Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.26 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Ngày soạn: </i>
Ngày giảng:
Chơng I. phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1. Nhân đơn thức với đa thức
<b>A. Mơc tiªu: </b>
<i><b>1.</b></i> <i>KiÕn thøc:</i>
- Ghi nhớ qui tắc nhân đơn thức với đa thức. Củng cố lại nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số, qt nhân 1 số với 1 tng
<i><b>2.</b></i> <i>Kỹ năng:</i>
- HS thc hin c phộp nhân đơn thức với đa thức
<b>3. Thái độ:</b>
- CÈn thËn, chÝnh xác, khoa học
B. Đồ dùng:
1. Gi¸o viên:
Bảng phụ
<i><b>2.</b></i> <i>Học sinh:</i>
<b>C. Phơng pháp:</b>
<b> - HĐN, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề</b>
1. <i>ổ n định tổ chức: </i>
2.Khởi động: ( 5ph)
*Mục tiêu:- Kiểm tra QT nhân một số với một tổng, nhân 2 luỹ thừa
cùng cơ sè.
*§å dïng:
*C¸ch tiến hành
HĐ: GV
<b>HS1: Thc hin phộp tớnh: a( b + c ) </b>
= ? và phát biểu qui tắc ứng với phép
tính đó?
<b>HS2: Thùc hiƯn : </b>
m n
Gv: y/c 2 hs đồng thời lên bảng, hs
khác làm vào nháp
Gv: NX, ĐVĐ: nhân đơn thức với đa
thức có giống nh nhân một số với một
tổng ko? Chúng ta cùng nghiên cứu
bài hơm nay
H§: HS
Qui tắc là qui tắc nhân 1 số với một
tæng
HS 2:
m n
m n
HS chú ý lắng nghe
<i>3. Bài míi.</i>
hoạt động 1:Tìm hiểu quy tắc nhân đơn thức với đơn thức.
*Mục tiêu:- Ghi nhớ qui tắc nhân đơn thc vi a thc.
*Đồ dùng: Bảng phụ
*Cách tiến hành
YC 1hs c ?1
Yc hs trả lời các ý của ?1
Gv: nx, chốt đó là tích của
HS đọc nd ?1
HS lần lợt trả lời
HS trả lời từng ý
<i>1. Qui t¾c</i>
?1
- Đơn thức: 2x
- Đa thức:(
2
n thức 2x với đa thức (
2
<b>Gv:Vậy muốn nhân đt với </b>
đa thức ta làm ntn?
Gv: hãy so sánh với qui tắc
nhân một số với một tổng?
Gv: nx, chuẩn kq và đa nd
qt sgk, yc 1 hs đọc
Yc hs ph¸t biĨu ko dùng
HS chú ý và ghi nhớ
HS phát biểu qui t¾c
HS so sánh
HS đọc nd qt
Hs phát biểu
2x.
2
3
2
*) Qui tắc: (sgk – tr4)
Hoạt động 3:Vận dụng, củng cố qui tắc (15 ph)
*Mơc tiªu:- øng dơng qui tắc
*Đồ dùng:
*Cách tiến hành:
Gv yc hs lµm vd: 3x. ( 2x –
Gv: nx, chuẩn kq, yc hs làm
<b>?2, hđ cá nhân. ( 3ph )</b>
Yc hs nx, bổ xung.
Gv: nx, chốt kq đúng
Yc 1 hs đọc nd ?3 sgk
Yc 1 hs tóm tắt ?3
Gv chuÈn nd tt.
Gv hd: - viết công thức tính
dt hình thang?
- Với các kt đã cho hãy tính
dt ht đó?
- Thay gt x, y vào ct vừa tìm
để tính.
Gv yc hs díi líp nx, bỉ
xung.
Gv nx, chØnh sưa, chuẩn kq
Hs trả lời:
Kq:
2
Hđ cá nhân làm ?2, một hs
lên bảng.
Hs nx, b xung
HS c ?3
Hs tóm tắt:
§1: ( 5x +3 ) ( m)
§2: ( 3x + y ) (m)
ChiỊu cao: 2y (m)
- ViÕt biÓu thøc tÝnh S?
( theo x vµ y )
- TÝnh S khi x = 3 (m) , y =
2 (m)?
1 hs lên bảng t.h, hs khác
làm vào vở.
HS nx, bổ xung.
<i>2. áp dụng:</i>
?2. Làm tÝnh nh©n:
(
3
y
1
xy
5 <sub> ) .</sub>
3
4 4
y
y
2 4
6
y
5
?3
<i>*) Tóm tắt:</i>
<b>*) Giải: </b>
- Din tớch mnh vn hỡnh
thang đó là:
1
5x 3 2x y
2 <sub>.2y =</sub>
(8x + y + 3). y = 8xy +
2
2
- Khi x = 3 (m), y = 2 (m)
thì dt là:
8.3.2 +
2
<i>4. Cđng cè, lun tËp</i>
<b>8 ph</b>
Yc hs nhắc lại nd qt?
Yc hs hđ cá nhân làm bt 1a
Một vài hs nhắc lại qt.
HĐ cá nhân làm bt, 1 hs lên
Yc hs kh¸c nx, cho ý kiÕn
bỉ xung.
Gv: nx, chèt kt toµn bµi, lu
ý hs rót gän sau khi thùc
hiÖn phÐp tÝnh
HS nx, cho ý kiến về bài
làm của bạn
Hs chú ý
Làm tính nhân:
a.
2 3 1
x
2
<sub> =</sub>
2 2
. 5x x . x
.
2
5 3 1 2
x x
2
D. Tæng kÕt, HDVN, lu ý ( 3 ph )
<b> 1. Tæng kÕt</b>
2. HDVN
Học thuộc nd qui tắc, ad làm đợc các bt
Lµm bt: 1b, c; 2 ; 3 (sgk –tr 5) ; bµi 1a,b (sbt)
HD bài tập 3: tìm x: thực hiện phép tính, chuyển vế, rút gọn rồi rút x
cần tìm
3. Lu ý
________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 2. Nhân đa thức với đa thức
<b>A. Mục tiêu:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Kiến thức:</i>
- Ghi nhớ qui tắc nhân đa thức với đa thức
- Hs biết biết trình bày phép nhân đa thøc theo c¸c c¸ch kh¸c nhau.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện đợc phép nhân đa thức với đa thức.
<b>3. Thái độ:</b>
- Cã ý thøc häc tập, cẩn thận, chính xác.
B. Đồ dùng:
1. Giáo viên:
B¶ng phơ: nd chó ý
<i><b>2.</b></i> <i>Häc sinh:</i>
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
1. <i>ổ n định tổ chức:</i>
2. Khởi động: <i> ( 5 ph )</i>
*Mơc tiªu:- KiĨm tra sự vận dụng qui tắc vào làm bài tập
Gv: yc 2 hs lên bảng
Hs1 làm bt 1 (c)
Hs 2 lµm bt 3 (a)
Gv kiểm tra bt về nhà của hs
Gv yc hs khác nx, bổ xung?
Gv nx, ỏnh giỏ, cho im.
2 hs lên bảng
Bài 1 c. kq:
-
4 5 2 2 2
y y y
2
<b>3.</b><i>Bµi míi :</i>
hoạt động 1: Tìm hiểu qui tắc nhân đa thức với đa thức
*Mục tiêu:- Ghi nhớ qui tắc nhân đa thức vi a thc.
* dựng:- Bng ph
*Cách tiến hành
<b>hđ: gv</b> <b>h®: hs</b> <b>néi dung</b>
Yc hs đọc vd và gợi ý (sgk
tr6)
Yc 1 hs lên bảng làm theo
hd
Yc hs khác nx, bổ xung.
<b>Gv: lu ý hs phải rút gọn đt </b>
đồng dạng sau khi nhân.
Gv vd mà các em vừa t.h đó
là phép nhân đt với đt
VËy thế nào là nhân đt với
đt?
Gv nx, đa qt sgk - 7
Gv đa dạng TQ
Em có nx gì vỊ kq tÝch cđa
hai ®t?
Yc hs đọc và làm ?1
Yc hs khỏc nx, b xung.
Gv cht kq ỳng
Đa bảng phụ nd chú ý hd hs
nhân đt theo cách khác.
<b>Lu ý: sắp xếp đa thức </b>
trớc khi nhân.
1hs c sgk, c lp chỳ ý
theo dừi.
1hs lên bảng, hs khác làm ra
nháp.
Hs nx, bổ xung
Hs: lấy từng hạng tử của đt
này nhân với
tng hng t ca t kia rồi
cộng các tích đó lại với
nhau.
Hs đọc qt sgk
HSs chú ý ghi vở
- tích là một đt
Hs h® cá nhân làm ?1
1hs lên bảng
Hs nx, bỉ xung vµ sưa sai.
Hs theo dâi nd chó ý vµ hd
t.h phÐp tÝnh cña gv
<i>1. Qui t¾c:</i>
VÝ dơ:
= x.
5x 1
5x 1
= …. =
3 2
17x 11x
*) Qui tắc (sgk – tr7)
TQ: (A + B ). (C+D) =
A.(C + D) + B.(C + D)=
A.C + A.D + B.C + B.D
(A, B, C, D là số hoặc bt đại
số)
*) NX: (sgk-tr7)
?1
1
xy 1 . 2x 6
2
=
1
xy.
2
3
2x 6
2x 6
4 2 3
1
y x y 3xy x 2x 6
2
*) Chú ý: ( sgk – tr7)
<b> Hoạt động 2 Vận dụng, củng cố qui tắc (13 ph)</b>
*Đồ dùng:
*Cách tiến hành
Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi
nhóm làm 1 ý theo cách
nhanh nhất ( 4ph )
Yc đại diện 2 nhóm báo cáo
kq.
Yc các nhóm nx chéo
Gv nx chuẩn kq, lu ý hs
cách lựa chọn phép nhân.
Yc 1 hs đọc nd ?3 sgk
Yc hs tóm tắt nd bài tốn?
Gv nx chỉnh sửa
Yc 1 hs lªn bảng
Yc hs khác nhận xét bài làm
của bạn
Gv nx, chuẩn kq
Hđ nhóm làm ?2 theo yc
cđa gv.
2hs đại diện báo cáo kq
Hs nx chéo
Hs chó ý
Hs đọc cả lớp chú ý theo
dõi
Hs tãm t¾t
1 hs lên bảng hs khác làm
vào vở
Hs dới lớp nx, bổ xung.
<i>2. áp dụng</i>
?2. Làm tính nhân
a. Kết quả:
3 2
6x 4x 15
2 2
y 4xy 5
KÝch Thíc: ( 2x + y ) & ( 2x
– y )
x = 2,5 (m); y = 1(m)
ViÕt biĨu tÝnh dt hcn
Gi¶i:
Biểu thức tính dt hcn theo kt
đã cho là:
hcn 2x y . 2x y
1 24 m
Yc hs nhắc lại qt?
Yc hs làm bt 7a theo 2 cách.
Yc 2 hs lên bảng mỗi hs
làm 1 cách
Yc hs nx bổ xung
Gv nx, chuẩn kết quả
Một vài hs nhắc lại nd qt
Hđ theo bàn làm bt 7a
2 hs lên bảng, hs khác làm
vào vở
Hs khác nx, bổ xung
<b>Bài 7: Làm tính nhân</b>
a.
2
2x 1 . x 1
3 2
3x 3x 1
D. Tæng kÕt, HDVN, lu ý
<b> 1. Tæng kÕt</b>
2. HDVN
Häc thuéc bµi
Lµm bt: 7b; 8; 9; 10 ( sgk – tr8 )
_________________________________________________
<i>Ngµy soạn: 24/8/2009</i>
Ngày giảng:26/8/2009
TiÕt 3. Lun tËp
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1.</b> <i>KiÕn thøc :</i>
- Cđng cố và khắc sâu cho hs các qui tắc nhân đt với đa thức và nhân
đa thức với đa thức.
<i><b>2.</b></i> <i>Kỹ năng:</i>
- Rèn thành thạo kĩ năng nhân đt với đa thức và nhân đa thức với ®a
thøc.
<i><b>3.</b></i> <i>Thái độ:</i>
- CÈn thËn, khoa học, chính xác
<b> B. Đồ dùng:</b>
1. Giáo viên:
- Thớc thẳng,bảng phụ
2. Häc sinh:
- SGK
<b>C. Phơng pháp</b>
- HĐN, hỏi đáp, đặt vấn đề.
<b>D. Tổ chức dạy học:</b>
1. <i>ổ n định tổ chức</i>: sĩ số: 8A: ( 1 ph )
<b> 2. Khởi động: </b> ( 7 ph )
* Mục tiêu:- Củng cố các quy tắc nhân đơn thức với đơn thức, nhân đa
thức với đa thức.
* §å dïng:
<b> * Cách tiến hành: </b>
HĐ: GV H§: HS
<b>Hs 1: phát biểu qui tắc nhân </b>
đơn thức với đơn thức?
AD: tÝnh:
2x . x 3xy 5
<b>Hs 2: ph¸t biểu qt nhân đa </b>
thức với đa thức ?
AD: tính:
<b>Gv; nx, chuẩn kq, ỏnh giỏ</b>
2 hs lên bảng:
Hs 1:
2 2
2x . x 3xy 5
=
3 2 2
2x 6x y 10x
Hs 2:
Hs nx, bỉ xung, sưa sai
3. Bµi míi
hoạt động 1 <i>(30 ph)</i>
* Mục tiêu:- Củng cố và khắc sâu cho hs các qui tắc nhân đt với đa thức và
nhân đa thức với a thc.
* Cách tiến hành
HĐ: GV HĐ: HS nội dung
<i>Dạng 1: Nhân đa thức</i>
<i>với đa thức</i>
Yc 2 hs lên bảng làm
bt 10 a,b
Gv kiểm tra bt vỊ nhµ
cđa hs
Gv: yc hs nx, bổ xung,
Gv: nx, sửa sai chuẩn
kq, đánh giá, chốt kiến
thức về qt nhân đt
<i>Dạng 2: Chứng minh</i>
Yc 1 hs bài tp 11 (sgk
tr8).
Yc hs nêu cách làm
Yc hs theo dõi nx, bổ
xung.
Gv: nx, củng cố lại 2
qt đã học, lu ý hs xác
định dấu chính xác.
<i>Dạng 3: Bài tập phát </i>
<i>triển t duy</i>
Yc hs đọc bài 14
Yc hs nêu cách làm bt
này? ( hs khá )
Nếu hs ko nêu đợc thì
gv hd hs
<i>- Viết dạng tq của số </i>
<i>TN chẵn</i>
<i>- 3 số TN chẵn có </i>
<i>dạng ntn?</i>
<i>- Theo bài ta có điều </i>
<i>gì?</i>
Sau 5ph yc 1 hs lên
bảng trình bày
Yc hs nhóm khác nx,
bổ xung
Gv: nx, chỉnh sửa cho
hs, chuÈn kq.
2hs đồng thời lên bảng,
hs khác theo dõi để nx
Hs nx, bổ xung bt đã làm
ở nhà
1hs đọc to bài cả lớp lắng
nghe
Hs nªu cách làm
1hs lên bảng t.h, hs khác
làm vào vở.
Hs nx, bỉ xung
Hs chó ý nghe
1hs đọc bài 14 9sgk
tr9)
Hs nêu cách làm
Hs hđ, theo bàn làm theo
hd ( 5ph )
1hs lên bảng báo cáo kq
của nhãm
Hs nx, bỉ xung
Bµi 10: thùc hiƯn phÐp tÝnh
a.
2
2 2
3 2
1
x 2x 3 . x 5
2
1
x . x 2x 5 5 . x 2x 3
2
1 23
x 6x x 15
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
b.
2 2
2 2 2 2
3 2 2 3
x 2xy y . x y
x. x 2xy y y . x 2xy y
x 3x y 3xy y
Bµi 11. Chøng minh gt cđa bt sau
ko phơ thc vµo gt cđa biÕn:
x 5 . 2x 3 2x . x 3 x
x . 2x 3 5 . 2x 3 2x . x 3
x 7 0 0 8 8
VËy: gt cđa bt ko phơ thc vµo gt
cđa biÕn
Bµi 14 (sgk tr9)
<i>Giải:</i>
Gọi 3 số TN chẵn liên tiếp lần lợt
là: 2n; 2n + 2; 2n + 4 ( n N )
Theo bµi ta cã:
( 2n + 2 ). ( 2n + 4 ) = 2n . ( 2n +2 )
+192
Hc:
( 2n + 2 ). ( 2n + 4 ) - 2n . ( 2n +2 )
= 192
4. Củng cố (3ph)
Gv: củng cố lại nd 2 qui tắc nhân đã học, ( lu ý hs về dấu )
Yc hs về nhà học thuộc nd 2 qt đó áp dụng làm bt
Lu ý rót gän sau khi thùc hiƯn phÐp tÝnh.
<b>E. Tæng kÕt, HDVN, lu ý: ( 3ph ) </b>
1. Tæng kÕt
- GV cho học sinh phát biểu lại qui tắc.
2. HDVN
Học thuộc qt, làm bt 7; 8 ( sbt ), 13; 15 ( sgk Hd bài 13; 15 ad qui tắc thực
hiện, lu ý rút gọn. Đọc trớc bài: những hằng đẳng thức đáng nhớ
3. Lu ý
- Lu ý khi nhân đa thức chú ý đến dấu của các hạng tử.
_________________________________________________
<i>Ngµy soạn:26/8/2009</i>
Ngày giảng:31/8/2009
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1.</b></i> <i>KiÕn thøc :</i>
Hs ghi nhớ đợc các hắng đẳng thức: Bình phơng của 1 tổng, bình
phơng của 1 hiu, hiu hai bỡnh phng.
<i><b>2.</b></i> <i>Kỹ năng:</i>
Bit AD các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí, khai triển
hằng đẳng thức, viết bt về hđt.
<i><b>3.</b></i> <i>Thái độ:</i>
Thấy đợc vai trò của hđt trong gii toỏn v cuc sng
<b>B. dựng:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Giáo viên:</i>
Thớc thẳng, bảng phụ
<i><b>2.</b></i> <i>Học sinh:</i>
SGK
<b>3.</b> <i>ổ n định tổ chức:</i> sĩ số: 8A: ( 1 ph )
<b>2. Khởi động: ( 4 ph )</b>
*Mục Tiêu:- Củng cố lại quy tắc nhân đa thc vi a thc
* dựng:
*Cách tiến hành:
HĐ: GV HĐ: HS
Yc 1 hs lên bảng nhắc lại qt nhân đa
thức víi ®a thøc. AD tÝnh
Yc hs khác nx, bổ xung.
Gv: nx, chuẩn kq, đánh giá.
Gv đvđ: nx gì về 2 đa thc ú? Hóy
Hs: phát biểu qt và làm bt
KQ:
2 2
x y . x y
x . x y y . x y
x 2xy y
viÕt gän l¹i?
3. Bµi míi:
hoạt động 1 (12 ph)
*mục tiêu:- Xây dựng đợc các hắng đẳng thức: Bình phơng của 1 tổng.
*Đồ dựng:- Bng ph
*Cách tiến hành:
HĐ: GV HĐ: HS néi dung
Yc hs hoạt động cá nhân
làm ?1, một hs lên bảng
Gv nx, mơ tả bằng dt hình
vng & hcn nh hình 1 sgk (
a > 0; b > 0 )-trên bảng
phơ-ab
a
b
b
a
a
Vậy từ đó
a b ?
Gv: Víi A, B lµ các bt tuỳ ý
ta viết đc ntn?
Gv vit bt đó lên bảng gt đó
là hđt bình phơng của 1
tng.
Gv: hÃy phát biểu đt 1 băng
lời?
Gv: chốt l¹i
Yc hs làm AD sgk (3ph)
Yc các nhóm qs, nx cách
làm và kq.
Gv: nx, chốt kq và củng cố
hđt 1
1 hs lên bảng, hs khác làm
vào vở.
Hs chú ý nghe hd cđa gv
Hs tr¶ lêi
Hs: tr¶ lêi
AB A 2ABB
Hs ghi vở và ghi nhớ
Hs phát biểu bằng lời
Hđ theo dÃy làm bt
3 hs lên bảng
Hs qs, nx bổ xung.
<i>1. Bình phơng của một tổng</i>
( a + b).( a + b ) víi a; b bÊt
kì.
= a22abb2
<i>*) TQ: với A, B là bt tuú ý</i>
AB A 2ABB <sub> ( 1</sub>
<b>)</b>
?2 : Bình phơng của 1 tổng
bằng bình phơng biểu thức thứ
nhất cộng 2 lần tích bt thứ nhất
với bt thứ 2 cộng bình phơng
bt thứ 2.
*) ¸p dơng:
a.
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
ab a 2abb
b.
2 2 2
2
x 4x 4 x x 2
x 2
c.
2
2
51 50 1 2601
2
301300 1 90601
*Mục tiêu:- Xây dựng hằng đẳng thức bình phơng của 1 hiệu.
*Đồ dựng:
*Cách tiến hành:
HĐ: GV HĐ: HS nội dung
Yc hs làm?3 lu ý về dấu
Gv ghi bảng, hs khác
theo dâi nx
Gv: vậy từ đó rút ra:
a b ?
Gv: với A, B là các bt ta
<i>có điều gì?</i>
Gv: đó là hđt bình
ph-ơng của 1 hiệu. Yc hs
phát biểu bằng lời?
Yc hs làm bt áp dụng
5ph
ý b thay b»ng: ( x – y )
2
Yc đại diện báo cáo kq
Yc hs qs để nx bổ xung.
Gv: nx, chuẩn kq, lu ý
xđ dấu cho hs.
Lu ý c¸c dạng thờng
gặp
1 hs đứng tại chỗ t.h
Hs khác nx.
Hs tr¶ lêi
Hs viÕt ct tq
Hs phát biểu
Hđ theo dÃy làm bt
Báo cáo kq
Hs theo dõi, nx, bổ xung.
Hs chú ý
<i>2. Bình phơng cđa mét hiƯu</i>
?3 .TÝnh
2 2
a b a 2.a. b b
a 2ab b
*) TQ: víi A, B lµ biĨu thøc ta cã:
A B A 2ABB
( 2 )
<i>*) ¸p dơng:</i>
a.
2 2
2
2
1 1
x x 2.x.
2 2
1
x x
4
b. ( x – y )2=
2 2
x 2xyy
c. 992=
100 1 100 2.100.1 1
9801
hoạt động 3 (9 ph)
*Mục tiêu:- Xây dựng hằng đẳng thức hiu hai bỡnh phng.
*Đồ dùng:- bảng phụ
*Cách tiến hành:
HĐ: GV HĐ: HS nội dung
Yc 1 hs c ?5, sau đó yc
hđ cá nhân làm ?5, 1 hs
lên bảng.
Gv: a2 b2 ?
Gv: với A, B là bt tuỳ ý ta
<i>có đẳng thức nào?</i>
Hs đọc, hđ cá nhân làm
bài, 1hs lên bảng.
Hs tr¶ lời
Hs vit ng thc ú
<i>3. Hiệu hai bình phơng</i>
?5. Thực hiÖn phÐp tÝnh:
( a + b ).( a – b ) = a.( a – b ) +
b.( a – b ) = a2 b2
Gv: chốt đó là hđt thứ 3
<i>Yc hs phát biểu đẳng thức</i>
<i>3 bằng lời</i>
Yc lµm ad sgk theo d·y
( 3ph)
Yc hs theo dâi vµ nx, bỉ
xung.
Gv: nx, chn kq vµ chốt
các dạng bt
Gv: treo bng ph ?7 lờn
bng yc hs c tho lun
theo
bàn và đa kq.
<i>Vậy Sơn rút ra đc hđt </i>
<i>nào?</i>
Gv: nx, lu ý hs hđt đó
Hs ghi vë
Hs ph¸t biĨu
Làm bt ad sgk theo dãy
Hs theo dõi, nhận xét
Hs chú ý & ghi nhớ
Hs đọc ?7 & làm theo
bàn
Hs tr¶ lêi
2 2
A B A B . A B
( 3 )
?6. ph¸t biĨu (3) b»ng lêi
<i>*) ¸p dơng:</i>
a.( x + 1 ). ( x – 1 ) = x2 1
b. ( x – 2y ).( x + 2y ) =
2 2
x 4y
c.56.64 = ( 60 – 4 ).( 60 + 4 ) =
= 602 42 3584
7. Ai đúng? Ai sai?
2 2
A B A <sub> </sub>
4. Củng cố (2ph)
Gv: chốt lại 3 hđt đã học và các dạng khai triển hđt, đa bt về hđt.
<b>E.Tæng kÕt, HDVN, lu ý: ( 3 ph )</b>
<b> 1. Tæng kÕt</b>
- GV trèt lại các kiến thức
2. HDVN
Häc thc ct cđa 3 h®t và phát biểu đc bằng lời.
Lµm bµi tËp: 16; 17; 18; 22; 24 ( sgk – tr11,12 )
3. Lu ý
Lu ý: khi làm bt hÃy xđ biểu thức A, B, xđ áp dụng hđt nào rồi mới
tính.
______________________________________________________
<i>Ngày soạn:28/8/2009</i>
Ngày giảng: 9/9/2009
<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Kiến thức :</i>
Cđng cè cho hs c¸c kiÕn thøc vỊ c¸c hđt:bình phơng của 1 tổng, bình
phơng của
1 hiệu, hiệu hai bình phơng.
2. Kỹ năng:
Khai trin cỏc hđt, viết bt thành hđt, áp dụng tính nhanh, cm
3. Thái độ:
Chính xác, suy luận lôgíc, khoa học
<b>B. Đồ dùng:</b>
SGK
<b>C. Phơng pháp</b>
- HN, vn đáp
<b>D. Các hoạt động dạy học:</b>
1. <i>ổ n định tổ chức:</i> sĩ số: 8A ( 1ph )
2. Khởi động ( 6 ph )
*Mục tiêu:- Củng cố các HĐT đã học
*§å dïng:
<i> *Cách tiến hành</i>
HĐ: GV HĐ: HS
<i>Hs1: phát biĨu b»ng lêi & viÕt bt </i>
cđa 2 h®t 1 & 2. ¸p dơng:
x2y <sub>?</sub>
<i>Hs2: ph¸t biĨu & viÕt bt hđt thứ 3.</i>
Làm bt 16c sgk
Yc hs dới lớp nx, chØnh sưa
Gv: nx, chØnh sưa chn kq.Chèt
c¸c kt
Hs1: 2 hđt đó là
AB A 2ABB
A B A 2ABB
AD:
2
x2y <sub>= </sub> 2 2
x 4xyy
Hs 2: hđt là
2 2
A B A B . A B
Bµi 16 c:
2
2 2
2 2
25a 20ab 4b 5a 2.5a.2b
2b 5a 2b
3. Bµi míi:
hoạt động 1 (32 ph)
*Mơc tiªu:- Cđng cố cho hs các kiến thức về các hđt:bình phơng của 1 tổng,
bình phơng của1 hiệu, hiệu hai bình phơng.
*Đồ dùng:
*Cách tiến hành
HĐ: GV HĐ: HS nội dung
<i>Dng 1: Viết các đa </i>
<i>thức dới dạng 1 trong </i>
<i>các hđt đã học.</i>
Yc hs lµm bt 21 sgk
lµm yc đầu
2
2
2
9x 6x 1
3x 2.3x.1
3x 1
<i>Gv: lu ý xđ bt A, B, xđ </i>
<i>dấu xem là hđt nào.</i>
Gv: nx, đánh giá
<i>Dạng 2. Chứng minh:</i>
Yc 1 hs đọc bài 17 sgk
Yc hs nêu cách cm.
Nếu hs ko trả lời đc gv
hd
- Bin i VT = VP
Hs hđ theo bàn
làm bt 21, 2 hs
lên bảng
Hs chú ý hd cđa
gv
Hs sưa sai
Hs đọc bài 17 sgk
Hs trả lời
<i>Bµi 21 ( sgk – tr12 )</i>
a.
2
2
2
9x 6x 1
3x 2.3x.1
3x 1
b.
2
2
2x 3y 2. 2x 3y 1
2x 3y 1
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Bµi 17. CMR:</i>
10a5 100.a. a 1 25
hoặc ngợc lại hoặc cả 2
vế
Yc 1 hs lên bảng hs
khác làm vào vở.
Gv: yc hs khác nx, bổ
xung
Gv: chn kq
Vậy hãy nêu cách tính
nhẩm bình phơng của 1
số tận cùng bằng 5?
Gv: chuẩn kiến thức
Yc hs tính nhẩm: 252;
352; 752 làm theo dãy
Yc đại diện báo cáo kq
Gv: chuẩn kq đúng.
Gv: HD hs cách cm bài
23 tơng tự
<i>Dạng 3: Tính nhanh</i>
Yc hs đọc nờu cỏch lm
bt 22
Gv: cùng hs làm ý a
Các ý còn lại yc hs làm,
2 hs lên bảng.
Yc hs nx, bổ xung
Gv: nx, chốt kiến thức
của cả bài
Hs chú ý hd của
gv
1 hs lên bảng
3hs báo cáo
Hs chú ý về nhà
làm bt 23
Hs đa về 1 trong
3 hđt đã học để
tính
Hs khai trin ht
ú
2 hs lên bảng, hs
khác làm vµo vë
Hs nx, bỉ xung
VP = 100a2+ 100a + 25
= (10a)2+ 2. 10a.5 + 52=
= ( 10a + 5 )2
<i>*) ¸p dơng:</i>
252= 625
( lÊy 2.(2 + 1) = 6, viÕt 25 vµo
sau số 6 ta đc 625)
352= 1225
752= 5625
<i>Bài 22. Tính nhanh</i>
a. 1012= ( 100 + 1)2= 1002+
2.100.1 + 12= 10000 + 200 +
1= 10201
b. 1992= ( 200 – 1)2= … =
39601
c. 47.53 = ( 50 – 3 ).( 50 + 3 )
= 502- 32= 2500 – 9 = 2491
4. Cñng cè (2ph)
Gv củng cố lại các kiến thức về hđt & các dạng bt đã làm
<b>E. Tæng kÕt, HDVN, lu ý ( 4 ph ) </b>
1. Tổng kết
- GV trốt lại các kiến thức cơ bản
2. HDVN
Gv: HD hs làm bt 24, 25 sgk
Ôn lại 3 hđt đã học & làm bt 24; 25 sgk
Đọc trớc bài Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
3. Lu ý
___________________________________________________
Ngày soạn: 10/9/09
Ngày giảng: 21/9/09
<b>A. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Kiến thức:</i>
<i><b>2.</b></i> <i>Kỹ năng:</i>
Bit vn dng các hđt trên để giải bài tập
<i><b>3.</b></i> <i>Thái độ:</i>
ChÝnh xác, khoa học
<b>B. Đồ dùng:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Giáo viên:</i>
Bảng phụ
<i><b>2.</b></i> <i>Học sinh:</i>
-SGK
<b>C. Phơng pháp</b>
<b> - Thuyt trỡnh, hi ỏp</b>
<b>D. Các hoạt động dạy học:</b>
1. <i>ổ n định tổ chức</i>: sĩ số: 8A:……; <b>( 1 ph )</b>
2. Khởi động: ( 5 ph )
*Mục tiêu: Củng cố các HĐT đã học
*đồ dựng:
*Cách tiến hành:
HĐ: GV HĐ: HS
Yc 1 hs lên bảng phát biểu & viết
HĐT 1 & 2. làm bt 23a
Yc hs khác nx, bổ xung
Gv: nx, sửa sai, đánh giỏ
1 hs lên bảng, hs khác theo dõi, nx
2 hđt:
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
AB A 2ABB
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
A B A 2ABB
AD: bµi 23a: Chøng minh
( a + b )2= ( a – b )2+ 4ab
VP: ( a – b )2+ 4ab =
2 2
2
2 2
a 2ab b 4ab
a 2ab b a b VT
<i><b>3.</b></i> <i>Bµi míi:</i>
hoạt động 1 (14 ph)
*Mục tiêu:- Xây dựng hằng đẳng thức lập phơng của một tổng.
*Đồ dựng:
*Cách tiến hành:
HĐ: GV HĐ: HS nội dung
Yc 1 hs đọc ?1 sgk
Yc hs nêu cách làm.
Gv: chốt cách làm.
Gv: ( a +b ).( a + b )2= ?
Gv: hdm hs viết TQ
Hãy phát biểu hđt đó
bằng lời?
Gv chốt lại hđt đó
Yc hs lµm AD sgk ( 4 ph
)
Hs c ?1 sgk
Hs nêu cách làm
1 hs lên bảng, hs khác
làm vào vở
Hs: = ( a + b )3
Hs phát biểu tơng tự 3
ht ó hc
Hđ cá nhân làm AD, 2
hs lên bảng
<i>4. Lập phơng của một tổng</i>
?1. Tính: ( a +b ).( a + b )2
= ( a + b ).( a2+ 2ab + b2)
= a. ( a2+ 2ab + b2) + b. ( a2+ 2ab
+b2) = … = a3+ 3a2b + 3a b2+ b3
<b>*) TQ: Víi A, B lµ bt tuú ý: </b>
A B A 3A B B
(4)
<b>*) ¸p dơng:</b>
Yc hs díi líp nx, bổ
xung
<i>Gv: nx & lu ý hs hay mắc</i>
<i>sai lầm bt có cả biến & </i>
<i>hệ số thì phải bình </i>
<i>ph-ơng hoặc lập phph-ơng tất </i>
<i>cả</i>
VD: ỳng ( 2x )3, hs sai
2x3
Hs kh¸c nx, bỉ xung
Hs chó ý nghe & söa sai
=
3 2 2 3
x 3x y3xy y
b. TÝnh: ( 2x + y )3=
2x 3. 2x .y3.2x.y y
3 2 2 3
8x 12x y 6xy y
hoạt động 2 15 ph
<b> *Mục tiêu:- Xây dựng hằng ng thc lp phng ca mt hiu.</b>
*Đồ dùng:
*Cách tiến hành:
HĐ: GV HĐ: HS nội dung
Yc 1 hs c ?3 sgk
Yc hs xđ bt A, B.
Gv: lu ý bt B = -b
Yc 1 hs lên bảng
<i>Gv: suy ra </i>
3
a b ?
Gv: nx, rút ra TQ giới
thiệu đó là hđt lập phơng
của 1 hiệu
<i>Hãy phát biểu hđt đó </i>
<i>bằng lời?</i>
Gv: yc hs ¸p dơng khai
triĨn h®t sau:
3
x 1
&
Gv: nx, chuẩn kq
Lu ý: với bt có cả số &
chữ khi lập phơng phải
lập phơng tất cả.
Gv: đa bảng phụ ý c phần
áp dụng lên bảng
Gợi ý : khai triển c¶ 2 vÕ
råi nx.
Hs đọc ?3 sgk
Hs xđ bt A, B
Hs chó ý dÊu cđa bt B, 1
hs lên bảng, hs khác làm
vào nháp
Hs trả lời
Hs ghi vở
Hs phát biểu
Hs lên bảng hs khác làm
vào vë.
Hs söa sai
Hs chú ý & ghi nhớ
Hs đọc bài & trả lời
Hs hđ 3 nhóm ( 3ph ),
<i>5. LËp ph¬ng cđa mét hiÖu</i>
?3. TÝnh
a b
3 2
3 2 2 3
a 3.a . b 3.a. b b
a 3a b 3ab b
<b>*)TQ: víi A, B lµ biĨu thøc t ý</b>
A B A
( 5 )
?4. Ph¸t biĨu b»ng lêi
<b>*) ¸p dơng:</b>
a.
3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
x 1 x 3x 3x 1
b.
2 3 3 2
2 3
2x y 2x 3. 2x .y
3.2x.y y 8x 12x y
6xy y
c. Khẳng định nào đúng?
1.
2 2
2x 1 1 2x
kđ này
đúng vì bình phơng của 2 đt đối
nhau thì bằng nhau.
2.
3 3
x 1 1 x
Yc c¸c nhãm nx chÐo
Gv: nx chuÈn kq
Gv: em cã nx g× vỊ mqh
cđa
2 2
A & B A
&
3 3
A B & B A
Gv: nx chèt kq
Hs nx chéo, sửa sai
Hs: trả lời dựa vào phần
¸p dơng
Hs ghi vë & chó ý
3.
3 3
x 1 1 x <sub>đúng vì x + 1 </sub>
= 1 + x ( tc giao ho¸n cđa phÐp
céng )
<b>*) NhËn xÐt:</b>
<b> 4. Cđng cè</b>
NhỈc lại các HĐT trong bài. 2ph
<b>E. Tổng kÕt, HDVN, lu ý 3 ph </b>
1. Tæng kÕt
- GV trốt lại các kiến thức cơ b¶n
2. HDVN
- Học thuộc 2 hđt đã học
Làm bt 26b,27, 28 sgk
Hd bài 27 tơng tự nh bài 16 & 21 tiết trớc
HD bài 28: C1: thay trực tiếp x vào để tí
C2: ®a vỊ lËp phơng của 1 tổng hoặc 1 hiệu rồi thay x
vµo tÝnh
Đọc trớc bài sau
3. Lu ý
_____________________________________________
<i> Ngày soạn:20/9/09</i>
Ngày giảng: 23/9/09
<b>1. KiÕn thøc:</b>
Tái hiện đợc cách xây dựng 2 HĐT tổng hai lập phơng, hiệu hai lập
phơng.
<b>2. Kỹ năng:</b>
Biết vận dụng hđt trên vào giải bt, củng cố lại qt nhân đa thức với đa
thức
<b>3. Thỏi :</b>
Cẩn thận, chính xác, tích cực
<b>B. Đồ dùng:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
Bảng phụ, thớc thẳng
<b>C. Phơng pháp</b>
- Thuyt trỡnh, hi đáp.
2. Học sinh:
-SGK
<b>D. Các hoạt động dạy học</b>
*Mơc tiªu:-Cđng cố 2 HĐT: lập phơng của một tổng, lập phơng cđa mét
*§å dïng:
*Cách tiến hành:
HĐ: GV HĐ: HS
Phát biểu & viết ct tq của hai
hđt lập phơng của 1 tổng & cđa
1 hiƯu? Lµm bt 27a
Yc hs khác nx, bổ xung
Gv: nx, chun kq, ỏnh giỏ
1 hs lên bảng, hs khác nghe, theo dõi & nx
- Lập phơng của 1 tæng
A B A 3A B B
- LËp ph¬ng cđa 1 hiÖu
A B A
a. ...
3
3 2
x 3x 3x 1 x 1
3. Bµi míi
hoạt động1: 13ph
*Mục tiêu:- Xây dựng HĐT tổng hai lp phng.
*Đồ dùng: Bảng phụ
*Cách tiến hành:
HĐ: GV HĐ: HS nội dung
Yc 1 hs c ?1 sgk
Yc 1 hs đứng tại chỗ t.h ?1
đó là phép nhân đt với đt
<i>Vậy a</i>3<i>+ b</i>3<i>=?</i>
Gv: víi A, B lµ bt th×
3 3
A B ?
Gv: gt nh lu ý sgk
Yc hs phát biểu hđt 6 bằng
lời.
Gv: yc hs làm bt ¸p dơng
sgk
Gv: hd hs chó ý
Yc hs kh¸c nx, bổ xung
Gv: nx, lu ý hs phân biệt
hđt lập ph¬ng cđa 1 tỉng
& tỉng 2 lËp ph¬ng
Hs đọc ?1 sgk
1 hs t.h, hs kh¸c theo
dâi & nx
Hs tr¶ lêi:
=(a + b).(a2 ab b2)
Hs tr¶ lêi
Hs đọc lu ý sgk-tr15
Hs nx, bỉ xung
Hs chó ý phân biệt
<i>6. Tổng hai lập phơng</i>
?1. Tính
( a + b ).( a2 ab b2)
= a. ( a2 ab b2) +
b.( a2 ab b2) = a3+ b3
<i>*) TQ: Víi A, B lµ bt</i>
3 3 2 2
A B (AB).(A 2ABB )
( 6 )
*) Lu ý: (sgk-tr15)
?2. Ph¸t biĨu b»ng lêi
<i>*) ¸p dông:</i>
a.
3 3 3
2
x 8 x 2
x 2 . x 2x 4
b.
2
2
x 1 . x x 1 x 1
hoạt động 2: 13 ph
*Mục tiêu:- Xây dựng HĐT hiệu hai lập phơng.
*§å dïng: Bảng phụ
*Cách tiến hành:
HĐ: GV HĐ: HS nội dung
Yc hs hđ cá nhân làm ?3
( 3ph ) Hđ cá nhân làm hs lên bảng. ?3, 1
<i>7. Hiệu hai lËp ph¬ng</i>
Gv: nx, yc hs rót ra
3 3
a b ?
Gv: nx, đa ra hđt thứ 7
Gv: lu ý cho hs nh sgk
Yc hs từ ct hãy phỏt biu
ht ú bng li.
Yc hđ cá nhân làm bt ¸p
dơng ý a,b (3ph)
Yc hs kh¸c nx, bỉ xung
Gv nx, chn kq
Gv đa bảng phụ ý c, yc hs
đọc suy nghĩ & trả lời
Hs tr¶ lêi
Hs chú ý & ghi vở
Hs đọc chú ý sgk
Hs phỏt biu ht bng
li
Hđ cá nhân, 2 hs lên
bảng
Hs nx, bổ xung
Hs trả lời
2 2
2 2 2 2
3 3
a b . a ab b
a. a ab b b. a ab b
a b
<b>*) TQ: víi A, B lµ bt</b>
3 3 2 2
A B A B . A ABB
( 7 )
<i>*) Lu ý: sgk </i>
?4. Ph¸t biĨu hđt 7 bằng lời.
<i>*) áp dụng:</i>
a.Tính
x 1 . x x 1 x 1
b. viÕt bt díi d¹ng tÝch
3
3 3 3
2 2
8x y 2x y
2x y . 4x 2xy y
c. ý đúng là: x3+ 8
4. Củng cố 10ph
H§: GV H§: HS néi dung
Gv: sử dụng bảng phụ
củng cố lại 7 hđt đã học
Yc hs làm bt 30 ý a sgk
Gợi ý: Viết tích của 2 đa
thức đầu thành 1 trong các
hđt đã học, sau đó mới rút
gọn
Gv: nx, chuÈn kq
Hs chó ý theo dâi &
ghi nhớ
Hs chú ý, 1 hs lên bảng
các hs khác lµm vµo vë
Hs sưa sai ghi vë
Bµi 30a. Rót gän bt
2 3
3 3
3 3
x 3 . x 3x 9 54 x
x 27 54 x
x 27 54 x
81
<b>E. Tæng kÕt, HDVN, lu ý ( 3ph )</b>
<b> 1. Tỉng kÕt</b>
- GV trèt l¹i các kiến thức cơ bản
2. HDVN
Học thuộc 7 hđt đã học, áp dụng làm các dạng bt liên quan
Làm bt 31, 32, 33, 35, 37 sgk – 16, 17
HD bài 31 biến đổi 1 trong 2 vế bằng vế còn lại.
3. Lu ý
________________________________________________
<i>Ngày soạn:</i>20/9/09
Ngày giảng: 28/9/09
1. KiÕn thøc:
Biết sử dụng 7 hđt đó vào giải các dạng bài tập
3.Thái độ:
CÈn thËn, chÝnh x¸c, cã ý thøc tù häc hái
B. §å dïng
1. Giáo viên:
Bảng phụ, thớc, bút dạ màu
<b> 2. Học sinh:</b>
C. Phơng pháp:
- HĐN,vấn đáp, đặt vấn đề.
<b>D. Các hoạt động dạy học</b>
1. <i>ổ n định tổ chức</i>: sĩ số: 8A:… ( 1 ph )
2. Khởi động: ( 5 ph )
<b> *Mục tiêu: - Kiểm tra 7 HĐT </b>
*Đồ dùng: Bảng phụ ( Bài 37-SGK)
*Cách tiến hành
GV HS
Gv: a bng ph bt 37 lên bảng, yc 1
hs lên bảng nối để đợc các hđt đã học.
Hs khác theo dõi, nx.
Gv: nx, chuẩn kq, đánh giá. Chốt lại 7
hđt đã học & các dạng bt áp dụng 7
hđt đó.
1 hs lên bảng:
Kết quả: Tính từ trên xuống của hàng
bên tr¸i.
2-4; 3-5; 4-3; 5-1; 6-7; 7-6
3.<i> Bµi míi </i>
hoạt động1:Luyện tập (33ph)
*Mục tiêu:- Tiến hành vận dụng các HĐT đã học làm các bài tập
*Đồ dùng: Bảng phụ
*C¸ch tiến hành
<b>HĐ: GV</b> <b>HĐ: HS</b> <b>nội dung</b>
<b>Dạng 1. Tính</b>
HD :- AD hđt để khai triển
- Viết các đa thức về dạng
hđt
-Yc hs lµm bt 33 a,d,e sgk
Yc hs díi líp nx.
Gv: nx, chuÈn kq.
<i>*Lu ý: khi làm bt dạng này </i>
<i>yc t.h từng bớc theo hđt, ko </i>
<i>bỏ bớc để tránh nhầm lẫn.</i>
<b>Dạng 2. Rút gọn biểu thức.</b>
-Yc 1 hs đọc bài 34 sgk-tr17
-Yc hs nêu cách giải bt dng
ny.
Gv: nx, chốt cách làm.
- Yc 1 hs lên bảng t.h ý a
Gv: nx, chèt kiÕn thøc
Hs chó ý nghe hd cña gv
3 hs lên bảng, hs khác theo
dõi để nx.
Hs nx, bỉ xung
Hs nghe & ghi nhí lu ý cña
gv
1 hs đọc bài, hs khác theo
dõi sgk.
Hs: khai triển các hđt, t.h
các phép tính rồi rút gọn.
1 hs lên bảng, hs khác làm
vào vở.
<i>Bài 33 . TÝnh</i>
a.
2xy 2 2.2.xy(xy)
= 4 + 4xy +
2 2
x y
d.
3 3 2
5x 1 5x 3. 5x .1 3.5x.1
1 125x 75x 15x 1
e.
2 2
3 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>
2x y 4x 2xy y
2x y 8x y
Yc hs quan s¸t ý c xem có
dạng của hđt nào? xđ bt thø
nhÊt? Bt thø hai?
Yc viết về dạng của hđt đó.
Gv: chốt rút gọn là ta đa bt
về dạng đơn giản nhất, ngắn
gọn nhất.
<b>Dạng 3: Tính nhanh</b>
Yc hs đọc bài 35 sgk
Yc hs nêu cách làm.
Gv: nx, chốt cỏch lm
Yc 2 hs lên bảng, hs dới lớp
làm vào vở.
Yc hs khác nx, bổ xung
<b>Dạng 4. Chứng minh</b>
Nêu cách làm bt này?
Gv: chốt cách làm, yc 1 hs
lên bảng cm ý a
Yc hs dới lớp nx.
Gv: nx, chốt kq
Hs: hđt bình phơng của 1
hiệu.
Hs trả lời
Hs chó ý, ghi nhí
Hs vỊ nhµ lµm ý b
Hs đọc bài 35
-Hs nêu cách làm.
Đa về 1 trong các hđt đã
học.
2 hs lên bảng.
Hs nx, bổ xung
Hs đọc bài 31 sgk
Hs: biến đổi VT = VP
1 hs lên bảng, hs khác làm
vào vở
Hs nx, bæ xung
a.C1
2 2 2 2
a b a b
a 2ab b a 2ab b 4ab
C2:
2 2
a b a b
a b a b a b a b
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
= 2a.2b = 4ab
c.
2
2
2
2 <sub>2</sub>
x y z 2. x y z . x y
x y x y z x y
x y z x y z
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Bµi 35 (sgk – tr17 ) TÝnh </i>
nhanh
a.342 662 68.66 =
2 2
2 <sub>2</sub>
34 2.34.66 66
34 66 100 10000
b.
2 2
2 2
2 <sub>2</sub>
74 24 48.74
74 2.24.74 24
74 24 50 2500
<i>Bµi 31. Chøng minh r»ng</i>
a.
3 3
a b ab 3ab. ab
3 2 2 3 2
2 3 3
VP a 3a b 3ab b 3a b
3ab a b VT ®pcm
<b>4. Cñng cè (3 ph)</b>
Gv cđng cè l¹i 7 hđt qua
Cng c li cỏch lm 4 dạng
bt đã chữa.
Hs chó ý
Hs chó ý
<b>E. Tỉng kÕt, HDVN, lu ý ( 3 ph )</b>
<b> 1. Tæng kÕt</b>
Tiếp tục học thuộc 7 hđt đã học.
Làm bt 36, 38 sgk.
HD bài 36 thay gt của x vào hoặc t.h phép tính rút gọn rồi thay gt.
Yc về ơn tập tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
3. Lu ý
- Cần học thuộc và nhớ kĩ 7 HĐT
____________________________________________________
Ngày soạn:21/9/09
Ngày giảng:5/10/09
<b> A. Môc tiªu </b>
1. KiÕn thøc
- Hs biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
- Biết cách tìm nhân tử chung & đặt nhân tử chung.
2. Kỹ năng
- Tìm đợc nhân tử chung & đặt nhân tử chung, pt đợc đa thức thành
nhân tử.
3. Thái độ
CÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa häc.
B. §å dïng
1. Giáo viên
- B¶ng phơ
2. Học sinh
C. Phơng pháp
<b> - HĐN, vấn đáp, trao đổ thông tin.</b>
<b>D. Tổ chức dạy học </b>
1. <i>ổ n định tổ chức</i>:
2. Khởi động ( 3 ph )
*Mục tiêu:- Đặt vấn vo bi mi
*Cách tiến hành
hđ: gv hđ: hs
Câu hỏi: TÝnh nhanh gt cđa biĨu thøc:
27.35 + 27.65
Cho biết em đã áp dụng kiến thức nào
đã học để tính?
Yc hs khác nx.
Gv: nx, bổ xung ĐVĐ vào bài
1 hs lên b¶ng tÝnh & tr¶ lêi.
27.35 + 27.65 = 27. ( 35 + 65 ) =
27.100 = 2700
( tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng ).
3. Bµi míi
<b>Hoạt động 1 Tìm hiểu ví dụ & khái niệm (15 ph)</b>
<b> *Mục tiêu:- Đa ra khái niêm phân tích đa thqức thành nhân tử từ ví dụ.</b>
*Cách tiến hành:
h®: gv h®: hs néi dung
Gv: Đa Vd1 yc hs đọc, suy
nghĩ nêu cách làm?
<i>Gỵi ý: 3x</i>2= 3x.?
Hs đọc & nêu cách làm.
= 3x.x
= 3x.2
<b>1. VÝ dơ</b>
<i>a. Vd1: H·y viÕt ®a thøc</i>
2
3x 6x<sub> thµnh 1 tÝch cđa </sub>
6x = ?.2
Từ đó lm tt nh phn kim
tra u gi.
Gv: Cách làm trên là pt đa
thức thành nhân tử.
Vậy thế nào là pt đa thức
thành nhân tử?
Gv: nx khái niệm sgk
Gv: cách làm nh vd trên là
ptdt thành nhân tử bằng pp
đặt nhân tử chung.
Gv: nh©n tử chung trong
Yc hs làm vd2
Gi ý: Xđ nhân tử chung
của phần hệ số, rồi đến
phần biến ( phần chữ )
Gv: có nx gì về mqh của
nhân tử chung với hạng tử
trong t?
1 hs trả lời miệng.
Hs chú ý lắng nghe
Hs trả lời.
Hs c sgk
Hs chú ý & ghi nhớ.
Hs: là 3x
HĐ theo bàn làm Vd2, 1 hs
lên bảng
Hs nhõn t chung đó là
ƯCLN của các hạng tử
trong đt đó.
<i>Gi¶i:</i>
2
3x 6x<sub>= 3x.x – 3x.2 = </sub>
3x. ( x 2 )
<i>* Khái niệm pt đa thức </i>
<i>thành nhân tö ( sgk </i>–
<i>tr18 )</i>
<i>* Vd trên là ptđt thành </i>
<i>nhõn t bng pp t nhõn t</i>
<i>chung.</i>
<i>b.Vd2: Phân tích đa thức sau</i>
thành nhân tử
3 2
12x 6x 4x
<i>Giải:</i>
3 2
12x 6x 4x<sub> = 2x ( 6x</sub>
2
<sub>x + 2 ).</sub>
<b>Hoạt động 2 </b><i>áp dụng 18 ph</i>
*Mục tiêu:- Sử dụng phơng pháp phân tích đa thức vào làm các ví dụ.
*Cách tiến hành:
Yc 1 hs c nd ?1 sgk –
tr18
Gv: HD nh©n tư chung cã
thĨ là tổng hoặc hiệu của
các đt.
Yc 2 hs ng thời lên bảng
Yc hs khác nx, bổ xung.
Gv: nx, chuẩn kq.
Qs ý c & cho biết để xuất
hiện nhân tử chung cần làm
gì?
Gv: hd & cïng hs lµm
Gv: Qua 3 ý của ?1 gv chốt
lại các dạng mà hs có thể
gặp.
Yc 1hs c nd ?2 sgk
Yc hs đọc lại kq pt đt trên
thành nhân tử.
Gv: tích trên bằng 0 khi
nào?
Gv: cht kin thc ỳng rồi
yc 1 hs lên bảng trình bày
Gv: nx, chốt kiến thức của
cả bài.
1 hs đọc cả lớp chú ý theo
dừi sgk
2 hs lên bảng, hs khác làm
vào vở.
Hs nx, b xung
Hs: Phi i du
Hs trả lời c©u hái cđa gv
Hs chó ý kiÕn thøc gv chèt
l¹i.
1 hs đọc, hs khác theo dõi
sgk
Hs đọc lại kq.
Hs: khi 1 trong các nhân tử
bằng 0
1 hs lên bảng, hs khác làm
vào vở.
<b>2. áp dụng</b>
?1. Phân tích đa thức sau
thành nhân tử.
a.
2
x x x. x 1
b.
2
5x . x 2y 15x. x 2y
=
2
x 2y . 5x 15x
= 5x. x 2y . x 3
= ( x – y ). ( 3 + 5x )
<i>* Chó ý: sgk – tr18</i>
?2. T×m x sao cho 3x2 6x
= 0
2
<sub>3x.( x -2 ) = 0</sub>
3x 0 x 0
x 2 0 x 2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>4. Cđng cè, lun tËp 7 ph</b>
Gv: yc hs nhắc lại k/n &
cách pt đt thành nhân tử
bằng pp đặt nhân tử chung.
Gv: chia lớp thành 2 dãy
làm bt 39a,e.
Yc hs kh¸c nx, bỉ xung.
Hs nhắc lạ theo yc của gv.
2 đại diện lên bảng.
Nhãm nx chéo. <b>Bài 39. Ptđt thành nhân tử:</b>a. 3x 6y = 3. ( x – 2y )
e. 10x.(x – y) – 8y.(y –
x)
= 10x.(x – y) + 8y.(x –
y)
= (x – y).(10x + 8y)
= 2.(x – y).(5x + 4y)
E. Tæng kÕt, HDVN, lu ý ( 3 ph )
1. Tæng kÕt
- Tổng kết các kiến thức cơ bản của bài
2. HDVN:
Học bài, ôn lại 7 hđt đã học
Làm bt 39b,c,d, bt 40, 41 sgk – tr19.
Hd: bài 40: đặt nhân tử chung rồi tính
Bài 41 tơng tự nh ?2.
Đọc trớc bài 7
3. Lu ý
____________________________________________________
<i>Ngày soạn:</i>
Ngày giảng:
A. Môc tiªu
1. KiÕn thøc
- Sử dụng các hđt đã học để phân tích đa thức thành nhân tử
- Ghi nhí c¸ch phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp dùng
hđt.
2. Kỹ năng
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vàoviệc phân tích đa thức
thành nhân tử
3. Thái độ
Cã ý thøc trong häc tËp, cÈn thËn, chÝnh xác.
B. Đồ dùng
1. Giáo viên
2. Häc sinh
C. Phơng pháp
- HĐN, nêu vấn đề giải quyết vấn đề, vấn đáp
D. Tổ chức dạy học
<b> 1. </b><i>ổ n định tổ chức</i>: sĩ số 8A ( 1 ph )
2. Khởi động ( 5 ph )
*Mục tiêu:- Kiểm tra về 7 HĐT đáng nhớ
*Cách tiến hành
<b>gv</b>
Vit tip vo v phi c các hđt
hoàn chỉnh:
1. A2 2ABB2= …
2. A2 2ABB2=…
3. A2 B2=…
4. A3 3A B2 3AB2 B3=…
5. A3 3A B2 3AB2 B3=…
6. A3 B3=….
7. A3 B3=….
<b>hs</b>
1 Hs lên bảng hoàn thiện kq vào
bảng ghi các hđt cha hoàn chỉnh
của gv
3. Bµi míi
*Mơc tiªu:- Ghi nhớ cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp dùng
hđt.
*Cánh tiến hành
<b>hđ: gv</b> <b>hđ:hs</b> <b>nội dung</b>
Gv: a vd lên bảng.
Gv: vd này có ad pp đặt
nhân tử chung đợc ko? Tại
sao?
Em cã nx g× vỊ đt trên? có
dạng của hđt nào?
ý b cú dng của hđt nào?
Yc hs áp dụng biến đổi đa
về dạng tích.
ý c có dạng của hđt nào?
hãy biến i a chỳng v
dng tớch?
Gv: nx, chốt cách làm nh
trên gọi là ptđt thành nhân
tử bằng phơng pháp dùng
hđt.
Yc 1 hs c nd ?1 sgk
Hs vd này ko ad đợc pp đặt
nhân tử chung vì tất cả các
hạng tử của đt ko có nhân t
chung.
Hs trả lời.
Hs : dạng của hđt hiệu hai
bình phơng.
Hs trả lời
1 hs lên bảng, hs khác làm
vào vë.
Hs chó ý l¾ng nghe.
1 hs đọc nd ?1 cả lp nghe.
<b>1. Ví dụ</b>
Phân tích các đa thức sau
thành nh©n tư.
a.x2 4x4
= x2 2.x.2 2 2
=
2
x 2
b.
2 2 2
x 4 x 2
x 2 . x 2
c. 1- 8x
3
3 3
1 2x
Hãy nx số lợng hạng tử của
đt đó & cho biết áp dụng
hđt nào?
Yc hs ad tÝnh.
Nx g× vỊ ®a thøc ë ý b?
<i>VËy 9x</i>2<i>=?</i>
Yc 1 hs đứng tại chỗ biến
đổi tiếp.
Yc 1 hs đọc nd ?2 sgk
Yc hs nêu cách tính?
GVHD: áp dụng hđt để
phân tích ri tớnh.
Yc 1 hs lên bảng.
Yc hs khác nx, bổ xung
Gv: nx, chn kq, chèt c¸ch
tÝnh nhanh.
Hs: đt đó có 4 hạng tử, đều
là dấu cộng, ta ad hđt lp
phng ca 1 tng.
Hs trả lời.
ĐT ở ý b có dạng hiệu hai
bình phơng.
Hs : =
Hs tr li.
Hs c ?2
Hs nêu cách tính
1 hs lên bảng.
Hs khác nx, bổ xung.
?1. Phân tích các đt sau
thành nh©n tư.
a. x33x2 3x 1
= ( x + 1 )3
b.
xy 9x x y 3x
x y 3x . x y 3x
4x y . y 2x
?2. TÝnh nhanh.
1052- 25 = 1052 52
= ( 105 – 5 ).( 105 + 5 )
= 100.110 = 11000
<b> *Mục tiêu:- Ghi nhớ cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp dùng </b>
hđt.
*Cánh tiến hành
Gv: đa vd lên bảng
Gv: cm a thức đó chia
<i>hết cho 4 với mọi số nguyên</i>
<i>n ta làm ntn?</i>
Nếu hs ko trả lời đợc gv hd.
Yc hs phân tích đa thức đó
Gv: nx, hd hs trình bày c¸ch
cm nÕu hs cha râ.
Hs đọc & suy nghĩ.
Hs ta biến đổi đa thức đó
thành 1 tích trong đó có 1
thừa số chia hết cho 4.
Hs phân tích, 1hs lên bảng.
Hs chú ý hd của gv
<b>2. ¸p dơng</b>
<i>VÝ dô: CMR </i>
chia hÕt cho 4 với mọi số
nguyên n.
<b>Giải: Ta có</b>
2n 5 25<sub> =</sub>
2n5 5
=
2n 5 5 . 2n 5 5
2n. 2n 10 4n. n 5
Nªn
chia hÕt
cho 4 víi mäi n Z.
<b> </b>
<b> 4. Cđng cè, lun tËp 5 ph</b>
Cñng cè cho hs phơng pháp
phõn tớch t thnh nhõn t,
các dấu hiệu để nhận biết
Yc 1 hs lên bảng làm bt
43c.
Hs chú ý nghe tổng hợp
kiến thức của gv & những lu
ý.
1 hs lên bảng, hs khác làm
vào vở, lu ý hd cđa gv
Bµi 43 ( sgk – tr20 )
c.
3
3
3 1 1
8x 2x
8 2
<sub> </sub>
<sub>=</sub>
2
2
1 1 1
2x . 2x 2x.
2 2 2
<sub></sub> <sub></sub>
Gv lu ý:
n
n
n
a a
b b
Gv: yc hs kh¸c nx, bỉ xung
Gv: nx, chn kq, chèt lại
kiến thức toàn bài.
Hs dới lớp nx, bổ xung
Hs chó ý.
2
1 1
2x . 4x x
2 4
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
E. Tỉng kÕt, HDVN, lóy ( 5 ph )
1. Tæng kÕt
2. HDVN
- Học bài, ôn 2 phơng pháp phân tích đt thành nhân tử đã học
- Làm bt 43a,b,d; 45; 46 ( sgk )
HD: bài 45 : Đu về dạng tích rồi rút ra x cần tìm.
Bài 46: AD hđt thích hợp để biến đổi.
Đọc trớc bài 8.
3. Lu ý
<i>Ngày soạn: 29/9/09</i>
Ngày giảng: 7/10/09
A. Mơc tiªu
1. KiÕn thøc
- Hs biết nhóm hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức thành
nhân tử
2. Kỹ năng
- RKN phân tích đa thức thành nhân tử, tìm nhân tử chung…
3. Thái độ
- Chính xác, khoa học
B. Đồ dïng
1. Gi¸o viên
Bảng phụ ghi nội dung ?2
2. Häc sinh
<b> C. Phơng pháp</b>
- HN, vn ỏp, nờu vn , giải quyết vấn đề.
<b>D. Tổ chức dạy học</b>
1. <i>ổ n định tổ chức</i>:
2. Khởi động: ( 5 ph )
*Mục tiêu:- Kiểm tra việc vận dụng pp phân tích đa thức thành nhân tử
bằng cách đặt nhân tử chung.
*Cách tiến hành:
GV:
Yc 1 hs lên bảng làm bt 44c ( sgk –
tr20 )
Hs dới lớp theo dõi để nx, đồng thời
mở vở bt đặt lên bàn & tỡm cỏch pt
khỏc.
HS:
Bài 44. Phân tích các đa thức sau thành nhân
tử.
c.
3 3
Yc hs dới lớp nx, bổ xung
Gv: nx, chuẩn kq, đánh giá
Gv: Hãy nêu cách ad hđt khác?
3 2 2 3 3 2 2 3
3 2 2 3 3 2 2 3
3 2 2 2
a 3a b 3ab b a 3a b 3ab b
a 3a b 3ab b a 3a b 3ab b
2a 6ab 2a. a 3b
3. Bµi míi
<b>Hoạt động 1 Ví dụ tìm hiểu phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp</b>
<i>nhóm hạng tử 13 ph</i>
<b> *Mục tiêu:- Mô tả đợc cách pt đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp </b>
nhóm hạng tử.
*§å dïng:
*Cách tiến hành:
hđ: gv hđ: hs nội dung
Gv: ghi nd vd lên
bảng
Gv: vd trờn cú áp
dụng đợc 2 phơng
pháp đã học ko?
<i>Trong 4 hạng tử </i>
<i>những hạng tử nào </i>
<i>có nhân tử chung?</i>
<i>Hãy nhóm 2 hạng tử </i>
<i>có nhân tử chung </i>
Gv: hãy tìm nhân tử
chung của từng
nhóm đó?
Gv: Em có thể nhóm
cách khác đợc ko?
<i>Gv: Lu ý khi nhóm </i>
<i>các hạng tử mà đặt </i>
<i>dấu - đằng trớc thì </i>
<i>phải đổi dấu…</i>
Cách làm nh vd trên
là ptđt thành nhân tử
bằng pp nhóm hạng
tử.
Yc hs áp dụng các
cách nhóm để làm
vd2.
Yc hs díi líp nx, bỉ
xung
Gv: nx, chn kq
<i>Gv: vd2 cã thĨ </i>
<i>nhãm: </i>
<i>( 2xy + 3z ) + ( 6y +</i>
<i>xz ) đợc ko? Tại </i>
Hs đọc vd tìm cách
giải
Hs ko áp dụng đợc 2
phơng pháp đã học
Hs trả lời: x2& -3x
hoc x2& xy
HSTL
Hs trả lời
Hs: nêu cách nhóm.
Hs chú ý hd của gv
Hs chú ý lắng nghe.
Hs làm các cách
nhóm khác nhau, 1
hs lên bảng
Hs nx, bổ xung.
Hs ko thể vì nh vậy
ko pt đợc đt thành
nhân tử
Hs chó ý theo dâi &
ghi nhí hd cđa gv.
<b>1. VÝ dơ</b>
<i>* Vdơ 1: ph©n tÝch đa thức sau </i>
thành nhân tử
2
x 3xxy 3y
2
x 3x xy 3y
x. x y y. x 3
x 3 . x y
<i>* Cách làm nh vd trên là ptđt </i>
thành nhân tử bằng phơng pháp
nhóm hạng tử.
<i>* Vdụ 2: Phân tích đa thức</i>
2xy + 3z + 6y + xz
C1 = ( 2xy + xz ) + ( 3z + 6y )
= x.( 2y + z ) + 3.( 2y + z )
= ( 2y + z ).( x + 3 )
Gv chốt lại: Khi
nhóm các hạng tử
phải nhóm thích hợp:
- Mỗi nhóm đều có
thể pt đợc .
- Sau khi pt đt thành
nhân tử ở mỗi nhóm
thì quá trình pt phải
tiếp tục đợc
Gv: ghi vd lên bảng
yc hs cho biết cách
pt nh thế thích hợp
cha? vì sao?
Gv: cht kq ỳng.
Hs c vd & trả lời.
Cha thích hợp vì ko
pt đợc tiếp.
* Vd3: Đa thức đợc pt nh sau
2 2
2 2
x 6x 9 y
x 6x 9 y
x. x 6 3 y . 3 y
<b>Hoạt động 2: </b><i>áp dụng 13 ph</i>
<b> *Mục tiêu:- Sử dụng phơng pháp ptđt thành nhân tử vào các ví dụ cụ thể</b>
*Cách tiến hành
Yc 1 hs c nd ?1
sgk – tr22
Gợi ý: nhóm hạng tử
thích hợp để có nhõn
t chung
Yc 1 hs lên bảng, hs
khác làm vào vở.
Yc hs khác nx, bổ
xung.
Gv: Đa bảng phụ nd
?2 lên bảng
Yc hs tho lun theo
bn nờu ý kin về
các cách làm đó.
Yc 2 hs lên bảng
phân tích tiếp.
Gv: nx, chuẩn kq,
sửa sai cho hs
1 hs đọc ?1, hs khác
chú ý theo dõi sgk
Hs chú ý hd của gv
1 hs lên bảng, hs
khác làm vào vở.
Hs nx, bổ xung.
Hs đọc ?2 trên bảng
ph
Hs thảo luận & trả
lời
2 hs lên bảng hoàn
thiện bài của Thái &
Hà
<b>2. áp dụng</b>
?1. Tính nhanh
15.64 + 25.100 + 36.15 +
60.100
= ( 15.64 + 36.15 ) + ( 25.100 +
60.100 ) = 15. ( 64 + 36 ) + 100.
( 25 +60 ) = 15.100 + 100.85
= 100. ( 15 + 85 ) = 100.100 =
10000
?2.
Bạn An làm đúng. Thái & Hà
làm cha hon chnh
Sửa lại:
Bài của Thái
Bài của Hà:
.
<b>4. Củng cố, luyÖn tËp 10 ph</b>
Nhắc lại pp pt đt
thành nhân tử bằng
pp nhóm hạng tử &
nd chú ý
Chia lớp thành 2
nhãm lµm bt 48 a,b
sgk
Yc 2 hs đồng thời
lờn bng
Yc hs khác nx, bổ
Hs cú ý lắng nghe
tổng hợp kiến thức
của gv
Cá nhân hs trong
nhóm làm bt
2 hs lên bảng, hs
khác theo dõi.
Hs nx, bổ xung
<b>Bài 48. Phân tích đa thức sau </b>
thành nhân tử
a.
2 2
2 2
2 <sub>2</sub>
x 4x y 4
x 4x 4 y
x 2 y
x 2 y . x 2 y
b.
2 2 2
xung
Gv: Lu ý
<i>- Nếu đt nào có thể </i>
<i>ad pp đặt nhân tử </i>
<i>chung thì ta đặt </i>
<i>nhân tử chung trớc </i>
<i>rồi mới ad các pp </i>
<i>khỏc.</i>
<i>- Khi nhóm chú các </i>
<i>hạng tử hợp thành </i>
<i>hđt.</i>
Hs chó l¾ng nghe hd
cđa gv & ghi nhí.
2 2 2
2 2 2
2 <sub>2</sub>
3. x 2xy y z
3. x 2xy y z
3. x y z
3. x y z . x y z
<sub></sub> <sub></sub>
E. Tæng kÕt, HDVN, lu ý( 3 ph )
1.Tæng kÕt
2.HDVN
Häc bµi, lµm bt 47, 49, 50 ( sgk – tr22, 23 )
Bµi 49: t¬ng tù nh ?1
Bài 50 Phân tích dạng tích áp dụng: TÝch c¸c thõa sè b»ng o khi 1 trong
c¸c
thõa sè b»ng 0.
Ôn 3 pp pt đt thành nhân tử đã học giờ sau luyện tập
3. Lu ý
- ________________________________________________
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng: </i>
A. Mục tiêu
1. KiÕn thøc
- Hs biết vận dụng linh hoạt các phơng pháp phân tích đa thức thành
nhân tử ó
học vào giải bài tập.
- Sư dơng linh hoạt các phơng pháp vào phân tích đa thức thành nhân
tử
3. Thái độ
1. Giáo viên
Bảng phụ
2. Học sinh
C. Phơng pháp
<b> - HĐN. vấn đáp</b>
<b> D. Tổ chức dạy học </b>
1. <i>ổ n định tổ chức</i> sĩ số: 8A:… ( 1ph )
2. Khởi động: 15 ph
*Mục tiêu:- Kiểm tra cách phân tích đa thức thành nhân tử
*Cách tiến hành
Đề bài:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1. 5x - 10xy
2. 25x2-49
3.
2 2 2 2
x 2xyy z 2zt t
Đáp ¸n:
1. 5x( 1 - 2y ) ( 2 ®)
2. ( 5x - 7 ).( 5x + 7 ) ( 3 ® )
3. ( x- y )2- ( z - t )2= ( x - y + z -
t ).( x - y - z + t )
( 5 ®)
3. Bµi míi
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu Ví dụ 8 ph</b>
<b> *Mục tiêu:- Biết vận dụng linh hoạt các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân</b>
tử đã
*Cách tiến hành
Gv: Đa vd lên bảng
Hãy nêu pp để pt vd này?
Nhân tử chung là?
Đến đây bt dừng lại đợc
cha? Vì sao?
Yc hs pt tiÕp.
VËy vd trên là pp ptđt
thành nhân tử bằng cách
phối hợp nhiều pp. Tơng tự
Hóy nờu cỏch pt vd này?
( nếu hs ko trả lời đợc gv
gợi ý: - có ad đợc pp đặt
nhân tử chung ko?
- Vậy ad pp nào đã học? )
Yc 1 hs đứng tại chỗ trả
lời.
Gv: ®a ra 1 sè c¸ch nhãm
kh¸c vd:
x 2xy y 9 <sub>…</sub>
có
đợc ko? Vì sao?
Gv: chốt cách pt ( ghi bảng
phụ )
Hs c vd
Hs: Đặt nhân tử chung
Hs: trả lời
Hs: bt cha dng li c vì
Hs tr¶ lêi.
Hs chó ý nghe.
Hs trả lời:
- Nhóm hạng tử thích hợp.
- Dùng hđt.
Hs trả lêi.
Hs: lu ý pt các cách nhóm
khác của gv để trả lời.
Ko đợc vì ko pt tiếp đc
Hs ghi v.
1. Ví dụ
* Ví dụ 1: Phân tích đa
thức sau thành nhân tử.
3 2 2
3x 6x y 3xy
3x. x 2xy y
= 3x.( x + y )2
* Ví dụ 2: Phân tích đa
thức sau thành nhân tử.
2 2
x 2xyy 9
2 2 2
2 <sub>2</sub>
x 2xy y 3
x y 3
x y 3 . x y 3
<b>* Chú ý: Pt đt thành nhân </b>
<i>tử nên theo các bớc sau:</i>
<i>1. Đặt nhân tử chung ( nÕu </i>
<i>cã )</i>
<i>3. Nhóm nhiều hạng tử</i>
<i><b>( Lu ý dấu - đằng tr</b></i>“ ” <i><b>ớc </b></i>
<i><b>dấu ngoặc thì phải đổi </b></i>
<i><b>dấu các h.tử )</b></i>
<b>Hoạt động 2: </b><i>áp dụng 12 ph</i>
<b> *Môc tiêu:- Sử dụng các pp phân tích đa thức thành nhân tử trong các bài tập</b>
*Đồ dùng:- Bảng phụ
*Cách tiến hành
Yc 1 hs đọc nd ?1 sgk
Yc1 hs lên bảng làm & cho
biết đã áp dụng những pp
nào?
Yc hs díi líp nx, bỉ xung
Gv: nx, chuÈn kq
Yc 1 hs đọc ?2a sgk
Gv: gợi ý nh sgk - tr23
Yc 1 lên bảng t.h
Yc hs kh¸c nx, bổ xung.
Gv: nx, sửa sai, chuẩn kq.
Gv: đa bảng phụ ghi ý b
lên bảng
Yc 1 hs c nd ý b
Hãy nêu & chỉ rõ các pp
bạn Việt đã áp dụng
Gv: nx, lu ý hs 1 bt cã thÓ
sử dụng nhiều pp nhng phải
sd phù hợp.
Hs c nd ?1 sgk - tr23
1 hs lên bảng, hs khác làm
vào vở.
Hs nx, bæ xung
1hs đọc bài, hs khác theo
dừi sgk
Hs chú ý
1 hs lên bảng, hs khác làm
vµo vë.
Hs nx, bỉ xung
Hs chó ý nghe & qs lên
bảng phụ.
Hs c & tr li.
Hs chú ý & ghi nhí.
?1. PT ®a thøc:
3 3 2
2x y 2xy 4xy 2xy<sub>th</sub>
ành nhân tử.
Giải:
3 3 2
2x y 2xy 4xy 2xy
2 2
2 2
2
2
2xy. x y 2y 1
2xy. x y 2y 1
2xy. x y 1
2xy. x y 1 . x y 1
<sub></sub> <sub></sub>
<b>2. ¸p dơng</b>
?2.
a. TÝnh nhanh gt cđa bt x2
+2x +1 - y2 t¹i x = 94,5 &
y = 4,5
Gi¶i:
x2+2x +1 - y2= ( x2+2x
+1 ) - y2 = ( x + 1 )2- y2
= ( x + 1 +y ).( x + 1 - y )
Thay x = 94,5 & y = 4,5 ta
đợc
( x + 1 +y ).( x + 1 - y )
= ( 94,5 + 1 + 4,5 ).( 94,5
+1 - 4,5 ) = 100.91 = 9100
b.
Các pp bạn Việt đã áp dụng
là:
- Nhãm hạng tử
- Dùng hđt
- Đặt nhân tử chung
<b>4. Củng cố, luyÖn tËp 5 ph</b>
Gv: chốt lại những điều mà
hs cần lu ý.
Yc hs vận dơng kiÕn thøc
Hs chó ý l¾ng nghe & ghi
nhí.
lµm bt 51a,b.
Gv: hd hs u
Yc hs díi líp nx, bỉ xung,
chØnh sưa
Gv: nx, chn kq.
đồng thời lên bảng.
Hs díi líp nx, bỉ xung
Hs sưa sai, ghi vë.
a.
3 2 2
x 2x x x. x 2x 1
x. x 1
2 2
2x 4x 2 2y
2 2
2 2
2 <sub>2</sub>
2. x 2x 1 y
2. x 2x 1 y
2. x 1 y
2. x 1 y . x 1 y
<sub></sub> <sub></sub>
E. Tæng kÕt, HDVN, lu ý ( 4 ph )
1, Tæng kÕt
- Gv trốt lại các kiến thức cơ bản
2. HDVN
- Ôn tất cả các pp pt đt thành nhân tử đã học
- Làm bài tập: 52; 53; 54; 55; 56
- HD bài 52: Ta pt đt đó thành nhân tử trong đó có 1 thừa số chia hết
cho 5
- Bài 56 tơng tự nh ?2a.
- Giê sau luyÖn tËp.
3. Lu ý
<i>Ngày soạn:16/10/09 </i>
<i>Ngày giảng: 21/10/09</i>
<b> A. Mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc
- Sử dụng phơng pháp ptđt thành nhân tử: trong giải bµi tËp
- Biết kết hợp nhiều phơng pháp để phân tíh đa thức thành nhân tử.
2. Kỹ năng
- RKN phân tích đa thức thành nhân tử bằng các pp đã học.
3. Thái độ
- Linh ho¹t khi pt, cÈn thận, chính xác.
B. Đồ dùng
1. Giáo viên
Bảng phụ
2. Học sinh
C. Phơng pháp
<b> - HĐN, vấn đáp</b>
<b> D. Tổ chức dạy học</b>
1. <i>ổ n định tổ chức</i>: ( 1ph )
2. Khởi động (5ph)
*Mục tiêu:- Kiểm tra cách phân tích đa thức thành nhân tử
*Cỏch tin hnh
GV:
- Phân tích các đa thức sau thành nhân
tử
a.
3 3 2
2x y 2xy 4xy 2xy
b. 2xy + 3z + 6y + xz
- Gọi hs dới lớp nhận xét
-Gv đánh giá
HS:
- 2 học sinh lên bảng làm
3. Bµi míi
<b>Hoạt động 1 Luyện tập 29 ph</b>
*Mục tiêu:- Luyện tập phân tích đa thức thành nhân tử
*Cỏch tin hnh
<b>Dạng 1: Phân tích đa thức </b>
<b>thành nhân tử.</b>
Yc 2 hs lên bảng làm bt 54
a,c
Gv: hd kiĨm tra bµi vỊ nhµ
cđa hs díi líp.
2 hs lên bảng, hs khác theo
dõi nx
<b>Bài 54. Phân tích các đt sau </b>
thành nhân tử.
a. <i>x</i>32<i>x y xy</i>2 2 9<i>x</i>
. 2 9
<i>x x</i> <i>xy y</i>
Yc hs nx, bæ xung
Gv: nx, chuÈn kq.
<b>Dạng 2: Tìm x</b>
Yc 1 hs c bi 55a sgk
<i>Nờu cách tìm x?</i>
Gv: cïng hs pt ý a.
T¬ng tù yc hs về nhà làm
các phần còn lại
<b>Dạng 3. Tính nhanh giá </b>
<b>trị của đa thức.</b>
Yc hs c & nờu cỏch lm
bt 56 sgk
Gv: yc hs hđ theo bàn lµm ý
a.
Yc đại diện 1 hs lên bảng.
Yc hs khác nx, bổ xung
Gv: nx, chuẩn kq, chốt kt
Tơng tự yc hs về làm ý b.
Hs nx, bæ xung
1 hs đọc bài, hs khác nghe
Hs trả lời
Hs lµm theo hd
Hs vỊ nhà làm các phần còn
lại.
Hs c & nờu cỏch lm: pt
đt đó thành nhân tử rồi thay
gt…
H® theo yc của gv
1 hs lên bảng, hs khác theo
dõi.
Hs díi líp nx, bỉ xung
Hs vỊ nhµ lµm ý b
2 2
2 <sub>2</sub>
. 2 9
. 3 . 3
. 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>xy y</i>
<i>x x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x y</i>
4 2 2 2
2
2 . 2
. 2 . 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 55. Tìm x, biết.</b>
a.
3 1 <sub>0</sub>
4
<i>x</i> <i>x</i>
2 1
.
4
<i>x x</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> = 0</sub>
1 1
. . 0
2 2
<i>x x</i><sub></sub> <sub> </sub><i>x</i> <sub></sub>
0
0
1
0 <sub>1</sub>
2
2
1
0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 56. Tính nhanh giá trị </b>
của đa thøc.
a.
2
2 1 1 2 <sub>2. .</sub>1 1
2 16 4 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub>
2
T¹i x = 49,75
2
2 <sub>2</sub>
1
49,75 0,25 50 2500
4
<i>x</i>
<b>4 . Cđng cè, lun tËp 5 ph</b>
<i>HÃy nêu tên các phơng </i>
<i>pháp pt đt thành nhân tử </i>
<i>mà em biết?</i>
Gv: nx, cht li tt cả các pp
đã học.
Hs: kể tên 5 pp pt đt thành
nhân tử đã học.
1. Tæng kÕt
2. HDVN
- Ôn lại các pp pt đt đã học, làm bt 55, 56, 57 các ý còn lại
- Ôn lại các kiến thức về đơn thức, đa thức đã học & phép chia 2 luỹ thừa
cùng cơ số