Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

tuçn 2 thø hai ngµy 7 th¸ng 9 n¨m 2009 gi¸o ¸n 4 tuçn 8 gi¸o ¸n 4 tuçn 8 thø hai ngµy 26 10 2009 tëp ®äc nõu chóng m×nh cã phðp l¹ i môc tiªu b­íc ®çu biõt ®äc diïn c¶m mét ®o¹n th¬ víi giäng vui hå

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.15 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thø hai ngµy 26.10.2009


<b>Tập đọc </b>


<b>Nếu chúng mình có phép lạ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bc u biết đọc diẽn cảm một đoạn thơ với giọng vui, hồn nhiên.


- Hiểu ND: Những ớc mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu của các em nhỏ bộc lộ khát khao về một
thế giới tốt đẹp.


- TL đợc các câu hỏi 1, 2, 4; thuộc 1, 2 khổ thơ trong bài.
*HSKG: thuộc và đọc diễn cảm đợc bài thơ; TL đợc CH3
<b>II.Đồ dùng dạy- học :</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ viết sẵn những câu, khổ thơ cần hớng dẫn hs luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


A. KiĨm tra : Nêu y/cầu, gọi hs


Đọc bài ở Vơng quốc Tơng lai +trả lời
B.Bài mới:


1. Gii thiu bi, ghi đề


2. Luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài.


<b>a)</b> Luyện đọc:- Gọi 1 HS đọc toàn bài thơ
-Phân đoạn+ y/cầu+ kết hợp sửa lỗi ph/âm
-Y/cầu+ h.dẫn giải nghĩa t ng


-H.dẫn cách ngắt nhịp thơ.
-Y/cầu+h.dẫn nh.xét, bình chọn
-Nh.xét, biểu dơng


- GV cmu c bi


<b>b)</b> Tìm hiểu bài :Y/ cầu HS


Cõu th no c lp lại trong bài nhiều lần
+ Mỗi khổ thơ nói lên một điều ớc


của các bạn nhỏ. Những điều ớc ấy là gì ?
-H.dẫn g/ thích ý nghĩa của những cách nói
sau: Ước “khơng cịn mùa đơng”Ước “hố
trái bom thành trái ngon”.


- Em h·y nhËn xét về ớc mơ của các
bạn nhỏ trong bài th¬.


- Em thích ớc mơ nào trong bài thơ? Vì sao?
c. H.dẫn đọc diễn cảm+ HTL :


-B.phụ+h.dẫnLđọcdiễncảm+nh.xét,b.dơng
Nếu chúng mỡnh cú phộp l/


Bắt hạt giống nảy mầm nhanh/


Chớp mắt giống nảy mầm nhanh /
Chớp mắt/ thành cây đầy quả/
Tha hồ hái chén ngọt lành.//
Nếu chúng mình có phép lạ/
Hoá trái bom thành trái ngon/
Trong ruột không còn thuốc nổ/
Chỉ toàn kẹo với bi tròn.//
- GV hỏi + chốt ND bài thơ.


-Dn dò :L.đọc ở nhà+ Ch bị bài sau
-Nhận xét tiết học+ biểu dơng.
Phân bổ sung :


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- HS th.dõi,nhận xét.


- HS q.sát tranh minh họa bài thơ
- 1 HSKG đọc


- 5 HS tiếp nối nhau đọc 5 khổ thơ -lớp thầm
- HS luyện phát âm, giọng đọc từ khó (nếu
có).


-5 hs nối tiếp đọc lại 5 khổ thơ- lớp thầm
-Vài hs đọc chú giải sgk-lớp th.dõi


- HS luyện đọc theo cặp(1’)


- Vài cặp thi đọc cả bài-lớp nh.xét, b.dơng
-Th.dõi, thầm sgk



- HS đọc thầm, th/ luận cặp+trả lời lần lợt
- Câu thơ: Nếu chúng mình có phép lạ


K1: Cácbạn nhỏ ớc muốn cây mau lớn để
cho quả.


K 2: Các bạn nhỏ ớc trẻ em trở thành ngời
lớn ngay để làm việc.


K 3: Các bạn ớc trái đất không có mùa
đơng.


K 4: Các bạn ớc trái đất khơng cịn bom đạn,
những trái bom biến thành trái ngon chứa
tồn kẹo.


+ Ước ‘khơng cịn mùa đơng”: ớc thời tiết
lúc nào cũng dễ chịu, khơng cịn thiên tai, tai
hoạ đe doạ con ngời.


+ Ước “hố trái bom thành trái ngon”: ớc TG
hồ bình, khơng cịn bom đạn, chiến tranh
-HS phát biểu tự do.VD: + Em thích ớc mơ
hạt vừa gieo, chỉ chớp mắt đã thành cây đầy
quả,ăn


đợc ngay vì em rất thích ăn hoa quả,thích cái
gi` cũng ăn đợc ngay.



+ Em thích ngủ dậy thành ngời lớn ngay để
chinh phục đại dơng, bầu trời vì em rất thích
khám phá thế giới.+ Em thích biến trái bom
thành trái ngon vì em u hịa bình.


- HS đọc diễn cảm đoạn thơtheo cặp(2’)- vài
hs thi đọc-lớp th.dõi, nh.xét, bình chọn, biểu
dơng


- HS nêu ND - 2 HS đọc lại
-Th.dõi, th.hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>To¸n </b> <b> </b>
<b>Lun tËp</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Tính đợc tổng của 3 số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện
nhất.


- Rèn kĩ năng đặt tính và làm tính, tóm tắt và giải tốn có lời văn.
- Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi làm tốn.


<b>II.Chuẩn bị</b> : Bảng phụ
III-Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A-Kiểm tra :


- GV gäi HS nªu tÝnh chÊt kết hợp của phép
cộng.



- Gọi HS làm BT 2.


- Chữa bµi, nhËn xÐt, bỉ sung.
B- Bµi míi:


1-Giíi thiệu bài và ghi đầu bài:
2-Luyện tập:


Bi 1: Gi HS đọc yêu cầu


- Hỏi + nhắc cách đặt tính và thực hiện phép
tính.


-Y/cÇu +h.dÉn nh.xÐt, bỉ sung
- Y/cÇu HSKG làm cả bài 1
- Nhận xét , điểm


Bi 2: Yêu cầu HS đọc bài.


-Hớng dẫn HS làm bài trong vở và chữa bài
trên bảng (dòng 1,2-HSTB ; dịng 3-HSKG)
-Hỏi: Em đã áp dụng tính chất gì?


- Nh.xét, điểm


*Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT 3
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


- Y/cầuhs nêu tên gọi của X trong phép tính


và tính.


-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bỉ sung
- NhËn xÐt, ®iĨm.


Bài 4: Gọi HS đọc bài .


- Đặt câu hỏi hớng dẫn HS hiểu ND.
- Bài toán cho biết gì?


- Bài toán yêu cầu tìm gì?


Muốn tìm số dân tăng sau hai năm talàm thế
nào ?


Muốntìmdân số của xà sau hai năm ta làm
thế nào ?


- Y/cầu hS làm câu a ( HSKG làm cả bài)
-H.dẫn nh.xét, bổ sung


- Chấm bài.- Chữa bài, nhận xét
- GV củng cố lại nội dung bài.


- Dặn dò về nhà làm bài tập 5 vào vở.
-Nh.xét tiết học, biểu dơng


Phần bổ sung :


- 1 HS nêu.



- 2 HS làm bảng lớp.
- Lớp thdõi, nh.xét.


- HS c yêu cầu của bài.
- Vài HS làm bảng- lớp vở
- Lớp nhận xét, bổ sung
* HS khá, giỏi làm cả bài 1
- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Vµi HS lµm bảng- lớp vở +nh.xét,
chữa bµi


96 + 78 + 4 = 96 + 4 + 78
= 100 + 78 = 178


Hc : 96 + 78 + 4 = 78 + ( 96 + 4 )
= 78 + 100 = 178
- AD t/chÊt giao ho¸n, t/chất kết hợp
hs khá, giỏi làm thêm BT 3


- HS nêu y/cầu, tên gọi của x, cách
tìm x


-Vài hs làm bảng- líp vë + nh.xét,
chữa bài


a) X - 306 = 504 (t×m SBT = H +
ST)



X = 504 +306
X = 810


b) X + 254 = 680 (t×m SH = T –
SH)


X = 680 - 254
X = 426


- Lớp nhận xét và chữa bài
- Đọc và tìm hiểu đề bài
- Th.dõi + phân tích toỏn


- 1 HS lên bảng làm câu a- Lớp vở
- HSKG làm cả bài 4


-Nh.xét, bổ sung, chữa bµi




<b>ĐẠO ĐỨC :</b>


Bµi 4 : TiÕt kiƯm tiỊn cđa (TiÕt 2)
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS nêu đợc ví dụ về tiết kiệm tiền của.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở, đồ dùng, điện nớc, … trong cuộc sống hàng ngày.
* Nhắc nhở bạn bè, anh chị em cùng thực hiện tiết kiệm tiền của.



- Biết đồng tình ủng hộ những hành vi, việc làm tiết kiệm ; khơng đồng tình với những
hành vi việc làm lãng phí tiền của


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK đạo đức 4


- Đồ dùng để chơi đóng vai
<b>C. Hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


A. KiĨm tra: Sù chn bÞ cđa học
sinh


B. Dạy bài mới:


1. Gii thiu bi , ghi đề


2. H.dẫn thực hiện các hoạt động :
a) HĐ1: Yêu cu hs


Bài tập 4:


- Gv nêu yêu cầu
- Cho häc sinh lµm bµi


- Mêi mét sè em lên chữa và giải
thích


- C lp trao i và nhận xét


- GV kết luận


+ C¸c viƯc a, b, g, h, k là tiết kiệm
tiền của


+ Các việc c, d, đ, e, i là lÃng phí
tiền cđa


- Häc sinh tù liªn hƯ
- GV nhËn xét, chốt lại
b) HĐ2:


Bài tập 5:


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ
- Các nhóm thảo luận


- Đại diện nhóm lên đóng vai
- Thảo luận lớp:


- Cách ứng sử nh vậy đã phù hợp
cha?


- Có cách nào khác? Vì sao?
- Em cảm thấy thế nào khi ứng sử
nh vậy


- GV gọi học sinh đọc phần ghi nhớ
*. Hoạt động nối tiếp :



-Dặn dò hs : Thực hành tiết kiệm
tiền của, sách vở đồ dùng đồ chơi,
điện nớc... trong cuộc sống hàng
ngày


-NhËn xÐt tiÕt häc , biĨu d¬ng.


- Häc sinh tự kiểm tra sự chuẩn bị
Học sinh làm việc cá nh©n


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Hc sinh lm bi


- Vài em lên chữa bài và giải thích
- Nhận xét và bổ xung


- Học sinh nhắc lại
- Vài em tự liên hệ


Tho luận nhóm 4 (4’) và đóng vai


- Học sinhtập trung theo nhóm và thảo luận
- Vài nhóm lên đóng vai


- Häc sinh tr¶ lêi
- NhËn xÐt vµ bỉ xung


<b>Chính tả (N-V): </b>
<b> Trung thu độc lập</b>



<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ.


- Làm đúng BT2 a/b, hoặc BT3a/b;- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp nhanh
- Giáo dục hs tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết
<b>II. Đồ dùng dạy học- Bảng phụ bài tập</b>


<b>III</b><i>. Các hoạt động dạy học</i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A - Kiểm tra bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhận xét, đánh giá - HS viết từ vào bảng con.
B - Bài mới


1. Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích - yờu cu
2. Hng dn HS nh vit:


- Đọc đoạn văn cần viết (Từ Ngày mai,


các em có quyền ...nông trờng to lớn, vui tơi)
- Phát hiÖn mét sè tõ dÔ viÕt sai: mời lăm
năm,


thỏc nc, php phi, nông trờng...
- GV đọc từng câu hoặc



bộ phận ngắn trong câu cho HS viết vào vở
- Soát lỗi: GV đọc, HS đổi vở sốt bài


- ChÊm bµi: GV chấm khoảng 6 bài và nhận
xét kỹ.


-1 HS c on văn cần viết, cả lớp
theo dõi.


- HS ph¸t hiƯn tõ dễ viết sai và luyện
viết ra bảng con.


- HS vit vào vở
- HS đổi vở soát bài
3. Hớng dẫn làm bài tập.


Bµi 2: (Lùa chän)


a. Những tiếng bắt đầu bằng r, d hay gi là:
- GV nhận xét, chốt đáp ỏn ỳng


<b>Đáp án:</b>


Kim git, kim ri xung nc, ỏnh du,
kiếm rơi, làm gì, đánh dấu, kiếm rơi, ó
ỏnh du.


b. Những tiếng có vần iên, yên, hay iêng:
<b>Đáp án:</b>



<b>yờn tnh, bng nhiờn, ngc nhiờn, biu din, </b>
<b>ming, tiếng đàn.</b>


<b>Bµi 3: </b>


- GV chốt lại những từ đúng.
*Tìm cỏc t :


a. Có tiếng mở đầu bằng r, d hoặc gi có nghĩa
nh sau:


- Có giá thấp hơn mức bình thờng: rẻ.
- Ngời nổi tiếng: danh nhân.


- Dựng nằm ngủ, thờng làm bằng gỗ tre,
có khung, trên mặt trải chiếu hoặc đệm:
<b>gi-ờng.</b>


b. Cã tiÕng chøa vần iên hoặc iêng,có nghĩa
nh sau:


- Mỏy truyền tiếng nói từ ni này đến nơi khác:
<b>điện thoại.</b>


- Làm cho một vật nát vụn bằng nén mạnh và
át nhiều lần: nghiền


- Nâng và chuyển vật nặng bằng sức của hai
hay nhiều ngời hợp lại: khiêng.



- 1HS c yờu cu


- HS làm bài vào sách bằng bút chì
- 1 HS làm trên bảng phụ, chữa bài.


- 1 HS đọc u cầu


- HS tìm từ theo nhóm đơi ri trỡnh
by trc lp.


C Dặn dò: Chữa những lỗi sai, xem bài
ch.bị tiết sau


- GV nhận xét tiết học, biểu dơng.


<b>Thứ 3 Ngày 27 tháng 10 năm 2009 </b>


<b>To¸n : </b>


Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.


- Bớc đầu biết giải bài tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
- Rèn kĩ năng làm tính, tóm tắt và giải tốn có lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III-Hoạt động dạy học:</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A-Kiểm tra:- Gọi HS làm


a+...= b+.... ; a+b+c=a+ (b+...)= .
(a+b) +...


- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.
B- Bài mới:


1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài:


2-H ng dẫn HS tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của hai số đó :


Bài tốn: Tổng của 2 số là 70. Hiệu hai
số đó là 10. Tìm hai số đó.


- HD t×m hiĨu :BT cho biết gì ? y cầu
tìm gì ?


Muốn tìm số lớn (SB) ta làm thế nào ?
-GV v tóm tắt +hdn gii


Cách 1:


Hai lần số bé là: 70 – 10 = 60
Sè bÐ lµ: 60 : 2 = 30
Sè lín lµ : 30 + 10 = 40
Đáp số : Sè lín : 40 ; Sè bÐ : 30.
NhËn xÐt : Sè bÐ = (Tỉng - HiƯu ) : 2


Cách 2: H.dẫn tơng tự


- GV tổng kết hai cách gi¶i. Lu ý HS
khi gi¶i chØ chän mét trong hai cách.
Hai lần số lớn là: 70+10 = 80
Sè lín lµ: 80 : 2 = 40
Sè bÐ lµ : 40 - 10 = 30
Đáp số : Số lớn : 40 ; Sè bÐ : 30.


NhËn xÐt :Sè lớn = (Tổng + hiệu) :
2-HD lần lợt 2 cách tìm 2 số.


Chốt công thức tổng quát.
3. LuyÖn tËp :


Bài1:- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài, nêu cách
giải


- Gäi HS giải bằng 2 cách.
-Nh.xét, chữa, điểm


Bi 2: Yờu cu HS c bi.


- Gọi HS nêu bài toán thuộc dạng bài
gì?


-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổsung
- Nh.xét, điểm



Bài 3, 4: (Dành cho HSKG).
-Y/cầu + h.dẫn nhận xét.
-Nh.xét, chữa, điểm


*Củng cố : Gọi HS nhắc cách tìm 2 số
khi biết tổng và hiệu.


- Dặn dò: Về nhà xem lại bài + bài
ch.bị.


-Nh.xét tiết học, biểu dơng.
Phần bổ sung :


- 1HS làm bảng lớp.
- Lớp th.dừi, nhxét


- - - 1 HS đọc lại nội dung bài toán.
- TLCH


-


- - HS chỉ đoạn biểu thị hai lần số bé.
- Nêu cách tìm 2 lần sè bÐ ( 70 - 10 = 60 ),
råi t×m sè bÐ ( 60 : 2 = 30 )


vµ t×m sè lín ( 30 + 10 = 40 ).


Cho HS nêubài giải ở trên bảng rồi nêu
nhận xét về cách tìm số bé.



- HS tìm cách giải khác.


- Tạo thành đoạn hai lần số lớn?


(Kéo dài số bé thêm một đoạn bằng 10 )
- HS tìm cách giải tơng tự.


- Nêu cách giải thứ hai


-c , thm, nờu cỏch giải
.Số bé = ( tổng – hiệu) :2
.Số lớn=( tổng + hiệu) :2
-1hs làm bảng- lớp vở +nh.xét
-Nêu nhận xét về cách tìm số lớn.
- 1 HS đọc toỏn.


- HS trả lời câu hỏi.


- Lớp làm vở- 2 HS làm bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung


* HS khá, giỏi làm thêm BT 3, 4
-2 hs làm bảng- líp vë


- Nh.xÐt, ch÷a- HS kh¸, giái nêu cách
nhẩm.


-Vài HS nêu- Lớp th.dõi.
-Th.dõi, thực hiện.



-Th.dõi, biểu dơng


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b> Cách viết tên ngời, tên địa lí nớc ngồi</b>
<b> I, Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng tên ngời, tên địa lí nớc ngồi phổ biến, quen
thuộc trong các BT1,2 (mục III).


* HSKG: Ghép đúng tên nớc với tên thủ đô của nớc ấy trong một số trờng hợp quen thuộc
(BT3)


* Biết su tầm và tìm nhiều tên ngời, tên địa lí nớc ngồi để viết
<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :-Bảng phụ


<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu </b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra : Nêu y/cầu+ đọc lần lợt


- GV nh.xét,đánh giá, điểm
B. Bài mới


1.Giới thiệu bài, ghi đề
2. Nhận xét


Bài1: Đọc các tên ngời, tên địa lí nớc
ngồi sau đây:



-GV đọc mẫu, H.dẫn hs đọc
-Y/cầu +h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, biểu dơng


Bài2: Bằng chữ cái đầu mỗi bộ phận
tạo thành các tên riêng nói trên đều đợc
viết hoa, hãy nêu nhận xét về cấu tạo và
cách viết mỗi bộ phận trong tờn riờng
nc ngoi.


- Mỗi tên riêng nói trên gồm mấy bộ
phận, mỗi bộ phận gồm mấy tiếng?
-Nh.xét, bổ sung + chèt l¹i


Chữ cái đầu mỗi bộ phận cvitnhth
no?


- Cách viết các tiếng trong cùng một bộ
phận tên nh thÕ nµo?


Bài3. Cách viết một số tên ngời, tên địa
lí nớc ngồi sau đây có gì đặc biệt?
Lời giải: Cách viết một số tên ngời, tên
địa lí nớc ngoài ở đây giống nh tên
riêng Việt Nam- tất cả các tiếng u
vit hoa


- GV lu ý HS đây là những tên riêng
đ-ợc phiên âm theo âm Hán Việt.



* Ghi nhớ: Y/cầu hs + nh.xét, biểu
d-ơng


3. Luyện tập:


Bài 1(Trang 79 SGK) :Y/cÇu hs+h.dẫn
nh.xét


- GV nhận xét, đánh giá, điểm


Bài 2 :Y/cầu hs +H.dẫn nh.xét, bổ sung
- GV nhận xét , đánh giá,điểm


Cáctênriêng đợc viết đúng quy tắc nh
sau:


- Tªn ngêi: An- be Anh- xtanh,
CrÝt-xti- an An- ®Ðc- xen, I- u- ri Ga-
ga-rin.


- Tên địa lí: Xanh Pee- téc- bua,
Tơ-ki-ơ, A-ma- dơn, Ni- a- ga- ra.


Bài 3: Trị chơi du lịch: Thi ghép đúng
tên nớc với tên thủ đô nớc ấy


* Củng cố :Y/cầu HS nêu lại cách viết
tên ngi, tờn a lý nc ngoi


- Dặn dò- Nh.xét, biểu dơng



- 2 HS viết bảng


Muối Thái Bình ngợc Hà Giang


Cy ba ụng Xut, mớa đờng tỉnh Thanh
- Cả lớp viết vào vở nháp.–lớp th.dõi,
nh.xét


- Th.dâi, l¾ng nghe


- 1 HS nêu y/cầu- Lớp th.dõi cách đọc
- Vài hs đọc :Tên ngời: Lép Tơn- xtơi,
Mơ-rít- xơ Mát- téc- lích, Tơ- mát Ê- đi- xơn.
- Tên địa lí: Hi-ma-lay-a, Đa- nuýp, Lốt
Ăng- giơ- lét, Niu Di- lân, Công-


- 1 HS nêu yêu cầu, nội dung bài
- HS tr¶ lêi miƯng :


Tên ngời Tên địa lí
Lép Tụn-xtụi gm


hai bộ phận: Lép và
Tôn-xtôi


- Bộ phận 1 gåm 1
tiÕng, bé phËn 2
gåm hai tiÕng



Hi-ma-lay-a chØ cã
1 bé phËn gåm 4
tiÕng:


Hi //ma/ lay /a
- Viết hoa


- Giữa các tiếng có gạch nối:


ác- boa, Lu- i Pa- xtơ, ác- boa, Quy-
dăng-xơ.


- Tên ngời: Thích Ca Mâu Ni, Khổng Tử,
Bạch C Dị.- Tên địa lí: Hi Mã Lạp Sơn,
Luân Đôn, Bắc Kinh, Thuỵ Điển.


- HS đọc ghi nhớ sgk- Vài hs HTL ghi nhớ
- 1 HS nêu yêu cầu.


- HS lµm vë, 1HS viÕt b¶ng -Nh.xÐt, bỉ
sung


- 1 HS đọc yêu cầu- HS làm vở, 1 HS làm
bảng


- 1 HS c yờu cu


- Các nhóm chơi tiếp sức mỗi nhãm 1 b¶ng
phơ



- Tiến hành chơi ghép tên.Lời giải:
Tên nớc Tờn th ụ
Nga


ấn Độ
Nhật Bản
Thái Lan


Mát- xcơ- va
Niu Đê- li
Tô-ki- ô
Băng Cốc
-2 HS nhắc lại- lớp th.dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết Dựa vào gợi ý (SGK). Biết chọn và kể lại đợc câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn
truyện) đã nghe, đã đọc nói về một ớc mơ đẹp hoặc ớc mơ viển vông, phi lí.


- Hiểu câu chuyện và nêu đợc ND chính của truyện.


- Có ý thức rèn luyện để mơ ớc và thực hiện ớc mơ. Nghe lời bạn kể, nhận xét đúng.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>


- Một số truyện viết về ứơc mơ. Bảng lớp viết đề bài.
- Bảng phụ viết gợi ý 3, tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện
C. Các hoạt động dạy- học



Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ


A. Kiểm tra: Nêu y/cầu, gọi hs
-Nh.xét, điểm


B. Dạy bµi míi:


1.Giới thiệu bài, ghi đề


2.H ớng dẫn học sinh kể chuyện
a)Hớng dẫn hiểu yêu cầu đề bài
- Gạch dới từ ngữ trọng tâm


- Giúp học sinh xác định đúng yêu cầu
- Nhắc học sinh những đợc nêu là truyện
trong sách, có thể chọn chuyện ngoi
SGK.


- Treo bảng phụ


- GV gợi ý, nªu tiªu chuÈn


b)Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa của chuyện.


- Víi chun dài có thể kể theo đoạn.
- Tổ chức thi kĨ chun.


- Nªu ý nghÜa cđa chun



- GV nhận xét tính điểm về nội dung, ý
nghĩa, cách kể, khả năng hiểu chuyện.
- Chọn và biểu dơng những em kể hay,
kể chuyện ngoài SGK.


- Khuyn khớch học sinh ham đọc sách
- Hỏi + chốt nội dung, ý nghĩa cõu
chuyện


-Dặn dũ : Về nhà tiếp tục tập kể lại các
câu chuyện có nội dung nói về ớc mơ đẹp
hoặc ớc mơ viển vơng, phi lí


-Nh.xÐt, biểu duơng


- 1 em kể câu chuyện về lòng tù träng
-Th.dâi, nhxÐt


- Nghe giới thiệu
- 1 em đọc đề bài
- 1 em đọc từ ớc mơ


- 4 học sinh đọc các gợi ý 1, 2, 3, 4.
- 1 số học sinh giới thiệu tên câu chuyện
của mình và nội dung chính của chuyện.
- Học sinh đọc thầm dàn ý của bài


- H -Học sinh kể theo cặp, trao đổi về ý
nghĩa



- C của câu chuyện


- Mỗi tỉ cư 1-2 häc sinh thi kĨ
- Nªu ý nghÜa chun võa kĨ


- Líp nhËn xÐt, b×nh chän bạn kể hay,
câu chuyện mới ngoài SGK


-Th.dõi


-Th.dõi ,trả lời
-Th.dõi, thùc hiƯn
-Th.dâi, biĨu d¬ng


<b> </b>


<b>LÞch sư </b>
<b> </b>
<b> Ôn tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nắm đợc tên các giai đoạn lịch sử từ bài 1 đến bài 5


+ Khoảng năm 700 TCN đến năm 179 TCN: Buổi đầu dựng nớc và giữ nớc
+ Năm 179 TCN đến năm 938: Hơn 1000 năm đấu tranh giành lại nền độc lập.
- Kể lại 1 số sự kiện tiêu biểu về:


+ Đời sống ngời Lạc Việt dới thời Văn Lang.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Diễn biến và ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng.
- Giáo dục HS lòng yêu nớc.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Băng và hình vẽ trục thời gian


- Một số tranh ảnh, bản đồ phù hợp với yêu cầu của mục một
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


A. Kiểm tra: Ngơ Quyền đã dùng kế
gì để đánh giặc ? Kết quả ra sao ?
-Nh.xột, im, biu dng


B. Dạy bài mới :


1.Giới thiệu bài, ghi đề


2. H.dẫn thực hiện các hoạt động :
HĐ1: Làmviệc nhóm 4


- GV treo băng thời gian


- Yêu cầu học sinh ghi nội dung của
mỗi giai đoạn


- Y/cầu vài hs lên ghi, h.dẫn nh.xét,
bổ sung



- Nhận xét và bổ sung+ chốt
HĐ2: Làm việc cả lớp


- GV treo trục thời gian


- Yêu cầu học sinh tự ghi các sự kiện
tơng ứng


- Gọi một số em trả lời
- Nhận xét và bổ xung
HĐ3: Làm việc theo nhóm2
- Giáo viên nêu yêu cầu
- Cho học sinh chuẩn bị


- Đặt câu hỏi theo 3 néi dung:


+ §êi sèng ngời Lạc Việt dới thời
Văn Lang nh thế nµo?


+ Khëi nghÜa Hai Bµ Trng nổ ra
trong hoàn cảnh nµo? DiƠn biÕn và
kết quả của cuộc khởi nghĩa


+ Trình bày diễn biến và nêu ý nghĩa
của chiến thắng Bạch Đằng


- Gäi mét sè em b¸o c¸o+ h.dÉn
nh.xÐt



- NhËn xÐt vµ bỉsung + chèt lại
-Hỏi + Hệ thống bài


-Dặn dò : Về nhà học bài và chuẩn bị
bài tiết học sau


-NhËn xÐt giê häc, biĨu d¬ng.


- Vài hs trả lời


- Nhận xét và biểu dơng
-Th.dõi, lắng nghe


- Học sinh theo dõi yêu cầu, th.luận nhóm
4(4)


- Học sinh tự vẽ và điền vào trục thời gian
- Vài em lên bảng điền


- Nhận xÐt vµ bỉ sung


- Häc sinh theo dâi


- Häc sinh làm bài cá nhân
- Một số em trả lêi


- NhËn xÐt vµ bỉ sung
- Häc sinh lắng nghe


- Th.luận nhóm2 (5) chuẩn bị nội dung


- Häc sinh nªu-líp nh.xÐt, bỉ sung
- Häc sinh nªu- líp nh.xÐt, bỉ sung
- Häc sinh nªu- líp nh.xÐt, bổ sung


-Th.dõi, trả lời
-Th.dõi, thực hiện
- Th.dõi, biểu dơng.


<b>Thứ 4 ngày 28 tháng10năm 2009</b>


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- HS bit gii bài tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
- Rèn kĩ năng làm tính, tóm tắt và giải tốn có lời văn.


- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong khi làm toán.
<b>II.Đồ dùng : Bảng phụ </b>


III-Hot ng dy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


A-KiĨm tra :


- Gọi HS nêu công thức tổng quát về cách tìm
2 số khi biết tổng và hiệu


- Vài HS làm nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.
B- Bài mới:


1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài:
<b> 2- Lun tËp:</b>


Bµi1:


- Gọi HS đọc u cầu của bài.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.- Gọi HS nêu cách
tìm 2 số khi biết tổng và hiệu ca 2 s ú.
-Y/cu +h.dn nh.xột, b sung


<b>*Y/cầu hs khá, giỏi làm cả BT1</b>
- Nh.xét, chữa bài, điểm.


Bi 2: Yờu cu HS c bi.


- HD tìm hiểu bài toán: Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?


- Muốn tìm tuổi chị (tuổi em) ta làm thế nào ?
- Bài toán thuộc dạng bài gì?


- Hớng dẫn HS làm bài trong vở và chữa bài tr
- Chấm bài, nhận xét


Bài 3: Y/cầu hs khá ,giỏi làm BT3


- Chữa bài, nhận xét.


Bi 4: Gv yờu cu HS c bi.


-Bài toán cho biết gì?Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Yêu cầu HS thực hiện + h.dẫn nh.xét


-Nh.xét, chữa, điểm


Bi 5: <b> Y/cu hs khỏ, gii làm thêm BT5</b>
Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Cho HS tự làm bài trong vở.
- Gọi HS chữa bµi.


- ChÊm bµi – nhËn xÐt.


3-Củng cố- Gọi HS nhắc cách tìm 2 số khi
biết tổng và hiệu của hai s ú


- Dặn dò:Về nhà xem lại bài + xem bài ch.bị
sgk trang 48.


-Nh.xét tiết học, biểu dơng.


- 1 HS đọc đề tốn.
-Tìm hiểu đề bài


- Líp lµm vở - 2 HS làm bài trên bảng.


-Lớp nhận xét, bổ sung- HS chữa bài
<b>* HS khá, giỏi làm cả BT1</b>


-HS c bi nidung bi


- lp c thm v TLCH tỡm hiu bi


- Dạng toán: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu
(tổng 36, hiệu 8)


.- 1 HS lên bảng làm- Lớp làm vở
- Nhận xét, chữa bài


<b>* HSKG làm vở- 1hs làm bảng BT3</b>
<b> -Nh.xét, chữa bài trên bảng.</b>


-1 HS đọc bài tốn
-Th. dõi +ph.tíchđề bài
- 1hs làm bảng- lớp vở
-Nh.xét, chữa


<b>* HS khá, giỏi làm thêm BT5</b>
- HS đọc yêu cầu của bài-
-1 HS làm bảng- lớp vở
-Nh.xét + chữa bài trên bảng.
- Vài HS nhắc lại


-Th.dâi, thùc hiƯn
-Th.dâi, biĨu d¬ng



<b>Tập đọc : </b>
<b> Đôi giày ba ta màu xanh</b>
<b> I, Mục tiêu:</b>


-Đọc rành mạch, trôi chảy. Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài (giọng kể chậm
rãi, nhẹ nhàng, hợp ND hồi tởng).


- Hiểu ND: chị phụ trách quan tâm tới ớc mơ của cậu bé Lái, làm cho cậu rất xúc động và
vui sớng đến lớp với đôi giày đợc thởng (TL đợc các CH trong SGK).


- Thấy đợc niềm vui sớng của cậu bé khi đợc thởng đôi giày.
<b>II. Đồ dùng dạy học . Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. </b>
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


T.G Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ


A. Kiểm tra : Nêu yêu cầu , gọi hs
- Em thích ớc mơ nào trong bài thơ?
-GV nhận xét, điểm.


B.Bài mới.


1. Gii thiu bi,ghi


2. Luyện đọc và tìm hiểu bài :


- Gọi 1 HS đọcbài-GVnh.xét, nêu cách đọc
-Chia 2 đoạn + yêu cầu hs


-Th.dõi+ h.dẫn L.đọc, phát âm từ khó


-Y/cầu +h.dẫn giải nghĩa từ ngữ


-H.dẫn L.đọc ngắt nghỉ, câu:Chao ôi! Đơi


-2 HS đọc thuộc lịng bài thơ“Nếu chúng mình
có phép lạ” và trả lời câu hỏi .


- HS nhËn xÐt.-


- HS quan s¸t tranh, theo dâi


- 1 HS đọc diễn cảm bài văn –lớp thầm sgk
-2 hs nối tiếp đọc2 đoạn –lớp thầm


- HS phát hiện từ khó và luyện đọc


-2hs đọc lại 2 đoạn-lớp th.dõi-Vài hs đọc chú
giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

giày mới đẹp làm sao! ...


-Y/cÇu+h.dÉn nh.xÐt, b×nh chän, Nh.xÐt,
biĨu d¬ng


-GV đọc mẩu


b) Luyện đọc và tìm hiểu bài : Nêu yêu cầu
+ Nhân vật tôi là ai ?


+ Ngày bé, chị phụ trách Đội từng mơ ớc


điều gì ?


+ Nhng cõu vn no t v đẹp của đôI giày
ba ta?


+ Mơ ớc của chị ngày ấy có đạt đợc khơng ?
+ Đoạn 1 cho em biết điều gì ?GV chốt lại
và ghi


+Chị phụ trách Đội đợc giao việc gì ?
+ Chị phát hiện ra Lái thèm muốn cái gì?
+ Vì sao chị biết điều đó ?


+ Chị đã làm gì để động viên cậu bé Lái
trong ngày đầu đến lớp? + Tại sao chị lại chọn
cách làm đó?


+ Tìm những chi tiết nói lên sự cảm động và
niềm vui của Lái khi nhận đôi giày ?


c, H.dẫn luyện đọc diễn cảm :


- GV hớng dẫn cả lớp tìm giọng đọc, luyện
đọc và thi đọc diễn cảm những câu văn sau :
Chao ôi!// Đôi giày mới đẹp làm sao!// Cổ
dày cao,/ ôm sát chân. // Thân giày làm bằng
vải cứng, / dáng thon thả,/ màu vải nh màu
da trời những ngày thu.//Phần thân giày gần
sát cổ có hai hàng khuy dập và luồn một sợi
dây trắng nhỏ vắt ngang.//Tơi tởng tợng nếu


mang nó vào chắc bớc đi sẽ nhẹ và nhanh
hơn, /tôi sẽ chạy trên những con đờng đất
mịn trong làng/ trớc cỏi nhỡn thốm mun ca
cỏc bn tụi...//


-Nh.xét, biểu dơng, điểm
-Hỏi + chốt ND bài


-Dặn dò, nh.xét tiết học, biĨu d¬ng


-L.đọc bài theo cặp (1’)- Vài cặp thi đọc
- Lớp th.dõi + nh.xét, bình chọn, biểu dơng
-Th.dõi, thầm sgk


- Đọc thầm đoạn, bài,th.luận cặp và trả lời
. + Là một chị phụ trách Đội Thiếu niên
+ Có một đơI giày ba ta màu xanh nớc biển
+ Cổ giày ôm .


+ Không trở thành hiện thực, vì


- HS rỳt ý đoạn 1:Vẻ đẹp của đôi giày ba ta.
+ Vận động Lái, một cậu bé nghèo sống lang
thang trên đờng phố đi học.


+ Lái ngẩn ngơ nhìn theo đơi giày ba ta màu
xanh của một cậu bé đang dạo chơi.


+ Vì chị đi theo Lái trên khắp các đờng phố.



+ Thởng cho Lái đôi giày ba ta màu xanh-Chị
muốn mang lại hạnh phúc cho Lỏi


.+ Tay Lái run run, ... nhảy tng tng.
-Theo dâi h.dÉn


- Từng cặp HS luyện đọc(1’)
- Thi c din


cảm--Llớp th.dõi, nh.xét, bình chọn
-Th.dõi, biểu dơng.




-..ch phụ trách quan tâm tới ớc mơ của cậu bé
Lái, làm cho cậu rất xúc động và vui sớng n
lp vi ụi giy c thng


-Th.dõi, biểu dơng


<b>Tập làm văn:</b>


<b> Luyện tập phát triển câu chuyện</b>
I.Mục tiêu:


- Vit đợc câu mở đầu cho đoạn văn 1, 3, 4 (ở tiết TLV tuần 7)- (BT1)


- Nhận biết đợc cách sắp xếp theo trình tự thời gian của các đoạn văn và tác dụng của câu
mở đầu ở mỗi đoạn văn (BT2).



- Kể lại đợc câu chuyện đã học có các sự việc đợc sắp xếp theo trình tự thời gian (BT3)
* HSKG: thực hiện đợc đầy đủ yờu cu BT1- SGK.


II, Đồ dùng dạy - học:


- Tranh minh hoạ, giấy khổ to và bút dạ
III, Các hoạt động dạy- học:


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ


1, Kiểm tra : Nêu y/cầu ,gọi hs


- Gọi hs kể lại câu chuyện" Ba điều ớc"
-Nh.xét, điểm


2, Bài mới:


1.Gii thiu bi, ghi
2. H.dn lm bi tp :


Bài 1: H.dẫn thảo luận cỈp


- Gọi hs đọc u cầu + giao nh.vụ,
th.gian


- 2 hs kĨ chun


- Líp nhËn xÐt, biĨu dơng
-Th .dõi, lắng nghe



- 1 hs c thnh ting yờu cầu và nội
dung BT1


- Th.luận nhóm đơi(4’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Phát phiếu cho hs và yêu cầu thảo luận
cặp đơi sau đó viết câu mở đầu cho từng
đoạn,


- Yêu cầu vài hs lên sắp xếp các phiếu
theo đúng trình tự thời gian.


-H.dÉn nh.xÐt, bổ sung


-Nh.xét, chốt + tuyên dơng câu mở đoạn
hay


Bài 2: Thảo luận và TLCH
- Gọi hs đọc yêu cầu


- Ycầu hs đọc toàn chuyện - th.luận cặp
+ t.lời


- Các đoạn đợc sắp xếp theo trình tự
nào?


- Các câu mở đoạn đóng vai trị gì trong
việc thể hiện trình t y?


-Nh.xét, bổ sung+ chốt lại


Bài 3: Rèn kĩ năng kể chuyện


- Y/cuHS t chn cõu chuyện đã đọc và
tự kể


- H.dÉn nhËn xÐt, bæ sung


- GV nhận xét chung và tuyên dơng
những hs kể hay.


* Hỏi + chốt lại nội dung bài


-Dặn dò :Về nhà xem lại bài+ Chuẩn bị
bài sau


- Nhận xét giờ học, biểu dơng.


và trình bày


- Cỏc nhúm khác nhận xét, bổ sung
- 4 hs đọc tiếp nối 4 đoạn văn
-Lớp th.dõi


- 1 hs đọc thành tiếng yêu cu v ni
dungBT2


-Th.dõi y/cầu + th.luận cặp(4) + trả lời
- ...theo trình tự thời gian( sự việc nào
xảy ra trớc kể trớc... )



- ...giúp nối đoạn văn trớc với đoạn văn
sau...


-Th.dừi nh.xột, b sung
- HS chn ch đề và chuẩn bị
- HS lần lợt kể chuyện


- HS khác nhận xét, bổ sung
-Th.dõi trả lời


-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu d¬ng


<b>Khoa häc :</b>


<b>Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh</b>.
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu đợc một số biểu hiện khi cơ thể bị bệnh: hắt hơi, sổ mũi, chán ăn, mệt mỏi, đau
bụng, nôn, sốt.


- BiÕt nãi víi cha mĐ hc ngêi lín khi cảm thấy trong ngời khó chịu, không bình
th-ờng.


- Phân biệt đợc lúc cơ thể khoẻ mạnh và lúc cơ thể bị bệnh.


* Có ý thức tự theo dõi sức khoẻ của bản thân và báo với gia đình khi có dấu hiệu bị
bệnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Hình trang 32, 33-SGK.


<b>III</b>. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra: Nêu nguyên nhân và cách đề


phòng một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá?
B. Dạy bài mới:


1.Giới thiệu bài, ghi đề


2. H.dẫn thực hiện các hoạt động :


+ HĐ1: Quan sát hình trong SGK và kể /ch
* Nêu đợc những biểu hiện của cơ thể khi bị
bệnh


B1: Lµm viƯc cá nhân.


- Cho HS thực hiện yêu cầu ở mục quan sát
và thực hành trang 32-SGK.


B2: Làm việc theo nhãm nhá.


- 2 HS tr¶ lêi.


- NhËn xét và bổ sung, biểu dơng


- HS quan sát SGK vµ thùc hµnh.
-Líp th.dâi nh.xÐt, bỉ sung



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- H.dẫn HS sắp xếp hình
trang32thành3c/chuyện.


- H.dẫn luyện kể trong nhóm2
B3: Làm việc cả lớp.


- Y/cu đạidiện các nhóm lên kể.
- GV nhận xét và đặt câu hỏi liên hệ.
- GV kết luận nh mục bạn cần biết - SGK.
+ HĐ2: Trị chơi đóng vai:“Mẹ ơi con...sốt”
* HS biết nói với cha mẹ hoặc ngời lớn khi
trong ngời cảm thấy khó chịu,
khụngbỡnhth-ng.


B1: Tổ chức và hớng dẫn.


- Bạn Lan bị đau bụng và đi ngoài vài
lầnởtrờng. Nếu là Lan, em sẽ làm gì?


- i hc v, Hựng thy ngời mệt, đau đầu,
đau họng. Hùng định nói với mẹ nhng thấy
mẹ mải chăm em nên Hùng không nói gì.
Nếu là Hùng, em sẽ làm gì?


B2: Lµm việc theo nhóm.


- Các nhóm thảo luận và đa ra tình huống
Phân vai và hội ý lời thoại .


B3: Tr×nh diƠn



- Y/cầu vài nhóm HS lên đóng vai
-H.dẫn nh.xét, bổ sung


- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn nh SGK-33
* Cñng cè:


- Y/cầu hs nêu đợc những biểu hiện của cơ
thể khi bị bệnh.


- Khi thấy các biểu hiện đó em cần làm gì?
- Dặn dò: Về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.


-Nh.xÐt tiết học, biểu dơng.


-Vài nhóm trình bày lớp nh.xét ,bổ sung
- Đại diện các nhóm lên kể.


- Nhận xét và bổ xung.


-Liên hệ trả lời-lớp nh.xét, bổ sung
-Th.dõi, biểu dơng


- Học sinh lắng nghe.


- Th.luận nhóm 4 (4) đa ra lời thoại cho
các vai.


- Một vài nhóm lên trình diễn


- Nhận xét và bổ sung


-Th.dõi, biểu dơng


-Vài hs nêu-Lớp theo dõi


-Th.dõi, trả lời- lớp nh.xét, bổ sung
-Th.dõi, thực hiện


Th.dõi, biểu dơng


<b>Thể dơc:</b>


<b>Tiết 15: Quay sau, đi đều vịng phải , vịng trái.</b>
<b>Trị chơi: Ném trúng đích</b>


I, Mơc tiªu:


- Thực hiện động tác quay sau cơ bản đúng.


-Thực hiện cơ bản đúng đi đều, vòng phải, vòng trái - đứng lại và giữ đợc khoảng cách các
hàng trong khi đi.


- Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi: Ném trúng đích.


- Giáo dục cho hs có ý thức tập luyện TDTT để rèn luyện thân thể
II, Chuẩn bị:


- Địa điểm : Trên sân trờng VSAT nơi tập; dụng cụ cho trò chơi, còi
<b>III,Nội dung và ph ơng pháp lên lớp chủ yếu:</b>



Hot ng ca GV Hot ng ca HS


1, Phần mở đầu:


- Giới thiệu bài + phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học, chấn chỉnh đội ngũ trang
phc tp luyn


- Trò chơi: Diệt các con vật
2, Phần cơ bản:


a, i hỡnh, i ng:


- Ôn quay sau,đi đều vòng phải, vòng
trái


- Chia tỉ tËp lun. Do tæ trëng ®iỊu


- Tập hợp đội hình hàng dọc
-Th.dõi, thực hiện


- Tập hợp đội hình+ tiến hành chơi trị
chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

khiĨn


- GV quan sát - sửa chữa


- Tập hợp cả lớp, cho tõng tæ thi đua


trình diễn


- GV quan sỏt, nhn xét biểu dơng
- Lớp tập lại vài lần kết hợp củng cố
* Trị chơi: " Ném trúng đích "


- GV tập hợp hs theo đội hình chơi, nêu
tên trị chơi, giải thích cách chơi và luật
chơi,rồi cho 1 tổ hs lên chơi thử.


- C¶ líp cïng chơi


- GV nhận xét tuyên dơng tổ chơi tốt
3, Phần kết thúc:


- Cho cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp
- Thả lỏng các khớp chân tay


-Cùng hs hệ thống lại bài
- Dặn dò tập luyện ở nhà


- Nhn xột ỏnh giỏ gi học, biểu dơng.
Phần bổ sung :


-TËp luyÖn theo tổ


-Thi trình diễn các tổ- lớp th.dõi, nh.xét
-Bình chọn, biểu dơng


-Thực hiện cả lớp vài lần



- Đội hình hàng dọc+ thực hiện trò chơi
-Thi đua các tổ


-Lớp th.dõi, nh.xét, bình chän, biĨu
d-¬ng


- Đội hình vịng trịn+ thực hiện đọng
tác thả lỏng, hồi tĩnh


- §éi hình hàng dọc-Th.dõi, trả lời
-Th.dõi, thực hiện


-Th.dõi, biểu dơng.




Thứ năm Ngày 29.10.2009


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu : </b>


- Củng cố kỹ năng thực hiện phép cộng , phép trừ , vận dụng một số tính chất của
phép cộng để tính giá trị biểu thức


- Củng cố về giải tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu
<b>II. Các hoạt động</b>


A- KiĨm tra bµi cị


B- Bµi míi


1. Giíi thiƯu bµi
2. Bµi tËp


Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu
HS đọc kết quả - Nhận xét
Bài 2 : HS đọc yêu cầu
Đổi vở kiểm tra


Bài 3 : HS đọc yêu cầu
Đọc kết quả - Nhận xét


Bài 4 : HS c bi
Phõn tớch - túm tt


Đọc kết quả - Nhận xét bài


HS làm bảng
Lớp làm vở
HS làm bảng
Lớp làm vở


HS làm bảng
Lớp làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3. Củng cố dặn dò


<b>Luyện từ và câu </b>
DÊu ngc kÐp



<b>I- Mơc tiªu :</b>


- Nắm đợc tác dụng của dấu ngoặc kép, cách dùng dấu ngoặc kép (ND Ghi nhớ)


- Biết vận dụng những hiểu biết đã học để dùng đúng dấu ngoặc kép trong khi viết (mục
III)


- GD học sinh ý thức viết đúng quy tắc chính tả.


<b>II- Đồ dùng dạy- học : Bảng phụ chép bài tập 1. Tranh ảnh con tắc kè</b>
<i><b>III- Các hoạt động dạy- học</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


A. KiĨm tra :Nêu y/cầu, gọi hs
- GV nhận xét, cho điểm
B. Dạy bài mới:


1. Gii thiu bi: nờu mc ớch, u cầu
2. Phần nhận xét:


Bµi tËp 1:


- GV đínhbảng phụ + yêu cầu


- Những từ ngữ và câu no t trong du
ngoc kộp ?


- Đó là lời của ai ?



- Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép ?
Bài tập 2: Y/cầu hs


- Gọi hs t¶ lêi + H. dÉn nh.xÐt, bỉ sung
-Nh.xÐt + chốt lại


Bài 3 : Y/cầu hs


- GV treo tranh ảnh con tắc kè+ hỏi
- Từ lầu chỉ cái gì ?


- Tc kè hoa có xây đợc lầu theo nghĩa
trên khơng ?


- Nêu ý nghĩa từ lầu trong câu
trên,tácdụng của dấu ngoặc kép ?
3. Phần ghi nhớ: Y/cầu hs


- Y.cầu hs nhẩm+ HTL ghi nhớ
-Nh.xét, biểu dơng


4. Phần luyện tập:
Bài tập 1 : Y/cầu hs


- GV ghi nội dung bài lên bảng lớp
- GV nhận xét,chốt lời giải đúng
Bài tập 2:Y/cầu hs


- -Nêu gợi ý + y/cầu + h.dẫn nh.xét,


bæ sung


- - Nh. xÐt, bỉ sung + chèt l¹i
- Bµi tËp 3:- GV nêu yêu cầu
- - H.dÉn nh.xÐt, bæ sung
- -Nh.xét, điểm + chốt lại


5. Củng cố: Hỏi + chốtnội dung bài
-Dặn dò: Xem lại bài, HTL ghi nhớ,
xem bài ch.bị


-GV nhận xét tiết học, biểu dơng.


- 1 em nêu ghi nhớ bài trớc


- 2 em viết bảng lớp tên ngời, tên địa lí
nớc ngoài + đọc .Lớp th.dõi. nhxét
- Nghe, mở SGK


- HS đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn


- 2-3 em trả lời- lớp nh.xét, bổ sung
- Lời của Bác Hå


- 2-3 em nêu- lớp nh.xét, bổ sung
- HS đọc u cầu


- C¶ líp suy nghÜ TLCH
-Th.dâi nh.xÐt, bæ sung



- HS đọc yêu cầu của bài, thầm
- Quan sát, trả lời


- Ngôi nhà cao, to, sang trọng, đẹp đẽ
- Không xây đợc lầu theo nghĩa trên
-“Lầu”: đề cao giá trị cái tổ của tắc kè
-Dấu “ ” dùng đánh dấu từ lầu là
từdùngvớinghĩa đặc biệt.


- Vàiem đọc ghi nhớ- lớp nhẩm+ HTL
-Th.dõi, nh.xét, biểu dơng


- HS đọc yêu cầu, suy nghĩ làm bài
- Vài em làm bảng lớp


- HS nhận xét, bổ xung
- 1 em đọc nội dung bài 2
- HS suy nghĩ trả lời
-Lớp nh.xét, bổ sung


- HS đọc bài tập 3, cả lớp đọc thầm
- Lớp làm bài cá nhân vo v- 1 hs lm
bng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Địa lí </b>


<b>Hoạt động sản xuất của ngời dân ở Tây Nguyên</b>
I. Mục tiêu:



- Nêu đợc 1 số hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân ở Tây Nguyên.


- Dựa vào các bảng số liệu biết loại cây công nghiệp và vật nuôi đợc nuôi trồng nhiu nht
tõy Nguyờn.


- Quan sát hình, nhận xét vè vùng trồng cà phê ở Buôn Ma Thuột.


* HSKG : + Nhận biết đợc những thuận lợi, khó khăncủa điều kiện đất đai, khí hậu đối
với việc trồng cây cơng nghiệp và chăn ni trâu bị ở Tây nguyên.


+ Xác lập mối quan hệ địa lí giữa thiên nhiên với hoạt động sản xuất của con ngời.
-Giáo dục hs hiểu biết mọi vùng miền trên đất nớc Việt Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam. - Tranh ảnh về vùng trồng cà</b>
phê.


III.Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ


A. Kiểm tra: Tây Nguyên có những dân
tộc nào? Trang phục lễ hội của họ ra sao?
B. Dạy bài mới:


1.Gii thiệu bài ,ghi đề


2. Trồng cây công nghiệp trên đất ba dan
Y/cầu hs


-H. dẫn HS đọc SGK và quan sát hình


Kể tên những cây trồng chính ở Tây
-Nguyên? Chúng thuộc loại cây gì?


- Cây công nghiệp lâu năm nào c
trng nhiu nht?


- Tại sao ở Tây Nguyên lại thích hợp cho
việc trồng cây công nghiệp?


- Giáo viên nhận xét và kết lụân
- H.dẫn hs quan sát tranh ¶nh


- Gäi HS lên chỉ vị trÝ cđa Bu«n Ma
Thuét


- GV giíi thiƯu vỊ cµ phê Buôn Ma
Thuột


3. Chn nuụi trờn đồng cỏ
- Cho HS làm việc với SGK


- H·y kể tên những vật nuôi chính ở Tây
Nguyên?


- Con vật nào đợc nuôi nhiều ở Tây
Nguyên


- Tây Nguyên có thuận lợi nào để chăn
ni trâu bị?- Tây Ngun ni voi để
làm gì?



-Gäi hs tr¶ lêi + h.dÉn nh.xÐt, bỉ sung
- Nhận xét và kết luận


* Củng cố: Y/cầu + chốt lại


-Dặn dò:Về nhà học bài và xem trớc bài
sau.


-Nh.xét tiết học, biểu dơng.


-Vài học sinh trả lời.
- Nhận xét và biểu dơng.


-Làm việc theo nhóm2 (3)


-Đại diện trả lời- lớp nh.xét, bổ sung
- Tây Nguyên trồng cao su, cà phê, hồ
tiêu, chè...Đó là cây công nghiệp


- C phờ, cao su, chố, h tiờu c trng
nhiu nht


- Đất thích hợp trồng cây công nghiệp:
Tơi xốp, phì nhiêu...


- Nhận xét và bổ xung
Làm việc cả lớp



- Học sinh quan sát tranh ảnh
- Vài học sinh lên chỉ


-Làm việc cá nhân


- Vài hs trả lời –lớp nh.xét, bổ sung
- Tây Ngun chăn ni trâu, bị, voi
- Trâu, bị đợc ni nhiều


- Tây Ngun có những đồn cỏ xanh tốt
- Học sinh trả lời


- NhËn xÐt vµ bỉ sung, biĨu d¬ng


-Trình bày đặc điểm tiêu biểuvề hoạt
động sản xuất của con ngời vùng Tây
ngun?


-Th.dâi, thùc hiƯn
-Th.dâi, biĨu d¬ng.


Thể dục:


<b>Tiết 16: Động tác vơn thở và tay của bài thể dục phát triển chung </b>
<b> Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi!</b>


I, Mục tiêu:


- HS bc u thực hiện đợc 2 động tác vơn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi: Nhanh lên bạn ơi!.



- Biết giữ đúng khoảng cách trong khi tập luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

II, Chuẩn bị:


Địa điểm: Trên sân trờng VSAT nơi học; phơng tiện: 1 cái còi
III, Các HĐ dạy - học chủ yếu:


Nội dung Phơng pháp tổ chức


1, Phần mở đầu:


- Kim tra s s, gii thiu bài,phổ
biến nội dung , yêu cầu buổi học.
- Khởi động các khớp chân, tay
- Chơi trò chơi ( GV tự chọn )
2, Phần cơ bản:


a, Bài thể dục phát triển chung
* Động tác v ¬n thë :


- Gv nêu đơng tác, vừa làm mẫu vừa
phân tích động tác, giảng giải từng
nhịp để hs bắt chớc


- Gv võa h« nhịp chậm vừa quan sát
nhắc nhở hs tập.


- Gv hơ nhịp cho hs tập tồn bộ động
tác



- Lớp trởng hô nhịp cho cả lớp tập ( 3
- 4 lần)


* Động tác tay:


- GV nêu động tác và làm mẫu cho
hs quan sát và bắt chớc


- Cho vµi hs tËp mÉu cho cả lớp quan
sát


- lớp trởng hô cho cả lớp tập
- GV quan sát và nhận xét


* Trò chơi: " Nhanh lên bạn ơi "
- Gv nhắc lại cách chơi, cho hs chơi
thử một lần.


- Các nhóm thi chơi và phân thắng
thua


- Tuyên dơng nhóm chơi tốt
3, Phần kết thúc:


- Tập hợp lớp thành 2 hàng dọc, thả
lỏng các khớp chân tay


-Cùng hs hệ thống lại bài



-Dặn dò tập luyện ở nhà+ Chuẩn bị
bài sau


- Nhận xét đánh giá giờ học, biểu
d-ơng.


-Th dừi
-Khi ng


-Th.hin trũ chi khi ng


-Tập hợp hàng ngang, q/ sát th.dõi
mẩu


-Tập theo h.dẫn của GVvài lần


-Tập theo h.dẫn của lớp trởng vài lần
-T h.dõi + th.hiện tơng tự


-Tp hợp đội chơi + th.hiện trị chơi
-Thi đua các tổ


-Líp th.dâi, nh.xÐt, biĨu d¬ng.


-Đội hình hàng dọc, thực hiện động
tác thả lỏng, hồi tĩnh


- Th.dâi, tr¶ lêi
-Th.dâi, thùc hiƯn
-Th.dâi, biểu dơng



<b>Thứ 6 ngày 30 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Toán </b>


Gãc nhän , gãc tï, gãc bĐt
<b>I- Mơc tiªu:</b>


- HS nhận biết đợc góc vng, góc nhọn, góc tù, góc bẹt (bằng trực giác hoặc sử dụng
ê-ke)


- HS biết dùng e ke để nhận dạng góc và kiểm tra góc.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong khi vẽ hình.


<b>II- Đồ dùng dạy học: - Ê ke, thớc thẳng</b>
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1-Giíi thiệu bài và ghi đầu bài:


2-Gii thiu gúc nhn, gúc tù, góc bẹt:
- GV vẽ góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB +
g.thiệu


- GV vẽ lên bảng một góc nhọn khác để
HS quan sát rồi đọc, chẳng hạn "Góc nhn
nh O; cnh OP,OQ".


-Th.dõi, lắng nghe


-Quan sát, th.dõi


- HS nờu tên hình và đọc : Đọc là "Góc
nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB".


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV cho HS nêu ví dụ thực tế về góc
nhọn, chẳng hạn : góc tạo bởi hai kim
đồng hồ chỉ lúc 2 giờ; góc nhọn tạo bởi hai
cạnh của một tam giá (GV tìm những hình
ảnh thực tế xung quanh để HS có biểu tợng
về góc nhọn).


- GV H.dẫnHS so sánh góc nhọn với góc
vuông (nh hình vẽ trong SGK)


? Gãc nhän so víi gãc vu«ng nt?


b. Giới thiệu góc tù (theo các bớc tơng tự
nh trên).


c. Giới thiệu góc bẹt (theo các bớc tơng tự
nh trên).


- GV vẽ cho HS nhận biết và đọc tên
- HS nhận biết về góc và đỉnh.


KÕt luËn:


+ Híng dÉn HS vÏ b»ng ªke.
3- Lun tËp:



Bài1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HD HS kiểm tra các đờng vng góc.
- Gọi HS chữa bài.


Bµi 2: HS nêu yêu cầu.


- Cho HS quan sát và tìm góc trên mỗi
hình


- H.dẫn nh.xét, bỉ sung, ch÷a bài trên
bảng.


-Nh.xét, điểm + chốt lại


*-Củng cố: Hỏi + chốt nội dung bài


- Dặn dò về nhà làm lại bài tập toán+ xem
bài ch.bị tiết sau.


-Nh.xét tiết học, biểu dơng.


- Góc nhọn bé hơn góc vuông.
A M


O B (gãc tï)
O N (gãc nhän )





C O D
( gãc bÑt )


-1 HS đọc yêu cầu bài, quan sát hình +
trả lời


. Góc đỉnh A;cạnh AM,AN..(góc nhọn)
. Góc đỉnh B;cạnh BP,PQ..(góc tù)
. Góc đỉnh C;cạnh CI,CK..(góc vng)
. Góc đỉnh E;cạnhEX, EY..(góc bet )
- 1 HS đọc yêu cầu lớp q.sát, thầm
- HS tr.bình chọn 1 trong 3 ýỉtả lời
<b>* HS khá, giỏi trả lời cả 3 ý </b>
-Lớp th.dõi, nh.xét, bổ sung
Đáp án:


+ Tam giác ABC có 3 góc nhọn:
Góc đỉnh A cạnh AB, AC.
Góc đỉnh B, cạnh BC, BA.
Góc đỉnh C, cạnh CA, CB.
+ Các hình khác làm tơng tự
-Lớp nh.xột, b sung


-Th.dõi, trả lời
--Th.dõi, thực hiện
- Th.dõi, biểu dơng


<b>Tập làmvăn</b>


<b>Luyện tập phát triển câu chuyện</b>


<b>I- Mục tiêu :</b>


- Nm đợc trình tự thời gian để kể lại đúng ND trích đoạn kịch ở Vơng quốc Tơng Lai (bài
TĐ tuần 7)-BT1


- Bớc đầu nắm đợc cách phát triển câu chuyện theo trình tự khơng gian qua thực hành
luyện tập với sự gợi ý cụ thể của GV (BT2, BT3).


- Có ý thức sử dụng T.Việt thành thạo, dùng từ hay, viết đúng ngữ pháp và chính tả.
<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


B¶ng phơ ghi vÝ dơ. B¶ng líp ghi so sánh lời mở đầu một câu chuyện theo hai cách
kÓ.


<i><b>III- Các hoạt động dạy- học </b></i>


Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ


A.Kiểm tra :Nêu y/cầu, gọi hs
-Nh.xét, điểm


B. Dạy bài mới


- 1 em k li chuyn đã kể tiết trớc
- 1 em trả lời câu hỏi: Các câu mở đầu
đoạn văn đóng vai trị gì trong việc thể hiện
trình tự thờgian


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1. Giới thiệu bài, ghi đề
2. H ớng dẫn học sinh làm bài


Bài tập 1


- GV gäi 1 học sinh giỏi làm mẫu
- GV treo bảng phơ


-Y/cÇu + h.dÉn nh.xÐt, bỉ sung
-Nh.xét, biểu dơng, điểm


Bài tập 2


- GV hớng dẫn học sinh hiểu đúng
yêu cầu


- Bài tập 1 các em đã kể theo trỡnh t
no?


- Bài tập 2 yêu cầu kể theo trình tự
nào ?


- Trong bài vừa học giới thiệu mấy
cách phát triển câu chuyện ?


- H.dÉn nhËn xÐt bæ sung
- Nh.xÐt+ chèt l¹i


Bài tập 3: Y/cầu hs
- GVđính bảng phụ


- Em hÃy so sánh 2 cách kể có gì
khác ?



3. Củng cố,


- HÃy nêu sự khác biệt giữa 2 cách kể
chuyện vừa học?


- Dặn dò : Về nhà xem lại bài + viết 1
hoặc 2 đoạn văn hoàn chỉnh vào vở
và tập kể cho mäi ngêi nghe


- GV nhËn xÐt tiÕt häc, biÓu dơng.
Phần bổ sung :


- Nghe, mở SGK


- HS c yêu cầu , th.dõi thầm
- 1 em làm mẫu


- 1 em đọc bảng phụ, lớp đọc thầm


- Tõng cỈp häc sinh suy nghÜ, tËp kĨ theo
tr×nh tù thêi gian.


- 3 em thi kể trớc lớp
- HS đọc yêu cầu


- Theo tr×nh tù thời gian
- Theo trình tự không gian
- HS trả lời



- Từng cặp học sinh tập kể theo trình tự
không gian


- 2 em thi kể.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 3
- Lớp đọc thm


- Đoạn 1: trình tự thời gian
- Đoạn 2: trình tự không gian.


- Về trình tự sắp xếp các sự việc,về từ ngữ
nối hai đoạn.


-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dơng.


<b>Khoa học:</b>
<b>Ăn uống khi bị bệnh</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhận biết ngời bệnh cần đợc ăn uống đủ chất, chỉ một số bệnh phải ăn kiêng theo chỉ
dẫn của bác sĩ.


- Biết ăn uống hợp lí khi bị bệnh.


- Biết cách phòng chống mất nớc khi bị bệnh tiêu chảy: pha đợc dung dịch ô-rê-dôn
hoặc chuẩn bị đợc nớc cháo muối khi bản thân hoặc ngời thân bị tiêu chảy.


- Giáo dục hs :Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống.


<b>II.Đồ dùng dạy học:- Hình trang 34, 35 sách giáo khoa.</b>


- Chuẩn bị theo nhóm: Một gói ô- rê- dôn, một cốc có vạch, một nắm gạo, ít muối,
n-íc...


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>A. KiĨm tra: Khi thÊy trong ngêi </b>
khã chịu em cần làm gì?


-Nh.xét, điểm
<b>B. Dạy bài mới:</b>


1 Gới thiệu bài, ghi đề


2. HĐ1: Thảo luận về chế độ ăn uống
đối với ngời mắc bệnh thơng thờng
* HS nói về chế độ ăn uống khi bị
một số bệnh thụng thng.


* Cách tiến hành


B1: Tổ chức và hớng dẫn


- Giáo viên phát phiếu cho các nhóm
- Kể tên thức ăn cần cho ngời mắc


- Vài học sinh trả lời.


- Nhận xét và bổ xung.
-Th.dõi, lắng nghe


- C¸c nhãm nhËn phiÕu
- HS th.luËn nhãm 4 (4’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

bÖnh ...


- Ngời bệnh nặng nên ăn đặc hay
loãng?


- Ngêi bệnh ăn quá ít nên cho ăn
thếnào?


B2:Hdẫn hs làm việc theo nhóm
B3: H.dẫn hs làm việc cả lớp


- Gọiđại diện các nhóm bốc thăm trả
lời


- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn nh sgk
trang 35


3. HĐ2: Thực hành pha dung dịch ô-
rê- dôn và chuẩn bị vật liệu để nấu
cháo muối


* Nêu đợc chế độ ăn uống của ngời
bị bệnh tiêu chảy. Bit cỏch pha
dung ...



* Cách tiến hành


B1: Cho HS quan sát và đọc lời thoại
ở hình4, 5


- Bác sĩ khuyên ngời bệnh tiêu chảy
ăn ....


- NhËn xÐt vµ bỉ xung
B2: Tỉ chøc vµ híng dÉn


- GV híng dÉn c¸c nhãm pha níc
B3: C¸c nhãm thùc hiÖn


- GV theo dõi và giúp đỡ các nhóm
B4: Đại diện các nhóm thực hành
4. HĐ3: Trị chơi " Em tập làm bác sĩ
"


- GV hớng dẫn luật chơi và tổ chức
cho hs chơi -H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nh. xét, tuyên dơng nhóm chơi tốt
-Y/cầu vài hs +Nh.xét, chốt lại bài
- Dặn dò:Về nhµ häc bµi + VËn dơng
bµi häcvµo thùc tÕ cc sèng.


<b>-Nh.xÐt tiÕt häc, biĨu d¬ng.</b>


- NhËn xÐt vµ bỉ sung



- Học sinh quan sát và đọc lời thoại hình
4, 5 trang 35 sách giáo khoa


- Häc sinh tr¶ lêi, theo dâi, nh.xÐt, bỉ
sung


- Thực hành pha nớc ô- rê- dôn theo
nhóm 6


- Đại diện một vài nhóm lên thực hành
-Quan sát nh.xÐt, bỉ sung


- Một nhóm học sinh đóng vai theo tình
huống


- NhËn xÐt vµ gãp ý kiÕn
- Các nhóm chơi trò chơi


- GV quan sát và tuyên d¬ng nhãm ch¬i
tèt.


- Nêu chế độ ăn uống cho những ngời bị
mắc những bệnh


-Theo dâi, biĨu d¬ng.




<b>Kü thuËt</b>



<b> Khâu đột tha (tiết 1)</b>
I,Mục tiêu:


- HS biết cách khâu đột tha và ứng dụng của khâu đột tha.


- Khâu đợc các mũi khâu đột tha các mũi khâu có thể cha đều nhau. Đờng khâu có thể
bị dúm.


* Với HS khéo tay: Khâu đợc các mũi khâu đột tha. Các mũi khâu tơng đối đều nhau.
Đờng khâu ít bị dúm.


- u thích sản phẩm mình làm đợc.
II, Đồ dùng day - hc:


- mẫu thêu, vải, kim ,len, kéo, bút chì, thớc...
<b>III, các HĐ dạy - học chủ yếu:</b>


Hot động của thầy Hoạt động của trò


1.Giới thiệu bài, ghi đề
-Kiểm tra dụng cụ hs


2. H.dẫn thực hiện các hoạt động :
1, HĐ 1: GV hớng dẫn quan sát và
nhận xét mẫu.


- GV giíi thiệu mẫu,hớng dẫn hs


-Th.dõi, lắng nghe


-Trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

quan s¸t


- H.dẫn nhận xét và tóm tắt đặc
im ng khõu t tha.


2, HĐ2: HD thao tác kÜ tht
- GV híng dÉn hs quan s¸t


hình1,2,3,4 và đặt câu hỏi yêu cầu
hs nêu các bớc thực hiện


- HD thực hiện thao tác vạch 2
đ-ờng dấu trên mảnh vải đợc gim trên
bảng


- GV nhận xét các thao tác của hs
thực hiện.Sau đó hớng dẫn theo nội
dung sgk


+ Lu ý:


Khi gấp mép vải, mặt phải mảnh vải
ở dới, gấp theo đúng đờng vạch dấu
theo chiều lật mặt phải vải sang mặt
trái của vải, chú ý gấp cuộn đờng
gấp thứ nhất sang đờng gấp thứ 2.
- Yêu cầu hs quan sát tiếp hình 3,4
để trả lời câu hỏi và thực hiện thao


tác khâu đột tha.


+ Nhận xét chung và hớng dẫn
khâu đột tha.


3, HĐ3: Hỏi + chốt lại quy trình
- Dặn dò : Chuẩn bị bài sau T8
- Nhận xét giờ häc , biĨu d¬ng


-Th.dõi, nh.xét đặc điểm đờng khâu đột tha
- HS quan sát các hình và TLCH


- HS nªu c¸c bíc thùc hiƯn


- HS thực hiện thao tác vạch 2 đờng dấu trên
mảnh vải đợc gim trên bảng


- HS thao tác theo sự hớng dẫn của giáo viên
- Nêu các thao tác thực hiện


</div>

<!--links-->

×