe3O4 tối giản (nguyên,
dương)
<b>a</b> Bị khử là 1 phân tử. <b>b</b> Bị oxi hoá là 1 phân tử.
<b>c</b> Bị khử là 3 phân tử. <b>d</b> Bị oxi hoá là 3 phân tử.
30/ Để nhận biết hai dung dịch sau: H2SO4 loãng và HNO3 loãng ta dùng thuốc th sau.
Ô ỏp ỏn ca thi:327
1[ 1]a... 2[ 1]a... 3[ 1]b... 4[ 1]d... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]c...
9[ 1]a... 10[ 1]d... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]c... 14[ 1]a... 15[ 1]a... 16[ 1]b...
17[ 1]d... 18[ 1]d... 19[ 1]d... 20[ 1]d... 21[ 1]a... 22[ 1]d... 23[ 1]d... 24[ 1]d...
25[ 1]c... 26[ 1]d... 27[ 1]d... 28[ 1]d... 29[ 1]d... 30[ 1]a...
Ô ỏp ỏn ca thi:326
1[ 1]d... 2[ 1]d... 3[ 1]b... 4[ 1]b... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]b... 8[ 1]d...
9[ 1]c... 10[ 1]c... 11[ 1]c... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]b... 15[ 1]b... 16[ 1]a...
17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]a... 20[ 1]b... 21[ 1]b... 22[ 1]b... 23[ 1]a... 24[ 1]a...
25[ 1]a... 26[ 1]a... 27[ 1]a... 28[ 1]c... 29[ 1]b... 30[ 1]b...
Ô ỏp ỏn ca thi:325
1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]b... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]d...
9[ 1]d... 10[ 1]b... 11[ 1]c... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]a... 15[ 1]a... 16[ 1]c...
17[ 1]a... 18[ 1]c... 19[ 1]c... 20[ 1]d... 21[ 1]d... 22[ 1]b... 23[ 1]a... 24[ 1]b...
25[ 1]c... 26[ 1]c... 27[ 1]c... 28[ 1]c... 29[ 1]b... 30[1]b...
Ô ỏp ỏn ca thi:324
1[ 1]c... 2[ 1]a... 3[ 1]c... 4[ 1]a... 5[ 1]c... 6[ 1]c... 7[ 1]d... 8[ 1]b...
9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]b... 12[ 1]c... 13[ 1]d... 14[ 1]a... 15[ 1]b... 16[ 1]d...
17[ 1]c... 18[ 1]c... 19[ 1]c... 20[ 1]d... 21[ 1]c... 22[ 1]c... 23[ 1]c... 24[ 1]b...
25[ 1]d... 26[ 1]d... 27[ 1]c... 28[ 1]c... 29[ 1]c... 30[ 1]a...
Ô ỏp ỏn ca thi:323
1[ 1]c... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]b... 6[ 1]b... 7[ 1]c... 8[ 1]c...
9[ 1]a... 10[ 1]a... 11[ 1]d... 12[ 1]a... 13[ 1]d... 14[ 1]d... 15[ 1]d... 16[ 1]c...
17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]c... 20[ 1]d... 21[ 1]d... 22[ 1]d... 23[ 1]c... 24[ 1]b...
25[ 1]a... 26[ 1]d... 27[ 1]c... 28[ 1]c... 29[ 1]a... 30[ 1]d...
Ô ỏp ỏn ca thi:322
1[ 1]c... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]b... 6[ 1]a... 7[ 1]c... 8[ 1]c...
9[ 1]b... 10[ 1]b... 11[ 1]a... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]c... 15[ 1]a... 16[ 1]d...
17[ 1]a... 18[ 1]c... 19[ 1]d... 20[ 1]c... 21[ 1]b... 22[ 1]d... 23[ 1]b... 24[ 1]c...
25[ 1]c... 26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]a... 30[ 1]b...
1[ 1]c... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]c... 6[ 1]b... 7[ 1]b... 8[ 1]c...
9[ 1]b... 10[ 1]a... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]a... 15[ 1]b... 16[ 1]d...
17[ 1]c... 18[ 1]b... 19[ 1]d... 20[ 1]c... 21[ 1]a... 22[ 1]a... 23[ 1]a... 24[ 1]a...
25[ 1]d... 26[ 1]b... 27[ 1]c... 28[ 1]a... 29[ 1]a... 30[ 1]d...
Ô ỏp ỏn ca thi:320
1[ 1]d... 2[ 1]c... 3[ 1]b... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]d...
9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]c... 12[ 1]d... 13[ 1]a... 14[ 1]a... 15[ 1]d... 16[ 1]b...
17[ 1]c... 18[ 1]a... 19[ 1]c... 20[ 1]d... 21[ 1]b... 22[ 1]b... 23[ 1]a... 24[ 1]d...