Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Hinh 9dien tich quat tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1006.97 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên:</b>



<b>Giáo viên:</b>

<b><sub>Vị ThÞ Hoan</sub></b>

<b><sub>Vị ThÞ Hoan</sub></b>



<i><b>TR</b></i>

<i><b>ƯỜ</b></i>

<i><b>NG THCS QuyÕt TiÕn tiªn l·ng - hp</b></i>

<i><b>–</b></i>



<i><b>TR</b></i>

<i><b>ƯỜ</b></i>

<i><b>NG THCS Quyết Tiến tiên lÃng - hp</b></i>

<i><b></b></i>



<b>Thứ năm, ng y 22 tháng 03 năm 2007</b>

<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Mt s quy định trong tiết học</b>





<b>Phần phải ghi vào vở:</b>


<b>- Các đề mục</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. KiĨm tra bµi cị</b>



<b>B i 1: </b>

<b>à</b>



<b>a) Viết cơng thức tính độ dài đ ờng trịn bán kính R và độ dài cung trịn n</b>

<b>0</b>

<b><sub> bán </sub></b>



<b>kính R.</b>



<b>b) áp dụng tính:</b>



<b>- Độ dài đ ờng tròn bán kính 3 cm.</b>


<b>- Độ dài cung tròn 30</b>

<b>0</b>

<b><sub> bán kÝnh 3 cm.</sub></b>


<b>Bµi 2:</b>




A

<sub>B</sub>



C

D



O


a



b



<b>Ng ời thứ nhất đi từ A đến B theo cung tròn a màu </b>


<b>đỏ.</b>



<b>Cùng lúc đó ng ời thứ hai đi từ A đến B theo các cung </b>


<b>tròn b màu xanh cùng vận tc vi ng i th nht.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ năm , ngày 22 tháng 3 năm 2007



<i><b>Tiết 53</b></i>

Đ10

. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn



S = R.R.3,14


R


O


<i>1. Công thức tính diện tích hình tròn</i>




2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ năm, ngày 22 tháng 3 năm 2007




<i><b>Tiết 53</b></i>

Đ10.

Diện tích hình tròn, hình quạt tròn



<i>1. Công thức tính diện tích hình tròn</i>



Bài tập 3: Điền vào ô trống trong bảng sau (S là diện tích hình tròn bán kính R):



R



R



S



S



<b>0</b>





<b>2</b>



<b>16</b>



<b>8</b>


<b>64</b>


<b>4</b>



<b>0</b>



<b>1</b>

<b>4</b>




Một hình tròn lớn có bán kính gấp 2 lần bán kính hình tròn nhỏ.


Vậy diện tích hình tròn lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn nhỏ?



Hình tròn lớn có bán kính

gấp 2 lần

bán kính hình tròn nhỏ


thì diện tích hình tròn lớn

gấp 4 lần

diện tích hình tròn nhỏ.



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>2. Cách tính diện tích hình quạt tròn</b></i>



Thế nào là hình quạt trßn?



Hình quạt trịn là một phần hình trịn


giới hạn bởi một cung trịn và hai bán


kính đi qua hai mỳt ca cung ú.



a) Định nghĩa hình quạt tròn: SGK/ Tr 97



<i><b>Tiết 53</b></i>

Đ10.

Diện tích hình tròn, hình quạt tròn



<i><b>1. Công thức tính diện tích hình tròn</b></i>





<b>O</b>


<b>O</b>


<b>A</b>



<b>A</b>


<b>B</b>


<b>B</b>


<b>R</b>


<b>R</b>


<b>n</b>


<b>noo</b>


Thứ năm, ngày 22 tháng 3 năm 2007



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

R


A B
O
C
D
O


<b>S<sub>1</sub></b> <b><sub>S</sub></b>


<b>2</b>



R


H×nh 1

<sub>H×nh 2</sub>



H×nh 3



TÝnh S

<sub>1</sub>

, S

<sub>2</sub>

, S

<sub>3 </sub>

theo bán kính của hình tròn

?



2
1


2



<i>R</i>


<i>S</i>



2
2


4



<i>R</i>


<i>S</i>



2
3


3
4



<i>R</i>
<i>S</i>



<b>O</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>R</b>


<b>R</b> <b><sub>n</sub><sub>n</sub>oo</b>


<b>S<sub>3</sub></b>


<b>S</b>


<b>S<sub>4</sub><sub>4</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

?



<b>Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (…) trong dãy lập luận sau:</b>


<b>Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (…) trong dãy lập luận sau:</b>


Hình trịn bán kính R (ứng với cung 3600) có diện tích là ………..


Vậy hình quạt trịn bán kính R, cung 10<sub> có diện tích là ………..</sub>


Hình quạt trịn bán kính R, cung n0<sub> có diện tích S = ..</sub>





<b>. R. R22</b>


<b>R</b>

<b>2</b>

<b>360</b>


<b>O</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>R</b>
<b>R</b>
<b>n</b>


<b>noo</b>


Nêu các công thức tính diện tích hình quạt tròn?



hay


2
<i>lR</i>
<i>S</i>
2
360
<i>R n</i>


<i>S</i>



<b>R .n</b>

<b>2</b>

<b>360</b>



<b>.R.n R</b>

<b>.R</b>



<b>=</b>

<b> . </b>

<b>=</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>2. C¸ch tÝnh diƯn tích hình quạt tròn</b></i>



a) Định nghĩa: SGK/ Tr97



<i><b>Tiết 53</b></i>

Đ10.

Diện tích hình tròn, hình quạt tròn



<i><b>1. Công thức tính diện tích hình tròn</b></i>



hay

S =



2
<i>lR</i>

S =


2
360
<i>R n</i>

2



S

R



n: s đo độ cung trịn.


l: độ dài cung trịn .


R: b¸n kính hình quạt tròn .
S: diện tích hình quạt tròn


b) Công thức



<b>Bài 79/SGK(Tr 98): </b>



<b>Bài 79/SGK(Tr 98): </b>



<b>Tính diện tích một hình quạt tròn có bán kính 6 cm, số đo cung là 36</b>



<b>Tính diện tích một hình quạt tròn có bán kính 6 cm, số đo cung là 36</b>

<b>00</b>

<b><sub>.</sub></b>

<b><sub>.</sub></b>



<b>OO</b>


<b>A</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>R</b>
<b>R</b>
<b>n</b>


<b>noo</b>


Thứ năm, ngày 22 tháng 3 năm 2007



2



2


.6 .36 18

18.3,14



S

11,3(cm )



360

5

5





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 82/ SGKTr99. Điền vào ô trống trong bảng sau (làm trịn kết quả đến chữ số thập


phân thứ nhất)



B¸n kính
đ ờng tròn (R)


Độ dài đ ờng tròn
(C)


Diện tích hình tròn
(S)


Số đo của cung tròn
(n0<sub>)</sub>


Diện tích hình quạt
tròn cung (n0<sub>)</sub>


2,5 cm




13,2 cm



37,80 cm

2


47,5

0


10,60 cm

2


12,50 cm

2


<b>2,1 cm</b>


<b>2,1 cm</b>


<b>3,5 cm</b>


<b>3,5 cm</b>


<b>15,7 cm</b>


<b>15,7 cm</b>


<b>22 cm</b>


<b>22 cm</b>


<b>13,8 cm</b>


<b>13,8 cm</b>


<b>19,6 cm</b>



<b>19,6 cm</b>

<b>229,6</b>

<b>229,6</b>

<b>00</b>


<b>101</b>



<b>101</b>

<b>00</b>


<b>1,8 cm</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 77/SGK/98



Tính diện tích hình trịn nội tiếp một hình


vng có cạnh là 4 cm



<b>A</b>



<b>A</b>

<b>B</b>

<b>B</b>



4cm



4cm



<b>Lời giải:</b>


<b>Lời giải:</b>


<b>Ta có: </b>


<b>Ta có: </b>


AB

4



R

2(cm)



2

2



 




<b>=> S = </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>a) Mỗi dây thừng dài 20m.</b>



<b>a) Mỗi dây thừng dài 20m.</b>



<b>Hỏi với cách buộc nào thì diện tích cỏ mà cả hai con dê có thể ăn </b>


<b>Hỏi với cách buộc nào thì diện tích cỏ mà cả hai con dê có thể ăn </b>


<b>được sẽ lớn hơn.</b>



<b>được sẽ lớn hơn.</b>



<b>Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD có</b>



<b>Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD có</b>



<b>AB = 40m, AD = 30m.</b>



<b>AB = 40m, AD = 30m.</b>



<b>Người ta muốn buộc hai con dê ở hai góc </b>



<b>Người ta muốn buộc hai con dê ở hai góc </b>



<b>vườn A, B. Có hai cách buộc:</b>



<b>vườn A, B. Có hai cách buộc:</b>



<b>b) Một dây thừng dài 30m và dây thừng kia dài 10m</b>




<b>b) Một dây thừng dài 30m và dây thừng kia dài 10m</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

20m 20m


40m


a) Mỗi dây thừng dài 20m. Diện tích cỏ hai
con dê có thể ăn được là:


2


2
1


.20 .90



S

2.

200

628(m )



360



 


30m 10m
40m
<b>A</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub><sub>B</sub></b>


<b>C</b>


<b>C</b>



<b>D</b>


<b>D</b>


<b>A</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub><sub>B</sub></b>


<b>C</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>D</b>


b) Một dây thừng dài 30m và dây kia dài
10m. Diện tích cỏ hai con dê có thể ăn
được là:


2 2


2
2


.30 .90

.10 .90



S

250

785(m )




360

360





 



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>O</b>


<b>O</b>


<b>A</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>B</b>


<b>R</b>


<b>R</b>


<b>n</b>


<b>noo</b>


2



S

<sub>h.tr</sub>



R




q



S



<b>2</b>



<b>R .n</b>

<b>.R</b>



<b>=</b>



<b>360</b>

<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>



-

<b><sub>Học thuộc định nghĩa hình quạt trịn. Nắm vững các cơng thức </sub></b>

<b><sub>Học thuộc định nghĩa hình quạt trịn. Nắm vững cỏc cụng thc </sub></b>



<b>tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn.</b>



<b>tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn.</b>



-

<b><sub>Làm bài tập số 80, 81, 83 SGK/ Tr99.</sub></b>

<b><sub>Lµm bµi tËp sè 80, 81, 83 SGK/ Tr99.</sub></b>



-

<b><sub>Học sinh khá giỏi làm thêm: 66, 68 SBT/Tr83.</sub></b>

<b><sub>Học sinh khá giỏi làm thêm: 66, 68 SBT/Tr83.</sub></b>



<b>Bài 83 / SGK tr 99</b>



<b>Bµi 83 / SGK tr 99</b>



H

O

<sub>B</sub>

<sub>I</sub>




N



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×