Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

tiet 28the gioi rong lon va da dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hằng


Sở gd - đt bắc giang
<b> Phòng gd - đt yên </b>


<b>thế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ



<b>? Em hãy nhắc lại những kiến </b>
<b>thức mà chúng ta đã tìm hiểu </b>
<b>trong ch ơng trình Địa lý lớp 7 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án</b>



<b> Phần I: </b>
<b>Thành phần nhân văn </b>


<b>của môi tr ờng</b>


<b>Phần II: </b>


<b>Các môi tr ờng Địa lý</b>


<b>Phần III: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phần ba</b>


<b>Thiên nhiên và con ng ời</b>
<b> ở các châu lục</b>



<b>Tiết 28 - Bài 25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Các lục địa và các châu lục



-Lục địa là gì?


-Có mấy lục địa trên trái đất?
-Kể tên từng lục địa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a. Lục địa:</b>



<i><b>Khái niệm: là khối đất liền rộng hàng triệu km</b>2 </i>


<i>có biển và đại d ơng bao quanh</i>


- <i><b>Có 6 lục địa: á - Âu, Phi, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> Châu lục là gì? Trên thế giới có mấy châu lục?</b></i> Kể
<i><b>tên các châu lục?</b></i>


<b>b. Châu lôc : </b>



- Gồm phần lục địa và các đảo, quần đảo
chung quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>+Xác định các lục địa, </b></i>


<i><b>cácđại d ơng trên trái đất?</b></i>



<i><b>+Xác định các châu lục?</b></i>


<i><b>Quan sát, kể tên một số đảo </b></i>



<i><b>và quần o ln nm chung </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Châu Phi</b>
<b>Châu Âu</b>


<b>Châu á</b>
<b>Châu Mỹ</b>


<b>Châu Nam Cực</b>


<b>Châu Đại D ơng</b>


<b>Đảo Grơn-len</b>


<b>o </b>
<b>Ma-a-ga-xca</b>


<b>q In-ụ-nờ-xi-a</b>
<b>q ng-ti</b>


<b>đ. New- ghi nê</b>


Bắc Mỹ


Nam Mỹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Châu Phi</b>


<b>Châu Âu</b> <b><sub>Châu á</sub></b>



<b>Châu Mỹ</b>


<b>Châu Nam Cực</b>


<b>Châu Đại D ¬ng</b>


<i>Lục địa Bắc Mỹ</i>


<i>Lục địa Nam Mỹ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Sự phân chia các lục địa </b>
<b>và các châu lục dựa trên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. C¸c nhãm n íc trên Thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2. Các nhóm n ớc trªn ThÕ giíi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ng ời ta th ờng dựa vào các chỉ </b>
<b>tiêu nào để phân loại các quốc </b>
<b>gia trên Thế giới và đánh giá sự </b>
<b>phát triển KT - XH của từng n ớc, </b>


<b>tõng ch©u lục? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Chỉ tiêu</b>


Thu nhập bình quân
đầu ng ời (USD/năm)


Chỉ số phát triển


con ng ời (HDI)


Tỷ lệ tử vong trẻ em


<b>Dựa vào 3 chỉ tiêu này, </b>
<b>ng êi ta chia lµm mÊy </b>


<b>nhãm n íc </b>


<b>trên Thế giới? Những </b>
<b>tiêu chí để phân loại các </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Chỉ tiêu</b>


Thu nhập bình quân
đầu ng ời (USD/năm)
Chỉ số phát triển


con ng ời (HDI)


Nhóm <b>Đang</b>


<b> phát triển</b> <b>Phát triển</b>
<b>D ới 20.000</b> <b>Trên 20.000</b>


<b>D i 0,7</b> <b>T 0,7 đến </b>
<b>gần bằng 1</b>
<b>Khá cao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Thu nhập bình quân đầu ng ời: là mức thu


nhập bình quân của một ng ời/năm


- T l t vong trẻ em: Là số trẻ em d ới 1
tuổi bị chết, tính trên 1.000 trẻ em sinh ra
cịn sống trong năm đó. Đơn vị tính: %<sub>0 </sub>
Tỷ lệ




tư vong trỴ em


Sè trỴ em sinh ra bị chết < 1 tuổi
Tổng số trẻ em


còn sống trong
năm


x 1.000


=


<i>(USD/ng ời/năm)</i>


Thu nhập bình quân Tỉng thu nhËp qc d©n


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Chỉ số phát triển con ng ời (HDI): Là chỉ số so
sánh định l ợng về mức thu nhập, tỷ lệ biết chữ,
tuổi thọ, y tế, giáo dục…Nh ng vẫn dựa trên 3
tiêu chí cơ bản nhất:



+ Søc kh: §o b»ng ti thä trung b×nh.


+ Tri thøc: §o b»ng tû lƯ sè ng êi lín biÕt ch÷,
tû lƯ nhËp häc c¸c cÊp gi¸o dơc
(Tiểu học, Trung học, Đại học)


+ Thu nhËp: Møc sèng ®o b»ng GDP/ng êi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Nhãm
chØ tiêu


Đang phát


triển Phát triển


1.Thu nhập
bình quân


đầu ng ời D ới 20.000 Trên 20.000
2.Chỉ số


phát triển
con ng êi
HDI.


D ới 0,7 Từ 0,7 đến
gần bằng 1


3.Tỷ lệ tử



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Những khu vực nào trên Thế giới có tập trung các n ớc có mức thu nhập bình quân đầu ng ời
trên 20.000 USD/ng êi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngoài cách phân loại dựa trên 3 chỉ
tiêu để đánh giá trình độ phát triển
các quốc gia, thì cịn cách phõn loi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>b. Phân theo cơ cấu kinh tÕ</b>


- N íc c«ng nghiƯp.
- N íc n«ng nghiƯp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Châu lục</b> <b>Số quốc gia</b>


Châu á 47


Châu Âu 43


Châu Phi 54


Châu Mỹ 35


Châu Đại D ơng 14


Châu Nam Cùc 0


NhËn xÐt sè l ỵng
qc gia


phân nhóm theo


vị trí của


ch©u lơc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Có 5 nhóm: Châu á, Châu Âu, Châu Phi,
Châu Đại D ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bài tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Đáp án</b>



- Th gii chỳng ta ang sng rng ln vì: Địa bàn
sinh sống càng mở rộng: Tại tất cả các châu lục,
các đảo, thềm lục địa, đại d ng, tng khớ quyn


- Thế giới đa dạng vì:


+ Hành chính: Có trên 200 quốc gia
và vùng l·nh thỉ


+ Trong tõng l·nh thỉ, cã nhiỊu d©n
téc kh¸c nhau vỊ phong tơc tËp qu¸n…


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tên n ớc</b>


<b>Thu nhập bình </b>
<b>quân/ng ời </b>
<b>(USD/ng ời)</b>


<b>HDI</b> <b>Tỉ lệ tử vong </b>


<b>của trẻ em </b>


<b>(%<sub>0</sub>)</b>


<b>Hoa Kì</b> 29.010 0,827 7


<b>Angiêri</b> 4.460 0,665 34


<b>Đức</b> 21.260 0,906 5


<b>Arap Xêut</b> 10.120 0,740 24


<b>Braxin</b> 6.480 0,739 37


<i>Dựa vào kiến thức đã học và số liệu trong bảng, sắp xếp các quốc gia </i>
<i>sau đây thành 2 nhóm: Các n ớc phát triển và cỏc n c ang phỏt trin</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Đáp án: </b>


Các n ớc phát triển: Hoa Kỳ, Đức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+Tính tỷ lệ tử vong trẻ em và thu nhập bình quân đầu ng
ời của Xrilanca qua bảng số liƯu sau:


<b>N íc</b> <b>Thu nhËp </b>
<b>qc d©n</b>


<b>(tû U S D)</b>


<b> Dân số</b>


<b>(triệu ng </b>


<b>ời)</b>


<b>Số trẻ em </b>
<b>d ới 1 tuổi </b>
<b>bị chết (ng </b>


<b>ời)</b>


<b>Số trẻ em </b>
<b>còn sống </b>
<b>trong năm </b>


<b>ú (ng i)</b>


Xrilanca 62,264 19,238 6658 343692


Tổng thu nhập quốc dân
Dân số


+ Thu nhập bình quân
đầu ng ời (USD/ng ời)


=


Số trẻ em d ới 1 tuổi bị chết
Số trẻ em còn sống trong năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+tỷ lệ tử vong=19%<sub>0</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>1</b>


<b>2</b>

<b>4</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b>7</b>

<b>5</b>

<b>3</b>

<b>8</b>


<b>9</b>


<b>10</b>


<b>11</b>


<b>12</b>


<b>13</b>


<b>14</b>

<b><sub>15</sub></b>

<b><sub>17</sub></b>

<b><sub>16</sub></b>



<b>18</b>

<b>19</b>

<b><sub>20</sub></b>

ThĨ lƯ


Mỗi đội gồm 06 em để tham gia phần
chơi. thời gian là 30 giây. đội 1 gắn
tên các lục địa, đội 2 gắn tên các
châu lục trên l ợc đồ trống. Các
đội cử ng ời lần l ợt lên tham dự.


</div>

<!--links-->
Tiết 29 - Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng
  • 23
  • 1
  • 5
  • ×