Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hằng
Sở gd - đt bắc giang
<b> Phòng gd - đt yên </b>
<b>thế</b>
<b>? Em hãy nhắc lại những kiến </b>
<b>thức mà chúng ta đã tìm hiểu </b>
<b>trong ch ơng trình Địa lý lớp 7 </b>
<b> Phần I: </b>
<b>Thành phần nhân văn </b>
<b>của môi tr ờng</b>
<b>Phần II: </b>
<b>Các môi tr ờng Địa lý</b>
<b>Phần III: </b>
<b>Phần ba</b>
<b>Thiên nhiên và con ng ời</b>
<b> ở các châu lục</b>
<b>Tiết 28 - Bài 25</b>
-Lục địa là gì?
-Có mấy lục địa trên trái đất?
-Kể tên từng lục địa?
<i><b>Khái niệm: là khối đất liền rộng hàng triệu km</b>2 </i>
<i>có biển và đại d ơng bao quanh</i>
- <i><b>Có 6 lục địa: á - Âu, Phi, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, </b></i>
<i><b> Châu lục là gì? Trên thế giới có mấy châu lục?</b></i> Kể
<i><b>tên các châu lục?</b></i>
- Gồm phần lục địa và các đảo, quần đảo
chung quanh.
<b>Châu Phi</b>
<b>Châu Âu</b>
<b>Châu á</b>
<b>Châu Mỹ</b>
<b>Châu Nam Cực</b>
<b>Châu Đại D ơng</b>
<b>Đảo Grơn-len</b>
<b>o </b>
<b>Ma-a-ga-xca</b>
<b>q In-ụ-nờ-xi-a</b>
<b>q ng-ti</b>
<b>đ. New- ghi nê</b>
Bắc Mỹ
Nam Mỹ
<b>Châu Phi</b>
<b>Châu Âu</b> <b><sub>Châu á</sub></b>
<b>Châu Mỹ</b>
<b>Châu Nam Cực</b>
<b>Châu Đại D ¬ng</b>
<i>Lục địa Bắc Mỹ</i>
<i>Lục địa Nam Mỹ</i>
<b>Sự phân chia các lục địa </b>
<b>và các châu lục dựa trên </b>
2. C¸c nhãm n íc trên Thế giới
2. Các nhóm n ớc trªn ThÕ giíi
<b>Ng ời ta th ờng dựa vào các chỉ </b>
<b>tiêu nào để phân loại các quốc </b>
<b>gia trên Thế giới và đánh giá sự </b>
<b>phát triển KT - XH của từng n ớc, </b>
<b>tõng ch©u lục? </b>
<b>Chỉ tiêu</b>
Thu nhập bình quân
đầu ng ời (USD/năm)
Chỉ số phát triển
Tỷ lệ tử vong trẻ em
<b>Dựa vào 3 chỉ tiêu này, </b>
<b>ng êi ta chia lµm mÊy </b>
<b>nhãm n íc </b>
<b>trên Thế giới? Những </b>
<b>tiêu chí để phân loại các </b>
<b>Chỉ tiêu</b>
Thu nhập bình quân
đầu ng ời (USD/năm)
Chỉ số phát triển
con ng ời (HDI)
Nhóm <b>Đang</b>
<b> phát triển</b> <b>Phát triển</b>
<b>D ới 20.000</b> <b>Trên 20.000</b>
<b>D i 0,7</b> <b>T 0,7 đến </b>
<b>gần bằng 1</b>
<b>Khá cao</b>
- Thu nhập bình quân đầu ng ời: là mức thu
- T l t vong trẻ em: Là số trẻ em d ới 1
tuổi bị chết, tính trên 1.000 trẻ em sinh ra
cịn sống trong năm đó. Đơn vị tính: %<sub>0 </sub>
Tỷ lệ
tư vong trỴ em
Sè trỴ em sinh ra bị chết < 1 tuổi
Tổng số trẻ em
còn sống trong
năm
x 1.000
=
<i>(USD/ng ời/năm)</i>
Thu nhập bình quân Tỉng thu nhËp qc d©n
- Chỉ số phát triển con ng ời (HDI): Là chỉ số so
sánh định l ợng về mức thu nhập, tỷ lệ biết chữ,
tuổi thọ, y tế, giáo dục…Nh ng vẫn dựa trên 3
tiêu chí cơ bản nhất:
+ Søc kh: §o b»ng ti thä trung b×nh.
+ Tri thøc: §o b»ng tû lƯ sè ng êi lín biÕt ch÷,
tû lƯ nhËp häc c¸c cÊp gi¸o dơc
(Tiểu học, Trung học, Đại học)
+ Thu nhËp: Møc sèng ®o b»ng GDP/ng êi
Nhãm
chØ tiêu
Đang phát
triển Phát triển
1.Thu nhập
bình quân
đầu ng ời D ới 20.000 Trên 20.000
2.Chỉ số
phát triển
con ng êi
HDI.
D ới 0,7 Từ 0,7 đến
gần bằng 1
3.Tỷ lệ tử
Những khu vực nào trên Thế giới có tập trung các n ớc có mức thu nhập bình quân đầu ng ời
trên 20.000 USD/ng êi?
Ngoài cách phân loại dựa trên 3 chỉ
tiêu để đánh giá trình độ phát triển
các quốc gia, thì cịn cách phõn loi
<b>b. Phân theo cơ cấu kinh tÕ</b>
- N íc c«ng nghiƯp.
- N íc n«ng nghiƯp.
<b>Châu lục</b> <b>Số quốc gia</b>
Châu á 47
Châu Âu 43
Châu Phi 54
Châu Mỹ 35
Châu Đại D ơng 14
Châu Nam Cùc 0
NhËn xÐt sè l ỵng
qc gia
phân nhóm theo
ch©u lơc?
- Có 5 nhóm: Châu á, Châu Âu, Châu Phi,
Châu Đại D ơng
- Th gii chỳng ta ang sng rng ln vì: Địa bàn
sinh sống càng mở rộng: Tại tất cả các châu lục,
các đảo, thềm lục địa, đại d ng, tng khớ quyn
- Thế giới đa dạng vì:
+ Hành chính: Có trên 200 quốc gia
và vùng l·nh thỉ
+ Trong tõng l·nh thỉ, cã nhiỊu d©n
téc kh¸c nhau vỊ phong tơc tËp qu¸n…
<b>Tên n ớc</b>
<b>Thu nhập bình </b>
<b>quân/ng ời </b>
<b>(USD/ng ời)</b>
<b>HDI</b> <b>Tỉ lệ tử vong </b>
<b>(%<sub>0</sub>)</b>
<b>Hoa Kì</b> 29.010 0,827 7
<b>Angiêri</b> 4.460 0,665 34
<b>Đức</b> 21.260 0,906 5
<b>Arap Xêut</b> 10.120 0,740 24
<b>Braxin</b> 6.480 0,739 37
<i>Dựa vào kiến thức đã học và số liệu trong bảng, sắp xếp các quốc gia </i>
<i>sau đây thành 2 nhóm: Các n ớc phát triển và cỏc n c ang phỏt trin</i>
<b>Đáp án: </b>
Các n ớc phát triển: Hoa Kỳ, Đức.
+Tính tỷ lệ tử vong trẻ em và thu nhập bình quân đầu ng
ời của Xrilanca qua bảng số liƯu sau:
<b>N íc</b> <b>Thu nhËp </b>
<b>qc d©n</b>
<b>(tû U S D)</b>
<b> Dân số</b>
<b>ời)</b>
<b>Số trẻ em </b>
<b>d ới 1 tuổi </b>
<b>bị chết (ng </b>
<b>ời)</b>
<b>Số trẻ em </b>
<b>còn sống </b>
<b>trong năm </b>
<b>ú (ng i)</b>
Xrilanca 62,264 19,238 6658 343692
Tổng thu nhập quốc dân
Dân số
+ Thu nhập bình quân
đầu ng ời (USD/ng ời)
=
Số trẻ em d ới 1 tuổi bị chết
Số trẻ em còn sống trong năm
+tỷ lệ tử vong=19%<sub>0</sub>
Mỗi đội gồm 06 em để tham gia phần
chơi. thời gian là 30 giây. đội 1 gắn
tên các lục địa, đội 2 gắn tên các
châu lục trên l ợc đồ trống. Các
đội cử ng ời lần l ợt lên tham dự.