Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Quanhegiua canh va gocToan7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.77 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Hình học 7</b>



<i><b>GV: Ngô Đức Cảnh</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>? Ph¸t biĨu tÝnh chÊt gãc ngoài của tam giác? So </b></i>


<i><b>sánh góc ngoài cđa tam gi¸c víi mét gãc trong </b></i>


<i><b>kh«ng kỊ víi nã?</b></i>



<i><b>? VÏ </b></i>

<i><b>ABC sao cho AC>AB. Quan sát hình vẽ và </b></i>


<i><b>dự đoán xem ta có tr ờng hợp nào trong các tr êng </b></i>


<i><b>hỵp sau:</b></i>



<i><b>TH1. gãc B = gãc C</b></i>


<i><b>TH2. gãc B > gãc C</b></i>


<i><b>TH3. gãc B < gãc C</b></i>



A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Thø ba, ngày 14 tháng 3 năm 2006</b></i>


<i><b>Tit 47:</b></i> <b>quan h giữa góc và cạnh đối diện </b>


<b>trong một tam giác</b>

<i><b>1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn</b></i>



<b>a. Thùc hµnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

M
A



B


B'


C


<i><b>Gấp </b></i><i><b>ABC từ đỉnh A sao cho cạnh AB chồng lên cạnh AC </b></i>
<i><b>để xác định tia phân giác AM của góc BAC, khi đó điểm B </b></i>


<i><b>trïng víi một điểm B' trên cạnh AC (hình vẽ). </b><b>HÃy so </b></i>
<i><b>sánh góc AB'M và góc C?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Mở nếp gấp của hình tam giác ra, nối điểm M với </b></i>


<i><b>B', quan sát hình vẽ rồi trả lời các câu hái sau:</b></i>



M
A


B


B'


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>(?) H·y so s¸nh gãc AB'M và góc C?</b></i>


M
A


B



B'


C


<i><b>(?) Theo cách gấp trên thì góc AB'M b»ng gãc nµo cđa </b></i><i><b>ABC ?</b></i>
<i><b>(?) H·y so sánh góc B và góc C của </b></i><i><b>ABC? </b></i>


<i><b>(?) T việc thực hành trên, em hãy cho nhận xét gì về quan hệ </b></i>
<i><b>giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác?</b></i>


<b>Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là </b>


<b>góc lớn hơn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>1. Góc i din vi cnh ln hn</b></i>



<b>a. Thực hành</b>


<b>b. Định lý </b>

<b>1</b>


<i><b>Thứ ba, ngày 14 tháng 3 năm 2006</b></i>


<i><b>Tit 47:</b></i> <b>quan hệ giữa góc và cạnh đối diện </b>


<b>trong mét tam gi¸c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

M
B'
A
B C

<b>GT</b>


<b>KL</b>




<b>ABC; AC > AB </b>



<b>Gãc B > Gãc C </b>



<i><b>(?) Qua việc thực hành trên, em hãy nêu ph ơng pháp CM định lý </b></i>
<i><b>?</b></i>


<i><b>(?) Hãy CM định lý ? </b><b>(một học sinh lên bảng, các bạn khác CM </b></i>
<i><b>tại giấy nháp)</b></i>


<i><b>(?) Nêu giả thiết và kt lun ca nh lý ?</b></i>


<b>b. Định lý 1</b>



<i><b>(?) Em hãy đọc định lý trong SGK?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>1. Góc i din vi cnh ln hn</b></i>



<b>a. Thực hành</b>


<b>b. Định lý 1</b>



<b>c. áp dụng</b>



<i><b>Thứ ba, ngày 14 tháng 3 năm 2006</b></i>


<i><b>Tit 47:</b></i> <b><sub>quan hệ giữa góc và cạnh đối diện </sub></b>


<b>trong một tam giác</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập áp dụng</b>



<b>Trong hình d ới đây, hÃy điền vào (...) tên của gãc lín </b>


<b>nhÊt, tªn cđa gãc nhá nhÊt</b>



A B


C


2 cm


4 cm
5 cm


<b>Trong hình bên:</b>


<b>1- Góc lớn nhất là gãc: ...</b>
<b>2- Gãc nhá nhÊt lµ gãc: ...</b>


<b>(?) Hãy nhắc lại nội dung định lý?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A


B C


<b>Ng îc l¹i:</b>



<b>Từ định lý trên cho ta biết:</b>



<b>Trong ABC: AC>AB => gãc B > gãc C.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>1. Gúc i din vi cnh ln hn</b></i>



<b>a. Thực hành</b>


<b>b. Định lý 1</b>



<b>c. ¸p dơng</b>



<i><b>2. Cạnh đối diện với góc lớn hn</b></i>



<b>a. Định lý 2</b>



<i><b>Thứ ba, ngày 14 tháng 3 năm 2006</b></i>


<i><b>Tiết 47:</b></i> <b><sub>quan hệ giữa góc và cạnh đối diện </sub></b>


<b>trong mét tam gi¸c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B
A
C

<b>GT</b>


<b>KL</b>


<b>ABC; </b>



<b>Gãc B > Gãc C</b>
<b>AC > AB </b>


<i><b>(?) Hãy phát biểu định lý 2. Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của </b></i>
<i><b>định lý ?</b></i>



<i><b>(?) So sánh định lý 1 và định lý 2 em cú nhn xột gỡ?</b></i>


<i><b>(?) Trong </b></i><i><b>ABC vuông tại A thì cạnh nào lớn nhất? tại sao?</b></i>


<i><b>(?) Trong </b></i><i><b>MNP tù tại M thì cạnh nào lớn nhất? tại sao?</b></i>


<b>a. §Þnh lý 2</b>



N


M P


B


A C


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>1. Góc đối din vi cnh ln hn</b></i>



<b>a. Thực hành</b>


<b>b. Định lý 1</b>



<b>c. áp dụng</b>



<i><b>2. Cnh i din vi gúc ln hn</b></i>



<b>a. Định lý 2</b>


<b>b. Nhận xét</b>



<i><b>Thứ ba, ngày 14 tháng 3 năm 2006</b></i>



<i><b>Tiết 47:</b></i> <b><sub>quan hệ giữa góc và cạnh đối diện </sub></b>


<b>trong mét tam gi¸c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>1. Góc đối diện vi cnh ln hn</b></i>



<b>a. Thực hành</b>


<b>b. Định lý 1</b>



<b>c. áp dụng</b>



<i><b>2. Cnh i din vi gúc ln hn</b></i>



<b>a. Định lý 2</b>


<b>b. Nhận xét</b>


<b>c. áp dụng</b>



<i><b>Thứ ba, ngày 14 tháng 3 năm 2006</b></i>


<i><b>Tit 47:</b></i> <b><sub>quan h gia gúc v cnh i din </sub></b>


<b>trong một tam giác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài tập áp dụng</b>



<b>Trong hình d ới đây, hÃy điền vào (...) tên của cạnh dài </b>


<b>nhất và tên của cạnh ngắn nhất? Vì sao?</b>



<b>Trong hình bên:</b>


<b>1- Cạnh dài nhất là: ...</b>
<b>2- Cạnh ngắn nhất là: ...</b>


A B


C


700


600


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>? Phỏt biểu các định lý liên hệ giữa góc và cạnh đối diện </b>


<b>trong tam giác?</b>



<b>Cñng cè</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>(?) Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trong các khẳng định sau:</b>

<b>Bài tập </b>



<b>§/S</b>



<b>5. Trong hai tam giác, đối diện với cạnh lớn hơn </b>
<b>là góc lớn hơn.</b>


<b>4. Trong một tam giác tù, đối diện với góc tù là </b>
<b>cạnh lớn nhất</b>


<b>3. Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn </b>
<b>nhất là góc tù. </b>



<b>2. Trong mét tam giác vuông cạnh huyền là </b>
<b>c¹nh lín nhÊt.</b>


<b>1. Trong một tam giác, đối diện với 2 gúc bng </b>
<b>nhau l hai cnh bng nhau.</b>


<b>Câu</b>


<b>Đ</b>


<b>Đ</b>


<b>S</b>


<b>Đ</b>


<b>S</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>h íng dÉn VỊ nhµ</b>



<b> 1. Lý thuyết: Nắm vững định lý quan hệ giữa góc và cạnh đối </b>
<b>diện trong tam giác, CM lại định lý 1, 2</b>


<b> 2. Lµm BT:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>1. Gúc i din vi cnh ln hn</b></i>



<b>a. Thực hành</b>


<b>b. Định lý 1</b>



<b>c. ¸p dơng</b>



<i><b>2. Cạnh đối diện với góc lớn hn</b></i>



<b>a. Định lý 2</b>



<b>b. Nhận xét</b>


<b>c. áp dụng</b>



<i><b>Thứ ba, ngày 14 tháng 3 năm 2006</b></i>


<i><b>Tit 47:</b></i> <b><sub>quan h gia gúc và cạnh đối diện </sub></b>


<b>trong mét tam gi¸c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×