Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

trung taâm tin hoïc nguyeãn tuaán h19 kp5 p taân hieäp tp bieân hoaø – 061 3857164 – 0918 453566 email nguyentuanitvnn vn – website www nguyentuan edu vn đề kiểm tra kết thúc môn học – trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.48 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> </i>

<i>Trung tâm Tin học </i>

NGUYỄN TUẤN


H19, KP5, P.Tân Hiệp, TP.Biên Hoà – 061.3857164 – 0918.453566



<b> Email: – Website: www.nguyentuan.edu.vn</b>



<b>Đề Kiểm Tra Kết Thúc Môn Học – Trắc Nghiệm Mơn: Excel </b>



<i>Thí sinh hãy chọn câu đúng nhất:</i>


<b>1.Kế quả của hàm = IF (value(right(“lop10”,2)) > 5,20,30) là</b>


a. 30 b. 20


c. Báo lỗi d. 5


<b>2. Địa chỉ D$3 trong Excel sẽ cố định:</b>


a. Dòng 3 b. Cột D


c. Cả cột D lẫn hàng 3 d. Khơng xác định


<b>3. Để tìm ô có số lớn nhất trong các ô dữ liệu số từ C3 đến C7 trong Excel, dùng công</b>
<b>thức</b>


a. =Max(C3:C7) b. =Dmax(C3:C7)


c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai


<b>4. Để nối ô trong Excel ta dùng:</b>


a. Format  Cell..  Thẻ Alignment.. b. Format  Merge cell..



c. Edit  Merge cell d. Cả a, b đều đúng


<b>5. Tạo viền cho một ô trong Excel ta dùng:</b>


a. Format  Borders and Shading  b. Format  cells…  thẻ Border


c. Format  Border d. Cả 3 câu đều đúng


<b>6. Để thay đổi Font chữ cho 1 vùng trong Excel cần chọn:</b>


a. Format  Font,… b. Format  Change font, …


c. Format  Cells, … d. Format  Change case


<b>7. Kết quả của hàm = Min (ROUND (31.156,2),30) trong Excel là:</b>


a. 31 b. 31.16


c. 30 d. Không xác định


<b>8. Trong bảng tính của Excel có:</b>


a. 256 cột và 16384 dòng b. 256 cột và 65536 dòng


c. 16384 cột và 256 dòng d. 65536 cột và 256 dòng


<b>8. Trong Excel muốn sắp xếp dữ liệu cho một cột, ta dùng lệnh nào sau đây:</b>


a. Table/Sort b. Data/Sort



c. Format/Cell d. Cả 2 câu a và b đều sai


<b>9. Trong Excel để ghi câu thông báo lỗi ta vào:</b>


a. Tool  Validation  ………….. b. Data  Validation  ……….


c. Format  Autoformat  ………. d. Các câu trên đều sai.


<b>10. Trong Excel để lọc ra danh sách các mẫu tin thỏa vùng điều kiện ta phải sử dụng</b>
<b>chức năng:</b>


a. Data  Autofilter  … b. Data  Advanced Filter  …


c. Data  Filter  Advanced Filter  … d. Data  Filter  AutoFilter  …


<b>11. Trong bảng tính Excel muốn thiết lặp vùng điều kiện nhập dữ liệu ta thực hiện:</b>


a. Data  Subtotal b. Data  Sort


c. Data  Validation d. Tất cả đều sai


<b>12. Trong Excel giả sử ơ D4 có cơng thức sau =Hlookup(A4,A10:D12,4,0) kết quả sai ở</b>
<b>thành phần nào:</b>


a. Thành phần thứ 1 b. Thành phần thú 2


c. Thành phần thứ 3 d. Thành phần thứ 4


<b>13. Trong Excel muốn sắp xếp theo thứ tự Alpha ta thực hiện:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Data  Sort  … d. Format  Table  Sort


<b>14. Giả sử tại địa chỉ C1 chứa giá trị chuỗi “DS1”. Tại địa chỉ B1, muốn lấy ra ký tự</b>
<b>“S”, ta sử dụng hàm:</b>


a. = Left(C1,1) b. = Right(C1,2)


c. =Mid(C1,2,1) d. =Mid(B1,2,1)


<b>15. Trong Excel muốn đánh H20 ta thực hiện:</b>


a. Format  Cell  Font Subscript b. Tổ hợp phím Alt + Ctrl + =


c. Tất cả đều sai d. Tất cả đều đúng


<b>16. Sau khi khởi động Excel, ta nhập dữ liệu vào một cell(ô). Phát biểu nào sau đây là</b>
<b>sai:</b>


a. Nếu dữ liệu là giá trị số, Excel sẽ tự động canh trái.
b. Nếu dữ liệu là giá trị chuỗi, Excel sẽ tự động canh trái
c. Nếu dữ liệu là ngày, Excel sẽ tự động canh phải


d. Nếu dữ liệu là True/False, Excel sẽ tự động canh giữa.


<b>17. Để chèn thêm một trang bảng tính Workbook, ta chọn:</b>


a. Insert  Cell b. Insert  Rows


c. Insert  Columns d. Insert  Workshhet



<b>18. Trong Excel hàm OR( ) trả về kết quả đúng (True) khi nào?</b>


a. Chỉ cần một đối tượng trong hàm trả về TRUE
b. Nếu có hai đối số trong hàm đều trả về TRUE
c. Nếu tất cả các đối số trong hàm đều trả về TRUE
d. Tất cả đều sai


<b>19. Để xếp hạng người dùng trong excel cần dùng hàm:</b>


a. Count b. Average


c. SubTotal d. Rank


<b>20. Tạo bóng cho một ơ Excel ta dùng:</b>


a. Format  Cell  Border and Shading b. Format  Shading


c. Format  Border d. Cả 3 câu đều sai


<b>21. Tạo viền cho 1 ô trong Excel ta dùng:</b>


a. Format  Cell  Border b. Format  Cell


c. Format  Border d. Cả 3 câu đều đúng


<b>22. Sữa chữa dữ liệu trong 1 ô Excel ta dùng:</b>


a. F2 b. Cell  Edit



c. Alt + F2 d. Ctrl + F2


<b>23. Để định dạng một ô kiểu tiền tệ ta click vào nút:</b>


a. Percentage b. Currency


c. Increase Decimal d. Decrease Decimal


<b>24. Để giảm số lẻ trong ô số, ta click vào nút:</b>


a. Percentage b. Currency


c. Increse Decimal d. Decrease Decimal


<b>25. Cho biết kết quả của công thức sau =IF(LEFT(“52P2”)=5,”Bằng”,”Khác”)</b>


a. Bằng b. Khác


c. N/A d. # Value


<b>26. Trong Excel, Fill Handle dùng để:</b>


a. Sao chép ngang b. Sao chép dọc


c. Sao chép lân cận d. Tất cả đều đúng


<b>27. Trong Excel chức năng Insert  Function làm nhiệm vụ:</b>


a. Chèn ký tự đặc biệt vào bảng tính b. Chèn thêm cột



</div>

<!--links-->

×